Quyết định 30/2011/QĐ-UBND công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 30/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Trần Ngọc Thới |
Ngày ban hành: | 22/07/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2011/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 22 tháng 7 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG HUYỆN CÔN ĐẢO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư 36/2010/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 11 năm 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng được Bộ Xây dựng công bố tại Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007;
Căn cứ Văn bản 818/UBND ngày 05 tháng 02 năm 2008 về việc công bố bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 124/TTr-SXD ngày 16 tháng 5 năm 2011 và Công văn số 884/SXD-GĐ ngày 06 tháng 6 năm 2011 về việc đề nghị công bố bộ đơn giá xây dựng công trình huyện Côn Đảo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng huyện Côn Đảo
Điều 2. Đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng huyện Côn Đảo là cơ sở để các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng vào việc lập, xác định giá trị dự toán công trình, phục vụ cho công tác lập kế hoạch, quản lý vốn đầu tư xây dựng và xác định giá gói thầu của các dự án đầu tư xây dựng công trình thực hiện trên địa bàn huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Khi có biến động về tiền lương, giá ca máy do cơ quan có thẩm quyền ban hành hoặc công bố, Ủy ban nhân dân tỉnh giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kịp thời các văn bản điều chỉnh, đồng thời chịu trách nhiệm phổ biến, kiểm tra việc thực hiện đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng huyện Côn Đảo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Đơn giá này thay thế cho đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng huyện Côn Đảo công bố tại Văn bản số 816/UBND-VP ngày 05 tháng 02 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH – PHẦN XÂY DỰNG
Đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện chi phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m3 tường gạch, 1 m3 bê tông, 1m2 lát gạch, 1 tấn cốt thép, 100m dài cọc .v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
1. Đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng được xác định trên cơ sở:
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
- Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.
- Thông tư số 36/2010/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 11 năm 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở các công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.
- Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
- Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng công bố kèm theo Văn bản số 1776/BXDVP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng.
- Văn bản số 818/UBNDVP ngày 05 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu công bố bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Công bố giá vật liệu xây dựng tháng 3 năm 2011 số 637/CBLS-STC-SXD ngày 06 tháng 4 năm 2011 của liên Sở Tài chính - Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng gồm các chi phí sau:
a. Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác xây dựng.
Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Vũng Tàu thời điểm tháng 3 năm 2011 của liên Sở Tàu chính - Xây dựng tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) cộng với chi phí vận chuyển xếp dỡ từ thành phố Vũng Tàu đến đảo trung tâm của huyện Côn Đảo (theo Biên bản về việc khảo sát giá một số loại vật liệu xây dựng khai thác tại chỗ và giá cước vận chuyển bốc xếp tại Côn Đảo ngày 03 tháng 6 năm 2010). Trong đó:
a. Giá vận chuyển đường biển từ Vũng Tàu đến Côn Đảo là 180.000 đồng/tấn, m3 (giá chưa có thuế VAT).
b. Giá vận chuyển bằng ô tô bình quân tại Côn Đảo là 50.000 đồng/tấn, m3 (giá chưa có thuế VAT).
c. Phí qua cảng (theo Quyết định số 61/2007/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu: tại cảng Côn Đảo (Vũng Tàu) là 3.000 đồng/tấn, m3; tại cảng Bến Đầm là 4.000 đồng/tấn và 6.000 đồng/m3 (giá đã có thuế VAT).
d. Giá bốc xếp vật liệu xây dựng từ Vũng Tàu đến Côn Đảo (chưa có thuế VAT) bao gồm:
- Bốc xếp từ cảng Côn Đảo (Vũng Tàu) xuống tàu là 30.000 đồng/tấn, m3.
- Bốc xếp từ tàu lên xe tại cảng Bến Đầm là 60.000 đồng/tấn, m3.
- Bốc xếp từ xe xuống kho công trường là 25.000 đồng/tấn, m3.
- Riêng bốc xếp cát, đá xây dựng đến chân công trình là 41.000 đồng/m3 (giá đã có VAT).
Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo tại thị trường. Một số đơn giá công tác xây dựng chưa tính chi phí vật liệu chính, khi lập dự toán cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại khu vực thành phố Vũng Tàu (chưa có vận chuyển, bốc xếp) ở từng thời điểm và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá (giá gốc tại thành phố Vũng Tàu - giá chưa có VAT) để xác định bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào khoảng mục chi phí vật liệu trong dự toán.
b. Chi phí nhân công
Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, lương phụ, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây lắp có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình được xác định như sau:
- Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu vùng III - mức 1.050.000 đồng/tháng theo Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ.
- Hệ số bậc lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà rước:
+ Công nhân xây dựng cơ bản: Bảng lương A.1, ngành số 8 - Nhóm I.
+ Công nhân vận hành các loại máy xây dựng: Bảng lương A.1, ngành số 8 - Nhóm II.
+ Thuyền viên và công nhân tàu vận tải sông: Bảng lương B.2 và B.5.
+ Công nhân lái xe: Bảng lương B.12.
- Các khoản phụ cấp được tính gồm:
+ Phụ cấp lưu động bằng 0,2 mức lương tối thiểu chung (Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005). Mức lương tối thiểu chung là 830.000 đồng/tháng theo Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
+ Một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép . . .) bằng 12% lương cơ bản (Mục 1.2.2 - Phụ lục số 6 của Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng).
+ Một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% lương cơ bản (Mục 1.2.2 - Phụ lục số 6 của Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng).
+ Phụ cấp khu vực bằng 0,5 mức lương tối thiểu chung.
+ Phụ cấp thu hút bằng 50% lương cơ bản.
Phụ cấp khu vực và phụ cấp thu hút được tính theo Công văn số 1017/CV.VP ngày 11 tháng 3 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Thông tư liên tịch số 11/2005/TT-LB-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 11 năm 2005 của liên Bộ Nội vụ - Bộ LĐTBXH - Bộ Tài chính và Ủy ban Dân tộc.
Đối với các công trình xây dựng được hưởng thêm các khoản lương phụ, phụ cấp lương và các chế độ chính sách khác ở mức cao hơn mức đã tính trong đơn giá thì được bổ sung thêm các khoản này vào chi phí nhân công trong bảng tổng hợp giá trị dự toán xây dựng.
Chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng được tính cho loại công tác xây lắp thuộc nhóm 1. Đối với các loại công tác xây lắp của các công trình thuộc các nhóm khác của bảng lương A.1.8 thì được chuyển đổi theo hệ số sau:
Thuộc nhóm II: Bằng 1,062 so với tiền lương trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng.
Thuộc nhóm III: Bằng 1,171 so với tiền lương trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng.
c. Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy, chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí khác của máy.
Giá ca máy và thiết bị thi công công trình xây dựng huyện Côn Đảo được tính theo:
- Văn bản số 818/UBNDVP ngày 05 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã điều chỉnh chi phí tiền lương công nhân điều khiển máy và chi phí nhiên liệu, năng lượng.
* Giá nhiên liệu, năng lượng (giá trước thuế) tính trong giá ca máy huyện Côn Đảo là:
- Xăng: 19.364 đồng/lít - Dầu diezel: 19.136 đồng/lít.
- Điện: 4.103 đồng/kwh.
* Trường hợp phải vận chuyển máy, thiết bị thi công từ cảng Vũng Tàu ra huyện Côn Đảo thì được lập dự toán chi phí vận chuyển và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GÍA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH – PHẦN XÂY DỰNG
Tập đơn giá xây dựng công trình – phần xây dựng được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất bao gồm 11 chương.
Chương I: AA.11100 - AA.32000: Công tác chuẩn bị mặt bằng xây dựng
Chương II: AB.10000 - AB.92000: Công tác đào đắp đất, đá, cát
Chương III: AC.10000 - AC.30000: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc nhồi.
Chương IV: AD.11000 - AD.80000: Công tác làm đường.
Chương V: AE.10000 - AE.90000: Công tác xây đá, gạch.
Chương VI: AF.10000 - AF.80000: Công tác bê tông.
Chương VII: AG.10000 - AG.50000: Công tác sản xuất, lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn.
Chương VIII: AH.10000 - AH.30000: Công tác sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ.
Chương IX: AI.10000 - AI.60000: Công tác sản xuất, lắp dựng cấu kiện sắt thép.
Chương X: AK.10000 - AK.80000: Công tác làm mái, trát, ốp, láng, lát, làm trần và các công tác hoàn thiện khác.
Chương XI: AL.11000 - AL.70000: Các công tác khác.
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng được áp dụng cho đảo trung tâm huyện Côn Đảo để làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Đối với các đảo khác (ngoài đảo trung tâm) thuộc huyện Côn Đảo khi sử dụng tập đơn giá này để lập dự toán chi phí xây dựng được điều chỉnh chi phí vận chuyển vật liệu xây dựng theo điều kiện thực tế và trình chủ đầu tập xem xét, giải quyết theo quy định.
- Chiều cao ghi trong tập đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ cốt ±0.00 đến cốt > 50m. Các loại công tác xây dựng trong tập đơn giá không quy định độ cao như công tác trát, láng, ốp.vv. nhưng khi thi công ở độ cao > 16m được sử dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.
- Đối với công tác xây dựng đã có trong hệ thống định mức xây dựng được công bê nhưng chưa phù hợp với biện pháp thi công, điều kiện thi công hoặc yêu cầu kỹ thật của công trình thì chủ đầu tư, nhà thầu, tổ chức tư vấn được điều chỉnh định mức đó cho phù hợp để lập đơn giá áp dụng cho công trình.
- Đối với công tác xây dựng mới chưa có trong hệ thống định mức xây dựng được công bố thì chủ đầu tư, nhà thầu, tổ chức tư vấn căn cứ theo yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá áp dụng cho công trình.
- Trường hợp các định mức điều chỉnh hoặc xây dựng mới nêu trên được sử dụng để lập các đơn giá trong các gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức chỉ định thầu thì chủ đầu tư báo cáo người quyết định đầu tư xem xét quyết định.
- Bảng phân loại rừng, phân loại bùn, cấp đất, đá trong tập đơn giá được sử dụng thống nhất cho các loại công tác xây dựng trong tập đơn giá này.
- Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình – Phần xây dựng nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
BẢNG PHÂN LOẠI RỪNG
(Dùng cho công tác phát rừng, tạo tuyến và khai hoang)
Loại rừng |
Nội dung |
I |
Bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa hình khô ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng 10cm |
II |
- Rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100m2 có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ 5 đến 10cm và xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm. - Đồng đất có các loại có lau, cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước. - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình khô ráo. |
III |
- Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ 100m2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 đến 10cm, có xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm. - Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình khô ráo. - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... Trên địa hình lầy, thụt, nước nổi. |
IV |
- Rừng tre, rứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô le dầy đặc. Thỉnh thoảng có cây con có đường kính từ 5 đến 10cm, dây leo, có lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm. - Đồng đất có các loại tràm, đước... trên đia hình lầy thụt, nước nổi. |
BẢNG PHÂN LOẠI BÙN
(Dùng cho công tác đào bùn)
Loại bùn |
Đặc điểm và công cụ thi công |
1. Bùn đặc | Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài |
2. Bùn lỏng | Dùng xô và gầu để múc |
3. Bùn rác | Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát |
4. Bùn lẫn đá, sỏi, hàu hến | Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hàu hến |
BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ
(Dùng cho công tác phá đá)
Cấp đá |
Cường độ chịu nén |
1. Đá cấp 1 | Đá cứng, có cường độ chịu nén > 1000kg/cm2 |
2. Đá cấp 2 | Đá tương đối cứng, cường độ chịu nén > 800kg/cm2 |
3. Đá cấp 3 | Đá cứng trung bình, cường độ chịu nén > 600kg/cm2 |
4. Đá cấp 4 | Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu nén - 600kg/cm2 |
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)
Cấp đất |
Nhóm đất |
Tên đất |
Dụng cụ tiêu chuẩn xác định nhóm đất |
I |
1 |
- Đất phù sa, cát bòi, đất mầu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ. - Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt. |
Dùng xẻng xúc dễ dàng |
2 |
- Đất cát pha sét hoặc đất sét pha cát. - Đất màu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo. - Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ. - Đất phù sa, cát bồi, đất màu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3. |
Dùng xẻng cải tiến ấn nặng tay xúc được |
|
3 |
- Đất sét pha cát. - Đất sét vàng hay trắng, đất chua, đạt kiềm ở trạng thái ẩm mềm. - Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc rễ cây từ - Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng 1,7tấn/1m3 trở lên. |
Dùng xẻng cải tiến đạp bình thường đã ngập xẻng |
|
II |
4 |
- Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính. - Đất sét, đất sét pha cát, ngậm nước nhưng chưa thành bùn. - Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc như xỉ. - Đất sét nặng kết cấu chặt. - Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành. - Đất màu mềm. |
Dùng mai xắn được
|
5 |
- Đất sét pha mầu xám (bao gồm mầu xanh lam, mầu sám của vôi). - Đất mặt sườn đồi có ít sỏi. - Đất đỏ ở đồi núi. - Đất sét pha sỏi non. - Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3. - Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lấn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ >300kh đến 500kg trong 1m3. |
Dùng cuốc bàn cuốc được
|
|
III |
6 |
- Đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ. - Đất chua, đất kiềm thổ cứng. - Đất mặt đê, mặt đường cũ. - Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dành mọc lên dầy. - Đất sét kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây >10% đến 20% thể tích hoặc 150kg đến 300 kg trong 1m3. - Đá vôi phong hoá già nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ. |
Dùng cuốc bàn cuốc chối tay, phải dùng cuốc chim to lưỡi để đào |
7 |
- Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích. - Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ. - Đất cao lanh, đất sét, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thể tích hoặc >300kg đến 500kg trong 1m3. |
Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng đến 2,5kg |
|
IV |
8 |
- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích. - Đất mặt đường nhựa hỏng. - Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường). - Đất lẫn đá bọt |
Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng trên 2,5kg hoặc dùng xà beng đào được |
9 |
- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 30% thể tích , cuội sỏi giao kết bởi đất sét. - Đất có lẫn từng vỉa đá, phiền đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm). - Đất sỏi đỏ rắn chắc. |
Dùng xà beng choòng búa mới đào được |
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng máy)
Cấp đất |
Tên các loại đất |
Công cụ tiêu chuẩn xác định |
I |
Đất cát, đất phù sa cát bồi, đất mầu, đất đen, đất mùn, đất cát, cát pha sét, đất sét, đất hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lại không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên dạng nguyên thổ hoặc tơi xốp, hoặc từ nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên. Cát đen, cát vàng có độ ẩm tự nhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đỗ thành đống |
|
II |
Gồm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm., mảnh chai từ 20% trở lên. Không lẫn rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên hay khô. Đất á sét, cao lanh, đất sét trắng, sét vàng, có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ không quá 20% ở dạng nguyên thổ hoặc nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên có độ ẩm tự nhiên hoặc khô rắn |
Dùng xẻng, mai hoặc cuốc bàn xắn được miếng mỏng |
III |
Đất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây. Các loại đất trên có trạng thái nguyên thổ có độ ẩm tự nhiên hoặc khô cứng hoặc đem đổ ở nơi khác đến có đầm nén |
Dùng cuốc chim mới cuốc được |
IV |
Các loại đất trong đất cấp III có lẫn đá hòn, đá tảng. Đá ong, đá phong hóa, đá vôi phong hóa có cuội sỏi đính kết bởi đá vôi, xít non, đá quặng các loại đã nổ mìn vỡ nhỏ, sét kết khô rắn chắc thành vỉa |
|
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đóng cọc)
Cấp đất |
Tên các loại đất |
I |
Cát pha lẫn 3÷10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến |
II |
Cát đã được đàm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bão hoà nước. Đất cấp I có chứa 10 - 30% sỏi, đá |
BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ DÙNG CHO CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI
Cấp đất đá |
Nhóm đất đá |
Tên các loại đá |
IV |
4 |
- Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit - Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit . . . bị phong hóa mạnh tới mức vừa. Đá Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hỏa vừa. - Có thể bẻ non đá bằng tay thành từng mảnh. - Tạo được vết lõm trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng mũi nhọn của búa địa chất. |
5 |
- Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi và Đolomit không thuần. - Than Arltraxit, Porphiarit, Secpatinit, Dunit, keratophia phong hóa vừa. Tup núi lửa bị Kericit hóa. - Mẫu nõn khoan gọt, bẻ khó, rạch được dễ dàng bằng dao, tạo được điểm lõm sâu bằng 1 nhát búa địa chất đập mạnh. |
|
III |
6 |
- Đá phiến Clorlt thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hóa yếu. Anhydric chặt xít lẫn vật liệu Tup. - Cuội kết hợp với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đôlômit chặt xít. Đá Skanơ. Đunit phong hóa nhẹ đến tươi. - Mẫu nõn có thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn búa địa chất tạo được vết lõm tương đối sâu. |
7 |
- Sét kết silic hóa, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá Pocphiarit, Điabazơ, Tup bị phong hóa nhẹ. - Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi măng gắn kết là Silic và sét. - Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là Silic Điortt và Gabro hạt thô. - Mẫu nõn có thể bị rạch nhưng không thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn búa địa chất tạo được vết lõm nông. |
|
II |
8 |
- Cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat tinh thể lớn. Đá Granit hạt thô. - Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit, Syenit, Garbo, Tuôcmalin thạch anh bị phong hóa nhẹ. - Chỉ cần một nhát búa đập mạnh mẫu đá đã bị vỡ. Đầu nhọn của búa địa chất đập mạnh chỉ làm xây xát mặt ngoài của mẫu nõn. |
|
9 |
- Syenit, Granit hạt thô nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Bazan. Các loại đá Nai - Granit, Nai garbo, Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ, các Tup silic, Barit chặt xít. - Búa đập mạnh vài lần mẫu nõn mới bị vỡ. - Đầu nhọn của búa địa chất đập nhiều lần tại 1 điểm tạo được vết lõm nông trên mặt đá. |
I |
10 |
- Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Srarlơdiorit, Liparit. Đá Skanơ silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch anh rắn chắc, đá sừng. - Búa đập mạnh nhiều lần mẫu nõn mới bị vỡ. |
Đá đặc biệt |
11 |
- Đá Quăczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt mịn bị sừng hóa. Đá ngọc (ngọc bích . . .), các loại quặng chứa sắt. - Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá. |
12 |
- Đá Quăczit các loại. - Đá Côranhđông. - Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá. |
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TƯỜNG XÂY LẮP
(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
Stt |
Tên vật liệu – quy cách |
Đơn vị |
Giá gốc tại thành phố Vũng Tàu (đồng) |
Giá tại đảo trung tâm huyện Côn Đảo (đồng ) |
1 |
Axit hàn | Lít |
15.000 |
15.351 |
2 |
Acetylenes | Chai |
100.000 |
135.136 |
3 |
Bao tải | m2 |
4.000 |
.4.351 |
4 |
Ben tô nít | kg |
1.500 |
1.851 |
5 |
Bu long + đinh tán | Bộ |
4.500 |
4.518 |
6 |
Bu long M12x1000 | cái |
15.000 |
15.312 |
7 |
Bu long M10x150 | cái |
3.000 |
3.033 |
8 |
Bu long M12x1140 | cái |
17.300 |
17.456 |
9 |
Bu long M12x200 | cái |
4.000 |
4.063 |
10 |
Bu long M12x250 | cái |
4.500 |
4.578 |
11 |
Bu long M14x1690 | cái |
35.000 |
35.719 |
12 |
Bu long M14x250 | cái |
5.000 |
5.106 |
13 |
Bu long M16x10 | cái |
2.000 |
5.056 |
14 |
Bu long M16x2430 | cái |
50.000 |
51.349 |
15 |
Bu long M16x250 | cái |
6.000 |
6.139 |
16 |
Bu long M16x320 | cái |
6.500 |
6.678 |
17 |
Bu long M16x330 | cái |
6.500 |
6.683 |
18 |
Bu long +rôngđen | cái |
5.000 |
5.044 |
19 |
Bu long M18x200 | cái |
6.500 |
6.641 |
20 |
Bu long M20x50 | cái |
5.000 |
5.044 |
21 |
Bu long M20x1200 | cái |
40.000 |
41.041 |
22 |
Bu long M20x200 | cái |
7.000 |
7.174 |
23 |
Bu long M20x48 | cái |
5.000 |
5.042 |
24 |
Bu long M20x500 | cái |
28.000 |
28.434 |
25 |
Bu long M20x80 | cái |
6.500 |
6.570 |
26 |
Bu long M24x85 | Cái |
8.500 |
8.576 |
27 |
Bu long M28x105 | cái |
10.000 |
10.178 |
28 |
Băng dính | Cuộn |
4.000 |
4.018 |
29 |
Bê tông nhựa hạt mịn | Tấn |
984.500 |
1.335.863 |
30 |
Bê tông nhựa hạt thô | Tấn |
962.500 |
1.313.863 |
31 |
Bê tông nhựa hạt trung | Tấn |
973.500 |
1.324.863 |
32 |
Bản lế loại thường | cái |
5.000 |
5.035 |
33 |
Bấc thấm | m |
8.000 |
8.035 |
34 |
Bật sắt 20x4x250 | cái |
2.000 |
2.018 |
35 |
Bật sắt 3x30x250 | cái |
2.500 |
2.518 |
36 |
Bật sắt fi 10 | cái |
2000 |
2.018 |
37 |
Bật sắt fi 6 | cái |
1.700 |
1.718 |
38 |
Bột bả tường ,cột ,dầm trần | kg |
2.955 |
3.306 |
39 |
Bột màu VN | kg |
36.364 |
36.715 |
40 |
Bột phấn | kg |
2000 |
2.351 |
41 |
Bột thạch anh | kg |
1.000 |
1.351 |
42 |
Bột đá | kg |
545 |
896 |
43 |
Bản đệm | kg |
4.000 |
4.018 |
44 |
Biển báo đường vòng bê tông đúc sẵn | cái |
40.000 |
45.270 |
45 |
Biển báo đồi dốc bê tông | cái |
40.000 |
45.270 |
46 |
Biển báo kéo còi bê tông đúc sẵn | cái |
40.000 |
45.270 |
47 |
Bu lông M12 | cái |
2.500 |
2.515 |
48 |
Bu lông chữ U, M12 | Cái |
5000 |
5.035 |
49 |
Bóng đèn 25W | cái |
3.000 |
3.011 |
50 |
Bu lông M20x65 | cái |
5.500 |
5.557 |
51 |
Bu lông đầu vuôngM20x70 | cái |
6.500 |
6.561 |
52 |
Bu lông M14x50 | Cái |
3.000 |
3.011 |
53 |
Bu lông M14x70 | Cái |
5.500 |
5.557 |
54 |
Bu lông M22x350 | cái |
10.500 |
10.866 |
55 |
Bu lông M12x150 | cái |
3.000 |
3.047 |
56 |
Bánh xe đơ ống | Bộ |
10.000 |
10.176 |
57 |
Bu lông M20x70 | Cái |
5.500 |
5.561 |
58 |
Bu lông M20x75 | cái |
5.600 |
5.665 |
59 |
Bu lông M16x200 | cái |
5.500 |
5.611 |
60 |
Bảng đấu dây | Cái |
5.000 |
5.035 |
61 |
Bu lông các loại | cái |
4.000 |
4.035 |
62 |
Bu lông M16x10 | Bộ |
2.500 |
2.506 |
63 |
Bu lông +lói | cái |
6.000 |
6.035 |
64 |
Băng keo lưới | m |
2.000 |
2.035 |
65 |
Bộ bả Mykolor | kg |
3.500 |
3.851 |
66 |
Bộ bả Spec | kg |
3.600 |
3.951 |
67 |
Bộ bả Boss | kg |
3.700 |
4.051 |
68 |
Bộ bả Expo | Kg |
3.800 |
4.151 |
69 |
Búa khoan | Cái |
2.500.000 |
2.570.273 |
70 |
Búa khoan đá | Cái |
2.500.000 |
2.570.273 |
71 |
Bột ejectomer | kg |
16.000 |
16.351 |
72 |
Bộ phát sóng 86B11 | Cái |
170.000 |
171.757 |
73 |
Bộ định vị | Bộ |
170.000 |
171.757 |
74 |
Bu lông M20x180 | Cái |
7.000 |
7.156 |
75 |
Bu lông và đai ốc | Cái |
20.000 |
20.351 |
76 |
Bu lông M24x100 | Cái |
9.000 |
9.090 |
77 |
Bu lông M16x150 | Cái |
4.500 |
4.583 |
78 |
Bu lông thép cường độ cao fi 36mm, L=5-8m | kg |
25.000 |
25.351 |
79 |
Bu lông fi 22-27mm | Cái |
9.000 |
9.090 |
80 |
Bu lông M18x20 | Cái |
4.500 |
4.514 |
81 |
Bu lông cường độ cao M16-M50 | kg |
25.000 |
25.351 |
82 |
Bột bả Jajynic | kg |
3.000 |
3.351 |
83 |
Bột bả Atanic | kg |
.3.200 |
3.551 |
84. |
Bầu cỏ Vetiver | Bầu |
4.000 |
4.070 |
85 |
Backerrod25mm | m |
6.000 |
6.035 |
86 |
Béc phun cát | Cái |
40.000 |
40.176 |
87 |
Bản chịu tải | Cái |
45.000 |
45.176 |
88 |
Bản đệm neo | Cái |
45.000 |
45.176 |
89 |
Cây trống (bạch đàn ) | Cây |
7.273 |
8.327 |
90 |
Cáp cường độ cao | kg |
25.000 |
25.351 |
91 |
Cát chuẩn | m3 |
180.000 |
545.455 |
92 |
Cát mịn | m3 |
160.000 |
525.455 |
93 |
Cát hạt nhỏ | m3 |
160.000 |
525.455 |
94 |
Cát vàng hạt to | m3 |
180.000 |
545.455 |
95 |
Cát sạn | m3 |
160.000 |
525.455 |
96 |
Cát thạch anh | kg |
500 |
865 |
97 |
Cát vàng | m3 |
160.000 |
525.455 |
98 |
Cát nền | m3 |
60.000 |
425.455 |
99 |
Cat đổ beton | m3 |
180.000 |
545.455 |
100 |
Cót ép | m2 |
6.000 |
6.703 |
101 |
Cọc bê tông cốt thép 10x10 | m |
35.000 |
43.784 |
102 |
Cọc bê tông cốt thép 15x15 |
m |
45.000 |
64.764 |
103 |
Cọc bê tông cốt thép 20x20 | m |
80.000 |
115.136 |
104 |
Cọc bê tông cốt thép 25x25 | m |
125.000 |
179.900 |
105 |
Cọc bê tông cốt thép 30x30 | m |
180.000 |
259.057 |
106 |
Cọc bê tông cốt thép 35x35 | m |
245.000 |
352.605 |
107 |
Cọc bê tông cốt thép 40x40 | m |
320.000 |
460.545 |
108 |
Cọc gỗ D8-10cm | m |
40.820 |
43.027 |
109 |
Cọc ống bê tông cốt thép D550 | m |
500.000 |
708.589 |
110 |
Cọc ống bê tông cốt thép D600 | m |
600.000 |
848.238 |
111 |
Cọc ống bê tông cốt thép D800 | m |
1.000.000 |
1.441.312 |
112 |
Cọc ống bê tông cốt thép D1000 | m |
2.000.000 |
2.689.550 |
113 |
Cọc ván thép ≤ 12m rộng 0.4m | m |
700.000 |
710.541 |
114 |
Cọc ván thép >12m rộng 0.4m | m |
700.000 |
710.541 |
115 |
Cừ tràm D4-5cm | m |
2.273 |
2.800 |
116 |
Cọc gỗ L ≤ 10m, td 20x20 | m |
200.000 |
211.244 |
117 |
Cọc thép hình U, I cao >100mm, L ≤ 10m | m |
175.000 |
182.027 |
118 |
Cọc thép hình U, I cao >100mm, L > 10m | m |
175.000 |
182.027 |
119 |
Cọc thép hình U, I cao <100mm | m |
175.000 |
182.027 |
120 |
Cồn 90 độ | Lít |
18.182 |
18.463 |
121 |
Củi đun |
kg |
|
1.500 |
122 |
Cừ gỗ đầu bằng td 12x25 |
m |
141.818 |
150.251 |
123 |
Cừ gỗ đầu bằng td 8x25 |
m |
94.545 |
100.167 |
124 |
Cừ gỗ đầu nhọn td 12x25 |
m |
141.818 |
150.251 |
125 |
Cừ gỗ đầu nhọn td 8x25 |
m |
94.545 |
100.167 |
126 |
Cóc + bu lông cóc |
Cái |
7.000 |
7.070 |
127 |
Cột biể báo đường vòng bê tông đúc sẵn |
Cái |
45.000 |
55.541 |
128 |
Cột bê tông chữ H dài 6m |
Cột |
400.000 |
610.954 |
129 |
Cột bê tông chữ H dài 7m |
Cột |
600.000 |
845.954 |
130 |
Cột bê tông chữ H dài 8m |
Cột |
800.000 |
1.081.090 |
131 |
Cột bê tông chữ H dài 9m |
Cột |
900.000 |
1.216.227 |
132 |
Cột đánh dấu 1.2m |
Cột |
30.000 |
31.757 |
133 |
Cột bê tông ly tâm 7,5m |
Cột |
700.000 |
906.865 |
134 |
Cột bê tông ly tâm 8,5m |
Cột |
800.000 |
1.034.447 |
135 |
Cột bê tông ly tâm 9,5m |
Cột |
1.200.000 |
1.462.029 |
136 |
Cơ cấu tín hiệu loại 2 đèn |
Cái |
40.000 |
41.757 |
137 |
Công tắc đạp chân |
Cái |
10.000 |
10.703 |
138 |
Cuống sứ |
Cái |
3.000 |
3.070 |
139 |
Chốt dây |
Cái |
2.500 |
2.535 |
140 |
Cọc đấu dây mạ đồng |
Bộ |
45.000 |
45.176 |
141 |
Chốt phân loại |
Cái |
3.000 |
3.035 |
142 |
Cáp ngầm |
m |
10.000 |
11.054 |
143 |
Cọc mốc cáp BTĐS 120 x 120 x 1200 |
Cái |
31.104 |
46.283 |
144 |
Cao su đệm khe giãn |
m |
20.000 |
21.054 |
145 |
Cột km bằng tôn và sắt |
Cái |
30.000 |
31.757 |
146 |
Cần khoan D32, L=1.5m |
Cái |
50.000 |
50.398 |
88 |
Cần khoan D32, L=0.7m |
Cái |
25.000 |
25.186 |
148 |
Cần khoan D38, L=3.73m |
Cái |
125.000 |
126.769 |
149 |
Cần khoan D89, L=0.96m |
cái |
70.000 |
72.008 |
150 |
Cần khoan D38, L=4.32 |
Cái |
145.000 |
147.049 |
151 |
Cần khoan 1,83m |
Cái |
70.000 |
70.486 |
152 |
Cần khoan Robbin |
Cái |
800.000 |
817.568 |
153 |
Cần khoan 1,22m |
Cái |
45.000 |
45.324 |
154 |
Cần khoan 2.5m |
Cái |
80.000 |
80.663 |
155 |
Cọc gỗ L>10m |
m |
200.000 |
211.244 |
156 |
Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực, chiều cao 30-50cm | m |
65.000 |
70.270 |
157 |
Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực, chiều cao 60-84cm | m |
85.000 |
92.027 |
158 |
Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực, chiều cao 94-120cm | m |
135.000 |
143.784 |
159 |
Cút thép đầu cọc D34/15 |
Cái |
5.000 |
5.035 |
160 |
Cọc ống thép D300 |
m |
400.000 |
420.168 |
161 |
Cọc ống thép D500 |
m |
600.000 |
646.029 |
162 |
Cọc ống thép D600 |
m |
850.000 |
900.773 |
163 |
Cọc ống thép D800 |
m |
1.050.000 |
1.117.984 |
164 |
Cọc ống thép D1000 |
m |
1.400.000 |
1.485.195 |
165 |
Chòong nón xoay loại T |
Cái |
1.700.000 |
1.717.568 |
166 |
Cần khoan D114 |
m |
130.000 |
134.533 |
167 |
Chòong nón xoay loại K |
Cái |
1.800.000 |
1.817.568 |
168 |
Cần khoan (ống khoan ) |
Cái |
120.000 |
121.757 |
169 |
Cột chống ống thép |
kg |
18.000 |
18.351 |
170 |
Cột pha thép |
kg |
18.000 |
18.351 |
171 |
Cây chống thép hình |
kg |
18.000 |
18.351 |
172 |
Côn nhựa |
Cái |
1.500 |
1.535 |
173 |
Cốc nhựa |
Cái |
2.000 |
2.035 |
174 |
Cát trắng mịn |
Lít |
500 |
570 |
175 |
Cần khoan fi76, L=1,2m |
cái |
75.000 |
77.277 |
176 |
Cần khoan fi 32, L=4m |
Cái |
135.000 |
135.565 |
177 |
Cần khoan L=1m |
Cái |
35.000 |
36.897 |
178 |
Cần khoan L=1.5m |
Cái |
50.000 |
52.846 |
179 |
Cáp trần |
Kg |
20.000 |
20.351 |
180 |
Cần khoanfi 32, L=2.8m |
Cái |
95.000 |
96.318 |
181 |
Cấp phối đá dằm 0.075-50mm |
m3 |
|
303.636 |
182 |
Dây kẽm buộc 1mm |
kg |
20.000 |
20.351 |
183 |
Dây nổ |
m |
3.500 |
3.518 |
184 |
Dây thép fi 2.5mm |
kg |
20.000 |
20.351 |
185 |
Dây thép fi 3mm |
kg |
20.000 |
20.351 |
186 |
Dây thép fi 5mm |
kg |
20.000 |
20.351 |
187 |
Dây thừng |
m |
3.000 |
3.105 |
188 |
Dây đay |
kg |
12.000 |
12.351 |
189 |
Dây điện nổ mìn |
m |
1.818 |
1.836 |
190 |
Dầu bôi trơn ván khuôn |
kg |
25.000 |
25.351 |
191 |
Dầu bóng |
Kg |
45.000 |
45.351 |
192 |
Dấu mazút |
Lít |
|
13.288 |
193 |
Dấu mazút |
kg |
15.273 |
15.273 |
194 |
Đinh 10mm |
Kg |
20.000 |
20.351 |
195 |
Đinh 6cm |
kg |
20.000 |
20.351 |
196 |
Đinh crăm pông |
kg |
2.000 |
2.018 |
197 |
Đinh các loại |
kg |
20.000 |
20351 |
198 |
Dây cháy chậm |
m |
1.818 |
1.836 |
199 |
Đinh mũ |
Kg |
20.000 |
20.351 |
200 |
Đinh mũ fi10x20 |
kg |
20.000 |
20.351 |
201 |
Đinh mũ fi4x100 |
kg |
20.000 |
20.351 |
202 |
Đinh tán fi 20 |
Cái |
250 |
268 |
203 |
Đinh tan fi 22 |
Cái |
250 |
268 |
204 |
Đinh vít |
Cái |
350 |
368 |
205 |
Đinh đường |
Cái |
3.000 |
3.035 |
206 |
Đinh đỉa |
Cái |
1.500 |
1.535 |
207 |
Đinh đỉa fi 6x120 |
Cái |
1.500 |
1.535 |
208 |
Đinh đỉa fi 8x250 |
Cái |
1.500 |
1.535 |
209 |
Đá 0.5x1 |
m3 |
|
303.636 |
210 |
Đá 1x2 |
m3 |
|
303.636 |
211 |
Đá 2x4 |
m3 |
|
197.273 |
212 |
Đá 4x6 |
m3 |
|
197.273 |
213 |
Đá 5-15mm |
m3 |
|
303.636 |
214 |
Đá 60-80mm |
m3 |
|
197.273 |
215 |
Đá chẻ 10x10x20 |
Viên |
|
1.818 |
216 |
Đá chẻ 15x20x25 |
Viên |
|
2.727 |
217 |
Đá chẻ 20x20x25 |
Viên |
|
4.091 |
218 |
Đá cắt |
Viên |
35.000 |
35.527 |
219 |
Đá dăm đen |
Tấn |
|
498.000 |
220 |
Đá hộc |
m3 |
|
81.818 |
221 |
Đá sỏi fi max=20mm |
m3 |
|
81.818 |
222 |
Đá sỏi fi max=30mm |
m3 |
|
81.818 |
223 |
Đá trắng nhỏ |
kg |
1.091 |
1.442 |
224 |
Đá xanh miếng 10x20x30 |
m3 |
|
305.454 |
225 |
Đất dính |
m3 |
|
105.000 |
226 |
Đất sét |
m3 |
|
105.000 |
227 |
Đất đèn |
kg |
|
12.000 |
228 |
Đất đỏ |
m3 |
|
105.000 |
229 |
Đồng tấm d=2mm |
Kg |
70.000 |
70.351 |
230 |
Đá dăm tiêu chuẩn |
m3 |
|
303.636 |
231 |
Điện năng |
kwh |
|
4.103 |
232 |
Đá mài |
Viên |
35.000 |
35.703 |
233 |
Đệm cao su |
Cái |
3.000 |
3.070 |
234 |
Đá 6x8 |
m3 |
|
81.818 |
235 |
Đế chân cột bê tông đúc sẵn |
Cái |
20.000 |
37.568 |
236 |
Đui đèn tín hiệu |
Cái |
3.500 |
3.535 |
237 |
Dây điện 19x0.52 |
m |
3.182 |
3.200 |
238 |
Dây điện |
m |
1.636 |
1.654 |
239 |
Dây dẫn sắt fi3mm, fi 4mm |
kg |
20.000 |
20.351 |
240 |
Dây hãm |
kg |
20.000 |
20.351 |
241 |
Đệm chống xoáy |
Cái |
3.000 |
3.035 |
242 |
Dây dẫn thép nhiều sợi |
m |
11.000 |
11.070 |
243 |
Đế cắm rơle |
Cái |
6.000 |
6.035 |
244 |
Dầu hỏa |
kg |
23.060 |
23.060 |
245 |
Dầu hỏa |
Lít |
18.909 |
18.909 |
246 |
Dầu cấp phối 0-4cm |
m3 |
|
303.636 |
247 |
Dầu DO(Diezel) |
Lít |
|
19.136 |
248 |
Dung môi PUH 3519 |
Lít |
60.000 |
60.351 |
249 |
Dung môi PUV |
Lít |
60.000 |
60.351 |
250 |
Đinh vấu |
kg |
20.000 |
20.351 |
251 |
Đá 0,15-0,5 |
m3 |
303.636 |
303.636 |
252 |
Đất cấp phối tự nhiên |
m3 |
|
105.000 |
253 |
Dây buộc |
kg |
20.000 |
20.351 |
254 |
Đá grarnít tự nhiên |
m3 |
|
900.000 |
255 |
Dây dẫn lưỡng kim fi 2,5mm, 3mm | kg |
25.000 |
25.351 |
256 |
Đuôi choòng D38 |
Cái |
120.000 |
121.757 |
257 |
Dây tín hiệu cuộn 300m |
Cuộn |
200.000 |
201.757 |
258 |
Đầu nối cần khoan |
Cái |
75.000 |
76.757 |
259 |
Dây tín hiệu cuộn 150m |
Cuộn |
100.000 |
101.054 |
260 |
Dây nổ chịu nước |
m |
3.500 |
3.518 |
261 |
Đầu phá 250mm |
Cái |
200.000 |
200.703 |
262 |
Dây xích truyền động |
Cái |
65.000 |
66.757 |
263 |
Đầu phá 250mm |
Cái |
300.000 |
301.054 |
264 |
Đá 0,5-2 |
m3 |
303.636 |
303.636 |
265 |
Đá 0,5-1,6 |
m3 |
303.636 |
303.636 |
266 |
Đá 0,5-1 |
m3 |
303.636 |
303.636 |
267 |
Dầu diezen |
kg |
|
21.995 |
268 |
Dầu ôn bảo |
kg |
25.000 |
25.351 |
269 |
Dầu CS46 |
kg |
25.000 |
25.351 |
270 |
Dầu neo kéo |
Cái |
80.000 |
90.541 |
271 |
Dây thép D6-D8 |
kg |
17.273 |
17.624 |
272 |
Dây thép 4 ly |
kg |
17.273 |
17.624 |
273 |
Dầu bôi |
kg |
25.000 |
25.351 |
274 |
Đá cẩm thạch tiết diện ≤ 0,16m2 | m2 |
|
900.000 |
275 |
Đá cẩm thạch tiết diện < 0,25m2 | m2 |
|
900.000 |
276 |
Đá cẩm thạch tiết diện > 0,25m2 | m2 |
|
900.000 |
277 |
Đá hoa cương tiết diện < 0,16m2 | m2 |
|
900.000 |
278 |
Đá hoa cương tiết diện < 0,25m2 | m2 |
|
900.000 |
279 |
Đá hoa cương tiết diện > 0,25m2 |
|
|
900.000 |
280 |
Đá cấp phối dmax < 4 |
m3 |
303.636 |
303.636 |
281 |
Đá cấp phối dmax < 6 |
m3 |
303.636 |
303.636 |
282 |
Đá cấp phối dmax > 6 |
m3 |
303.636 |
303.636 |
283 |
Dầu truyền nhiệt |
Lít |
35.000 |
35.351 |
284 |
Dầu thủy lực |
Lít |
45.000 |
45.351 |
285 |
Đấu nối nhanh |
Cái |
60.000 |
60.351 |
286 |
Đồng hồ áp lực fi 60 |
Cái |
600.000 |
600.351 |
287 |
Đầu dẫn hướng |
Cái |
60.000 |
60.351 |
288 |
Fibrô xi măng 0,9x1,5m |
m2 |
18.182 |
23.452 |
289 |
Flin kote |
kg |
13.636 |
13.987 |
290 |
Formica |
m2 |
40.000 |
41.054 |
291 |
Gioăng kinh |
m |
3.000 |
3.035 |
292 |
Gioăng đồng |
m |
20.000 |
20.070 |
293 |
Giấy dầu |
m2 |
6.818 |
7.169 |
294 |
Giấy nhám |
m2 |
8.000 |
8.176 |
295 |
Giấy nhám mịn |
m2 |
14.000 |
14.176 |
296 |
Giấy nhám thô |
m2 |
14.000 |
14.176 |
297 |
Giấy dán tường trang trí 0,5x10m | m2 |
10.545 |
10.721 |
298 |
Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22 |
Viên |
1.100 |
1.803 |
299 |
Gạch bê tông 10x20x30 |
viên |
4.000 |
4.808 |
300 |
Gạch bê tông 10x20x40 |
Viên |
4.500 |
5.343 |
301 |
Gạch bê tông 15x20x40 |
Viên |
6.000 |
6.738 |
302 |
Gạch bê tông 20x20x40 |
Viên |
7.000 |
7.878 |
303 |
Gạch lát nền 20x20cm |
m2 |
89.714 |
96.741 |
304 |
Gạch chỉ 6,5x10,5x22 |
Viên |
955 |
1.763 |
305 |
Gạch chịu lửa |
Kg |
2.000 |
2.351 |
306 |
Gạch chống nóng 22 x 10,5 x 15 (4 lỗ) |
Viên |
1.300 |
2.178 |
307 |
Gạch chống nóng 22 x 15 x 10,5 (6 lỗ) |
Viên |
1.500 |
2.449 |
308 |
Gạch chống nóng 22 x 22 x 10,5 (10 lỗ ) |
Viên |
1.700 |
2.684 |
309 |
Gạch lá dừa 10x20cm |
Viên |
1.200 |
1.481 |
310 |
Gạch sili cát 6,5x12x25 |
viên |
1.000 |
1.703 |
311 |
Gạch đất nung 30x30 |
m2 |
36.300 |
45.084 |
312 |
Gạch thông gió 20x20cm |
Viên |
3.300 |
3.651 |
313 |
Gạch thông gió 30x30 |
Viên |
5.909 |
6.331 |
314 |
Gạch thẻ 4x8x19 |
Viên |
864 |
1.215 |
315 |
Gạch thẻ 5x10x20 |
Viên |
1.027 |
1.589 |
316 |
Gạch vỉ (Mosaique) |
m2 |
50.000 |
51.757 |
317 |
Gạch vỡ |
m3 |
|
105.000 |
318 |
Gạch lát xi măng 30x30 |
m2 |
70.000 |
76.184 |
319 |
Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm | m2 |
54.545 |
65.086 |
320 |
Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm | m2 |
77.273 |
93.084 |
321 |
Gạch ống 10x10x20 |
Viên |
1.045 |
1.607 |
322 |
Gạch ống 8x8x19 |
Viên |
936 |
1.428 |
323 |
Gỗ chèn ;gỗ kê |
m3 |
2.545.455 |
2.896.818 |
324 |
Gỗ chống (công trình DD+ CN) |
m3 |
2.545.455 |
2.896.818 |
325 |
Gỗ dán |
m2 |
145.000 |
146.757 |
326 |
Gỗ ván cầu công tác |
m3 |
2.545.455 |
2.896.818 |
327 |
Gỗ ván khuôn |
m3 |
2.545.455 |
2.896.818 |
328 |
Gỗ ván làm lambri |
m3 |
4.727.273 |
5.078.636 |
329 |
Gỗ nhóm |
m3 |
2.545.455 |
2.896.818 |
330 |
Gỗ đà nẹp |
m3 |
2.545.455 |
2.896.818 |
331 |
Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22 |
viên |
1.182 |
1.744 |
332 |
Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20 |
viên |
1000 |
1.492 |
333 |
Gỗ làm khe co dãn |
m3 |
2.545.455 |
2.896.818 |
334 |
Gạch lát xi măng 40x40 |
m2 |
70.000 |
70.984 |
335 |
Gỗ chống (công trình giao thông) |
m3 |
2.545.455 |
2.896.818 |
336 |
Gỗ phòng xô 100x100x700 |
thanh |
36.400 |
38.048 |
337 |
Ghi và phụ kiện |
Bộ |
200.000 |
201.757 |
338 |
Giá trên bắt cơ cấu vào cột |
Cái |
30.000 |
31.054 |
339 |
Giá dưới bắt cơ cấu vào cột |
Cái |
30.000 |
31.054 |
340 |
Ghi tín hiệu cơ khí |
Bộ |
300.000 |
301.757 |
341 |
Gỗ nhóm 4 |
m3 |
4.727.273 |
5.078.636 |
342 |
Gas |
kg |
26.667 |
27.370 |
343 |
Gỗ fi 10 |
m |
21.980 |
24.334 |
344 |
Gạch thẻ 4,5x9x19 |
Viên |
1.027 |
1.484 |
345 |
Gạch ống 9x9x19 |
Viên |
1.009 |
1.536 |
346 |
Gạch granít nhân tạo |
m2 |
131.818 |
138.845 |
347 |
Gối cầu bằng thép |
Bộ |
400.000 |
417.568 |
348 |
Gối cầu bằng cao su |
Bộ |
250.000 |
260.541 |
349 |
Gầu ngoạm |
Cái |
4.000.000 |
4.070.273 |
350 |
Gầu khoan |
Cái |
3.000.000 |
3.070.273 |
351 |
Gầu khoan đá |
Cái |
3.000.000 |
3.070.273 |
352 |
Ghi tín hiệu điện đơn |
Bộ |
400.000 |
417.568 |
353 |
Giáo công cụ |
Bộ |
1.000.000 |
1.017.568 |
354 |
Gỗ sàn thao tác ,kê đệm |
m3 |
2.545.455 |
2.780.868 |
355 |
Gỗ hộp |
m3 |
4.727.273 |
4.962.686 |
356 |
Gỗ ván |
m3 |
2.545.455 |
2.780.868 |
357 |
Gạch ceramic 20x25cm |
m2 |
72.727 |
78.349 |
358 |
Gạch ceramic 20x30cm |
m2 |
75.000 |
80.270 |
359 |
Gạch ceramic 30x30cm |
m2 |
87.150 |
92.420 |
360 |
Gạch ceramic 40x40cm |
m2 |
90.491 |
95.761 |
361 |
Gạch ceramic 50x50cm |
m2 |
147.200 |
152.470 |
362 |
Gạch ceramic 60x60cm |
m2 |
174.722 |
179.992 |
363 |
Gạch ceramic 45x90cm |
m2 |
122.222 |
127.492 |
364 |
Gạch ceramic 60x90cm |
m2 |
174.242 |
179.512 |
365 |
Gạch ceramic 12x30cm |
m2 |
136.364 |
141.634 |
366 |
Gạch ceramic 12x40cm |
m2 |
136.364 |
141.634 |
367 |
Gạch ceramic 12x50cm |
m2 |
145.455 |
150.725 |
368 |
Gạch ceramic 15x15cm |
m2 |
92.929 |
98.199 |
369 |
Gạch ceramic 15x30cm |
m2 |
84.444 |
89.714 |
370 |
Gạch ceramic 20x40cm |
m2 |
79.545 |
84.815 |
371 |
Gạch ceramic 15x50cm |
m2 |
150.667 |
155.937 |
372 |
Gạch ceramic 45x60cm |
m2 |
136.296 |
141.566 |
373 |
Gạch đất nung 35x35 |
m2 |
35.622 |
39.487 |
374 |
Gạch đất nung 40x40 |
m2 |
39.773 |
43.638 |
375 |
Gioăng cao su làm khớp nối ngăn nước | m |
20.000 |
20.351 |
376 |
Gioăng tam pôn |
kg |
4.000 |
4.176 |
377 |
Giáo thép |
kg |
20.000 |
20.351 |
378 |
Hắc ín |
kg |
11.500 |
11.851 |
379 |
Hơi đá |
m3 |
50.000 |
60.541 |
380 |
Hơi gió |
m3 |
10.000 |
20.541 |
381 |
Hộp cáp cuối bằng gang |
Cái |
25.000 |
26.054 |
382 |
Hộp khóa điện |
Cái |
25.000 |
26.054 |
383 |
Hộp cáp phân hướng |
Cái |
30.000 |
31.054 |
384 |
Hòm biến thế |
Cái |
65.000 |
66.054 |
385 |
Joint cao su lá 10mm |
m2 |
100.000 |
101.757 |
386 |
Keo da trâu |
kg |
12.727 |
13.078 |
387 |
Keo dán formica |
kg |
30.000 |
30.351 |
388 |
Keo dán giấy trang trí |
kg |
25.000 |
25.351 |
389 |
Keo dán trần cách âm, cách nhiệt | kg |
30.000 |
30.351 |
390 |
Kính trắng 5mm |
m2 |
81.818 |
86.210 |
391 |
Keo Bituminous |
kg |
50.000 |
50.351 |
392 |
Keo Megapoxy |
kg |
50.000 |
50.351 |
393 |
Keo dán đá granít |
kg |
30.000 |
30.351 |
394 |
Keo dán gach vỉ |
kg |
30.000 |
30.351 |
395 |
Khe co giãn dầm liên tục |
m |
20.000 |
21.054 |
396 |
Khe co giãn dầm đúc sẵn |
m |
20.000 |
21.054 |
397 |
Kíp điện vi sai |
cái |
3.500 |
3.535 |
398 |
Kíp vi sai phi điện |
cái |
3.500 |
3.535 |
399 |
Khung xương nhôm |
kg |
20.000 |
20.351 |
400 |
Khớp nối nhanh |
cái |
10.000 |
11.054 |
401 |
Lito 3x3 |
m3 |
4.727.273 |
4.997.823 |
402 |
Lưỡi cưa sắt |
cái |
2.727 |
2.745 |
403 |
Lưỡi thép fi 1mm (2 lớp) |
m2 |
20.000 |
21.054 |
404 |
Lưỡi thép B40 |
m2 |
35.606 |
37.363 |
405 |
Lập bách |
đôi |
50.000 |
50.703 |
406 |
Long đen vênh |
cái |
1.000 |
1.018 |
407 |
Lập bách P43 |
m |
35.000 |
36.054 |
408 |
Lưỡi cắt D350mm |
cái |
100.000 |
100.176 |
409 |
Lưỡi doa Robbin |
bộ |
3.000.000 |
3.003.514 |
410 |
Lợi gầu hợp kim |
cái |
300.000 |
301.757 |
411 |
Lưỡi khoan |
cái |
60.000 |
60.703 |
412 |
Lưới thép làm đầu gốc |
m2 |
20.000 |
21.054 |
413 |
Lưới an toàn |
m2 |
10.000 |
11.054 |
414 |
Lưới mắt cáo 1x1x1,2 |
m2 |
20.000 |
21.054 |
415 |
Lưới thép fi 4mm |
m2 |
20.000 |
21.054 |
416 |
Ma tít (bả) |
kg |
16.560 |
16.911 |
417 |
Móc sắt |
cái |
300 |
3.18 |
418 |
Móc sắt + đệm (ty lợp) |
cái |
500 |
528 |
419 |
Mỡ bò |
kg |
31.818 |
32.169 |
420 |
Mút dầy 3-5cm |
m2 |
50.000 |
51.054 |
421 |
Miếng cách điện chữ L |
cái |
4.000 |
4.176 |
422 |
Màn phản quang |
m2 |
200.000 |
200.105 |
423 |
Mực in cao cấp |
lít |
70.000 |
70.351 |
424 |
Móc inox |
cái |
600 |
618 |
425 |
Mastic trám khe tường lăn, sân đỗ | kg |
31.818 |
32.169 |
426 |
Mùn cưa |
kg |
350 |
701 |
427 |
Mũi khoan D42mm |
cái |
65.000 |
65.070 |
428 |
Mũi khoan D76mm |
cái |
105.000 |
105.141 |
429 |
Mũi khoan D105mm |
cái |
130.000 |
130.211 |
430 |
Mũi khoan D45mm |
cái |
70.000 |
70.070 |
431 |
Mũi dẫn hướng D40 |
cái |
65.000 |
65.070 |
432 |
Mũi khoan D102mm |
cái |
130.000 |
130.211 |
433 |
Mũi khoan Robbin |
cái |
5.500.000 |
5.500.351 |
434 |
Mũi khoan |
cái |
65.000 |
65.707 |
435 |
Mỡ bôi trơn |
kg |
31.818 |
32.169 |
436 |
Mỡ trung tính |
kg |
31.818 |
32.169 |
437 |
Mỡ các loại |
kg |
31.818 |
32.169 |
438 |
Mũi khoan fi 51mm |
cái |
85.000 |
85.070 |
439 |
Mũi khoan fi 80mm |
cái |
115.000 |
115.105 |
440 |
Mũi khoan fi 168mm |
cái |
205.000 |
205.176 |
441 |
Mũi khoan fi 59-76mm |
cái |
95.000 |
95.088 |
442 |
Ngói máy 13v/m2 |
viên |
9.091 |
10.180 |
443 |
Ngói máy 22v/m2 |
viên |
6.600 |
7.338 |
444 |
Ngói máy 75v/m2 |
viên |
2.727 |
2.917 |
445 |
Ngói bò |
viên |
11.520 |
12.363 |
446 |
Ngói mũi hài 75v/m2 |
viên |
2.727 |
2.920 |
447 |
Ngói âm dương |
viên |
2.000 |
2.351 |
448 |
Nhựa bitum |
kg |
10.455 |
10.806 |
449 |
Nhựa bitum số 4 |
kg |
10.455 |
10.806 |
450 |
Nhựa đường |
kg |
10.455 |
10.806 |
451 |
Nước ngọt |
lít |
|
6 |
452 |
Nẹp gỗ (làm trần) |
m |
1.364 |
1.469 |
453 |
Nhựa thông |
kg |
30.000 |
30.351 |
454 |
Ngăn phòng xô |
cái |
25.000 |
25.351 |
455 |
Nắp chụp nhựa 60 |
cái |
3.500 |
3.518 |
456 |
Nắp chụp nhựa 80 |
cái |
4.500 |
4.521 |
457 |
Nẹp gỗ 10x20 (láng, gắn sỏi nền, sân, hè, đường) | m |
636 |
741 |
458 |
Neo OVM 15-4 |
bộ |
1.200.000 |
1.235.136 |
459 |
Neo OVM 15-6 |
bộ |
1.300.000 |
1.235.136 |
460 |
Neo OVM 15-8 |
bộ |
1.500.000 |
1.335.136 |
461 |
Neo OVM 158 |
bộ |
1.500.000 |
1.535.136 |
462 |
Oxy |
chai |
72.000 |
89.568 |
463 |
Ống xói fi 150mm |
m |
70.000 |
75.446 |
464 |
Ống xói fi 250mm |
m |
100.000 |
114.441 |
465 |
Ống xói fi 50mm |
m |
35.000 |
36.950 |
466 |
Ống đổ fi 300mm |
m |
150.000 |
175.052 |
467 |
Ống luồn cáp fi ≤80 |
m |
25.000 |
26.349 |
468 |
Ống luồn cáp fi ≤100 |
m |
40.000 |
41.697 |
469 |
Ống luồn cáp fi ≤150 |
m |
60.000 |
65.446 |
470 |
Ống nối fi ≤80 |
m |
25.000 |
26.349 |
471 |
Ống nối fi ≤100 |
m |
40.000 |
41.697 |
472 |
Ống nối fi ≤150 |
m |
60.000 |
65.446 |
473 |
Ống luồn dây tín hiệu fi32 |
m |
23.636 |
23.901 |
474 |
Ống luồn dây fi52 |
m |
29.091 |
29.941 |
475 |
Ổ khóa |
cái |
33.182 |
33.358 |
476 |
Ống thép D36 |
m |
24.545 |
25.655 |
477 |
Ống và đệm cách điện |
cái |
20.000 |
21.054 |
478 |
Ống bảo vệ D32 |
cái |
23.636 |
23.901 |
479 |
Ống bảo vệ cáp D50 |
m |
29.091 |
29.924 |
480 |
Ống nhựa D75 |
m |
32.236 |
32.615 |
481 |
Ống nhựa D58 |
m |
21.300 |
21.581 |
482 |
Ống nhựa D40 |
m |
13.000 |
13.222 |
483 |
Ống thép D80-100 (lđ giải phân cách) |
m |
46.364 |
47.945 |
484 |
Ống nhựa khe co giãn D42 |
m |
13.000 |
13.225 |
485 |
Ống thép dàn khoan D60 |
m |
33.636 |
35.119 |
486 |
Ống vách D76 |
m |
68.182 |
70.079 |
487 |
Ống thép D650mm |
m |
1.000.000 |
1.107.433 |
488 |
Ống cao su cao áp D60 |
m |
18.300 |
18.581 |
489 |
Ống cao su cao áp D34 |
m |
8.500 |
8.711 |
490 |
Ống đổ fi 150 |
m |
100.000 |
105.446 |
491 |
Ống thép D50 |
kg |
20.000 |
20.351 |
492 |
Ống nối nhanh |
cái |
20.000 |
20.703 |
493 |
Ống vách fi 168mm |
m |
150.000 |
156.325 |
494 |
Phấn talc |
kg |
5.000 |
5.351 |
495 |
Phèn chua |
kg |
12.727 |
13.078 |
496 |
Phụ gia CMC |
kg |
10.000 |
10.351 |
497 |
Phụ gia trộn sơn để bả tường, cột, dầm, trần | kg |
2.955 |
3.306 |
498 |
Phụ gia dẻo hóa |
kg |
10.000 |
10.351 |
499 |
Phụ gia siêu dẻo |
kg |
12.000 |
12.351 |
500 |
Puli sứ 25x25 |
cái |
3.000 |
3.035 |
501 |
Phao nhựa (định vị) |
cái |
25.000 |
26.757 |
502 |
Phao đánh dấu |
cái |
25.000 |
26.757 |
503 |
Phụ gia |
kg |
10.000 |
10.351 |
504 |
Phân bón lá |
lít |
100.000 |
100.351 |
505 |
Phụ gia dẻo |
lít |
12.000 |
12.351 |
506 |
Phụ gia trương nở |
kg |
12.000 |
12.351 |
507 |
Que hàn VN |
kg |
10.455 |
10.806 |
508 |
Que hàn thép |
kg |
10.455 |
10.806 |
509 |
Que hàn đồng |
kg |
55.000 |
55.351 |
510 |
Quang treo rơle tín hiệu |
cái |
15.000 |
16.054 |
511 |
Que hàn fi 4 |
kg |
10.909 |
11.260 |
512 |
Quả đập khí nén D105mm |
cái |
160.000 |
163.514 |
513 |
Que hàn các bon |
kg |
10.455 |
10.806 |
514 |
Quả đập khí nén D76mm |
cái |
120.000 |
122.460 |
515 |
Ray P24 |
kg |
18.000 |
18.351 |
516 |
Ray P43 (12,5m) |
thanh |
2.800.000 |
2.819.764 |
517 |
Ray P38 (12,5m) |
thanh |
2.400.000 |
2.419.105 |
518 |
Ray P33-30 (12m) |
thanh |
2.200.000 |
2.218.341 |
519 |
Ray P26-25-24 (10m) |
thanh |
1.700.000 |
1.715.284 |
520 |
Ray P26-25-24 (9,58m) |
thanh |
1.600.000 |
1.614.642 |
521 |
Ray P26-25-24 (8m) |
thanh |
1.400.000 |
1.412.227 |
522 |
Ray P33-30 (12,5m) |
thanh |
2.400.000 |
2.419.105 |
523 |
Ray P43-44 |
thanh |
2.400.000 |
2.419.105 |
524 |
Ray P38-41 |
thanh |
2.700.000 |
2.719.764 |
525 |
Ray dự phòng |
thanh |
2.700.000 |
2.719.764 |
526 |
Rơ le tín hiệu chạy tàu |
cái |
60.000 |
61.176 |
527 |
Răng cào |
bộ |
400.000 |
470.273 |
528 |
Ray P43-38 (12,5m) |
thanh |
3.000.000 |
3.019.105 |
529 |
Ray P43-38 (12m) |
thanh |
2.700.000 |
2.718.341 |
530 |
Răng búa đập đá |
cái |
80.000 |
81.757 |
531 |
Răng gầu hợp kim |
cái |
170.000 |
171.757 |
532 |
Simili |
m2 |
35.000 |
35.703 |
533 |
Sơn dầu |
kg |
61.818 |
62.169 |
534 |
Sơn lót kẻ đường |
kg |
50.000 |
50.351 |
535 |
Sơn nước (sơn silicát) |
kg |
22.222 |
22.573 |
536 |
Sắt đệm |
kg |
20.000 |
20.351 |
537 |
Sỏi hạt lớn |
kg |
1.364 |
1.715 |
538 |
Sơn chống dỉ |
kg |
48.182 |
48.533 |
539 |
Sắt đệm gót cóc |
Cái |
2.000 |
2.070 |
540 |
Sắt chữ U |
Cái |
3.000 |
3.070 |
541 |
Sứ |
Cái |
3.000 |
3.035 |
542 |
Sắt L bắt ray |
Cái |
5.000 |
5.035 |
543 |
Sắt L50x50x5 |
kg |
20.000 |
20.351 |
544 |
Sắt ống đk60mm |
m |
29.091 |
30.574 |
545 |
Sắt ống đk80mm |
m |
46.364 |
48.261 |
546 |
Sắt vuông đặc 12x12mm |
kg |
20.000 |
20.351 |
547 |
Sắt vuông đặc 14x14mm |
Kg |
20.000 |
20.351 |
548 |
Sắt vuông đặc 16x16mm |
Kg |
20.000 |
20.351 |
549 |
Sắt vuông rỗng 12x12mm |
Kg |
20.000 |
20.351 |
550 |
Sắt vuông rỗng 14x14mm |
Kg |
20.000 |
20.351 |
551 |
Sắt vuông rỗng 16x16mm |
kg |
20.000 |
20.351 |
552 |
Sắt hộp làm khung cổng sắt |
kg |
20.000 |
20.351 |
553 |
Sắt ống làm khung cổng sắt |
kg |
20.000 |
20.351 |
554 |
Silicon chít mạch |
kg |
35.000 |
35.351 |
555 |
Sợi thủy tinh |
m2 |
32.500 |
33.554 |
556 |
Sắt hộp 50x50 |
m |
31.181 |
31.994 |
557 |
Sơn lót Levis Fix chống kiềm |
kg |
65.000 |
65.351 |
558 |
Sơn levis satin trong nhà |
kg |
62.000 |
62.351 |
559 |
Sơn levis satin ngoài nhà |
kg |
72.000 |
72.351 |
560 |
Sơn lót Joton Pros chống kiềm |
kg |
32.000 |
32.351 |
561 |
Sơn Joton PA trong nhà |
kg |
26.000 |
26.351 |
562 |
Sơn Joton PA ngoài nhà |
kg |
40.000 |
40.351 |
563 |
Sơn Joton FA trong nhà |
kg |
18.000 |
18.351 |
564 |
Sơn Joton FA ngoài nhà |
kg |
52.000 |
52.351 |
565 |
Sơn lót ICI Dulux Sealer 200 chống kiềm | kg |
52.000 |
52.351 |
566 |
Sơn lót ICI Dulux Supreme cao cấp trong nhà | kg |
42.000 |
42.351 |
567 |
Sơn lót ICI Dulux cao cấp Weather ngoài nhà | kg |
50.000 |
50.351 |
568 |
Sơn tạo gai Levis |
kg |
50.000 |
50.351 |
569 |
Sơn lót Levis Acryl |
kg |
22.000 |
22.351 |
570 |
Sơn phủ Levis Metal |
kg |
22.000 |
22.351 |
571 |
Sơn phủ Levis Ligna |
kg |
42.000 |
42.351 |
572 |
Sơn lót Devoe Pre-prime 167 ICI Dulux | kg |
34.000 |
34.351 |
573 |
Sơn phủ Dulux Epraxy Ploor Coating | kg |
47.000 |
47.351 |
574 |
Sơn lót ICI Dulux Solverborn sealer chống kiềm | kg |
52.000 |
52.351 |
575 |
Sơn tạo gai ICI Dulux Textaclad Acrylic base coat | kg |
62.000 |
62.351 |
576 |
Sơn lót Dulux Aluminum Wood Prime | kg |
42.000 |
42.351 |
577 |
Sơn PU gỗ Dulux Tmber Tone | kg |
42.000 |
42.351 |
578 |
Sơn lót Dulux Grey Green phosphat | kg |
32.000 |
32.351 |
579 |
Sơn phủ Maxlllte Enamel | kg |
42.000 |
42.351 |
580 |
Sơn chống rỉ phao tiêu | kg |
48.182 |
48.533 |
581 |
Sơn lót chống kiềm Mykolor seal | kg |
49.000 |
49.351 |
582 |
Sơn Mykolor 5 Plus finish | kg |
52.000 |
52.351 |
583 |
Sơn Mykolor Ultra finish | kg |
53.000 |
53.351 |
584 |
Sơn lót chống kiềm Spec Akali | kg |
46.000 |
46.351 |
585 |
Sơn Spec Akali for int | kg |
47.000 |
47.351 |
586 |
Sơn lót Super Ata |
kg |
32.000 |
32.351 |
587 |
Sơn phủ Super Ata mịn trong nhà | kg |
37.000 |
37.351 |
588 |
Sơn phủ Super Ata ngoài nhà |
kg |
42.000 |
42.351 |
589 |
Sơn lót chống kiềm Super Ata |
kg |
37.000 |
37.351 |
590 |
Sơn lót chống thấm Super Ata |
kg |
37.000 |
37.351 |
591 |
Sơn tạo gai Ata |
kg |
47.000 |
47.351 |
592 |
Sơn dẻo nhiệt |
kg |
42.000 |
42.351 |
593 |
Sơn kẻ đường |
kg |
42.000 |
42.351 |
594 |
Sơn phủ Spec fast int |
kg |
48.000 |
48.351 |
595 |
Sơn Spec Hi-Antistain |
kg |
51.000 |
51.351 |
596 |
Sơn lót chống kiềm Boss Ext |
kg |
46.000 |
46.351 |
597 |
Sơn lót chống kiềm Boss int |
kg |
47.000 |
47.351 |
598 |
Sơn Boss interor |
kg |
48.000 |
48.351 |
599 |
Sơn Boss exteror |
kg |
49.000 |
49.351 |
600 |
Sơn lót chống kiềm Expo Akali |
kg |
50.000 |
50.351 |
601 |
Sơn Expo Styrene |
kg |
51.000 |
51.351 |
602 |
Sơn Expo Gold |
kg |
52.000 |
52.351 |
603 |
Sơn lót Lucky Oxide Prime |
kg |
47.000 |
47.351 |
604 |
Sơn phủ Expo High Gloss Emanel | kg |
50.000 |
50.351 |
605 |
Than cám |
kg |
1.000 |
1.351 |
606 |
Thuốc nổ Amo6ni1t |
kg |
25.000 |
25.351 |
607 |
Thép I |
kg |
20.000 |
20.351 |
608 |
Thép bản d=2mm |
kg |
20.000 |
20.351 |
609 |
Thép tròn fi≤10 |
kg |
16.727 |
17.078 |
610 |
Thép tròn fi≤18 |
kg |
16.100 |
16.451 |
611 |
Thép tròn fi>18 |
kg |
16.106 |
16.457 |
612 |
Thép góc 100x100mm |
kg |
20.000 |
20.351 |
613 |
Thép góc 120x120mm |
kg |
20.000 |
20.351 |
614 |
Thép góc 80x80mm |
kg |
20.000 |
20.351 |
615 |
Thép hình |
kg |
20.000 |
20.351 |
616 |
Thép không rỉ |
kg |
28.000 |
28.351 |
617 |
Thép lưới định vị fi 6 |
kg |
16.727 |
17.078 |
618 |
Thép tròn fi 6 |
kg |
16.727 |
17.078 |
619 |
Thép tấm |
kg |
20.000 |
20.351 |
620 |
Thép tấm d=6mm |
kg |
20.000 |
20.351 |
621 |
Thủy tinh nước |
kg |
3.500 |
3.851 |
622 |
Tăng đơ D14 |
Cái |
20.000 |
20.211 |
623 |
Tôn d=1,5mm |
Kg |
20.000 |
20.351 |
624 |
Tôn d=2mm |
Kg |
20.000 |
20.351 |
625 |
Tôn tráng kẽm sóng dài ≤2m |
m2 |
56.075 |
57.129 |
626 |
Tà vẹt gỗ 14x22x180 |
Thanh |
288.288 |
301.924 |
627 |
Tấm bê tông 18x22x100cm |
m |
71.280 |
106.065 |
628 |
Tấm bê tông 18x33x100cm |
m |
106.920 |
159.097 |
629 |
Tấm bê tông 20x20cm |
m |
72.000 |
107.136 |
630 |
Tấm cách nhiệt Sirofort |
m2 |
60.000 |
61.054 |
631 |
Tấm cách âm Acoustic |
m2 |
80.000 |
81.054 |
632 |
Tấm lợp nhựa (tôn nhựa) |
m2 |
29.412 |
29.763 |
633 |
Tấm nhựa 50x50 |
Tấm |
15.000 |
15.105 |
634 |
Tấm nhựa PVC loại KN92 |
m |
25.000 |
25.176 |
635 |
Thép cường độ cao |
Kg |
26.000 |
26.351 |
636 |
Tấm thạch cao 50x50cm |
Tấm |
8.000 |
8.176 |
637 |
Tấm thạch cao 61x41cm |
Tấm |
10.500 |
10.711 |
638 |
Thiếc hàn |
Kg |
30.000 |
30.351 |
639 |
Tà vẹt gỗ 110x210x1800 |
Cái |
216.216 |
226.443 |
640 |
Tà vẹt sắt |
Cái |
150.000 |
155.270 |
641 |
Tà vẹt bê tông dài 12,5m |
Cái |
190.000 |
197.027 |
642 |
Thanh giằng sát 25 và phụ kiện |
Bộ |
25.000 |
26.757 |
643 |
Trụ BTĐS 150x320x720 |
Cái |
62.208 |
92.566 |
644 |
Thép làm dây co fi 6 |
Kg |
20.000 |
20.351 |
645 |
Tăng đơ D12 |
Cái |
16.000 |
16.176 |
646 |
Thấu kính tín hiệu |
Cái |
60.000 |
65.270 |
647 |
Tán che đèn |
Cái |
6.000 |
7.054 |
648 |
Thanh chống xà |
Cái |
8.000 |
8.703 |
649 |
Thép hình 100x100 |
m |
222.200 |
224.097 |
650 |
Thép hình 50x50 |
m |
67.100 |
67.768 |
651 |
Tôn múi lợp mái chiều dài bất kỳ | m2 |
56.075 |
57.129 |
652 |
Tôn tráng kẽm d= 1,2mm |
Kg |
20.000 |
20.351 |
653 |
Trụ bê tông (lđ dải phân cách) |
Cái |
25.000 |
28.514 |
654 |
Tôn lượn sóng dải phân cách |
m |
40.000 |
40.703 |
655 |
Trụ dỡ tôn lượn sóng |
Cái |
40.000 |
41.757 |
656 |
Thép tấm dày 3mm |
Kg |
20.000 |
20.351 |
657 |
Thép hình 40x40x3 |
Kg |
20.000 |
20.351 |
658 |
Thanh U trên |
Thanh |
12.000 |
12.176 |
659 |
Thanh U dưới |
Thanh |
12.000 |
12.176 |
660 |
Thanh V 25x25 |
Thanh |
12.000 |
12.176 |
661 |
Pat liên kết U trên với U dưới |
Cái |
1.500 |
1.535 |
662 |
Pat treo (V nhỏ) |
Cái |
1.000 |
1.035 |
663 |
Tăng đơ (làm trần thạch cao) |
Cái |
3.500 |
3.535 |
664 |
Tấm thạch cao dày 9mm |
m2 |
21.377 |
22.607 |
665 |
Thanh U (ngang trên và dưới làm vách thạch cao) | Thanh |
6.000 |
6.176 |
666 |
Thanh C (đứng) | Thanh |
6.000 |
6.176 |
667 |
Tấm trần thạch cao dày 12mm Elephant Brand | m2 |
29.928 |
31.685 |
668 |
Thanh nhôm V 50x50 |
Thanh |
25.000 |
25.176 |
669 |
Théo tròng fi 25 |
Kg |
16.106 |
16.457 |
670 |
Thuốc nổ P113 |
Kg |
25.000 |
25.351 |
671 |
Thép hình định vị cọc |
Kg |
20.000 |
20.351 |
672 |
Tôn d=8mm |
Kg |
20.000 |
20.351 |
673 |
Thép chữ U |
Kg |
20.000 |
20.351 |
674 |
Tấm lót |
Kg |
20.000 |
20.351 |
675 |
Tấm ốp |
Kg |
20.000 |
20.351 |
676 |
Tà vẹt gỗ |
m3 |
4.727.273 |
5.078.636 |
677 |
Thuốc trừ sâu |
Kg |
50.000 |
50.351 |
678 |
Thép tròn fi 32mm |
Kg |
16.106 |
16.457 |
679 |
Thang leo, tay vịn |
Kg |
20.000 |
20.351 |
680 |
Thép ống (thang tải) |
Kg |
20.000 |
20.351 |
681 |
Thép tấm làm sẵn |
Kg |
20.000 |
20.351 |
682 |
Thép tròn fi 20-25 |
Kg |
16.106 |
16.457 |
683 |
Thép tấm dày 5mmm |
Kg |
20.000 |
20.351 |
684 |
Thép hình làm khung xương |
Kg |
20.000 |
20.351 |
685 |
Thép tròn fi >22 |
Kg |
16.106 |
16.457 |
686 |
Thép hình hệ khung treo đỡ |
Kg |
20.000 |
20.351 |
687 |
Thép tấm hệ khung treo đỡ |
Kg |
20.000 |
20.351 |
688 |
Thép hình hệ ván khuôn |
Kg |
20.000 |
20.351 |
689 |
Thép tấm hệ ván khuôn |
Kg |
20.000 |
20.351 |
690 |
Tăng đơ fi38 dài 5-7m |
Cái |
350.000 |
360.541 |
691 |
Tấm tường D5 |
m2 |
128.000 |
129.757 |
692 |
Tấm tường D10 |
m2 |
170.000 |
173.514 |
693 |
Tấm tường D15 |
m2 |
205.000 |
210.270 |
694 |
Tấm lưới nối D5 |
m |
7.500 |
8.554 |
695 |
Tấm lưới nối D10 |
m |
11.000 |
12.405 |
696 |
Tấm lưới nối D15 |
m |
13.000 |
14.757 |
697 |
Thép hộp 50x100 |
m |
60.000 |
60.703 |
698 |
Thép ống fi 42-49 |
m |
27.273 |
29.030 |
699 |
Tấm sàn D5 |
m2 |
128.000 |
129.757 |
700 |
Tấm sàn D10 |
m2 |
170.000 |
173.514 |
701 |
Tấm sàn D15 |
m2 |
205.000 |
210.270 |
702 |
Tấm mái D5 |
m2 |
110.000 |
111.757 |
703 |
Tấm mái D10 |
m2 |
160.000 |
163.514 |
704 |
Tấm mái D15 |
m2 |
190.000 |
195.270 |
705 |
Thép U160x150x5 |
m |
165.000 |
165.038 |
706 |
Thép tấm 3 ly |
Kg |
20.000 |
20.351 |
707 |
Thép ống |
Kg |
20.000 |
20.351 |
708 |
Thép tấm, thép hình |
Kg |
20.000 |
20.351 |
709 |
Tấm nhựa có khung xương sắt L3x4 | m2 |
25.000 |
25.351 |
710 |
Thép tròn fi 8 |
Kg |
15.818 |
16.169 |
711 |
Tam pôn fi 105mm |
Cái |
50.000 |
50.351 |
712 |
Tam pôn fi 42mm |
Cái |
30.000 |
30.176 |
713 |
Ventônít |
Kg |
2.955 |
3.306 |
714 |
Vôi cục |
Kg |
1.818 |
2.169 |
715 |
Vải địa kỹ thuật |
m2 |
10.000 |
10.351 |
716 |
Ván ép (1x2) dày 4mm |
m2 |
13.636 |
15.393 |
717 |
Véc ni |
Kg |
40.000 |
40.351 |
718 |
Vữa samốt |
Kg |
700 |
1.051 |
719 |
Viên phản quang |
Viên |
65.000 |
65.035 |
720 |
Vành cắt |
Cái |
1.000.000 |
1.001.757 |
721 |
Vòng đệm |
Kg |
20.000 |
20.351 |
722 |
Ván khuôn công nghiệp |
m2 |
37.132 |
38.889 |
723 |
Vữa không co ngót |
Kg |
800 |
1.151 |
724 |
Van 3 chiều |
Cái |
750.000 |
750.351 |
725 |
Vòng đỡ |
Cái |
25.000 |
25.351 |
726 |
Vữa phun khô |
m3 |
|
1.115.517 |
727 |
Vữa phun ướt |
m3 |
|
1.117.077 |
728 |
Xà nẹp |
Bộ |
10.000 |
11.757 |
729 |
Xi măng trắng |
Kg |
2.364 |
2.715 |
730 |
Xăng |
Kg |
|
26.168 |
731 |
Xi măng PC40 |
Kg |
1.345 |
1.696 |
732 |
Xăng |
Lít |
|
19.364 |
733 |
Xà thông tin 1,1m |
Cái |
16.000 |
16.703 |
734 |
Xà thông tin 2,5m |
Cái |
35.000 |
36.405 |
735 |
Xút (0,2%) |
Kg |
15.000 |
15.351 |
736 |
Xà phòng gốc (1%) |
Kg |
18.000 |
18.351 |
737 |
Xà gồ gỗ 8x20 |
m |
75.636 |
79.571 |
BẢNG TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN
Mức lương tối thiểu vùng III là 1.050.000 đồng/tháng theo Nghị Định số 108/2011/ NĐ- CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng.
