Quyết định 30/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 30/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 25/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2020/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 25 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Giá mua xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này là giá mua tối đa đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật; chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe. Trường hợp xe ô tô chuyên dùng được miễn các loại thuế thì phải tính đủ số thuế được miễn vào giá mua để xác định tiêu chuẩn, định mức.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm 2020 và thay thế Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)
TT |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Chủng loại |
Số lượng tối đa (xe) |
Mức giá tối đa (Triệu đồng/01 xe) |
Nội dung công việc đặc thù |
|
Tổng số |
|
223 |
|
|
A |
Khối tỉnh |
|
100 |
|
|
I |
Ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
|
7 |
|
|
1 |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
Xe ô tô 29 chỗ |
1 |
1.400 |
Chở vận động viên |
2 |
Đoàn Nghệ thuật tỉnh |
Xe ô tô 39 chỗ |
1 |
1.800 |
Chở diễn viên |
Xe ô tô tải 05 tấn |
1 |
410 |
Chở thiết bị và trang phục |
||
3 |
Bảo tàng tỉnh |
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Sưu tầm, tham gia triển lãm cổ vật |
4 |
Thư viện tỉnh |
Xe ô tô bán tải, tải nhỏ |
1 |
800 |
Chở sách và tuyên truyền |
5 |
Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng |
Xe ô tô chiếu phim lưu động |
1 |
900 |
Tuyên truyền lưu động |
6 |
Trung tâm Xúc tiến du lịch |
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Xúc tiến du lịch |
II |
Ngành giao thông |
|
5 |
|
|
1 |
Thanh tra sở Giao thông |
Xe ô tô 7 chỗ có gắn biển hiệu |
1 |
1.100 |
Phục vụ công tác kiểm tra đảm bảo TTATGT |
Xe ô tô 29 chỗ |
1 |
1.400 |
Kiểm tra tải trọng (chưa bao gồm bộ cân lưu động) |
||
Xe ô tô bán tải |
2 |
800 |
Phục vụ công tác kiểm tra đảm bảo TTATGT và xử lý vi phạm trên địa bàn tỉnh |
||
2 |
Ban quản lý Dự án bảo trì đường bộ |
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Phục vụ công tác tuần kiểm (QĐ 718/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của UBND tỉnh, đơn vị tự cân đối nguồn mua sắm) |
III |
Ngành Khoa học công nghệ, Thông tin truyền thông và phát thanh truyền hình |
|
6 |
|
|
1 |
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh |
Xe ô tô truyền hình lưu động theo tiêu chuẩn truyền hình HD |
1 |
Theo mức giá tại thời điểm mua sắm (bao gồm cả thiết bị) |
Sản xuất, thu, phát các chương trình truyền hình về sự kiện chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội và tổ chức cầu truyền hình trên địa bàn tỉnh |
Xe ô tô truyền hình lưu động loại nhỏ |
1 |
||||
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Chở thiết bị |
||
2 |
Trung tâm Thông tin và chuyển giao Công nghệ mới - Sở Khoa học công nghệ |
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Nghiên cứu và chuyển giao công nghệ mới |
3 |
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng - Sở Khoa học công nghệ |
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Phục vụ công tác kiểm định lưu động |
4 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông - Sở Thông tin và truyền thông |
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Chở thiết bị đào tạo, tập huấn và ứng cứu sự cố |
IV |
Ngành Nông nghiệp |
|
32 |
|
|
1 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Phục vụ công tác phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn |
2 |
Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phó Bảng |
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Phục vụ công tác ứng dụng KHKT trong sản xuất nông nghiệp |
3 |
Trung tâm Khoa học kỹ thuật giống cây trồng Đạo Đức |
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Phục vụ công tác ứng dụng KHKT trong sản xuất nông nghiệp |
4 |
Trung tâm Khuyến nông |
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Phục vụ tập huấn, ứng dụng chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật |
5 |
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Chở tài liệu tuyên truyền, dụng cụ hỗ trợ công tác quản lý, vận hành công trình sau đầu tư tại xã |
6 |
Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi |
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Kiểm tra, vận hành các công trình thủy lợi; xử lý, khắc phục kịp thời sự cố đảm bảo an toàn hệ thống công trình hồ |
7 |
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật trong quá trình thanh, kiểm tra phòng chống dịch trên cây trồng |
8 |
Chi cục Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
Xe ô tô bản tải |
