Quyết định 30/2020/QĐ-UBND quy định về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 30/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lữ Quang Ngời |
Ngày ban hành: | 05/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2020/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 05 tháng 11 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2563/TTr-SKHĐT-KT, ngày 16/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (sau đây gọi tắt là Nghị định số 57/2018/NĐ-CP).
2. Đối tượng áp dụng
a) Doanh nghiệp được thành lập, đăng ký, hoạt động theo Luật doanh nghiệp và có dự án nông nghiệp ưu đãi đầu tư, dự án nông nghiệp khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh thuộc danh mục ngành, nghề ưu đãi đầu tư trong nông nghiệp và nông thôn được quy định tại Phụ lục I của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP và đáp ứng đầy đủ các tiêu chí và điều kiện hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP .
b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ theo quy định này.
Điều 2. Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình
Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh thực hiện theo quy định tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Nội dung hỗ trợ |
Đơn vị tính |
Định mức hỗ trợ (1.000 đồng) |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống điện |
|
|
|
a |
Hệ thống điện trong hàng rào dự án (bao gồm trạm, dây,...) |
kVA |
1.000 |
|
b |
Hệ thống điện ngoài hàng rào dự án (bao gồm trạm, dây....) |
kVA |
1.100 |
|
2 |
Hệ thống đường giao thông |
|
|
|
a |
Đường giao thông trong hàng rào dự án |
|
|
|
|
Mặt đường đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn, chiều rộng mặt đường không quá 3,5m |
m2 |
500 |
|
|
Mặt đường bê tông xi măng dày tối đa 18 cm, chiều rộng mặt đường không quá 3,5m. |
m2 |
350 |
|
b |
Đường giao thông ngoài hàng rào dự án |
|
|
|
|
Mặt đường đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn, chiều rộng mặt đường không quá 3,5m |
m2 |
500 |
|
3 |
Nhà xưởng, nhà kính, nhà lưới/nhà màng |
|
|
|
a |
Nhà xưởng cao từ 6 m trở lên (nhà kiên cố, cấp 4 trở lên) |
m2 |
1.000 |
|
b |
Nhà xưởng, nhà kho, cao dưới 6 m (nhà kiên cố, cấp 4 trở lên) |
m2 |
700 |
|
c |
Nhà kính, nhà lưới/nhà màng |
m2 |
100 |
|
4 |
Hệ thống cấp nước |
|
|
|
a |
Bể chứa bằng vật liệu bê tông, xây gạch (xây dựng mới) |
m3 |
500 |
|
b |
Đường ống cấp nước (có đường kính tối thiểu 27 mm) |
m |
15 |
|
c |
Máy bơm |
HP |
500 |
Hỗ trợ không quá 03 triệu đồng/máy |
5 |
Hệ thống thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt, chất thải rắn sinh hoạt |
|
|
|
a |
Bể lắng, bể sục khí bằng vật liệu bê tông, xây gạch (xây dựng mới) |
m3 |
1.000 |
|
b |
Hồ chứa nước có lát tấm bê tông xung quanh (xây dựng mới) |
m3 |
50 |
|
c |
Đường ống (có đường kính tối thiểu 50 mm) |
m |
30 |
|
d |
Máy bơm |
HP |
500 |
Hỗ trợ không quá 03 triệu đồng/máy |
6 |
Thiết bị chính phục vụ sản xuất |
Bộ/cái |
50% giá thiết bị |
|
Thông tư 04/2018/TT-BKHĐT hướng dẫn Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 10/12/2018
Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 17/04/2018