Mức lương tối thiểu chung (LTTC) là 830.000 đồng /tháng theo Nghị định số 22/2011NĐ- CP ngày 04 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
Knc: hệ số mức lương theo Nghị định số 205/2004 NĐ- CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.
Stt |
Chức danh |
Bậc lương |
Hệ số bậc lương (Knc) |
Lương cơ bản (LCB) (đồng) |
Phụ cấp lưu động mức 0,2 (LTT) |
Phụ cấp khu vực mức 0.5 (LTT) |
Phụ cấp thu hút 50% (LCB) |
Lương phụ (nghỉ lễ tết ,…) 12% (LCB) |
Lương khoán trực tiếp 4% (LCB) |
Lương ngày công (đồng) |
|
A.1.8. Xây dựng cơ bản – nhóm I: |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Mộc, nề, sắt; lắp ghép cấu kiện; sơn vôi và cắt lắp kính; bê tông; công việc thủ công khác |
2,5/7 |
1,99 |
80.365 |
6.385 |
15.962 |
40.183 |
9.644 |
3.215 |
155.753 |
2 |
-nt- |
2,7/7 |
2,06 |
83.192 |
6.385 |
15.962 |
41.596 |
9.983 |
3.328 |
160.445 |
3 |
-nt- |
3/7 |
2,16 |
87.231 |
6.385 |
15.962 |
43.615 |
10.468 |
3.489 |
167.149 |
4 |
-nt- |
3,2/7 |
2,24 |
90.462 |
6.385 |
15.962 |
45.231 |
10.855 |
3.618 |
172.512 |
5 |
-nt- |
3,3/7 |
2,28 |
92.077 |
6.385 |
15.962 |
46.038 |
11.049 |
3.683 |
175.194 |
6 |
-nt- |
3,5/7 |
2,35 |
94.904 |
6.385 |
15.962 |
47.452 |
11.388 |
3.796 |
179.887 |
7 |
-nt- |
3,7/7 |
2,43 |
98.135 |
6.385 |
15.962 |
49.067 |
11.776 |
3.925 |
185.250 |
8 |
-nt- |
4/7 |
2,55 |
102.981 |
6.385 |
15.962 |
51.490 |
12.358 |
4.119 |
193.294 |
9 |
-nt- |
4,3/7 |
2,69 |
108.635 |
6.385 |
15.962 |
54.317 |
13.036 |
4.345 |
202.680 |
10 |
-nt- |
4,5/7 |
2,78 |
112.269 |
6.385 |
15.962 |
56.135 |
13.472 |
4.491 |
208.713 |
11 |
-nt- |
5/7 |
3,01 |
121.558 |
6.385 |
15.962 |
60.779 |
14.587 |
4.862 |
224.132 |
|
A.1.8. Xây dựng cơ bản – nhóm II: |
|
|
|
|
|
|
|||
12 |
Vận hành các loại máy xây dựng |
3/7 |
2,31 |
93.288 |
6.385 |
15.962 |
46.644 |
11.195 |
3.732 |
177.205 |
13 |
-nt- |
4/7 |
2,71 |
109.442 |
6.385 |
15.962 |
54.721 |
13.133 |
4.378 |
204.020 |
14 |
-nt- |
5/7 |
3,19 |
128.827 |
6.385 |
15.962 |
64.413 |
15.459 |
5.153 |
236.199 |
15 |
-nt- |
6/7 |
3,74 |
151.038 |
6.385 |
15.962 |
75.519 |
18.125 |
6.042 |
273.070 |
16 |
-nt- |
7/7 |
4,4 |
177.692 |
6.385 |
15.962 |
88.846 |
21.323 |
7.108 |
317.315 |
|
B.12.1. Xe tải, xe cẩu < 3,5T: |
|
|
|
|
|
|
|||
17 |
Công nhân lái xe |
1/4 |
2,18 |
88.038 |
6.385 |
15.962 |
44.019 |
10.565 |
3.522 |
168.490 |
18 |
-nt- |
2/4 |
2,57 |
103.788 |
6.385 |
15.962 |
51.894 |
12.455 |
4.152 |
194.635 |
19 |
-nt- |
3/4 |
3,05 |
123.173 |
6.385 |
15.962 |
61.587 |
14.781 |
4.927 |
226.813 |
20 |
-nt- |
4/4 |
3,6 |
145.385 |
6.385 |
15.962 |
72.692 |
17.446 |
5.815 |
263.685 |
|
B.12.2. Xe tải, xe cẩu từ 3,5T ≤ 7,5T: |
|
|
|
|
|
|
|||
21 |
Công nhân lái xe |
1/4 |
2,35 |
94.904 |
6.385 |
15.962 |
47.452 |
11.388 |
3.796 |
179.887 |
22 |
-nt- |
2/4 |
2,76 |
111.462 |
6.385 |
15.962 |
55.731 |
13.375 |
4.458 |
207.372 |
23 |
-nt- |
3/4 |
3,25 |
131.250 |
6.385 |
15.962 |
65.625 |
15.750 |
5.250 |
240.221 |
24 |
-nt- |
4/4 |
3,82 |
154.269 |
6.385 |
15.962 |
77.135 |
18.512 |
6.171 |
278.433 |
|
B.12.3. Xe tải, xe cẩu từ 7,5T ≤ 16,5T: |
|
|
|
|
|
|
|||
25 |
Công nhân lái xe |
1/4 |
2,51 |
101.365 |
6.385 |
15.962 |
50.683 |
12.164 |
4.055 |
190.613 |
26 |
-nt- |
2/4 |
2,94 |
118.731 |
6.385 |
15.962 |
59.365 |
14.248 |
4.749 |
219.439 |
27 |
-nt- |
3/4 |
3,44 |
138.923 |
6.385 |
15.962 |
69.462 |
16.671 |
5.557 |
252.958 |
28 |
-nt- |
4/4 |
4,05 |
163.558 |
6.385 |
15.962 |
81.779 |
19.627 |
6.542 |
293.852 |
|
B.12.4. Xe tải, xe cẩu từ 16,5T ≤ 25T: |
|
|
|
|
|
|
|||
29 |
Công nhân lái xe |
1/4 |
2,66 |
107.423 |
6.385 |
15.962 |
53.712 |
12.891 |
4.297 |
200.668 |
30 |
-nt- |
2/4 |
3,11 |
125.596 |
6.385 |
15.962 |
62.798 |
15.072 |
5.024 |
230.836 |
31 |
-nt- |
3/4 |
3,64 |
147.000 |
6.385 |
15.962 |
73.500 |
17.640 |
5.880 |
266.366 |
32 |
-nt- |
4/4 |
4,2 |
169.615 |
6.385 |
15.962 |
84.808 |
20.354 |
6.785 |
303.908 |
|
B.12.5. Xe tải, xe cẩu từ 25T ≤ 40T: |
|
|
|
|
|
|
|||
33 |
Công nhân lái xe |
1/4 |
2,99 |
120.750 |
6.385 |
15.962 |
60.375 |
14.490 |
4.830 |
222.791 |
34 |
-nt- |
2/4 |
3,5 |
141.346 |
6.385 |
15.962 |
70.673 |
16.962 |
5.654 |
256.981 |
35 |
-nt- |
3/4 |
4,11 |
165.981 |
6.385 |
15.962 |
82.990 |
19.918 |
6.639 |
297.874 |
36 |
-nt- |
4/4 |
4,82 |
194.654 |
6.385 |
15.962 |
97.327 |
23.358 |
7.786 |
345.472 |
|
B.12.6. Xe tải, xe cẩu từ 40 trở lên: |
|
|
|
|
|
|
|||
37 |
Công nhân lái xe |
1/4 |
3,2 |
129.231 |
6.385 |
15.962 |
64.615 |
15.508 |
5.169 |
236.869 |
38 |
-nt- |
2/4 |
3,75 |
151.442 |
6.385 |
15.962 |
75.721 |
18.173 |
6.058 |
273.740 |
39 |
-nt- |
3/4 |
4,39 |
177.288 |
6.385 |
15.962 |
88.644 |
21.275 |
7.092 |
316.645 |
40 |
-nt- |
4/4 |
5,15 |
207.981 |
6.385 |
15.962 |
103.990 |
24.958 |
8.319 |
367.594 |
|
B.2.3. Tàu vận tải sông theo nhóm tàu |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Nhóm I: phương tiện không có động cơ có trọng tải toàn phần từ 5T đến 15T; phương tiện có trọng tải động cơ có công suất máy chính từ 5 mã lực đến 15 mã lực hoặc sức chở từ 5 người đến 12 người: | |||||||||
41 |
Thuyền trưởng |
1/2 |
2,81 |
113.481 |
6.385 |
15.962 |
56.740 |
13.618 |
4.539 |
210.724 |
|
+ Nhóm II: Tàu khách có sức chở từ 12 người đến 50 người; phà có trọng tải toàn phần 50T; đoàn lai có trọng tải toàn phần 400T; phương tiện có tổng công suất máy chính từ trên 15 mã lực đến 150 mã lực: | |||||||||
42 |
Thuyền trưởng |
1/2 |
3,73 |
150.635 |
6.385 |
15.962 |
75.317 |
18.076 |
6.025 |
272.400 |
43 |
Thuyền trưởng |
2/2 |
3,91 |
157.904 |
6.385 |
15.962 |
78.952 |
18.948 |
6.316 |
284.467 |
44 |
Đại phó, máy trưởng |
1/2 |
3,17 |
128.019 |
6.385 |
15.962 |
64.010 |
15.362 |
5.121 |
234.858 |
45 |
Thuyền phó 2, máy 2 |
1/2 |
2,66 |
107.423 |
6.385 |
15.962 |
53.712 |
12.891 |
4.297 |
200.668 |
|
Nhóm III: Tàu khách có sức chở từ trên 50 người đến 100 người; phà có trọng tải toàn phần trên 50T đến 150T; phương tiện chở hàng có trọng tải toàn phần trên 150T đến 500T; đoàn lai có trọng tải toàn phần trên 400T đến 1000T; phương tiện có tổng công suất máy từ trên 150 mã lực đến 400 mã lực: | |||||||||
46 |
Thuyền trưởng |
1/2 |
4,14 |
167.192 |
6.385 |
15.962 |
83.596 |
20.063 |
6.688 |
299.885 |
47 |
Thuyền trưởng |
2/2 |
4,36 |
176.077 |
6.385 |
15.962 |
88.038 |
21.129 |
7.043 |
314.634 |
48 |
Đại phó, máy trưởng |
1/2 |
3,55 |
143.365 |
6.385 |
15.962 |
71.683 |
17.204 |
5.735 |
260.333 |
49 |
Thuyền phó 2, máy 2 |
1/2 |
2,93 |
118.327 |
6.385 |
15.962 |
59.163 |
14.199 |
4.733 |
218.769 |
|
Nhóm IV: Tàu khách có súc chở trên 100 người; phà có trọng tải toàn phàn trên 150T; phương tiện chở hàng có trọng tải toàn phần trên 500T; đoàn lai có trọng tải toàn phần trên 1000T; phương tiện có tổng công suất máy chính trên 400 mã lực: | |||||||||
50 |
Thuyền trưởng |
1/2 |
4,68 |
189.000 |
6.385 |
15.962 |
94.500 |
22.680 |
7.560 |
336.086 |
51 |
Thuyền trưởng |
2/2 |
4,92 |
198.692 |
6.385 |
15.962 |
99.346 |
23.843 |
7.948 |
352.175 |
52 |
Đại phó, máy trưởng |
1/2 |
4,16 |
168.000 |
6.385 |
15.962 |
84.000 |
20.160 |
6.720 |
301.226 |
53 |
Đại phó, máy trưởng |
2/2 |
4,37 |
176.481 |
6.385 |
15.962 |
88.240 |
21.178 |
7.059 |
315.304 |
|
B.5.1. Thuyền viên và CNV tàu nạo vét biển: |
|
|
|
|
|
|
|||
|
+ Tàu hút, tàu cuốc từ 300m3/h đến dưới 800m3/h: |
|
|
|
|
|
|
|||
54 |
Thuyền trưởng tàu hút bụng |
1/2 |
5,19 |
209.596 |
6.385 |
15.962 |
104.798 |
25.152 |
8.384 |
370.276 |
55 |
-nt- |
2/2 |
5,41 |
218.481 |
6.385 |
15.962 |
109.240 |
26.218 |
8.739 |
385.024 |
56 |
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm |
1/2 |
4,92 |
198.692 |
6.385 |
15.962 |
99.346 |
23.843 |
7.948 |
352.175 |
57 |
-nt- |
2/2 |
5,19 |
209.596 |
6.385 |
15.962 |
104.798 |
25.152 |
8.384 |
370.276 |
58 |
Điện trưởng, đại phó tàu cuốc; KTV cuốc 1 , tàu hút bụng; Thuyền phó 2, máy 3 tàu hút bụng; KTV cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm |
1/2 |
4,37 |
176.481 |
6.385 |
15.962 |
88.240 |
21.178 |
7.059 |
315.304 |
59 |
-nt- |
2/2 |
4,68 |
189.000 |
6.385 |
15.962 |
94.500 |
22.680 |
7.560 |
336.086 |
60 |
Đại phó, máy 2 tàu hút bụng, máy 2, KTV cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm |
1/2 |
4,68 |
189.000 |
6.385 |
15.962 |
94.500 |
22.680 |
7.560 |
336.086 |
61 |
-nt- |
2/2 |
4,92 |
198.692 |
6.385 |
15.962 |
99.346 |
23.843 |
7.948 |
352.175 |
62 |
Thuyền phó 2 tàu cuốc, KTV cuốc 2 tàu hút; thuyền phó 3, máy 4 tàu hút bụng; máy 3, KTV cuốc tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm |
1/2 |
4,16 |
168.000 |
6.385 |
15.962 |
84.000 |
20.160 |
6.720 |
301.226 |
63 |
-nt- |
2/2 |
4,37 |
176,481 |
6.385 |
15.962 |
88.240 |
21.178 |
7.059 |
315.304 |
64 |
Thuyền phó 3 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm, KTV cuốc 3 tàu hút bụng |
1/2 |
3,91 |
157.904 |
6.385 |
15.962 |
78.952 |
18.948 |
6.316 |
284.467 |
65 |
-nt- |
2/2 |
4,16 |
168.000 |
6.385 |
15.962 |
84.000 |
20.160 |
6.720 |
301.226 |
|
Tàu hút, tàu cuốc từ 800m3/h trở lên: |
|
|
|
|
|
|
|||
66 |
Thuyền trưởng tàu hút bụng |
1/2 |
5,41 |
218.481 |
6.385 |
15.962 |
109.240 |
26.218 |
8.739 |
385.024 |
67 |
-nt- |
2/2 |
5,75 |
232.212 |
6.385 |
15.962 |
116.106 |
27.865 |
9.288 |
407.817 |
68 |
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm | 1/2 |
5,19 |
209.596 |
6.385 |
15.962 |
104.798 |
25.152 |
8.384 |
370.276 |
69 |
-nt- |
2/2 |
6,41 |
218.481 |
6.385 |
15.962 |
109.240 |
26.218 |
8.739 |
385.024 |
70 |
Điện trường, đại phó tàu cuốc; KTV cuốc 1, tàu hút bụng; Thuyền phó 2, máy 3 tàu hút bụng; KTV cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm | 1/2 |
4,68 |
189.000 |
6.385 |
15.962 |
94.500 |
22.680 |
7.560 |
336.086 |
71 |
-nt- |
2/2 |
4,92 |
198.692 |
6.385 |
15.962 |
99.346 |
23.843 |
7.948 |
352.175 |
72 |
Đại phó, máy 2 tàu hút bụng; máy 2, KTV cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm | 1/2 |
4,92 |
198.692 |
6.385 |
15.962 |
99.346 |
23.843 |
7.948 |
352.175 |
73 |
-nt- |
2/2 |
5,19 |
209.596 |
6.385 |
15.962 |
104.798 |
25.152 |
8.384 |
370.276 |
74 |
Thuyền phó 2 tàu cuốc, KTV cuốc 2 tàu hút; Thuyền phó 3 máy 4 tàu hút bụng, máy 3 KTV cuốc 3 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm |
1/2 |
4,37 |
176.481 |
6.385 |
15.962 |
88.240 |
21.178 |
7.059 |
315.304 |
75 |
-nt- |
2/2 |
4,68 |
189.000 |
6.385 |
15.962 |
94.500 |
22.680 |
7.560 |
336.086 |
76 |
Thuyền phó 3 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm, KTV cuốc 3 tàu hút bụng |
1/2 |
4,16 |
168.000 |
6.385 |
15.962 |
84.000 |
20.160 |
6.720 |
301.226 |
77 |
-nt- |
2/2 |
4,37 |
176.481 |
6.385 |
15.962 |
88.240 |
21.178 |
7.059 |
315.304 |
|
Chức danh không theo nhóm tàu: |
|
|
|
|
|
|
|||
78 |
Thợ máy kiêm cơ khí |
1/4 |
2,51 |
101.365 |
6.385 |
15.962 |
50.683 |
12.164 |
4.055 |
190.613 |
79 |
-nt- |
2/4 |
2,83 |
114.288 |
6.385 |
15.962 |
57.144 |
13.715 |
4.572 |
212.065 |
80 |
-nt- |
3/4 |
3,28 |
132.462 |
6.385 |
15.962 |
66.231 |
15.895 |
5.298 |
242.232 |
81 |
-nt- |
4/4 |
3,91 |
157.904 |
6.385 |
15.962 |
78.952 |
18.948 |
6.316 |
284.467 |
82 |
Thợ máy, điện, điện báo |
1/4 |
2,35 |
94.904 |
6.385 |
15.962 |
47.452 |
11.388 |
3.796 |
179.887 |
83 |
-nt- |
2/4 |
2,66 |
107.423 |
6.385 |
15.962 |
53.712 |
12.891 |
4.297 |
200.668 |
84 |
-nt- |
3/4 |
3,12 |
126.000 |
6.385 |
15.962 |
63.000 |
15.120 |
5.040 |
231.506 |
85 |
-nt- |
4/4 |
3,73 |
150.635 |
6.385 |
15.962 |
75.317 |
18.076 |
6.025 |
272.400 |
86 |
Thủy thủ, thợ quốc |
1/4 |
2,18 |
88.038 |
6.385 |
15.962 |
44.019 |
10.565 |
3.522 |
168.490 |
87 |
-nt- |
2/4 |
2,59 |
104.596 |
6.385 |
15.962 |
52.298 |
12.552 |
4.184 |
195.976 |
88 |
-nt- |
3/4 |
3,08 |
124.385 |
6.385 |
15.962 |
62.317 |
14.926 |
4.975 |
228.825 |
89 |
-nt- |
4/4 |
3,73 |
150.635 |
6.385 |
15.962 |
75.317 |
18.076 |
6.025 |
272.400 |
90 |
Phục vụ viên |
2,7/4 |
2,24 |
90.462 |
6.385 |
15.962 |
45.231 |
10.855 |
3.618 |
172.512 |
91 |
Phục vụ viên |
3/4 |
2,35 |
94.904 |
6.385 |
15.962 |
47.452 |
11.388 |
3.796 |
179.887 |
|
B. 5.2. Thuyền viên và CNV tàu nạo vét sông: |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Tàu hút dưới 150m3/h: |
|
|
|
|
|
|
|||
92 |
Thuyền trưởng |
1/2 |
3,91 |
157.904 |
6.385 |
15.962 |
78.952 |
18.948 |
6.316 |
284.467 |
93 |
-nt- |
2/2 |
4,16 |
168.000 |
6.385 |
15.962 |
84.000 |
20.160 |
6.720 |
301.226 |
94 |
Máy trưởng, (đại phó) | 1/2 |
3,5 |
141.346 |
6.385 |
15.962 |
70.673 |
16.962 |
5.654 |
256.981 |
95 |
-nt- |
2/2 |
3,73 |
150.635 |
6.385 |
15.962 |
75.317 |
18.076 |
6.025 |
272.400 |
96 |
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, (thuyền phó 2) | 1/2 |
3,48 |
140.538 |
6.385 |
15.962 |
70.269 |
16.865 |
5.622 |
255.640 |
97 |
-nt- |
2/2 |
3,71 |
149.827 |
6.385 |
15.962 |
74.913 |
17.979 |
5.993 |
271.059 |
98 |
Máy 3, kỹ thuật viên cuốc 2 | 1/2 |
3,17 |
128.019 |
6.385 |
15.962 |
64.010 |
15.362 |
5.121 |
234.858 |
99 |
-nt- |
2/2 |
3,5 |
141.346 |
6.385 |
15.962 |
70.673 |
16.962 |
5.654 |
256.981 |
|
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h: |
|
|
|
|
|
|
|||
100 |
Thuyền trưởng |
1/2 |
4,37 |
176.481 |
6.385 |
15.962 |
88.240 |
21.178 |
7.059 |
315.304 |
101 |
-nt- |
2/2 |
4,68 |
189.000 |
6.385 |
15.962 |
94.500 |
22.680 |
7.560 |
336.086 |
102 |
Máy trưởng, (đại phó) | 1/2 |
4,16 |
168.000 |
6.385 |
15.962 |
84.000 |
20.160 |
6.720 |
301.226 |
103 |
-nt- |
2/2 |
4,37 |
176.481 |
6.385 |
15.962 |
88.240 |
21.178 |
7.059 |
315.304 |
104 |
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, (thuyền phó 2) | 1/2 |
4,09 |
165.173 |
6.385 |
15.962 |
82.587 |
19.821 |
6.607 |
296.533 |
105 |
-nt- |
2/2 |
4,3 |
173.654 |
6.385 |
15.962 |
86.827 |
20.838 |
6.946 |
310.612 |
106 |
Máy 3, kỹ thuật viên cuốc 2 | 1/2 |
3,73 |
150.635 |
6.385 |
15.962 |
75.317 |
18.076 |
6.025 |
272.400 |
107 |
-nt- |
2/2 |
3,91 |
157.904 |
6.385 |
15.962 |
78.952 |
18.948 |
6.316 |
284.467 |
|
Tàu hút trên 300m3/h; tàu cuốc < 300m3/h: |
|
|
|
|
|
|
|
||
108 |
Thuyền trưởng |
1/2 |
4,88 |
197.077 |
6.385 |
15.962 |
98.538 |
23.649 |
7.883 |
349.494 |
109 |
-nt- |
2/2 |
5,19 |
209.596 |
6.385 |
15.962 |
104.798 |
25.152 |
8.384 |
370.276 |
110 |
Máy trưởng, (thuyền phó) |
1/2 |
4,71 |
190.212 |
6.385 |
15.962 |
95.106 |
22.825 |
7.608 |
338.097 |
111 |
-nt- |
2/2 |
5,07 |
204.750 |
6.385 |
15.962 |
102.375 |
24.570 |
8.190 |
362.231 |
112 |
Điện trưởng |
1/2 |
4,16 |
168.000 |
6.385 |
15.962 |
84.000 |
20.160 |
6.720 |
301.226 |
113 |
Điện trưởng |
2/2 |
4,36 |
176.077 |
6.385 |
15.962 |
88.038 |
21.129 |
7.043 |
314.634 |
114 |
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 |
1/2 |
4,68 |
189.000 |
6.385 |
15.962 |
94.500 |
22.680 |
7.560 |
336.086 |
115 |
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 |
2/2 |
4,92 |
198.692 |
6.385 |
15.962 |
99.346 |
23.843 |
7.948 |
352.175 |
116 |
Máy 3, kỹ thuật viên cuốc 2 |
1/2 |
4,37 |
176.481 |
6.385 |
15.962 |
88.240 |
21.178 |
7.059 |
315.304 |
117 |
Máy 3, kỹ thuật viên cuốc 2 |
2/2 |
4,68 |
189.000 |
6.385 |
15.962 |
94.500 |
22.680 |
7.560 |
336.086 |
118 |
Máy 4, kỹ thuật viên cuốc 3 |
1/2 |
4,16 |
168.000 |
6.385 |
15.962 |
84.000 |
20.160 |
6.720 |
301.226 |
119 |
Máy 4, kỹ thuật viên cuốc 3 |
2/2 |
4,36 |
176.077 |
6.385 |
15.962 |
88.038 |
21.129 |
7.043 |
314.634 |
120 |
Quản trị trưởng, thủy thủ trưởng |
1/2 |
3,5 |
141.346 |
6.385 |
15.962 |
70.673 |
16.962 |
5.654 |
256.981 |
121 |
Quản trị trưởng, thủy thủ trưởng |
2/2 |
3,73 |
150.635 |
6.385 |
15.962 |
75.317 |
18.076 |
6.025 |
272.400 |
|
Chức danh không theo nhóm tàu |
|
|
|
|
|
|
|||
122 |
Thợ máy, điện, điện báo |
1/4 |
2,05 |
82.788 |
6.385 |
15.962 |
41.394 |
9.935 |
3.312 |
159.775 |
123 |
Thợ máy, điện, điện báo |
2/4 |
2,35 |
94.904 |
6.385 |
15.962 |
47.452 |
11.388 |
3.796 |
179.887 |
124 |
Thợ máy, điện, điện báo |
3/4 |
2,66 |
107.423 |
6.385 |
15.962 |
53.712 |
12.891 |
4.297 |
200.668 |
125 |
Thợ máy, điện, điện báo |
4/4 |
2,99 |
120.750 |
6.385 |
15.962 |
60.375 |
14.490 |
4.830 |
222.791 |
126 |
Thủy thủ |
1/4 |
1,93 |
77.942 |
6.385 |
15.962 |
38.971 |
9.353 |
3.118 |
151.730 |
127 |
Thủy thủ |
2/4 |
2,18 |
88.038 |
6.385 |
15.962 |
44.019 |
10.565 |
3.522 |
168.490 |
128 |
Thủy thủ |
3/4 |
2,51 |
101.365 |
6.385 |
15.962 |
50.683 |
12.164 |
4.055 |
190.613 |
129 |
Thủy thủ |
4/4 |
2,83 |
114.288 |
6.385 |
15.962 |
57.144 |
13.715 |
4.572 |
212.065 |
130 |
Phục vụ viên |
2,7/4 |
1,96 |
79.154 |
6.385 |
15.962 |
39.577 |
9.498 |
3.166 |
153.742 |
131 |
Phục vụ viên |
3/4 |
2,05 |
82.788 |
6.385 |
15.962 |
41.394 |
9.935 |
3.312 |
159.775 |
B. 5.II. Tàu trục vớt và cứu hộ, tàu thay thả phao | ||||||||||
Dưới 3000CV: | ||||||||||
132 |
Thuyền trưởng |
1/2 |
5,19 |
209.596 |
6.385 |
15.962 |
104.798 |
25.152 |
8.384 |
370.276 |
133 |
Thuyền trưởng |
2/2 |
5,41 |
218.481 |
6.385 |
15.962 |
109.240 |
26.218 |
8.739 |
385.024 |
134 |
Máy trưởng |
1/2 |
4,92 |
198.692 |
6.385 |
15.962 |
99.346 |
23.843 |
7.948 |
352.175 |
135 |
Máy trưởng |
2/2 |
5,19 |
209.596 |
6.385 |
15.962 |
104.798 |
25.152 |
8.384 |
370.276 |
136 |
Đại phó, máy 2 |
1/2 |
4,56 |
184.154 |
6.385 |
15.962 |
92.077 |
22.098 |
7.366 |
328.042 |
137 |
Đại phó, máy 2 |
2/2 |
4,88 |
197.077 |
6.385 |
15.962 |
98.538 |
23.649 |
7.883 |
349.494 |
138 |
Thuyền phó 2, máy 3 |
1/2 |
4,37 |
176.481 |
6.385 |
15.962 |
88.240 |
21.178 |
7.059 |
315.304 |
139 |
Thuyền phó 2, máy 3 |
2/2 |
4,68 |
189.000 |
6.385 |
15.962 |
94.500 |
22.680 |
7.560 |
336.086 |
140 |
Thuyền phó 3, máy 4 |
1/2 |
4,16 |
168.000 |
6.385 |
15.962 |
84.000 |
20.160 |
6.720 |
301.226 |
|
Thuyền phó 2, máy 3 |
2/2 |
4,37 |
176.481 |
6.385 |
15.962 |
88.240 |
21.178 |
7.059 |
315.304 |
|
Chức danh không theo nhóm tàu |
|
|
|
|
|
|
|||
141 |
Thợ máy kiêm cơ khí |
1/4 |
2,51 |
101.365 |
6.385 |
15.962 |
50.683 |
12.164 |
4.055 |
190.613 |
142 |
-nt- |
2/4 |
2,83 |
114.288 |
6.385 |
15.962 |
57.144 |
13.715 |
4.572 |
212.065 |
143 |
-nt- |
3/4 |
3,28 |
132.462 |
6.385 |
15.962 |
66.231 |
15.895 |
5.298 |
242.232 |
144 |
-nt- |
4/4 |
3,91 |
157.904 |
6.385 |
15.962 |
78.952 |
18.948 |
6.316 |
284.467 |
145 |
Thợ máy, điện, vô tuyến điện |
1/4 |
2,35 |
94.904 |
6.385 |
15.962 |
47.452 |
11.388 |
3.796 |
179.887 |
146 |
-nt- |
2/4 |
2,66 |
107.423 |
6.385 |
15.962 |
53.712 |
12.891 |
4.297 |
200.668 |
147 |
-nt- |
3/4 |
3,12 |
126.000 |
6.385 |
15.962 |
63.000 |
15.120 |
5.040 |
231.506 |
148 |
-nt- |
4/4 |
3,73 |
150.635 |
6.385 |
15.962 |
75.317 |
18.076 |
6.025 |
272.400 |
149 |
Thủy thủ |
1/4 |
2,18 |
88.038 |
6.385 |
15.962 |
44.019 |
10.565 |
3.522 |
168.490 |
150 |
Thủy thủ |
2/4 |
2,59 |
104.596 |
6.385 |
15.962 |
52.298 |
12.552 |
4.184 |
195.976 |
151 |
Thủy thủ |
3/4 |
3,08 |
124.385 |
6.385 |
15.962 |
62.192 |
14.926 |
4.975 |
228.825 |
152 |
Thủy thủ |
4/4 |
3,73 |
150.635 |
|
|
75.317 |
18.076 |
6.025 |
272.400 |
|
Thợ lặn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153 |
Thợ lặn |
2/4 |
3,28 |
132.462 |
6.385 |
15.962 |
66.231 |
15.895 |
5.298 |
242.232 |
154 |
Thợ lặn |
Cấp I-1/2 |
4,67 |
188.596 |
6.385 |
15.962 |
94.298 |
22.632 |
7.544 |
335.416 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Stt |
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Giá ca máy (đồng) |
3 |
Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu 0,4m3 |
ca |
1.427.040 |
4 |
Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu 0,5m3 |
ca |
1.664.887 |
5 |
Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu 0,6m3 |
ca |
2.092.785 |
6 |
Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu 0,8m3 |
ca |
2.249.873 |
9 |
Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu 1,25m3 |
ca |
2.978.947 |
10 |
Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu 1,6m3 |
ca |
3.719.383 |
12 |
Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu 2,3m3 |
ca |
4.692.635 |
15 |
Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu 3,6m3 |
ca |
6.853.375 |
29 |
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu 0,4m3 |
ca |
2.078.193 |
30 |
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu 0,65m3 |
ca |
2.233.828 |
31 |
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu 1m3 |
ca |
2.936.479 |
32 |
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu 1,2m3 |
ca |
3.670.623 |
33 |
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu 1,6m3 |
ca |
4.251.271 |
34 |
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu 2,3m3 |
ca |
5.363.949 |
36 |
Máy xúc lật – dung tích gầu 0,9-1m3 |
ca |
1.403.204 |
38 |
Máy xúc lật – dung tích gầu 1,65m3 |
ca |
2.518.650 |
44 |
Gầu đào (thi công móng cọc, tường barette) |
ca |
145.728 |
48 |
Máy cào đá, động cơ điện, năng suất 2m3/ph |
ca |
1.273.655 |
53 |
Máy ủi – công suất 75CV |
ca |
1.228.312 |
55 |
Máy ủi – công suất 108CV |
ca |
1.728.054 |
57 |
Máy ủi – công suất 140CV |
ca |
2.214.842 |
59 |
Máy ủi – công suất 180CV |
ca |
2.805.332 |
60 |
Máy ủi – công suất 240CV |
ca |
3.413.938 |
62 |
Máy ủi – công suất 320CV |
ca |
4.611.795 |
70 |
Máy cạp tự hành - dung tích thùng 9m3 |
ca |
3.888.922 |
72 |
Máy cạp tự hành - dung tích thùng 16m3 |
ca |
4.725.355 |
76 |
Máy san tự hành - dung tích 108CV |
ca |
1.857.554 |
79 |
Đầm cóc (máy đầm đất cầm tay – trọng lượng 50kg) |
ca |
253.475 |
85 |
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích – trọng lượng 18T) |
ca |
1.441.700 |
88 |
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng 9T) |
ca |
1.234.431 |
89 |
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng 16T) |
ca |
1.347.678 |
91 |
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng 25T) |
ca |
1.812.018 |
Stt bảng giá ca máy và thiết bị thi công lấy theo số thứ tự của bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng huyện Côn Đảo.
Stt |
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Giá ca máy (đồng) |
95 |
Máy đầm rung tự hành - trọng lượng 25T) |
ca |
2.377.952 |
98 |
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng 8,5-9T) |
ca |
812.907 |
99 |
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng 10T) |
ca |
934.195 |
104 |
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) - trọng lượng 10T) |
ca |
1.286.196 |
106 |
Ô tô vận tải thùng (chứa nhiên liệu – trọng tài 2,5T |
ca |
618.066 |
108 |
Ô tô vận tải thùng - trọng tải 5T |
ca |
901.301 |
110 |
Ô tô vận tải thùng - trọng tải 7T |
ca |
1.120.628 |
116 |
Ô tô tự đổ - trọng tải 2,5T |
ca |
697.448 |
119 |
Ô tô tự đổ - trọng tải 5T |
ca |
1.222.874 |
121 |
Ô tô tự đổ - trọng tải 7T |
ca |
1.444.935 |
123 |
Ô tô tự đổ - trọng tải 10T |
ca |
1.735.728 |
124 |
Ô tô tự đổ - trọng tải 12T |
ca |
1.951.333 |
125 |
Ô tô tự đổ - trọng tải 15T |
ca |
2.335.216 |
127 |
Ô tô tự đổ - trọng tải 22T |
ca |
2.992.962 |
129 |
Ô tô tự đổ - trọng tải 27T |
ca |
3.702.221 |
141 |
Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn 6m3 |
ca |
1.766.447 |
144 |
Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn 10,7m3 |
ca |
2.874.151 |
145 |
Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn 14,5m3 |
ca |
3.480.287 |
147 |
Ô tô tưới nước – dung tích 5m3 |
ca |
960.111 |
150 |
Ô tô tưới nước – dung tích 9m3 |
ca |
1.219.314 |
189 |
Tời mano7 13kW |
ca |
637.751 |
190 |
Xe goòng 3T |
ca |
450.019 |
191 |
Xe goòng 5,8m3 |
ca |
840.340 |
192 |
Đầu kéo 30T |
ca |
2.036.958 |
193 |
Quang lật 360T/h |
ca |
637.242 |
204 |
Cần trục ôtô – sức nâng 6T |
ca |
1.601.330 |
205 |
Cần trục ôtô – sức nâng 10T |
ca |
1.904.699 |
206 |
Cần trục ôtô – sức nâng 16T |
ca |
2.268.685 |
208 |
Cần trục ôtô – sức nâng 25T |
ca |
2.831.741 |
209 |
Cần trục ôtô – sức nâng 30T |
ca |
3.143.096 |
213 |
Cần trục ôtô – sức nâng 50T |
ca |
4.991.334 |
214 |
Cần trục bánh hơi – sức nâng 16T |
ca |
1.844.201 |
215 |
Cần trục bánh hơi – sức nâng 25T |
ca |
2.141.849 |
224 |
Cần trục bánh xích – sức nâng 10T |
ca |
1.900.159 |
225 |
Cần trục bánh xích – sức nâng 16T |
ca |
2.310.232 |
225 |
Cần trục bánh xích – sức nâng 25T |
ca |
2.755.347 |
228 |
Cần trục bánh xích – sức nâng 40T |
ca |
3.503.154 |
229 |
Cần trục bánh xích – sức nâng 50T |
ca |
3.758.571 |
230 |
Cần trục bánh xích – sức nâng 63T |
ca |
4.512.966 |
240 |
Cần trục tháp – sức nâng 15-16T |
ca |
1.878.239 |
242 |
Cần trục tháp – sức nâng 25T |
ca |
2.668.800 |
244 |
Cần trục tháp – sức nâng 40T |
ca |
3.474.868 |
245 |
Cần trục tháp – sức nâng 50T |
ca |
4.357.147 |
248 |
Cần cẩu nổi kéo theo sức nâng 30T |
ca |
5.067.344 |
250 |
Cẩu lao dầm K33-60 (cẩu long môn) |
ca |
3.984.577 |
251 |
Giá long môn (cổng trục - sức nâng 10T) |
ca |
1.204.530 |
253 |
Cần cẩu cổng 30T (cổng trục - sức nâng 30T) |
ca |
1.516.965 |
266 |
Máy vận thăng - sức nâng 0,8T – H nâng 80m |
ca |
343.292 |
269 |
Máy vận thăng lồng - sức nâng 3T – H nâng 100m |
ca |
583.710 |
273 |
Tời điện – sức kéo 1,5T |
ca |
211.596 |
276 |
Tời điện – sức kéo 3T |
ca |
247.133 |
277 |
Tời điện – sức kéo 3,5T |
ca |
252.337 |
279 |
Tời điện – sức kéo 5T |
ca |
266.621 |
280 |
Palăng xích – sức nâng 3T |
ca |
181.613 |
281 |
Palăng xích – sức nâng 5T |
ca |
182.793 |
282 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) |
ca |
1.680.832 |
283 |
Bộ kích lắp dựng tháo dỡ ván khuôn 50-60T |
ca |
521.944 |
285 |
Kích - sức nâng 30T |
ca |
207.412 |
286 |
Kích - sức nâng 50T |
ca |
209.815 |
288 |
Kích - sức nâng 200T |
ca |
219.600 |
289 |
Kích - sức nâng 250T |
ca |
229.098 |
290 |
Kích - sức nâng 500T |
ca |
258.413 |
292 |
Kích thông tâm YCW-250T |
ca |
214.997 |
294 |
Kích thông tâm YCW-500T |
ca |
236.674 |
298 |
Máy luồn cáp – công suất 15kW |
ca |
364.093 |
300 |
Máy cắt cáp – công suất 10kW |
ca |
243.754 |
309 |
Máy nâng (thủy lực) phục vụ thi công hầm – công suất 135CV |
ca |
1.431.802 |
313 |
Máy trộn bê tông – dung tích 250 lít |
ca |
252.548 |
315 |
Máy trộn bê tông – dung tích 500 lít |
ca |
400.501 |
319 |
Máy trộn vữa – dung tích 80 lít |
ca |
212.191 |
325 |
Trạm trộn bê tông – năng suất 16m3/h |
ca |
1.219.249 |
327 |
Trạm trộn bê tông – năng suất 22m3/h |
ca |
1.369.871 |
328 |
Trạm trộn bê tông – năng suất 25m3/h |
ca |
1.473.620 |
329 |
Trạm trộn bê tông – năng suất 30m3/h |
ca |
2.042.831 |
330 |
Trạm trộn bê tông – năng suất 50m3/h |
ca |
2.637.564 |
333 |
Trạm trộn bê tông – năng suất 125m3/h |
ca |
5.627.079 |
334 |
Trạm trộn bê tông – năng suất 160m3/h |
ca |
7.172.371 |
335 |
Máy bơm vữa – năng suất 2m3/h; (máy phun vữa 5,5kW) |
ca |
324.746 |
337 |
Máy bơm (phun) vữa – năng suất 6m3/h |
ca |
574.088 |
338 |
Máy bơm vữa – năng suất 9m3/h |
ca |
662.505 |
339 |
Máy bơm vữa – công suất 40kW (32-50m3/h) |
ca |
869.550 |
340 |
Xe bơm bê tông tự hành - năng suất 50m3/h |
ca |
2.961.209 |
342 |
Máy bơm bê tông - năng suất 40-60m3/h |
ca |
1.953.180 |
344 |
Máy phun vẩy - năng suất 9m3/h |
ca |
2.196.629 |
345 |
Máy phun vẩy - năng suất 16m3/h |
ca |
7.257.098 |
346 |
Máy trải bê tông SP.500 |
ca |
6.774.985 |
350 |
Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất 1kW |
ca |
202.555 |
355 |
Máy đầm bê tông, đầm dùi – công suất 1,5kW |
ca |
212.317 |
357 |
Máy đầm bê tông, đầm dùi – công suất 3,5kW |
ca |
263.120 |
367 |
Trạm trộn bê tông asphan – năng suất 25T/h |
ca |
6.400.498 |
371 |
Trạm trộn bê tông asphan – năng suất 60T/h |
ca |
9.450.276 |
372 |
Trạm trộn bê tông asphan – năng suất 80T/h |
ca |
9.659.876 |
373 |
Máy phun nhựa đường - công suất 190CV; (ô tô tưới nhựa 7T) |
ca |
2.459.543 |
376 |
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - công suất 130-140CV |
ca |
3.686.250 |
377 |
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 50-60m3/h |
ca |
2.730.397 |
378 |
Máy cào bóc đường Wirtgen – 1000C |
ca |
3.967.593 |
379 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A |
ca |
246.685 |
380 |
Lò nấu so7nYHK 3A; lò nung keo |
ca |
620.249 |
381 |
Thiết bị đun rót mastic |
ca |
303.708 |
382 |
Nồi nấu nhựa |
ca |
249.266 |
386 |
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất 1,1kW |
ca |
192.643 |
395 |
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất 20kW |
ca |
435.324 |
403 |
Máy bơm sói 4MC (75kW) |
ca |
1.076.164 |
405 |
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất 5CV |
ca |
272.942 |
411 |
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất 20CV |
ca |
474.765 |
416 |
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất 100CV (200m3/h) |
ca |
1.324.159 |
418 |
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300CV) |
ca |
3.464.075 |
439 |
Máy phát điện lưu động - công suất 30kW |
ca |
745.933 |
442 |
Máy phát điện lưu động - công suất 50kW |
ca |
1.023.611 |
444 |
Máy phát điện lưu động - công suất 75kW |
ca |
1.266.586 |
460 |
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 240m3/h |
ca |
875.145 |
462 |
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 360m3/h |
ca |
1.061.423 |
463 |
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 420m3/h |
ca |
1.148.773 |
464 |
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 540m3/h |
ca |
1.204.944 |
465 |
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 600m3/h |
ca |
1.264.325 |
466 |
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 660m3/h |
ca |
1.321.651 |
467 |
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 1200m3/h |
ca |
2.349.375 |
477 |
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất 600m3/h |
ca |
944.722 |
485 |
Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23kW |
ca |
422.286 |
497 |
Máy phun sơn (chưa tính khl nén) - năng suất 400m2/h |
ca |
184.057 |
498 |
Máy phun cát (chưa tính khí nén) |
ca |
187.107 |
499 |
Máy khoan đứng - công suất 2,5kW |
ca |
222.250 |
500 |
Máy khoan đứng - công suất 4,5kW |
ca |
247.248 |
508 |
Máy khoan bê tông - công suất 1,5kW (đk <= 30mm) |
ca |
198.895 |
509 |
Máy cắt gạch đá - công suất 1,7 kw; (Máy khoan – công suất 1,7kw) |
ca |
201.467 |
510 |
Máy cắt bê tông (cắt khe) - công suất 1,5kW |
ca |
198.316 |
512 |
Máy cắt bê tông - công suất 12CV (MCD 218) |
ca |
406.658 |
513 |
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) tiêu hao khí nén 1,5m3/p |
ca |
210.910 |
515 |
Máy uốn ống - công suất 2,8kW |
ca |
213.849 |
518 |
Máy cắt tôn - công suất 15kW |
ca |
372.465 |
519 |
Máy cắt thép plasma |
ca |
259.614 |
520 |
Máy lốc tôn (cán tôn) - công suất 5kW |
ca |
244.911 |
521 |
Máy cắt đột - công suất 2,8kW |
ca |
220.352 |
522 |
Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5kW |
ca |
225.388 |
523 |
Máy cưa kim loại - công suất 1,7kW |
ca |
204.143 |
524 |
Máy cưa kim loại - công suất 27kW |
ca |
215.984 |
526 |
Máy tiện - công suất 10kW |
ca |
315.552 |
527 |
Máy bào thép - công suất 7,5kW |
ca |
282.814 |
528 |
Máy phay - công suất 7kW |
ca |
286.039 |
530 |
Máy mài - công suất 1kW |
ca |
187.135 |
531 |
Máy mài - công suất 2,7kW |
ca |
200.779 |
535 |
Máy khoan đá đắt đá cầm tay - đường kính khoan ≤ 42mm (động cơ điện) |
ca |
205.581 |
536 |
Máy loan đá đất đá cầm tay - đường kính khoan ≤ 42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
ca |
193.709 |
539 |
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan 76-95mm |
ca |
1.016.945 |
540 |
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan 105-110mm |
ca |
1.175.690 |
544 |
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel 310CV |
ca |
4.927.769 |
552 |
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan 45 (2 cần - 147CV) |
ca |
6.167.646 |
553 |
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan 45 (3 cần - 255CV) (máy khoan Robbin) |
ca |
8.825.179 |
556 |
Tổ hợp dàn khoan leo, công suất 9kW |
ca |
1.196.371 |
557 |
Máy khoan đập cáp - công suất 40kW |
ca |
1.560.602 |
560 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
ca |
3.681.689 |
561 |
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng) |
ca |
1.882.989 |
564 |
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy YG60 |
ca |
1.479.918 |
567 |
Búa diezel tự hành bánh xích - trọng lượng đầu búa 1,8t |
ca |
2.385.219 |
570 |
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa 1,2T |
ca |
1.634.594 |
571 |
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa 1,8T |
ca |
1.964.004 |
573 |
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa 2,5T |
ca |
2.484.577 |
574 |
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa 3,5T |
ca |
2.829.187 |
577 |
Búa rung cọc cát, tự hành bánh xích - công suất 60kW |
ca |
2.015.110 |
578 |
Búa rung - công suất 40kW |
ca |
901.396 |
580 |
Búa rung - công suất 170kW |
ca |
2.069.706 |
581 |
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa ≤1,8T |
ca |
3.078.132 |
582 |
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa ≤2,5T |
ca |
3.223.212 |
583 |
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa ≤3,5T |
ca |
4.758.171 |
584 |
Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa 7,5T |
ca |
12.830.203 |
587 |
Máy ép cọc trước - lực ép 150T |
ca |
841.742 |
588 |
Máy ép cọc trước - lực ép 200T |
ca |
896.516 |
589 |
Máy ép cọc sau |
ca |
583.913 |
590 |
Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép 130T |
ca |
1.261.851 |
591 |
Máy cắm bấc thấm |
ca |
1.989.546 |
592 |
Máy khoan cọc nhồi - búa khoan VRM 1500/800HD |
ca |
6.294.458 |
593 |
Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 |
ca |
11.180.096 |
594 |
Máy khoan cọc nhồi GPS-15 |
ca |
4.885.421 |
595 |
Máy khoan cọc nhồi ED |
ca |
3.522.561 |
596 |
Máy khoan cọc nhồi QJ 250 |
ca |
6.281.616 |
597 |
Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 |
ca |
8.465.899 |
598 |
Mảy khoan có mo men xoay > 200KNm |
ca |
5.793.458 |
599 |
Máy trộn dung dịch khoan - dung tích ≤ 750 lít |
ca |
242.822 |
601 |
Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất 100m3/h |
ca |
439.927 |
603 |
Sà lan công trình - trọng tải 200T |
ca |
705.161 |
604 |
Sà lan công trình - trọng tải 250T |
ca |
783.448 |
605 |
Sà lan công trình - trọng tải 300T |
ca |
862.461 |
606 |
Sà lan công trình (sà lan mở đáy) - trọng tải 400T |
ca |
908.034 |
607 |
Sà lan công trình - trọng tải 600T |
ca |
999.107 |
608 |
Sà lan công trình - trọng tải 800T |
ca |
1.242.696 |
613 |
Phao thép - trọng tải 60T |
ca |
61.843 |
614 |
Phao thép - trọng tải 200T |
ca |
107.787 |
615 |
Phao thép - trọng tải 250T |
ca |
115.213 |
617 |
Ca nô - công suất 23CV |
ca |
404.328 |
618 |
Ca nô - công suất 30CV |
ca |
436.786 |
619 |
Ca nô - công suất 55CV |
ca |
691.982 |
620 |
Ca nô - công suất 75CV |
ca |
793.763 |
622 |
Ca nô - công suất 120CV |
ca |
949.720 |
623 |
Ca nô - công suất 150CV |
ca |
1.295.237 |
635 |
Thiết bị lặn |
ca |
736.378 |
639 |
Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) - công suất 75CV |
ca |
2.524.911 |
640 |
Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) - công suất 150CV |
ca |
3.690.488 |
641 |
Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) - công suất 360CV |
ca |
6.124.886 |
642 |
Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) - công suất 600CV |
ca |
9.402.214 |
643 |
Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) - công suất 1200CV |
ca |
22.570.141 |
653 |
Tàu cuốc sông - công suất 495CV |
ca |
20.042.566 |
654 |
Tàu cuốc biển - công suất 2085CV |
ca |
55.660.568 |
655 |
Tàu hút bùn - công suất 150CV |
ca |
5.406.883 |
656 |
Tàu hút bùn - công suất 300CV |
ca |
8.833.745 |
657 |
Tàu hút bùn - công suất 585-600CV |
ca |
15.683.773 |
658 |
Tàu hút bùn - công suất 900CV |
ca |
19.518.301 |
659 |
Tàu hút bùn - công suất 1200CV |
ca |
26.290.521 |
660 |
Tàu hút bùn - công suất 4170CV |
ca |
78.781.713 |
661 |
Tàu hút bụng tự hành - công suất 1390CV |
ca |
39.959.543 |
662 |
Tàu hút bụng tự hành - công suất 5945CV |
ca |
147.898.465 |
663 |
Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV - dung tích gầu 17m3 |
ca |
78.961.429 |
664 |
Xáng cạp - dung tích gầu 0,65m3 |
ca |
2.304.373 |
665 |
Xáng cạp - dung tích gầu 1m3 |
ca |
2.751.853 |
666 |
Xáng cạp - dung tích gầu 1,25m3 |
ca |
3.058.159 |
695 |
Máy trắc đạc (toàn đạc điện tử) |
ca |
127.333 |
826 |
Bộ kích 10T (6 kích nâng - 10T) |
ca |
521.944 |
833 |
Tàu hút bụng tự hành - công suất 3958CV |
ca |
100.767.365 |
834 |
Cần trục bánh xích - sức nâng 30T |
ca |
3.147.845 |
835 |
Cần trục tháp - sức nâng 80T |
ca |
7.375.943 |
836 |
Thùng trộn 750 lít |
ca |
80.397 |
837 |
Máy nén khí động cơ diesel - năng suất 500m3/h |
ca |
1.186.220 |
Chương I
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG
AA.11100 CÔNG TÁC PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG Thành phần công việc: - Phát rừng, vận chuyển cây cỏ, đánh đống trong phạm vi 30m để vận chuyển. - Cưa chặt, hạ cây cách mặt đất 20cm, cưa chặt thân cây, cành ngọn thành từng khúc, xếp gọn theo từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển. - Đào gốc cây, rễ cây, cưa chặt rễ cây, gốc cây thành từng khúc, xếp gọn thành từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển, lấp, san lại hố sau khi đào.Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Phát rừng loại I, mật độ cây chuẩn trên 100m2 rừng | |||||
AA.1111 | 0 cây |
100m2 |
158.792 |
||
AA.1112 | ≤2 cây |
100m2 |
237.352 |
||
AA.1113 | ≤3 cây |
100m2 |
274.124 |
||
Phát rừng loại II, mật độ cây chuẩn trên 100m2 rừng |
|
|
|||
AA.11121 | 0 cây |
100m2 |
202.250 |
||
AA.11122 | ≤2 cây |
100m2 |
304.211 |
||
AA.11123 | ≤3 cây |
100m2 |
352.684 |
||
AA.11124 | ≤5 cây |
100m2 |
434.587 |
||
AA.11125 | >5 cây |
100m2 |
548.249 |
||
Phát rừng loại III, mật độ cây chuẩn trên 100m2 rừng |
|
|
|||
AA.11131 | 0 cây |
100m2 |
232.337 |
||
AA.11132 | ≤2 cây |
100m2 |
330.955 |
||
AA.11133 | ≤3 cây |
100m2 |
381.100 |
||
AA.11134 | ≤5 cây |
100m2 |
463.003 |
||
AA.11135 | >5 cây |
100m2 |
578.336 |
||
Phát rừng loại IV, mật độ cây chuẩn trên 100m2 rừng |
|
|
|||
AA.11141 | 0 cây |
100m2 |
254.066 |
||
AA.11142 | ≤2 cây |
100m2 |
359.370 |
||
AA.11143 | ≤3 cây |
100m2 |
416.201 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Phát rừng loại I, mật độ cây chuẩn trên 100m2 rừng | |||||
AA.11211 | 0 cây |
100m2 |
12.536 |
30.589 |
|
AA.11212 | ≤2 cây |
100m2 |
20.559 |
42.106 |
|
AA.11212 | ≤3 cây |
100m2 |
47.805 |
52.959 |
|
AA.11214 | ≤5 cây |
100m2 |
69.868 |
62.926 |
|
AA.11215 | >5 cây |
100m2 |
89.425 |
68.463 |
BẢNG QUY ĐỔI CÂY TIÊU CHUẨN
ĐƯỜNG KÍNH CÂY |
ĐỔI RA CÂY TIÊU CHUẨN |
ĐƯỜNG KÍNH CÂY |
ĐỔI RA CÂY TIÊU CHUẨN |
10-20 cm >20-30 cm >30-40 cm |
1 1,5 3,5 |
> 40-50 cm >50-60 cm |
6 15 |
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng |
|
|
|
|
AA.12111 | Đường kính gốc cây ≤20cm | cây |
20.058 |
||
AA.12112 | Đường kính gốc cây ≤ 30cm | cây |
40.116 |
||
AA.12113 | Đường kính gốc cây ≤ 40cm | cây |
81.903 |
||
AA.12114 | Đường kính gốc cây ≤ 50cm | cây |
155.449 |
||
AA.12115 | Đường kính gốc cây ≤ 60cm | cây |
339.312 |
||
AA.12116 | Đường kính gốc cây ≤ 70cm | cây |
812.344 |
||
AA.12117 | Đường kính gốc cây > 70cm | cây |
1.534.428 |
||
Chặt cây ở sườn đồi dốc |
|
|
|||
AA.12121 |
Đường kính gốc cây ≤20cm | cây |
23.401 |
||
AA.12122 | Đường kính gốc cây ≤ 30cm | cây |
45.130 |
||
AA.12123 | Đường kính gốc cây ≤ 40cm | cây |
91.932 |
||
AA.12124 | Đường kính gốc cây ≤ 50cm | cây |
168.820 |
||
AA.12125 | Đường kính gốc cây ≤ 60cm | cây |
474.703 |
|
|
AA.12126 | Đường kính gốc cây ≤ 70cm | cây |
1.016.266 |
|
|
AA.12127 | Đường kính gốc cây > 70cm | cây |
1.671.490 |
|
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào gốc cây |
|
|
|
|
AA.13111 | Đường kính gốc cây ≤20cm | gốc cây |
33.430 |
||
AA.13112 | Đường kính gốc cây ≤ 30cm | gốc cây |
61.845 |
||
AA.13113 | Đường kính gốc cây ≤ 40cm | gốc cây |
117.004 |
||
AA.13114 | Đường kính gốc cây ≤ 50cm | gốc cây |
225.651 |
||
AA.13115 | Đường kính gốc cây ≤ 60cm | gốc cây |
541.563 |
||
AA.13116 | Đường kính gốc cây ≤ 70cm | gốc cây |
1.016.266 |
||
AA.13117 | Đường kính gốc cây > 70cm | gốc cây |
1.826.939 |
Đơn vị tính: đồng/bụi
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào bụi dừa nước |
|
|
|
|
AA.13211 | Đường kính bụi dừa ≤30cm | cây |
88.589 |
||
AA.13212 | Đường kính bụi dừa > 30cm | cây |
125.362 |
||
Đào bụi tre |
|
|
|||
AA.13221 | Đường kính bụi tre ≤ 50cm | bụi |
175.506 |
||
AA.13222 | Đường kính bụi tre ≤ 80cm | bụi |
1.116.55 |
||
AA.13223 | Đường kính bụi tre > 80cm | bụi |
2.009.131 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AA.21111 |
Phá dỡ tường gạch | m3 |
|
242.847 |
|
AA.21112 | Phá dỡ tường đá | m3 |
273.428 |
||
AA.21121 | Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ | m3 |
300.411 |
||
AA.21122 | Phá dỡ móng bê tông gạch vỡ | m3 |
361.573 |
||
AA.21131 | Phá dỡ bê tông than xỉ | m3 |
327.394 |
AA.21200 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG MÓNG, TƯỜNG CỘT, XÀ DẦM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AA.21211 |
Phá dỡ bê tông đá, sỏi tảng rời.Phá dỡ bê tông nền, móng |
|
|
|
|
AA.21221 | Không cốt thép | m3 |
640.398 |
||
AA.21222 | Có cốt thép | m3 |
917.424 |
||
AA.21231 | Phá dỡ bê tông tường | m3 |
845.469 |
||
AA.21241 | Phá dỡ bê tông cột | m3 |
989.379 |
||
AA.21251 | Phá dỡ bê tông xà, dầm | m3 |
1.169.266 |
AA.213000 PHÁ DỠ NỀN XI MĂNG, NỀN GẠCH, TẤM ĐAN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phá dỡ nền xi măng |
|
|
|
|
AA.21311 |
Không cốt thép | m2 |
|
8.397 |
|
AA.21312 | Có cốt thép | m2 |
8.994 |
||
|
Phá dỡ nền gạch |
|
|
|
|
AA.21321 | Gạch lá nem | m2 |
12.592 |
||
AA.21322 | Gạch xi măng | m2 |
14.391 |
||
AA.21323 | Gạch chỉ | m2 |
10.793 |
||
AA.21331 | Phá dỡ nền đan bê tông | m2 |
16.190 |
AA.214000 PHÁ DỠ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phá dỡ kết cấu mặt đường |
|
|
|
|
AA.21411 |
Mặt đường cấp phối | m3 |
|
268.032 |
|
AA.21421 | Mặt đường đá dăm | m3 |
291.417 |
||
AA.21431 |
Mặt đường đá dăm nhựa |
m3 |
|
343.584 |
|
AA.21441 | Mặt đường bê tông atphan | m3 |
404.746 |
||
AA.21451 | Mặt đường bê tông xi măng | m3 |
633.202 |
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phá dỡ hàng rào song sắt |
|
|
|
|
AA.21511 |
Loại đơn giản | m2 |
|
14.391 |
|
AA.21512 | Loại phức tạp | m2 |
17.269 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phá dỡ các kết cấu dưới nước bằng thủ công |
|
|
|
|
AA.21611 |
Kết cấu gạch đá | m3 |
|
334.590 |
|
AA.21612 |
Bê tông không cốt thép | m3 |
|
827.480 |
|
AA.21613 | Bê tông có cốt thép | m3 |
1.376.136 |
AA.22000 PHÁ DỠ BẰNG MÁY Thành phần công việc Phá dỡ kết cấu bê tông cốt thép, không cốt thép, kết cấu gạch đá bằng búa căn, bằng máy khoan cầm tay, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi qui định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. AA.22100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phá dỡ kết cấu bằng búa căn |
|
|
|
|
AA.22111 |
Bê tông có cốt thép | m3 |
16.209 |
107.932 |
319.612 |
AA.22112 |
Bê tông không cốt thép | m3 |
|
89.944 |
190.712 |
AA.22121 | Kết cấu gạch đá | m3 |
|
35.977 |
116.550 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan |
|
|
|
|
AA.22211 |
Bê tông có cốt thép | m3 |
16.209 |
363.372 |
305.966 |
AA.22212 |
Bê tông không cốt thép | m3 |
|
338.188 |
143.204 |
AA.22221 | Kết cấu gạch đá | m3 |
|
296.814 |
129.282 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Cào bóc lớp mặt đường lasphalt |
|
|
|
|
AA.22411 |
Chiều dày lớp bóc ≤ 3cm | 100m2 |
|
|
|
AA.22412 |
Chiều dày lớp bóc ≤ 4cm | 100m2 |
|
|
|
AA.22413 |
Chiều dày lớp bóc ≤ 5cm | 100m2 |
|
|
|
AA.22414 |
Chiều dày lớp bóc ≤ 6cm | 100m2 |
|
|
|
AA.22415 |
Chiều dày lớp bóc ≤ 7cm | 100m2 |
|
|
|
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 7 tấn |
|
|
|
|
AA.23101 |
Chiều dày lớp bóc ≤ 3cm | 100m2 |
|
|
24.564 |
AA.23102 |
Chiều dày lớp bóc ≤ 4cm | 100m2 |
|
|
31.789 |
AA.23103 |
Chiều dày lớp bóc ≤ 5cm | 100m2 |
|
|
40.458 |
AA.23104 |
Chiều dày lớp bóc ≤ 6cm | 100m2 |
|
|
47.683 |
AA.23105 |
Chiều dày lớp bóc ≤ 7cm | 100m2 |
|
|
63.577 |
Đơn vị tính: đồng/m3,tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tháo dỡ kết cấu gỗ |
|
|
|
|
AA.31111 |
Chiều cao ≤ 4m | m3 |
|
339.986 |
|
AA.31112 |
Chiều cao ≤ 16m | m3 |
|
537.862 |
|
|
Tháo dỡ kết cấu sắt thép |
|
|
|
|
AA.31121 |
Chiều cao ≤ 4m | tấn |
|
1.169.2666 |
|
AA.31122 |
Chiều cao ≤ 16m | tấn |
|
1.583.006 |
|
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tháo dỡ mái ngói |
|
|
|
|
AA.31211 |
Chiều cao ≤ 4m | m2 |
|
10.793 |
|
AA.31212 |
Chiều cao ≤ 16m | m2 |
|
16.190 |
|
|
Tháo dỡ mái tôn |
|
|
|
|
AA.31221 |
Chiều cao ≤ 4m | m2 |
|
5.397 |
|
AA.31222 |
Chiều cao ≤ 16m | m2 |
|
7.195 |
|
|
Tháo dỡ mái fibrô xi măng |
|
|
|
|
AA.31231 |
Chiều cao ≤ 4m | m2 |
|
8.994 |
|
AA.31232 |
Chiều cao ≤ 16m | m2 |
|
10.793 |
|
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AA.31311 |
Tháo dỡ trần | m2 |
|
10.793 |
|
AA.31312 |
Tháo dỡ cửa | m2 |
|
7.195 |
|
AA.31331 |
Tháo dỡ gạch ốp tường | m2 |
|
19.788 |
|
AA.31332 |
Tháo dỡ gạch ốp trần tường | m2 |
|
23.385 |
|
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tháo dỡ vách ngăn |
|
|
|
|
AA.31411 |
Khung mắt cáo | m2 |
|
5.397 |
|
AA.31421 |
Giấy ép, án ép | m2 |
|
7.195 |
|
AA.31431 |
Tường gỗ | m2 |
|
7.195 |
|
AA.31441 |
Ván sàn | m2 |
|
10.793 |
|
AA.31451 |
Nhôm kính | m2 |
|
17.989 |
|
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AA.31511 |
Tháo dỡ bồn tắm | cái |
|
80.949 |
|
AA.31521 |
Tháo dỡ chậu rửa | cái |
|
17.989 |
|
AA.31531 |
Tháo dỡ bệ xí | cái |
|
23.385 |
|
AA.31541 |
Tháo dỡ chậu tiểu | cái |
|
26.983 |
|
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AA.31611 |
Tháo dỡ máy điều hòa cục bộ | cái |
|
107.932 |
|
AA.31621 |
Tháo dỡ bình nước nóng | cái |
|
35.977 |
|
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tháo dỡ cầu tạm Eiffel, Bailey, dàn T66, NN64 |
|
|
|
|
|
Tháo bằng máy hàn |
|
|
|
|
AA.32111 |
Tháo dỡ sàn cầu | tấn |
13.616 |
1.320.371 |
266.040 |
AA.32112 |
Tháo dỡ dàn cầu | tấn |
19.856 |
1.694.536 |
367.389 |
|
Tháo bằng cần cẩu, cắt thép bằng máy hàn |
|
|
|
|
AA.32121 |
Tháo dỡ sàn cầu | tấn |
13.616 |
649.392 |
392.592 |
AA.32122 |
Tháo dỡ dàn cầu | tấn |
19.856 |
1.014.563 |
525.886 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tháo dỡ dầm, dàn cầu thép các loại |
|
|
|
|
AA.32211 |
Trên cạn | tấn |
246.759 |
1.836.293 |
2.554.431 |
AA.32212 |
Dưới nước | tấn |
262.869 |
2.609.469 |
3.369.456 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tháo dỡ cửa van phẳng, cửa van tự động, phai cống |
|
|
|
|
AA.32311 |
Chiều rộng cửa <5m | tấn |
502.450 |
2.594.303 |
1.185.742 |
AA.32312 |
Chiều rộng cửa <10m | tấn |
626.405 |
2.237.403 |
1.711.195 |
Chương II
CÔNG TÁC ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT
THUYẾT MINH:
Đơn giá công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1 m3 đào đắp hoàn chỉnh (bao gồm các công việc đào xúc đất, đầm lèn kể cả các công việc chuẩn bị và hoàn thiện v.v..) Trường hợp cần phải phát rừng phát tuyến, chặt, đào gốc cây, bụi cây, phá dỡ một số loại kết cấu trước khi đào, đắp thì áp dụng theo đơn giá đã được tính trong chương I. - Đơn giá đào, đắp đất tính cho trường hợp đào đắp đất đá, cát bằng thủ công và đào đắp đất đá, cát bằng cơ giới. - Trường hợp đào đắp đất đá, cát bằng máy mà khối lượng do máy không làm được như đào rãnh dọc, đào xả khối lượng đắp ép dư phải làm bằng thủ công (đào khoan đường, đào rãnh dọc, đào lấy đất đắp ép dư v.v..) thì khối lượng làm bằng thủ công áp dụng đơn giá đào đắp đất đá, cát bằng thủ công tương ứng. - Đơn giá đào đất tính cho 1 m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào. - Đơn giá đắp đất tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp. - Đào để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như bảng kèm theo. - Đơn giá vận chuyển tính cho 1m3 đất đào đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất. - Đơn giá vận chuyển đất, đá bằng ô tô tự đổ đã tính đến hệ số nở rời của đất, đá cho các cự ly ≤ 300m; ≤ 500m; ≤ 700m và ≤ 1000m tương ứng với cấp đất, đá và loại phương tiện vận chuyển. Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển ở cự ly ≤ 1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo thư sau: - Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤ 2km = Đg1+ Đg2 x (L -1). - Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤ 4km = Đg1+ Đg3 x (L -1). - Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤ 7km = Đg1+ Đg4 x (L -1). - Đơn giá vận chuyển với cự ly L > 7km = Đg1+ Đg4 x 6 + D9g x (L -7). Trong đó: - Đg1: đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤ 1000m. - Đg2: đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo cự ly ≤ 2km. - Đg3: đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo cự ly ≤4km - Đg4: đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo cự ly ≤7km - Đg5: đơn giá vận chuyển 1km ngoài phạm vi cự ly >7km. - Đắp đất, đá, cát được tính mức riêng với điều kiện có đất, đá, cát đổ tại chỗ (hoặc nơi khác đã chuyển đến). - Đơn giá đào đất đá công trình bằng máy được tính cho công tác đào xúc đất, đá đổ lên phương tiện vận chuyển. - Đơn giá đào xúc đất hữu cơ, đất phong hóa bằng máy áp dụng đào đất tạo mặt bằng đất cấp I. - Đơn giá vận chuyển tiếp bằng thủ công quy định vận chuyển trong phạm vi tối đa 300m. - Công tác trồng cỏ mái bờ kênh mương, đê đập, taluy nền đường được tính riêng. - Đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) công trình chưa tính đến hao phí nước phục vụ tưới ẩm, khi xác định lượng nước tưới ẩm, Chủ đầu tư và tổ chức tư vấn thiết kế căn cứ vào chỉ tiêu khối lượng nước thí nghiệm của từng loại đất đắp và theo mùa trong năm để bổ sung vào đơn giá.BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI BÌNH QUÂN TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP
Hệ số đầm nén, dung trọng đất |
Hệ số |
K = 0,85; γ ≤ 1,45T/m3 ÷ 1,60T/m3 | 1,07 |
K = 0,90; γ ≤ 1 ,75T/m3 | 1,1 |
K = 0,95; γ ≤ 1,80T/m3 | 1,13 |
K = 0,98; γ > 1 ,80T/m3 | 1,16 |
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào bùn trong mọi điều kiện |
|
|
|
|
AB.11111 |
Bùn đặc | m3 |
|
157.120 |
|
AB.11112 |
Bùn lẫn rác | m3 |
|
167.149 |
|
AB.11113 |
Bùn lẫn sỏi đá | m3 |
|
272.453 |
|
AB.11114 |
Bùn lỏng | m3 |
|
239.023 |
|
|
Vận chuyển tiếp 10m |
|
|
|
|
AB.11121 |
Bùn đặc | m3 |
|
2.340 |
|
AB.11122 |
Bùn lẫn rác | m3 |
|
2.340 |
|
AB.11123 |
Bùn lẫn sỏi đá | m3 |
|
11.032 |
|
AB.11124 |
Bùn lỏng | m3 |
|
11.032 |
|
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết |
|
|
|
|
AB.11211 |
Đất cấp I | m3 |
|
75.217 |
|
AB.11212 |
Đất cấp II | m3 |
|
103.632 |
|
AB.11213 |
Đất cấp III | m3 |
|
130.376 |
|
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào móng băng |
|
|
|
|
|
Rộng ≤3m, sâu ≤1m |
|
|
|
|
AB.11311 |
Đất cấp I | m3 |
|
93.603 |
|
AB.11312 |
Đất cấp II | m3 |
|
137.062 |
|
AB.11313 |
Đất cấp III | m3 |
|
207.265 |
|
AB.11314 |
Đất cấp IV | m3 |
|
322.598 |
|
|
Rộng ≤3m, sâu ≤2m |
|
|
|
|
AB.11321 |
Đất cấp I | m3 |
|
103.632 |
|
AB.11322 |
Đất cấp II | m3 |
|
147.091 |
|
AB.11323 |
Đất cấp III | m3 |
|
218.965 |
|
AB.11324 |
Đất cấp IV | m3 |
|
334.298 |
|
|
Rộng ≤3m, sâu ≤3m |
|
|
|
|
AB.11331 |
Đất cấp I | m3 |
|
113.661 |
|
AB.11332 |
Đất cấp II | m3 |
|
158.792 |
|
AB.11333 |
Đất cấp III | m3 |
|
230.666 |
|
AB.11334 |
Đất cấp IV | m3 |
|
351.013 |
|
|
Rộng ≤3m, sâu >3m |
|
|
|
|
AB.11341 |
Đất cấp I | m3 |
|
127.033 |
|
AB.11342 |
Đất cấp II | m3 |
|
175.506 |
|
AB.11343 |
Đất cấp III | m3 |
|
249.052 |
|
AB.11344 |
Đất cấp IV | m3 |
|
372.742 |
|
|
Rộng >3m, sâu ≤1m |
|
|
|
|
AB.11351 |
Đất cấp I | m3 |
|
76.889 |
|
AB.11352 |
Đất cấp II | m3 |
|
105.304 |
|
AB.11353 |
Đất cấp III | m3 |
|
162.135 |
|
AB.11354 |
Đất cấp IV | m3 |
|
244.038 |
|
|
Rộng >3m, sâu ≤2m |
|
|
|
|
AB.11361 |
Đất cấp I | m3 |
|
83.575 |
|
AB.11362 |
Đất cấp II | m3 |
|
113.661 |
|
AB.11363 |
Đất cấp III | m3 |
|
170.492 |
|
AB.11364 |
Đất cấp IV | m3 |
|
254.066 |
|
|
Rộng >3m, sâu ≤3m |
|
|
|
|
AB.11371 |
Đất cấp I | m3 |
|
90.260 |
|
AB.11372 |
Đất cấp II | m3 |
|
122.019 |
|
AB.11373 |
Đất cấp III | m3 |
|
182.192 |
|
AB.11374 |
Đất cấp IV | m3 |
|
267.438 |
|
|
Rộng >3m, sâu >3m |
|
|
|
|
AB.11381 |
Đất cấp I | m3 |
|
100.289 |
|
AB.11382 |
Đất cấp II | m3 |
|
133.719 |
|
AB.11383 |
Đất cấp III | m3 |
|
193.893 |
|
AB.11384 |
Đất cấp IV | m3 |
|
284.153 |
|
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào móng cột trụ, hố kiểm tra |
|
|
|
|
|
Rộng ≤1m, sâu ≤1m |
|
|
|
|
AB.11411 |
Đất cấp I | m3 |
|
127.033 |
|
AB.11412 |
Đất cấp II | m3 |
|
198.907 |
|
AB.11413 |
Đất cấp III | m3 |
|
317.583 |
|
AB.11414 |
Đất cấp IV | m3 |
|
518.162 |
|
|
Rộng ≤1m, sâu >1m |
|
|
|
|
AB.11421 |
Đất cấp I | m3 |
|
182.192 |
|
AB.11422 |
Đất cấp II | m3 |
|
264.095 |
|
AB.11423 |
Đất cấp III | m3 |
|
391.129 |
|
AB.11424 |
Đất cấp IV | m3 |
|
601.736 |
|
|
Rộng >1m, sâu ≤1m |
|
|
|
|
AB.11431 |
Đất cấp I | m3 |
|
83.575 |
|
AB.11432 |
Đất cấp II | m3 |
|
128.705 |
|
AB.11433 |
Đất cấp III | m3 |
|
208.936 |
|
AB.11434 |
Đất cấp IV | m3 |
|
334.298 |
|
|
Rộng >1m, sâu >1m |
|
|
|
|
AB.11441 |
Đất cấp I | m3 |
|
118.676 |
|
AB.11442 |
Đất cấp II | m3 |
|
173.835 |
|
AB.11443 |
Đất cấp III | m3 |
|
252.395 |
|
AB.11444 |
Đất cấp IV | m3 |
|
391.129 |
|
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào kênh mương, rãnh thoát nước |
|
|
|
|
|
Rộng ≤3m, sâu ≤1m |
|
|
|
|
AB.11511 |
Đất cấp I | m3 |
|
101.961 |
|
AB.11512 |
Đất cấp II | m3 |
|
152.106 |
|
AB.11513 |
Đất cấp III | m3 |
|
225.651 |
|
AB.11514 |
Đất cấp IV | m3 |
|
344.327 |
|
|
Rộng ≤3m, sâu ≤2m |
|
|
|
|
AB.11521 |
Đất cấp I | m3 |
|
113.661 |
|
AB.11522 |
Đất cấp II | m3 |
|
157.120 |
|
AB.11523 |
Đất cấp III | m3 |
|
228.994 |
|
AB.11524 |
Đất cấp IV | m3 |
|
347.670 |
|
|
Rộng ≤3m, sâu ≤3m |
|
|
|
|
AB.11531 |
Đất cấp I | m3 |
|
120.347 |
|
AB.11532 |
Đất cấp II | m3 |
|
167.149 |
|
AB.11533 |
Đất cấp III | m3 |
|
240.695 |
|
AB.11534 |
Đất cấp IV | m3 |
|
362.713 |
|
|
Rộng ≤3m, sâu >3m |
|
|
|
|
AB.11541 |
Đất cấp I | m3 |
|
132.048 |
|
AB.11542 |
Đất cấp II | m3 |
|
182.192 |
|
AB.11543 |
Đất cấp III | m3 |
|
307.554 |
|
AB.11544 |
Đất cấp IV | m3 |
|
397.815 |
|
|
Rộng >3m, sâu ≤1m |
|
|
|
|
AB.11551 |
Đất cấp I | m3 |
|
86.917 |
|
AB.11552 |
Đất cấp II | m3 |
|
117.004 |
|
AB.11553 |
Đất cấp III | m3 |
|
175.506 |
|
AB.11554 |
Đất cấp IV | m3 |
|
262.424 |
|
|
Rộng >3m, sâu ≤2m |
|
|
|
|
AB.11561 |
Đất cấp I | m3 |
|
90.260 |
|
AB.11562 |
Đất cấp II | m3 |
|
122.019 |
|
AB.11563 |
Đất cấp III | m3 |
|
180.521 |
|
AB.11564 |
Đất cấp IV | m3 |
|
265.767 |
|
|
Rộng >3m, sâu ≤3m |
|
|
|
|
AB.11571 |
Đất cấp I | m3 |
|
100.289 |
|
AB.11572 |
Đất cấp II | m3 |
|
138.734 |
|
AB.11573 |
Đất cấp III | m3 |
|
188.878 |
|
AB.11574 |
Đất cấp IV | m3 |
|
275.796 |
|
|
Rộng >3m, sâu >3m |
|
|
|
|
AB.11581 |
Đất cấp I | m3 |
|
108.647 |
|
AB.11582 |
Đất cấp II | m3 |
|
150.434 |
|
AB.11583 |
Đất cấp III | m3 |
|
197.236 |
|
AB.11584 |
Đất cấp IV | m3 |
|
289.168 |
|
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở mái taluy |
|
|
|
|
AB.11611 |
Đất cấp I | m3 |
|
170.893 |
|
AB.11612 |
Đất cấp II | m3 |
|
237.451 |
|
AB.11613 |
Đất cấp III | m3 |
|
419.137 |
|
AB.11614 |
Đất cấp IV | m3 |
|
528.868 |
|
|
Đào đất đặt đường ống, đường cáp không mở mái taluy |
|
|
|
|
AB.11621 |
Đất cấp I | m3 |
|
196.077 |
|
AB.11622 |
Đất cấp II | m3 |
|
271.629 |
|
AB.11623 |
Đất cấp III | m3 |
|
482.097 |
|
AB.11624 |
Đất cấp IV | m3 |
|
608.018 |
|
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào nền đường Đào nền đường mở rộng |
|
|
|
|
AB.11711 |
Đất cấp I | m3 |
|
93.603 |
|
AB.11712 |
Đất cấp II | m3 |
|
123.690 |
|
AB.11713 |
Đất cấp III | m3 |
|
178.849 |
|
AB.11714 |
Đất cấp IV | m3 |
|
264.095 |
|
|
Đào nền đường làm mới |
|
|
|
|
AB.11721 |
Đất cấp I | m3 |
|
60.174 |
|
AB.11722 |
Đất cấp II | m3 |
|
90.260 |
|
AB.11723 |
Đất cấp III | m3 |
|
145.420 |
|
AB.11724 |
Đất cấp IV | m3 |
|
230.666 |
|
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào khuôn đường, rãnh thoát nước lòng đường, rãnh xương cá Sâu ≤ 15cm |
|
|
|
|
AB.11811 |
Đất cấp I | m3 |
|
128.705 |
|
AB.11812 |
Đất cấp II | m3 |
|
160.463 |
|
AB.11813 |
Đất cấp III | m3 |
|
232.337 |
|
AB.11814 |
Đất cấp IV | m3 |
|
265.767 |
|
|
Sâu ≤ 30cm |
|
|
|
|
AB.11821 |
Đất cấp I | m3 |
|
117.004 |
|
AB.11822 |
Đất cấp II | m3 |
|
145.420 |
|
AB.11823 |
Đất cấp III | m3 |
|
212.279 |
|
AB.11824 |
Đất cấp IV | m3 |
|
244.038 |
|
|
Sâu > 30cm |
|
|
|
|
AB.11831 |
Đất cấp I | m3 |
|
106.975 |
|
AB.11832 |
Đất cấp II | m3 |
|
133.719 |
|
AB.11833 |
Đất cấp III | m3 |
|
195.564 |
|
AB.11834 |
Đất cấp IV | m3 |
|
223.980 |
|
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vận chuyển đất 100m bằng thủ công |
|
|
|
|
AB.11911 |
Đất cấp I | m3 |
|
5.182 |
|
AB.11912 |
Đất cấp II | m3 |
|
5.349 |
|
AB.11913 |
Đất cấp III | m3 |
|
5.850 |
|
AB.11914 |
Đất cấp IV | m3 |
|
6.185 |
|
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá ≤ 0,5m |
|
|
|
|
AB.12110 |
Đất cấp I | m3 |
|
1.043.345 |
|
AB.12120 |
Đất cấp II | m3 |
|
809.492 |
|
AB.12130 |
Đất cấp III | m3 |
|
701.559 |
|
AB.12140 |
Đất cấp IV | m3 |
|
629.605 |
|
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đắp đất nền móng công trình |
|
|
|
|
AB.13111 |
Độ chặt yêu cầu K = 0,85 | m3 |
|
93.603 |
|
AB.13112 |
Độ chặt yêu cầu K = 0,90 | m3 |
|
111.990 |
|
AB.13113 |
Độ chặt yêu cầu K = 0,95 | m3 |
|
117.004 |
|
|
Đắp đất móng đường ống, đường cống |
|
|
|
|
AB.13121 |
Độ chặt yêu cầu K = 0,85 | m3 |
|
100.289 |
|
AB.13122 |
Độ chặt yêu cầu K = 0,90 | m3 |
|
115.333 |
|
AB.13123 |
Độ chặt yêu cầu K = 0,95 | m3 |
|
123.690 |
|
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đắp bờ kênh mương |
|
|
|
|
AB.13211 |
Dung trọng ≤ 1,45T/m3 | m3 |
|
95.275 |
|
AB.13212 |
Dung trọng ≤ 1,50T/m3 | m3 |
|
113.661 |
|
AB.13213 |
Dung trọng ≤ 1,55T/m3 | m3 |
|
123.690 |
|
AB.13214 |
Dung trọng ≤ 1,60T/m3 | m3 |
|
135.391 |
|
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đắp bờ kênh mương |
|
|
|
|
AB.13311 |
Độ chặt yêu cầu K = 0,85 | m3 |
|
101.961 |
|
AB.13312 |
Độ chặt yêu cầu K = 0,90 | m3 |
|
120.347 |
|
AB.13313 |
Độ chặt yêu cầu K = 0,95 | m3 |
|
130.376 |
|
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đắp cát công trình |
|
|
|
|
AB.13411 |
Đắp cát nền móng | m3 |
|
75.217 |
|
AB.13412 |
Đắp cát móng nền ống | m3 |
|
96.946 |
|
ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ CÁT, CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG Thành phần công việc : Đào san đất bằng máy đào; bằng máy ủi, bằng cạp chuyển trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật. AB.21000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ĐÀOĐơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào san đất tạo mặt bằng |
|
|
|
|
|
Bằng máy đào ≤ 0,4 m3 |
|
|
|
|
AB.21111 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
83.575 |
739.675 |
AB.21112 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
108.647 |
828.006 |
AB.21113 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
135.391 |
1.120.405 |
|
Bằng máy đào ≤ 0,8 m3 |
|
|
|
|
AB.21121 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
83.575 |
614.310 |
AB.21122 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
108.647 |
728.857 |
AB.21123 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
135.391 |
915.400 |
AB.21124 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
192.221 |
1.012.469 |
|
Bằng máy đào ≤ 1,25 m3 |
|
|
|
|
AB.21131 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
83.575 |
614.863 |
AB.21132 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
108.647 |
716.805 |
AB.21133 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
135.391 |
839.599 |
AB.21134 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
192.221 |
1.130.466 |
|
Bằng máy đào ≤ 1,6 m3 |
|
|
|
|
AB.21141 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
83.575 |
672.979 |
AB.21142 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
108.647 |
766.638 |
AB.21143 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
135.391 |
908.650 |
AB.21144 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
192.221 |
1.298.132 |
|
Bằng máy đào ≤ 1,3 m3 |
|
|
|
|
AB.21151 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
83.575 |
675.962 |
AB.21152 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
108.647 |
822.908 |
AB.21153 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
135.391 |
1.035.551 |
AB.21154 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
192.221 |
1.452.943 |
|
Bằng máy đào ≤ 3,6 m3 |
|
|
|
|
AB.21161 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
83.575 |
670.256 |
AB.21162 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
108.647 |
829.670 |
AB.21163 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
135.391 |
1.069.656 |
AB.21164 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
192.221 |
1.530.796 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤50m |
|
|
|
|
|
Bằng máy ủi ≤ 75CV |
|
|
|
|
AB.22111 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
438.507 |
AB.22112 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
545.371 |
AB.22113 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
722.247 |
AB.22114 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
975.280 |
|
Bằng máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
AB.22121 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
537.425 |
AB.22122 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
661.845 |
AB.22123 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
865.755 |
AB.22124 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.168.165 |
|
Bằng máy ủi ≤ 140CV |
|
|
|
|
AB.22131 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
631.230 |
AB.22132 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
790.699 |
AB.22133 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.052.050 |
AB.22134 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.419.714 |
|
Bằng máy ủi ≤ 180CV |
|
|
|
|
AB.22141 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
673.280 |
AB.22142 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
850.016 |
AB.22143 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.012.725 |
AB.22144 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.366.197 |
|
Bằng máy ủi ≤ 240CV |
|
|
|
|
AB.22151 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
539.402 |
AB.22152 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
645.234 |
AB.22153 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
833.001 |
AB.22154 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.123.186 |
|
Bằng máy ủi ≤ 320CV |
|
|
|
|
AB.22161 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
544.192 |
AB.22162 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
613.369 |
AB.22163 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
751.723 |
AB.22164 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.014.595 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤70m |
|
|
|
|
|
Bằng máy ủi ≤ 75CV |
|
|
|
|
AB.22171 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
534.316 |
AB.22172 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
682.941 |
AB.22173 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
944.572 |
AB.22174 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.274.988 |
|
Bằng máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
AB.22181 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
724.055 |
AB.22182 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
895.132 |
AB.22183 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.047.201 |
AB.22184 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.413.548 |
|
Bằng máy ủi ≤ 140CV |
|
|
|
|
AB.22191 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
819.492 |
AB.22192 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
885.937 |
AB.22193 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.107.421 |
AB.22194 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.495.018 |
|
Bằng máy ủi ≤ 180CV |
|
|
|
|
AB.22211 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
830.378 |
AB.22212 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.057.610 |
AB.22213 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.383.029 |
AB.22214 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.868.351 |
|
Bằng máy ủi ≤ 240CV |
|
|
|
|
AB.22221 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
833.001 |
AB.22222 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.048.079 |
AB.22223 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.485.063 |
AB.22224 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
2.003.982 |
|
Bằng máy ủi ≤ 320CV |
|
|
|
|
AB.22231 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
613.369 |
AB.22232 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
747.111 |
AB.22233 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
931.583 |
AB.22234 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.259.020 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤100m |
|
|
|
|
|
Bằng máy ủi ≤ 75CV |
|
|
|
|
AB.22241 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
818.056 |
AB.22242 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.023.184 |
AB.22243 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.364.655 |
AB.22244 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.842.468 |
|
Bằng máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
AB.22251 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
1.003.999 |
AB.22252 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.245.927 |
AB.22253 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.456.750 |
AB.22254 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.966.525 |
|
Bằng máy ủi ≤ 140CV |
|
|
|
|
AB.22261 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
987.820 |
AB.22262 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.280.179 |