1 |
800 |
Kiểm tra công tác quy hoạch và bố trí, ổn định dân cư, di dân tái định cư. |
9 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Tập huấn, tuyên truyền áp dụng các quy trình, quy chuẩn, tiêu chuẩn về chất lượng an toàn thực phẩm sản phẩm nông lâm thủy sản, vật tư nông nghiệp |
10 |
Ban quản lý rừng đặc dụng |
Xe ô tô bán tải |
4 |
800 |
Phục vụ công tác bảo vệ, PCCCR (01 xe/01 đơn vị) |
11 |
Chi cục Chăn nuôi và thú y |
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Phục vụ công tác phòng, chống dịch |
12 |
Chi cục Thủy lợi |
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Phục vụ công tác phòng chống thiên tai, bão lụt |
13 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
17 |
|
|
a |
Văn phòng chi cục |
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Phục vụ công tác bảo vệ, PCCCR |
b |
Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng |
Xe ô tô bán tải |
2 |
800 |
Phục vụ công tác bảo vệ, PCCCR (02 đội: 01 xe/01 đội) |
c |
Hạt kiểm lâm huyện/thành phố |
Xe ô tô bán tải |
11 |
800 |
Phục vụ công tác bảo vệ, PCCCR (01 xe/01 đơn vị) |
d |
Hạt kiểm lâm rừng đặc dụng |
Xe ô tô bán tải |
3 |
800 |
Phục vụ công tác bảo vệ, PCCCR (01 xe/01 đơn vị) |
V |
Ngành tài nguyên - Môi trường |
|
2 |
|
|
1 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Kiểm tra công tác bảo vệ môi trường |
2 |
Trung tâm Quan trắc môi trường |
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Chở thiết bị, lấy mẫu quan trắc tại hiện trường |
VI |
Ngành lao động - thương binh xã hội |
|
3 |
|
|
1 |
Cơ sở chăm sóc và phục hồi chức năng người tâm thần - Cai nghiện ma túy |
Xe ô tô cứu thương |
1 |
750 |
Cấp cứu các đối tượng |
2 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Phục vụ công tác truyền thông, tư vấn việc làm |
3 |
Trường Trung cấp dân tộc nội trú - Giáo dục thường xuyên Bắc Quang |
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Chở thiết bị dạy nghề lưu động các xã |
VII |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Xe ô tô 29 chỗ |
1 |
1.400 |
Phục vụ đưa đón các đoàn khách đến làm việc |
VIII |
Văn phòng UBND tỉnh |
Xe ô tô 29 chỗ |
1 |
1.400 |
Đưa đón các đoàn đi công tác theo kế hoạch của tỉnh |
IX |
Các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh |
|
43 |
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật và công nghệ |
|
37 |
|
Xe tập lái (Xem xét điều chuyển xe ô tô từ các cơ quan, đơn vị vượt tiêu chuẩn, định mức, không bố trí kinh phí ngân sách tỉnh mua mới; trong trường hợp cần thiết phải trang bị mua mới, đơn vị tự cân đối nguồn và xin ý kiến của UBND tỉnh) |
Xe ô tô 5 chỗ (số sàn) |
10 |
550 |
|||
Xe ô tô 5-7 chỗ (số tự động) |
6 |
650 |
|||
Xe ô tô 7, 8 chỗ (số sàn) |
9 |
800 |
|||
Xe ô tô tải trên 3,5 tấn |
3 |
700 |
|||
Xe ô tô tải dưới 3,5 tấn |
5 |
350 |
|||
Xe ô tô từ 16-30 chỗ ngồi |
4 |
800 |
|||
1 |
Trung tâm Khuyến công và xúc tiến công thương |
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Chở vật dụng phục vụ tổ chức phiên chợ, hội chợ, sự kiện xúc tiến thương mại,... |
2 |
Trung tâm Pháp Y tỉnh |
Xe 6 tô bán tải |
1 |
800 |
Chở dụng cụ phục vụ công tác giám định pháp y |
3 |
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Phục vụ công tác kiểm tra các công trình trên địa bàn tỉnh |
5 |
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông |
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Phục vụ công tác kiểm tra các công trình trên địa bàn tỉnh |
6 |
Trung tâm Dịch vụ tư vấn và hạ tầng khu kinh tế - Ban quản lý khu kinh tế tỉnh |
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Phục vụ công tác quản lý, khai thác và cung cấp các dịch vụ tại khu công nghiệp, khu kinh tế và các cửa khẩu trên |
7 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
Xe ô tô bán tải |
1 |
800 |
Chở tài liệu lưu trữ |
B |
Các huyện, thành phố |
|
123 |
|
|
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân 11 huyện, thành phố |
Xe ô tô bán tải |
11 |
800 |
Phục vụ công tác phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn và đảm bảo giao thông trên địa bàn (01 xe/01 ĐV) |
2 |
Trung tâm (Đội) Dịch vụ công cộng, vệ sinh môi trường |
Xe ô tô ép, chở rác |
20 |
1.300 |
Vận chuyển rác thải (Định mức 02 xe/01 huyện) |
Xe ô tô phun nước rửa đường |
10 |
1.150 |
Định mức 01 xe/01 huyện |
||
Xe ô tô tải gắn cẩu có giỏ người làm việc trên cao |
10 |
1.350 |
Cắt tỉa cây xanh (Định mức 01 xe/01 huyện) |
||
3 |
Trung tâm Văn hóa thông tin và du lịch |
Xe ô tô thông tin lưu động |
11 |
900 |
Tuyên truyền lưu động |
4 |
Các phường, thị trấn, xã vùng I + II (tính cho 01 đơn vị hành chính) |
Xe tải nhỏ dưới 01 tấn |
61 |
180 |
Phục vụ công tác trật tự đô thị hoặc công tác vệ sinh môi trường |