AB.22263 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.703.213 |
AB.22264 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
2.290.006 |
|
Bằng máy ủi ≤ 180CV |
|
|
|
|
AB.22271 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
1.066.026 |
AB.22272 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.304.479 |
AB.22273 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.730.890 |
AB.22274 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
2.336.842 |
|
Bằng máy ủi ≤ 240CV |
|
|
|
|
AB.22281 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
1.058.321 |
AB.22282 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.304.124 |
AB.22283 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.734.281 |
AB.22284 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
2.341.961 |
|
Bằng máy ủi ≤ 320CV |
|
|
|
|
AB.22291 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
853.182 |
AB.22292 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
940.806 |
AB.22293 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.111.443 |
AB.22294 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.498.833 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤300m Bằng máy cạp 9m3 máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.23111 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
1.348.988 |
AB.23112 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.460.035 |
|
Bằng máy cạp 16m3 máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.23121 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
939.007 |
AB.23122 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.016.236 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤500mBằng máy cạp 9m3 máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.23131 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
1.697.253 |
AB.23132 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.844.596 |
|
Bằng máy cạp 16m3 máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.23141 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
1.184.871 |
AB.23142 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.283.216 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤700mBằng máy cạp 9m3 máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.23151 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
1.983.741 |
AB.23152 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
2.147.073 |
|
Bằng máy cạp 16m3 máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.23161 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
1.384.223 |
AB.23162 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.614.131 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤1000m |
|
|
|
|
|
Bằng máy cạp 9m3 máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.23171 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
2.427.079 |
AB.23172 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
2.638.805 |
|
Bằng máy cạp 16m3 máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.23181 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
1.667.007 |
AB.23182 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.808.177 |
|
Vận chuyển tiếp 500m |
|
|
|
|
|
Bằng máy cạp 9m3 |
|
|
|
|
AB.23191 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
521.116 |
AB.23192 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
595.005 |
|
Bằng máy cạp 16m3 |
|
|
|
|
AB.23211 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
330.775 |
AB.23212 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
363.852 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào xúc đất |
|
|
|
|
|
Bằng máy đào ≤0,4m3, máy ủi ≤100CV |
|
|
|
|
AB.24111 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
83.575 |
640.306 |
AB.24112 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
108.647 |
747.189 |
AB.24113 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
135.391 |
1.012.474 |
|
Bằng máy đào ≤0,8m3, máy ủi ≤100CV |
|
|
|
|
AB.24121 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
83.575 |
557.379 |
AB.24122 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
108.647 |
662.926 |
AB.24123 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
135.391 |
833.720 |
AB.24124 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
192.221 |
916.768 |
|
Bằng máy đào ≤1,25m3, máy ủi ≤100CV |
|
|
|
|
AB.24131 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
83.575 |
559.036 |
AB.24132 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
108.647 |
652.041 |
AB.24133 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
135.391 |
759.941 |
AB.24134 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
192.221 |
1.022.746 |
|
Bằng máy đào ≤1,6m3, máy ủi ≤100CV |
|
|
|
|
AB.24141 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
83.575 |
612.004 |
AB.24142 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
108.647 |
698.224 |
AB.24143 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
135.391 |
829.078 |
AB.24144 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
192.221 |
1.186.814 |
|
Bằng máy đào ≤2,3m3, máy ủi ≤100CV |
|
|
|
|
AB.24151 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
83.575 |
614.466 |
AB.24152 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
108.647 |
747.335 |
AB.24153 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
135.391 |
941.207 |
AB.24154 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
192.221 |
1.327.478 |
|
Bằng máy đào ≤3,6m3, máy ủi ≤100CV |
|
|
|
|
AB.24161 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
83.575 |
642.901 |
AB.24162 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
108.647 |
781.814 |
AB.24163 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
135.391 |
989.261 |
AB.24164 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
192.221 |
1.347.483 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào móng chiều rộng ≤6m |
|
|
|
|
|
Bằng máy đào ≤0,8m3 |
|
|
|
|
AB.25111 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
793.958 |
710.960 |
AB.25112 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
1.021.280 |
836.953 |
AB.25113 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
1.250.275 |
1.169.934 |
AB.25114 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
1.355.578 |
1.356.673 |
|
Bằng máy đào ≤1,25m3 |
|
|
|
|
AB.25121 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
793.958 |
706.010 |
AB.25122 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
1.021.280 |
822.189 |
AB.25123 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
1.250.275 |
956.242 |
AB.25124 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
1.355.578 |
1.304.779 |
|
Bằng máy đào ≤1,6m3 |
|
|
|
|
AB.25131 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
793.958 |
758.754 |
AB.25132 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
1.021.280 |
862.897 |
AB.25133 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
1.250.275 |
1.019.111 |
AB.25134 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
1.355.578 |
1.472.876 |
|
Bằng máy đào ≤2,3m3, |
|
|
|
|
AB.25141 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
793.958 |
746.129 |
AB.25142 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
1.021.280 |
905.679 |
AB.25143 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
1.250.275 |
1.140.310 |
AB.25144 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
1.355.578 |
1.628.344 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào móng chiều rộng ≤10m |
|
|
|
|
|
Bằng máy đào ≤0,8m3 |
|
|
|
|
AB.25211 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
309.226 |
677.212 |
AB.25212 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
397.815 |
796.455 |
AB.25213 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
489.747 |
1.007.943 |
AB.25214 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
730.441 |
1.291.427 |
|
Bằng máy đào ≤1,25m3 |
|
|
|
|
AB.25221 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
309.226 |
673.242 |
AB.25222 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
397.815 |
783.463 |
AB.25223 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
489.747 |
911.558 |
AB.25224 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
730.441 |
1.242.221 |
|
Bằng máy đào ≤1,6m3 |
|
|
|
|
AB.25231 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
309.226 |
728.999 |
AB.25232 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
397.815 |
821.984 |
AB.25233 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
489.747 |
970.759 |
AB.25234 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
730.441 |
1.402.207 |
|
Bằng máy đào ≤2,3m3, |
|
|
|
|
AB.25241 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
309.226 |
699.203 |
AB.25242 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
397.815 |
868.137 |
AB.25243 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
489.747 |
1.098.077 |
AB.25244 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
730.441 |
1.586.111 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào móng chiều rộng ≤20m |
|
|
|
|
|
Bằng máy đào ≤0,8m3 |
|
|
|
|
AB.25311 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
200.579 |
674.372 |
AB.25312 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
260.752 |
800.168 |
AB.25313 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
324.269 |
1.011.460 |
AB.25314 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
499.776 |
1.293.703 |
|
Bằng máy đào ≤1,25m3 |
|
|
|
|
AB.25321 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
200.579 |
672.236 |
AB.25322 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
260.752 |
789.073 |
AB.25323 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
324.269 |
923.783 |
AB.25324 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
499.776 |
1.249.624 |
|
Bằng máy đào ≤1,6m3 |
|
|
|
|
AB.25331 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
200.579 |
697.549 |
AB.25332 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
260.752 |
824.683 |
AB.25333 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
324.269 |
977.853 |
AB.25334 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
499.776 |
1.394.836 |
|
Bằng máy đào ≤2,3m3, |
|
|
|
|
AB.25341 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
200.579 |
694.241 |
AB.25342 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
260.752 |
864.651 |
AB.25343 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
324.269 |
1.096.064 |
AB.25344 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
499.776 |
1.565.566 |
|
Bằng máy đào ≤3,6m3, |
|
|
|
|
AB.25351 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
200.579 |
725.142 |
AB.25352 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
260.752 |
912.028 |
AB.25353 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
324.269 |
1.160.596 |
AB.25354 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
499.776 |
1.652.487 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào móng chiều rộng >20m |
|
|
|
|
|
Bằng máy đào ≤0,8m3 |
|
|
|
|
AB.25411 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
182.192 |
640.624 |
AB.25412 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
237.686 |
759.671 |
AB.25413 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
293.848 |
957.463 |
AB.25414 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
454.645 |
1.222.751 |
|
Bằng máy đào ≤1,25m3 |
|
|
|
|
AB.25421 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
182.192 |
639.468 |
AB.25422 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
237.686 |
747.368 |
AB.25423 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
293.848 |
876.120 |
AB.25424 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
454.645 |
1.183.610 |
|
Bằng máy đào ≤1,6m3 |
|
|
|
|
AB.25431 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
182.192 |
682.672 |
AB.25432 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
237.686 |
780.051 |
AB.25433 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
293.848 |
925.782 |
AB.25434 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
454.645 |
1.320.711 |
|
Bằng máy đào ≤2,3m3, |
|
|
|
|
AB.25441 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
182.192 |
680.163 |
AB.25442 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
237.686 |
836.495 |
AB.25443 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
293.848 |
1.053.831 |
AB.25444 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
454.645 |
1.477.642 |
|
Bằng máy đào ≤3,6m3, |
|
|
|
|
AB.25451 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
182.192 |
725.142 |
AB.25452 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
237.686 |
884.615 |
AB.25453 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
293.848 |
1.105.769 |
AB.25454 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
454.645 |
1.559.937 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển |
|
|
|
|
AB.26111 |
Tổ hợp 2 máy đào | 100m3 |
|
1.755.065 |
1.349.924 |
AB.26121 |
Tổ hợp 3 máy đào | 100m3 |
|
1.755.065 |
2.024.886 |
AB.26131 |
Tổ hợp 4 máy đào | 100m3 |
|
1.755.065 |
2.699.848 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào kênh mương chiều rộng ≤6m |
|
|
|
|
|
Bằng máy đào ≤0,8m3 |
|
|
|
|
AB.27111 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
934.363 |
708.710 |
AB.27112 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
1.166.700 |
830.203 |
AB.27113 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
1.394.023 |
1.048.441 |
AB.27114 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
1.624.688 |
1.347.674 |
|
Bằng máy đào ≤1,25m3 |
|
|
|
|
AB.27121 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
934.363 |
706.010 |
AB.27122 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
1.166.700 |
819.210 |
AB.27123 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
1.394.023 |
953.263 |
AB.27124 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
1.624.688 |
1.301.800 |
|
Bằng máy đào ≤1,6m3 |
|
|
|
|
AB.27131 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
934.363 |
781.070 |
AB.27132 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
1.166.700 |
877.774 |
AB.27133 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
1.394.023 |
1.037.708 |
AB.27134 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
1.624.688 |
1.510.069 |
|
Bằng máy đào ≤2,3m3 |
|
|
|
|
AB.27141 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
934.363 |
783.670 |
AB.27142 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
1.166.700 |
952.605 |
AB.27143 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
1.394.023 |
1.196.622 |
AB.27144 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
1.624.688 |
1.708.119 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào kênh mương chiều rộng ≤10m |
|
|
|
|
|
Bằng máy đào ≤0,8m3 |
|
|
|
|
AB.27211 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
778.914 |
677.212 |
AB.27212 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
972.807 |
798.705 |
AB.27213 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
1.156.671 |
1.005.693 |
AB.27214 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
1.353.907 |
1.291.427 |
|
Bằng máy đào ≤1,25m3 |
|
|
|
|
AB.27221 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
778.914 |
679.200 |
AB.27222 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
972.807 |
783.463 |
AB.27223 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
1.156.671 |
911.558 |
AB.27224 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
1.353.907 |
1.251.158 |
|
Bằng máy đào ≤1,6m3 |
|
|
|
|
AB.27231 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
778.914 |
751.315 |
AB.27232 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
972.807 |
844.300 |
AB.27233 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
1.156.671 |
996.795 |
AB.27234 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
1.353.907 |
1.446.840 |
|
Bằng máy đào ≤2,3m3 |
|
|
|
|
AB.27241 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
778.914 |
750.822 |
AB.27242 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
972.807 |
910.371 |
AB.27243 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
1.156.671 |
1.159.081 |
AB.27244 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
1.353.907 |
1.633.037 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào kênh mương chiều rộng ≤20m |
|
|
|
|
|
Bằng máy đào ≤0,8m3, máy ủi ≤110CV |
|
|
|
|
AB.27311 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
700.354 |
694.621 |
AB.27312 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
879.204 |
824.917 |
AB.27313 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
1.039.667 |
1.038.458 |
AB.27314 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
1.218.516 |
1.330.745 |
|
Bằng máy đào ≤1,25m3, máy ủi ≤110CV |
|
|
|
|
AB.27321 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
700.354 |
693.089 |
AB.27322 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
879.204 |
809.926 |
AB.27323 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
1.039.667 |
977.404 |
AB.27324 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
1.218.516 |
1.320.641 |
|
Bằng máy đào ≤1,6m3, máy ủi ≤110CV |
|
|
|
|
AB.27331 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
700.354 |
764.498 |
AB.27332 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
879.204 |
869.316 |
AB.27333 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
1.039.667 |
1.029.924 |
AB.27334 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
1.218.516 |
1.480.645 |
|
Bằng máy đào ≤2,3m3, máy ủi ≤110CV |
|
|
|
|
AB.27341 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
700.354 |
764.631 |
AB.27342 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
879.204 |
935.040 |
AB.27343 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
1.039.667 |
1.175.839 |
AB.27344 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
1.218.516 |
1.660.655 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào kênh mương chiều rộng >20m |
|
|
|
|
|
Bằng máy đào ≤0,8m3, máy ủi ≤110CV |
|
|
|
|
AB.27411 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
665.253 |
643.917 |
AB.27412 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
809.001 |
758.986 |
AB.27413 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
957.764 |
955.050 |
AB.27414 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
1.141.628 |
1.224.838 |
|
Bằng máy đào ≤1,25m3, máy ủi ≤110CV |
|
|
|
|
AB.27421 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
665.253 |
636.012 |
AB.27422 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
809.001 |
745.163 |
AB.27423 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
957.764 |
898.997 |
AB.27424 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
1.141.628 |
1.218.403 |
|
Bằng máy đào ≤1,6m3, máy ủi ≤110CV |
|
|
|
|
AB.27431 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
665.253 |
701.532 |
AB.27432 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
809.001 |
931.081 |
AB.27433 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
957.764 |
944.905 |
AB.27434 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
1.141.628 |
1.362.151 |
|
Bằng máy đào ≤2,3m3, máy ủi ≤110CV |
|
|
|
|
AB.27441 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
665.253 |
700.170 |
AB.27442 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
809.001 |
859.466 |
AB.27443 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
957.764 |
1.079.767 |
AB.27444 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
1.141.628 |
1.527.042 |
|
Bằng máy đào ≤3,6m3, máy ủi ≤110CV |
|
|
|
|
AB.27451 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
665.253 |
742.246 |
AB.27452 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
809.001 |
906.844 |
AB.27453 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
957.764 |
1.139.977 |
AB.27454 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
1.141.628 |
1.614.705 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển |
|
|
|
|
AB.28111 |
Tổ hợp 2 máy đào | 100m3 |
|
1.136.613 |
1.417.420 |
AB.28121 |
Tổ hợp 3 máy đào | 100m3 |
|
1.136.613 |
2.126.130 |
AB.28131 |
Tổ hợp 4 máy đào | 100m3 |
|
1.136.613 |
2.834.840 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Nạo vét hoặc mở rộng kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp máy xáng cạp 1,25m3 + máy đào 0,8m3 |
|
|
|
|
AB.28211 |
Nạo vét | 100m3 |
|
959.435 |
1.418.095 |
AB.28221 |
mở rộng | 100m3 |
|
959.435 |
1.381.397 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào nền đường bằng |
|
|
|
|
|
Máy đào ≤0,4m3, máy ủi ≤110CV |
|
|
|
|
AB.31111 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
650.210 |
881.264 |
AB.31112 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
810.673 |
1.019.542 |
AB.31113 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
967.793 |
1.240.588 |
|
Bằng máy đào ≤0,8m3, máy ủi ≤110CV |
|
|
|
|
AB.31121 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
650.210 |
763.614 |
AB.31122 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
810.673 |
900.660 |
AB.31123 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
967.793 |
1.120.951 |
AB.31124 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
1.123.241 |
1.236.020 |
|
Bằng máy đào ≤1,25m3, máy ủi ≤110CV |
|
|
|
|
AB.31131 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
650.210 |
765.603 |
AB.31132 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
810.673 |
888.397 |
AB.31133 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
967.793 |
1.032.044 |
AB.31134 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
1.123.241 |
1.379.511 |
|
Bằng máy đào ≤1,6m3, máy ủi ≤110CV |
|
|
|
|
AB.31141 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
650.210 |
837.718 |
AB.31142 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
810.673 |
946.255 |
AB.31143 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
967.793 |
1.114.302 |
AB.31144 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
1.123.241 |
1.578.172 |
|
Bằng máy đào ≤2,3m3, máy ủi ≤110CV |
|
|
|
|
AB.31151 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
650.210 |
841.917 |
AB.31152 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
810.673 |
1.012.326 |
AB.31153 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
967.793 |
1.267.203 |
AB.31154 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
1.123.241 |
1.764.369 |
|
Bằng máy đào ≤3,6m3, máy ủi ≤110CV |
|
|
|
|
AB.31161 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
650.210 |
853.981 |
AB.31162 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
810.673 |
1.027.161 |
AB.31163 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
967.793 |
1.289.435 |
AB.31164 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
1.123.241 |
1.803.556 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤50m |
|
|
|
|
|
Bằng máy ủi ≤75CV |
|
|
|
|
AB.32111 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
551.592 |
598.188 |
AB.32112 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
702.026 |
732.074 |
AB.32113 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
819.030 |
879.471 |
AB.32114 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
902.605 |
1.161.983 |
|
Bằng máy ủi ≤110CV |
|
|
|
|
AB.32121 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
551.592 |
732.695 |
AB.32122 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
702.026 |
896.860 |
AB.32123 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
819.030 |
1.078.306 |
AB.32124 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
902.605 |
1.455.021 |
|
Bằng máy ủi ≤140CV |
|
|
|
|
AB.32131 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
551.592 |
861.574 |
AB.32132 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
702.026 |
1.071.984 |
AB.32133 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
819.030 |
1.311.186 |
AB.32134 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
902.605 |
1.767.444 |
|
Bằng máy ủi ≤180CV |
|
|
|
|
AB.32141 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
551.592 |
917.344 |
AB.32142 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
702.026 |
1.074.442 |
AB.32143 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
819.030 |
1.197.877 |
AB.32144 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
902.605 |
1.702.837 |
|
Bằng máy ủi ≤240CV |
|
|
|
|
AB.32151 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
551.592 |
733.997 |
AB.32152 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
702.026 |
873.968 |
AB.32153 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
819.030 |
1.037.837 |
AB.32154 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
902.605 |
1.399.715 |
|
Bằng máy ủi ≤320CV |
|
|
|
|
AB.32161 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
551.592 |
742.499 |
AB.32162 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
702.026 |
848.570 |
AB.32163 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
819.030 |
936.194 |
AB.32164 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
902.605 |
1.263.632 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤70m |
|
|
|
|
|
Bằng máy ủi ≤75CV |
|
|
|
|
AB.32171 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
551.592 |
730.846 |
AB.32172 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
702.026 |
921.234 |
AB.32173 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
819.030 |
1.309.381 |
AB.32174 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
902.605 |
1.767.541 |
|
Bằng máy ủi ≤110CV |
|
|
|
|
AB.32181 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
551.592 |
990.175 |
AB.32182 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
702.026 |
1.207.910 |
AB.32183 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
819.030 |
1.451.565 |
AB.32184 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
902.605 |
1.959.613 |
|
Bằng máy ủi ≤140CV |
|
|
|
|
AB.32191 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
551.592 |
1.120.710 |
AB.32192 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
702.026 |
1.196.015 |
AB.32193 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
819.030 |
1.534.886 |
AB.32194 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
902.605 |
2.073.092 |
|
Bằng máy ủi ≤180CV |
|
|
|
|
AB.32201 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
551.592 |
1.136.159 |
AB.32202 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
702.026 |
1.427.914 |
AB.32203 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
819.030 |
1.916.042 |
AB.32204 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
902.605 |
2.283.540 |
|
Bằng máy ủi ≤240CV |
|
|
|
|
AB.32211 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
551.592 |
1.140.255 |
AB.32212 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
702.026 |
1.413.370 |
AB.32213 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
819.030 |
2.058.605 |
AB.32214 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
902.605 |
2.778.946 |
|
Bằng máy ủi ≤320CV |
|
|
|
|
AB.32221 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
551.592 |
839.347 |
AB.32222 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
702.026 |
1.009.983 |
AB.32223 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
819.030 |
1.291.303 |
AB.32224 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
902.605 |
1.743.259 |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤100m |
|
|
|
|
|
Bằng máy ủi ≤75CV |
|
|
|
|
AB.32231 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
551.592 |
1.122.677 |
AB.32232 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
702.026 |
1.375.709 |
AB.32233 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
819.030 |
1.884.231 |
AB.32234 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
902.605 |
2.543.834 |
|
Bằng máy ủi ≤110CV |
|
|
|
|
AB.32241 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
551.592 |
1.377.259 |
AB.32242 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
702.026 |
1.674.484 |
AB.32243 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
819.030 |
2.011.455 |
AB.32434 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
902.605 |
2.714.773 |
|
Bằng máy ủi ≤140CV |
|
|
|
|
AB.32251 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
551.592 |
1.355.483 |
AB.32252 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
702.026 |
1.720.932 |
AB.32253 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
819.030 |
2.352.162 |
AB.32454 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
902.605 |
3.173.869 |
|
Bằng máy ủi ≤180CV |
|
|
|
|
AB.32261 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
551.592 |
1.461.578 |
AB.32262 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
702.026 |
1.753.333 |
AB.32263 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
819.030 |
2.390.143 |
AB.32264 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
902.605 |
3.226.132 |
|
Bằng máy ủi ≤240CV |
|
|
|
|
AB.32271 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
551.592 |
1.450.924 |
AB.32272 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
702.026 |
1.751.350 |
AB.32273 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
819.030 |
2.393.171 |
AB.32274 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
902.605 |
3.232.999 |
|
Bằng máy ủi ≤320CV |
|
|
|
|
AB.32281 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
551.592 |
1.171.396 |
AB.32282 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
702.026 |
1.263.632 |
AB.32283 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
819.030 |
1.535.728 |
AB.32284 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
902.605 |
2.070.696 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào vận chuyển trong phạm vi ≤300m, bằng |
|
|
|
|
|
Máy cạp 9m3, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.33111 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
864.160 |
1.482.936 |
AB.33112 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
1.128.256 |
1.607.378 |
|
Bằng máy cạp 16m3 máy ủi 140CV |
|
|
|
|
AB.33121 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
864.160 |
1.032.627 |
AB.33122 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
1.128.256 |
1.119.307 |
|
Đào vận chuyển trong phạm vi ≤500m, bằng |
|
|
|
|
|
Máy cạp 9m3, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.33131 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
864.160 |
1.867.497 |
AB.33132 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
1.128.256 |
2.028.235 |
|
Máy cạp 16m3, máy ủi 140CV |
|
|
|
|
AB.33141 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
864.160 |
1.306.547 |
AB.33142 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
1.128.256 |
1.414.343 |
|
Đào vận chuyển trong phạm vi ≤700m, bằng |
|
|
|
|
|
Máy cạp 9m3, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.33151 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
864.160 |
2.183.368 |
AB.33152 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
1.128.256 |
2.362.256 |
|
Bằng máy cạp 16m3 máy ủi 140CV |
|
|
|
|
AB.33161 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
864.160 |
1.522.586 |
AB.33162 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
1.128.256 |
1.642.343 |
|
Đào vận chuyển trong phạm vi ≤1000m, bằng |
|
|
|
|
|
Máy cạp 9m3, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.33171 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
864.160 |
2.633.195 |
AB.33172 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
1.128.256 |
2.860.910 |
|
Bằng máy cạp 16m3 máy ủi 140CV |
|
|
|
|
AB.33181 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
864.160 |
1.834.018 |
AB.33182 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
1.128.256 |
1.991.579 |
|
Vận chuyển tiếp 500m |
|
|
|
|
|
Bằng máy cạp 9m3 |
|
|
|
|
AB.33191 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
521.116 |
AB.33192 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
567.783 |
|
Bằng máy cạp 16m3 |
|
|
|
|
AB.33201 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
354.402 |
AB.33202 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
387.479 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AB.34110 |
San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV | 100m3 |
|
|
158.981 |
AB.34120 |
San đá bãi thải bằng máy ủi 110CV | 100m3 |
|
|
222.919 |
AB.34210 |
San đất bãi thải bằng máy ủi 140CV | 100m3 |
|
|
190.476 |
AB.34220 |
San đá bãi thải bằng máy ủi 140CV | 100m3 |
|
|
265.781 |
AB.34310 |
San đất bãi thải bằng máy ủi 180CV | 100m3 |
|
|
204.789 |
AB.34320 |
San đá bãi thải bằng máy ủi 180CV | 100m3 |
|
|
286.144 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AB.35110 |
Đào đất trong khung vây bằng phòng nước các trụ trên cạn | 100m3 |
|
9.174.237 |
20.188.427 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xói hút bùn trong khung vây phòng nước các trụ |
|
|
|
|
AB.36110 |
Trên cạn | m3 |
1.191 |
52.178 |
237.214 |
AB.36120 |
Dưới nước | m3 |
1.191 |
110.618 |
776.717 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vận chuyển đất cự ly ≤300m |
|
|
|
|
|
Ô tô tự đổ 5 tấn |
|
|
|
|
AB.41111 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
814.434 |
AB.41112 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.018.654 |
AB.41113 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.222.874 |
AB.41114 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.345.161 |
|
Ô tô tự đổ 7 tấn |
|
|
|
|
AB.41121 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
760.036 |
AB.41122 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
852.512 |
AB.41123 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.069.252 |
AB.41124 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.170.397 |
|
Ô tô tự đổ 10 tấn |
|
|
|
|
AB.41131 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
867.864 |
AB.41132 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
963.329 |
AB.41133 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.041.437 |
AB.41134 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.145.580 |
|
Ô tô tự đổ 12 tấn |
|
|
|
|
AB.41141 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
811.755 |
AB.41142 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
852.512 |
AB.41143 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.069.252 |
AB.41144 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.170.397 |
|
Ô tô tự đổ 22 tấn |
|
|
|
|
AB.41151 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
835.036 |
AB.41152 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
930.811 |
AB.41153 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.080.459 |
AB.41154 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.161.269 |
|
Ô tô tự đổ 27 tấn |
|
|
|
|
AB.41161 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
684.911 |
AB.41162 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
773.764 |
AB.41163 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.214.328 |
AB.41164 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.451.271 |
|
Vận chuyển đất cự ly ≤500m |
|
|
|
|
|
Ô tô tự đổ 5 tấn |
|
|
|
|
AB.41211 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
1.018.654 |
AB.41212 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.165.399 |
AB.41213 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.504.135 |
AB.41214 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.540.821 |
|
Ô tô tự đổ 7 tấn |
|
|
|
|
AB.41221 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
962.327 |
AB.41222 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.112.600 |
AB.41223 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.242.644 |
AB.41224 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.343.790 |
|
Ô tô tự đổ 10 tấn |
|
|
|
|
AB.41231 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
940.765 |
AB.41232 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.050.115 |
AB.41233 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.145.580 |
AB.41234 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.249.724 |
|
Ô tô tự đổ 12 tấn |
|
|
|
|
AB.41241 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
932.737 |
AB.41242 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.042.012 |
AB.41243 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.170.800 |
AB.41244 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.268.366 |
|
Ô tô tự đổ 22 tấn |
|
|
|
|
AB.41251 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
960.741 |
AB.41252 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.077.466 |
AB.41253 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.227.114 |
AB.41254 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.316.903 |
|
Ô tô tự đổ 27 tấn |
|
|
|
|
AB.41261 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
951.471 |
AB.41262 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.051.431 |
AB.41263 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.321.693 |
AB.41264 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.388.333 |
|
Vận chuyển đất cự ly ≤700m |
|
|
|
|
|
Ô tô tự đổ 5 tấn |
|
|
|
|
AB.41311 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
1.164.176 |
AB.41312 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.357.390 |
AB.41313 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.589.736 |
AB.41314 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.746.264 |
|
Ô tô tự đổ 7 tấn |
|
|
|
|
AB.41321 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
1.070.697 |
AB.41322 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.257.093 |
AB.41323 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.444.935 |
AB.41324 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.546.080 |
|
Ô tô tự đổ 10 tấn |
|
|
|
|
AB.41331 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
1.034.494 |
AB.41332 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.155.995 |
AB.41333 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.267.081 |
AB.41334 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.388.582 |
|
Ô tô tự đổ 12 tấn |
|
|
|
|
AB.41341 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
1.045.914 |
AB.41342 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.133.724 |
AB.41343 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.307.393 |
AB.41344 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.424.473 |
|
Ô tô tự đổ 22 tấn |
|
|
|
|
AB.41351 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
1.020.600 |
AB.41352 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.143.311 |
AB.41353 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.340.847 |
AB.41354 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.460.565 |
|
Ô tô tự đổ 27 tấn |
|
|
|
|
AB.41361 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
1.044.026 |
AB.41362 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.140.284 |
AB.41363 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.584.551 |
AB.41364 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.662.297 |
|
Vận chuyển đất cự ly ≤1000m |
|
|
|
|
|
Ô tô tự đổ 5 tấn |
|
|
|
|
AB.41411 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
1.358.613 |
AB.41412 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.626.422 |
AB.41413 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.956.598 |
AB.41414 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
2.078.886 |
|
Ô tô tự đổ 7 tấn |
|
|
|
|
AB.41421 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
1.231.085 |
AB.41422 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.444.935 |
AB.41423 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.733.922 |
AB.41424 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.849.517 |
|
Ô tô tự đổ 10 tấn |
|
|
|
1.188.974 |
AB.41431 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
1.336.511 |
AB.41432 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.458.012 |
AB.41433 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.596.870 |
AB.41434 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
|
|
Ô tô tự đổ 12 tấn |
|
|
|
1.190.313 |
AB.41441 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
1.346.420 |
AB.41442 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.502.526 |
AB.41443 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.639.120 |
AB.41444 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
|
|
Ô tô tự đổ 22 tấn |
|
|
|
1.236.093 |
AB.41451 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
1.379.755 |
AB.41452 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.646.129 |
AB.41453 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.682.045 |
AB.41454 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
|
|
Ô tô tự đổ 27 tấn |
|
|
|
|
AB.41461 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
1.236.542 |
AB.41462 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
1.480.888 |
AB.41463 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.736.342 |
AB.41464 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.906.644 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vận chuyển đất tiếp theo cự ly ≤2km |
|
|
|
|
|
Ô tô tự đổ 5 tấn |
|
|
|
|
AB.42111 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
807.097 |
AB.42112 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
880.469 |
AB.42113 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
1.051.672 |
AB.42114 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
1.076.129 |
|
Ô tô tự đổ 7 tấn |
|
|
|
|
AB.42121 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
621.322 |
AB.42122 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
650.221 |
AB.42123 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
693.569 |
AB.42124 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
722.468 |
|
Ô tô tự đổ 10 tấn |
|
|
|
|
AB.42131 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
520.718 |
AB.42132 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
590.148 |
AB.42133 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
659.577 |
AB.42134 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
729.006 |
|
Ô tô tự đổ 12 tấn |
|
|
|
|
AB.42141 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
546.373 |
AB.42142 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
624.427 |
AB.42143 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
702.480 |
AB.42144 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
800.047 |
|
Ô tô tự đổ 22 tấn |
|
|
|
|
AB.42151 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
559.684 |
AB.42152 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
640.494 |
AB.42153 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
721.304 |
AB.42154 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
820.072 |
|
Ô tô tự đổ 27 tấn |
|
|
|
|
AB.42161 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
518.311 |
AB.42162 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
592.355 |
AB.42163 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
666.400 |
AB.42164 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
758.955 |
|
Vận chuyển đất tiếp theo cự ly ≤4km |
|
|
|
|
|
Ô tô tự đổ 5 tấn |
|
|
|
|
AB.42211 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
648.123 |
AB.42212 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
733.724 |
AB.42213 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
807.097 |
AB.42214 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
892.698 |
|
Ô tô tự đổ 7 tấn |
|
|
|
|
AB.42221 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
549.075 |
AB.42222 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
592.423 |
AB.42223 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
606.873 |
AB.42224 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
664.670 |
|
Ô tô tự đổ 10 tấn |
|
|
|
|
AB.42231 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
399.217 |
AB.42232 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
468.647 |
AB.42233 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
520.718 |
AB.42234 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
590.148 |
|
Ô tô tự đổ 12 tấn |
|
|
|
|
AB.42241 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
409.780 |
AB.42242 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
487.833 |
AB.42243 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
546.373 |
AB.42244 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
643.940 |
|
Ô tô tự đổ 22 tấn |
|
|
|
|
AB.42251 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
419.015 |
AB.42252 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
499.825 |
AB.42253 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
559.684 |
AB.42254 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
661.445 |
|
Ô tô tự đổ 27 tấn |
|
|
|
|
AB.42261 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
388.733 |
AB.42262 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
462.778 |
AB.42263 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
518.311 |
AB.42264 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
610.866 |
|
Vận chuyển đất tiếp theo cự ly ≤7km |
|
|
|
|
|
Ô tô tự đổ 5 tấn |
|
|
|
|
AB.42311 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
538.065 |
AB.42312 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
653.015 |
AB.42313 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
711.713 |
AB.42314 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
807.097 |
|
Ô tô tự đổ 7 tấn |
|
|
|
|
AB.42321 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
534.626 |
AB.42322 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
549.075 |
AB.42323 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
577.974 |
AB.42324 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
592.423 |
|
Ô tô tự đổ 10 tấn |
|
|
|
|
AB.42331 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
347.146 |
AB.42332 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
381.860 |
AB.42333 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
416.575 |
AB.42334 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
503.361 |
|
Ô tô tự đổ 12 tấn |
|
|
|
|
AB.42341 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
333.678 |
AB.42342 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
390.267 |
AB.42343 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
429.293 |
AB.42344 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
507.347 |
|
Ô tô tự đổ 22 tấn |
|
|
|
|
AB.42351 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
341.198 |
AB.42352 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
401.057 |
AB.42353 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
439.965 |
AB.42354 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
520.775 |
|
Ô tô tự đổ 27 tấn |
|
|
|
|
AB.42361 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
|
318.391 |
AB.42362 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
|
370.222 |
AB.42363 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
|
407.244 |
AB.42364 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
|
444.267 |
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vận chuyển đất 1km ngoài phạm vi 7km |
|
|
|
|
|
Ô tô tự đổ 5 tấn |
|
|
|
|
AB.42411 |
Đất cấp I | 100m3/km |
|
|
332.622 |
AB.42412 |
Đất cấp II | 100m3/km |
|
|
404.771 |
AB.42413 |
Đất cấp III | 100m3/km |
|
|
441.458 |
AB.42414 |
Đất cấp IV | 100m3/km |
|
|
501.378 |
|
Ô tô tự đổ 7 tấn |
|
|
|
|
AB.42421 |
Đất cấp I | 100m3/km |
|
|
330.890 |
AB.42422 |
Đất cấp II | 100m3/km |
|
|
341.005 |
AB.42423 |
Đất cấp III | 100m3/km |
|
|
361.234 |
AB.42424 |
Đất cấp IV | 100m3/km |
|
|
367.013 |
|
Ô tô tự đổ 10 tấn |
|
|
|
|
AB.42431 |
Đất cấp I | 100m3/km |
|
|
215.230 |
AB.42432 |
Đất cấp II | 100m3/km |
|
|
236.059 |
AB.42433 |
Đất cấp III | 100m3/km |
|
|
251.681 |
AB.42434 |
Đất cấp IV | 100m3/km |
|
|
310.695 |
|
Ô tô tự đổ 12 tấn |
|
|
|
|
AB.42441 |
Đất cấp I | 100m3/km |
|
|
206.841 |
AB.42442 |
Đất cấp II | 100m3/km |
|
|
241.965 |
AB.42443 |
Đất cấp III | 100m3/km |
|
|
265.381 |
AB.42444 |
Đất cấp IV | 100m3/km |
|
|
314.165 |
|
Ô tô tự đổ 22 tấn |
|
|
|
|
AB.42451 |
Đất cấp I | 100m3/km |
|
|
212.500 |
AB.42452 |
Đất cấp II | 100m3/km |
|
|
251.409 |
AB.42453 |
Đất cấp III | 100m3/km |
|
|
275.353 |
AB.42454 |
Đất cấp IV | 100m3/km |
|
|
323.240 |
|
Ô tô tự đổ 27 tấn |
|
|
|
|
AB.42461 |
Đất cấp I | 100m3/km |
|
|
199.920 |
AB.42462 |
Đất cấp II | 100m3/km |
|
|
229.538 |
AB.42463 |
Đất cấp III | 100m3/km |
|
|
251.751 |
AB.42464 |
Đất cấp IV | 100m3/km |
|
|
277.667 |
Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phá đá hố móng bằng máy khoan cầm tay Ø42mm |
|
|
|
|
AB.51111 |
Đất cấp I | 100m3 |
3.532.943 |
4.128.407 |
9.085.042 |
AB.51112 |
Đất cấp II | 100m3 |
2.951.330 |
3.157.017 |
5.529.435 |
AB.51113 |
Đất cấp III | 100m3 |
2.568.906 |
2.752.271 |
4.545.630 |
AB.51114 |
Đất cấp IV | 100m3 |
2.254.711 |
2.266.576 |
2.905.625 |
Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phá đá hố móng bằng bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø76mm |
|
|
|
|
AB.51121 |
Đất cấp I | 100m3 |
2.002.877 |
1.189.953 |
3.913.317 |
AB.51122 |
Đất cấp II | 100m3 |
1.735.026 |
1.095.512 |
3.523.971 |
AB.51123 |
Đất cấp III | 100m3 |
1.565.735 |
1.001.071 |
2.725.722 |
AB.51124 |
Đất cấp IV | 100m3 |
1.448.866 |
963.295 |
1.603.366 |
Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phá đá hố móng bằng bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø105mm |
|
|
|
|
AB.51131 |
Đất cấp I | 100m3 |
2.011.691 |
1.133.288 |
4.038.713 |
AB.51132 |
Đất cấp II | 100m3 |
1.740.423 |
1.043.345 |
3.460.190 |
AB.51133 |
Đất cấp III | 100m3 |
1.547.654 |
953.401 |
2.423.852 |
AB.51134 |
Đất cấp IV | 100m3 |
1.376.017 |
917.424 |
1.817.840 |
Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phá đá hố móng bằng máy khoan cầm tay Ø42mm |
|
|
|
|
AB.51211 |
Đất cấp I | 100m3 |
3.866.965 |
4.587.119 |
10.094.275 |
AB.51212 |
Đất cấp II | 100m3 |
3.242.021 |
3.507.797 |
6.144.481 |
AB.51213 |
Đất cấp III | 100m3 |
2.826.654 |
3.058.079 |
5.051.792 |
AB.51214 |
Đất cấp IV | 100m3 |
2.491.558 |
2.518.418 |
3.229.349 |
Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phá đá hố móng bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø76mm |
|
|
|
|
AB.51221 |
Đất cấp I | 100m3 |
2.132.085 |
1.427.943 |
4.347.749 |
AB.51222 |
Đất cấp II | 100m3 |
1.862.414 |
1.314.614 |
3.915.456 |
AB.51223 |
Đất cấp III | 100m3 |
1.691.110 |
1.201.285 |
3.029.029 |
AB.51224 |
Đất cấp IV | 100m3 |
1.573.779 |
1.100.908 |
1.781.068 |
Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phá đá hố móng bằng bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø105mm |
|
|
|
|
AB.51231 |
Đất cấp I | 100m3 |
2.122.283 |
1.359.946 |
4.248.107 |
AB.51232 |
Đất cấp II | 100m3 |
1.842.165 |
1.252.014 |
3.641.169 |
AB.51233 |
Đất cấp III | 100m3 |
1.651.468 |
1.144.081 |
2.550.399 |
AB.51234 |
Đất cấp IV | 100m3 |
1.474.145 |
1.100.908 |
1.913.424 |
Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan cầm tay Ø42mm |
|
|
|
|
AB.51311 |
Đất cấp I | 100m3 |
3.700.084 |
4.357.763 |
9.589.659 |
AB.51312 |
Đất cấp II | 100m3 |
3.096.675 |
3.332.407 |
5.836.284 |
AB.51313 |
Đất cấp III | 100m3 |
2.697.651 |
2.905.175 |
4.799.484 |
AB.51314 |
Đất cấp IV | 100m3 |
2.373.135 |
2.392.497 |
3.066.715 |
Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø76mm |
|
|
|
|
AB.51321 |
Đất cấp I | 100m3 |
2.027.853 |
1.309.038 |
4.130.533 |
AB.51322 |
Đất cấp II | 100m3 |
1.770.953 |
1.205.063 |
3.720.388 |
AB.51323 |
Đất cấp III | 100m3 |
1.607.953 |
1.101.268 |
2.879.191 |
AB.51324 |
Đất cấp IV | 100m3 |
1.496.072 |
1.059.714 |
1.692.891 |
Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø105mm |
|
|
|
|
AB.51331 |
Đất cấp I | 100m3 |
2.021.291 |
1.246.617 |
4.126.655 |
AB.51332 |
Đất cấp II | 100m3 |
1.753.477 |
1.147.679 |
3.532.651 |
AB.51333 |
Đất cấp III | 100m3 |
1.570.772 |
1.048.741 |
2.474.192 |
AB.51334 |
Đất cấp IV | 100m3 |
1.402.090 |
1.009.166 |
1.853.897 |
Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan phá đá nỗ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên xuống đường kính ≥ 20m bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø105mm |
|
|
|
|
AB.51411 |
Đất cấp I | 100m3 |
2.143.090 |
2.703.702 |
16.083.975 |
AB.51412 |
Đất cấp II | 100m3 |
1.860.225 |
2.476.864 |
14.360.642 |
AB.51413 |
Đất cấp III | 100m3 |
1.667.659 |
2.249.847 |
12.050.209 |
AB.51414 |
Đất cấp IV | 100m3 |
1.474.145 |
2.110.434 |
10.837.055 |
Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phá đá đường viền bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø105mm |
|
|
|
|
AB.51511 |
Đất cấp I | 100m3 |
3.628.117 |
1.349.153 |
50.748.966 |
AB.51512 |
Đất cấp II | 100m3 |
3.189.822 |
1.349.153 |
45.679.114 |
AB.51513 |
Đất cấp III | 100m3 |
2.921.957 |
1.349.153 |
41.113.725 |
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào phá đá bằng búa căn |
|
|
|
|
AB.51611 |
Đất cấp I | 100m3 |
|
253.641 |
604.960 |
AB.51612 |
Đất cấp II | 100m3 |
|
230.255 |
548.048 |
AB.51613 |
Đất cấp III | 100m3 |
|
206.870 |
491.137 |
AB.51614 |
Đất cấp IV | 100m3 |
|
179.887 |
436.334 |
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xúc đá sau nỗ mìn lên phương tiện vận chuyển |
|
|
|
|
AB.52111 |
Bằng máy đào 0,8m3 | 100m3 |
|
323.797 |
1.401.425 |
AB.52121 |
Bằng máy đào 1,25m3 | 100m3 |
|
323.797 |
1.522.875 |
AB.52131 |
Bằng máy đào 1,6m3 | 100m3 |
|
323.797 |
1.749.594 |
AB.52141 |
Bằng máy đào 2,3m3 | 100m3 |
|
323.797 |
1.785.582 |
AB.52151 |
Bằng máy đào 3,6m3 | 100m3 |
|
323.797 |
2.143.004 |
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vận chuyển đá cự ly ≤300m bằng |
|
|
|
|
AB.53111 |
Ôtô tự đổ 5 tấn | 100m3 |
|
|
1.908.906 |
AB.53121 |
Ôtô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
|
1.755.596 |
AB.53131 |
Ôtô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
|
1.692.335 |
AB.53141 |
Ôtô tự đổ 12 tấn | 100m3 |
|
|
1.697.660 |
AB.53151 |
Ôtô tự đổ 22 tấn | 100m3 |
|
|
1.948.418 |
AB.53161 |
Ôtô tự đổ 27 tấn | 100m3 |
|
|
1.958.475 |
|
Vận chuyển đá cự ly ≤500m bằng |
|
|
|
|
AB.53211 |
Ôtô tự đổ 5 tấn | 100m3 |
|
|
2.054.428 |
AB.53221 |
Ôtô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
|
2.059.032 |
AB.53231 |
Ôtô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
|
1.874.586 |
AB.53241 |
Ôtô tự đổ 12 tấn | 100m3 |
|
|
1.902.550 |
AB.53251 |
Ôtô tự đổ 22 tấn | 100m3 |
|
|
2.047.186 |
AB.53261 |
Ôtô tự đổ 27 tấn | 100m3 |
|
|
2.058.435 |
|
Vận chuyển đá cự ly ≤700m bằng |
|
|
|
|
AB.53311 |
Ôtô tự đổ 5 tấn | 100m3 |
|
|
2.091.115 |
AB.53321 |
Ôtô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
|
2.272.883 |
AB.53331 |
Ôtô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
|
2.086.345 |
AB.53341 |
Ôtô tự đổ 12 tấn | 100m3 |
|
|
2.126.953 |
AB.53351 |
Ôtô tự đổ 22 tấn | 100m3 |
|
|
2.349.475 |
AB.53361 |
Ôtô tự đổ 27 tấn | 100m3 |
|
|
2.362.017 |
|
Vận chuyển đá cự ly ≤1000m bằng |
|
|
|
|
AB.53411 |
Ôtô tự đổ 5 tấn | 100m3 |
|
|
2.764.918 |
AB.53421 |
Ôtô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
|
2.774.275 |
AB.53431 |
Ôtô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
|
2.395.305 |
AB.53441 |
Ôtô tự đổ 12 tấn | 100m3 |
|
|
2.460.631 |
AB.53451 |
Ôtô tự đổ 22 tấn | 100m3 |
|
|
2.774.476 |
AB.53461 |
Ôtô tự đổ 27 tấn | 100m3 |
|
|
2.791.475 |
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai/km
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vận chuyển đá sau nổ mìn 1000m tiếp |
|
|
|
|
|
Cự ly ≤2km bằng |
|
|
|
|
AB.54111 |
Ôtô tự đổ 5 tấn | 100m3 |
|
|
1.094.472 |
AB.54121 |
Ôtô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
|
1.119.825 |
AB.54131 |
Ôtô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
|
1.129.959 |
AB.54141 |
Ôtô tự đổ 12 tấn | 100m3 |
|
|
1.139.578 |
AB.54151 |
Ôtô tự đổ 22 tấn | 100m3 |
|
|
1.242.079 |
AB.54161 |
Ôtô tự đổ 27 tấn | 100m3 |
|
|
1.258.755 |
|
Cự ly ≤4km bằng |
|
|
|
|
AB.54211 |
Ôtô tự đổ 5 tấn | 100m3 |
|
|
1.002.757 |
AB.54221 |
Ôtô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
|
1.010.010 |
AB.54231 |
Ôtô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
|
1.032.758 |
AB.54241 |
Ôtô tự đổ 12 tấn | 100m3 |
|
|
1.045.914 |
AB.54251 |
Ôtô tự đổ 22 tấn | 100m3 |
|
|
1.026.586 |
AB.54261 |
Ôtô tự đổ 27 tấn | 100m3 |
|
|
1.036.622 |
|
Cự ly ≤7km bằng |
|
|
|
|
AB.54311 |
Ôtô tự đổ 5 tấn | 100m3 |
|
|
893.921 |
AB.54321 |
Ôtô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
|
918.979 |
AB.54331 |
Ôtô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
|
796.699 |
AB.54341 |
Ôtô tự đổ 12 tấn | 100m3 |
|
|
782.485 |
AB.54351 |
Ôtô tự đổ 22 tấn | 100m3 |
|
|
805.107 |
AB.54361 |
Ôtô tự đổ 27 tấn | 100m3 |
|
|
814.489 |
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vận chuyển đá sau nổ mìn 1km tiếp, ngoài cự ly 7km bằng |
|
|
|
|
AB.54411 |
Ôtô tự đổ 5 tấn | 100m3 |
|
|
648.123 |
AB.54421 |
Ôtô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
|
664.670 |
AB.54431 |
Ôtô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
|
520.718 |
AB.54441 |
Ôtô tự đổ 12 tấn | 100m3 |
|
|
526.860 |
AB.54451 |
Ôtô tự đổ 22 tấn | 100m3 |
|
|
568.663 |
AB.54461 |
Ôtô tự đổ 27 tấn | 100m3 |
|
|
592.355 |
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Ủi đá sau nỗ mìn cự ly ≤50m bằng |
|
|
|
|
AB.55111 |
Máy ủi 140CV | 100m3 |
|
|
1.705.428 |
AB.55121 |
Máy ủi 180CV | 100m3 |
|
|
1.795.412 |
AB.55131 |
Máy ủi 240CV | 100m3 |
|
|
1.467.993 |
AB.55141 |
Máy ủi 320CV | 100m3 |
|
|
1.337.421 |
|
Ủi đá sau nỗ mìn cự ly ≤70m bằng |
|
|
|
|
AB.55151 |
Máy ủi 140CV | 100m3 |
|
|
2.170.545 |
AB.55161 |
Máy ủi 180CV | 100m3 |
|
|
2.384.532 |
AB.55171 |
Máy ủi 240CV | 100m3 |
|
|
2.231.478 |
AB.55181 |
Máy ủi 320CV | 100m3 |
|
|
1.844.718 |
|
Ủi đá sau nỗ mìn cự ly ≤100m bằng |
|
|
|
|
AB.55191 |
Máy ủi 140CV | 100m3 |
|
|
3.322.263 |
AB.55201 |
Máy ủi 180CV | 100m3 |
|
|
3.394.452 |
AB.55211 |
Máy ủi 240CV | 100m3 |
|
|
3.311.520 |
AB.55221 |
Máy ủi 320CV | 100m3 |
|
|
2.167.544 |
Đơn vị tính: đ/100m3/ đo tại bãi trữ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào |
|
|
|
|
AB.55311 |
Máy đào 1,25m3 | 100m3 |
|
199.910 |
1.075.594 |
AB.55312 |
Máy đào 1,6m3 | 100m3 |
|
199.910 |
1.247.788 |
AB.55313 |
Máy đào 2,3m3 | 100m3 |
|
199.910 |
1.393.666 |
AB.55314 |
Máy đào 3,6m3 | 100m3 |
|
199.910 |
1.414.347 |
Đơn vị tính: đ/100m3; 100viên
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 3,6m3 |
|
|
|
|
AB.55321 |
Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
|
199.910 |
7.115.732 |
AB.55322 |
Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m | 100 viên |
|
199.910 |
6.399.804 |
Đơn vị tính: đ/100m3; 100viên
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn trong phạm vi ≤300m |
|
|
|
|
AB.56111 |
Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
|
1.188.362 |
|
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn trong phạm vi ≤300m |
|
|
|
|
AB.56121 |
Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
|
1.525.315 |
AB.56122 |
Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
|
|
5.072.043 |
AB.56123 |
Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m | 100 viên |
|
|
4.564.838 |
|
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn trong phạm vi ≤500m |
|
|
|
|
AB.56211 |
Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
|
1.332.760 |
|
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn trong phạm vi ≤500m |
|
|
|
|
AB.56221 |
Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
|
1.710.426 |
AB.56222 |
Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
|
|
5.327.496 |
AB.56223 |
Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m | 100 viên |
|
|
4.794.376 |
|
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn trong phạm vi ≤700m |
|
|
|
|
AB.56311 |
Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
|
1.496.672 |
|
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn trong phạm vi ≤700m |
|
|
|
|
AB.56321 |
Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
|
1.743.746 |
AB.56322 |
Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
|
|
5.971.682 |
AB.56323 |
Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m | 100 viên |
|
|
5.375.625 |
|
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn trong phạm vi ≤1000m |
|
|
|
|
AB.56411 |
Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
|
1.721.076 |
|
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn trong phạm vi ≤1000m |
|
|
|
|
AB.56421 |
Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
|
2.002.902 |
AB.56422 |
Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
|
|
7.056.433 |
AB.56423 |
Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m | 100 viên |
|
|
6.349.309 |
Đơn vị tính: đ/100m3; 100viên
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vận chuyển tiếp bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn cự ly ≤2km |
|
|
|
|
AB.57111 |
Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
|
841.025 |
|
Vận chuyển tiếp bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn cự ly ≤2km |
|
|
|
|
AB.57121 |
Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
|
795.978 |
AB.57122 |
Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
|
|
2.328.697 |
AB.57123 |
Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m | 100 viên |
|
|
2.095.457 |
|
Vận chuyển tiếp bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn cự ly ≤4km |
|
|
|
|
AB.57211 |
Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
|
677.113 |
|
Vận chuyển tiếp bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn cự ly ≤4km |
|
|
|
|
AB.57221 |
Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
|
640.484 |
AB.57222 |
Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
|
|
1.917.750 |
AB.57223 |
Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m | 100 viên |
|
|
1.725.235 |
|
Vận chuyển tiếp bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn cự ly ≤7km |
|
|
|
|
AB.57311 |
Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
|
532.714 |
|
Vận chuyển tiếp bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn cự ly ≤7km |
|
|
|
|
AB.57321 |
Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
|
466.480 |
AB.57322 |
Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m | 100m3 |
|
|
1.506.804 |
AB.57323 |
Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m | 100 viên |
|
|
1.355.013 |
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào 10-15m2 bằng máy khoan tự hành 2 cần |
|
|
|
|
AB.58111 |
Đá cấp I | 100m3 |
13.341.398 |
6.953.945 |
30.754.165 |
AB.58112 |
Đá cấp II | 100m3 |
11.076.902 |
6.220.008 |
26.611.666 |
AB.58113 |
Đá cấp III | 100m3 |
10.045.151 |
5.598.761 |
23.951.745 |
AB.58114 |
Đá cấp IV | 100m3 |
9.116.068 |
5.039.175 |
21.559.685 |
|
Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤25m2 bằng máy khoan tự hành 2 cần |
|
|
|
|
AB.58121 |
Đá cấp I | 100m3 |
10.165.307 |
4.796.591 |
20.999.046 |
AB.58122 |
Đá cấp II | 100m3 |
8.759.504 |
4.238.937 |
18.015.201 |
AB.58123 |
Đá cấp III | 100m3 |
7.702.792 |
3.815.237 |
16.214.926 |
AB.58124 |
Đá cấp IV | 100m3 |
6.981.811 |
3.433.675 |
14.595.303 |
|
Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤35m2 bằng máy khoan tự hành 2 cần |
|
|
|
|
AB.58131 |
Đá cấp I | 100m3 |
9.307.429 |
4.001.379 |
17.404.727 |
AB.58132 |
Đá cấp II | 100m3 |
7.730.132 |
3.577.099 |
14.258.919 |
AB.58133 |
Đá cấp III | 100m3 |
6.997.208 |
3.219.698 |
12.832.404 |
AB.58134 |
Đá cấp IV | 100m3 |
6.335.496 |
2.897.670 |
11.561.622 |
|
Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤50m2 bằng máy khoan tự hành 2 cần |
|
|
|
|
AB.58141 |
Đá cấp I | 100m3 |
8.449.483 |
3.206.361 |
13.816.637 |
AB.58142 |
Đá cấp II | 100m3 |
6.956.977 |
2.915.260 |
10.502.638 |
AB.58143 |
Đá cấp III | 100m3 |
6.291.514 |
2.624.159 |
9.449.882 |
AB.58144 |
Đá cấp IV | 100m3 |
5.689.564 |
2.361.666 |
8.521.713 |
|
Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào >50m2 bằng máy khoan tự hành 2 cần |
|
|
|
|
AB.58151 |
Đá cấp I | 100m3 |
8.215.721 |
2.823.059 |
11.960.299 |
AB.58152 |
Đá cấp II | 100m3 |
6.843.401 |
2.566.751 |
10.041.668 |
AB.58153 |
Đá cấp III | 100m3 |
6.184.302 |
2.310.443 |
9.051.206 |
AB.58154 |
Đá cấp IV | 100m3 |
5.590.367 |
2.078.877 |
8.129.266 |
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phá đá nền hạ hầm ngang bằng máy bằng máy khoan tự hành 2 cần |
|
|
|
|
AB.58211 |
Đá cấp I | 100m3 |
5.400.191 |
1.855.622 |
7.743.048 |
AB.58212 |
Đá cấp II | 100m3 |
4.898.569 |
1.683.204 |
7.020.446 |
AB.58213 |
Đá cấp III | 100m3 |
4.628.873 |
1.590.423 |
6.640.458 |
AB.58214 |
Đá cấp IV | 100m3 |
4.166.185 |
1.431.342 |
5.973.920 |
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phá đá đào hầm dẫn đường từ dưới lên, tiết diện đào ≤ 5m2, chiều cao ≤ 50m bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo |
|
|
|
|
AB.58311 |
Đá cấp I | 100m3 |
333.163 |
1.126.904 |
3.132.879 |
AB.58312 |
Đá cấp II | 100m3 |
290.403 |
1.079.354 |
2.346.827 |
AB.58313 |
Đá cấp III | 100m3 |
242.736 |
1.055.579 |
1.957.480 |
AB.58314 |
Đá cấp IV | 100m3 |
209.448 |
1.025.811 |
1.468.956 |
|
Phá đá đào hầm dẫn đường từ dưới lên, tiết diện đào ≤ 5m2, chiều cao >50m bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo |
|
|
|
|
AB.58321 |
Đá cấp I | 100m3 |
333.163 |
1.353.058 |
3.758.739 |
AB.58322 |
Đá cấp II | 100m3 |
290.403 |
1.295.070 |
2.816.466 |
AB.58323 |
Đá cấp III | 100m3 |
242.736 |
1.266.076 |
2.346.827 |
AB.58324 |
Đá cấp IV | 100m3 |
209.448 |
1.231.283 |
1.759.323 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng máy khoan robbin |
|
|
|
|
AB.58410 |
Hầm đứng | 100m |
3.753.916 |
75.635.942 |
386.604.263 |
AB.58420 |
Hầm nghiêng | 100m |
3.753.916 |
83.199.536 |
425.266.490 |
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phá đá mở rộng hầm đứng bằng máy khoan cầm tay |
|
|
|
|
AB.58511 |
Đá cấp I | 100m3 |
17.153.913 |
30.573.312 |
32.549.394 |
AB.58512 |
Đá cấp II | 100m3 |
14.807.963 |
28.116.545 |
24.416.508 |
AB.58513 |
Đá cấp III | 100m3 |
12.270.806 |
26.889.128 |
20.342.314 |
AB.58514 |
Đá cấp IV | 100m3 |
10.532.395 |
25.356.307 |
15.264.673 |
|
Phá đá mở rộng hầm nghiêng bằng máy khoan cầm tay |
|
|
|
|
AB.58321 |
Đá cấp I | 100m3 |
17.153.913 |
36.687.201 |
39.055.167 |
AB.58322 |
Đá cấp II | 100m3 |
14.807.963 |
33.739.468 |
29.290.242 |
AB.58323 |
Đá cấp III | 100m3 |
12.270.806 |
32.268.500 |
24.416.508 |
AB.58324 |
Đá cấp IV | 100m3 |
10.532.395 |
30.424.476 |
18.305.430 |
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan nổ mìn phá đá dưới nước, chiều sâu mặt nước 3÷ 7m |
|
|
|
|
AB.58611 |
Đá cấp I | m3 |
175.439 |
749.280 |
3.520.260 |
AB.58612 |
Đá cấp II | m3 |
165.644 |
709.624 |
3.344.758 |
AB.58613 |
Đá cấp III | m3 |
154.864 |
674.143 |
3.212.355 |
AB.58614 |
Đá cấp IV | m3 |
144.601 |
647.010 |
3.052.182 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ, ô tô 22 tấn |
|
|
|
|
AB.59110 |
Cự ly trung bình ≤500m | 100m3 |
|
537.357 |
5.599.658 |
AB.59120 |
Cự ly trung bình ≤1000m | 100m3 |
|
537.357 |
7.979.063 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ô tô 10 tấn |
|
|
|
|
AB.59210 |
Cự ly trung bình ≤500m | 100m3 |
|
537.357 |
8.184.664 |
AB.59220 |
Cự ly trung bình ≤1000m | 100m3 |
|
537.357 |
10.998.279 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng 3 tấn |
|
|
|
|
AB.59310 |
Cự ly trung bình ≤500m | 100m3 |
|
1.358.664 |
41.686.684 |
AB.59320 |
Cự ly trung bình ≤1000m | 100m3 |
|
1.358.664 |
46.136.596 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AB.59410 |
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật 1,65m3 cự ly trung bình ≤100m | 100m3 |
|
331.693 |
4.322.003 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút |
|
|
|
|
AB.61110 |
Cự ly ≤500m | 100m3 |
|
289.941 |
1.928.453 |
AB.61120 |
Cự ly ≤1000m | 100m3 |
|
386.588 |
3.561.054 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
San đầm đất mặt bằng |
|
|
|
|
|
Máy đầm 9T, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.62111 |
Độ chặt K = 0,85 | 100m3 |
|
123.690 |
393.276 |
AB.62112 |
Độ chặt K = 0,90 | 100m3 |
|
123.690 |
534.243 |
AB.62113 |
Độ chặt K = 0,95 | 100m3 |
|
123.690 |
734.460 |
|
Máy đầm 16T, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.62121 |
Độ chặt K = 0,85 | 100m3 |
|
123.690 |
318.486 |
AB.62122 |
Độ chặt K = 0,90 | 100m3 |
|
123.690 |
464.458 |
AB.62123 |
Độ chặt K = 0,95 | 100m3 |
|
123.690 |
631.200 |
AB.62124 |
Độ chặt K = 0,98 | 100m3 |
|
123.690 |
783.530 |
|
Máy đầm 25T, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.62131 |
Độ chặt K = 0,85 | 100m3 |
|
123.690 |
347.886 |
AB.62132 |
Độ chặt K = 0,90 | 100m3 |
|
123.690 |
478.148 |
AB.62133 |
Độ chặt K = 0,95 | 100m3 |
|
123.690 |
669.148 |
AB.62134 |
Độ chặt K = 0,98 | 100m3 |
|
123.690 |
834.926 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đắp đê, đập kênh mương |
|
|
|
|
|
Máy đầm 9T, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.63111 |
Dung trọng Y ≤ 1,65 T/m3 | 100m3 |
|
247.381 |
438.948 |
AB.63112 |
Dung trọng Y ≤ 1,75 T/m3 | 100m3 |
|
247.381 |
492.206 |
AB.63113 |
Dung trọng Y ≤ 1,8 T/m3 | 100m3 |
|
247.381 |
758.407 |
AB.63114 |
Dung trọng Y > 1,8 T/m3 | 100m3 |
|
247.381 |
808.278 |
|
Máy đầm 16T, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.63121 |
Dung trọng Y ≤ 1,65 T/m3 | 100m3 |
|
247.381 |
371.566 |
AB.63122 |
Dung trọng Y ≤ 1,75 T/m3 | 100m3 |
|
247.381 |
517.539 |
AB.63123 |
Dung trọng Y ≤ 1,8 T/m3 | 100m3 |
|
247.381 |
640.047 |
AB.63124 |
Dung trọng Y > 1,8 T/m3 | 100m3 |
|
247.381 |
717.560 |
|
Máy đầm 25T, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.63131 |
Dung trọng Y ≤ 1,65 T/m3 | 100m3 |
|
247.381 |
394.243 |
AB.63132 |
Dung trọng Y ≤ 1,75 T/m3 | 100m3 |
|
247.381 |
551.265 |
AB.63133 |
Dung trọng Y ≤ 1,8 T/m3 | 100m3 |
|
247.381 |
677.903 |
AB.63134 |
Dung trọng Y > 1,8 T/m3 | 100m3 |
|
247.381 |
749.293 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đắp nền đường |
|
|
|
|
|
Máy đầm 9T, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.64111 |
Độ chặt K = 0,85 | 100m3 |
|
290.839 |
468.586 |
AB.64112 |
Độ chặt K = 0,90 | 100m3 |
|
290.839 |
638.980 |
AB.64113 |
Độ chặt K = 0,95 | 100m3 |
|
290.839 |
894.573 |
|
Máy đầm 16T, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.64121 |
Độ chặt K = 0,85 | 100m3 |
|
290.839 |
390.608 |
AB.64122 |
Độ chặt K = 0,90 | 100m3 |
|
290.839 |
540.139 |
AB.64123 |
Độ chặt K = 0,95 | 100m3 |
|
290.839 |
751.158 |
AB.64124 |
Độ chặt K = 0,98 | 100m3 |
|
290.839 |
942.850 |
|
Máy đầm 25T, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.64131 |
Độ chặt K = 0,85 | 100m3 |
|
290.839 |
412.860 |
AB.64132 |
Độ chặt K = 0,90 | 100m3 |
|
290.839 |
572.238 |
AB.64133 |
Độ chặt K = 0,95 | 100m3 |
|
290.839 |
798.559 |
AB.64134 |
Độ chặt K = 0,98 | 100m3 |
|
290.839 |
995.963 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đắp đất công trình bằng đầm cóc |
|
|
|
|
AB.65110 |
Độ chặt K = 0,85 | 100m3 |
|
1.488.364 |
975.879 |
AB.65120 |
Độ chặt K = 0,90 | 100m3 |
|
1.708.719 |
1.120.360 |
AB.65130 |
Độ chặt K = 0,95 | 100m3 |
|
1.967.733 |
1.290.188 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đắp cát công trình |
|
|
|
|
|
Máy đầm 9T, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.66111 |
Độ chặt K = 0,85 | 100m3 |
51.905.510 |
250.724 |
331.030 |
AB.66112 |
Độ chặt K = 0,90 | 100m3 |
51.905.510 |
250.724 |
473.180 |
AB.66113 |
Độ chặt K = 0,95 | 100m3 |
51.905.510 |
250.724 |
582.114 |
AB.66114 |
Độ chặt K = 0,98 | 100m3 |
51.905.510 |
250.724 |
646.793 |
|
Máy đầm 16T, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.66121 |
Độ chặt K = 0,85 | 100m3 |
51.905.510 |
250.724 |
336.732 |
AB.66122 |
Độ chặt K = 0,90 | 100m3 |
51.905.510 |
250.724 |
499.731 |
AB.66123 |
Độ chặt K = 0,95 | 100m3 |
51.905.510 |
250.724 |
615.097 |
AB.66124 |
Độ chặt K = 0,98 | 100m3 |
51.905.510 |
250.724 |
695.913 |
|
Máy đầm 25T, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
AB.66131 |
Độ chặt K = 0,85 | 100m3 |
51.905.510 |
250.724 |
376.673 |
AB.66132 |
Độ chặt K = 0,90 | 100m3 |
51.905.510 |
250.724 |
462.128 |
AB.66133 |
Độ chặt K = 0,95 | 100m3 |
51.905.510 |
250.724 |
651.885 |
AB.66134 |
Độ chặt K = 0,98 | 100m3 |
51.905.510 |
250.724 |
722.505 |
|
Máy đầm cóc |
|
|
|
|
AB.66141 |
Độ chặt K = 0,85 | 100m3 |
51.905.510 |
722.084 |
555.719 |
AB.66142 |
Độ chặt K = 0,90 | 100m3 |
51.905.510 |
775.571 |
596.883 |
AB.66143 |
Độ chặt K = 0,95 | 100m3 |
51.905.510 |
800.644 |
635.474 |
AB.66144 |
Độ chặt K = 0,98 | 100m3 |
51.905.510 |
855.803 |
720.376 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đắp đá công trình bằng đá hỗn hợp |
|
|
|
|
AB.67110 |
Máy ủi 180CV | 100m3 |
|
899.435 |
3.141.972 |
AB.67120 |
Máy ủi 240CV | 100m3 |
|
899.435 |
3.025.338 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AB.68110 |
Đắp đá lớp đệm dưới lớp bê tông bản mặt bằng đá Dmax ≤80mm | 100m3 |
|
2.134.493 |
6.086.824 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AB.68120 |
Đắp lớp chuyển tiếp giữa lớp đệm và thân đập bằng đá Dmax ≤400mm | 100m3 |
|
501.447 |
2.488.520 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AB.68210 |
Đắp thân đập bằng đá có Dmax ≤800mm | 100m3 |
|
501.447 |
2.262.035 |
AB.68220 |
Đắp thân đập bằng đá có Dmax ≤1200mm | 100m3 |
|
501.447 |
1.848.271 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AB.68310 |
Đắp lớp gia cố mái đập bằng đá tảng 0,45mm ≤1m | 100m3 |
|
1.353.907 |
3.603.354 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AB.68410 |
Đắp đá trong nút hầm bằng máy ủi 100CV | 100m3 |
|
|
1.904.316 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bơm cát tạm (không đầm nén) |
|
|
|
|
AB.68511 |
Cự ly bơm <500m | 100m3 |
|
111.296 |
452.806 |
AB.68512 |
Cự ly bơm <500m ÷ 1km | 100m3 |
|
144.683 |
588.483 |
AB.68513 |
Cự ly bơm >1km | 100m3 |
|
188.090 |
764.995 |
AB.70000 CÔNG TÁC NẠO VÉT CÁC CÔNG TRÌNH THỦY
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng: Do tính năng tác dụng, nguyên lý hoạt động, quy trình hoạt động và điều kiện làm việc của các tàu công trình thực hiện công tác nạo vét khác nhau, nên đơn giá công tác nạo vét công trình thủy được tính cho các khối tàu hút, tàu hút bụng tự hành và tàu cuốc sông, cuốc biển nhiều gàu. Công tác nạo vét công trình thủy được tính theo nhóm tàu, theo từng loại đất phù hợp với điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công của các khối tàu như: chiều sâu nạo vét, chiều cao ống xả, chiều dài ống xả trong điều kiện thời tiết bình thường, tốc độ dòng chảy ≤ 2m/s. Trường hợp nạo vét khác với các điều kiện quy định trong đơn giá được điều chỉnh như sau: 1. Nạo vét công trình thủy ở khu vực nước cảng, vũng quay tàu, âu đỡ tàu, các cảng đang khai thác có mặt bằng chật hẹp, lưu lượng tàu qua lại cảng lớn, đơn giá nạo vét được nhân với hệ số 1,1 so với đơn giá nạo vét bằng các khối tàu tương ứng. 2. Nạo vét ở những nơi thường xuyên có sóng lớn quanh năm, bồi đắp cục bộ mạnh, khả năng rủi ro lớn ở các khu vực cửa biển hoặc những khu vực trực tiếp chịu ảnh hưởng của sóng cấp 3 hoặc nơi có dòng chảy thường xuyên > 2m/s, đơn giá nạo vét được nhân với hệ số 1,2 so với đơn giá nạo vét bằng các khối tàu tương ứng. 3. Nạo vét bằng tàu hút: Nếu chiều sâu nạo vét sâu thêm 1m hoặc chiều cao ống xả cao hơn 1m, hoặc chiều dài ống xả dài thêm 100m so với chiều sâu, chiều cao và chiều dài qui định trong đơn giá thì cứ 1m chiều cao, 1m sâu tăng thêm hoặc 100m chiều dài ống xả dài thêm thì được nhân hệ số 1,07 so với đơn giá nạo vét bằng tàu hút tương ứng. - Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét ≤ 0,4m thì đơn giá nạo vét bằng tàu hút được nhân với hệ số 1,05. 4. Nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển: - Độ sâu hạ gầu đối với tàu cuốc sông, cuốc biển từ 6m đến 9m, nếu nạo vét ở độ sâu hạ gầu < 6m hoặc > 9m thì đơn giá nạo vét được nhân hệ số 1,1 so với đơn giá nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển tương ứng. - Nạo vét ở những khu vực có chiều dài lớp đất nạo vét < 0,4m thì đơn giá nạo vét bằng tàu cuốc được nhân hệ số 1,1. 5. Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành: Độ sâu hạ gầu đối với tàu hút bụng tự hành từ 4m đến 6m đối với tàu có công suất ≤ 2500CV và từ 5m đến 9m đối với tàu hút bụng có công suất >2500CV, nếu độ sâu hạ gầu < 4m hoặc > 6m đối với tàu có công suất ≤ 2500CV và < 5m hoặc > 9m đối với tàu có công suất > 2500CV thì đơn giá được nhân 1,15 so với đơn giá nạo vét bằng tàu hút bụng tương ứng. AB.71000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT Thành phần công việc: Chuẩn bị công trường, làm phao tiêu báo hiệu, xác định vị trí nạo vét, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, lắp ráp, tháo dỡ, định vị thiết bị, đường ống, đảm bảo an toàn giao thông thủy trong phạm vi công trường, nạo vét, hút đất, cát đổ đúng nơi quy định, hoàn thiện mặt bằng nạo vét (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong đơn giá). AB.71100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT ≤ 1000CVĐơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Nạo vét bằng tàu hút công suất ≤ 1000CV, chiều sâu nạo vét ≤ 6m, chiều cao ống xả ≤ 3m, chiều dài ống xả ≤ 300m |
|
|
|
|
AB.71110 |
Đất phù sa bùn lỏng | 100m3 |
|
444.314 |
2.949.472 |
AB.71120 |
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | 100m3 |
|
576.533 |
4.038.772 |
AB.71130 |
Cát hạt mịn | 100m3 |
|
748.724 |
4.867.488 |
AB.71140 |
Đất sét dính | 100m3 |
|
973.187 |
6.402.902 |
AB.71150 |
Đất sét nửa cứng, sét cứng | 100m3 |
|
1.260.684 |
9.491.602 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Nạo vét bằng tàu hút công suất ≤ 2000CV, chiều sâu nạo vét ≤ 8m, chiều cao ống xả ≤ 5m, chiều dài ống xả ≤ 500m |
|
|
|
|
AB.71210 |
Đất phù sa bùn lỏng | 100m3 |
|
110.694 |
3.159.296 |
AB.71220 |
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | 100m3 |
|
144.517 |
4.354.051 |
AB.71230 |
Cát hạt mịn | 100m3 |
|
176.803 |
5.243.735 |
AB.71240 |
Đất sét dính | 100m3 |
|
242.912 |
7.338.162 |
AB.71250 |
Đất sét nửa cứng, sét cứng | 100m3 |
|
376.668 |
10.072.489 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Nạo vét bằng tàu hút công suất > 2000CV, chiều sâu nạo vét ≤ 9m, chiều cao ống xả ≤ 6m, chiều dài ống xả ≤ 500m |
|
|
|
|
AB.71310 |
Đất phù sa bùn lỏng | 100m3 |
|
101.470 |
2.309.828 |
AB.71320 |
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | 100m3 |
|
130.681 |
3.190.094 |
AB.71330 |
Cát hạt mịn | 100m3 |
|
161.429 |
3.808.476 |
AB.71340 |
Đất sét dính | 100m3 |
|
222.926 |
4.881.539 |
AB.71350 |
Đất sét nửa cứng, sét cứng | 100m3 |
|
344.382 |
7.140.293 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Nạo vét bằng tàu cuốc biển 2085CV, độ sâu hạ gầu từ 6 ÷ 9m |
|
|
|
|
AB.72110 |
Đất phù sa bùn lỏng | 100m3 |
|
560.664 |
3.940.281 |
AB.72120 |
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | 100m3 |
|
627.944 |
5.330.144 |
AB.72130 |
Cát hạt mịn | 100m3 |
|
767.678 |
6.477.445 |
AB.72140 |
Đất sét dính | 100m3 |
|
1.811.376 |
7.631.373 |
AB.72150 |
Đất sét nửa cứng, sét cứng | 100m3 |
|
2.501.424 |
10.660.288 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Nạo vét bằng tàu cuốc sông |
|
|
|
|
AB.72210 |
Đất phù sa bùn lỏng | 100m3 |
|
445.852 |
4.000.463 |
AB.72220 |
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | 100m3 |
|
499.662 |
5.473.345 |
AB.72230 |
Cát hạt mịn | 100m3 |
|
610.356 |
6.616.649 |
AB.72240 |
Đất sét dính | 100m3 |
|
1.439.025 |
7.481.898 |
AB.72250 |
Đất sét nửa cứng, sét cứng | 100m3 |
|
1.921.775 |
11.460.838 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất ≤ 2500CV, độ sâu hạ gầu từ 4 đến 6m, cự ly vận chuyển đất ≤ 6km |
|
|
|
|
AB.73110 |
Đất phù sa bùn lỏng | 100m3 |
|
290.572 |
5.745.346 |
AB.73120 |
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | 100m3 |
|
336.695 |
7.873.252 |
AB.73130 |
Cát hạt mịn | 100m3 |
|
415.103 |
9.515.958 |
AB.73140 |
Đất sét dính | 100m3 |
|
576.533 |
11.809.879 |
AB.73150 |
Đất sét nửa cứng, sét cứng | 100m3 |
|
1.048.520 |
17.023.248 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất > 2500CV, độ sâu hạ gầu từ 5 đến 9m, cự ly vận chuyển đất ≤ 6km |
|
|
|
|
AB.73210 |
Đất phù sa bùn lỏng | 100m3 |
|
308.796 |
3.887.757 |
AB.73220 |
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | 100m3 |
|
358.825 |
5.345.263 |
AB.73230 |
Cát hạt mịn | 100m3 |
|
441.631 |
6.333.316 |
AB.73240 |
Đất sét dính | 100m3 |
|
614.143 |
8.888.027 |
AB.73250 |
Đất sét nửa cứng, sét cứng | 100m3 |
|
1.116.153 |
12.290.217 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất > 2500CV, độ sâu hạ gầu từ 5 đến 9m, cự ly vận chuyển đất ≤ 6km |
|
|
|
|
AB.74110 |
Đất phù sa bùn lỏng | 100m3 |
|
227.716 |
9.862.945 |
AB.74120 |
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | 100m3 |
|
263.943 |
11.833.681 |
AB.74130 |
Cát hạt mịn | 100m3 |
|
322.597 |
14.229.533 |
AB.74140 |
Đất sét dính | 100m3 |
|
451.981 |
17.643.095 |
AB.74150 |
Đất sét nửa cứng, sét cứng | 100m3 |
|
822.882 |
25.487.929 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xói hút đất từ tàu hút bụng, phun lên bờ |
|
|
|
|
AB.75110 |
Chiều dài ống ≤ 300m | 100m3 |
58.140 |
44.972 |
1.904.503 |
AB.75120 |
Chiều dài ống ≤ 500m | 100m3 |
63.954 |
53.966 |
2.221.920 |
AB.75130 |
Chiều dài ống ≤ 800m | 100m3 |
69.768 |
62.960 |
2.433.532 |
AB.75140 |
Chiều dài ống ≤ 1000m | 100m3 |
75.582 |
80.949 |
2.750.949 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 0,4m3 |
|
|
|
|
|
Chiều cao đổ đất ≤ 3m |
|
|
|
|
AB.81111 |
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm | 100m3 |
|
289.941 |
1.530.845 |
AB.81112 |
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn | 100m3 |
|
289.941 |
1.697.846 |
AB.81113 |
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15% đến 25% đất sét | 100m3 |
|
289.941 |
1.976.181 |
AB.81114 |
Đất pha cát từ 15% đến 20% đất bùn lỏng | 100m3 |
|
289.941 |
2.254.517 |
|
Chiều cao đổ đất > 3m |
|
|
|
|
AB.81121 |
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm | 100m3 |
|
289.941 |
1.920.514 |
AB.81122 |
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn | 100m3 |
|
289.941 |
2.143.183 |
AB.81123 |
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15% đến 25% đất sét | 100m3 |
|
289.941 |
2.449.352 |
AB.81124 |
Đất pha cát từ 15% đến 20% đất bùn lỏng | 100m3 |
|
289.941 |
2.811.188 |
|
Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 0,65m3 |
|
|
|
|
|
Chiều cao đổ đất ≤ 3m |
|
|
|
|
AB.81131 |
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm | 100m3 |
|
289.941 |
1.146.565 |
AB.81132 |
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn | 100m3 |
|
289.941 |
1.297.429 |
AB.81133 |
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15% đến 25% đất sét | 100m3 |
|
289.941 |
1.448.292 |
AB.81134 |
Đất pha cát từ 15% đến 20% đất bùn lỏng | 100m3 |
|
289.941 |
1.750.020 |
|
Chiều cao đổ đất > 3m |
|
|
|
|
AB.81141 |
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm | 100m3 |
|
289.941 |
1.448.292 |
AB.81142 |
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn | 100m3 |
|
289.941 |
1.629.329 |
AB.81143 |
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15% đến 25% đất sét | 100m3 |
|
289.941 |
1.840.538 |
AB.81144 |
Đất pha cát từ 15% đến 20% đất bùn lỏng | 100m3 |
|
289.941 |
2.172.439 |
|
Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 1,25m3 |
|
|
|
|
|
Chiều cao đổ đất ≤ 3m |
|
|
|
|
AB.81151 |
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm | 100m3 |
|
289.941 |
1.087.940 |
AB.81152 |
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn | 100m3 |
|
289.941 |
1.223.933 |
AB.81153 |
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15% đến 25% đất sét | 100m3 |
|
289.941 |
1.405.256 |
AB.81154 |
Đất pha cát từ 15% đến 20% đất bùn lỏng | 100m3 |
|
289.941 |
1.631.910 |
|
Chiều cao đổ đất > 3m |
|
|
|
|
AB.81161 |
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm | 100m3 |
|
289.941 |
1.405.256 |
AB.81162 |
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn | 100m3 |
|
289.941 |
1.541.249 |
AB.81163 |
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15% đến 25% đất sét | 100m3 |
|
289.941 |
1.767.903 |
AB.81164 |
Đất pha cát từ 15% đến 20% đất bùn lỏng | 100m3 |
|
289.941 |
2.039.888 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 1,6m3, chiều sâu ≤ 6m |
|
|
|
|
AB.81211 |
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn | 100m3 |
|
289.941 |
1.878.874 |
AB.81212 |
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi | 100m3 |
|
289.941 |
2.060.701 |
AB.81213 |
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến đất sét dính | 100m3 |
|
289.941 |
2.363.745 |
AB.81214 |
Đất sét nửa cứng, sét cứng | 100m3 |
|
289.941 |
3.939.575 |
|
Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 2,3m3, chiều sâu ≤ 6m |
|
|
|
|
AB.81221 |
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn | 100m3 |
|
289.941 |
1.583.080 |
AB.81222 |
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi | 100m3 |
|
289.941 |
1.798.954 |
AB.81223 |
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến đất sét dính | 100m3 |
|
289.941 |
2.014.829 |
AB.81224 |
Đất sét nửa cứng, sét cứng | 100m3 |
|
289.941 |
3.022.243 |
|
Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 1,6m3, chiều sâu > 6m ÷ 9m |
|
|
|
|
AB.81231 |
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn | 100m3 |
|
289.941 |
2.242.527 |
AB.81232 |
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi | 100m3 |
|
289.941 |
2.242.354 |
AB.81233 |
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến đất sét dính | 100m3 |
|
289.941 |
2.788.007 |
AB.81234 |
Đất sét nửa cứng, sét cứng | 100m3 |
|
289.941 |
4.121.402 |
|
Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 2,3m3, chiều sâu > 6m ÷ 9m |
|
|
|
|
AB.81241 |
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn | 100m3 |
|
289.941 |
1.925.939 |
AB.81242 |
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi | 100m3 |
|
289.941 |
2.222.237 |
AB.81243 |
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến đất sét dính | 100m3 |
|
289.941 |
2.523.719 |
AB.81244 |
Đất sét nửa cứng, sét cứng | 100m3 |
|
289.941 |
3.777.804 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào đất, đá đổ lên xà lan bằng tàu đào, chiều sâu đào 9m ÷ 15m |
|
|
|
|
AB.81310 |
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn | 100m3 |
|
300.547 |
6.531.070 |
AB.81320 |
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi | 100m3 |
|
317.244 |
8.943.809 |
AB.81330 |
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến đất sét dính | 100m3 |
|
336.028 |
12.883.354 |
AB.81340 |
Đất sét nửa cứng, sét cứng | 100m3 |
|
373.596 |
17.850.343 |
AB.81350 |
Đá mồ côi đường kính 1÷ 3m |
|
|
1.746.928 |
96.334.777 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phá đá ngầm bằng tàu phá đá độ sâu < 10m |
|
|
|
|
AB.82110 |
Đá cấp I, II | 100m3 |
|
1.690.575 |
266.946.446 |
AB.82120 |
Đá cấp III, IV | 100m3 |
|
1.460.991 |
231.744.277 |
AB.82210 |
Bốc xúc đá sau khi phá đá bằng tàuđào hoặc đá sau nổ mìn lên xà lan | 100m3 |
|
2.608.913 |
33.258.663 |
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 360CV, xà lan 40T |
|
|
|
|
AB.91111 |
Vận chuyển 1km đầu | 100m3 |
|
|
879.115 |
|
Vận chuyển 1km tiếp theo |
|
|
|
|
AB.91121 |
Cự ly ≤6km | 100m3 |
|
|
745.490 |
AB.91122 |
Cự ly 6km ÷ 20km | 100m3 |
|
|
668.127 |
AB.91123 |
Cự ly >20km | 100m3 |
|
|
647.029 |
|
Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 1200CV, xà lan 800T-1000T |
|
|
|
|
AB.91211 |
Vận chuyển 1km đầu | 100m3 |
|
|
1.190.642 |
|
Vận chuyển 1km tiếp theo |
|
|
|
|
AB.91221 |
Cự ly ≤ 6km | 100m3 |
|
|
1.000.139 |
AB.91222 |
Cự ly 6km ÷ 20km | 100m3 |
|
|
904.888 |
AB.91223 |
Cự ly > 20km | 100m3 |
|
|
857.262 |
Đơn vị tính: đ/100m3/km
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vận chuyển đất, cát đổ đi 1km tiếp theo trong phạm vi 6÷20kmbằng tàu hút bụng tự hành |
|
|
|
|
AB.92110 |
Công suất ≤ 2500CV | 100m3 |
|
|
439.555 |
AB.92120 |
Công suất > 2500CV | 100m3 |
|
|
463.530 |
AB.92130 |
Công suất > 5000CV | 100m3 |
|
|
340.166 |
Chương III
CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC NHỔ CỌC KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỐI
AC.10000 CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC Quy định áp dụng : - Đơn giá đóng cọc bằng máy tính cho 100m cọc ngập đất, đoạn cọc không ngập đất chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,75 so với đơn giá đóng cọc tương ứng. Chi phí vật liệu cọc tính theo thiết kế. - Khi đóng, ép cọc xiên thì đơn giá nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,22 so với đơn giá đóng cọc tương ứng. - Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng cọc âm thì đơn giá nhân công, máy thi công đóng, ép cọc dẫn được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá đóng, ép cọc tương ứng. Trong bảng đơn giá chưa tính đến công tác gia công chế tạo cọc dẫn. - Đơn giá đóng cọc bằng máy đóng cọc trên mặt nước chưa tính đến công tác làm sàn đạo, xà kẹp, phao nổi. - Trong chi phí vật liệu khác đã tính đến chi phí vật liệu đệm đầu cọc, chụp đầu cọc. - Quy định cách xác định cấp đất để áp dụng đơn giá như sau: + Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp 1 ≥ 60% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng đơn giá đất cấp I. + Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp 1 < 40% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng đơn giá đất cấp II. - Trường hợp đóng, ép cọc phải sử dụng biện pháp khoan dẫn thì đoạn cọc đóng, ép qua chiều sâu khoan dẫn tính bằng đơn giá đóng, ép cọc vào đất cấp I (Công tác khoan dẫn chưa tính trong đơn giá). - Công tác đóng cọc ống các loại chưa tính đến các hao phí cho việc xói hút hỗn hợp bùn, đất trong lòng cọc. - Công tác đóng cọc ván thép (cọc Larsen), cọc ống thép, cọc thép hình được tính cho 100m cọc đóng nằm lại trong công trình. Trường hợp cọc nhổ lên, sử dụng lại nhiều lần thì chi phí vật liệu cọc được xác định như sau: 1) Hao phí theo thời gian và môi trường: Hao phí vật liệu cọc cho 1 lần đóng nhổ ứng với thời gian cọc nằm trong công trình ≤ 1 tháng bằng 1,17%. Thời gian cọc nằm lại trong công trình từ tháng thứ hai trở đi thì cứ mỗi tháng chi phí vật liệu cọc được tính thêm như sau: a/ Nếu cọc đóng trên cạn hoặc đóng trong môi trường nước ngọt bằng 1,17%/tháng. b/ Nếu cọc đóng trong môi trường nước lợ bằng 1,22%/tháng. c/ Nếu cọc đóng trong môi trường nước mặn bằng 1,29%/tháng. 2) Hao hụt do sứt mẻ, toè đầu cọc, mũ cọc: a/ Đóng vào đất cấp I, II hao hụt bằng 3,5a% 1 lần đóng nhổ. b/ Đóng vào đất, đá có ứng suất ≥ 5kg/cm2 bằng 4,5% cho 1 lần đóng nhổ. Trường hợp cọc không nhổ được phải cắt thì phần cọc cắt để lại công trình được tính 100% theo khối lượng cọc nằm trong công trình. AC.11000 ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG Thành phần công việc: Lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m.Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đóng cọc tràm bằng thủ công |
|
|
|
|
|
Chiều dài cọc ≤ 2,5m |
|
|
|
|
AC.11110 |
Đất bùn | 100m |
342.442 |
248.244 |
|
AC.11111 |
Đất cấp I | 100m |
350.931 |
300.411 |
|
AC.11112 |
Đất cấp II | 100m |
350.931 |
323.797 |
|
|
Chiều dài cọc > 2,5m |
|
|
|
|
AC.11120 |
Đất bùn | 100m |
353.543 |
377.763 |
|
AC.11121 |
Đất cấp I | 100m |
353.543 |
455.114 |
|
AC.11122 |
Đất cấp II | 100m |
353.543 |
505.482 |
|
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đóng cọc gỗ Ø8-10cm |
|
|
|
|
|
Chiều dài cọc ≤ 2,5m |
|
|
|
|
AC.11210 |
Đất bùn | 100m |
4.787.258 |
300.411 |
|
AC.11211 |
Đất cấp I | 100m |
4.788.657 |
390.355 |
|
AC.11212 |
Đất cấp II | 100m |
4.788.657 |
413.740 |
|
|
Chiều dài cọc > 2,5m |
|
|
|
|
AC.11220 |
Đất bùn | 100m |
4.702.469 |
519.873 |
|
AC.11221 |
Đất cấp I | 100m |
4.704.013 |
588.230 |
|
AC.11222 |
Đất cấp II | 100m |
4.704.013 |
651.191 |
|
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đóng cừ gỗ đầu nhọn |
|
|
|
|
|
Chiều dài từ ≤ 4m |
|
|
|
|
|
Tiết diện 8 x 25cm |
|
|
|
|
AC.11311 |
Đất cấp I | 100m |
10.826.365 |
5.666.441 |
|
AC.11312 |
Đất cấp II | 100m |
10.826.365 |
6.871.683 |
|
|
Tiết diện 12 x 25cm |
|
|
|
|
AC.11321 |
Đất cấp I | 100m |
16.216.655 |
5.774.373 |
|
AC.11322 |
Đất cấp II | 100m |
16.216.655 |
7.231.457 |
|
|
Chiều dài từ > 4m |
|
|
|
|
|
Tiết diện 8 x 25cm |
|
|
|
|
AC.11411 |
Đất cấp I | 100m |
10.770.004 |
6.296.045 |
|
AC.11412 |
Đất cấp II | 100m |
10.770.004 |
7.699.164 |
|
|
Tiết diện 12 x 25cm |
|
|
|
|
AC.11421 |
Đất cấp I | 100m |
16.134.000 |
6.547.887 |
|
AC.11422 |
Đất cấp II | 100m |
16.134.000 |
8.346.757 |
|
|
Đóng cừ gỗ đầu bằng |
|
|
|
|
|
Chiều dài từ ≤ 4m |
|
|
|
|
|
Tiết diện 8 x 25cm |
|
|
|
|
AC.11511 |
Đất cấp I | 100m |
10.826.365 |
7.447.322 |
|
AC.11512 |
Đất cấp II | 100m |
10.826.365 |
8.346.757 |
|
|
Tiết diện 12 x 25cm |
|
|
|
|
AC.11521 |
Đất cấp I | 100m |
16.216.655 |
8.022.960 |
|
AC.11522 |
Đất cấp II | 100m |
16.216.655 |
8.670.553 |
|
|
Chiều dài từ > 4m |
|
|
|
|
|
Tiết diện 8 x 25cm |
|
|
|
|
AC.11611 |
Đất cấp I | 100m |
10.770.004 |
7.843.073 |
|
AC.11612 |
Đất cấp II | 100m |
10.770.004 |
8.850.440 |
|
|
Tiết diện 12 x 25cm |
|
|
|
|
AC.11621 |
Đất cấp I | 100m |
16.134.000 |
8.580.610 |
|
AC.11622 |
Đất cấp II | 100m |
16.134.000 |
9.012.339 |
|
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AC.11710 |
Làm tường chắn đất bằng gỗ ván | 100m2 |
2.759.474 |
4.643.399 |
|
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đóng cọc gỗ bằng máy |
|
|
|
|
|
Đóng trên mặt đất |
|
|
|
|
|
Chiều dài cọc ≤ 10m |
|
|
|
|
AC.12111 |
Đất cấp I | 100m |
22.402.426 |
989.379 |
4.351.616 |
AC.12112 |
Đất cấp II | 100m |
22.402.426 |
1.009.166 |
4.585.036 |
|
Chiều dài cọc > 10m |
|
|
|
|
AC.12121 |
Đất cấp I | 100m |
22.402.426 |
1.413.912 |
6.552.434 |
AC.12122 |
Đất cấp II | 100m |
22.402.426 |
1.511.051 |
8.486.485 |
|
Đóng trên mặt nước |
|
|
|
|
|
Chiều dài cọc ≤ 10m |
|
|
|
|
AC.12211 |
Đất cấp I | 100m |
22.513.329 |
1.205.243 |
5.201.932 |
AC.12212 |
Đất cấp II | 100m |
22.513.329 |
1.511.051 |
5.585.408 |
|
Chiều dài cọc > 10m |
|
|
|
|
AC.12221 |
Đất cấp I | 100m |
22.513.329 |
1.690.938 |
7.836.244 |
AC.12222 |
Đất cấp II | 100m |
22.513.329 |
1.842.043 |
8.536.504 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đóng cừ gỗ bằng máy, tiết diện 12x25cm |
|
|
|
|
AC.12311 |
Đất cấp I | 100m |
15.934.119 |
1.115.299 |
5.067.242 |
AC.12312 |
Đất cấp II | 100m |
15.934.119 |
1.176.461 |
5.345.123 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực |
|
|
|
|
AC.12411 |
Chiều cao máng cọc 30-50cm | 100m |
8.553.417 |
2.377.516 |
24.412.340 |
AC.12412 |
Chiều cao máng cọc 60-84cm | 100m |
10.982.947 |
3.962.527 |
39.598.612 |
AC.12413 |
Chiều cao máng cọc 94-120cm | 100m |
16.593.606 |
5.992.114 |
59.683.681 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực dưới nước bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực |
|
|
|
|
AC.12421 |
Chiều cao máng cọc 30-50cm | 100m |
8.553.417 |
2.725.445 |
40.942.692 |
AC.12422 |
Chiều cao máng cọc 60-84cm | 100m |
10.982.947 |
4.407.103 |
66.693.375 |
AC.12423 |
Chiều cao máng cọc 94-120cm | 100m |
16.593.606 |
6.668.643 |
100.412.523 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa ≤1,2T |
|
|
|
|
|
Chiều dài cọc ≤24m |
|
|
|
|
|
Đất cấp I |
|
|
|
|
AC.13111 |
Cọc 20x20cm | 100m |
11.803.167 |
863.458 |
4.158.407 |
AC.13112 |
Cọc 25x25cm | 100m |
18.442.449 |
899.435 |
4.851.475 |
AC.13113 |
Cọc 30x30cm | 100m |
26.557.228 |
1.223.232 |
5.891.077 |
|
Đất cấp II |
|
|
|
|
AC.13121 |
Cọc 20x20cm | 100m |
11.803.167 |
942.608 |
4.539.595 |
AC.13122 |
Cọc 25x25cm | 100m |
18.442.449 |
1.165.668 |
5.613.850 |
AC.13123 |
Cọc 30x30cm | 100m |
26.557.228 |
1.403.119 |
6.757.412 |
|
Chiều dài cọc >24m |
|
|
|
|
|
Đất cấp I |
|
|
|
|
AC.13211 |
Cọc 20x20cm | 100m |
11.803.167 |
705.157 |
3.396.033 |
AC.13212 |
Cọc 25x25cm | 100m |
18.442.449 |
845.469 |
4.071.774 |
AC.13213 |
Cọc 30x30cm | 100m |
26.557.228 |
1.036.149 |
4.990.089 |
|
Đất cấp II |
|
|
|
|
AC.13221 |
Cọc 20x20cm | 100m |
11.803.167 |
849.067 |
4.089.100 |
AC.13222 |
Cọc 25x25cm | 100m |
18.442.449 |
985.781 |
4.747.515 |
AC.13223 |
Cọc 30x30cm | 100m |
26.557.228 |
1.252.014 |
6.029.691 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa ≤1,8T |
|
|
|
|
|
Chiều dài cọc ≤24m |
|
|
|
|
|
Đất cấp I |
|
|
|
|
AC.14111 |
Cọc 20x20cm | 100m |
11.803.167 |
687.168 |
3.976.323 |
AC.14112 |
Cọc 25x25cm | 100m |
18.442.449 |
823.882 |
4.767.424 |
AC.14113 |
Cọc 30x30cm | 100m |
26.557.228 |
1.014.563 |
5.870.802 |
AC.14114 |
Cọc 35x35cm | 100m |
36.147.302 |
1.237.623 |
7.161.545 |
|
Đất cấp II |
|
|
|
|
AC.14121 |
Cọc 20x20cm | 100m |
11.803.167 |
823.882 |
4.767.424 |
AC.14122 |
Cọc 25x25cm | 100m |
18.442.449 |
989.379 |
5.725.073 |
AC.14123 |
Cọc 30x30cm | 100m |
26.557.228 |
1.198.047 |
6.932.543 |
AC.14124 |
Cọc 35x35cm | 100m |
36.147.302 |
1.493.062 |
8.598.018 |
|
Chiều dài cọc >24m |
|
|
|
|
|
Đất cấp I |
|
|
|
|
AC.14211 |
Cọc 20x20cm | 100m |
11.803.167 |
661.984 |
3.830.594 |
AC.14212 |
Cọc 25x25cm | 100m |
18.442.449 |
733.939 |
4.246.963 |
AC.14213 |
Cọc 30x30cm | 100m |
26.557.228 |
899.435 |
5.204.612 |
AC.14214 |
Cọc 35x35cm | 100m |
36.147.302 |
1.036.149 |
5.995.713 |
|
Đất cấp II |
|
|
|
|
AC.14221 |
Cọc 20x20cm | 100m |
11.803.167 |
798.698 |
4.621.695 |
AC.14222 |
Cọc 25x25cm | 100m |
18.442.449 |
924.619 |
5.350.341 |
AC.14223 |
Cọc 30x30cm | 100m |
26.557.228 |
1.126.093 |
6.516.174 |
AC.14224 |
Cọc 35x35cm | 100m |
36.147.302 |
1.385.130 |
8.015.102 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa ≤2,5T |
|
|
|
|
|
Chiều dài cọc ≤24m |
|
|
|
|
|
Đất cấp I |
|
|
|
|
AC.15111 |
Cọc 25x25cm | 100m |
18.442.449 |
791.503 |
5.267.303 |
AC.15112 |
Cọc 30x30cm | 100m |
26.557.228 |
921.021 |
6.057.398 |
AC.15113 |
Cọc 35x35cm | 100m |
36.147.302 |
1.068.529 |
7.031.849 |
AC.15114 |
Cọc 40x40cm | 100m |
47.212.771 |
1.316.773 |
8.691.050 |
|
Đất cấp II |
|
|
|
|
AC.15121 |
Cọc 25x25cm | 100m |
18.442.449 |
881.446 |
5.662.351 |
AC.15122 |
Cọc 30x30cm | 100m |
26.557.228 |
1.118.897 |
6.952.840 |
AC.15123 |
Cọc 35x35cm | 100m |
36.147.302 |
1.295.186 |
8.559.367 |
AC.15124 |
Cọc 40x40cm | 100m |
47.212.771 |
1.593.799 |
9.928.866 |
|
Chiều dài cọc >24m |
|
|
|
|
|
Đất cấp I |
|
|
|
|
AC.15211 |
Cọc 25x25cm | 100m |
18.442.449 |
719.548 |
5.214.630 |
AC.15212 |
Cọc 30x30cm | 100m |
26.557.228 |
834.676 |
5.925.716 |
AC.15213 |
Cọc 35x35cm | 100m |
36.147.302 |
949.803 |
6.952.840 |
AC.15214 |
Cọc 40x40cm | 100m |
47.212.771 |
1.165.668 |
8.533.031 |
|
Đất cấp II |
|
|
|
|
AC.15221 |
Cọc 25x25cm | 100m |
18.442.449 |
863.458 |
5.583.341 |
AC.15222 |
Cọc 30x30cm | 100m |
26.557.228 |
949.803 |
6.715.811 |
AC.15223 |
Cọc 35x35cm | 100m |
36.147.302 |
1.136.886 |
8.322.339 |
AC.15224 |
Cọc 40x40cm | 100m |
47.212.771 |
1.302.382 |
9.533.818 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa ≤3,5T |
|
|
|
|
|
Chiều dài cọc ≤24m |
|
|
|
|
|
Đất cấp I |
|
|
|
|
AC.16111 |
Cọc 30x30cm | 100m |
26.557.228 |
841.871 |
6.117.833 |
AC.16112 |
Cọc 35x35cm | 100m |
36.147.302 |
989.379 |
7.137.472 |
AC.16113 |
Cọc 40x40cm | 100m |
47.212.771 |
1.187.254 |
8.546.973 |
|
Đất cấp II |
|
|
|
|
AC.15121 |
Cọc 30x30cm | 100m |
26.557.228 |
989.379 |
7.437.366 |
AC.15122 |
Cọc 35x35cm | 100m |
36.147.302 |
1.133.288 |
8.546.973 |
AC.15123 |
Cọc 40x40cm | 100m |
47.212.771 |
1.295.186 |
10.256.368 |
|
Chiều dài cọc >24m |
|
|
|
|
|
Đất cấp I |
|
|
|
|
AC.15211 |
Cọc 30x30cm | 100m |
26.557.228 |
708.755 |
5.907.908 |
AC.15212 |
Cọc 35x35cm | 100m |
36.147.302 |
823.882 |
6.867.568 |
AC.15213 |
Cọc 40x40cm | 100m |
47.212.771 |
1.010.965 |
8.427.015 |
|
Đất cấp II |
|
|
|
|
AC.15221 |
Cọc 30x30cm | 100m |
26.557.228 |
859.860 |
7.167.462 |
AC.15222 |
Cọc 35x35cm | 100m |
36.147.302 |
1.007.367 |
8.397.026 |
AC.15223 |
Cọc 40x40cm | 100m |
47.212.771 |
1.216.036 |
10.076.431 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc có trọng lượng đầu búa ≤1,8T |
|
|
|
|
|
Chiều dài cọc ≤24m |
|
|
|
|
AC.17111 |
Cọc 30x30cm | 100m |
26.688.052 |
1.102.707 |
14.877.959 |
AC.17112 |
Cọc 35x35cm | 100m |
36.325.367 |
1.223.232 |
16.525.319 |
AC.17113 |
Cọc 40x40cm | 100m |
47.445.346 |
1.397.722 |
18.853.623 |
|
Chiều dài cọc >24m |
|
|
|
|
AC.17211 |
Cọc 30x30cm | 100m |
26.688.052 |
908.429 |
14.209.189 |
AC.17212 |
Cọc 35x35cm | 100m |
36.325.367 |
1.091.914 |
15.829.013 |
AC.17213 |
Cọc 40x40cm | 100m |
47.445.346 |
1.270.002 |
17.988.778 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc có trọng lượng đầu búa ≤2,5T |
|
|
|
|
|
Chiều dài cọc ≤24m |
|
|
|
|
AC.18111 |
Cọc 30x30cm | 100m |
26.688.052 |
1.079.322 |
13.732.073 |
AC.18112 |
Cọc 35x35cm | 100m |
36.325.367 |
1.169.266 |
15.387.413 |
AC.18113 |
Cọc 40x40cm | 100m |
47.445.346 |
1.354.549 |
18.636.647 |
|
Chiều dài cọc >24m |
|
|
|
|
AC.18211 |
Cọc 30x30cm | 100m |
26.688.052 |
796.899 |
12.716.308 |
AC.18212 |
Cọc 35x35cm | 100m |
36.325.367 |
899.435 |
13.130.142 |
AC.18213 |
Cọc 40x40cm | 100m |
47.445.346 |
1.203.444 |
14.371.647 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc có trọng lượng đầu búa ≤3,5T |
|
|
|
|
|
Chiều dài cọc ≤24m |
|
|
|
|
AC.19111 |
Cọc 30x30cm | 100m |
26.688.052 |
777.112 |
15.384.072 |
AC.19112 |
Cọc 35x35cm | 100m |
36.325.367 |
913.826 |
17.753.686 |
AC.19113 |
Cọc 40x40cm | 100m |
47.445.346 |
1.034.350 |
20.038.670 |
|
Chiều dài cọc >24m |
|
|
|
|
AC.19211 |
Cọc 30x30cm | 100m |
26.688.052 |
492.890 |
14.368.523 |
AC.19212 |
Cọc 35x35cm | 100m |
36.325.367 |
845.469 |
15.621.599 |
AC.19213 |
Cọc 40x40cm | 100m |
47.445.346 |
1.000.172 |
17.277.138 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đóng cọc ống bê tông cốt thép |
|
|
|
|
|
Đóng trên cạn |
|
|
|
|
AC.21111 |
Đường kính cọc ≤550mm | 100m |
72.998.839 |
1.532.637 |
19.290.096 |
AC.21112 |
Đường kính cọc ≤800mm | 100m |
148.483.962 |
1.906.802 |
19.850.400 |
AC.21113 |
Đường kính cọc ≤1000mm | 100m |
277.077.441 |
2.284.565 |
22.627.399 |
|
Đóng trên mặt nước |
|
|
|
|
AC.21121 |
Đường kính cọc ≤550mm | 100m |
72.998.839 |
2.752.271 |
35.559.444 |
AC.21122 |
Đường kính cọc ≤800mm | 100m |
148.483.962 |
3.148.023 |
37.572.128 |
AC.21123 |
Đường kính cọc ≤1000mm | 100m |
277.077.441 |
3.597.740 |
43.403.108 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đóng cọc ống bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa thủy lực ≤7,5T |
|
|
|
|
AC.21211 |
Đường kính cọc ≤600mm | 100m |
86.957.119 |
2.504.556 |
47.904.379 |
AC.21212 |
Đường kính cọc ≤800mm | 100m |
147.756.100 |
2.619.348 |
49.949.102 |
AC.21213 |
Đường kính cọc ≤1000mm | 100m |
275.719.218 |
2.755.012 |
52.365.594 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đóng cọc ván thép trên mặt đất |
|
|
|
|
|
Chiều dài cọc ≤ 12m |
|
|
|
|
AC.22111 |
Đất cấp I | 100m |
71.409.371 |
1.844.025 |
7.812.546 |
AC.22112 |
Đất cấp II | 100m |
71.409.371 |
2.358.187 |
10.048.212 |
|
Chiều dài cọc > 12m |
|
|
|
|
AC.22121 |
Đất cấp I | 100m |
71.409.371 |
1.681.658 |
7.124.649 |
AC.22122 |
Đất cấp II | 100m |
71.409.371 |
2.151.362 |
9.090.070 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đóng cọc ván thép trên mặt nước |
|
|
|
|
|
Chiều dài cọc ≤ 12m |
|
|
|
|
AC.22211 |
Đất cấp I | 100m |
71.409.371 |
2.996.057 |
27.167.624 |
AC.22212 |
Đất cấp II | 100m |
71.409.371 |
3.914.204 |
46.013.663 |
|
Chiều dài cọc > 12m |
|
|
|
|
AC.22221 |
Đất cấp I | 100m |
71.409.371 |
2.841.422 |
28.973.954 |
AC.22222 |
Đất cấp II | 100m |
71.409.371 |
3.548.878 |
37.283.070 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đóng cọc ống thép bằng máy có trọng lượng búa ≤ 1,8T |
|
|
|
|
|
Đóng trên mặt đất |
|
|
|
|
AC.22311 |
Đường kính cọc ≤300mm | 100m |
42.436.968 |
688.127 |
4.373.061 |
AC.22312 |
Đường kính cọc ≤500mm | 100m |
65.248.929 |
722.920 |
4.594.170 |
|
Đóng trên mặt nước |
|
|
|
|
AC.22321 |
Đường kính cọc ≤300mm | 100m |
42.647.052 |
1.333.729 |
14.228.648 |
AC.22322 |
Đường kính cọc ≤500mm | 100m |
65.571.944 |
1.397.516 |
14.890.968 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đóng cọc ống thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa thủy lực ≤ 7,5T |
|
|
|
|
AC.22410 |
Đường kính cọc ≤600mm | 100m |
90.527.687 |
2.181.051 |
43.377.428 |
AC.22420 |
Đường kính cọc ≤800mm | 100m |
112.357.392 |
2.285.407 |
45.236.268 |
AC.22430 |
Đường kính cọc ≤1000mm | 100m |
149.262.098 |
2.400.200 |
47.280.991 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đóng cọc thép hình (thép U, I) cao >100mm |
|
|
|
|
|
Đóng trên mặt đất |
|
|
|
|
|
Chiều dài cọc ≤ 10m |
|
|
|
|
AC.22511 |
Đất cấp I | 100m |
18.384.727 |
858.225 |
3.701.375 |
AC.22512 |
Đất cấp II | 100m |
18.384.727 |
904.616 |
3.901.449 |
|
Chiều dài cọc > 10m |
|
|
|
|
AC.22521 |
Đất cấp I | 100m |
18.384.727 |
1.213.886 |
5.209.615 |
AC.22522 |
Đất cấp II | 100m |
18.384.727 |
1.298.936 |
5.574.620 |
|
Đóng trên mặt nước |
|
|
|
|
|
Chiều dài cọc ≤ 10m |
|
|
|
|
AC.22611 |
Đất cấp I | 100m |
18.384.727 |
1.987.062 |
18.990.693 |
AC.22612 |
Đất cấp II | 100m |
18.384.727 |
2.191.954 |
20.134.034 |
|
Chiều dài cọc > 10m |
|
|
|
|
AC.22621 |
Đất cấp I | 100m |
18.384.727 |
2.928.404 |
26.734.229 |
AC.22622 |
Đất cấp II | 100m |
18.384.727 |
3.115.899 |
28.397.271 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đóng cọc thép hình (thép U, I) cao ≤ 100mm |
|
|
|
|
|
Đóng trên cạn |
|
|
|
|
AC.22711 |
Đất cấp I | 100m |
18.384.727 |
483.235 |
3.334.572 |
AC.22712 |
Đất cấp II | 100m |
18.384.727 |
579.882 |
3.501.300 |
|
Đóng dưới nước |
|
|
|
|
AC.22721 |
Đất cấp I | 100m |
18.384.727 |
676.529 |
14.781.120 |
AC.22722 |
Đất cấp II | 100m |
18.384.727 |
773.176 |
15.701.859 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Nhổ cọc thép hình, thép ống làm tường chắn đất, làm sàn thao tác |
|
|
|
|
AC.23110 |
Trên cạn | 100m |
|
514.162 |
3.737.904 |
AC.23120 |
Dưới nước | 100m |
|
1.101.776 |
7.002.917 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Nhổ cọc ván thép Larsen 3, Larsen 4 |
|
|
|
|
AC.23210 |
Trên cạn | 100m |
|
1.382.052 |
10.997.524 |
AC.23220 |
Dưới nước | 100m |
|
1.668.127 |
16.727.872 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thi công cọc cát bằng phương pháp ép rung |
|
|
|
|
|
Chiều dài cọc ≤ 7m |
|
|
|
|
|
Đất cấp I |
|
|
|
|
AC.24111 |
Đường kính cọc 330cm | 100m |
5.914.521 |
1.259.209 |
6.755.724 |
AC.24112 |
Đường kính cọc 430cm | 100m |
10.322.826 |
2.253.984 |
7.206.106 |
|
Đất cấp II |
|
|
|
|
AC.24121 |
Đường kính cọc 330cm | 100m |
5.914.521 |
1.349.153 |
7.206.106 |
AC.24122 |
Đường kính cọc 430cm | 100m |
10.322.826 |
2.415.882 |
7.881.678 |
|
Chiều dài cọc > 7m |
|
|
|
|
|
Đất cấp I |
|
|
|
|
AC.24211 |
Đường kính cọc 330cm | 100m |
5.914.521 |
1.439.096 |
6.080.152 |
AC.24212 |
Đường kính cọc 430cm | 100m |
10.322.826 |
2.575.982 |
6.485.495 |
|
Đất cấp II |
|
|
|
|
AC.24221 |
Đường kính cọc 330cm | 100m |
5.914.521 |
1.529.040 |
6.485.495 |
AC.24222 |
Đường kính cọc 430cm | 100m |
10.322.826 |
2.737.880 |
7.093.510 |
|
Chiều dài cọc > 12m |
|
|
|
|
|
Đất cấp I |
|
|
|
|
AC.24311 |
Đường kính cọc 330cm | 100m |
5.914.521 |
1.618.983 |
5.472.137 |
AC.24312 |
Đường kính cọc 430cm | 100m |
10.322.826 |
2.897.980 |
5.832.442 |
|
Đất cấp II |
|
|
|
|
AC.24321 |
Đường kính cọc 330cm | 100m |
5.914.521 |
1.708.927 |
5.832.442 |
AC.24322 |
Đường kính cọc 430cm | 100m |
10.322.826 |
3.059.878 |
6.530.533 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Ép trước cọc bê tông cốt thép |
|
|
|
|
|
Chiều dài cọc ≤4m |
|
|
|
|
|
Đất cấp I |
|
|
|
|
AC.25111 |
Cọc 15x15cm | 100m |
6.606.576 |
1.237.470 |
4.716.344 |
AC.25112 |
Cọc 20x20cm | 100m |
11.745.023 |
2.241.525 |
6.834.462 |
AC.25113 |
Cọc 25x25cm | 100m |
18.351.599 |
2.639.813 |
8.048.850 |
|
Đất cấp II |
|
|
|
|
AC.25121 |
Cọc 15x15cm | 100m |
6.606.576 |
1.422.720 |
5.422.383 |
AC.25122 |
Cọc 20x20cm | 100m |
11.745.023 |
2.574.975 |
7.851.159 |
AC.25123 |
Cọc 25x25cm | 100m |
18.351.599 |
3.223.350 |
9.828.070 |
|
Chiều dài cọc >4m |
|
|
|
|
|
Đất cấp I |
|
|
|
|
AC.25211 |
Cọc 15x15cm | 100m |
6.606.576 |
1.148.550 |
4.377.445 |
AC.25212 |
Cọc 20x20cm | 100m |
11.745.023 |
2.084.063 |
6.354.356 |
AC.25213 |
Cọc 25x25cm | 100m |
18.351.599 |
2.315.625 |
7.060.395 |
|
Đất cấp II |
|
|
|
|
AC.25221 |
Cọc 15x15cm | 100m |
6.606.576 |
1.348.620 |
5.139.968 |
AC.25222 |
Cọc 20x20cm | 100m |
11.745.023 |
2.269.313 |
6.919.187 |
AC.25223 |
Cọc 25x25cm | 100m |
18.351.599 |
2.843.588 |
8.613.682 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Ép trước cọc bê tông cốt thép |
|
|
|
|
|
Chiều dài cọc ≤4m |
|
|
|
|
|
Đất cấp I |
|
|
|
|
AC.26111 |
Cọc 30x30cm | 100m |
26.426.405 |
3.797.625 |
11.810.359 |
AC.26112 |
Cọc 35x35cm | 100m |
35.969.236 |
5.168.475 |
16.073.610 |
AC.26113 |
Cọc 40x40cm | 100m |
46.980.195 |
6.724.575 |
21.892.372 |
|
Đất cấp II |
|
|
|
|
AC.26121 |
Cọc 30x30cm | 100m |
26.426.405 |
4.631.250 |
14.402.876 |
AC.26122 |
Cọc 35x35cm | 100m |
35.969.236 |
6.298.500 |
19.587.912 |
AC.26123 |
Cọc 40x40cm | 100m |
46.980.195 |
8.188.050 |
25.493.091 |
|
Chiều dài cọc >4m |
|
|
|
|
|
Đất cấp I |
|
|
|
|
AC.26211 |
Cọc 30x30cm | 100m |
26.426.405 |
3.334.500 |
10.370.071 |
AC.26212 |
Cọc 35x35cm | 100m |
35.969.236 |
4.538.625 |
14.114.819 |
AC.26213 |
Cọc 40x40cm | 100m |
46.980.195 |
5.890.950 |
18.349.264 |
|
Đất cấp II |
|
|
|
|
AC.26221 |
Cọc 30x30cm | 100m |
26.426.405 |
4.094.025 |
12.674.531 |
AC.26222 |
Cọc 35x35cm | 100m |
35.969.236 |
5.576.025 |
17.197.034 |
AC.26223 |
Cọc 40x40cm | 100m |
46.980.195 |
7.243.275 |
22.382.070 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Ép nhổ cọc cừ larsen bằng máy ép thủy lực |
|
|
|
|
AC.27110 |
Ép cọc |
100m |
|
1.382.052 |
4.425.345 |
AC.27120 |
Nhổ cọc | 100m |
|
4.155.821 |
6.638.018 |
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Ép sau cọc bê tông cốt thép |
|
|
|
|
|
Chiều dài cọc ≤4m |
|
|
|
|
|
Đất cấp I |
|
|
|
|
AC.28111 |
Cọc 10x10cm | 100m |
4.466.406 |
1.926.600 |
1.299.557 |
AC.28112 |
Cọc 15x15cm | 100m |
6.606.576 |
2.315.625 |
1.561.967 |
AC.28113 |
Cọc 20x20cm | 100m |
11.745.023 |
2.889.900 |
1.955.583 |
|
Đất cấp II |
|
|
|
|
AC.28121 |
Cọc 10x10cm | 100m |
4.466.406 |
2.213.738 |
1.493.241 |
AC.28122 |
Cọc 15x15cm | 100m |
6.606.576 |
2.663.895 |
1.793.138 |
AC.28123 |
Cọc 20x20cm | 100m |
11.745.023 |
3.467.880 |
2.342.951 |
|
Chiều dài cọc >4m |
|
|
|
|
|
Đất cấp I |
|
|
|
|
AC.28212 |
Cọc 15x15cm | 100m |
6.606.576 |
2.152.605 |
1.449.506 |
AC.28213 |
Cọc 20x20cm | 100m |
11.745.023 |
2.630.550 |
1.74.395 |
|
Đất cấp II |
|
|
|
|
AC.28222 |
Cọc 15x15cm | 100m |
6.606.576 |
2.465.678 |
1.661.933 |
AC.28223 |
Cọc 20x20cm | 100m |
11.745.023 |
2.958.443 |
1.999.318 |
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Nối cọc ván thép Larsen |
|
|
|
|
AC.29111 |
Trên cạn | mối nối |
258.839 |
96.647 |
507.792 |
AC.29121 |
Dưới nước | mối nối |
273.298 |
125.641 |
766.360 |
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AC.29211 |
Nối cọc ống thép | mối nối |
431.973 |
289.941 |
221.700 |
AC.29221 |
Nối cọc thép hình | mối nối |
354.615 |
483.235 |
310.380 |
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AC.29311 |
Nối cọc bê tông cốt thép 20x20cm | mối nối |
214.570 |
56.055 |
43.495 |
AC.29321 |
Nối cọc bê tông cốt thép 25x25cm | mối nối |
237.064 |
65.720 |
52.195 |
AC.29331 |
Nối cọc bê tông cốt thép 30x30cm | mối nối |
278.599 |
148.836 |
65.243 |
AC.29341 |
Nối cọc bê tông cốt thép 35x35cm | mối nối |
525.410 |
156.568 |
78.292 |
AC.29351 |
Nối cọc bê tông cốt thép 40x40cm | mối nối |
873.600 |
185.562 |
100.040 |
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Nối cọc ống bê tông cốt thép |
|
|
|
|
AC.29411 |
Đường kính cọc ≤600mm | mối nối |
246.164 |
144.971 |
160.933 |
AC.29421 |
Đường kính cọc ≤1000mm | mối nối |
501.333 |
289.941 |
326.216 |
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
AC.31110 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
12.416 |
405.917 |
453.912 |
AC.31120 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
14.486 |
446.509 |
499.303 |
AC.31130 |
Đường kính lỗ khoan 1200mm | m |
17.590 |
489.034 |
544.694 |
AC.31140 |
Đường kính lỗ khoan 1300mm | m |
18.624 |
512.229 |
578.738 |
AC.31150 |
Đường kính lỗ khoan 1400mm | m |
20.694 |
535.424 |
601.433 |
AC.31160 |
Đường kính lỗ khoan 1500mm | m |
22.763 |
581.815 |
658.172 |
AC.31170 |
Đường kính lỗ khoan 2000mm | m |
24.833 |
748.048 |
873.780 |
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan vào đất dưới nước bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
AC.31210 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
12.416 |
608.876 |
755.666 |
AC.31220 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
14.486 |
668.797 |
1.018.583 |
AC.31230 |
Đường kính lỗ khoan 1200mm | m |
17.590 |
736.450 |
1.341.416 |
AC.31240 |
Đường kính lỗ khoan 1300mm | m |
18.624 |
773.176 |
1.504.249 |
AC.31250 |
Đường kính lỗ khoan 1400mm | m |
20.694 |
809.902 |
1.667.082 |
AC.31260 |
Đường kính lỗ khoan 1500mm | m |
22.763 |
881.421 |
1.816.874 |
AC.31270 |
Đường kính lỗ khoan 2000mm | m |
24.833 |
1.155.898 |
2.546.457 |
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
|
Đá cấp I |
|
|
|
|
AC.31311 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
44.052 |
1.126.904 |
1.997.212 |
AC.31312 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
50.965 |
1.239.015 |
2.303.602 |
AC.31313 |
Đường kính lỗ khoan 1200mm | m |
61.858 |
1.362.723 |
2.632.688 |
AC.31314 |
Đường kính lỗ khoan 1300mm | m |
69.380 |
1.429.409 |
2.882.340 |
AC.31315 |
Đường kính lỗ khoan 1400mm | m |
73.418 |
1.499.575 |
3.131.991 |
AC.31316 |
Đường kính lỗ khoan 1500mm | m |
79.584 |
1.631.401 |
3.404.339 |
|
Đá cấp II |
|
|
|
|
AC.31321 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
37.694 |
1.025.811 |
1.565.996 |
AC.31322 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
44.524 |
1.126.711 |
1.872.386 |
AC.31323 |
Đường kính lỗ khoan 1200mm | m |
53.813 |
1.241.721 |
2.303.602 |
AC.31324 |
Đường kính lỗ khoan 1300mm | m |
60.146 |
1.294.877 |
2.473.819 |
AC.31325 |
Đường kính lỗ khoan 1400mm | m |
63.769 |
1.345.326 |
2.651.643 |
AC.31326 |
Đường kính lỗ khoan 1500mm | m |
69.852 |
1.463.042 |
2.869.122 |
|
Đá cấp III |
|
|
|
|
AC.31331 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
35.591 |
933.417 |
1.304.996 |
AC.31332 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
41.838 |
1.025.811 |
1.565.996 |
AC.31333 |
Đường kính lỗ khoan 1200mm | m |
50.190 |
1.126.711 |
1.872.386 |
AC.31334 |
Đường kính lỗ khoan 1300mm | m |
56.855 |
1.182.766 |
2.087.994 |
AC.31335 |
Đường kính lỗ khoan 1400mm | m |
60.478 |
1.241.721 |
2.303.602 |
AC.31336 |
Đường kính lỗ khoan 1500mm | m |
65.041 |
1.350.932 |
2.496.515 |
|
Đá cấp IV |
|
|
|
|
AC.31341 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
33.904 |
765.251 |
1.089.388 |
AC.31342 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
39.214 |
807.196 |
1.202.866 |
AC.31343 |
Đường kính lỗ khoan 1200mm | m |
46.982 |
924.912 |
1.316.344 |
AC.31344 |
Đường kính lỗ khoan 1300mm | m |
53.232 |
969.756 |
1.395.779 |
AC.31345 |
Đường kính lỗ khoan 1400mm | m |
55.750 |
1.017.500 |
1.486.561 |
AC.31346 |
Đường kính lỗ khoan 1500mm | m |
61.666 |
1.350.932 |
1.611.387 |
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
|
Đá cấp I |
|
|
|
|
AC.31411 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
44.052 |
1.216.399 |
3.362.789 |
AC.31412 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
50.965 |
1.337.015 |
3.799.122 |
AC.31413 |
Đường kính lỗ khoan 1200mm | m |
61.858 |
1.471.547 |
4.751.162 |
AC.31414 |
Đường kính lỗ khoan 1300mm | m |
69.380 |
1.547.125 |
5.430.370 |
AC.31415 |
Đường kính lỗ khoan 1400mm | m |
73.418 |
1.619.997 |
6.122.619 |
AC.31416 |
Đường kính lỗ khoan 1500mm | m |
79.584 |
1.760.135 |
6.656.952 |
|
Đá cấp II |
|
|
|
|
AC.31421 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
37.694 |
1.107.188 |
2.606.373 |
AC.31422 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
44.524 |
1.247.326 |
3.238.331 |
AC.31423 |
Đường kính lỗ khoan 1200mm | m |
53.813 |
1.339.721 |
3.799.122 |
AC.31424 |
Đường kính lỗ khoan 1300mm | m |
60.146 |
1.406.987 |
4.295.746 |
AC.31425 |
Đường kính lỗ khoan 1400mm | m |
63.769 |
1.474.253 |
4.805.413 |
AC.31426 |
Đường kính lỗ khoan 1500mm | m |
69.852 |
1.603.180 |
5.248.454 |
|
Đá cấp III |
|
|
|
|
AC.31431 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
35.591 |
888.573 |
2.228.165 |
AC.31432 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
41.838 |
978.261 |
2.664.498 |
AC.31433 |
Đường kính lỗ khoan 1200mm | m |
50.190 |
1.076.261 |
3.238.331 |
AC.31434 |
Đường kính lỗ khoan 1300mm | m |
56.855 |
1.129.610 |
3.539.331 |
AC.31435 |
Đường kính lỗ khoan 1400mm | m |
60.478 |
1.182.766 |
3.853.372 |
AC.31436 |
Đường kính lỗ khoan 1500mm | m |
65.041 |
1.286.565 |
4.192.080 |
|
Đá cấp IV |
|
|
|
|
AC.31441 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
33.904 |
824.012 |
1.967.332 |
AC.31442 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
39.214 |
908.095 |
2.194.999 |
AC.31443 |
Đường kính lỗ khoan 1200mm | m |
46.982 |
995.078 |
2.286.291 |
AC.31444 |
Đường kính lỗ khoan 1300mm | m |
53.232 |
1.046.880 |
2.509.040 |
AC.31445 |
Đường kính lỗ khoan 1400mm | m |
55.750 |
1.098.683 |
2.718.749 |
AC.31446 |
Đường kính lỗ khoan 1500mm | m |
61.666 |
1.194.170 |
2.953.123 |
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan có đường kính 2000mm |
|
|
|
|
AC.31511 |
Đá cấp I | m |
102.952 |
1.527.023 |
4.119.250 |
AC.31512 |
Đá cấp II | m |
91.091 |
1.298.936 |
3.461.078 |
AC.31513 |
Đá cấp III | m |
85.368 |
1.140.435 |
2.870.992 |
AC.31514 |
Đá cấp IV | m |
80.140 |
985.799 |
2.212.820 |
|
Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoan có đường kính 2000mm |
|
|
|
|
AC.31521 |
Đá cấp I | m |
102.952 |
1.563.748 |
6.142.286 |
AC.31522 |
Đá cấp II | m |
91.091 |
1.422.644 |
5.222.370 |
AC.31523 |
Đá cấp III | m |
85.368 |
1.198.423 |
4.083.580 |
AC.31524 |
Đá cấp IV | m |
80.140 |
1.061.184 |
3.292.664 |
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
AC.32111 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
249.898 |
405.917 |
376.108 |
AC.32112 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
285.598 |
446.509 |
421.241 |
AC.32113 |
Đường kính lỗ khoan 1200mm | m |
321.298 |
489.034 |
451.330 |
AC.32114 |
Đường kính lỗ khoan 1400mm | m |
428.397 |
535.424 |
601.774 |
|
Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan ED, Kh, Soilmec |
|
|
|
|
AC.32121 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
201.909 |
324.734 |
418.480 |
AC.32122 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
240.598 |
357.594 |
484.352 |
AC.32123 |
Đường kính lỗ khoan 1300mm | m |
270.670 |
392.387 |
503.726 |
AC.32124 |
Đường kính lỗ khoan 1500mm | m |
360.308 |
432.979 |
681.968 |
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan vào đất dưới nước bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
AC.32211 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
249.898 |
608.876 |
579.646 |
AC.32212 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
285.598 |
668.797 |
718.825 |
AC.32213 |
Đường kính lỗ khoan 1200mm | m |
321.298 |
736.450 |
769.040 |
AC.32214 |
Đường kính lỗ khoan 1400mm | m |
428.397 |
809.902 |
1.025.387 |
|
Khoan vào đất dưới nước bằng máy khoan ED, Kh, Soilmec |
|
|
|
|
AC.32221 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
209.087 |
487.101 |
856.240 |
AC.32222 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
240.598 |
535.424 |
984.253 |
AC.32223 |
Đường kính lỗ khoan 1300mm | m |
270.670 |
589.547 |
1.035.430 |
AC.32224 |
Đường kính lỗ khoan 1500mm | m |
360.308 |
647.535 |
1.403.793 |
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan vào đá cấp I trên cạn bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
AC.32311 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
343.762 |
777.042 |
1.995.764 |
AC.32312 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
397.268 |
854.359 |
2.181.429 |
AC.32313 |
Đường kính lỗ khoan 1200mm | m |
450.774 |
939.409 |
2.617.715 |
AC.32314 |
Đường kính lỗ khoan 1400mm | m |
598.981 |
1.034.123 |
3.054.001 |
|
Khoan vào đá ấp I trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm |
|
|
|
|
AC.32315 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
389.057 |
661.065 |
2.504.372 |
AC.32316 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
447.632 |
726.785 |
3.114.757 |
AC.32317 |
Đường kính lỗ khoan 1300mm | m |
501.618 |
798.304 |
3.761.047 |
AC.32318 |
Đường kính lỗ khoan 1500mm | m |
674.839 |
879.488 |
4.335.526 |
|
Khoan vào đá cấp II trên cạn bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
AC.32321 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
310.002 |
707.456 |
1.534.522 |
AC.32322 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
356.926 |
777.042 |
1.745.143 |
AC.32323 |
Đường kính lỗ khoan 1200mm | m |
403.850 |
856.292 |
2.181.715 |
AC.32324 |
Đường kính lỗ khoan 1400mm | m |
538.467 |
927.811 |
2.617.715 |
|
Khoan vào đá ấp II trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm |
|
|
|
|
AC.32325 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
348.401 |
606.943 |
2.181.228 |
AC.32326 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
403.473 |
666.864 |
23647.992 |
AC.32327 |
Đường kính lỗ khoan 1300mm | m |
453.641 |
734.517 |
3.114.757 |
AC.32328 |
Đường kính lỗ khoan 1500mm | m |
605.053 |
807.969 |
3.689.237 |
|
Khoan vào đá cấp III trên cạn bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
AC.32331 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
273.163 |
643.669 |
1.308.857 |
AC.32332 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
316.584 |
707.456 |
1.519.478 |
AC.32333 |
Đường kính lỗ khoan 1200mm | m |
360.004 |
777.042 |
1.745.143 |
AC.32334 |
Đường kính lỗ khoan 1400mm | m |
477.953 |
856.292 |
2.181.429 |
|
Khoan vào đá ấp III trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm |
|
|
|
|
AC.32335 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
312.262 |
558.620 |
1.858.083 |
AC.32336 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
359.000 |
634.004 |
2.217.133 |
AC.32337 |
Đường kính lỗ khoan 1300mm | m |
402.587 |
697.791 |
2.531.301 |
AC.32338 |
Đường kính lỗ khoan 1500mm | m |
538.344 |
767.377 |
3.087.828 |
|
Khoan vào đá cấp IV trên cạn bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
AC.32341 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
275.341 |
527.693 |
1.098.237 |
AC.32342 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
296.412 |
556.687 |
1.308.857 |
AC.32343 |
Đường kính lỗ khoan 1200mm | m |
338.081 |
637.870 |
1.534.522 |
AC.32344 |
Đường kính lỗ khoan 1400mm | m |
450.774 |
701.657 |
1.745.143 |
|
Khoan vào đá cấp IV trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm |
|
|
|
|
AC.32345 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
291.778 |
547.022 |
1.543.914 |
AC.32346 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
338.203 |
601.144 |
1.876.035 |
AC.32347 |
Đường kính lỗ khoan 1300mm | m |
377.972 |
662.998 |
2.145.323 |
AC.32348 |
Đường kính lỗ khoan 1500mm | m |
507.461 |
728.718 |
2.522.325 |
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan vào đá cấp I dưới nước bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
AC.32411 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
343.762 |
838.896 |
2.967.499 |
AC.32412 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
397.268 |
922.012 |
3.511.031 |
AC.32413 |
Đường kính lỗ khoan 1200mm | m |
450.774 |
1.014.794 |
4.332.762 |
AC.32414 |
Đường kính lỗ khoan 1400mm | m |
598.981 |
1.117.239 |
4.614.835 |
|
Khoan vào đá ấp I dưới nước bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm |
|
|
|
|
AC.32415 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
389.057 |
740.316 |
3.984.004 |
AC.32416 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
447.632 |
813.768 |
4.916.966 |
AC.32417 |
Đường kính lỗ khoan 1300mm | m |
501.618 |
894.951 |
6.066.196 |
AC.32418 |
Đường kính lỗ khoan 1500mm | m |
674.839 |
985.799 |
6.617.056 |
|
Khoan vào đá cấp II dưới nước bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
AC.32421 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
310.002 |
763.511 |
2.427.841 |
AC.32422 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
356.926 |
860.158 |
2.988.112 |
AC.32423 |
Đường kính lỗ khoan 1200mm | m |
403.850 |
923.945 |
3.531.645 |
AC.32424 |
Đường kính lỗ khoan 1400mm | m |
538.467 |
1.016.726 |
3.793.104 |
|
Khoan vào đá ấp II dưới nước bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm |
|
|
|
|
AC.32425 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
348.401 |
554.754 |
3.404.054 |
AC.32426 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
403.473 |
614.675 |
4.084.864 |
AC.32427 |
Đường kính lỗ khoan 1300mm | m |
453.641 |
676.529 |
5.007.157 |
AC.32428 |
Đường kính lỗ khoan 1500mm | m |
605.053 |
742.249 |
5.572.562 |
|
Khoan vào đá cấp III trên cạn bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
AC.32431 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
273.163 |
612.742 |
2.166.381 |
AC.32432 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
316.584 |
674.596 |
2.427.841 |
AC.32433 |
Đường kính lỗ khoan 1200mm | m |
360.004 |
742.249 |
2.988.112 |
AC.32434 |
Đường kính lỗ khoan 1400mm | m |
477.953 |
815.701 |
3.249.572 |
|
Khoan vào đá cấp III dưới nước bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm |
|
|
|
|
AC.32435 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
312.262 |
527.693 |
2.838.649 |
AC.32436 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
359.000 |
581.815 |
3.378.838 |
AC.32437 |
Đường kính lỗ khoan 1300mm | m |
402.587 |
637.870 |
4.099.410 |
AC.32438 |
Đường kính lỗ khoan 1500mm | m |
538.344 |
701.657 |
4.664.814 |
|
Khoan vào đá cấp IV dưới nước bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
AC.32441 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
275.341 |
568.284 |
1.888.183 |
AC.32442 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
296.412 |
626.273 |
2.166.381 |
AC.32443 |
Đường kính lỗ khoan 1200mm | m |
338.081 |
686.194 |
2.709.914 |
AC.32444 |
Đường kính lỗ khoan 1400mm | m |
450.774 |
757.712 |
2.709.914 |
|
Khoan vào đá ấp IV dưới nước bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm |
|
|
|
|
AC.32445 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
291.778 |
500.631 |
2.483.726 |
AC.32446 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
338.203 |
550.888 |
2.870.659 |
AC.32447 |
Đường kính lỗ khoan 1300mm | m |
377.972 |
606.943 |
3.392.429 |
AC.32448 |
Đường kính lỗ khoan 1500mm | m |
507.461 |
666.864 |
3.882.188 |
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan vào đất bằng máy khoan QJ250 (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
AC.32511 |
Trên cạn | m |
406.037 |
751.914 |
1.613.098 |
AC.32512 |
Dưới nước | m |
449.824 |
1.155.898 |
2.277.632 |
AC.32520 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan QJ250 (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
AC.32521 |
Đá cấp I | m |
814.266 |
1.664.261 |
7.771.336 |
AC.32522 |
Đá cấp II | m |
732.642 |
1.494.163 |
6.604.213 |
AC.32523 |
Đá cấp III | m |
650.705 |
1.378.186 |
5.152.424 |
AC.32524 |
Đá cấp IV | m |
609.423 |
1.134.636 |
3.985.301 |
AC.32530 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoan QJ250 (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
AC.32531 |
Đá cấp I | m |
814.266 |
1.830.494 |
10.616.405 |
AC.32532 |
Đá cấp II | m |
732.642 |
1.642.999 |
9.026.808 |
AC.32533 |
Đá cấp III | m |
650.705 |
1.515.425 |
7.046.423 |
AC.32534 |
Đá cấp IV | m |
609.423 |
1.248.679 |
5.504.277 |
AC.32600 KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI VÀO ĐÁ VỊ TRÍ CÓ HANG ĐỘNG CASTER, ĐÁ MỒ CÔI
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan trên cạn bằng máy khoan đá có momen xoay >200KNm (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
AC.32611 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
877.419 |
625.886 |
4.006.576 |
AC.32612 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
1.009.441 |
719.827 |
4.619.827 |
AC.32613 |
Đường kính lỗ khoan 1200mm | m |
1.161.463 |
827.878 |
5.462.330 |
AC.32614 |
Đường kính lỗ khoan 1500mm | m |
1.762.738 |
1.034.703 |
6.636.743 |
AC.32615 |
Đường kính lỗ khoan 2000mm | m |
2.029.699 |
1.448.739 |
8.934.619 |
|
Khoan dưới nước bằng máy khoan đá có momen xoay >200KNm (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
AC.32621 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
877.419 |
751.140 |
5.649.267 |
AC.32622 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
1.009.441 |
863.831 |
6.496.675 |
AC.32623 |
Đường kính lỗ khoan 1200mm | m |
1.161.463 |
993.338 |
7.764.388 |
AC.32624 |
Đường kính lỗ khoan 1500mm | m |
1.762.738 |
1.241.721 |
9.344.971 |
AC.32625 |
Đường kính lỗ khoan 2000mm | m |
2.054.323 |
1.738.486 |
12.463.463 |
AC.32700 KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI VÀO CUỘI, SỎI, SẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan trên cạn vào cuội, sỏi sạn bằng máy khoan đá có momen xoay >200KNm |
|
|
|
|
AC.32711 |
Đường kính lỗ khoan 1500mm | m |
1.614.351 |
991.387 |
5.723.679 |
AC.32712 |
Đường kính lỗ khoan 2000mm | m |
1.811.375 |
1.346.199 |
6.606.375 |
|
Khoan dưới nước vào cuội, sỏi sạn bằng máy khoan đá có momen xoay >200KNm |
|
|
|
|
AC.32721 |
Đường kính lỗ khoan 1500mm | m |
994.701 |
1.239.755 |
8.406.081 |
AC.32722 |
Đường kính lỗ khoan 2000mm | m |
1.811.375 |
1.682.227 |
10.704.331 |
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bơm dung dịch bentônit |
|
|
|
|
AC.32810 |
Lỗ khoan trên cạn | m |
98.390 |
112.111 |
102.352 |
AC.32820 |
Lỗ khoan dưới nước | m |
98.390 |
123.708 |
236.542 |
AC.33000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN ĐẬP CÁP Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ thiết bị khoan, khoan, múc mùn khoan đổ ra hố chứa mùn khoan hoặc đổ vào xà lan, khoan tiếp hiệp 2, làm sạch đáy lỗ khoan bằng ống múc. Công tác sản xuất, xả múc dung dịch sét trong lỗ khoan chưa tính trong đơn giá. AC.33100 KHOAN VÀO ĐẤT
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan vào đất trên cạn bằng phương pháp khoan đập cáp |
|
|
|
|
AC.33111 |
Đường kính lỗ khoan 600mm | m |
8.055 |
755.541 |
1.268.649 |
AC.33112 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
9.781 |
999.735 |
1.579.989 |
AC.33113 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
11.507 |
1.248.104 |
1.891.329 |
|
Khoan vào đất dưới nước bằng phương pháp khoan đập cáp |
|
|
|
|
AC.33211 |