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 08/01/2020
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 15/02/2020
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Mục c, Điều 8 của Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 16/2018/QĐ-UBND Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 03/02/2020
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 20/01/2020
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 20/01/2020
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ủy ban về Người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế về quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Quyết định 04/2018/QĐ-UBND Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 23/12/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành trong lĩnh vực thông tin và truyền thông Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về phân cấp cấp Giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 23/12/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/11/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về thời gian hoạt động của các đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử; điều kiện về diện tích phòng máy và thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/11/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định đối tượng, tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê căn hộ thuộc thiết chế của Công đoàn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/11/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/12/2019 | Cập nhật: 23/12/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên của tỉnh lập thành tích trong thi đấu tại các giải thể thao Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 01/11/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về danh mục hàng hóa, dịch vụ đặc thù kê khai giá tại địa phương có khu du lịch biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2018/QĐ-UBND “Về kéo dài và điều chỉnh Quyết định 3427/2014/QĐ-UBND quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao về làm việc tại Trường Đại học Hạ Long giai đoạn 2015-2017 đến hết năm 2020" Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2016/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 11/10/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2013/QĐ-UBND quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu và Quyết định 02/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định ban hành kèm theo Quyết định 08/2013/QĐ-UBND Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 11/09/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 01/10/2019 | Cập nhật: 16/10/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1, 2 Điều 2 Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Hà Nam được tập trung tập huấn và thi đấu Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 28/09/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2014/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về trình tự thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 02/10/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Sơn La Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 27/08/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe chở hàng vào chợ để kinh doanh, dịch vụ bảo vệ và dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý kinh phí khuyến công và mức chi cụ thể đối với các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 28/09/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 94/2010/QĐ-UBND quy về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Nghệ An Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù và danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lâm Đồng kèm theo Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét tuyển đặc biệt trong tuyển dụng công chức; xét tuyển và xét tuyển đặc cách trong tuyển dụng viên chức tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 58/2016/QĐ-UBND Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 140/2016/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu tỉnh Lào Cai Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm và phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, kinh doanh thức ăn đường phố thuộc phạm vi quản lý của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế thi đua, khen thưởng kèm theo Quyết định 95/2018/QĐ-UBND Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Việt Đức, Công ty cổ phần nước sạch Thái Học - Long Xuyên trên địa bàn huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 12/07/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí thôn đạt chuẩn nông thôn mới áp dụng tại các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 16/01/2019