Đường kính lỗ khoan 600mm | m |
7.530 |
943.383 |
3.465.758 |
AC.33212 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
8.994 |
1.248.104 |
4.293.966 |
AC.33213 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
10.458 |
1.559.086 |
5.247.003 |
AC.33300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan vào đá cấp I trên cạn bằng phương pháp khoan đập cáp |
|
|
|
|
AC.33311 |
Đường kính lỗ khoan 600mm | m |
172.682 |
2.675.701 |
3.870.473 |
AC.33312 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
197.843 |
3.566.905 |
5.195.964 |
AC.33313 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
225.625 |
4.458.110 |
6.472.296 |
|
Khoan vào đá cấp II trên cạn bằng phương pháp khoan đập cáp |
|
|
|
|
AC.33321 |
Đường kính lỗ khoan 600mm | m |
164.190 |
2.540.037 |
3.648.747 |
AC.33322 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
197.216 |
3.393.673 |
4.830.603 |
AC.33323 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
219.756 |
4.241.048 |
6.057.776 |
|
Khoan vào đá cấp III trên cạn bằng phương pháp khoan đập cáp |
|
|
|
|
AC.33331 |
Đường kính lỗ khoan 600mm | m |
161.256 |
2.414.809 |
3.443.408 |
AC.33332 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
186.416 |
3.218.354 |
4.576.105 |
AC.33333 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
214.199 |
4.021.900 |
5.708.801 |
|
Khoan vào đá cấp IV trên cạn bằng phương pháp khoan đập cáp |
|
|
|
|
AC.33341 |
Đường kính lỗ khoan 600mm | m |
155.386 |
2.293.756 |
3.238.069 |
AC.33342 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
180.547 |
3.032.600 |
4.292.675 |
AC.33343 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
208.329 |
3.790.228 |
5.347.282 |
AC.33400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan vào đá cấp I dưới nước bằng phương pháp khoan đập cáp |
|
|
|
|
AC.33411 |
Đường kính lỗ khoan 600mm | m |
172.682 |
3.076.430 |
9.238.233 |
AC.33412 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
197.843 |
4.090.775 |
12.241.405 |
AC.33413 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
225.625 |
5.113.469 |
15.244.577 |
|
Khoan vào đá cấp II dưới nước bằng phương pháp khoan đập cáp |
|
|
|
|
AC.33421 |
Đường kính lỗ khoan 600mm | m |
164.190 |
2.921.982 |
8.824.767 |
AC.33422 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
191.973 |
3.886.236 |
11.707.843 |
AC.33423 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
219.756 |
4.856.752 |
14.590.919 |
|
Khoan vào đá cấp III dưới nước bằng phương pháp khoan đập cáp |
|
|
|
|
AC.33431 |
Đường kính lỗ khoan 600mm | m |
161.256 |
2.775.883 |
8.344.228 |
AC.33432 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
186.416 |
3.690.046 |
11.047.083 |
AC.33433 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
214.199 |
4.612.557 |
13.781.132 |
|
Khoan vào đá cấp IV dưới nước bằng phương pháp khoan đập cáp |
|
|
|
|
AC.33441 |
Đường kính lỗ khoan 600mm | m |
155.386 |
2.636.045 |
7.894.884 |
AC.33442 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
180.547 |
3.504.291 |
10.448.712 |
AC.33443 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
208.329 |
4.378.799 |
13.002.540 |
AC.34000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY, KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN, DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan vào đất trên cạn bằng phương pháp khoan xoay |
|
|
|
|
AC.34111 |
Đường kính lỗ khoan 600mm | m |
178.578 |
584.396 |
931.348 |
AC.34112 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
22.979 |
778.499 |
1.138.315 |
AC.34113 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
278.386 |
972.603 |
1.345.281 |
|
Khoan vào đất dưới nước bằng phương pháp khoan xoay |
|
|
|
|
AC.34221 |
Đường kính lỗ khoan 600mm | m |
179.696 |
751.367 |
1.510.561 |
AC.34222 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
224.282 |
997.648 |
1.921.184 |
AC.34223 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
279.960 |
1.246.017 |
2.303.590 |
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan vào đá cấp I trên cạn bằng phương pháp khoan xoay |
|
|
|
|
AC.34311 |
Đường kính lỗ khoan 600mm | m |
561.678 |
2.817.626 |
3.932.360 |
AC.34312 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
649.207 |
3.735.963 |
5.174.157 |
AC.34313 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
795.715 |
4.675.171 |
6.415.955 |
|
Khoan vào đá cấp II trên cạn bằng phương pháp khoan xoay |
|
|
|
|
AC.34321 |
Đường kính lỗ khoan 600mm | m |
467.994 |
2.671.526 |
3.725.393 |
AC.34322 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
540.962 |
3.568.992 |
4.915.450 |
AC.34323 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
663.084 |
4.460.197 |
6.208.989 |
|
Khoan vào đá cấp III trên cạn bằng phương pháp khoan xoay |
|
|
|
|
AC.34331 |
Đường kính lỗ khoan 600mm | m |
390.567 |
2.537.950 |
3.518.427 |
AC.34332 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
467.994 |
3.383.238 |
4.708.483 |
AC.34333 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
546.047 |
4.228.525 |
5.846.798 |
|
Khoan vào đá cấp IV trên cạn bằng phương pháp khoan xoay |
|
|
|
|
AC.34341 |
Đường kính lỗ khoan 600mm | m |
370.978 |
2.410.635 |
3.363.202 |
AC.34342 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
429.321 |
3.212.093 |
4.501.517 |
AC.34343 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
507.232 |
4.013.551 |
5.536.348 |
AC.34400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan vào đá cấp I dưới nước bằng phương pháp khoan xoay |
|
|
|
|
AC.34411 |
Đường kính lỗ khoan 600mm | m |
558.671 |
3.203.745 |
7.552.999 |
AC.34412 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
655.240 |
4.270.268 |
9.959.632 |
AC.34413 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
798.217 |
5.336.791 |
12.477.415 |
|
Khoan vào đá cấp II dưới nước bằng phương pháp khoan xoay |
|
|
|
|
AC.34421 |
Đường kính lỗ khoan 600mm | m |
465.330 |
3.043.036 |
7.042.814 |
AC.34422 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
545.926 |
3.846.581 |
9.405.197 |
AC.34423 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
665.154 |
4.696.043 |
11.712.138 |
|
Khoan vào đá cấp III dưới nước bằng phương pháp khoan xoay |
|
|
|
|
AC.34431 |
Đường kính lỗ khoan 600mm | m |
391.858 |
2.890.675 |
6.654.621 |
AC.34432 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
471.618 |
3.844.493 |
8.761.912 |
AC.34433 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
547.762 |
4.800.399 |
10.880.310 |
|
Khoan vào đá cấp IV dưới nước bằng phương pháp khoan xoay |
|
|
|
|
AC.34441 |
Đường kính lỗ khoan 600mm | m |
372.189 |
2.744.576 |
6.144.436 |
AC.34442 |
Đường kính lỗ khoan 800mm | m |
431.036 |
3.648.303 |
8.129.734 |
AC.34443 |
Đường kính lỗ khoan 1000mm | m |
508.806 |
4.560.379 |
10.170.475 |
AC.34500 LẮP ĐẶT ỐNG VÁCH CỌC KHOAN NHỒI Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ hệ thống dẫn hướng ống vách, vận chuyển cấu kiện, lắp đặt, tháo dỡ thiết bị rung hạ, định vị lắp dựng ống vách bằng cần cẩu, hàn nối ống vách, đóng, rung hạ ống vách đến độ sâu quy định (chưa tính hao phí ống vách). TRÊN MẶT NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên mặt nước |
|
|
|
|
AC.34511 |
Đường kính cọc 600mm | m |
103.137 |
782.841 |
1.058.016 |
AC.34512 |
Đường kính cọc 1000mm | m |
113.294 |
922.012 |
1.101.370 |
AC.34513 |
Đường kính cọc 1300mm | m |
119.540 |
1.198.423 |
1.149.032 |
AC.34514 |
Đường kính cọc 1500mm | m |
126.129 |
1.426.510 |
1.216.982 |
AC.34515 |
Đường kính cọc 2000mm | m |
142.713 |
2.953.532 |
1.984.878 |
TRÊN MẶT CẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên mặt cạn |
|
|
|
|
AC.34521 |
Đường kính cọc 600mm | m |
41.127 |
626.273 |
324.244 |
AC.34522 |
Đường kính cọc 1000mm | m |
49.269 |
738.383 |
334.376 |
AC.34523 |
Đường kính cọc 1300mm | m |
55.292 |
958.738 |
354.641 |
AC.34524 |
Đường kính cọc 1500mm | m |
63.672 |
1.142.368 |
379.973 |
AC.34525 |
Đường kính cọc 2000mm | m |
80.927 |
2.362.053 |
430.636 |
AC.34600 LẮP ĐẶT, THÁO DỠ MÁY KHOAN QJ 250 HOẶC TƯƠNG TỰ Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công chế tạo sàn đỗ máy, lắp đặt cố định hệ thống máy khoan, tháo dỡ hệ thống máy khoan để thi công mố hoặc trụ khác theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu, thiết bị trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/lần
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt, tháo dỡ máy khoan QJ250 hoặc tương tự |
|
|
|
|
AC.34610 |
Trên cạn | lần |
1.368.002 |
25.321.514 |
10.334.686 |
AC.34620 |
Dưới nước | lần |
1.368.002 |
29.187.394 |
21.912.944 |
AC.35100 ĐÀO TẠO LỖ CỌC, TƯỜNG BARETTE Thành phần công việc: Chuẩn bị, định vị rãnh đào, đào đất bằng cần cẩu bánh xích gắn gầu đào, đào đất theo kích thước tường chắn, kiểm tra, hoàn thiện rãnh đào đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. (Đơn giá chưa bao gồm gioăng cản nước, công tác làm tường dẫn hướng trên miệng hố đào)
Đơn vị tính: đồng/m chiều sâu
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào tạo lỗ cọc, tường barette |
|
|
|
|
AC.35110 |
Kích thước đào 0,5x1,2m | m |
|
177.830 |
203.102 |
AC.35120 |
Kích thước đào 0,6x1,2m | m |
|
218.422 |
242.925 |
AC.35130 |
Kích thước đào 0,6x1,8m | m |
|
226.154 |
254.873 |
AC.35140 |
Kích thước đào 0,8x1,8m | m |
|
259.014 |
294.696 |
AC.35150 |
Kích thước đào 0,8x2,8m | m |
|
382.722 |
438.062 |
AC.35160 |
Kích thước đào 1,0x2,8m | m |
|
471.637 |
529.657 |
AC.35170 |
Kích thước đào 1,2x2,8m | m |
|
616.608 |
692.935 |
AC.35180 |
Kích thước đào 1,5x2,8m | m |
|
773.176 |
876.125 |
AC.36100 KHOAN ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯƠNG ĐƯỜNG KÍNH 150-200mm
Thành phần công việc: - Chuẩn bị máy móc, thiết bị, khoan neo, lắp đặt dàn đế, định vị máy khoan, lắp đặt dàn tiếp địa, dàn phụ trợ, lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn hóa chất, nối ống áp lực từ máy bơm vào máy khoan. Đối với khoan băng qua sông lắp thêm bộ STS vào máy khoan. - Xác định hướng tuyến, vạch hướng tuyến trên thực địa. - Tiến hành khoan. Dò và cập nhật số liệu đường khoan. Đối với khoan băng qua sông nối cáp truyền tín hiệu vào ống khoan, dò và cập nhật số liệu trên STS. - Tháo mũi khoan, lắp đầu phá kéo ống khoan mồi về phá rộng đường khoan đến đường kính 250mm. Tiến hành kéo ống mồi về để phá rộng đường khoan. - Đặt ống nhựa HDPE lên bàn xả, gắn đầu chụp ống, gắn đầu phá, gắn ống nhựa HDPE vào đầu phá để kéo về. Kéo ống nhựa HDPE về. - Ra ống tại bàn xả. Thu dọn công trường, tháo rọ, tháo máy, tháo tiếp địa, tháo dàn treo máy. Vệ sinh công trường.Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan đặt ống nhựa HDPE bằng máy khoan ngầm có định hướng, đường kính 150 - 200mm |
|
|
|
|
AC.36110 |
Trên cạn | 100m |
1.008.718 |
5.530.895 |
10.640.081 |
AC.36120 |
Băng sông | 100m |
1.702.766 |
6.991.886 |
14.546.027 |
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan đặt cáp điện ngầm bằng máy khoan ngầm có định hướng |
|
|
|
|
|
Khoan ngầm trên cạn |
|
|
|
|
AC.36211 |
Đặt 01 sợi cáp ngầm | 100m |
608.001 |
5.009.112 |
9.351.490 |
AC.36212 |
Đặt 02 sợi cáp ngầm | 100m |
1.008.718 |
6.678.816 |
10.676.898 |
|
Khoan ngầm băng qua sông |
|
|
|
|
AC.36221 |
Đặt 01 sợi cáp ngầm | 100m |
1.007.740 |
6.052.677 |
13.257.436 |
AC.36222 |
Đặt 02 sợi cáp ngầm | 100m |
1.702.766 |
8.139.807 |
14.582.844 |
Chương IV
CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG
CÔNG TÁC LÀM MẶT ĐƯỜNG BỘ
AD.11000 LÀM MÓNG ĐƯỜNG Thành phần công việc: Rải đá, chèn và lu lèn, hoàn thiện lớp móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. AD.11100 LÀM MÓNG ĐÁ BA, ĐÁ HỘCĐơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Làm móng đường đá ba, đá hộc |
|
|
|
|
|
Chiều dày lớp móng đã lèn ép |
|
|
|
|
AD.11110 |
≤20cm | m3 |
98.182 |
106.975 |
8.129 |
AD.11120 |
>20cm | m3 |
98.182 |
93.603 |
7.316 |
AD.11200 LÀM MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM Thành phần công việc : - Chuẩn bị, định vị khuôn đường. San rải đá cấp phối thành từng lớp, xử lý các trường hợp phân tầng, gợn sóng (nếu có), tưới nước, lu lèn theo quy trình đạt độ chặt K ≥ 0,95. Kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. AD.11210 LÀM MÓNG LỚP DƯỚI
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới |
|
|
|
|
AD.11211 |
Đường mở rộng | 100m3 |
43.116.312 |
811.835 |
2.638.904 |
AD.11212 |
Đường làm mới | 100m3 |
43.116.312 |
753.847 |
2.240.921 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên |
|
|
|
|
AD.11221 |
Đường mở rộng | 100m3 |
43.116.312 |
889.152 |
2.436.625 |
AD.11222 |
Đường làm mới | 100m3 |
43.116.312 |
850.494 |
2.046.765 |
AD.12000 LÀM LỚP MÓNG CÁT, GIA CỐ XI MĂNG Thành phần công việc : Cân đong vật liệu, trộn cấp phối, đình vi khuôn đường, san, đầm tạo mặt phẳng, đàm lèn đạt độ chặt yêu cầu. Hoàn chỉnh bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. AD.12100 LÀM LỚP MÓNG CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Làm lớp móng cát vàng gia cố xi măng |
|
|
|
|
|
Trạm trộn 20 - 25m3/h |
|
|
|
|
AD.12111 |
Cát vàng gia cố 6% xi măng | 100m3 |
76.019.089 |
5.605.526 |
5.407.728 |
AD.12112 |
Cát vàng gia cố 8% xi măng | 100m3 |
80.514.910 |
5.798.820 |
5.407.728 |
|
Trạm trộn 20 - 30m3/h |
|
|
|
|
AD.12121 |
Cát vàng gia cố 6% xi măng | 100m3 |
76.019.089 |
5.605.526 |
5.573.649 |
AD.12122 |
Cát vàng gia cố 8% xi măng | 100m3 |
80.514.910 |
5.798.820 |
5.573.649 |
|
Trạm trộn 20 - 50m3/h |
|
|
|
|
AD.12131 |
Cát vàng gia cố 6% xi măng | 100m3 |
76.019.089 |
5.605.526 |
5.354.575 |
AD.12132 |
Cát vàng gia cố 8% xi măng | 100m3 |
80.514.910 |
5.798.820 |
5.354.575 |
AD.12200 LÀM LỚP MÓNG CÁT MỊN GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Làm lớp móng cát mịn gia cố xi măng |
|
|
|
|
|
Trạm trộn 20 - 25m3/h |
|
|
|
|
AD.12211 |
Cát vàng gia cố 6% xi măng | 100m3 |
74.147.188 |
5.605.526 |
5.407.728 |
AD.12212 |
Cát vàng gia cố 8% xi măng | 100m3 |
74.147.188 |
5.605.526 |
5.407.728 |
|
Trạm trộn 20 - 30m3/h |
|
|
|
|
AD.12221 |
Cát vàng gia cố 6% xi măng | 100m3 |
74.147.188 |
5.605.526 |
5.753.649 |
AD.12222 |
Cát vàng gia cố 8% xi măng | 100m3 |
74.147.188 |
5.605.526 |
5.753.649 |
|
Trạm trộn 20 - 50m3/h |
|
|
|
|
AD.12231 |
Cát vàng gia cố 6% xi măng | 100m3 |
74.147.188 |
5.605.526 |
5.354.575 |
AD.12232 |
Cát vàng gia cố 8% xi măng | 100m3 |
74.147.188 |
5.605.526 |
5.354.575 |
AD.20000 LÀM MẶT ĐƯỜNG AD.21100 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM Thành phần công việc: Rải đá, san đá, tưới nước, bù đá, lu lèn, làm lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường một tháng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Làm mặt đường đá dăm nước |
|
|
|
|
|
Lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
AD.21111 |
8cm |
100m2 |
3.900.259 |
1.796.984 |
1.009.604 |
AD.21112 |
10cm |
100m2 |
4.615.632 |
1.925.340 |
1.246.819 |
AD.21113 |
12cm |
100m2 |
5.170.333 |
2.016.794 |
1.493.124 |
AD.21114 |
14cm |
100m2 |
6.043.343 |
2.103.434 |
1.738.468 |
AD.21115 |
15cm |
100m2 |
6.397.007 |
2.154.776 |
1.857.075 |
|
Lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
AD.21121 |
8cm |
100m2 |
2.083.203 |
877.634 |
855.152 |
AD.21122 |
10cm |
100m2 |
2.602.031 |
983.528 |
1.027.334 |
AD.21123 |
12cm |
100m2 |
3.122.832 |
1.052.519 |
1.338.671 |
AD.21124 |
14cm |
100m2 |
3.643.632 |
1.123.115 |
1.486.467 |
AD.21125 |
15cm |
100m2 |
3.904.033 |
1.158.413 |
1.588.816 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Làm mặt đường cấp phối |
|
|
|
|
|
Lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
AD.21211 |
6cm |
100m2 |
1.477.814 |
521.773 |
602.127 |
AD.21212 |
8cm |
100m2 |
1.777.064 |
554.481 |
832.173 |
AD.21213 |
10cm |
100m2 |
2.077.364 |
588.746 |
1.017.733 |
AD.21214 |
12cm |
100m2 |
2.377.664 |
623.012 |
1.238.690 |
AD.21215 |
14cm |
100m2 |
2.676.914 |
657.278 |
1.441.469 |
AD.21216 |
16cm |
100m2 |
2.977.214 |
691.543 |
1.618.900 |
AD.21217 |
18cm |
100m2 |
3.276.464 |
724.251 |
1.839.857 |
AD.21218 |
20cm |
100m2 |
3.576.764 |
758.517 |
2.043.596 |
|
Lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
AD.21221 |
6cm |
100m2 |
899.850 |
308.391 |
431.865 |
AD.21222 |
8cm |
100m2 |
1.199.100 |
342.657 |
593.998 |
AD.21223 |
10cm |
100m2 |
1.499.400 |
376.922 |
720.734 |
AD.21224 |
12cm |
100m2 |
1.799.700 |
411.188 |
881.907 |
AD.21225 |
14cm |
100m2 |
2.098.950 |
445.454 |
1.025.862 |
AD.21226 |
16cm |
100m2 |
2.399.250 |
478.162 |
1.152.599 |
AD.21227 |
18cm |
100m2 |
2.698.500 |
512.417 |
1.313.772 |
AD.21228 |
20cm |
100m2 |
2.998.800 |
546.693 |
1.509.382 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Làm mặt đường đá dăm nhựa nhũ tương gốc axít, chiều dày mặt đường |
|
|
|
|
AD.21311 |
3cm |
100m2 |
4.572.736 |
1.935.584 |
975.488 |
AD.21312 |
8cm |
100m2 |
7.102.865 |
2.390.698 |
1.162.457 |
AD.21313 |
10cm |
100m2 |
7.661.766 |
3.243.363 |
1.316.909 |
AD.21314 |
12cm |
100m2 |
8.365.585 |
3.421.451 |
1.674.588 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Làm mặt đường đá dăm kẹp đất, chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
AD.21411 |
10cm |
100m2 |
3.541.340 |
1.671.490 |
853.552 |
AD.21412 |
12cm |
100m2 |
4.355.308 |
1.738.350 |
1.024.263 |
AD.21413 |
14cm |
100m2 |
5.349.472 |
1.793.509 |
1.194.973 |
AD.21414 |
16cm |
100m2 |
5.913.482 |
1.846.996 |
1.365.684 |
AD.21415 |
18cm |
100m2 |
6.653.823 |
1.905.499 |
1.536.394 |
AD.21416 |
20cm |
100m2 |
7.393.101 |
1.955.643 |
1.707.105 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
AD.22111 |
10cm |
100m2 |
3.134.730 |
1.114.884 |
504.508 |
AD.22112 |
14cm |
100m2 |
4.239.477 |
1.404.052 |
645.283 |
AD.22113 |
16cm |
100m2 |
4.795.342 |
1.604.630 |
756.347 |
AD.22114 |
18cm |
100m2 |
5.338.306 |
1.805.209 |
857.415 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AD.22211 |
Làm mặt đường đá 4x6 chèn đất cấp phối tự nhiên | 100m2 |
2.833.031 |
1.114.884 |
797.270 |
AD.22311 |
Làm mặt đường đá cấp phối Dmax = 4cm | 100m2 |
4.004.959 |
585.022 |
324.072 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Rải thảm mặt đường đá dăm đen, chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
AD.23111 |
3cm |
100m2 |
3.471.060 |
166.233 |
242.873 |
AD.23112 |
4cm |
100m2 |
4.631.400 |
220.355 |
267.689 |
AD.23113 |
5cm |
100m2 |
5.786.760 |
276.410 |
292.881 |
AD.23114 |
6cm |
100m2 |
6.942.120 |
330.533 |
384.398 |
AD.23115 |
7cm |
100m2 |
8.097.480 |
388.521 |
409.214 |
AD.23116 |
8cm |
100m2 |
9.257.820 |
442.643 |
434.406 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt thô chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
AD.23211 |
3cm |
100m2 |
9.157.625 |
206.825 |
278.921 |
AD.23212 |
4cm |
100m2 |
12.218.926 |
276.410 |
310.504 |
AD.23213 |
5cm |
100m2 |
15.267.088 |
344.063 |
359.865 |
AD.23214 |
6cm |
100m2 |
18.315.250 |
413.649 |
391.449 |
AD.23215 |
7cm |
100m2 |
21.363.412 |
483.235 |
423.032 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
AD.23221 |
3cm |
100m2 |
9.313.787 |
210.690 |
281.177 |
AD.23222 |
4cm |
100m2 |
12.572.950 |
280.276 |
315.016 |
AD.23223 |
5cm |
100m2 |
15.726.124 |
351.795 |
365.505 |
AD.23224 |
6cm |
100m2 |
18.866.049 |
421.381 |
398.217 |
AD.23225 |
7cm |
100m2 |
22.019.223 |
492.900 |
430.928 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
AD.23231 |
3cm |
100m2 |
9.714.396 |
214.556 |
286.065 |
AD.23232 |
4cm |
100m2 |
12.952.528 |
286.075 |
319.904 |
AD.23233 |
5cm |
100m2 |
16.190.660 |
357.594 |
371.521 |
AD.23234 |
6cm |
100m2 |
19.423.448 |
429.113 |
398.217 |
AD.23235 |
7cm |
100m2 |
22.669.595 |
500.631 |
439.200 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AD.24111 |
Láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2 | 100m2 |
2.850.721 |
647.593 |
666.452 |
AD.24121 |
Láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2 | 100m2 |
4.631.652 |
755.525 |
788.361 |
AD.24131 |
Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | 100m2 |
6.904.120 |
1.295.186 |
918.400 |
AD.24141 |
Láng nhựa 3 lớp dày 4,5cm tiêu chuẩn nhựa 5,5kg/m2 | 100m2 |
7.745.735 |
1.511.051 |
1.043.010 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa |
|
|
|
|
AD.24211 |
0,5kg/m2 |
100m2 |
719.385 |
56.485 |
315.201 |
AD.24212 |
0,8kg/m2 |
100m2 |
1.272.051 |
56.485 |
315.201 |
AD.24213 |
1,0kg/m2 |
100m2 |
1.590.118 |
56.485 |
315.201 |
AD.24214 |
1,5kg/m2 |
100m2 |
2.309.481 |
56.485 |
315.201 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít |
|
|
|
|
AD.24221 |
0,5kg/m2 |
100m2 |
360.109 |
48.569 |
220.748 |
AD.24222 |
0,8kg/m2 |
100m2 |
576.175 |
48.569 |
220.748 |
AD.24223 |
1,0kg/m2 |
100m2 |
720.221 |
48.569 |
220.748 |
AD.24224 |
1,5kg/m2 |
100m2 |
1.080.330 |
48.569 |
220.748 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AD.25111 |
Cày xới mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa | 100m2 |
|
26.983 |
124.615 |
AD.25112 |
Cày xới mặt đường bê tông nhựa | 100m2 |
|
51.448 |
149.538 |
AD.25121 |
Lu lèn lại mặt đường cũ sau khi đã cày phá |
100m2 |
|
215.864 |
985.580 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Làm rãnh xương cá |
|
|
|
|
AD.25211 |
Chiều dài ≤2m | m3 |
300.102 |
310.897 |
|
AD.25221 |
Chiều dài >2m |
m3 |
300.102 |
235.680 |
|
Đơn vị tính: đồng/100tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất đá dăm, đen bê tông nhựa bằng trạm trộn ≤25T/h |
|
|
|
|
AD.26111 |
Đá dăm đen | 100tấn |
81.648.409 |
1.784.496 |
6.766.252 |
AD.26121 |
Bê tông nhựa hạt thô | 100tấn |
82.666.907 |
1.878.417 |
6.766.252 |
AD.26122 |
Bê tông nhựa hạt trung | 100tấn |
113.858.675 |
2.160.180 |
6.766.252 |
AD.26123 |
Bê tông nhựa hạt mịn |
100tấn |
126.280.350 |
2.272.885 |
6.766.252 |
Đơn vị tính: đồng/100tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất đá dăm, đen bê tông nhựa bằng trạm trộn 50-60T/h |
|
|
|
|
AD.26211 |
Đá dăm đen | 100tấn |
81.648.409 |
951.731 |
6.748.288 |
AD.26221 |
Bê tông nhựa hạt thô | 100tấn |
82.666.907 |
1.001.822 |
6.748.288 |
AD.26222 |
Bê tông nhựa hạt trung | 100tấn |
113.858.675 |
1.051.914 |
6.748.288 |
AD.26223 |
Bê tông nhựa hạt mịn |
100tấn |
126.280.350 |
1.102.005 |
6.748.288 |
Đơn vị tính: đồng/100tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất đá dăm, đen bê tông nhựa bằng trạm trộn 80T/h |
|
|
|
|
AD.26311 |
Đá dăm đen | 100tấn |
81.648.409 |
782.674 |
6.252.853 |
AD.26321 |
Bê tông nhựa hạt thô | 100tấn |
82.666.907 |
813.981 |
6.252.853 |
AD.26322 |
Bê tông nhựa hạt trung | 100tấn |
113.858.675 |
845.288 |
6.252.853 |
AD.26323 |
Bê tông nhựa hạt mịn |
100tấn |
126.280.350 |
876.595 |
6.252.853 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vận chuyển hỗn hợp cát mịn, cát vàng có xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ |
|
|
|
|
|
Cự ly vận chuyển 0,5km |
|
|
|
|
AD.27111 |
Ô tô tự đổ 5 tấn | 100m3 |
|
|
2.311.232 |
AD.27112 |
Ô tô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
|
2.008.460 |
AD.27113 |
Ô tô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
|
1.874.586 |
|
Cự ly vận chuyển 1km |
|
|
|
|
AD.27121 |
Ô tô tự đổ 5 tấn | 100m3 |
|
|
3.118.329 |
AD.27122 |
Ô tô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
|
2.774.275 |
AD.27123 |
Ô tô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
|
2.395.305 |
|
Cự ly vận chuyển 1,5km |
|
|
|
|
AD.27131 |
Ô tô tự đổ 5 tấn | 100m3 |
|
|
3.656.393 |
AD.27132 |
Ô tô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
|
3.135.509 |
AD.27133 |
Ô tô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
|
2.759.808 |
|
Cự ly vận chuyển 2km |
|
|
|
|
AD.27141 |
Ô tô tự đổ 5 tấn | 100m3 |
|
|
4.194.458 |
AD.27142 |
Ô tô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
|
3.496.743 |
AD.27143 |
Ô tô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
|
3.124.310 |
|
Cự ly vận chuyển 3km |
|
|
|
|
AD.27151 |
Ô tô tự đổ 5 tấn | 100m3 |
|
|
5.087.156 |
AD.27152 |
Ô tô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
|
4.089.166 |
AD.27153 |
Ô tô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
|
3.714.458 |
|
Cự ly vận chuyển 4km |
|
|
|
|
AD.27161 |
Ô tô tự đổ 5 tấn | 100m3 |
|
|
5.979.854 |
AD.27162 |
Ô tô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
|
4.681.589 |
AD.27163 |
Ô tô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
|
4.304.605 |
|
Vận chuyển 1km tiếp theo |
|
|
|
|
AD.27171 |
Ô tô tự đổ 5 tấn | 100m3 |
|
|
807.097 |
AD.27172 |
Ô tô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
|
664.670 |
AD.27173 |
Ô tô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
|
451.289 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ |
|
|
|
|
|
Cự ly vận chuyển 1km |
|
|
|
|
AD.27211 |
Ô tô tự đổ 5 tấn | 100m3 |
|
|
3.193.306 |
AD.27212 |
Ô tô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
|
2.742.450 |
AD.27213 |
Ô tô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
|
2.556.246 |
|
Cự ly vận chuyển 2km |
|
|
|
|
AD.27221 |
Ô tô tự đổ 5 tấn | 100m3 |
|
|
4.016.919 |
AD.27222 |
Ô tô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
|
3.592.957 |
AD.27223 |
Ô tô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
|
3.356.293 |
|
Cự ly vận chuyển 3km |
|
|
|
|
AD.27231 |
Ô tô tự đổ 5 tấn | 100m3 |
|
|
4.696.039 |
AD.27232 |
Ô tô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
|
4.269.891 |
AD.27233 |
Ô tô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
|
3.980.719 |
|
Cự ly vận chuyển 4km |
|
|
|
|
AD.27241 |
Ô tô tự đổ 5 tấn | 100m3 |
|
|
5.389.608 |
AD.27242 |
Ô tô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
|
4.946.825 |
AD.27243 |
Ô tô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
|
4.605.146 |
|
Vận chuyển 1km tiếp theo |
|
|
|
|
AD.27251 |
Ô tô tự đổ 5 tấn | 100m3 |
|
|
751.366 |
AD.27252 |
Ô tô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
|
503.361 |
AD.27253 |
Ô tô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
|
487.833 |
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AD.31111 |
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép | cái |
43.989 |
29.640 |
|
AD.31121 |
Làm cột km bê tông | cái |
181.156 |
288.990 |
|
AD.31200 LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP HÌNH CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Làm biển báo bê tông cốt thép hình chữ nhật kích thước biển báo |
|
|
|
|
AD.31211 |
0,6x1m |
cái |
83.257 |
85.215 |
|
AD.31221 |
1x1,2m |
cái |
157.211 |
166.725 |
|
AD.31231 |
1x1,6m |
cái |
212.496 |
224.153 |
|
AD.31241 |
0,6x0,6m – 0,5x7m |
cái |
55.483 |
53.723 |
|
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Làm cột đỡ biển báo bê tông cốt thép, loại cột dài |
|
|
|
|
AD.31311 |
2,7m |
cái |
177.311 |
133.380 |
|
AD.31321 |
2,8÷3m |
cái |
184.879 |
138.938 |
|
AD.31331 |
3,1÷3,8m |
cái |
198.495 |
150.053 |
|
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông |
|
|
|
|
AD.32111 |
Trụ đỡ sắt L50x50x5 |
cái |
343.056 |
182.202 |
55.521 |
AD.32121 |
Trụ đỡ sắt ống Ø60 |
cái |
199.970 |
199.194 |
61.838 |
AD.32131 |
Trụ đỡ sắt ống Ø80 |
cái |
282.875 |
208.418 |
74.877 |
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Làm biển báo bê tông cốt thép |
|
|
|
|
Loại biển báo chữ nhật, kích thước | |||||
AD.32211 |
0,4x0,7m – 0,5x0,6 |
cái |
60.658 |
68.543 |
|
AD.32212 |
0,4x1,2m |
cái |
60.892 |
42.608 |
|
Loại biển báo tròn, kích thước | |||||
AD.32221 |
Ø0,7m |
cái |
49.326 |
53.723 |
|
Loại biển báo tam giác, kích thước | |||||
AD.32231 |
0,7x0,7x0,7m |
cái |
35.200 |
33.345 |
|
Đơn vị tính: đồng/cái;m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất, lắp đặt bảng tên đường |
|
|
|
|
AD.32311 |
0,3x0,5m |
cái |
59.783 |
63.829 |
14.834 |
|
Sản xuất, lắp đặt bảng lưu thông |
|
|
|
|
AD.32321 |
Loại tròn |
m2 |
495.878 |
434.730 |
14.834 |
AD.32322 |
Loại vuông, tam giác, chữ nhật | m2 |
382.475 |
429.555 |
14.834 |
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang |
|
|
|
|
AD.32411 |
Biển vuông 60x60cm | cái |
176.055 |
253.793 |
15.452 |
AD.32421 |
Biển tròn Ø70cm, bát giác cạnh 25cm | cái |
228.850 |
266.760 |
15.452 |
AD.32431 |
Biển tam giác cạnh 70cm | cái |
132.541 |
231.563 |
15.452 |
AD.32441 |
Biển chữ nhật 30x50cm | cái |
72.296 |
172.283 |
15.452 |
Đơn vị tính: đồng/viên
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AD.33110 |
Gắn viên phản quang trên mặt bê tông | viên |
70.901 |
12.952 |
8.662 |
AD.33120 |
Gắn viên phản quang trên mặt đường nhựa | viên |
70.771 |
14.412 |
8.662 |
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AD.34110 |
Lắp đặt dải phân cách cứng | cái |
28.942 |
16.430 |
|
AD.34120 |
Lắp đặt dải phân cách mềm | cái |
112.850 |
11.211 |
|
AD.34130 |
Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóng | cái |
51.428 |
12.564 |
|
CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG SẮT
AD.40000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT
Thành phần công việc: - Chuẩn bị, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m. - Đặt đường, giật nâng đường các đợt. - Thu hồi vật liệu vận chuyển về ga.ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1,00m
AD.41000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m
AD.41100 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m TÀ VẸT GỖ RAY P43, P38
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đặt đường sắt chính tuyến khổ 1,00m tà vẹt gỗ |
|
|
|
|
|
Ray P43 (12,5m) |
|
|
|
|
AD.41111 |
Độ cong R ≤500m | 1000m |
838.772.408 |
161.975.898 |
|
AD.41112 |
Độ cong R >500m | 1000m |
818.014.240 |
152.882.273 |
|
|
Ray P38 (12,5m) |
|
|
|
|
AD.41121 |
Độ cong R ≤500m | 1000m |
774.346.441 |
167.199.984 |
|
AD.41122 |
Độ cong R >500m | 1000m |
753.588.272 |
158.100.098 |
|
AD.41200 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m TÀ VẸT GỖ KHÔNG ĐỆM SẮT, RAY P33-30, RAY P26-25-24
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đặt đường sắt chính tuyến khổ 1,00m tà vẹt gỗ không đệm sắt |
|
|
|
|
|
Ray P33-30 (12m) |
|
|
|
|
AD.41211 |
Độ cong R ≤500m | 1000m |
759.585.654 |
148.541.042 |
|
AD.41212 |
Độ cong R >500m | 1000m |
739.203.379 |
138.981.987 |
|
|
Ray P26-25-24 (10m) |
|
|
|
|
AD.41221 |
Độ cong R ≤500m | 1000m |
760.802.050 |
148.102.745 |
|
AD.41222 |
Độ cong R >500m | 1000m |
736.587.931 |
137.854.937 |
|
AD.41300 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m TÀ VẸT GỖ KHÔNG ĐỆM SẮT, RAY P26-25-24
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đặt đường sắt chính tuyến khổ 1,00m tà vẹt gỗ không đệm sắt |
|
|
|
|
|
Ray P26-25-24 dài 9,58m |
|
|
|
|
AD.41231 |
Độ cong R ≤500m | 1000m |
747.925.038 |
147.184.408 |
|
AD.41232 |
Độ cong R >500m | 1000m |
722.758.028 |
135.141.668 |
|
|
Ray P26-25-24 dài 8m |
|
|
|
|
AD.41241 |
Độ cong R ≤500m | 1000m |
784.154.874 |
153.779.738 |
|
AD.41242 |
Độ cong R >500m | 1000m |
753.934.992 |
143.991.099 |
|
AD.41300 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m TÀ VẸT SẮT, RAY P26-25-24
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đặt đường sắt chính tuyến khổ 1,00m tà vẹt sắt |
|
|
|
|
|
Ray P26-25-24 dài 10m |
|
|
|
|
AD.41311 |
Độ cong R ≤500m | 1000m |
667.673.920 |
107.612.423 |
|
AD.41312 |
Độ cong R >500m | 1000m |
649.117.749 |
93.733.008 |
|
|
Ray P26-25-24 dài 9,58m |
|
|
|
|
AD.41321 |
Độ cong R ≤500m | 1000m |
662.258.574 |
107.341.096 |
|
AD.41322 |
Độ cong R >500m | 1000m |
643.493.143 |
92.585.087 |
|
|
Ray P26-25-24 dài 8m |
|
|
|
|
AD.41331 |
Độ cong R ≤500m | 1000m |
696.295.480 |
112.830.248 |
|
AD.41332 |
Độ cong R >500m | 1000m |
673.336.214 |
95.778.396 |
|
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đặt đường sắt chính tuyến khổ 1,00m tà vẹt bê tông |
|
|
|
|
|
Ray P43 dài 12,5m |
|
|
|
|
AD.41411 |
Độ cong R ≤500m | 1000m |
855.740.958 |
271.639.970 |
|
AD.41412 |
Độ cong R >500m | 1000m |
835.198.700 |
261.851.330 |
|
|
Ray P38 dài 12,5m |
|
|
|
|
AD.41421 |
Độ cong R ≤500m | 1000m |
791.314.991 |
268.446.661 |
|
AD.41422 |
Độ cong R >500m | 1000m |
770.772.733 |
256.988.317 |
|
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đặt đường sắt trong ga khổ 1,00m |
|
|
|
|
|
Tà vẹt gỗ đệm sắt |
|
|
|
|
AD.42111 |
Ray P43-33 dài 12,5m | 1000m |
836.900.964 |
137.187.055 |
|
|
Tà vẹt gỗ không đệm sắt |
|
|
|
|
AD.42211 |
Ray P33-30 dài 12,5m | 1000m |
747.598.224 |
120.114.332 |
|
AD.42221 |
Ray P26-25-24, dài 10m | 1000m |
746.632.589 |
113.289.416 |
|
AD.42222 |
Ray P26-25-24, dài 9,58m | 1000m |
733.076.867 |
112.162.366 |
|
AD.42223 |
Ray P26-25-24, dài 8m | 1000m |
766.479.337 |
115.564.388 |
|
|
Tà vẹt sắt |
|
|
|
|
AD.42311 |
Ray P26-25-24, dài 10m | 1000m |
654.939.846 |
85.071.419 |
|
AD.42312 |
Ray P26-25-24, dài 9,58m | 1000m |
643.493.143 |
84.173.953 |
|
AD.42312 |
Ray P26-25-24, dài 8m | 1000m |
673.336.214 |
86.720.252 |
|
|
Tà vẹt bê tông |
|
|
|
|
AD.42411 |
Ray P43, dài 12,5m | 1000m |
808.607.409 |
260.244.240 |
|
AD.42412 |
Ray P38 dài 12,5m | 1000m |
744.181.442 |
257.739.684 |
|
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đặt đường sắt đón tiễn khổ 1,00m |
|
|
|
|
|
Tà vẹt gỗ đệm sắt |
|
|
|
|
AD.43111 |
Ray P43-33 dài 12,5m | 1000m |
858.954.997 |
137.187.055 |
|
|
Tà vẹt gỗ không đệm sắt |
|
|
|
|
AD.43211 |
Ray P33-30 dài 12,5m | 1000m |
791.460.264 |
109.198.642 |
|
AD.43221 |
Ray P26-25-24, dài 10m | 1000m |
722.777.442 |
103.438.163 |
|
AD.43222 |
Ray P26-25-24, dài 9,58m | 1000m |
708.362.550 |
107.591.552 |
|
AD.43223 |
Ray P26-25-24, dài 8m | 1000m |
725.893.458 |
106.005.333 |
|
|
Tà vẹt sắt |
|
|
|
|
AD.43311 |
Ray P26-25-24, dài 10m | 1000m |
636.450.439 |
79.853.594 |
|
AD.43312 |
Ray P26-25-24, dài 9,58m | 1000m |
624.492.965 |
78.476.088 |
|
AD.43312 |
Ray P26-25-24, dài 8m | 1000m |
650.071.962 |
80.751.060 |
|
|
Tà vẹt bê tông |
|
|
|
|
AD.43411 |
Ray P43, dài 12,5m | 1000m |
808.607.409 |
260.244.240 |
|
AD.43412 |
Ray P38 dài 12,5m | 1000m |
744.181.442 |
257.739.684 |
|
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đặt đường sắt nhánh, tránh, tạm khổ 1,00m |
|
|
|
|
|
Tà vẹt gỗ đệm sắt |
|
|
|
|
|
Ray P43-38 dài 12,5m |
|
|
|
|
AD.44111 |
Độ cong R ≤500m | 1000m |
819.031.650 |
145.368.605 |
|
AD.44112 |
Độ cong R >500m | 1000m |
798.422.784 |
154.468.491 |
|
|
Đặt đường sắt nhánh, tránh, tạm khổ 1,00m |
|
|
|
|
|
Tà vẹt gỗ không đệm sắt |
|
|
|
|
|
Ray P33-30 dài 12,5m |
|
|
|
|
AD.44221 |
Độ cong R ≤500m | 1000m |
741.010.415 |
130.800.437 |
|
AD.44222 |
Độ cong R >500m | 1000m |
718.352.387 |
121.470.966 |
|
|
Ray P26-25-24 dài 10m |
|
|
|
|
AD.44231 |
Độ cong R ≤500m | 1000m |
712.170.126 |
135.579.965 |
|
AD.44232 |
Độ cong R >500m | 1000m |
698.192.182 |
124.205.106 |
|
|
Ray P26-25-24 dài 9,58m |
|
|
|
|
AD.44241 |
Độ cong R ≤500m | 1000m |
696.506.230 |
133.534.577 |
|
AD.44242 |
Độ cong R >500m | 1000m |
683.030.050 |
121.700.550 |
|
|
Ray P26-25-24 dài 8m |
|
|
|
|
AD.44251 |
Độ cong R ≤500m | 1000m |
723.243.823 |
137.395.768 |
|
AD.44252 |
Độ cong R >500m | 1000m |
705.816.055 |
123.078.056 |
|
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đặt đường sắt nhánh, tránh, tạm khổ 1,00m tà vẹt sắt |
|
|
|
|
|
Ray P26-25-24 dài 10m |
|
|
|
|
AD.44311 |
Độ cong R ≤500m | 1000m |
636.450.439 |
121.032.669 |
|
AD.44312 |
Độ cong R >500m | 1000m |
617.961.032 |
107.382.938 |
|
|
Ray P26-25-24 dài 9,58m |
|
|
|
|
AD.44321 |
Độ cong R ≤500m | 1000m |
624.492.965 |
118.298.528 |
|
AD.44322 |
Độ cong R >500m | 1000m |
605.258.582 |
104.189.530 |
|
|
Ray P26-25-24 dài 8m |
|
|
|
|
AD.44331 |
Độ cong R ≤500m | 1000m |
650.071.962 |
122.389.303 |
|
AD.44332 |
Độ cong R >500m | 1000m |
626.956.650 |
105.337.451 |
|
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đặt đường sắt khổ rộng 1,435m |
|
|
|
|
|
Đường chính trong ga xí nghiệp, tà vẹt gỗ đệm sắt |
|
|
|
|
|
Ray P43 dài 12,5m |
|
|
|
|
AD.45111 |
Độ cong R ≤500m | 1000m |
945.813.721 |
223.635.980 |
|
AD.45112 |
Độ cong R >500m | 1000m |
908.482.810 |
201.094.976 |
|
|
Ray P38 dài 12,5m |
|
|
|
|
AD.45121 |
Độ cong R ≤500m | 1000m |
882.673.840 |
219.065.165 |
|
AD.45122 |
Độ cong R >500m | 1000m |
842.760.616 |
196.545.032 |
|
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đặt đường sắt khổ rộng 1,435m |
|
|
|
|
|
Đường chính trong ga xí nghiệp, tà vẹt gỗ đệm sắt |
|
|
|
|
AD.45211 |
Ray P43-44 | 1000m |
842.866.583 |
182.665.618 |
|
AD.45212 |
Ray P38-41 | 1000m |
891.106.583 |
182.227.320 |
|
|
Đường nhánh, tránh, tạm tà vẹt gỗ đệm sắt |
|
|
|
|
AD.45311 |
Độ cong R ≤500m | 1000m |
804.020.001 |
212.709.854 |
|
AD.45312 |
Độ cong R >500m | 1000m |
804.695.095 |
190.179.286 |
|
|
Ray P38-41 |
|
|
|
|
AD.45321 |
Độ cong R ≤500m | 1000m |
852.260.001 |
212.709.854 |
|
AD.45322 |
Độ cong R >500m | 1000m |
852.935.095 |
190.179.286 |
|
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đặt đường sắt khổ rộng 1,435m loại vừa và loại nhẹ, tà vẹt gỗ đệm sắt |
|
|
|
|
|
Ray P43 |
|
|
|
|
AD.45411 |
Độ cong R ≤500m | 1000m |
842.866.583 |
205.415.335 |
|
AD.45412 |
Độ cong R >500m | 1000m |
802.719.736 |
182.895.202 |
|
|
Ray P38-41 |
|
|
|
|
AD.45421 |
Độ cong R ≤500m | 1000m |
891.106.583 |
200.427.094 |
|
AD.45422 |
Độ cong R >500m | 1000m |
850.959.736 |
177.886.090 |
|
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đặt đường ga xí nghiệp, tà vẹt gỗ đệm sắt |
|
|
|
|
AD.46111 |
Ray P43-44 | 1000m |
978.407.868 |
232.714.995 |
|
AD.46112 |
Ray P38 | 1000m |
1.050.767.868 |
228.165.052 |
|
|
Đường nhánh, tránh, tạm tà vẹt gỗ đệm sắt, ray P43-38 |
|
|
|
|
AD.46211 |
Độ cong R ≤500m | 1000m |
1.033.326.727 |
240.917.416 |
|
AD.46212 |
Độ cong R >500m | 1000m |
1.012.443.487 |
225.681.367 |
|
Đơn vị tính: đồng/1km đường sắt có thanh giằng
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp thanh giằng cự ly cho đường 1m và 1,435m |
|
|
|
|
AD.51110 |
Loại 5 thanh cho 1 cầu ray | km |
10.702.800 |
6.657.945 |
|
AD.51120 |
Loại 3 thanh cho 1 cầu ray | km |
6.421.680 |
3.986.418 |
|
Đơn vị tính: đồng/1km có phòng xô
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp thanh giằng cự ly cho đường 1m và 1,435m |
|
|
|
|
AD.51210 |
Dốc ≤5%0 2 chiều | km |
52.750.720 |
6.240.519 |
|
AD.51220 |
Dốc >5%0 1 chiều | km |
89.276.800 |
9.997.353 |
|
AD.51230 |
Tàu hãm trước ga 1 chiều | km |
44.638.400 |
4.988.241 |
|
AD.51240 |
Phòng xô cho 1 bộ ghi | km |
1.065.000 |
250.456 |
|
Đơn vị tính: đồng/1km đường các loại
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AD.51310 |
Lắp giá ray dự phòng | km |
5.675.363 |
250.456 |
|
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đặt ghi đường sắt khổ rộng 1m, ray P43, P38 |
|
|
|
|
AD.52110 |
Tg 1/10 dài 21,414m | bộ |
14.371.126 |
15.236.049 |
|
AD.52120 |
Tg 1/10 dài 24m | bộ |
12.904.270 |
15.236.049 |
|
AD.52130 |
Tg 1/9 dài 22,312m | bộ |
12.408.558 |
15.236.049 |
|
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đặt ghi đường sắt khổ rộng 1,435m |
|
|
|
|
AD.52210 |
Ray P43, Tg 1/10 dài 31,41m | bộ |
18.556.716 |
16.383.971 |
|
|
Đặt ghi đường lồng |
|
|
|
|
AD.52311 |
Ray P43-38, Tg 1/10 dài 24,552m | bộ |
15.025.029 |
20.391.260 |
|
AD.52321 |
Ray P43-38, Tg 1/9 dài 24,552m | bộ |
15.236.380 |
20.391.260 |
|
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Làm nền đá ba lát đường |
|
|
|
|
AD.61111 |
Tà vẹt gỗ đường 1m | m3 |
94.091 |
204.539 |
|
AD.61112 |
Tà vẹt gỗ đường 1,435m | m3 |
94.091 |
210.800 |
|
AD.61121 |
Tà vẹt sắt | m3 |
94.091 |
229.584 |
|
AD.61131 |
Tà vẹt bê tông | m3 |
94.091 |
214.974 |
|
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Làm nền đá ba lát ghi |
|
|
|
|
AD.61210 |
Ghi đường 1m | m3 |
94.091 |
229.584 |
|
AD.61220 |
Ghi đường 1,435m | m3 |
94.091 |
250.456 |
|
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AD.62110 |
Sản xuất đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng | tấn |
219.982.415 |
981.934 |
915.443 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AD.62210 |
Lắp dựng đường trượt thép hình hầm đứng | tấn |
577.648 |
7.446.948 |
1.867.044 |
AD.62220 |
Lắp dựng đường trượt thép hình hầm nghiêng | tấn |
637.219 |
9.471.406 |
2.074.708 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AD.63110 |
Lắp dựng đường goòng khổ 0,9m tà vẹt gỗ, ray P24 trong hầm | m |
1.339.076 |
260.891 |
|
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AD.71110 |
Trồng cột km | cái |
73.519 |
62.614 |
|
Đơn vị tính: đồng/1 đường vòng
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AD.71210 |
Trồng cột và biển đường vòng | đường vòng |
275.511 |
156.535 |
|
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AD.71310 |
Trồng biển đổi dốc | cái |
46.180 |
31.307 |
|
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AD.71410 |
Trồng biển kéo còi | cái |
51.695 |
62.614 |
|
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp dựng cột thông tin chữ H |
|
|
|
|
AD.71511 |
Loại cột 6m | Cột |
862.526 |
1.370.739 |
|
AD.71512 |
Loại cột 7m | Cột |
1.117.896 |
1.692.737 |
|
AD.71513 |
Loại cột 8m | Cột |
1.390.120 |
2.018.332 |
|
AD.71514 |
Loại cột 9m | Cột |
1.532.981 |
2.360.117 |
|
AD.71521 |
Lắp dựng cột đánh dấu 1,2m | Cột |
32.075 |
170.893 |
|
LẮP DỰNG CỘT TÍN HIỆU
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AD.71511 |
Lắp dựng cột tín hiệu, loại cột 7,5m | Cột |
862.526 |
1.370.739 |
|
AD.71512 |
Lắp dựng cột tín hiệu, loại cột 8,5m | Cột |
1.117.896 |
1.692.737 |
|
AD.71513 |
Lắp dựng cột tín hiệu, loại cột 9,5m | Cột |
1.390.120 |
2.018.332 |
|
AD.72100 LẮP ĐẶT CỘT TÍN HIỆU, CỘT ĐÁNG DẤU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra các phụ kiện, lắp đặt phụ kiện đấu dây, thử điện khí, hoàn thiện công tác lắp theo yêu cầu kỹ thuật. - Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 500m.Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt các phụ kiện |
|
|
|
|
AD.72111 |
- Cột tín hiệu vào ga |
cột |
1.593.118 |
5.781.350 |
|
AD.72112 |
- Cột tín hiệu ra ga |
cột |
662.268 |
2.817.626 |
|
AD.72121 |
Lắp đặt cột đánh dấu |
cột |
450.857 |
1.920.160 |
|
AD.73100 LẮP ĐẶT GHI TÍN HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc vị trí lắp ghi, lắp các phụ kiện tay quay ghi, bộ quay ghi, bộ biểu thị ghi, các loại cần động tác, thử hoạt động, hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Vận chuyển vật tư, phụ kiện trong phạm vi 300m.Đơn vị tính: đồng/bộ ghi
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AD.73111 |
Lắp đặt ghi cơ khí | bộ ghi |
365.934 |
2.963.725 |
|
AD.73121 |
Lắp đặt ghi điện đơn | bộ ghi |
871.478 |
8.007.193 |
|
AD.73131 |
Lắp đặt ghi liên động | bộ ghi |
4.151.182 |
18.992.883 |
|
AD.73141 |
Lắp đặt ghi lồng 3 đầu dây | bộ ghi |
1.183.726 |
17.233.432 |
|
AD.74100 KÉO RẢI DÂY THÔNG TIN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra chất lượng trước và sau khi kéo dây, vận chuyển ra dây dưới đất, gác dây lên xà, căng hãm, hàn nối, hoàn thiện công tác kéo rải dây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Nếu kéo rải dây trên đồi, núi, hồ ao, bùn lầy song ngòi, đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,2. - Trường hợp tháo dỡ dây thông tin đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,8 so với đơn giá tương ứng.Đơn vị tính: đồng/km/sợi
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Kéo rải dây thông tin |
|
|
|
|
AD.74111 |
Dây sắt 3mm |
km/sợi |
1.236.921 |
1.711.447 |
|
AD.74112 |
Dây sắt 4mm |
km/sợi |
2.219.875 |
1.909.724 |
|
AD.74121 |
Dây lưỡng kim 2,5mm |
km/sợi |
1.141.223 |
1.669.704 |
|
AD.74122 |
Dây lưỡng kim 3mm |
km/sợi |
1.620.357 |
1.711.447 |
|
AD.74200 LẮP XÀ THÔNG TIN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra chất lượng, xác định vị trí, lắp xà, bộ sứ vào xà theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.Đơn vị tính: đồng/xà
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AD.74211 |
Lắp xà thôn tin, xà 1,1m | xà |
75.178 |
210.800 |
|
AD.74212 |
Lắp xà thôn tin, xà 2,5m | xà |
120.183 |
288.024 |
|
AD.74300 LẮP BỘ GIÁ ĐỠ ĐẶT BỘ QUAY GHI
Thành phần công việc: - Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc vị trí, đánh dấu, khoan ray, khoan các phụ kiện, lắp bộ giá hoàn chỉnh. - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.Đơn vị tính: đồng/bộ giá đỡ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AD.74310 |
Lắp bộ giá đỡ đặt bộ quay ghi | bộ |
2.691.469 |
1.252.278 |
|
AD.74400 LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN ĐƯỜNG RAY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phân giải phụ kiện, khoan ray để lắp dây dẫn, lắp các phụ kiện, điều chỉnh và thử hoạt động, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: đồng/mạch
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AD.74410 |
Lắp đặt mạch điện đường ray |
mạch |
2.300.384 |
7.388.440 |
|
AD.74500 LẮP ĐẶT HỘP CÁP, HÒM BIẾN THẾ TÍN HIỆU
Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp hộp cáp, hòm biến thế vào vị trí, lên đầu cáp, đổ xi cách điện, thử điện khí, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.Đơn vị tính: đồng/hộp
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AD.74511 |
Lắp đặt hộp cáp cuối | hộp |
1.250.005 |
2.062.014 |
|
AD.74521 |
Lắp đặt hộp cáp phân hướng | hộp |
2.255.409 |
3.231.983 |
|
AD.74531 |
Lắp đặt hòm biến thế | hộp |
771.025 |
3.686.971 |
|
AD.74600 LẮP CÁC LOẠI RƠ LE TÍN HIỆU CHẠY TÀU
Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp đặt và đo kiểm để đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật quy định. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AD.74610 |
Lắp các loại rơle tín hiệu chạy tàu | cái |
97.169 |
1.288.759 |
|
AD.74700 LẮP ĐẶT MÁY THÔNG TIN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra lau chùi máy, vận chuyển đưa máy đến vị trí lắp đặt, dấu dây thử điện khí, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AD.74711 |
Lắp đặt tổng đài điện thoại nam châm | cái |
|
11.896.641 |
|
AD.74712 |
Lắp đặt tổng đài điện thoại điều độ | cái |
|
15.444.762 |
|
AD.74721 |
Lắp đặt máy đóng đường | cái |
1.357.438 |
12.842.111 |
|
AD.74800 LẮP ĐẶT MẠNG CÁP NGẦM
Thành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc điện khí cáp, tởi cáp, ra cáp xuống rãnh, làm đầu cáp, kiểm tra thông mạch của cáp, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển xa trong phạm vi 500m.Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AD.74810 |
Lắp đặt mạng cáp ngầm | 100m |
1.395.152 |
397.189 |
|
AD.81000 SẢN XUẤT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo lấy dấu, triển khai tôn, cắt, uốn khoan lỗ, hàn, sơn chống rỉ 2 nước trong và ngoài phao, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. AD.81100 SẢN XUẤT PHAO TIÊU
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất phao tiêu báo hiệu đường sông |
|
|
|
|
AD.81111 |
Đường kính phao 0,8m | cái |
3.034.425 |
4.654.300 |
321.715 |
AD.81121 |
Đường kính phao 1m | cái |
5.037.554 |
6.031.806 |
547.338 |
AD.81131 |
Đường kính phao 1,2m | cái |
6.912.258 |
7.680.638 |
746.979 |
AD.81141 |
Đường kính phao 1,4m | cái |
11.373.812 |
10.387.646 |
1.231.308 |
AD.81200 SẢN XUẤT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất cột báo hiệu đường sông |
|
|
|
|
|
Đường kính 160mm |
|
|
|
|
AD.81211 |
Chiều dài cột 5,5m | cái |
3.452.683 |
2.368.893 |
538.908 |
AD.81212 |
Chiều dài cột 6,5m | cái |
3.919.583 |
2.696.572 |
612.536 |
AD.81213 |
Chiều dài cột 7,5m | cái |
4.388.292 |
3.024.251 |
688.661 |
|
Đường kính 200mm |
|
|
|
|
AD.81221 |
Chiều dài cột 5,5m | cái |
4.156.025 |
2.577.606 |
651.651 |
AD.81222 |
Chiều dài cột 6,5m | cái |
4.741.549 |
2.901.111 |
745.228 |
AD.81223 |
Chiều dài cột 7,5m | cái |
5.318.996 |
3.235.052 |
836.309 |
AD.81300 SẢN XUẤT BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AD.81310 |
Sản xuất biển báo hiệu đường sông | m2 |
820.775 |
709.624 |
93.523 |
AD.82000 LẮP ĐẶT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG Thành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra các mối liên kết giữa xích và các bộ phận chuyển hướng của phao (maní, con quay, vòng chuyển tiếp..) thả phao dấu, căn tọa độ vị trí thả rùa định vị phao, vận chuyển vật liệu từ bờ đến xà lan (vận chuyển vật liệu từ nơi sản xuất đến khu vực thả phao chưa tính đến định mức).
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt phao tiêu |
|
|
|
|
AD.82111 |
Đường kính phao 0,8m | cái |
28.404 |
161.375 |
82.079 |
AD.82121 |
Đường kính phao 1m | cái |
31.245 |
221.891 |
114.829 |
AD.82131 |
Đường kính phao 1,2m | cái |
34.289 |
286.889 |
147.984 |
AD.82141 |
Đường kính phao 1,4m | cái |
37.129 |
349.646 |
180.735 |
AD.82200 LẮP ĐẶT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG ĐƯỜNG KÍNH 160mm-200mm Thành phần công việc: Chuẩn bị vận chuyển vật liệu từ tàu đến vị trí lắp đặt, đào hố chôn cột, định vị căn chỉnh cột, trộn vữa, đổ bê tông chân cột.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt cột báo hiệu đường sông 160mm-200mm |
|
|
|
|
AD.82211 |
Chiều dài cột 5,5m |
cái |
721.835 |
1.523.605 |
|
AD.82221 |
Chiều dài cột 6,5m |
cái |
721.835 |
1.586.219 |
|
AD.82231 |
Chiều dài cột 7,5m |
cái |
721.835 |
1.632.136 |
|
AD.82300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AD.82310 |
Lắp đặt biển báo hiệu đường sông | cái |
213.080 |
313.070 |
|
Chương V
CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
AE.10000 XÂY ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bắc và tháo dỡ giàn giáo xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch, kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Vừa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun lớn ML>2.AE.11000 XÂY ĐÁ HỘC
AE.11100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây móng đá hộc |
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 60cm |
|
|
|
|
AE.11113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
482.205 |
343.584 |
|
AE.11114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
521.173 |
343.584 |
|
AE.11115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
566.622 |
343.584 |
|
|
Chiều dày > 60cm |
|
|
|
|
AE.11123 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
482.205 |
330.992 |
|
AE.11124 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
521.173 |
330.992 |
|
AE.11125 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
566.622 |
330.992 |
|
AE.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường thẳng đá hộc |
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 60cm, cao ≤ 2m |
|
|
|
|
AE.11213 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
482.205 |
388.556 |
|
AE.11214 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
521.173 |
388.556 |
|
AE.11215 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
566.622 |
388.556 |
|
|
Chiều dày ≤ 60cm, cao > 2m |
|
|
|
|
AE.11223 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
523.194 |
449.718 |
|
AE.11224 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
565.474 |
449.718 |
|
AE.11225 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
614.785 |
449.718 |
|
Chiều dày > 60cm, cao ≤ 2m | |||||
AE.11233 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
482.205 |
374.165 |
|
AE.11234 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
521.173 |
374.165 |
|
AE.11235 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
566.622 |
374.165 |
|
Chiều dày > 60cm, cao > 2m | |||||
AE.11243 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
523.194 |
426.332 |
|
AE.11244 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
565.474 |
426.332 |
|
AE.11245 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
614.785 |
426.332 |
|
AE.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ đá hộc |
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 60cm, cao ≤ 2m |
|
|
|
|
AE.11313 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
482.205 |
422.734 |
|
AE.11314 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
521.173 |
422.734 |
|
AE.11315 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
566.622 |
422.734 |
|
|
Chiều dày ≤ 60cm, cao > 2m |
|
|
|
|
AE.11323 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
523.193 |
498.287 |
|
AE.11324 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
565.473 |
498.287 |
|
AE.11325 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
614.785 |
498.287 |
|
|
Chiều dày > 60cm, cao ≤ 2m |
|
|
|
|
AE.11333 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
482.205 |
404.746 |
|
AE.11334 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
521.173 |
404.746 |
|
AE.11335 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
566.622 |
404.746 |
|
|
Chiều dày > 60cm, cao > 2m |
|
|
|
|
AE.11343 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
518.371 |
456.913 |
|
AE.11344 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
560.261 |
456.913 |
|
AE.11345 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
609.118 |
456.913 |
|
AE.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây mố cầu đá hộc |
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 2m |
|
|
|
|
AE.11413 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
482.205 |
444.321 |
|
AE.11414 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
521.173 |
444.321 |
|
AE.11415 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
566.622 |
444.321 |
|
|
Chiều cao > 2m |
|
|
|
|
AE.11423 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
523.193 |
904.832 |
|
AE.11424 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
565.473 |
904.832 |
|
AE.11425 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
614.785 |
904.832 |
|
|
Xây trụ, cột cầu đá hộc |
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 2m |
|
|
|
|
AE.11513 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
513.549 |
715.950 |
|
AE.11514 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
555.049 |
715.950 |
|
AE.11515 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
603.452 |
715.950 |
|
|
Chiều cao > 2m |
|
|
|
|
AE.11523 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
518.371 |
1.228.628 |
|
AE.11524 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
560.261 |
1.228.628 |
|
AE.11525 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
609.118 |
1.228.628 |
|
|
Xây tường cánh, tường đầu cầu đá hộc |
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 2m |
|
|
|
|
AE.11613 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
503.905 |
428.131 |
|
AE.11614 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
544.626 |
428.131 |
|
AE.11615 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
592.120 |
428.131 |
|
|
Chiều cao > 2m |
|
|
|
|
AE.11623 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
520.782 |
730.341 |
|
AE.11624 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
562.867 |
730.341 |
|
AE.11625 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
611.952 |
730.341 |
|
|
Xây trụ đỡ ống đá hộc |
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 2m |
|
|
|
|
AE.11713 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
510.453 |
631.403 |
|
AE.11714 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
551.564 |
631.403 |
|
AE.11715 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
599.512 |
631.403 |
|
|
Chiều cao > 2m |
|
|
|
|
AE.11723 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
524.968 |
746.531 |
|
AE.11724 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
567.248 |
746.531 |
|
AE.11725 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
616.560 |
746.531 |
|
AE.11800 XÂY GỐI ĐỠ ĐƯỜNG ỐNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây giá đỡ đường ống đá hộc |
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 2m |
|
|
|
|
AE.11813 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
483.842 |
631.403 |
10.610 |
AE.11814 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
522.810 |
631.403 |
10.610 |
AE.11815 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
568.258 |
631.403 |
10.610 |
|
Chiều cao > 2m |
|
|
|
|
AE.11823 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
524.968 |
742.933 |
10.610 |
AE.11824 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
567.248 |
742.933 |
10.610 |
AE.11825 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
616.560 |
742.933 |
10.610 |
AE.11900 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây mặt bằng, mái dốc |
|
|
|
|
|
Xây mặt bằng đá hộc |
|
|
|
|
AE.11913 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
482.205 |
374.165 |
|
AE.11914 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
521.173 |
374.165 |
|
AE.11915 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
566.622 |
374.165 |
|
|
Xây mái dốc thẳng đá hộc |
|
|
|
|
AE.11923 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
482.205 |
393.953 |
|
AE.11924 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
521.173 |
393.953 |
|
AE.11925 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
566.622 |
393.953 |
|
|
Xây mái dốc cong đá hộc |
|
|
|
|
AE.11933 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
495.938 |
435.327 |
|
AE.11934 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
535.880 |
435.327 |
|
AE.11935 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
582.465 |
435.327 |
|
AE.12000 XẾP ĐÁ KHAN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xếp đá khan không chít mạch |
|
|
|
|
AE.12110 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
110.215 |
215.864 |
|
AE.12120 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
110.215 |
251.842 |
|
AE.12130 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
113.779 |
356.176 |
|
|
Xếp đá khan có chít mạch |
|
|
|
|
|
Xếp đá khan mặt bằng |
|
|
|
|
AE.12213 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
169.672 |
278.825 |
|
AE.12214 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
175.893 |
278.825 |
|
AE.12215 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
183.165 |
278.825 |
|
Xếp đá khan mái dốc thẳng | |||||
AE.12223 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
169.672 |
314.802 |
|
AE.12224 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
175.893 |
314.802 |
|
AE.12225 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
183.165 |
314.802 |
|
Xếp đá khan mái dốc cong | |||||
AE.12233 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
175.591 |
361.573 |
|
AE.12234 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
181.968 |
361.573 |
|
AE.12235 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
189.421 |
361.573 |
|
AE.12300 XÂY CỐNG
AE.12400 XÂY NÚT HẦM
AE.12500 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây cống đá hộc |
|
|
|
|
AE.12313 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
513.549 |
554.052 |
|
AE.12314 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
555.049 |
554.052 |
|
AE.12315 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
603.452 |
554.052 |
|
Xây nút hầm đá hộc | |||||
AE.12413 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
513.549 |
640.398 |
|
AE.12414 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
555.049 |
640.398 |
|
AE.12415 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
603.452 |
640.398 |
|
Xây kết cấu phức tạp đá hộc | |||||
AE.12513 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
510.453 |
742.933 |
|
AE.12514 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
551.564 |
742.933 |
|
AE.12515 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
599.512 |
742.933 |
|
AE.12600 XÂY RÃNH ĐỈNH, DỐC NƯỚC, THÁC NƯỚC, GÂN CHỮ V TRÊN ĐỘ DỐC TALUY ≥ 40%
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc vác vận chuyển đá, vữa xây từ vị trí chân taluy lên vị trí xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây rãnh đỉnh, dốc nước, thác nước, gân chữa V trên độ dốc taluy ≥ 40% |
|
|
|
|
|
Chiều cao ≥ 5m |
|
|
|
|
AE.12613 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
544.422 |
1.001.971 |
|
AE.12614 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
589.235 |
1.001.971 |
|
AE.12615 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
641.501 |
1.001.971 |
|
|
Chiều cao ≥ 10m |
|
|
|
|
AE.12623 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
547.015 |
1.269.266 |
|
AE.12624 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
592.041 |
1.269.266 |
|
AE.12625 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
644.556 |
1.269.266 |
|
|
Chiều cao ≥ 20m |
|
|
|
|
AE.12633 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
552.200 |
1.386.929 |
|
AE.12634 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
597.653 |
1.386.929 |
|
AE.12635 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
650.665 |
1.386.929 |
|
AE.13000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10x20x30)
AE.13100 XÂY MÓNG
AE.13200 XÂY TƯỜNG
AE.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Xây đá xanh miếng 10 x 20 x 30 | |||||
Xây móng | |||||
AE.13113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
413.865 |
420.518 |
5.305 |
AE.13114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
428.710 |
420.518 |
5.305 |
AE.13115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
446.024 |
420.518 |
5.305 |
Xây tường | |||||
Dày ≤ 30cm, cao ≤ 2m | |||||
AE.13213 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
413.865 |
474.240 |
5.305 |
AE.13214 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
428.710 |
474.240 |
5.305 |
AE.13215 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
446.024 |
474.240 |
5.305 |
Dày ≤ 30cm, cao > 2m | |||||
AE.13223 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
436.628 |
507.585 |
5.835 |
AE.13224 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
452.289 |
507.585 |
5.835 |
AE.13225 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
470.555 |
507.585 |
5.835 |
Dày > 30cm, cao ≤ 2m | |||||
AE.13233 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
428.274 |
416.813 |
5.305 |
AE.13234 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
445.902 |
416.813 |
5.305 |
AE.13235 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
466.462 |
416.813 |
5.305 |
Dày > 30cm, cao > 2m | |||||
AE.13243 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
447.546 |
494.618 |
5.835 |
AE.13244 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
465.968 |
494.618 |
5.835 |
AE.13245 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
487.453 |
494.618 |
5.835 |
Xây trụ độc lập | |||||
AE.13313 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
510.420 |
811.395 |
8.169 |
AE.13314 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
535.007 |
811.395 |
8.169 |
AE.13315 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
563.683 |
811.395 |
8.169 |
AE.14000 XÂY ĐÁ CHẺ
AE.14100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)
AE.14200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)
AE.14300 XÂY GỐI ĐỠ ỐNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)
AE.14400 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây đá chẻ 10x10x20 |
|
|
|
|
|
Xây móng |
|
|
|
|
AE.14113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.048.011 |
502.028 |
7.427 |
AE.14114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.075.845 |
502.028 |
7.427 |
AE.14115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.108.308 |
502.028 |
7.427 |
|
Xây tường |
|
|
|
|
|
Dày ≤ 30cm, cao ≤ 2m |
|
|
|
|
AE.14213 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.056.887 |
561.308 |
7.639 |
AE.14214 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.085.649 |
561.308 |
7.639 |
AE.14215 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.169.194 |
561.308 |
7.639 |
|
Dày ≤ 30cm, cao > 2m |
|
|
|
|
AE.14223 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.105.652 |
613.178 |
8.403 |
AE.14224 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.135.016 |
613.178 |
8.403 |
AE.14225 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.169.265 |
613.178 |
8.403 |
|
Dày > 30cm, cao ≤ 2m |
|
|
|
|
AE.14233 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.048.011 |
502.028 |
7.427 |
AE.14234 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.075.845 |
502.028 |
7.427 |
AE.14235 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.108.308 |
502.028 |
7.427 |
|
Dày > 30cm, cao > 2m |
|
|
|
|
AE.14243 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.095.171 |
559.455 |
8.169 |
AE.14244 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.124.258 |
559.455 |
8.169 |
AE.14245 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.158.182 |
559.455 |
8.169 |
|
Xây gói đỡ đường ống |
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 2m |
|
|
|
|
AE.14313 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.048.011 |
502.028 |
7.427 |
AE.14314 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.075.845 |
502.028 |
7.427 |
AE.14315 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.108.308 |
502.028 |
7.427 |
|
Chiều cao > 2m |
|
|
|
|
AE.14323 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.104.447 |
559.455 |
7.427 |
AE.14324 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.134.503 |
559.455 |
7.427 |
AE.14325 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.169.558 |
559.455 |
7.427 |
|
Xây trụ độc lập |
|
|
|
|
AE.14413 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.115.015 |
811.395 |
8.403 |
AE.14414 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.145.359 |
811.395 |
8.403 |
AE.14415 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.180.750 |
811.395 |
8.403 |
AE.15100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)
AE.15200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây đá chẻ 20x20x25 |
|
|
|
|
|
Xây móng |
|
|
|
|
AE.15113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
552.343 |
250.088 |
7.214 |
AE.15114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
578.322 |
250.088 |
7.214 |
AE.15115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
608.621 |
250.088 |
7.214 |
|
Xây tường |
|
|
|
|
|
Dày ≤ 30cm, cao ≤ 2m |
|
|
|
|
AE.15213 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
565.902 |
268.613 |
7.427 |
AE.15214 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
592.808 |
268.613 |
7.427 |
AE.15215 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
624.189 |
268.613 |
7.427 |
|
Dày ≤ 30cm, cao > 2m |
|
|
|
|
AE.15223 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
597.026 |
287.138 |
8.169 |
AE.15224 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
625.413 |
287.138 |
8.169 |
AE.15225 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
658.520 |
287.138 |
8.169 |
|
Dày > 30cm, cao ≤ 2m |
|
|
|
|
AE.15233 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
552.434 |
257.498 |
7.214 |
AE.15234 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
578.322 |
257.498 |
7.214 |
AE.15235 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
608.621 |
257.498 |
7.214 |
|
Dày > 30cm, cao > 2m |
|
|
|
|
AE.15243 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
577.199 |
268.613 |
8.169 |
AE.15244 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
604.346 |
268.613 |
8.169 |
AE.15245 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
636.009 |
268.613 |
8.169 |
AE.16100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)
AE.16200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây đá chẻ 15x20x25 |
|
|
|
|
|
Xây móng |
|
|
|
|
AE.16113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
551.911 |
250.088 |
7.427 |
AE.16114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
578.818 |
250.088 |
7.427 |
AE.16115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
610.199 |
250.088 |
7.427 |
|
Xây tường |
|
|
|
|
|
Dày ≤30cm, cao ≤2m |
|
|
|
|
AE.16213 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
563.514 |
259.350 |
7.427 |
AE.16214 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
591.348 |
259.350 |
7.427 |
AE.16215 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
623.811 |
259.350 |
7.427 |
|
Dày ≤30cm, cao >2m |
|
|
|
|
AE.16223 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
594.507 |
287.138 |
8.169 |
AE.16224 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
623.872 |
287.138 |
8.169 |
AE.16225 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
658.121 |
287.138 |
8.169 |
|
Dày >30cm, cao ≤2m |
|
|
|
|
AE.16233 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
551.911 |
253.793 |
7.427 |
AE.16234 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
578.818 |
253.793 |
7.427 |
AE.16235 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
610.199 |
253.793 |
7.427 |
|
Dày >30cm, cao >2m |
|
|
|
|
AE.16243 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
576.747 |
268.613 |
8.169 |
AE.16244 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
604.864 |
268.613 |
8.169 |
AE.16245 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
637.658 |
268.613 |
8.169 |
XÂY GẠCH:
Thành phần công việc: - Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây. Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận kết cấu chung như đường viền bệ cửa số, gờ chỉ, tính vào khối lượng) đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo xây đã tính trong đơn giá). - Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCV40, cát vàng có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2.AE.20000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5 x 10,5 x 22)
AE.21000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây móng gạch chỉ 6,5 x 10,5 x 22 |
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 33cm |
|
|
|
|
AE.21113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.230.391 |
300.411 |
|
AE.21114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.262.265 |
300.411 |
|
AE.21115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.293.602 |
300.411 |
|
|
Chiều dày > 33cm |
|
|
|
|
AE.21213 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.219.990 |
268.032 |
|
AE.21214 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.252.962 |
268.032 |
|
AE.21215 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.285.380 |
268.032 |
|
AE.22000 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường thẳng gạch chỉ 6,5x10,5x22 |
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.22113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.427.530 |
401.148 |
7.639 |
AE.22114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.454.452 |
401.148 |
7.639 |
AE.22115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.480.922 |
401.148 |
7.639 |
Chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 16m | |||||
AE.22123 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.427.530 |
437.125 |
21.477 |
AE.22124 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.454.452 |
437.125 |
21.477 |
AE.22125 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.480.922 |
437.125 |
21.477 |
Chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 50m | |||||
AE.22133 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.427.530 |
480.298 |
89.396 |
AE.22134 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.454.452 |
480.298 |
89.396 |
AE.22135 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.480.922 |
480.298 |
89.396 |
Chiều dày ≤ 11cm, cao > 50m | |||||
AE.22143 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.427.530 |
501.885 |
117.807 |
AE.22144 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.454.452 |
501.885 |
117.807 |
AE.22145 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.480.922 |
501.885 |
117.807 |
|
Chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.22213 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.291.911 |
345.383 |
7.639 |
AE.22214 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.325.378 |
345.383 |
7.639 |
AE.22215 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.358.282 |
345.383 |
7.639 |
|
Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 16m |
|
|
|
|
AE.22223 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.304.215 |
354.377 |
21.477 |
AE.22224 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.338.000 |
354.377 |
21.477 |
AE.22225 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.371.218 |
354.377 |
21.477 |
|
Chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.22233 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.304.215 |
388.556 |
89.396 |
AE.22234 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.338.000 |
388.556 |
89.396 |
AE.22235 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.371.218 |
388.556 |
89.396 |
|
Chiều dày ≤ 33cm, cao >50m |
|
|
|
|
AE.22243 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.304.215 |
406.545 |
117.807 |
AE.22244 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.338.000 |
406.545 |
117.807 |
AE.22245 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.371.218 |
406.545 |
117.807 |
|
Chiều dày > 33cm, cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.22313 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.274.889 |
298.612 |
7.639 |
AE.22314 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.309.345 |
298.612 |
7.639 |
AE.22315 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.343.222 |
298.612 |
7.639 |
|
Chiều dày > 33cm, cao ≤ 16m |
|
|
|
|
AE.22323 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.287.089 |
323.797 |
21.477 |
AE.22324 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.321.875 |
323.797 |
21.477 |
AE.22325 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.356.076 |
323.797 |
21.477 |
|
Chiều dày > 33cm, cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.22333 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.287.089 |
356.176 |
89.396 |
AE.22334 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.321.875 |
356.176 |
89.396 |
AE.22335 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.356.076 |
356.176 |
89.396 |
|
Chiều dày > 33cm, cao > 50m |
|
|
|
|
AE.22343 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.287.089 |
372.366 |
117.807 |
AE.22344 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.321.875 |
372.366 |
117.807 |
AE.22345 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.356.076 |
372.366 |
117.807 |
AE.23000 XÂY CỘT TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây cột, trụ gạch chỉ 6,5x10,5x22 |
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.23113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.287.089 |
539.661 |
6.366 |
AE.23114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.321.875 |
539.661 |
6.366 |
AE.23115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.356.076 |
539.661 |
6.366 |
|
Chiều cao ≤ 16m |
|
|
|
|
AE.23123 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.293.189 |
719.548 |
20.198 |
AE.23124 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.328.139 |
719.548 |
20.198 |
AE.23125 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.362.503 |
719.548 |
20.198 |
|
Chiều cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.23133 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.293.189 |
791.503 |
89.396 |
AE.23134 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.328.139 |
791.503 |
89.396 |
AE.23135 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.362.503 |
791.503 |
89.396 |
|
Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.23143 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.293.189 |
827.480 |
117.807 |
AE.23144 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.328.139 |
827.480 |
117.807 |
AE.23145 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.362.503 |
827.480 |
117.807 |
AE.24000 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG, VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ gạch chỉ 6,5x10,5x22 |
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.24113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.291.911 |
500.086 |
7.639 |
AE.24114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.325.378 |
500.086 |
7.639 |
|
Chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m |
|
|
|
|
AE.24123 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.304.215 |
555.851 |
21.477 |
AE.24124 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.338.000 |
555.851 |
21.477 |
|
Chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.24133 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.304.215 |
609.817 |
89.396 |
AE.24134 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.338.000 |
609.817 |
89.396 |
|
Chiều dày ≤ 33cm, cao > 50m |
|
|
|
|
AE.24143 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.304.215 |
638.599 |
117.807 |
AE.24144 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.338.000 |
638.599 |
117.807 |
|
Chiều dày > 33cm, cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.24213 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.274.889 |
467.706 |
7.639 |
AE.24214 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.309.345 |
467.706 |
7.639 |
|
Chiều dày > 30cm, cao ≤ 16m |
|
|
|
|
AE.24223 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.287.089 |
519.873 |
21.477 |
AE.24224 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.321.875 |
519.873 |
21.477 |
|
Chiều dày > 33cm, cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.24233 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.287.089 |
570.242 |
89.396 |
AE.24234 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.321.875 |
570.242 |
89.396 |
|
Chiều dày > 30cm, cao > 50m |
|
|
|
|
AE.24243 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.287.089 |
597.225 |
117.807 |
AE.24244 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.321.875 |
597.225 |
117.807 |
AE.25000 XÂY CỐNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Xây gạch chỉ 6,5 x 10,5 x 22 | |||||
|
Xây cống uốn cong |
|
|
|
|
AE.25113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.270.256 |
838.273 |
7.639 |
AE.25114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.302.261 |
838.273 |
7.639 |
Xây cống thành vòm cong | |||||
AE.25123 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.297.942 |
769.916 |
7.639 |
AE.25124 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.331.090 |
769.916 |
7.639 |
AE.26000 XÂY BỂ CHỨA, HỐ VAN, HỐ GA, GỐI ĐỠ ỐNG, RÃNH THOÁT NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Xây gạch chỉ 6,5 x 10,5 x 22 | |||||
|
Xây bể chứa |
|
|
|
|
AE.26113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.317.034 |
647.593 |
7.639 |
AE.26114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.352.979 |
647.593 |
7.639 |
Xây hố van, hố ga |
|
|
|
|
|
AE.26213 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.336.005 |
575.638 |
7.639 |
AE.26214 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.374.270 |
575.638 |
7.639 |
Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước | |||||
AE.26313 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.338.840 |
809.492 |
7.639 |
AE.26314 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.377.485 |
809.492 |
7.639 |
AE.27000 XÂY BỂ CHỨA HÓA CHẤT, BỂ CHỐNG ĂN MÒN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AE.27110 |
Xây bể chứa, bể chống ăn mòn gạch chỉ 6,5 x 10,5 x 22 | m3 |
3.256.372 |
793.109 |
7.639 |
AE.28000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch chỉ 6,5x10,5x22 |
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.28113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.325.047 |
647.593 |
7.639 |
AE.28114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.357.360 |
647.593 |
7.639 |
Chiều cao ≤ 16m |
|
|
|
|
|
AE.28123 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.331.357 |
719.548 |
35.278 |
AE.28124 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.363.823 |
719.548 |
35.278 |
Chiều cao ≤ 50m |
|
|
|
|
|
AE.28133 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.331.357 |
791.503 |
89.396 |
AE.28134 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.363.823 |
791.503 |
89.396 |
Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
|
AE.28143 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.331.357 |
827.480 |
117.807 |
AE.28144 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.363.823 |
827.480 |
117.807 |
AE.30000 XÂY GẠCH THẺ (5x10x20)
AE.31000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây móng gạch thẻ 5x10x20 |
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 33m |
|
|
|
|
AE.31113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.556.823 |
300.411 |
|
AE.31114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.589.795 |
300.411 |
|
AE.31115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.622.213 |
300.411 |
|
|
Chiều cao > 33m |
|
|
|
|
AE.31213 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.518.144 |
268.032 |
|
AE.31214 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.552.215 |
268.032 |
|
AE.31215 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
2.585.714 |
268.032 |
|
AE.32000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Xây tường gạch thẻ 5x10x20 | |||||
Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 4m | |||||
AE.32113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.628.548 |
401.148 |
7.639 |
AE.32114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.657.536 |
401.148 |
7.639 |
AE.32115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.686.037 |
401.148 |
7.639 |
Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m |
|
|
|
||
AE.32123 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.643.984 |
437.125 |
35.278 |
AE.32124 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.673.247 |
437.125 |
35.278 |
AE.32125 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.702.018 |
437.125 |
35.278 |
Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 50m |
|
|
|
||
AE.32133 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.691.862 |
480.298 |
89.396 |
AE.32134 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.726.977 |
480.298 |
89.396 |
AE.32135 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.761.503 |
480.298 |
89.396 |
Chiều dày ≤ 10cm, cao > 50m |
|
|
|
||
AE.32143 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.691.862 |
501.885 |
117.807 |
AE.32144 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.726.977 |
501.885 |
117.807 |
AE.32145 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.761.503 |
501.885 |
117.807 |
Xây tường gạch thẻ 5x10x20 |
|
|
|
||
Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 4m |
|
|
|
||
AE.32213 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.634.664 |
329.193 |
7.639 |
AE.32214 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.669.284 |
329.193 |
7.639 |
AE.32215 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.703.324 |
329.193 |
7.639 |
Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 16m |
|
|
|
||
AE.32223 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.650.232 |
354.377 |
35.278 |
AE.32224 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.685.182 |
354.377 |
35.278 |
AE.32225 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.719.546 |
354.377 |
35.278 |
Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 50m |
|
|
|
||
AE.32233 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.683.919 |
388.556 |
89.396 |
AE.32234 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.718.869 |
388.556 |
89.396 |
AE.32235 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.753.233 |
388.556 |
89.396 |
Chiều dày ≤ 30cm, cao > 50m |
|
|
|
||
AE.32343 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.683.919 |
406.545 |
117.807 |
AE.32344 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.718.869 |
406.545 |
117.807 |
AE.32345 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.753.233 |
406.545 |
117.807 |
Chiều dày > 30cm, cao ≤ 4m |
|
|
|
||
AE.32313 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.589.781 |
295.015 |
7.639 |
AE.32314 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.625.385 |
295.015 |
7.639 |
AE.32315 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.660.392 |
295.015 |
7.639 |
Chiều dày > 30cm, cao ≤ 16m |
|
|
|
||
AE.32323 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.604.994 |
323.797 |
35.278 |
AE.32324 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.640.939 |
323.797 |
35.278 |
AE.32325 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.676.281 |
323.797 |
35.278 |
Chiều dày > 30cm, cao ≤ 50m |
|
|
|
||
AE.32333 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.604.994 |
356.176 |
89.396 |
AE.32334 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.640.939 |
356.176 |
89.396 |
AE.32335 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.676.281 |
356.176 |
89.396 |
Chiều dày > 30cm, cao > 50m |
|
|
|
||
AE.32343 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.604.994 |
372.366 |
117.807 |
AE.32344 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.640.939 |
372.366 |
117.807 |
AE.32345 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.676.281 |
372.366 |
117.807 |
AE.33000 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây cột, trụ gạch thẻ 5 x 10 x 20 |
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.33113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.597.388 |
647.593 |
7.639 |
AE.33114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.633.162 |
647.593 |
7.639 |
AE.33115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.668.336 |
647.593 |
7.639 |
Chiều cao ≤ 16m | |||||
AE.33123 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.612.601 |
719.548 |
35.278 |
AE.33124 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.648.716 |
719.548 |
35.278 |
AE.33125 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.684.225 |
719.548 |
35.278 |
|
Chiều cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.33133 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.612.601 |
791.503 |
89.396 |
AE.33134 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.648.716 |
791.503 |
89.396 |
AE.33135 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.684.225 |
791.503 |
89.396 |
|
Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.33143 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.612.601 |
827.480 |
117.807 |
AE.33144 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.648.716 |
827.480 |
117.807 |
AE.33145 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.684.225 |
827.480 |
117.807 |
AE.34000 XÂY HỐ VAN, HỐ GA, GỐI ĐỠ CỐNG, RÃNH THOÁT NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây gạch thẻ 5x10x20 |
|
|
|
|
|
Xây hố van, hố ga |
|
|
|
|
AE.34113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.689.876 |
773.514 |
|
AE.34114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.730.459 |
773.514 |
|
AE.34115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.770.361 |
773.514 |
|
Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước | |||||
AE.34213 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.725.045 |
629.605 |
|
AE.34214 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.768.353 |
629.605 |
|
AE.34215 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.810.935 |
629.605 |
|
AE.35000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây các bộ phận kết cấu khác gạch thẻ 5x10x20 |
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.35113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.651.348 |
647.593 |
7.639 |
AE.35114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.685.969 |
647.593 |
7.639 |
AE.35115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.720.008 |
647.593 |
7.639 |
|
Chiều cao ≤ 16m |
|
|
|
|
AE.35123 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.659.212 |
719.548 |
35.278 |
AE.35124 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.693.997 |
719.548 |
35.278 |
AE.35125 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.728.199 |
719.548 |
35.278 |
|
Chiều cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.35133 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.659.212 |
791.503 |
89.396 |
AE.35134 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.693.997 |
791.503 |
89.396 |
AE.35135 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.728.199 |
791.503 |
89.396 |
|
Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.35143 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.659.212 |
827.480 |
117.807 |
AE.35144 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.693.997 |
827.480 |
117.807 |
AE.35145 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.728.199 |
827.480 |
117.807 |
AE.40000 XÂY GẠCH THẺ (4,5x9x19)
AE.41000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây móng gạch thẻ 4,5 x 9 x 19 |
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 30cm |
|
|
|
|
AE.41113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.671.919 |
313.003 |
|
AE.41114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.706.351 |
313.003 |
|
AE.41115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.740.169 |
313.003 |
|
|
Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m |
|
|
|
|
AE.41213 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.660.177 |
277.026 |
|
AE.41214 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.696.258 |
277.026 |
|
AE.41215 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.731.671 |
277.026 |
|
AE.42000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây móng gạch thẻ 4,5x9x19 |
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.42113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.791.207 |
442.522 |
7.427 |
AE.42114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.820.902 |
442.522 |
7.427 |
AE.42115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.850.076 |
442.522 |
7.427 |
Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m | |||||
AE.42123 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.808.185 |
489.293 |
35.064 |
AE.42124 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.838.162 |
489.293 |
35.064 |
AE.42125 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.867.612 |
489.293 |
35.064 |
Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 50m | |||||
AE.42133 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.780.593 |
537.862 |
89.396 |
AE.42134 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.817.264 |
537.862 |
89.396 |
AE.42135 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.853.280 |
537.862 |
89.396 |
Chiều dày ≤ 10cm, cao > 50m | |||||
AE.42143 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.780.593 |
561.247 |
117.807 |
AE.42144 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.817.264 |
561.247 |
117.807 |
AE.42145 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.853.280 |
561.247 |
117.807 |
|
Xây tường gạch thẻ 4,5 x 9 x 19 |
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.42213 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.755.514 |
345.383 |
7.639 |
AE.42214 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.791.668 |
345.383 |
7.639 |
AE.42215 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.827.177 |
345.383 |
7.639 |
Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 16m | |||||
AE.42223 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.772.234 |
381.360 |
35.278 |
AE.42224 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.808.732 |
381.360 |
35.278 |
AE.42225 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.844.579 |
381.360 |
35.278 |
Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 50m | |||||
AE.42233 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.772.234 |
419.137 |
89.396 |
AE.42234 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.808.732 |
419.137 |
89.396 |
AE.42235 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.844.579 |
419.137 |
89.396 |
|
Chiều dày ≤ 30cm, cao > 50m |
|
|
|
|
AE.42243 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.772.234 |
437.125 |
117.807 |
AE.42244 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.808.732 |
437.125 |
117.807 |
AE.42245 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.844.579 |
437.125 |
117.807 |
Chiều dày > 30cm, cao ≤ 4m | |||||
AE.42313 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.736.436 |
354.377 |
7.851 |
AE.42314 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.774.141 |
354.377 |
7.851 |
AE.42315 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.811.147 |
354.377 |
7.851 |
|
Chiều dày > 30cm, cao ≤ 16m |
|
|
|
|
AE.42323 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.753.053 |
386.757 |
35.491 |
AE.42324 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.791.118 |
386.757 |
35.491 |
AE.42325 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.828.478 |
386.757 |
35.491 |
|
Chiều dày > 30cm, cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.42333 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.753.053 |
424.533 |
89.610 |
AE.42334 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.791.118 |
424.533 |
89.610 |
AE.42335 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.828.478 |
424.533 |
89.610 |
|
Chiều dày > 30cm, cao > 50m |
|
|
|
|
AE.42343 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.753.053 |
444.321 |
118.020 |
AE.42344 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.791.118 |
444.321 |
118.020 |
AE.42345 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.828.478 |
444.321 |
118.020 |
AE.43000 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây cột, trụ gạch thẻ 4,5 x 9 x 19 |
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.43113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.753.053 |
751.928 |
7.639 |
AE.43114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.791.118 |
751.928 |
7.639 |
AE.43115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.828.478 |
751.928 |
7.639 |
|
Chiều cao ≤ 16m |
|
|
|
|
AE.43123 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.761.361 |
834.676 |
35.278 |
AE.43124 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.799.607 |
834.676 |
35.278 |
AE.43125 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.837.144 |
834.676 |
35.278 |
|
Chiều cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.43133 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.761.361 |
917.424 |
89.396 |
AE.43134 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.799.607 |
917.424 |
89.396 |
AE.43135 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.837.144 |
917.424 |
89.396 |
|
Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.43143 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.761.361 |
958.798 |
117.807 |
AE.43144 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.799.607 |
958.798 |
117.807 |
AE.43145 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.837.144 |
958.798 |
117.807 |
AE.44000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây cột, trụ gạch thẻ 4,5 x 9 x 19 |
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.44113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.769.675 |
789.704 |
7.639 |
AE.44114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.807.560 |
789.704 |
7.639 |
AE.44115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.844.744 |
789.704 |
7.639 |
|
Chiều cao ≤ 16m |
|
|
|
|
AE.44123 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.786.529 |
876.050 |
35.278 |
AE.44124 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.824.775 |
876.050 |
35.278 |
AE.44125 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.862.313 |
876.050 |
35.278 |
|
Chiều cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.44133 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.786.529 |
962.395 |
89.396 |
AE.44134 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.824.775 |
962.395 |
89.396 |
AE.44135 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.862.313 |
962.395 |
89.396 |
|
Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.44143 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.786.529 |
1.007.367 |
117.807 |
AE.44144 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.824.775 |
1.007.367 |
117.807 |
AE.44145 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.862.313 |
1.007.367 |
117.807 |
AE.50000 XÂY GẠCH THẺ (4 x 8 x 19)
AE.51000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây móng gạch thẻ 4 x 8 x 19 |
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 30m |
|
|
|
|
AE.51113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.721.766 |
422.734 |
|
AE.51114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.759.322 |
422.734 |
|
AE.51115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.796.311 |
422.734 |
|
|
Chiều cao >30m |
|
|
|
|
AE.51213 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.697.872 |
374.165 |
|
AE.51214 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.737.009 |
374.165 |
|
AE.51215 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.775.468 |
374.165 |
|
AE.52000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường gạch thẻ 4 x 8 x 19 |
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 10cm cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.52113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.884.200 |
485.695 |
4.244 |
AE.52114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.907.500 |
485.695 |
4.244 |
AE.52115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.930.409 |
485.695 |
4.244 |
Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m | |||||
AE.52123 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.893.087 |
539.661 |
35.316 |
AE.52124 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.916.497 |
539.661 |
35.316 |
AE.52125 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.939.514 |
539.661 |
35.316 |
Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 50m | |||||
AE.52133 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.893.087 |
593.627 |
85.984 |
AE.52134 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.916.497 |
593.627 |
85.984 |
AE.52135 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.939.514 |
593.627 |
85.984 |
|
Chiều dày ≤ 10cm, cao > 50m |
|
|
|
|
AE.52143 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.893.087 |
620.610 |
114.395 |
AE.52144 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.916.497 |
620.610 |
114.395 |
AE.52145 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.939.514 |
620.610 |
114.395 |
|
Xây tường gạch thẻ 4 x 8 x 19 |
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.52213 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.722.903 |
431.729 |
7.002 |
AE.52214 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.760.409 |
431.729 |
7.002 |
AE.52215 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.797.313 |
431.729 |
7.002 |
Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 16m | |||||
AE.52223 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.739.312 |
467.706 |
34.638 |
AE.52224 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.777.175 |
467.706 |
34.638 |
AE.52225 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.814.430 |
467.706 |
34.638 |
Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 50m | |||||
AE.52233 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.739.312 |
514.477 |
88.757 |
AE.52234 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.777.175 |
514.477 |
88.757 |
AE.52235 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.814.430 |
514.477 |
88.757 |
|
Chiều dày ≤ 30cm, cao > 50m |
|
|
|
|
AE.52243 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.739.312 |
537.862 |
117.167 |
AE.52244 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.777.175 |
537.862 |
117.167 |
AE.52245 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.814.430 |
537.862 |
117.167 |
|
Chiều dày > 30cm, cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.52313 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.702.369 |
413.740 |
7.427 |
AE.52314 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.742.190 |
413.740 |
7.427 |
AE.52315 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.781.380 |
413.740 |
7.427 |
|
Chiều dày > 30cm, cao ≤ 16m |
|
|
|
|
AE.52323 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.718.659 |
449.718 |
35.064 |
AE.52324 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.758.862 |
449.718 |
35.064 |
AE.52325 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.798.427 |
449.718 |
35.064 |
|
Chiều dày > 30cm, cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.52333 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.718.659 |
494.689 |
89.183 |
AE.52334 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.758.862 |
494.689 |
89.183 |
AE.52335 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.798.427 |
494.689 |
89.183 |
|
Chiều dày > 30cm, cao > 50m |
|
|
|
|
AE.52343 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.718.659 |
516.276 |
117.593 |
AE.52344 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.758.862 |
516.276 |
117.593 |
AE.52345 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.798.427 |
516.276 |
117.593 |
AE.53000 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây cột, trụ gạch thẻ 4 x 8 x 19 |
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.53113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.654.469 |
841.871 |
6.366 |
AE.53114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.692.535 |
841.871 |
6.366 |
AE.53115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.729.895 |
841.871 |
6.366 |
|
Chiều cao ≤ 16m |
|
|
|
|
AE.53123 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.662.310 |
935.412 |
33.998 |
AE.53124 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.700.556 |
935.412 |
33.998 |
AE.53125 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.738.093 |
935.412 |
33.998 |
|
Chiều cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.53133 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.662.310 |
1.028.954 |
88.117 |
AE.53134 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.700.556 |
1.028.954 |
88.117 |
AE.53135 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.738.093 |
1.028.954 |
88.117 |
|
Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.53143 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.662.310 |
1.075.724 |
116.527 |
AE.53144 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.700.556 |
1.075.724 |
116.527 |
AE.53145 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.738.093 |
1.075.724 |
116.527 |
AE.54000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ 4 x 8 x 19 |
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.54113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.696.382 |
841.871 |
6.366 |
AE.54114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.734.267 |
841.871 |
6.366 |
AE.54115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.771.450 |
841.871 |
6.366 |
|
Chiều cao ≤ 16m |
|
|
|
|
AE.54123 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.704.460 |
935.412 |
33.998 |
AE.54124 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.742.526 |
935.412 |
33.998 |
AE.54125 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.779.886 |
935.412 |
33.998 |
|
Chiều cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.54133 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.704.460 |
1.028.954 |
88.117 |
AE.54134 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.742.526 |
1.028.954 |
88.117 |
AE.54135 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.779.886 |
1.028.954 |
88.117 |
|
Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.54143 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.704.460 |
1.075.724 |
116.527 |
AE.54144 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.742.526 |
1.075.724 |
116.527 |
AE.54145 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.779.886 |
1.075.724 |
116.527 |
AE.60000 XÂY GẠCH ỐNG (10x10x20)
AE.61000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường gạch ống 10 x 10 x 20 |
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 10cm cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.61113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
926.531 |
275.227 |
5.093 |
AE.61114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
944.007 |
275.227 |
5.093 |
AE.61115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
961.188 |
275.227 |
5.093 |
Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m | |||||
AE.61123 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
930.902 |
304.009 |
18.918 |
AE.61124 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
948.460 |
304.009 |
18.918 |
AE.61125 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
965.722 |
304.009 |
18.918 |
|
Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.61133 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
930.902 |
332.791 |
86.837 |
AE.61134 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
948.460 |
332.791 |
86.837 |
AE.61135 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
965.722 |
332.791 |
86.837 |
|
Chiều dày ≤ 10cm, cao > 50m |
|
|
|
|
AE.61143 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
930.902 |
348.981 |
115.248 |
AE.61144 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
948.460 |
348.981 |
115.248 |
AE.61145 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
965.722 |
348.981 |
115.248 |
|
Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.61213 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
915.078 |
248.244 |
5.093 |
AE.61214 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
934.119 |
248.244 |
5.093 |
AE.61215 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
952.869 |
248.244 |
5.093 |
|
Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 16m |
|
|
|
|
AE.61223 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
923.793 |
255.440 |
18.918 |
AE.61224 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
943.016 |
255.440 |
18.918 |
AE.61225 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
961.944 |
255.440 |
18.918 |
|
Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.61233 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
923.793 |
280.624 |
86.837 |
AE.61234 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
943.016 |
280.624 |
86.837 |
AE.61235 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
961.944 |
280.624 |
86.837 |
|
Chiều dày ≤ 30cm, cao > 50m |
|
|
|
|
AE.61243 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
923.793 |
293.216 |
115.248 |
AE.61244 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
943.016 |
293.216 |
115.248 |
AE.61245 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
961.944 |
293.216 |
115.248 |
|
Xây tường gạch ống 10 x 10 x 20 |
|
|
|
|
|
Chiều dày > 30cm, cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.61313 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
902.406 |
203.272 |
5.093 |
AE.61314 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
922.379 |
203.272 |
5.093 |
AE.61315 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
942.039 |
203.272 |
5.093 |
|
Chiều dày > 30cm, cao ≤ 16m |
|
|
|
|
AE.61323 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
911.041 |
224.859 |
18.918 |
AE.61324 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
931.206 |
224.859 |
18.918 |
AE.61325 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
951.053 |
224.859 |
18.918 |
|
Chiều dày > 30cm, cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.61333 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
911.041 |
246.445 |
86.837 |
AE.61334 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
931.206 |
246.445 |
86.837 |
AE.61335 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
951.053 |
246.445 |
86.837 |
|
Chiều dày > 30cm, cao > 50m |
|
|
|
|
AE.61343 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
911.041 |
257.238 |
115.248 |
AE.61344 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
931.206 |
257.238 |
115.248 |
AE.61345 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
951.053 |
257.238 |
115.248 |
AE.62000 XÂY GẠCH ỐNG (10x10x20) CÂU GẠCH THẺ (5x10x20)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường gạch ống 5 x 10 x 20 |
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.62113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.114.408 |
269.831 |
5.093 |
AE.62114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.142.237 |
269.831 |
5.093 |
AE.62115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.169.598 |
269.831 |
5.093 |
|
Chiều cao ≤ 16m |
|
|
|
|
AE.62123 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.119.690 |
307.607 |
18.918 |
AE.62124 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.147.650 |
307.607 |
18.918 |
AE.62125 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.175.141 |
307.607 |
18.918 |
|
Chiều cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.62133 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.119.690 |
338.188 |
86.837 |
AE.62134 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.147.650 |
338.188 |
86.837 |
AE.62135 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.175.141 |
338.188 |
86.837 |
|
Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.62143 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.119.690 |
352.579 |
115.248 |
AE.62144 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.147.650 |
352.579 |
115.248 |
AE.62145 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.175.141 |
352.579 |
115.248 |
XÂY GẠCH ỐNG (8x8x19)
AE.63000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Xây tường gạch ống 8 x 8 x 19 | |||||
Chiều dày ≤ 10cm cao ≤ 4m | |||||
AE.63113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.194.349 |
350.780 |
4.244 |
AE.63114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.214.154 |
350.780 |
4.244 |
AE.63115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.233.627 |
350.780 |
4.244 |
Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m | |||||
AE.63123 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.199.983 |
386.757 |
24.966 |
AE.63124 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.219.881 |
386.757 |
24.966 |
AE.63125 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.239.446 |
386.757 |
24.966 |
|
Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.63133 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.199.983 |
424.533 |
85.984 |
AE.63134 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.219.881 |
424.533 |
85.984 |
AE.63135 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.239.446 |
424.533 |
85.984 |
|
Chiều dày ≤ 10cm, cao > 50m |
|
|
|
|
AE.63143 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.199.983 |
444.321 |
114.395 |
AE.63144 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.219.881 |
444.321 |
114.395 |
AE.63145 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.239.446 |
444.321 |
114.395 |
|
Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.63213 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.171.364 |
305.808 |
6.366 |
AE.63214 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.195.599 |
305.808 |
6.366 |
AE.63215 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.219.426 |
305.808 |
6.366 |
|
Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 16m |
|
|
|
|
AE.63223 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.182.520 |
332.791 |
23.648 |
AE.63224 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.206.985 |
332.791 |
23.648 |
AE.63225 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.231.040 |
332.791 |
23.648 |
|
Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.63233 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.182.520 |
365.171 |
88.117 |
AE.63234 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.206.985 |
365.171 |
88.117 |
AE.63235 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.231.040 |
365.171 |
88.117 |
|
Chiều dày ≤ 30cm, cao > 50m |
|
|
|
|
AE.63243 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.182.520 |
381.360 |
116.527 |
AE.63244 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.206.985 |
381.360 |
116.527 |
AE.63245 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.231.040 |
381.360 |
116.527 |
|
Chiều dày > 30cm, cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.63313 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.157.092 |
264.434 |
6.366 |
AE.63314 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.187.096 |
264.434 |
6.366 |
AE.63315 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.216.597 |
264.434 |
6.366 |
|
Chiều dày > 30cm, cao ≤ 16m |
|
|
|
|
AE.63323 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.168.112 |
291.417 |
23.648 |
AE.63324 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.198.402 |
291.417 |
23.648 |
AE.63325 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.228.184 |
291.417 |
23.648 |
|
Chiều dày > 30cm, cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.63333 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.168.112 |
320.199 |
88.117 |
AE.63334 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.198.402 |
320.199 |
88.117 |
AE.63335 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.228.184 |
320.199 |
88.117 |
|
Chiều dày > 30cm, cao > 50m |
|
|
|
|
AE.63343 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.168.112 |
334.590 |
116.527 |
AE.63344 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.198.402 |
334.590 |
116.527 |
AE.63345 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.228.184 |
334.590 |
116.527 |
AE.64000 XÂY GẠCH ỐNG (8x8x19) CÂU GẠCH THẺ (4x8x19)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường gạch ống 8 x 8 x 19 câu gạch thẻ 4 x 8 x 19 |
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.64113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.327.059 |
332.791 |
4.244 |
AE.64114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.353.602 |
332.791 |
4.244 |
AE.64115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.379.699 |
332.791 |
4.244 |
|
Chiều cao ≤ 16m |
|
|
|
|
AE.64123 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.339.698 |
386.757 |
24.966 |
AE.64124 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.366.493 |
386.757 |
24.966 |
AE.64125 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.392.839 |
386.757 |
24.966 |
|
Chiều cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.64133 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.339.698 |
424.533 |
85.984 |
AE.64134 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.366.493 |
424.533 |
85.984 |
AE.64135 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.392.839 |
424.533 |
85.984 |
|
Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.64143 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.339.698 |
444.321 |
114.395 |
AE.64144 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.366.493 |
444.321 |
114.395 |
AE.64145 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.392.839 |
444.321 |
114.395 |
XÂY GẠCH ỐNG (9 x 9 x 19)
AE.65000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường gạch ống 8 x 8 x 19 |
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 10cm cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.65113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.033.147 |
314.802 |
6.366 |
AE.65114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.051.523 |
314.802 |
6.366 |
AE.65115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.069.591 |
314.802 |
6.366 |
|
Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m |
|
|
|
|
AE.65123 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.038.090 |
347.182 |
27.098 |
AE.65124 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.056.555 |
347.182 |
27.098 |
AE.65125 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.074.709 |
347.182 |
27.098 |
|
Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.65133 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.038.090 |
381.360 |
88.117 |
AE.65134 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.056.555 |
381.360 |
88.117 |
AE.65135 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.074.709 |
381.360 |
88.117 |
|
Chiều dày ≤ 10cm, cao > 50m |
|
|
|
|
AE.65143 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.038.090 |
397.550 |
116.527 |
AE.65144 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.056.555 |
397.550 |
116.527 |
AE.65145 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.074.709 |
397.550 |
116.527 |
|
Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.65213 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.022.876 |
278.825 |
6.790 |
AE.65214 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.044.907 |
278.825 |
6.790 |
AE.65215 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.066.568 |
278.825 |
6.790 |
|
Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 16m |
|
|
|
|
AE.65223 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.027.724 |
296.814 |
27.525 |
AE.65224 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.049.859 |
296.814 |
27.525 |
AE.65225 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.071.622 |
296.814 |
27.525 |
|
Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.65233 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.027.724 |
325.595 |
88.543 |
AE.65234 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.049.859 |
325.595 |
88.543 |
AE.65235 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.071.622 |
325.595 |
88.543 |
|
Chiều dày ≤ 30cm, cao > 50m |
|
|
|
|
AE.65243 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.027.724 |
339.986 |
116.954 |
AE.65244 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.049.859 |
339.986 |
116.954 |
AE.65245 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.071.622 |
339.986 |
116.954 |
Chiều dày > 30cm, cao ≤ 4m | |||||
AE.65313 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.035.128 |
235.652 |
7.427 |
AE.65314 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.060.637 |
235.652 |
7.427 |
AE.65315 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.085.718 |
235.652 |
7.427 |
Chiều dày > 30cm, cao ≤ 16m | |||||
AE.65323 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.044.940 |
259.037 |
28.164 |
AE.65324 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.070.691 |
259.037 |
28.164 |
AE.65325 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.096.010 |
259.037 |
28.164 |
|
Chiều dày > 30cm, cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.65333 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.044.940 |
284.221 |
89.183 |
AE.65334 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.070.691 |
284.221 |
89.183 |
AE.65335 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.096.010 |
284.221 |
89.183 |
|
Chiều dày > 30cm, cao > 50m |
|
|
|
|
AE.65343 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.044.940 |
296.814 |
117.593 |
AE.65344 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.070.691 |
296.814 |
117.593 |
AE.65345 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.096.010 |
296.814 |
117.593 |
AE.71000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10 x 15 x 22)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22 |
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 10cm cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.71113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
681.107 |
287.819 |
5.305 |
AE.71114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
700.726 |
287.819 |
5.305 |
AE.71115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
720.014 |
287.819 |
5.305 |
Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m | |||||
AE.71123 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
687.594 |
304.009 |
19.132 |
AE.71124 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
707.399 |
304.009 |
19.132 |
AE.71125 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
726.872 |
304.009 |
19.132 |
|
Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.71133 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
687.594 |
332.791 |
87.051 |
AE.71134 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
707.399 |
332.791 |
87.051 |
AE.71135 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
726.872 |
332.791 |
87.051 |
|
Chiều dày ≤ 10cm, cao > 50m |
|
|
|
|
AE.71143 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
687.594 |
348.981 |
115.461 |
AE.71144 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
707.399 |
348.981 |
115.461 |
AE.71145 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
726.872 |
348.981 |
115.461 |
|
Chiều dày > 10cm, cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.71213 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
670.645 |
248.244 |
5.305 |
AE.71214 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
691.544 |
248.244 |
5.305 |
AE.71215 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
712.098 |
248.244 |
5.305 |
|
Chiều dày > 10cm, cao ≤ 16m |
|
|
|
|
AE.71223 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
677.032 |
255.440 |
19.132 |
AE.71224 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
698.130 |
255.440 |
19.132 |
AE.71225 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
718.879 |
255.440 |
19.132 |
|
Chiều dày > 10cm, cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.71233 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
677.032 |
280.624 |
87.051 |
AE.71234 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
698.130 |
280.624 |
87.051 |
AE.71235 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
718.879 |
280.624 |
87.051 |
|
Chiều dày > 10cm, cao > 50m |
|
|
|
|
AE.71243 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
677.032 |
293.216 |
115.461 |
AE.71244 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
698.130 |
293.216 |
115.461 |
AE.71245 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
718.879 |
293.216 |
115.461 |
AE.72000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10 x 13,5 x 22)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 10 x 13,5 x 22 |
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 10cm cao ≤ 4m | |||||
AE.72113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
696.748 |
287.819 |
5.305 |
AE.72114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
715.212 |
287.819 |
5.305 |
AE.72115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
733.367 |
287.819 |
5.305 |
Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m | |||||
AE.72123 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
703.384 |
304.009 |
19.132 |
AE.72124 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
722.024 |
304.009 |
19.132 |
AE.72125 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
740.351 |
304.009 |
19.132 |
|
Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.72133 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
703.384 |
332.791 |
87.051 |
AE.72134 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
722.024 |
332.791 |
87.051 |
AE.72135 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
740.351 |
332.791 |
87.051 |
|
Chiều dày ≤ 10cm, cao > 50m |
|
|
|
|
AE.72143 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
703.384 |
348.981 |
115.461 |
AE.72144 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
722.024 |
348.981 |
115.461 |
AE.72145 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
740.351 |
348.981 |
115.461 |
|
Chiều dày > 10cm, cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.72213 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
691.539 |
248.244 |
5.305 |
AE.72214 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
711.157 |
248.244 |
5.305 |
AE.72215 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
730.446 |
248.244 |
5.305 |
|
Chiều dày > 10cm, cao ≤ 16m |
|
|
|
|
AE.72223 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
698.125 |
255.440 |
19.132 |
AE.72224 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
717.930 |
255.440 |
19.132 |
AE.72225 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
737.403 |
255.440 |
19.132 |
|
Chiều dày > 10cm, cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.72233 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
698.125 |
280.624 |
87.051 |
AE.72234 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
717.930 |
280.624 |
87.051 |
AE.72235 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
737.403 |
280.624 |
87.051 |
|
Chiều dày > 10cm, cao > 50m |
|
|
|
|
AE.72243 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
698.125 |
293.216 |
115.461 |
AE.72244 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
717.930 |
293.216 |
115.461 |
AE.72245 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
737.403 |
293.216 |
115.461 |
AE.73000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5x13x20)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 8,5 x 13 x 20 |
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 10cm cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.73113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
777.731 |
257.238 |
5.093 |
AE.73114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
797.350 |
257.238 |
5.093 |
AE.73115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
816.639 |
257.238 |
5.093 |
|
Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m |
|
|
|
|
AE.73123 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
785.138 |
264.434 |
18.918 |
AE.73124 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
804.943 |
264.434 |
18.918 |
AE.73125 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
824.416 |
264.434 |
18.918 |
|
Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.73133 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
785.138 |
291.417 |
86.837 |
AE.73134 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
804.943 |
291.417 |
86.837 |
AE.73135 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
824.416 |
291.417 |
86.837 |
|
Chiều dày ≤ 10cm, cao > 50m |
|
|
|
|
AE.73143 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
785.138 |
304.009 |
115.248 |
AE.73144 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
804.943 |
304.009 |
115.248 |
AE.73145 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
824.416 |
304.009 |
115.248 |
|
Chiều dày > 10cm, cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.73213 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
768.884 |
248.244 |
5.093 |
AE.73214 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
789.755 |
248.244 |
5.093 |
AE.73215 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
810.276 |
248.244 |
5.093 |
|
Chiều dày > 10cm, cao ≤ 16m |
|
|
|
|
AE.73223 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
776.172 |
255.440 |
18.918 |
AE.73224 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
797.241 |
255.440 |
18.918 |
AE.73225 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
817.956 |
255.440 |
18.918 |
|
Chiều dày > 10cm, cao ≤ 50m |
|
|
|
|
AE.73233 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
776.172 |
280.624 |
86.837 |
AE.73234 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
797.241 |
280.624 |
86.837 |
AE.73235 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
817.956 |
280.624 |
86.837 |
|
Chiều dày > 10cm, cao > 50m |
|
|
|
|
AE.73243 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
776.172 |
295.015 |
115.248 |
AE.73244 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
797.241 |
295.015 |
115.248 |
AE.73245 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
817.956 |
295.015 |
115.248 |
AE.81000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG
AE.81100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG 20x20x40
AE.81200 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG 15x20x40
AE.81300 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG 10x20x40
AE.81400 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG 15x20x30
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường |
|
|
|
|
|
Gạch bê tông 20 x 20 x 40 |
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 30cm |
|
|
|
|
AE.81113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
561.718 |
238.973 |
|
AE.81114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
570.290 |
238.973 |
|
AE.81115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
578.747 |
238.973 |
|
|
Chiều dày > 30cm |
|
|
|
|
AE.81123 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
564.711 |
213.038 |
|
AE.81124 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
578.624 |
213.038 |
|
AE.81125 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
592.367 |
213.038 |
|
|
Gạch bê tông 15 x 20 x 40 |
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 30cm |
|
|
|
|
AE.81213 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
630.732 |
283.433 |
|
AE.81214 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
639.305 |
283.433 |
|
AE.81215 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
647.761 |
283.433 |
|
|
Chiều dày > 30cm |
|
|
|
|
AE.81223 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
647.123 |
263.055 |
|
AE.81224 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
661.983 |
263.055 |
|
AE.81225 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
676.593 |
263.055 |
|
|
Gạch bê tông 10 x 20 x 40 |
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 30cm |
|
|
|
|
AE.81313 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
741.612 |
283.433 |
|
AE.81314 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
750.756 |
283.433 |
|
AE.81315 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
759.747 |
283.433 |
|
|
Chiều dày > 30cm |
|
|
|
|
AE.81323 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
750.963 |
255.645 |
|
AE.81324 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
761.250 |
255.645 |
|
AE.81325 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
771.365 |
255.645 |
|
|
Gạch bê tông 10 x 20 x 30 |
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 30cm |
|
|
|
|
AE.81413 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
824.854 |
238.973 |
|
AE.81414 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
833.998 |
238.973 |
|
AE.81415 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
842.989 |
238.973 |
|
|
Chiều dày > 30cm |
|
|
|
|
AE.81423 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
843.555 |
231.563 |
|
AE.81424 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
854.986 |
231.563 |
|
AE.81425 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
866.224 |
231.563 |
|
AE.82000 XÂY TƯỜNG GẠCH SI-LI-CAT (6,5 x 12 x 25)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường gạch silicát 6,5 x 12 x 25 |
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AE.82113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.010.252 |
539.661 |
|
AE.82114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.041.031 |
539.661 |
|
AE.82115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.071.332 |
539.661 |
|
Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 16m | |||||
AE.82123 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
1.010.252 |
746.531 |
|
AE.82124 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.041.031 |
746.531 |
|
AE.82125 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.071.332 |
746.531 |
|
Chiều dày > 33cm, cao ≤ 4m | |||||
AE.82213 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
999.690 |
359.774 |
|
AE.82214 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.030.975 |
359.774 |
|
AE.82215 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.061.740 |
359.774 |
|
Chiều dày > 33cm, cao ≤ 16m | |||||
AE.82223 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
999.690 |
478.499 |
|
AE.82224 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
1.030.975 |
478.499 |
|
AE.82225 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
1.061.740 |
478.499 |
|
AE.83000 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường thông gió |
|
|
|
|
|
Gạch thông gió 20x20cm |
|
|
|
|
AE.83113 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
103.398 |
106.133 |
|
AE.83114 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
104.101 |
106.133 |
|
AE.83115 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
104.771 |
106.133 |
|
Gạch thông gió 20x20cm | |||||
AE.83213 |
Vữa XM mác 50 |
m3 |
81.829 |
116.927 |
|
AE.83214 |
Vữa XM mác 75 |
m3 |
82.495 |
116.927 |
|
AE.83215 |
Vữa XM mác 100 |
m3 |
83.125 |
116.927 |
|
AE.90000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA Thành phần công việc: Chuẩn vị, lắp dựng, tháo dỡ hệ giáo, trộn vữa, gia công gạch chịu lửa, xây gạch chịu lửa vào kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu lên cao, xuống sâu bằng thủ công, pa lăng xích, tời điện. (Vật liệu làm dàn giáo xây đã tính bằng tỷ lệ % trong đơn giá). AE.91000 XÂY ỐNG KHÓI, LÒ NUNG CLINKE
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây gạch chịu lửa |
|
|
|
|
AE.91110 |
Xây ống khói |
tấn |
2.633.794 |
1.982.774 |
480.691 |
AE.91210 |
Xây lò nung clinker |
tấn |
2.554.803 |
1.513.169 |
208.364 |
AE.91310 |
Xây cửa lò, đáy lò nung, cửa ống khói | tấn |
2.575.810 |
936.209 |
81.286 |
AE.92000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây gạch chịu lửa trong các kết cấu thép |
|
|
|
|
AE.92110 |
Xây thân xiclon |
tấn |
2.604.694 |
1.878.417 |
820.050 |
AE.92210 |
Xây trong phểu, trong ống thép | tấn |
2.557.075 |
2.608.913 |
755.063 |
AE.92310 |
Xây trong côn, cút thép | tấn |
2.602.297 |
3.026.339 |
649.292 |
AE.93000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA LÒ NUNG.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây gạch chịu lửa lò nung |
|
|
|
|
AE.93110 |
Xây tường lò |
tấn |
2.533.706 |
1.565.348 |
134.171 |
AE.93120 |
Xây vòm lò |
tấn |
2.441.308 |
1.774.061 |
155.325 |
AE.93130 |
Xây đáy lò |
tấn |
2.553.706 |
1.460.991 |
38.978 |
AE.93140 |
Xây đường khói |
tấn |
2.439.195 |
1.982.774 |
144.748 |
Chuơng VI
CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng Đơn giá công tác bê tông đổ tại chỗ các kết cấu gồm ba nhóm công việc: + Đổ bê tông được tính cho 3 dây chuyền: * Vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn vật liệu trộn tại hiện trường, đổ bằng thủ công áp dụng đối với công trình có chiều cao tối đa là 16m. * Vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung vận chuyển lên cao và đổ bằng hệ thống cần cẩu. * Vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung vận chuyển lên cao và đổ bằng máy bơm bê tông. + Sản xuất, lắp dựng cốt thép. + Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn. - Đơn giá công việc đổ bê tông các kết cấu được tính theo phương thức sản xuất, cung cấp vữa (bằng máy trộn vữa, hệ thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến (bằng thủ công bằng cần cẩu, bằng máy bơm bê tông). - Vữa bê tông trong đơn giá sử dụng vữa xi măng PC40, độ sụt 2 ÷ 4cm đối với đổ thủ công, độ sụt 6 ÷ 8cm khi đổ bằng cần cẩu và độ sụt 14 ÷ 17cm khi đổ bằng bơm bê tông. - Công việc sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ và ván khuôn kim loại) được tính cho 1m2 diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn. Ván khuôn một số công tác trượt silô, lồng thang máy, ván khuôn hầm, ván khuôn dầm cầu đúc hẫng được tính cho công tác sản xuất, lắp dựng lần đầu và di chuyển cho 1 lần tiếp theo. Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện tích chỗ rỗng ≤ 1m2 sẽ không phải trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng. Khối lượng bê tông các kết cấu là khối lượng hình học được xác định theo thiết kế, khi đo bóc khối lượng bê tông không trừ cốt thếp trong bê tông.BÊ TÔNG ĐÁ DĂM
AF.10000 VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN VÀ ĐỔ BẰNG THỦ CÔN G Thành phần công việc: - Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác. AF.11000 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, MÓNG, NỀN, BỆ MÁY AF.11100 BÊ TÔNG LÓT MÓNGĐơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bê tông lót móng đá 4x6 |
|
|
|
|
|
Chiều rộng ≤ 250cm |
|
|
|
|
AF.11111 |
Vữa mác 100 |
m3 |
773.005 |
237.352 |
42.019 |
AF.11112 |
Vữa mác 150 |
m3 |
836.487 |
237.352 |
42.019 |
|
Chiều rộng ≤ 250cm |
|
|
|
|
AF.11121 |
Vữa mác 100 |
m3 |
773.005 |
197.236 |
42.019 |
AF.11122 |
Vữa mác 150 |
m3 |
836.487 |
197.236 |
42.019 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bê tông móng đá 1x2 |
|
|
|
|
|
Chiều rộng ≤ 250cm |
|
|
|
|
AF.11212 |
Vữa mác 150 |
m3 |
982.118 |
274.124 |
42.888 |
AF.11213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.052.983 |
274.124 |
42.888 |
AF.11214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.120.453 |
274.124 |
42.888 |
AF.11215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.189.962 |
274.124 |
42.888 |
|
Chiều rộng > 250cm |
|
|
|
|
AF.11222 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.029.448 |
329.284 |
42.888 |
AF.11223 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.100.312 |
329.284 |
42.888 |
AF.11224 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.167.783 |
329.284 |
42.888 |
AF.11225 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.237.291 |
329.284 |
42.888 |
|
Bê tông móng đá 2x4 |
|
|
|
|
|
Chiều rộng ≤ 250cm |
|
|
|
|
AF.11232 |
Vữa mác 150 |
m3 |
861.904 |
274.124 |
42.888 |
AF.11233 |
Vữa mác 200 |
m3 |
930.179 |
274.124 |
42.888 |
AF.11234 |
Vữa mác 250 |
m3 |
994.259 |
274.124 |
42.888 |
AF.11235 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.062.334 |
274.124 |
42.888 |
|
Chiều rộng > 250cm |
|
|
|
|
AF.11242 |
Vữa mác 150 |
m3 |
909.234 |
329.284 |
42.888 |
AF.11243 |
Vữa mác 200 |
m3 |
977.508 |
329.284 |
42.888 |
AF.11244 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.041.588 |
329.284 |
42.888 |
AF.11245 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.109.664 |
329.284 |
42.888 |
|
Bê tông móng đá 4x6 |
|
|
|
|
|
Chiều rộng ≤ 250cm |
|
|
|
|
AF.11252 |
Vữa mác 150 |
m3 |
840.717 |
274.124 |
42.888 |
AF.11253 |
Vữa mác 200 |
m3 |
904.549 |
274.124 |
42.888 |
AF.11254 |
Vữa mác 250 |
m3 |
968.514 |
274.124 |
42.888 |
AF.11255 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.029.074 |
274.124 |
42.888 |
|
Chiều rộng > 250cm |
|
|
|
|
AF.11262 |
Vữa mác 150 |
m3 |
888.046 |
329.284 |
42.888 |
AF.11263 |
Vữa mác 200 |
m3 |
951.878 |
329.284 |
42.888 |
AF.11264 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.015.844 |
329.284 |
42.888 |
AF.11265 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.076.404 |
329.284 |
42.888 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bê tông nền |
|
|
|
|
|
Bê tông nền đá 1x2 |
|
|
|
|
AF.11312 |
Vữa mác 150 |
m3 |
986.877 |
264.095 |
42.019 |
AF.11313 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.058.122 |
264.095 |
42.019 |
AF.11314 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.125.931 |
264.095 |
42.019 |
AF.11315 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.195.787 |
264.095 |
42.019 |
|
Bê tông nền đá 2x4 |
|
|
|
|
AF.11322 |
Vữa mác 150 |
m3 |
866.076 |
264.095 |
42.019 |
AF.11323 |
Vữa mác 200 |
m3 |
934.717 |
264.095 |
42.019 |
AF.11324 |
Vữa mác 250 |
m3 |
999.110 |
264.095 |
42.019 |
AF.11325 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.067.496 |
264.095 |
42.019 |
|
Bê tông móng đá 4x6 |
|
|
|
|
AF.11332 |
Vữa mác 150 |
m3 |
844.852 |
264.095 |
42.019 |
AF.11333 |
Vữa mác 200 |
m3 |
908.969 |
264.095 |
42.019 |
AF.11334 |
Vữa mác 250 |
m3 |
973.219 |
264.095 |
42.019 |
AF.11335 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.034.075 |
264.095 |
42.019 |
|
Bê tông bệ máy |
|
|
|
|
|
Bê tông bệ máy đá 1x2 |
|
|
|
|
AF.11412 |
Vữa mác 150 |
m3 |
982.118 |
402.829 |
42.888 |
AF.11413 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.052.983 |
402.829 |
42.888 |
AF.11414 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.120.453 |
402.829 |
42.888 |
AF.11415 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.189.962 |
402.829 |
42.888 |
|
Bê tông bệ máy đá 2x4 |
|
|
|
|
AF.11422 |
Vữa mác 150 |
m3 |
861.904 |
402.829 |
42.888 |
AF.11423 |
Vữa mác 200 |
m3 |
930.179 |
402.829 |
42.888 |
AF.11424 |
Vữa mác 250 |
m3 |
994.259 |
402.829 |
42.888 |
AF.11425 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.062.334 |
402.829 |
42.888 |
|
Bê tông bệ máy đá 4x6 |
|
|
|
|
AF.11432 |
Vữa mác 150 |
m3 |
840.717 |
402.829 |
42.888 |
AF.11433 |
Vữa mác 200 |
m3 |
904.549 |
402.829 |
42.888 |
AF.11434 |
Vữa mác 250 |
m3 |
968.514 |
402.829 |
42.888 |
AF.11435 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.029.074 |
402.829 |
42.888 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông tường đá 1x2 | |||||
Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m | |||||
AF.12112 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.142.120 |
640.398 |
62.209 |
AF.12113 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.213.686 |
640.398 |
62.209 |
AF.12114 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.281.825 |
640.398 |
62.209 |
AF.12115 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.352.021 |
640.398 |
62.209 |
Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m | |||||
AF.12122 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.142.120 |
759.123 |
99.971 |
AF.12123 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.213.686 |
759.123 |
99.971 |
AF.12124 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.281.825 |
759.123 |
99.971 |
AF.12125 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.352.021 |
759.123 |
99.971 |
Chiều dày > 45cm, cao ≤ 4m | |||||
AF.12132 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.052.485 |
591.828 |
62.209 |
AF.12133 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.124.051 |
591.828 |
62.209 |
AF.12134 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.192.190 |
591.828 |
62.209 |
AF.12135 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.262.387 |
591.828 |
62.209 |
Chiều dày > 45cm, cao ≤ 16m | |||||
AF.12142 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.052.485 |
710.554 |
99.971 |
AF.12143 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.124.051 |
710.554 |
99.971 |
AF.12144 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.192.190 |
710.554 |
99.971 |
AF.12145 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.262.387 |
710.554 |
99.971 |
|
Bê tông tường đá 2x4 |
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AF.12152 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.020.716 |
640.398 |
62.209 |
AF.12153 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.089.666 |
640.398 |
62.209 |
AF.12154 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.154.381 |
640.398 |
62.209 |
AF.12155 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.223.130 |
640.398 |
62.209 |
Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m | |||||
AF.12162 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.020.716 |
759.123 |
99.971 |
AF.12163 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.089.666 |
759.123 |
99.971 |
AF.12164 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.154.381 |
759.123 |
99.971 |
AF.12165 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.223.130 |
759.123 |
99.971 |
Chiều dày > 45cm, cao ≤ 16m | |||||
AF.12172 |
Vữa mác 150 |
m3 |
931.081 |
591.828 |
62.209 |
AF.12173 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.000.031 |
591.828 |
62.209 |
AF.12174 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.064.746 |
591.828 |
62.209 |
AF.12175 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.133.495 |
591.828 |
62.209 |
Chiều dày > 45cm, cao ≤ 16m | |||||
AF.12182 |
Vữa mác 150 |
m3 |
931.081 |
710.554 |
99.971 |
AF.12183 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.000.031 |
710.554 |
99.971 |
AF.12184 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.064.746 |
710.554 |
99.971 |
AF.12185 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.133.495 |
710.554 |
99.971 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông cột đá 1x2 | |||||
Tiết diện cột ≤ 0,1m2, cao ≤ 4m | |||||
AF.12212 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.042.166 |
809.492 |
62.209 |
AF.12213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.113.031 |
809.492 |
62.209 |
AF.12214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.180.502 |
809.492 |
62.209 |
AF.12215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.250.010 |
809.492 |
62.209 |
Tiết diện cột ≤ 0,1m2, cao ≤ 16m | |||||
AF.12222 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.042.166 |
867.055 |
99.971 |
AF.12223 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.113.031 |
867.055 |
99.971 |
AF.12224 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.180.502 |
867.055 |
99.971 |
AF.12225 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.250.010 |
867.055 |
99.971 |
Tiết diện cột > 0,1m2, cao ≤ 4m | |||||
AF.12232 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.042.166 |
728.542 |
66.455 |
AF.12233 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.113.031 |
728.542 |
66.455 |
AF.12234 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.180.502 |
728.542 |
66.455 |
AF.12235 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.250.010 |
728.542 |
66.455 |
Tiết diện cột > 0,1m2, cao ≤ 16m | |||||
AF.12242 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.042.166 |
778.911 |
104.218 |
AF.12243 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.113.031 |
778.911 |
104.218 |
AF.12244 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.180.502 |
778.911 |
104.218 |
AF.12245 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.250.010 |
778.911 |
104.218 |
Bê tông cột đá 2x4 | |||||
Tiết diện cột ≤ 0,1m2, cao ≤ 4m | |||||
AF.12252 |
Vữa mác 150 |
m3 |
921.952 |
809.492 |
62.209 |
AF.12253 |
Vữa mác 200 |
m3 |
990.227 |
809.492 |
62.209 |
AF.12254 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.054.307 |
809.492 |
62.209 |
AF.12255 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.122.383 |
809.492 |
62.209 |
Tiết diện cột ≤ 0,1m2, cao ≤ 16m | |||||
AF.12262 |
Vữa mác 150 |
m3 |
921.952 |
867.055 |
99.971 |
AF.12263 |
Vữa mác 200 |
m3 |
990.227 |
867.055 |
99.971 |
AF.12264 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.054.307 |
867.055 |
99.971 |
AF.12265 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.122.383 |
867.055 |
99.971 |
Tiết diện cột > 0,1m2, cao ≤ 4m | |||||
AF.12272 |
Vữa mác 150 |
m3 |
921.952 |
728.542 |
66.455 |
AF.12273 |
Vữa mác 200 |
m3 |
990.227 |
728.542 |
66.455 |
AF.12274 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.054.307 |
728.542 |
66.455 |
AF.12275 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.122.383 |
728.542 |
66.455 |
|
Tiết diện cột > 0,1m2, cao ≤ 16m |
|
|
|
|
AF.12282 |
Vữa mác 150 |
m3 |
921.952 |
778.911 |
104.218 |
AF.12283 |
Vữa mác 200 |
m3 |
990.227 |
778.911 |
104.218 |
AF.12284 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.054.307 |
778.911 |
104.218 |
AF.12285 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.122.383 |
778.911 |
104.218 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2 |
|
|
|
|
AF.12312 |
Vữa mác 150 |
m3 |
982.118 |
640.398 |
99.971 |
AF.12313 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.052.983 |
640.398 |
99.971 |
AF.12314 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.120.453 |
640.398 |
99.971 |
AF.12315 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.189.962 |
640.398 |
99.971 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bê tông sàn mái đá 1x2 |
|
|
|
|
AF.12412 |
Vữa mác 150 |
m3 |
982.118 |
446.120 |
80.650 |
AF.12413 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.052.983 |
446.120 |
80.650 |
AF.12414 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.120.453 |
446.120 |
80.650 |
AF.12415 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.189.962 |
446.120 |
80.650 |
|
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2 |
|
|
|
|
AF.12512 |
Vữa mác 150 |
m3 |
982.118 |
683.571 |
80.650 |
AF.12513 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.052.983 |
683.571 |
80.650 |
AF.12514 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.120.453 |
683.571 |
80.650 |
AF.12515 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.189.962 |
683.571 |
80.650 |
Bê tông cầu thang thường đá 4x6 | |||||
AF.12612 |
Vữa mác 150 |
m3 |
982.118 |
521.672 |
80.650 |
AF.12613 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.052.983 |
521.672 |
80.650 |
AF.12614 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.120.453 |
521.672 |
80.650 |
AF.12615 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.189.962 |
521.672 |
80.650 |
Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc đá 1x2 | |||||
AF.12622 |
Vữa mác 150 |
m3 |
982.118 |
552.253 |
80.650 |
AF.12623 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.052.983 |
552.253 |
80.650 |
AF.12624 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.120.453 |
552.253 |
80.650 |
AF.12625 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.189.962 |
552.253 |
80.650 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông giếng nước, giếng cáp đá 1x2 | |||||
AF.13112 |
Vữa mác 150 |
m3 |
982.118 |
334.590 |
23.992 |
AF.13113 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.052.983 |
334.590 |
23.992 |
AF.13114 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.120.453 |
334.590 |
23.992 |
AF.13115 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.189.962 |
334.590 |
23.992 |
Bê tông mương cáp, rãnh nước đá 1x2 | |||||
AF.13212 |
Vữa mác 150 |
m3 |
982.118 |
397.550 |
23.992 |
AF.13213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.052.983 |
397.550 |
23.992 |
AF.13214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.120.453 |
397.550 |
23.992 |
AF.13215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.189.962 |
397.550 |
23.992 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông xi phông, ống phun, ống buy đá 1x2 | |||||
Đường kính ống ≤ 100cm | |||||
AF.13312 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.312.945 |
764.520 |
62.209 |
AF.13313 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.385.608 |
764.520 |
62.209 |
AF.13314 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.454.712 |
764.520 |
62.209 |
AF.13315 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.525.921 |
764.520 |
62.209 |
Đường kính ống ≤ 200cm | |||||
AF.13322 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.270.107 |
645.794 |
62.209 |
AF.13323 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.342.769 |
645.794 |
62.209 |
AF.13324 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.411.873 |
645.794 |
62.209 |
AF.13325 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.483.082 |
645.794 |
62.209 |
Đường kính ống > 200cm | |||||
AF.13332 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.180.130 |
615.214 |
62.209 |
AF.13333 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.252.793 |
615.214 |
62.209 |
AF.13334 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.321.897 |
615.214 |
62.209 |
AF.13335 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.393.106 |
615.214 |
62.209 |
Bê tông ống hình hộp đá 1x2 | |||||
AF.13412 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.180.130 |
566.644 |
42.888 |
AF.13413 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.252.793 |
566.644 |
42.888 |
AF.13414 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.321.897 |
566.644 |
42.888 |
AF.13415 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.393.106 |
566.644 |
42.888 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 1x2 | |||||
|
Trên cạn |
|
|
|
|
AF.14112 |
Vữa mác 150 |
m3 |
991.842 |
562.486 |
128.395 |
AF.14113 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.063.408 |
562.486 |
128.395 |
AF.14114 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.131.547 |
562.486 |
128.395 |
AF.14115 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.201.744 |
562.486 |
128.395 |
|
Dưới nước |
|
|
|
|
AF.14122 |
Vữa mác 150 |
m3 |
991.842 |
674.596 |
494.430 |
AF.14123 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.063.408 |
674.596 |
494.430 |
AF.14124 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.131.547 |
674.596 |
494.430 |
AF.14125 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.201.744 |
674.596 |
494.430 |
|
Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 2x4 |
|
|
|
|
|
Trên cạn |
|
|
|
|
AF.14132 |
Vữa mác 150 |
m3 |
870.438 |
562.486 |
128.395 |
AF.14133 |
Vữa mác 200 |
m3 |
939.389 |
562.486 |
128.395 |
AF.14134 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.004.103 |
562.486 |
128.395 |
AF.14135 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.072.853 |
562.486 |
128.395 |
|
Dưới nước |
|
|
|
|
AF.14142 |
Vữa mác 150 |
m3 |
870.438 |
674.596 |
494.430 |
AF.14143 |
Vữa mác 200 |
m3 |
939.389 |
674.596 |
494.430 |
AF.14144 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.004.103 |
674.596 |
494.430 |
AF.14145 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.072.853 |
674.596 |
494.430 |
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu đá 1x2 | |||||
Trên cạn | |||||
AF.14212 |
Vữa mác 150 |
m3 |
991.842 |
713.255 |
128.395 |
AF.14213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.063.408 |
713.255 |
128.395 |
AF.14214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.131.547 |
713.255 |
128.395 |
AF.14215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.201.744 |
713.255 |
128.395 |
|
Dưới nước |
|
|
|
|
AF.14222 |
Vữa mác 150 |
m3 |
991.842 |
807.969 |
494.430 |
AF.14223 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.063.408 |
807.969 |
494.430 |
AF.14224 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.131.547 |
807.969 |
494.430 |
AF.14225 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.201.744 |
807.969 |
494.430 |
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu đá 2x4 | |||||
Trên cạn | |||||
AF.14232 |
Vữa mác 150 |
m3 |
870.438 |
713.255 |
128.395 |
AF.14233 |
Vữa mác 200 |
m3 |
939.389 |
713.255 |
128.395 |
AF.14234 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.004.103 |
713.255 |
128.395 |
AF.14235 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.072.853 |
713.255 |
128.395 |
|
Dưới nước |
|
|
|
|
AF.14242 |
Vữa mác 150 |
m3 |
870.438 |
807.969 |
494.430 |
AF.14243 |
Vữa mác 200 |
m3 |
939.389 |
807.969 |
494.430 |
AF.14244 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.004.103 |
807.969 |
494.430 |
AF.14245 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.072.853 |
807.969 |
494.430 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bê tông mặt cầu đá 1x2 |
|
|
|
|
AF.14312 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.011.290 |
503.684 |
44.120 |
AF.14313 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.084.260 |
503.684 |
44.120 |
AF.14314 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.153.734 |
503.684 |
44.120 |
AF.14315 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.225.308 |
503.684 |
44.120 |
Bê tông lan can, gờ chắn đá 1x2 | |||||
AF.14322 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.011.290 |
809.492 |
29.169 |
AF.14323 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.084.260 |
809.492 |
29.169 |
AF.14324 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.153.734 |
809.492 |
29.169 |
AF.14325 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.225.308 |
809.492 |
29.169 |
Đơn vị tính: đồng/m3;m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông buồng xoắn đá 1x2 | |||||
AF.15113 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.105.908 |
860.158 |
62.209 |
AF.15114 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.173.379 |
860.158 |
62.209 |
AF.15115 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.242.887 |
860.158 |
62.209 |
Bê tông cầu máng thường đá 1x2 | |||||
AF.15123 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.131.555 |
686.194 |
62.209 |
AF.15124 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.200.658 |
686.194 |
62.209 |
AF.15125 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.271.867 |
686.194 |
62.209 |
Bê tông cầu máng vỏ mỏng đá 0,5x1 | |||||
AF.15133 |
Vữa mác 250 |
m2 |
175.869 |
204.892 |
17.743 |
AF.15134 |
Vữa mác 300 |
m2 |
178.321 |
204.892 |
17.743 |
AF.15135 |
Vữa mác 200 |
m2 |
180.872 |
204.892 |
17.743 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông mối nối bản dầm dọc đá 1x2 | |||||
AF.15213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.052.983 |
463.906 |
241.416 |
AF.15214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.120.453 |
463.906 |
241.416 |
AF.15215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.189.962 |
463.906 |
241.416 |
Bê tông dầm cầu cảng đá 1x2 | |||||
AF.15223 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.052.983 |
479.369 |
241.416 |
AF.15224 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.120.453 |
479.369 |
241.416 |
AF.15225 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.052.983 |
479.369 |
241.416 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông mái bờ kè kênh mương dày ≤ 20cm đá 1x2 | |||||
AF.15313 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.052.983 |
541.223 |
62.209 |
AF.15314 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.120.453 |
541.223 |
62.209 |
AF.15315 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.189.962 |
541.223 |
62.209 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông mặt đường đá 1x2 | |||||
Chiều dày mặt đường ≤ 25cm | |||||
AF.15413 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.137.748 |
351.795 |
78.720 |
AF.15414 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.205.552 |
351.795 |
78.720 |
AF.15415 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.275.405 |
351.795 |
78.720 |
Chiều dày mặt đường > 25cm | |||||
AF.15423 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.144.527 |
315.069 |
78.720 |
AF.15424 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.212.331 |
315.069 |
78.720 |
AF.15425 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.282.184 |
315.069 |
78.720 |
Bê tông mặt đường đá 2x4 | |||||
Chiều dày mặt đường ≤ 25cm | |||||
AF.15433 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.014.336 |
351.795 |
78.720 |
AF.15434 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.078.733 |
351.795 |
78.720 |
AF.15435 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.147.146 |
351.795 |
78.720 |
Chiều dày mặt đường > 25cm | |||||
AF.15433 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.021.115 |
315.069 |
78.720 |
AF.15434 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.085.512 |
315.069 |
78.720 |
AF.15435 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.153.925 |
315.069 |
78.720 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AF.15512 |
Bê tông gạch vỡ mác 50 | m3 |
515.849 |
195.564 |
|
AF.15513 |
Bê tông gạch vỡ mác 75 | m3 |
577.475 |
195.564 |
|
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông bể chứa đá 1x2 | |||||
Dạng thành thẳng | |||||
AF.16122 |
Vữa mác 150 |
m3 |
991.842 |
1.349.153 |
62.831 |
AF.16123 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.063.408 |
1.349.153 |
62.831 |
AF.16124 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.131.547 |
1.349.153 |
62.831 |
AF.16125 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.201.744 |
1.349.153 |
62.831 |
Dạng thành cong |
|
|
|||
AF.16212 |
Vữa mác 150 |
m3 |
991.842 |
1.708.927 |
45.676 |
AF.16213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.063.408 |
1.708.927 |
45.676 |
AF.16214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.131.547 |
1.708.927 |
45.676 |
AF.16215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.201.744 |
1.708.927 |
45.676 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông máng thu nước và phân phối trên khu xử lý đá 1x2 | |||||
AF.17112 |
Vữa mác 150 |
m3 |
991.842 |
766.319 |
42.888 |
AF.17113 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.063.408 |
766.319 |
42.888 |
AF.17114 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.131.547 |
766.319 |
42.888 |
AF.17115 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.201.744 |
766.319 |
42.888 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bê tông hố van, hố ga đá 1x2 |
|
|
|
|
AF.17212 |
Vữa mác 150 |
m3 |
982.118 |
501.885 |
42.888 |
AF.17213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.052.983 |
501.885 |
42.888 |
AF.17214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.120.453 |
501.885 |
42.888 |
AF.17215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.189.962 |
501.885 |
42.888 |
AF.18000 BÊ TÔNG MÁI TA LUY BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ Thành phần công việc: Chuẩn bị, trộn vật liệu, bốc vác, vận chuyển vật liệu lên đến vị trí đặt máy bằng thủ công, đổ vữa vào máy phun, phun bê tông vào kết cấu, hoàn thiện bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông mái ta luy bằng phương pháp phun khô đá 1x2 | |||||
AF.18112 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.271.569 |
2.248.588 |
1.197.853 |
AF.18113 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.364.919 |
2.248.588 |
1.197.853 |
AF.18114 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.453.815 |
2.248.588 |
1.197.853 |
AF.18115 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.545.894 |
2.248.588 |
1.197.853 |
VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM TỪ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT TẬP TRUNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY
AF.20000 ĐỔ BẰNG CẦN CẨU Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có). Tháo dỡ phễu đổ, đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật. AF.21100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG AF.21200 BÊ TÔNG MÓNGĐơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông lót móng đá 1x2 | |||||
AF.21112 |
Vữa mác 150 |
m3 |
867.877 |
108.647 |
76.037 |
AF.21113 |
Vữa mác 200 |
m3 |
939.221 |
108.647 |
76.037 |
Bê tông móng đá 1x2 |
|
|
|
||
Chiều rộng ≤ 250 cm |
|
|
|
||
AF.21212 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
148.763 |
76.037 |
AF.21213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
148.763 |
76.037 |
AF.21214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
148.763 |
76.037 |
AF.21215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
148.763 |
76.037 |
Chiều rộng > 250 cm |
|
|
|
||
AF.21222 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.040.179 |
192.221 |
76.037 |
AF.21223 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.113.416 |
192.221 |
76.037 |
AF.21224 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.184.129 |
192.221 |
76.037 |
AF.21225 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.257.497 |
192.221 |
76.037 |
Bê tông móng đá 2x4 |
|
|
|
||
Chiều rộng ≤ 250 cm |
|
|
|
||
AF.21232 |
Vữa mác 150 |
m3 |
872.300 |
1.48.763 |
76.037 |
AF.21233 |
Vữa mác 200 |
m3 |
944.002 |
1.48.763 |
76.037 |
AF.21234 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.013.283 |
1.48.763 |
76.037 |
AF.21235 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.083.483 |
1.48.763 |
76.037 |
Chiều rộng > 250 cm |
|
|
|
||
AF.21242 |
Vữa mác 150 |
m3 |
910.524 |
192.221 |
76.037 |
AF.21243 |
Vữa mác 200 |
m3 |
981.516 |
192.221 |
76.037 |
AF.21244 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.050.111 |
192.221 |
76.037 |
AF.21245 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.119.616 |
192.221 |
76.037 |
AF.21300 BÊ TÔNG NỀN AF.21400 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông nền | |||||
Bê tông nền đá 1x2 | |||||
AF.21312 |
Vữa mác 150 |
m3 |
997.589 |
113.661 |
75.168 |
AF.21313 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.071.299 |
113.661 |
75.168 |
AF.21314 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.142.368 |
113.661 |
75.168 |
AF.21315 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.216.078 |
113.661 |
75.168 |
Bê tông nền đá 2x4 |
|
|
|
||
AF.21322 |
Vữa mác 150 |
m3 |
876.555 |
113.661 |
75.168 |
AF.21323 |
Vữa mác 200 |
m3 |
948.613 |
113.661 |
75.168 |
AF.21324 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.018.213 |
113.661 |
75.168 |
AF.21325 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.088.761 |
113.661 |
75.168 |
Bê tông bệ máy |
|
|
|
||
Bê tông bệ máy đá 1x2 |
|
|
|
||
AF.21412 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
277.467 |
76.037 |
AF.21413 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
277.467 |
76.037 |
AF.21414 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.267.297 |
277.467 |
76.037 |
AF.21415 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
277.467 |
76.037 |
|
Bê tông bệ máy đá 2x4 |
|
|
|
|
AF.21422 |
Vữa mác 150 |
m3 |
872.300 |
277.467 |
76.037 |
AF.21423 |
Vữa mác 200 |
m3 |
944.002 |
277.467 |
76.037 |
AF.21424 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.013.283 |
277.467 |
76.037 |
AF.21425 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.083.483 |
277.467 |
76.037 |
AF.22000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT AF.22100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông tường đá 1x2 | |||||
Chiều dày ≤ 45cm, ≤ 4m | |||||
AF.22112 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.152.856 |
460.511 |
116.693 |
AF.22113 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.226.919 |
460.511 |
116.693 |
AF.22114 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.298.333 |
460.511 |
116.693 |
AF.22115 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.372.427 |
460.511 |
116.693 |
Chiều dày ≤ 45cm, ≤ 16m |
|
|
|
||
AF.22122 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.152.856 |
579.236 |
194.405 |
AF.22123 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.226.919 |
579.236 |
194.405 |
AF.22124 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.298.333 |
579.236 |
194.405 |
AF.22125 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.372.427 |
579.236 |
194.405 |
Chiều dày ≤ 45cm, ≤ 50m |
|
|
|
||
AF.22132 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.152.856 |
636.800 |
138.508 |
AF.22133 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.226.919 |
636.800 |
138.508 |
AF.22134 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.298.333 |
636.800 |
138.508 |
AF.22135 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.372.427 |
636.800 |
138.508 |
Chiều dày ≤ 45cm, > 50m |
|
|
|
||
AF.22142 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.152.856 |
665.582 |
183.108 |
AF.22143 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.226.919 |
665.582 |
183.108 |
AF.22144 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.298.333 |
665.582 |
183.108 |
AF.22145 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.372.427 |
665.582 |
183.108 |
Chiều dày > 45cm, ≤ 4m |
|
|
|
||
AF.22152 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.063.221 |
410.142 |
116.693 |
AF.22153 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.137.284 |
410.142 |
116.693 |
AF.22154 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.208.698 |
410.142 |
116.693 |
AF.22155 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.282.792 |
410.142 |
116.693 |
Chiều dày > 45cm, ≤ 16m |
|
|
|
||
AF.22162 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.063.221 |
528.868 |
194.405 |
AF.22163 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.137.284 |
528.868 |
194.405 |
AF.22164 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.208.698 |
528.868 |
194.405 |
AF.22165 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.282.792 |
528.868 |
194.405 |
Chiều dày > 45cm, ≤ 50m |
|
|
|
||
AF.22172 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.063.221 |
581.035 |
138.508 |
AF.22173 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.137.284 |
581.035 |
138.508 |
AF.22174 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.208.698 |
581.035 |
138.508 |
AF.22175 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.282.792 |
581.035 |
138.508 |
Chiều dày > 45cm, > 50m |
|
|
|
||
AF.22182 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.063.221 |
608.018 |
183.873 |
AF.22183 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.137.284 |
608.018 |
183.873 |
AF.22184 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.208.698 |
608.018 |
183.873 |
AF.22185 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.282.792 |
608.018 |
183.873 |
AF.22200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông cột đá 1x2 | |||||
Tiết diện cột ≤ 0,1m2, ≤ 4m | |||||
AF.22212 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.052.798 |
627.806 |
155.549 |
AF.22213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.126.134 |
627.806 |
155.549 |
AF.22214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.196.848 |
627.806 |
155.549 |
AF.22215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.270.215 |
627.806 |
155.549 |
Tiết diện cột ≤ 0,1m2, ≤ 16m |
|
|
|
||
AF.22222 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.052.798 |
685.369 |
213.833 |
AF.22223 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.126.134 |
685.369 |
213.833 |
AF.22224 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.196.848 |
685.369 |
213.833 |
AF.22225 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.270.215 |
685.369 |
213.833 |
Tiết diện cột ≤ 0,1m2, ≤ 50m |
|
|
|
||
AF.22232 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.052.798 |
753.727 |
171.684 |
AF.22233 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.126.134 |
753.727 |
171.684 |
AF.22234 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.196.848 |
753.727 |
171.684 |
AF.22235 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.270.215 |
753.727 |
171.684 |
|
Tiết diện cột ≤ 0,1m2, > 50m |
|
|
|
|
AF.22242 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.052.798 |
787.905 |
225.270 |
AF.22243 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.126.134 |
787.905 |
225.270 |
AF.22244 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.196.848 |
787.905 |
225.270 |
AF.22245 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.270.215 |
787.905 |
225.270 |
Tiết diện cột > 0,1m2, ≤ 4m |
|
|
|
||
AF.22252 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.052.798 |
546.856 |
140.452 |
AF.22253 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.126.134 |
546.856 |
140.452 |
AF.22254 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.196.848 |
546.856 |
140.452 |
AF.22255 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.270.215 |
546.856 |
140.452 |
Tiết diện cột > 0,1m2, ≤ 16m |
|
|
|
||
AF.22262 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.052.798 |
599.024 |
198.736 |
AF.22263 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.126.134 |
599.024 |
198.736 |
AF.22264 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.196.848 |
599.024 |
198.736 |
AF.22265 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.270.215 |
599.024 |
198.736 |
Tiết diện cột > 0,1m2, ≤ 50m |
|
|
|
||
AF.22272 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.052.798 |
658.386 |
159.427 |
AF.22273 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.126.134 |
658.386 |
159.427 |
AF.22274 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.196.848 |
658.386 |
159.427 |
AF.22275 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.270.215 |
658.386 |
159.427 |
Tiết diện cột > 0,1m2, > 50m |
|
|
|
||
AF.22282 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.052.798 |
688.967 |
208.903 |
AF.22283 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.126.134 |
688.967 |
208.903 |
AF.22284 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.196.848 |
688.967 |
208.903 |
AF.22285 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.270.215 |
688.967 |
208.903 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1x2 | |||||
Chiều cao ≤ 4m | |||||
AF.22312 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
460.511 |
116.693 |
AF.22313 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
460.511 |
116.693 |
AF.22314 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
460.511 |
116.693 |
AF.22315 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
460.511 |
116.693 |
Chiều cao ≤ 16m |
|
|
|
||
AF.22322 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
532.466 |
140.508 |
AF.22323 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
532.466 |
140.508 |
AF.22324 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
532.466 |
140.508 |
AF.22325 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
532.466 |
140.508 |
Chiều cao ≤ 50m |
|
|
|
||
AF.22332 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
586.432 |
138.508 |
AF.22333 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
586.432 |
138.508 |
AF.22334 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
586.432 |
138.508 |
AF.22335 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
586.432 |
138.508 |
Chiều cao > 50m |
|
|
|
||
AF.22342 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
613.415 |
183.108 |
AF.22343 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
613.415 |
183.108 |
AF.22344 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
613.415 |
183.108 |
AF.22345 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
613.415 |
183.108 |
AF.23000 BÊ TÔNG MÓNG MỐ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 1x2 | |||||
Trên cạn | |||||
AF.23112 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.002.579 |
356.176 |
103.057 |
AF.23113 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.076.642 |
356.176 |
103.057 |
AF.23114 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.148.055 |
356.176 |
103.057 |
AF.23115 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.222.149 |
356.176 |
103.057 |
Dưới nước |
|
|
|
||
AF.23122 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.002.579 |
595.426 |
308.535 |
AF.23123 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.076.642 |
595.426 |
308.535 |
AF.23124 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.148.055 |
595.426 |
308.535 |
AF.23125 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.222.149 |
595.426 |
308.535 |
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu đá 1x2 |
|
|
|
||
Trên cạn |
|
|
|
||
AF.23212 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.002.579 |
813.089 |
105.222 |
AF.23213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.076.642 |
813.089 |
105.222 |
AF.23214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.148.055 |
813.089 |
105.222 |
AF.23215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.222.149 |
813.089 |
105.222 |
Dưới nước |
|
|
|
||
AF.23222 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.002.579 |
1.120.696 |
397.887 |
AF.23223 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.076.642 |
1.120.696 |
397.887 |
AF.23224 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.148.055 |
1.120.696 |
397.887 |
AF.23225 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.222.149 |
1.120.696 |
397.887 |
Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 2x4 |
|
|
|
||
Trên cạn |
|
|
|
||
AF.23132 |
Vữa mác 150 |
m3 |
880.937 |
356.176 |
103.057 |
AF.23133 |
Vữa mác 200 |
m3 |
953.349 |
356.176 |
103.057 |
AF.23134 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.023.315 |
356.176 |
103.057 |
AF.23135 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.094.211 |
356.176 |
103.057 |
Dưới nước |
|
|
|
||
AF.23142 |
Vữa mác 150 |
m3 |
880.937 |
595.426 |
308.535 |
AF.23143 |
Vữa mác 200 |
m3 |
953.349 |
595.426 |
308.535 |
AF.23144 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.023.315 |
595.426 |
308.535 |
AF.23145 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.094.211 |
595.426 |
308.535 |
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu đá 2x4 |
|
|
|
||
Trên cạn |
|
|
|
||
AF.23232 |
Vữa mác 150 |
m3 |
880.937 |
813.089 |
105.222 |
AF.23233 |
Vữa mác 200 |
m3 |
953.349 |
813.089 |
105.222 |
AF.23234 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.023.315 |
813.089 |
105.222 |
AF.23235 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.094.211 |
813.089 |
105.222 |
Dưới nước |
|
|
|
||
AF.23242 |
Vữa mác 150 |
m3 |
880.937 |
1.120.696 |
397.887 |
AF.23243 |
Vữa mác 200 |
m3 |
953.349 |
1.120.696 |
397.887 |
AF.23244 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.023.315 |
1.120.696 |
397.887 |
AF.23245 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.094.211 |
1.120.696 |
397.887 |
AF.24100 BÊ TÔNG CẦU CẢNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông cầu cảng đá 1x2 | |||||
Bê tông mối nối bản dầm dọc | |||||
AF.24113 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.071.364 |
270.612 |
275.228 |
AF.24114 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.142.428 |
270.612 |
275.228 |
AF.24115 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.216.158 |
270.612 |
275.228 |
Bê tông dầm | |||||
AF.24123 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.071.364 |
286.075 |
275.228 |
AF.24124 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.142.428 |
286.075 |
275.228 |
AF.24125 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.216.158 |
286.075 |
275.228 |
AF.24200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông mái bờ kênh mương 1x2 | |||||
AF.24213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
347.929 |
95.358 |
AF.24214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
347.929 |
95.358 |
AF.24215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
347.929 |
95.358 |
AF.25000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC BARETTE Thành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra hố khoan và lồng cốt thép, lắp đặt phễu và ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ, đổ bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 1x2 | |||||
Trên cạn | |||||
Đường kính cọc ≤ 1000mm | |||||
AF.25113 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.188.763 |
252.543 |
315.081 |
AF.25114 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.267.436 |
252.543 |
315.081 |
AF.25115 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.349.082 |
252.543 |
315.081 |
Đường kính cọc > 1000mm | |||||
AF.25123 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.189.991 |
212.887 |
216.381 |
AF.25124 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.268.664 |
212.887 |
216.381 |
AF.25125 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.350.310 |
212.887 |
216.381 |
Dưới nước | |||||
Đường kính cọc ≤ 1000mm | |||||
AF.25213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.192.323 |
302.634 |
606.057 |
AF.25214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.271.231 |
302.634 |
606.057 |
AF.25215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.353.121 |
302.634 |
606.057 |
Đường kính cọc > 1000mm | |||||
AF.25223 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.193.554 |
256.717 |
348.070 |
AF.25224 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.272.463 |
256.717 |
348.070 |
AF.25225 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.354.353 |
256.717 |
348.070 |
Bê tông cọc, tường barrette đá 1x2 | |||||
AF.25313 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.193.554 |
219.149 |
210.856 |
AF.25314 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.272.111 |
219.149 |
210.856 |
AF.25315 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.354.001 |
219.149 |
210.856 |
AF.26000 BÊ TÔNG BỂ CHỨA
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông bể chứa đá 1x2 | |||||
Dạng đường thẳng | |||||
AF.26122 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.140.224 |
1.282.594 |
198.736 |
AF.26123 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.213.561 |
1.282.594 |
198.736 |
AF.26124 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.284.274 |
1.282.594 |
198.736 |
AF.26125 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.357.642 |
1.282.594 |
198.736 |
Dạng đường cong |
|
|
|
||
AF.26212 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
669.180 |
198.736 |
AF.26213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
669.180 |
198.736 |
AF.26214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
669.180 |
198.736 |
AF.26215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
669.180 |
198.736 |
AF.26200 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC VÀ PHÂN PHỐI TRÊN KHU XỬ LÝ (Máng dạng chữ V, hình bán nguyệt và đa giác)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông máng thu nước và phân phối trên khu xử lý đá 1x2 | |||||
AF.26212 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
669.180 |
198.736 |
AF.26213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
669.180 |
198.736 |
AF.26214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
669.180 |
198.736 |
AF.26215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
669.180 |
198.736 |
AF.27000 BÊ TÔNG TRƯỢT LÒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bê tông trượt lồng thang máy đá 1x2 |
|
|
|
|
AF.27112 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
686.194 |
380.139 |
AF.27113 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
686.194 |
380.139 |
AF.27114 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
686.194 |
380.139 |
AF.27115 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
686.194 |
380.139 |
|
Bê tông trượt silo đá 1x2 |
|
|
|
|
AF.27212 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
492.900 |
359.850 |
AF.27213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
492.900 |
359.850 |
AF.27214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
492.900 |
359.850 |
AF.27215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
492.900 |
359.850 |
|
Bê tông trượt ống khói đá 1x2 |
|
|
|
|
AF.27312 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
879.488 |
432.465 |
AF.27313 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
879.488 |
432.465 |
AF.27314 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
879.488 |
432.465 |
AF.27315 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
879.488 |
432.465 |
AF.28100 LÀM LỚP VỮA XI MĂNG BẢO VỆ MÁI ĐẬP. Thành phần công việc: Trộn, rải vữa bằng thủ công dày 7 cm. Đầm mặt bằng quả dầm 16T đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lớp vữa xi măng bảo vệ mái đập |
|
|
|
|
AF.28113 |
Vữa mác 50 |
100m2 |
7.237.824 |
6.941.188 |
1.715.972 |
AF.28114 |
Vữa mác 75 |
100m2 |
8.122.575 |
6.941.188 |
1.715.972 |
AF.30000 ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có); lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật. AF.31100 BÊ TÔNG MÓNGĐơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bê tông móng đá 1x2 |
|
|
|
|
|
Chiều rộng ≤ 250cm |
|
|
|
|
AF.31112 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.074.108 |
142.077 |
117.782 |
AF.31113 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.162.984 |
142.077 |
117.782 |
AF.31114 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.248.914 |
142.077 |
117.782 |
AF.31115 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.336.506 |
142.077 |
117.782 |
|
Chiều rộng > 250cm |
|
|
|
|
AF.31122 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.121.438 |
202.250 |
117.782 |
AF.31123 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.210.313 |
202.250 |
117.782 |
AF.31124 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.296.243 |
202.250 |
117.782 |
AF.31125 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.383.835 |
202.250 |
117.782 |
AF.31200 BÊ TÔNG NỀN AF.31300 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bê tông nền đá 1x2 |
|
|
|
|
AF.31212 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.084.732 |
103.632 |
116.905 |
AF.31213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.174.480 |
103.632 |
116.905 |
AF.31214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.261.237 |
103.632 |
116.905 |
AF.31215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.349.647 |
103.632 |
116.905 |
|
Bê tông bệ máy đá 1x2 |
|
|
|
|
AF.31322 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.074.108 |
274.124 |
117.782 |
AF.31323 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.162.984 |
274.124 |
117.782 |
AF.31324 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.248.914 |
274.124 |
117.782 |
AF.31325 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.336.506 |
274.124 |
117.782 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bê tông tường đá 1x2 |
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m |
|
|
|
|
AF.32112 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.235.021 |
460.511 |
137.296 |
AF.32113 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.324.776 |
460.511 |
137.296 |
AF.32114 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.411.557 |
460.511 |
137.296 |
AF.32115 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.500.016 |
460.511 |
137.296 |
Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m | |||||
AF.32122 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.235.021 |
579.236 |
137.296 |
AF.32123 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.324.776 |
579.236 |
137.296 |
AF.32124 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.411.557 |
579.236 |
137.296 |
AF.32125 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.500.016 |
579.236 |
137.296 |
Chiều dày > 45cm, cao ≤ 4m | |||||
AF.32132 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.235.021 |
410.142 |
137.296 |
AF.32133 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.324.776 |
410.142 |
137.296 |
AF.32134 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.411.557 |
410.142 |
137.296 |
AF.32135 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.500.016 |
410.142 |
137.296 |
Chiều dày > 45cm, cao ≤ 16m | |||||
AF.32142 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.235.021 |
528.868 |
137.296 |
AF.32143 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.324.776 |
528.868 |
137.296 |
AF.32144 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.411.557 |
528.868 |
137.296 |
AF.32145 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.500.016 |
528.868 |
137.296 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông cột đá 1x2 | |||||
Tiết diện cột ≤ 0,1m2, cao ≤ 4m | |||||
AF.32212 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.134.156 |
627.806 |
137.296 |
AF.32213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.223.032 |
627.806 |
137.296 |
AF.32214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.308.962 |
627.806 |
137.296 |
AF.32215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.396.554 |
627.806 |
137.296 |
Tiết diện cột ≤ 0,1m2, cao ≤ 16m |
|
|
|
||
AF.32222 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.134.156 |
685.369 |
137.296 |
AF.32223 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.223.032 |
685.369 |
137.296 |
AF.32224 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.308.962 |
685.369 |
137.296 |
AF.32225 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.396.554 |
685.369 |
137.296 |
Tiết diện cột > 0,1m2, cao ≤ 4m |
|
|
|
||
AF.32232 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.134.156 |
546.856 |
141.585 |
AF.32233 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.223.032 |
546.856 |
141.585 |
AF.32234 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.308.962 |
546.856 |
141.585 |
AF.32235 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.396.554 |
546.856 |
141.585 |
Tiết diện cột > 0,1m2, cao ≤ 16m |
|
|
|
||
AF.32242 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.134.156 |
599.024 |
141.585 |
AF.32243 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.223.032 |
599.024 |
141.585 |
AF.32244 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.308.962 |
599.024 |
141.585 |
AF.32245 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.396.554 |
599.024 |
141.585 |
AF.32300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1x2 | |||||
AF.32312 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.074.108 |
460.511 |
137.296 |
AF.32313 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.162.984 |
460.511 |
137.296 |
AF.32314 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.248.914 |
460.511 |
137.296 |
AF.32315 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.336.506 |
460.511 |
137.296 |
AF.33300 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm vữa bê tông vào ống đổ, nâng hạ ống đổ bằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 1x2 | |||||
Trên cạn | |||||
AF.33112 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.076.235 |
370.567 |
207.727 |
AF.33113 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.165.287 |
370.567 |
207.727 |
AF.33114 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.251.387 |
370.567 |
207.727 |
AF.33115 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.339.152 |
370.567 |
207.727 |
Dưới nước |
|
|
|
||
AF.33122 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.076.235 |
474.902 |
434.851 |
AF.33123 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.165.287 |
474.902 |
434.851 |
AF.33124 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.251.387 |
474.902 |
434.851 |
AF.33125 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.339.152 |
474.902 |
434.851 |
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu đá 1x2 |
|
|
|
||
Trên cạn |
|
|
|
||
AF.33212 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.079.426 |
563.046 |
405.067 |
AF.33213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.168.741 |
563.046 |
405.067 |
AF.33214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.255.096 |
563.046 |
405.067 |
AF.33215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.343.122 |
563.046 |
405.067 |
Dưới nước |
|
|
|
||
AF.33222 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.079.426 |
599.024 |
965.439 |
AF.33223 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.168.741 |
599.024 |
965.439 |
AF.33224 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.255.096 |
599.024 |
965.439 |
AF.33225 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.343.122 |
599.024 |
965.439 |
AF.33300 BÊ TÔNG DẦM CẦU THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC ĐẨY, ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ khung giá treo ván khuôn vận hành hệ ván khuôn dầm chưa tính trong đơn giá).Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông dầm cầu thi công bằng phương pháp đúc đẩy, đúc hẫng đá 1x2 | |||||
Dầm đúc đẩy | |||||
AF.33313 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.151.901 |
2.195.820 |
227.172 |
AF.33314 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.236.980 |
2.195.820 |
227.172 |
AF.33315 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.323.704 |
2.195.820 |
227.172 |
Dầm đúc hẫng trên cạn |
|
|
|
||
AF.33323 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.184.737 |
3.216.412 |
453.846 |
AF.33324 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.269.816 |
3.216.412 |
453.846 |
AF.33325 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.355.540 |
3.216.412 |
453.846 |
Dầm đúc hẫng trên mặt nước |
|
|
|
||
AF.33333 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.184.737 |
3.819.489 |
1.274.513 |
AF.33334 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.269.816 |
3.819.489 |
1.274.513 |
AF.33335 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.355.540 |
3.819.489 |
1.274.513 |
AF.34100 BÊ TÔNG CẦU CẢNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông cầu cảng đá 1x2 | |||||
Bê tông mối nối bản dầm dọc | |||||
AF.34112 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.074.108 |
270.612 |
316.618 |
AF.34113 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.162.984 |
270.612 |
316.618 |
AF.34114 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.248.914 |
270.612 |
316.618 |
AF.34115 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.336.506 |
270.612 |
316.618 |
Bê tông dầm | |||||
AF.34122 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.074.108 |
286.075 |
316.618 |
AF.34123 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.162.984 |
286.075 |
316.618 |
AF.34124 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.248.914 |
286.075 |
316.618 |
AF.34125 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.336.506 |
286.075 |
316.618 |
AF.34200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông mái bờ kênh mương đá 1x2 | |||||
AF.34213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.180.215 |
347.929 |
137.296 |
AF.34214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.267.384 |
347.929 |
137.296 |
AF.34215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.356.245 |
347.929 |
137.296 |
AF.35000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC BARETTE
Thành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra lỗ khoan, lỗ đào và lồng cốt thép, lắp đặt ống đỗ, giữ và nâng dần ống đổ. Đổ bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuậtĐơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông cọc nhồi đá 1x2 | |||||
Trên cạn | |||||
Đường kính cọc ≤ 1000mm | |||||
AF.35113 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.322.413 |
197.876 |
460.640 |
AF.35114 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.420.001 |
197.876 |
460.640 |
AF.35115 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.519.405 |
197.876 |
460.640 |
Đường kính cọc > 1000mm | |||||
AF.35123 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.323.653 |
167.295 |
204.081 |
AF.35124 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.421.241 |
167.295 |
204.081 |
AF.35125 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.520.645 |
167.295 |
204.081 |
Dưới nước | |||||
Đường kính cọc ≤ 1000mm | |||||
AF.35213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.326.333 |
237.451 |
938.264 |
AF.35214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.424.210 |
237.451 |
938.264 |
AF.35215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.523.909 |
237.451 |
938.264 |
Đường kính cọc > 1000mm | |||||
AF.35223 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.327.577 |
201.473 |
454.024 |
AF.35224 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.425.454 |
201.473 |
454.024 |
AF.35225 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.525.153 |
201.473 |
454.024 |
Bê tông cọc, tường barrette đá 1x2 | |||||
AF.35313 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.327.221 |
215.864 |
215.743 |
AF.35314 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.425.099 |
215.864 |
215.743 |
AF.35315 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.524.798 |
215.864 |
215.743 |
AF.36000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM
VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY BƠM Thành phần công việc: Chuẩn bị khối đổ. Sản xuất lắp dựng tấm bịt đầu dốc. Lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (chưa kể bê tông bù phần lẹm) AF.36110 BÊ TÔNG TOÀN TIẾT DIỆN HẦM NGANGĐơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông toàn tiết diện hầm ngang đá 1x2 | |||||
AF.36113 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.250.646 |
759.259 |
294.995 |
AF.36114 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.338.678 |
759.259 |
294.995 |
AF.36115 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.428.418 |
759.259 |
294.995 |
AF.36120 BÊ TÔNG NỀN HẦM NGANG AF.36130 BÊ TÔNG TƯỜNG HẦM NGANG AF.36140 BÊ TÔNG VÒM HẦM NGANG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông nền hầm ngang đá 1x2 | |||||
AF.36123 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.232.301 |
224.221 |
198.741 |
AF.36124 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.319.082 |
224.221 |
198.741 |
AF.36125 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.407.541 |
224.221 |
198.741 |
Bê tông tường hầm ngang đá 1x2 |
|
|
|
||
AF.36133 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.252.488 |
518.028 |
260.250 |
AF.36134 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.340.520 |
518.028 |
260.250 |
AF.36135 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.430.261 |
518.028 |
260.250 |
Bê tông vòm hầm ngang đá 1x2 |
|
|
|
||
AF.36143 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.250.281 |
997.977 |
330.522 |
AF.36144 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.338.313 |
997.977 |
330.522 |
AF.36145 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.428.053 |
997.977 |
330.522 |
AF.36200 BÊ TÔNG HẦM ĐỨNG AF.36300 BÊ TÔNG HẦM NGHIÊNG AF.36400 BÊ TÔNG NÚT HẦM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông hầm đứng đá 1x2 | |||||
AF.36213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.180.932 |
1.092.691 |
222.512 |
AF.36214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.268.100 |
1.092.691 |
222.512 |
AF.36215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.356.961 |
1.092.691 |
222.512 |
Bê tông hầm nghiêng đá 1x2 | |||||
AF.36313 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.244.268 |
1.265.882 |
253.051 |
AF.36314 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.332.300 |
1.265.882 |
253.051 |
AF.36315 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.422.041 |
1.265.882 |
253.051 |
Bê tông nút hầm đá 1x2 | |||||
AF.36413 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.257.266 |
597.278 |
242.416 |
AF.36414 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.345.298 |
597.278 |
242.416 |
AF.36415 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.435.039 |
597.278 |
242.416 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bịt đáy trong khung vây bằng vữa bê tông đá 1x2 | |||||
Khung vây trên cạn | |||||
AF.37113 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.189.055 |
314.802 |
192.484 |
AF.37114 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.276.224 |
314.802 |
192.484 |
AF.37115 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.365.085 |
314.802 |
192.484 |
Khung vây dưới nước | |||||
AF.37123 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.189.055 |
350.780 |
277.825 |
AF.37124 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.276.224 |
350.780 |
277.825 |
AF.37125 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.365.085 |
350.780 |
277.825 |
AF.37200 BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY BẰNG VỮA XI MĂNG ĐỘN ĐÁ HỘC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bịt đáy trong khung vây bằng vữa xi măng độn đá hộc | |||||
Khung vây trên cạn | |||||
AF.37213 |
Vữa mác 50 |
m3 |
636.649 |
473.570 |
196.275 |
AF.37214 |
Vữa mác 75 |
m3 |
689.829 |
473.570 |
196.275 |
AF.37215 |
Vữa mác 100 |
m3 |
742.153 |
473.570 |
196.275 |
Khung vây dưới nước | |||||
AF.37223 |
Vữa mác 50 |
m3 |
650.541 |
545.089 |
235.641 |
AF.37224 |
Vữa mác 75 |
m3 |
703.983 |
545.089 |
235.641 |
AF.37225 |
Vữa mác 100 |
m3 |
756.564 |
545.089 |
235.641 |
AF.37300 BÊ TÔNG ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ, ĐỔ BẰNG MÁY RẢI BÊ TÔNG.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bê tông đường lăn, sân đỗ, đổ bằng máy rải bê tông |
|
|
|
|
AF.37313 |
Vữa mác 50 |
m3 |
1.180.294 |
442.522 |
41.971 |
AF.37314 |
Vữa mác 75 |
m3 |
1.267.481 |
442.522 |
41.971 |
AF.37315 |
Vữa mác 100 |
m3 |
1.356.328 |
442.522 |
41.971 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AF.37410 |
Bơm vữa xi măng trong ống luồn cáp | m3 |
3.618.741 |
6.900.596 |
3.619.391 |
AF.40000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG
Hướng dẫn áp dụng : - Công tác bê tông thủy công được tính cho trường hợp đổ bê tông bằng cần cầu 16 tấn, 25 tấn, 40 tấn và đổ bằng bơm bê tông, tượng ứng với từng loại kết cấu bê tông thủy công và chưa tính đến các hao phí cho công tác lắp đặt tấm chống thấm. Riêng bê tông tháp điều áp, mố đỡ, mố néo đường ống áp lực được tính chung cho tất cả các bộ phận kết cấu. - Chi phí nhân công trong đơn giá công tác bê tông thủy công đã bao gồm công tác đánh xờm mặt đứng và xử lý phần bề mặt nằm ngang (gồm cả hộc kỹ thuật) tiếp giáp giữa các khối đổ, tính bình quân cho 1m3 bê tông. - Đối với công tác bê tông mũi phóng. Chi phí nhân công trong đơn giá đã bao gồm công tác mài mặt bê tông. - Công tác bê tông bọc đường ống áp lực chưa bao gồm hao phí cho công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ cốp pha đầu dốc (nếu có). Thành phần công việc: V ệ sinh khối đổ, gia công, lắp đặt tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác (nếu có). Tháo mở phểu đổ, đỗ dàm và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật. AF.41000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG BẰNG CẦN CẨU 16 TẤN AF.41110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY AF.41120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY AF.41130 BÊ TÔNG NỀNĐơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T | |||||
Bê tông lót móng lấp đầy | |||||
AF.41112 |
Vữa mác 150 |
m3 |
982.920 |
63.517 |
65.101 |
AF.41113 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.055.531 |
63.517 |
65.101 |
AF.41114 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.125.544 |
63.517 |
65.101 |
AF.41115 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.198.185 |
63.517 |
65.101 |
Bê tông bản đáy | |||||
AF.41122 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.002.579 |
173.835 |
69.721 |
AF.41123 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.076.642 |
173.835 |
69.721 |
AF.41124 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.148.055 |
173.835 |
69.721 |
AF.41125 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.222.149 |
173.835 |
69.721 |
Bê tông nền | |||||
AF.41132 |
Vữa mác 150 |
m3 |
997.589 |
96.946 |
64.232 |
AF.41133 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.071.299 |
96.946 |
64.232 |
AF.41134 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.142.299 |
96.946 |
64.232 |
AF.41135 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.216.078 |
96.946 |
64.232 |
AF.41200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T | |||||
Bê tông tường cánh, tường biên | |||||
Chiều dày ≤ 0,45m | |||||
AF.41212 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.141.554 |
531.746 |
100.593 |
AF.41213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.214.891 |
531.746 |
100.593 |
AF.41214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.285.604 |
531.746 |
100.593 |
AF.41215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.358.972 |
531.746 |
100.593 |
Chiều dày ≤ 1m | |||||
AF.41222 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.052.798 |
481.378 |
100.593 |
AF.41223 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.126.134 |
481.378 |
100.593 |
AF.41224 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.196.848 |
481.378 |
100.593 |
AF.41225 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.270.215 |
481.378 |
100.593 |
Chiều dày ≤ 2m | |||||
AF.41232 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.034.791 |
433.168 |
95.973 |
AF.41233 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.108.128 |
433.168 |
95.973 |
AF.41234 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.178.841 |
433.168 |
95.973 |
AF.41235 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.252.209 |
433.168 |
95.973 |
Chiều dày ≤ 3m | |||||
AF.41242 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.022.767 |
389.815 |
95.973 |
AF.41243 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.096.104 |
389.815 |
95.973 |
AF.41244 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.166.818 |
389.815 |
95.973 |
AF.41245 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.240.185 |
389.815 |
95.973 |
Chiều dày ≤ 5m | |||||
AF.41252 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.013.765 |
350.780 |
89.042 |
AF.41253 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.087.102 |
350.780 |
89.042 |
AF.41254 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.157.816 |
350.780 |
89.042 |
AF.41255 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.231.183 |
350.780 |
89.042 |
Chiều dày > 5m | |||||
AF.41262 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.139.416 |
315.702 |
84.422 |
AF.41263 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.081.092 |
315.702 |
84.422 |
AF.41264 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.151.806 |
315.702 |
84.422 |
AF.41265 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.225.173 |
315.702 |
84.422 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T | |||||
Bê tông trụ pin, trụ biên | |||||
Chiều dày ≤ 0,45m | |||||
AF.41312 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.141.554 |
569.522 |
100.593 |
AF.41313 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.214.891 |
569.522 |
100.593 |
AF.41314 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.285.604 |
569.522 |
100.593 |
AF.41315 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.358.972 |
569.522 |
100.593 |
Chiều dày ≤ 1m | |||||
AF.41322 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.052.798 |
513.757 |
100.593 |
AF.41323 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.126.134 |
513.757 |
100.593 |
AF.41324 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.196.848 |
513.757 |
100.593 |
AF.41325 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.270.215 |
513.757 |
100.593 |
Chiều dày ≤ 2m | |||||
AF.41332 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.034.791 |
462.310 |
95.973 |
AF.41333 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.108.128 |
462.310 |
95.973 |
AF.41334 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.178.841 |
462.310 |
95.973 |
AF.41335 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.252.209 |
462.310 |
95.973 |
Chiều dày > 2m | |||||
AF.41342 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.022.767 |
416.079 |
95.973 |
AF.41343 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.096.104 |
416.079 |
95.973 |
AF.41344 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.166.818 |
416.079 |
95.973 |
AF.41345 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.240.185 |
416.079 |
95.973 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T | |||||
Bê tông tường thượng lưu đập | |||||
Chiều dày ≤ 0,45m | |||||
AF.41412 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.068.626 |
425.433 |
95.973 |
AF.41413 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.141.962 |
425.433 |
95.973 |
AF.41414 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.212.676 |
425.433 |
95.973 |
AF.41415 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.286.043 |
425.433 |
95.973 |
Chiều dày ≤ 1m | |||||
AF.41422 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.022.774 |
385.138 |
95.973 |
AF.41423 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.096.110 |
385.138 |
95.973 |
AF.41424 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.166.824 |
385.138 |
95.973 |
AF.41425 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.240.191 |
385.138 |
95.973 |
Chiều dày ≤ 2m | |||||
AF.41432 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.013.770 |
346.462 |
89.042 |
AF.41433 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.087.107 |
346.462 |
89.042 |
AF.41434 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.157.820 |
346.462 |
89.042 |
AF.41435 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.231.188 |
346.462 |
89.042 |
Chiều dày > 2m | |||||
AF.41442 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.007.758 |
311.924 |
89.042 |
AF.41443 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.081.095 |
311.924 |
89.042 |
AF.41444 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.151.809 |
311.924 |
89.042 |
AF.41445 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.225.176 |
311.924 |
89.042 |
AF.41510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP
AF.41520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN AF.41530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG AF.41540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚCĐơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T | |||||
Bê tông thân đập | |||||
AF.41512 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.002.579 |
152.904 |
69.721 |
AF.41513 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.076.642 |
152.904 |
69.721 |
AF.41514 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.148.055 |
152.904 |
69.721 |
AF.41515 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.222.149 |
152.904 |
69.721 |
|
Bê tông mặt cong đập tràn |
|
|
|
|
AF.41522 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.002.579 |
580.495 |
89.933 |
AF.41523 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.076.642 |
580.495 |
89.933 |
AF.41524 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.148.055 |
580.495 |
89.933 |
AF.41525 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.222.149 |
580.495 |
89.933 |
|
Bê tông mũi phóng |
|
|
|
|
AF.41532 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.002.579 |
329.553 |
69.721 |
AF.41533 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.076.642 |
329.553 |
69.721 |
AF.41534 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.148.055 |
329.553 |
69.721 |
AF.41535 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.222.149 |
329.553 |
69.721 |
|
Bê tông dốc nước |
|
|
|
|
AF.41542 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
275.767 |
69.721 |
AF.41543 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
275.767 |
69.721 |
AF.41544 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
275.767 |
69.721 |
AF.41545 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
275.767 |
69.721 |
AF.41600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T | |||||
Chiều cao ≤ 25m | |||||
AF.41612 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
766.319 |
100.593 |
AF.41613 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
766.319 |
100.593 |
AF.41614 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
766.319 |
100.593 |
AF.41615 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
766.319 |
100.593 |
Chiều cao > 25m | |||||
AF.41622 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
858.061 |
107.524 |
AF.41623 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
858.061 |
107.524 |
AF.41624 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
858.061 |
107.524 |
AF.41625 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
858.061 |
107.524 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T | |||||
Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực | |||||
AF.41712 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
356.176 |
107.524 |
AF.41713 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
356.176 |
107.524 |
AF.41714 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
356.176 |
107.524 |
AF.41715 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
356.176 |
107.524 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T | |||||
Bê tông bọc đường ống thép áp lực | |||||
AF.41722 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.079.809 |
473.570 |
95.973 |
AF.41723 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.153.146 |
473.570 |
95.973 |
AF.41724 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.223.860 |
473.570 |
95.973 |
AF.41725 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.297.227 |
473.570 |
95.973 |
Bê tông bệ đỡ máy phát | |||||
AF.41732 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.002.579 |
465.452 |
89.042 |
AF.41733 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.076.642 |
465.452 |
89.042 |
AF.41734 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.148.055 |
465.452 |
89.042 |
AF.41735 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.222.149 |
465.452 |
89.042 |
Bê tông mái kênh, mái hố xói | |||||
AF.41742 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
347.929 |
95.973 |
AF.41743 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
347.929 |
95.973 |
AF.41744 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
347.929 |
95.973 |
AF.41745 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
347.929 |
95.973 |
AF.41750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN
AF.41760 BÊ TÔNG ỐNG HÚTĐơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T | |||||
Bê tông buồng xoắn | |||||
AF.41752 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.045.757 |
568.284 |
89.042 |
AF.41753 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.119.093 |
568.284 |
89.042 |
AF.41754 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.189.807 |
568.284 |
89.042 |
AF.41755 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.263.175 |
568.284 |
89.042 |
Bê tông ống hút | |||||
AF.41762 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.045.757 |
467.771 |
89.042 |
AF.41763 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.119.093 |
467.771 |
89.042 |
AF.41764 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.189.807 |
467.771 |
89.042 |
AF.41765 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.263.175 |
467.771 |
89.042 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T | |||||
Bê tông sàn dày ≥ 30cm | |||||
AF.41772 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
284.221 |
95.973 |
AF.41773 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
284.221 |
95.973 |
AF.41774 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
284.221 |
95.973 |
AF.41775 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
284.221 |
95.973 |
AF.41800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN Dmax ≥ 80mm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T | |||||
Bê tông cốt liệu lớn Dmax ≥ 80mm | |||||
AF.41812 |
Vữa mác 150 |
m3 |
746.165 |
152.904 |
133.148 |
AF.41813 |
Vữa mác 200 |
m3 |
815.207 |
152.904 |
133.148 |
AF.41814 |
Vữa mác 250 |
m3 |
881.288 |
152.904 |
133.148 |
AF.41815 |
Vữa mác 300 |
m3 |
949.952 |
152.904 |
133.148 |
AF.41900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐI ĐỠ, GỐI VAN)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T | |||||
Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van) | |||||
AF.41912 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.283.856 |
2.291.760 |
113.969 |
AF.41913 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.357.193 |
2.291.760 |
113.969 |
AF.41914 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.427.907 |
2.291.760 |
113.969 |
AF.41915 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.501.274 |
2.291.760 |
113.969 |
AF.42000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 25 TẤN
AF.42110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY AF.42120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY AF.42130 BÊ TÔNG NỀNĐơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T | |||||
Bê tông lót móng, lấp đầy | |||||
AF.42112 |
Vữa mác 150 |
m3 |
982.920 |
63.517 |
60.226 |
AF.42113 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.055.531 |
63.517 |
60.226 |
AF.42114 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.125.544 |
63.517 |
60.226 |
AF.42115 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.198.185 |
63.517 |
60.226 |
Bê tông bản đáy | |||||
AF.42122 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.002.579 |
173.835 |
65.737 |
AF.42123 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.076.642 |
173.835 |
65.737 |
AF.42124 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.148.055 |
173.835 |
65.737 |
AF.42125 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.222.149 |
173.835 |
65.737 |
Bê tông nền | |||||
AF.42132 |
Vữa mác 150 |
m3 |
997.589 |
96.946 |
59.358 |
AF.42133 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.071.299 |
96.946 |
59.358 |
AF.42134 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.142.368 |
96.946 |
59.358 |
AF.42135 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.216.078 |
96.946 |
59.358 |
AF.42200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T | |||||
Bê tông tường cánh, tường biên | |||||
Chiều dày ≤ 0,45m | |||||
AF.42212 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.141.554 |
531.746 |
98.835 |
AF.42213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.214.891 |
531.746 |
98.835 |
AF.42214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.285.604 |
531.746 |
98.835 |
AF.42215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.358.972 |
531.746 |
98.835 |
Chiều dày ≤ 1m | |||||
AF.42222 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.052.798 |
481.378 |
98.835 |
AF.42223 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.126.134 |
481.378 |
98.835 |
AF.42224 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.196.848 |
481.378 |
98.835 |
AF.42225 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.270.215 |
481.378 |
98.835 |
Chiều dày ≤ 2m | |||||
AF.42232 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.034.791 |
433.168 |
93.324 |
AF.42233 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.108.128 |
433.168 |
93.324 |
AF.42234 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.178.841 |
433.168 |
93.324 |
AF.42235 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.252.209 |
433.168 |
93.324 |
Chiều dày ≤ 3m | |||||
AF.42242 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.022.767 |
389.815 |
93.324 |
AF.42243 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.096.104 |
389.815 |
93.324 |
AF.42244 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.166.818 |
389.815 |
93.324 |
AF.42245 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.240.185 |
389.815 |
93.324 |
Chiều dày ≤ 5m | |||||
AF.42252 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.013.765 |
350.780 |
85.058 |
AF.42253 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.087.102 |
350.780 |
85.058 |
AF.42254 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.157.816 |
350.780 |
85.058 |
AF.42255 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.231.183 |
350.780 |
85.058 |
|
Chiều dày > 5m |
|
|
|
|
AF.42262 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.139.416 |
315.702 |
79.547 |
AF.42263 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.081.092 |
315.702 |
79.547 |
AF.42264 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.151.806 |
315.702 |
79.547 |
AF.42265 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.225.173 |
315.702 |
79.547 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T | |||||
Bê tông trụ pin, trụ biên | |||||
Chiều dày ≤ 0,45m | |||||
AF.42312 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.141.554 |
569.522 |
98.835 |
AF.42313 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.214.891 |
569.522 |
98.835 |
AF.42314 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.285.604 |
569.522 |
98.835 |
AF.42315 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.358.972 |
569.522 |
98.835 |
Chiều dày ≤ 1m | |||||
AF.42322 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.052.798 |
513.757 |
98.835 |
AF.42323 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.126.134 |
513.757 |
98.835 |
AF.42324 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.196.848 |
513.757 |
98.835 |
AF.42325 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.270.215 |
513.757 |
98.835 |
Chiều dày ≤ 2m | |||||
AF.42332 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.034.791 |
462.310 |
93.324 |
AF.42333 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.108.128 |
462.310 |
93.324 |
AF.42334 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.178.841 |
462.310 |
93.324 |
AF.42335 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.252.209 |
462.310 |
93.324 |
Chiều dày > 2m | |||||
AF.42342 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.022.767 |
416.079 |
93.324 |
AF.42343 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.096.104 |
416.079 |
93.324 |
AF.42344 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.166.818 |
416.079 |
93.324 |
AF.42345 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.240.185 |
416.079 |
93.324 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T | |||||
Bê tông tường thượng lưu đập | |||||
Chiều dày ≤ 0,45m | |||||
AF.42412 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.068.626 |
425.433 |
93.324 |
AF.42413 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.141.962 |
425.433 |
93.324 |
AF.42414 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.212.676 |
425.433 |
93.324 |
AF.42415 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.286.043 |
425.433 |
93.324 |
Chiều dày ≤ 1m | |||||
AF.42422 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.022.774 |
385.138 |
93.324 |
AF.42423 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.096.110 |
385.138 |
93.324 |
AF.42424 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.166.824 |
385.138 |
93.324 |
AF.42425 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.240.191 |
385.138 |
93.324 |
Chiều dày ≤ 2m | |||||
AF.42432 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.013.770 |
346.462 |
85.058 |
AF.42433 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.087.107 |
346.462 |
85.058 |
AF.42434 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.157.820 |
346.462 |
85.058 |
AF.42435 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.231.188 |
346.462 |
85.058 |
Chiều dày > 2m | |||||
AF.42442 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.007.758 |
311.924 |
85.058 |
AF.42443 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.081.095 |
311.924 |
85.058 |
AF.42444 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.151.809 |
311.924 |
85.058 |
AF.42445 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.225.176 |
311.924 |
85.058 |
AF.42510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP
AF.42520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN AF.42530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG AF.42540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚCĐơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T | |||||
Bê tông thân đập | |||||
AF.42512 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.076.642 |
152.904 |
65.737 |
AF.42513 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.076.642 |
152.904 |
65.737 |
AF.42514 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.148.055 |
152.904 |
65.737 |
AF.42515 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.222.149 |
152.904 |
65.737 |
Bê tông mặt cong đập tràn | |||||
AF.42522 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.002.579 |
580.495 |
85.909 |
AF.42523 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.076.642 |
580.495 |
85.909 |
AF.42524 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.148.055 |
580.495 |
85.909 |
AF.42525 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.222.149 |
580.495 |
85.909 |
Bê tông mũi phóng | |||||
AF.42532 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.002.579 |
329.553 |
65.737 |
AF.42533 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.076.642 |
329.553 |
65.737 |
AF.42534 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.148.055 |
329.553 |
65.737 |
AF.42535 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.222.149 |
329.553 |
65.737 |
Bê tông dốc nước | |||||
AF.42542 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
275.767 |
65.737 |
AF.42543 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
275.767 |
65.737 |
AF.42544 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
275.767 |
65.737 |
AF.42545 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
275.767 |
65.737 |
AF.42600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T | |||||
Bê tông tháp điều áp | |||||
Chiều cao ≤ 25m | |||||
AF.42612 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
766.319 |
98.835 |
AF.42613 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
766.319 |
98.835 |
AF.42614 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
766.319 |
98.835 |
AF.42615 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
766.319 |
98.835 |
Chiều cao > 25m | |||||
AF.42622 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
858.061 |
107.101 |
AF.42623 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
858.061 |
107.101 |
AF.42624 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
858.061 |
107.101 |
AF.42625 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
858.061 |
107.101 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T | |||||
Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực | |||||
AF.42712 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
356.176 |
107.101 |
AF.42713 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
356.176 |
107.101 |
AF.42714 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
356.176 |
107.101 |
AF.42715 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
356.176 |
107.101 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T | |||||
Bê tông bọc đường ống thép áp lực | |||||
AF.42722 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.079.809 |
473.570 |
93.324 |
AF.42723 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.153.146 |
473.570 |
93.324 |
AF.42724 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.223.860 |
473.570 |
93.324 |
AF.42725 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.297.227 |
473.570 |
93.324 |
Bê tông bệ đỡ máy phát | |||||
AF.42732 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.002.579 |
465.452 |
85.058 |
AF.42733 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.076.642 |
465.452 |
85.058 |
AF.42734 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.148.055 |
465.452 |
85.058 |
AF.42735 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.222.149 |
465.452 |
85.058 |
Bê tông mái kênh mái hố xói | |||||
AF.42742 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
347.929 |
93.324 |
AF.42743 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
347.929 |
93.324 |
AF.42744 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
347.929 |
93.324 |
AF.42745 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
347.929 |
93.324 |
AF.42750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN
AF.42760 BÊ TÔNG ỐNG HÚTĐơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T | |||||
Bê tông buồng xoắn | |||||
AF.42752 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.045.757 |
568.284 |
85.058 |
AF.42753 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.119.093 |
568.284 |
85.058 |
AF.42754 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.189.807 |
568.284 |
85.058 |
AF.42755 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.263.175 |
568.284 |
85.058 |
Bê tông ống hút | |||||
AF.42762 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.045.757 |
467.771 |
85.058 |
AF.42763 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.119.093 |
467.771 |
85.058 |
AF.42764 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.189.807 |
467.771 |
85.058 |
AF.42765 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.263.175 |
467.771 |
85.058 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T | |||||
|
Bê tông sàn dày ≥ 30cm |
|
|
|
|
AF.42772 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
284.221 |
93.324 |
AF.42773 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
284.221 |
93.324 |
AF.42774 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
284.221 |
93.324 |
AF.42775 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
284.221 |
93.324 |
AF.42800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN Dmax ≥ 80mm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T |
|
|
|
|
|
Bê tông cốt liệu lớn Dmax ≥ 80mm |
|
|
|
|
|
AF.42812 |
Vữa mác 150 |
m3 |
746.165 |
152.904 |
129.164 |
AF.42813 |
Vữa mác 200 |
m3 |
815.207 |
152.904 |
129.164 |
AF.42814 |
Vữa mác 250 |
m3 |
881.288 |
152.904 |
129.164 |
AF.42815 |
Vữa mác 300 |
m3 |
949.952 |
152.904 |
129.164 |
AF.42900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐI ĐỠ, GỐI VAN)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T | |||||
Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van) | |||||
AF.42912 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.283.856 |
2.291.760 |
112.211 |
AF.42913 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.357.193 |
2.291.760 |
112.211 |
AF.42914 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.427.907 |
2.291.760 |
112.211 |
AF.42915 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.501.274 |
2.291.760 |
112.211 |
AF.43000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 40 TẤN AF.43110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY AF.43120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY AF.43130 BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T | |||||
Bê tông lót móng, lấp đầy | |||||
AF.43112 |
Vữa mác 150 |
m3 |
982.920 |
63.517 |
64.437 |
AF.43113 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.055.531 |
63.517 |
64.437 |
AF.43114 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.125.544 |
63.517 |
64.437 |
AF.43115 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.198.185 |
63.517 |
64.437 |
Bê tông bản đáy |
|
|
|
||
AF.43122 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.002.579 |
173.835 |
71.444 |
AF.43123 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.076.642 |
173.835 |
71.444 |
AF.43124 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.148.055 |
173.835 |
71.444 |
AF.43125 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.222.149 |
173.835 |
71.444 |
Bê tông nền |
|
|
|
||
AF.43132 |
Vữa mác 150 |
m3 |
997.589 |
96.946 |
63.568 |
AF.43133 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.071.299 |
96.946 |
63.568 |
AF.43134 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.142.368 |
96.946 |
63.568 |
AF.43135 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.216.078 |
96.946 |
63.568 |
AF.43200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T | |||||
Bê tông tường cánh, tường biên | |||||
Chiều dày ≤ 0,45m | |||||
AF.43212 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.141.554 |
531.746 |
104.777 |
AF.43213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.214.891 |
531.746 |
104.777 |
AF.43214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.285.604 |
531.746 |
104.777 |
AF.43215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.358.972 |
531.746 |
104.777 |
|
Chiều dày ≤ 1m |
|
|
|
|
AF.43222 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.052.798 |
481.378 |
104.777 |
AF.43223 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.126.134 |
481.378 |
104.777 |
AF.43224 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.196.848 |
481.378 |
104.777 |
AF.43225 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.270.215 |
481.378 |
104.777 |
|
Chiều dày ≤ 2m |
|
|
|
|
AF.43232 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.034.791 |
433.168 |
97.771 |
AF.43233 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.108.128 |
433.168 |
97.771 |
AF.43234 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.178.841 |
433.168 |
97.771 |
AF.43235 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.252.209 |
433.168 |
97.771 |
|
Chiều dày ≤ 3m |
|
|
|
|
AF.43242 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.022.767 |
389.815 |
97.771 |
AF.43243 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.096.104 |
389.815 |
97.771 |
AF.43244 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.166.818 |
389.815 |
97.771 |
AF.43245 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.240.185 |
389.815 |
97.771 |
|
Chiều dày ≤ 5m |
|
|
|
|
AF.43252 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.013.765 |
350.780 |
90.764 |
AF.43253 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.087.102 |
350.780 |
90.764 |
AF.43254 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.157.816 |
350.780 |
90.764 |
AF.43255 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.231.183 |
350.780 |
90.764 |
|
Chiều dày > 5m |
|
|
|
|
AF.43262 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.139.416 |
315.702 |
83.758 |
AF.43263 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.081.092 |
315.702 |
83.758 |
AF.43264 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.151.806 |
315.702 |
83.758 |
AF.43265 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.225.173 |
315.702 |
83.758 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T | |||||
Bê tông trụ pin, trụ biên | |||||
Chiều dày ≤ 0,45m | |||||
AF.43312 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.141.554 |
569.522 |
104.777 |
AF.43313 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.214.891 |
569.522 |
104.777 |
AF.43314 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.285.604 |
569.522 |
104.777 |
AF.43315 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.358.972 |
569.522 |
104.777 |
Chiều dày ≤ 1m | |||||
AF.43322 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.052.798 |
513.757 |
104.777 |
AF.43323 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.126.134 |
513.757 |
104.777 |
AF.43324 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.196.848 |
513.757 |
104.777 |
AF.43325 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.270.215 |
513.757 |
104.777 |
Chiều dày ≤ 2m | |||||
AF.43332 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.034.791 |
462.310 |
97.771 |
AF.43333 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.108.128 |
462.310 |
97.771 |
AF.43334 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.178.841 |
462.310 |
97.771 |
AF.43335 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.252.209 |
462.310 |
97.771 |
Chiều dày > 2m | |||||
AF.43342 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.022.767 |
416.079 |
97.771 |
AF.43343 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.096.104 |
416.079 |
97.771 |
AF.43344 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.166.818 |
416.079 |
97.771 |
AF.43345 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.240.185 |
416.079 |
97.771 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T | |||||
Bê tông tường thượng lưu đập | |||||
Chiều dày ≤ 0,45m | |||||
AF.43412 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.068.626 |
425.433 |
97.771 |
AF.43413 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.141.962 |
425.433 |
97.771 |
AF.43414 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.212.676 |
425.433 |
97.771 |
AF.43415 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.286.043 |
425.433 |
97.771 |
Chiều dày ≤ 1m | |||||
AF.43422 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.022.774 |
385.138 |
97.771 |
AF.43423 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.096.110 |
385.138 |
97.771 |
AF.43424 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.166.824 |
385.138 |
97.771 |
AF.43425 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.240.191 |
385.138 |
97.771 |
Chiều dày ≤ 2m | |||||
AF.43432 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.013.770 |
346.462 |
90.764 |
AF.43433 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.087.107 |
346.462 |
90.764 |
AF.43434 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.157.820 |
346.462 |
90.764 |
AF.43435 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.231.188 |
346.462 |
90.764 |
Chiều dày > 2m | |||||
AF.43442 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.007.758 |
311.924 |
90.764 |
AF.43443 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.081.095 |
311.924 |
90.764 |
AF.43444 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.151.809 |
311.924 |
90.764 |
AF.43445 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.225.176 |
311.924 |
90.764 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T | |||||
Bê tông thân đập | |||||
AF.43512 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.002.579 |
152.904 |
71.444 |
AF.43513 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.076.642 |
152.904 |
71.444 |
AF.43514 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.148.055 |
152.904 |
71.444 |
AF.43515 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.222.149 |
152.904 |
71.444 |
Bê tông mặt cong đập tràn | |||||
AF.43522 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.002.579 |
580.495 |
91.672 |
AF.43523 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.076.642 |
580.495 |
91.672 |
AF.43524 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.148.055 |
580.495 |
91.672 |
AF.43525 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.222.149 |
580.495 |
91.672 |
Bê tông mũi phóng | |||||
AF.43532 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.002.579 |
329.553 |
71.444 |
AF.43533 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.076.642 |
329.553 |
71.444 |
AF.43534 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.148.055 |
329.553 |
71.444 |
AF.43535 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.222.149 |
329.553 |
71.444 |
Bê tông dốc nước | |||||
AF.43542 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
275.767 |
71.444 |
AF.43543 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
275.767 |
71.444 |
AF.43544 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
275.767 |
71.444 |
AF.43545 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
275.767 |
71.444 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T | |||||
Chiều cao ≤ 25m | |||||
AF.43612 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
766.319 |
104.777 |
AF.43613 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
766.319 |
104.777 |
AF.43614 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
766.319 |
104.777 |
AF.43615 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
766.319 |
104.777 |
Chiều cao > 25m | |||||
AF.43622 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
858.061 |
115.286 |
AF.43623 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
858.061 |
115.286 |
AF.43624 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
858.061 |
115.286 |
AF.43625 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
858.061 |
115.286 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T | |||||
Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực | |||||
AF.43712 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
356.176 |
115.286 |
AF.43713 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
356.176 |
115.286 |
AF.43714 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
356.176 |
115.286 |
AF.43715 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
356.176 |
115.286 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T | |||||
Bê tông bọc đường ống thép áp lực | |||||
AF.43722 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.079.809 |
473.570 |
97.771 |
AF.43723 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.153.146 |
473.570 |
97.771 |
AF.43724 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.223.860 |
473.570 |
97.771 |
AF.43725 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.297.227 |
473.570 |
97.771 |
Bê tông bệ đỡ máy phát | |||||
AF.43732 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.002.579 |
465.452 |
90.764 |
AF.43733 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.076.642 |
465.452 |
90.764 |
AF.43734 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.148.055 |
465.452 |
90.764 |
AF.43735 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.222.149 |
465.452 |
90.764 |
Bê tông mái kênh mái hố xói | |||||
AF.43742 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
347.929 |
97.771 |
AF.43743 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
347.929 |
97.771 |
AF.43744 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
347.929 |
97.771 |
AF.43745 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
347.929 |
97.771 |
AF.43750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN
AF.43760 BÊ TÔNG ỐNG HÚTĐơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T | |||||
Bê tông buồng xoắn | |||||
AF.43752 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.045.757 |
568.284 |
90.764 |
AF.43753 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.119.093 |
568.284 |
90.764 |
AF.43754 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.189.807 |
568.284 |
90.764 |
AF.43755 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.263.175 |
568.284 |
90.764 |
Bê tông ống hút | |||||
AF.43762 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.045.757 |
467.771 |
90.764 |
AF.43763 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.119.093 |
467.771 |
90.764 |
AF.43764 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.189.807 |
467.771 |
90.764 |
AF.43765 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.263.175 |
467.771 |
90.764 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T | |||||
Bê tông sàn dày ≥ 30cm | |||||
AF.43772 |
Vữa mác 150 |
m3 |
992.749 |
284.221 |
97.771 |
AF.43773 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.066.086 |
284.221 |
97.771 |
AF.43774 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.136.800 |
284.221 |
97.771 |
AF.43775 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.210.167 |
284.221 |
97.771 |
AF.43800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN Dmax ≥ 80mm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T | |||||
Bê tông cốt liệu lớn Dmax ≥ 80mm | |||||
AF.43812 |
Vữa mác 150 |
m3 |
746.165 |
152.904 |
134.870 |
AF.43813 |
Vữa mác 200 |
m3 |
815.207 |
152.904 |
134.870 |
AF.43814 |
Vữa mác 250 |
m3 |
881.288 |
152.904 |
134.870 |
AF.43815 |
Vữa mác 300 |
m3 |
949.952 |
152.904 |
134.870 |
AF.43900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐI ĐỠ, GỐI VAN)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T | |||||
Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van) | |||||
AF.43912 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.283.856 |
2.291.760 |
121.656 |
AF.43913 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.357.193 |
2.291.760 |
121.656 |
AF.43914 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.427.907 |
2.291.760 |
121.656 |
AF.43915 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.501.274 |
2.291.760 |
121.656 |
AF.44000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG MÁY BƠM Thành phần công việc: Vệ sinh khối đổ, gia công, lắp đặt tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác (nếu có). Lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật. AF.44110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY AF.44120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY AF.44130 BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h | |||||
Bê tông lót móng, lấp đầy | |||||
AF.44112 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.063.474 |
63.517 |
65.096 |
AF.44113 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.151.469 |
63.517 |
65.096 |
AF.44114 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.236.548 |
63.517 |
65.096 |
AF.44115 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.323.273 |
63.517 |
65.096 |
Bê tông bản đáy | |||||
AF.44122 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.084.743 |
173.835 |
65.096 |
AF.44123 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.174.499 |
173.835 |
65.096 |
AF.44124 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.261.279 |
173.835 |
65.096 |
AF.44125 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.349.738 |
173.835 |
65.096 |
Bê tông nền | |||||
AF.44132 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.084.732 |
96.946 |
64.210 |
AF.44133 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.174.480 |
96.946 |
64.210 |
AF.44134 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.261.279 |
96.946 |
64.210 |
AF.44135 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.349.647 |
96.946 |
64.210 |
AF.44200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h | |||||
Bê tông tường cánh, tường biên | |||||
Chiều dày ≤ 0,45m | |||||
AF.44212 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.222.913 |
531.746 |
84.803 |
AF.44213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.311.788 |
531.746 |
84.803 |
AF.44214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.397.718 |
531.746 |
84.803 |
AF.44215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.485.310 |
531.746 |
84.803 |
Chiều dày ≤ 1m | |||||
AF.44222 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.134.156 |
481.378 |
84.803 |
AF.44223 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.223.032 |
481.378 |
84.803 |
AF.44224 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.308.962 |
481.378 |
84.803 |
AF.44225 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.396.554 |
481.378 |
84.803 |
Chiều dày ≤ 2m | |||||
AF.44232 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.116.150 |
433.168 |
84.803 |
AF.44233 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.205.025 |
433.168 |
84.803 |
AF.44234 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.290.955 |
433.168 |
84.803 |
AF.44235 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.378.547 |
433.168 |
84.803 |
Chiều dày ≤ 3m | |||||
AF.44242 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.104.126 |
389.815 |
84.803 |
AF.44243 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.193.002 |
389.815 |
84.803 |
AF.44244 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.278.932 |
389.815 |
84.803 |
AF.44245 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.366.523 |
389.815 |
84.803 |
Chiều dày ≤ 5m | |||||
AF.44252 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.095.124 |
350.780 |
84.803 |
AF.44253 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.184.000 |
350.780 |
84.803 |
AF.44254 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.269.930 |
350.780 |
84.803 |
AF.44255 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.357.522 |
350.780 |
84.803 |
Chiều dày > 5m | |||||
AF.44262 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.089.114 |
315.702 |
84.803 |
AF.44263 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.177.990 |
315.702 |
84.803 |
AF.44264 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.263.919 |
315.702 |
84.803 |
AF.44265 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.351.511 |
315.702 |
84.803 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h | |||||
Bê tông trụ pin, trụ biên | |||||
Chiều dày ≤ 0,45m | |||||
AF.44312 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.222.913 |
569.522 |
84.803 |
AF.44313 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.311.788 |
569.522 |
84.803 |
AF.44314 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.397.718 |
569.522 |
84.803 |
AF.44315 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.485.310 |
569.522 |
84.803 |
Chiều dày ≤ 1m | |||||
AF.44322 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.134.156 |
513.757 |
84.803 |
AF.44323 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.223.032 |
513.757 |
84.803 |
AF.44324 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.308.962 |
513.757 |
84.803 |
AF.44325 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.396.554 |
513.757 |
84.803 |
Chiều dày ≤ 2m | |||||
AF.44332 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.116.150 |
462.310 |
84.803 |
AF.44333 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.205.025 |
462.310 |
84.803 |
AF.44334 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.290.955 |
462.310 |
84.803 |
AF.44335 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.378.547 |
462.310 |
84.803 |
Chiều dày > 2m | |||||
AF.44342 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.104.126 |
416.079 |
84.803 |
AF.44343 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.193.002 |
416.079 |
84.803 |
AF.44344 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.278.932 |
416.079 |
84.803 |
AF.44345 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.366.523 |
416.079 |
84.803 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h | |||||
Bê tông tường thượng lưu đập | |||||
Chiều dày ≤ 0,45m | |||||
AF.44412 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.148.135 |
425.433 |
84.803 |
AF.44413 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.237.010 |
425.433 |
84.803 |
AF.44414 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.322.940 |
425.433 |
84.803 |
AF.44415 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.410.532 |
425.433 |
84.803 |
Chiều dày ≤ 1m | |||||
AF.44422 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.104.132 |
385.138 |
84.803 |
AF.44423 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.193.008 |
385.138 |
84.803 |
AF.44424 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.278.938 |
385.138 |
84.803 |
AF.44425 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.366.530 |
385.138 |
84.803 |
Chiều dày ≤ 2m | |||||
AF.44432 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.095.129 |
346.462 |
84.803 |
AF.44433 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.184.005 |
346.462 |
84.803 |
AF.44434 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.269.934 |
346.462 |
84.803 |
AF.44435 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.357.526 |
346.462 |
84.803 |
Chiều dày > 2m | |||||
AF.44442 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.089.117 |
311.924 |
84.803 |
AF.44443 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.177.993 |
311.924 |
84.803 |
AF.44444 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.263.923 |
311.924 |
84.803 |
AF.44445 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.351.515 |
311.924 |
84.803 |
AF.44510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP
AF.44520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN AF.44530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG AF.44540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚCĐơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h | |||||
Bê tông thân đập | |||||
AF.44512 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.084.743 |
152.904 |
65.096 |
AF.44513 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.174.499 |
152.904 |
65.096 |
AF.44514 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.261.279 |
152.904 |
65.096 |
AF.44515 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.349.738 |
152.904 |
65.096 |
Bê tông mặt cong đập tràn | |||||
AF.44522 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.084.743 |
580.495 |
84.803 |
AF.44523 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.174.499 |
580.495 |
84.803 |
AF.44524 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.261.279 |
580.495 |
84.803 |
AF.44525 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.349.738 |
580.495 |
84.803 |
Bê tông mũi phóng | |||||
AF.44532 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.084.743 |
329.553 |
65.096 |
AF.44533 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.174.499 |
329.553 |
65.096 |
AF.44534 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.261.279 |
329.553 |
65.096 |
AF.44535 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.349.738 |
329.553 |
65.096 |
Bê tông dốc nước | |||||
AF.44542 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.074.108 |
275.767 |
65.096 |
AF.44543 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.162.984 |
275.767 |
65.096 |
AF.44544 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.248.914 |
275.767 |
65.096 |
AF.44545 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.336.506 |
275.767 |
65.096 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h | |||||
Chiều cao ≤ 25m | |||||
AF.44612 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.074.108 |
766.319 |
84.803 |
AF.44613 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.162.984 |
766.319 |
84.803 |
AF.44614 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.248.914 |
766.319 |
84.803 |
AF.44615 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.336.506 |
766.319 |
84.803 |
Chiều cao > 25m | |||||
AF.44622 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.074.108 |
858.061 |
92.772 |
AF.44623 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.162.984 |
858.061 |
92.772 |
AF.44624 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.248.914 |
858.061 |
92.772 |
AF.44625 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.336.506 |
858.061 |
92.772 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h | |||||
Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực | |||||
AF.44712 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.074.108 |
356.176 |
84.803 |
AF.44713 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.162.984 |
356.176 |
84.803 |
AF.44714 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.248.914 |
356.176 |
84.803 |
AF.44715 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.336.506 |
356.176 |
84.803 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h | |||||
Bê tông bọc đường ống thép áp lực | |||||
AF.44722 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.161.168 |
473.570 |
84.803 |
AF.44723 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.250.044 |
473.570 |
84.803 |
AF.44724 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.335.974 |
473.570 |
84.803 |
AF.44725 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.423.565 |
473.570 |
84.803 |
Bê tông bệ đỡ máy phát | |||||
AF.44732 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.084.743 |
465.452 |
84.803 |
AF.44733 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.174.499 |
465.452 |
84.803 |
AF.44734 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.261.279 |
465.452 |
84.803 |
AF.44735 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.349.738 |
465.452 |
84.803 |
Bê tông mái, mái hố xói | |||||
AF.44742 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.074.108 |
347.929 |
84.803 |
AF.44743 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.162.984 |
347.929 |
84.803 |
AF.44744 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.248.914 |
347.929 |
84.803 |
AF.44745 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.336.506 |
347.929 |
84.803 |
AF.44750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN
AF.44760 BÊ TÔNG ỐNG HÚTĐơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h | |||||
Bê tông buồng xoắn | |||||
AF.44752 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.127.116 |
568.284 |
84.803 |
AF.44753 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.215.991 |
568.284 |
84.803 |
AF.44754 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.301.921 |
568.284 |
84.803 |
AF.44755 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.389.513 |
568.284 |
84.803 |
|
Bê tông ống hút |
|
|
|
|
AF.44762 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.127.116 |
467.771 |
84.803 |
AF.44763 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.215.991 |
467.771 |
84.803 |
AF.44764 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.301.921 |
467.771 |
84.803 |
AF.44765 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.389.513 |
467.771 |
84.803 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h |
|
|
|
|
|
Bê tông sàn dày ≥ 30cm |
|
|
|
|
AF.44772 |
Vữa mác 150 |
m3 |
1.074.108 |
284.221 |
84.803 |
AF.44773 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.162.984 |
284.221 |
84.803 |
AF.44774 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.248.914 |
284.221 |
84.803 |
AF.44775 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.336.506 |
284.221 |
84.803 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường | |||||
AF.51110 |
Trạm trộng công suất ≤ 16m3/g | m3 |
|
18.386 |
106.307 |
AF.51120 |
Trạm trộng công suất ≤ 25m3/g | m3 |
|
15.545 |
78.154 |
AF.51130 |
Trạm trộng công suất ≤ 30m3/g | m3 |
|
15.043 |
77.790 |
AF.51140 |
Trạm trộng công suất ≤ 50m3/g | m3 |
|
11.700 |
47.632 |
AF.51150 |
Trạm trộng công suất ≤ 125m3/g | m3 |
|
10.029 |
41.589 |
AF.51160 |
Trạm trộng công suất ≤ 160m3/g | m3 |
|
9.360 |
43.974 |
AF.52100 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ CHUYỂN TRỘN
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn | |||||
Phạm vi vận chuyển ≤ 0,5km | |||||
AF.52111 |
Ô tô 6 m3 |
100m3 |
|
|
6.535.854 |
AF.52112 |
Ô tô 10,7 m3 |
100m3 |
|
|
7.041.670 |
AF.52113 |
Ô tô 14,5 m3 |
100m3 |
|
|
5.812.079 |
Phạm vi vận chuyển ≤ 1km | |||||
AF.52121 |
Ô tô 6 m3 |
100m3 |
|
|
6.995.130 |
AF.52122 |
Ô tô 10,7 m3 |
100m3 |
|
|
7.501.534 |
AF.52123 |
Ô tô 14,5 m3 |
100m3 |
|
|
6.194.911 |
Phạm vi vận chuyển ≤ 1,5km | |||||
AF.52131 |
Ô tô 6 m3 |
100m3 |
|
|
7.419.077 |
AF.52132 |
Ô tô 10,7 m3 |
100m3 |
|
|
8.047.623 |
AF.52133 |
Ô tô 14,5 m3 |
100m3 |
|
|
6.612.545 |
Phạm vi vận chuyển ≤ 2km | |||||
AF.52141 |
Ô tô 6 m3 |
100m3 |
|
|
8.054.998 |
AF.52142 |
Ô tô 10,7 m3 |
100m3 |
|
|
8.679.936 |
AF.52143 |
Ô tô 14,5 m3 |
100m3 |
|
|
7.134.588 |
Phạm vi vận chuyển ≤ 3km | |||||
AF.52151 |
Ô tô 6 m3 |
100m3 |
|
|
9.538.814 |
AF.52152 |
Ô tô 10,7 m3 |
100m3 |
|
|
10.231.978 |
AF.52153 |
Ô tô 14,5 m3 |
100m3 |
|
|
8.422.295 |
Phạm vi vận chuyển ≤ 4km | |||||
AF.52161 |
Ô tô 6 m3 |
100m3 |
|
|
10.475.031 |
AF.52162 |
Ô tô 10,7 m3 |
100m3 |
|
|
11.266.672 |
AF.52163 |
Ô tô 14,5 m3 |
100m3 |
|
|
9.292.366 |
Vận chuyển 1km tiếp theo | |||||
AF.52171 |
Ô tô 6 m3 |
100m3 |
|
|
890.289 |
AF.52172 |
Ô tô 10,7 m3 |
100m3 |
|
|
959.966 |
AF.52173 |
Ô tô 14,5 m3 |
100m3 |
|
|
790.025 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Vận chuyển vữa bê tông trong hầm | |||||
Bằng xe goòng 5,8m3 | |||||
AF.52211 |
Cự ly ≤ 0,5km |
100m3 |
|
|
18.640.234 |
AF.52212 |
Cự ly ≤ 1km |
100m3 |
|
|
20.412.707 |
AF.52213 |
Cự ly ≤ 1,5km |
100m3 |
|
|
22.183.142 |
AF.52214 |
Cự ly ≤ 2km |
100m3 |
|
|
23.953.578 |
AF.52215 |
Cự ly ≤ 3km |
100m3 |
|
|
27.483.424 |
Bằng ô tô chuyển trộn 6m3 |
|
|
|||
AF.52221 |
Cự ly ≤ 0,5km |
100m3 |
|
|
7.120.548 |
AF.52222 |
Cự ly ≤ 1km |
100m3 |
|
|
8.040.867 |
AF.52223 |
Cự ly ≤ 1,5km |
100m3 |
|
|
8.961.186 |
AF.52224 |
Cự ly ≤ 2km |
100m3 |
|
|
9.881.505 |
AF.52225 |
Cự ly ≤ 3km |
100m3 |
|
|
11.711.544 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô tự đổ | |||||
Phạm vi vận chuyển ≤ 0,5km | |||||
AF.52311 |
Ô tô 10 tấn |
100m3 |
|
|
5.137.755 |
AF.52312 |
Ô tô 15 tấn |
100m3 |
|
|
4.623.728 |
AF.52313 |
Ô tô 22 tấn |
100m3 |
|
|
4.309.865 |
Phạm vi vận chuyển ≤ 1km | |||||
AF.52321 |
Ô tô 10 tấn |
100m3 |
|
|
5.502.258 |
AF.52322 |
Ô tô 15 tấn |
100m3 |
|
|
4.880.601 |
AF.52323 |
Ô tô 22 tấn |
100m3 |
|
|
4.579.232 |
Phạm vi vận chuyển ≤ 1,5km | |||||
AF.52331 |
Ô tô 10 tấn |
100m3 |
|
|
5.710.545 |
AF.52332 |
Ô tô 15 tấn |
100m3 |
|
|
5.254.236 |
AF.52333 |
Ô tô 22 tấn |
100m3 |
|
|
4.908.458 |
Phạm vi vận chuyển ≤ 2km | |||||
AF.52341 |
Ô tô 10 tấn |
100m3 |
|
|
6.335.407 |
AF.52342 |
Ô tô 15 tấn |
100m3 |
|
|
5.651.223 |
AF.52343 |
Ô tô 22 tấn |
100m3 |
|
|
5.267.613 |
Phạm vi vận chuyển ≤ 3km | |||||
AF.52351 |
Ô tô 10 tấn |
100m3 |
|
|
7.498.345 |
AF.52352 |
Ô tô 15 tấn |
100m3 |
|
|
6.655.366 |
AF.52353 |
Ô tô 22 tấn |
100m3 |
|
|
6.225.361 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Công tác lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ | |||||
Cốt thép móng | |||||
AF.61110 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.036.321 |
90.155 |
AF.61120 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.120.772 |
1.500.258 |
545.084 |
AF.61130 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
1.142.282 |
572.365 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Cốt thép bệ máy | |||||
AF.61210 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.327.738 |
90.155 |
AF.61220 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.120.717 |
1.813.261 |
561.976 |
AF.61230 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
1.408.515 |
572.365 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Cốt thép tường | |||||
Đường kính ≤ 10mm | |||||
AF.61311 |
Chiều cao ≤ 4m |
tấn |
17.599.308 |
2.451.860 |
90.155 |
AF.61312 |
Chiều cao ≤ 16m |
tấn |
17.599.308 |
2.540.004 |
105.965 |
AF.61313 |
Chiều cao ≤ 50m |
tấn |
17.599.308 |
2.793.645 |
184.850 |
AF.61314 |
Chiều cao > 50m |
tấn |
17.599.308 |
2.919.566 |
216.151 |
Đường kính ≤ 18mm | |||||
AF.61321 |
Chiều cao ≤ 4m |
tấn |
17.120.772 |
2.009.338 |
545.094 |
AF.61322 |
Chiều cao ≤ 16m |
tấn |
17.120.772 |
2.194.621 |
569.992 |
AF.61323 |
Chiều cao ≤ 50m |
tấn |
17.120.772 |
2.414.084 |
638.925 |
AF.61324 |
Chiều cao > 50m |
tấn |
17.120.772 |
2.518.418 |
667.759 |
Đường kính > 18mm | |||||
AF.61331 |
Chiều cao ≤ 4m |
tấn |
17.134.027 |
1.636.972 |
572.365 |
AF.61332 |
Chiều cao ≤ 16m |
tấn |
17.134.027 |
1.833.049 |
597.819 |
AF.61333 |
Chiều cao ≤ 50m |
tấn |
17.134.027 |
2.014.734 |
656.799 |
AF.61334 |
Chiều cao > 50m |
tấn |
17.134.027 |
2.108.276 |
687.306 |
Đơn vị tính: đồng/ tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Cốt thép cột, trụ | |||||
Đường kính ≤ 10mm | |||||
AF.61411 |
Chiều cao ≤ 4m |
tấn |
17.599.308 |
2.676.719 |
90.155 |
AF.61412 |
Chiều cao ≤ 16m |
tấn |
17.599.308 |
2.745.076 |
105.965 |
AF.61413 |
Chiều cao ≤ 50m |
tấn |
17.599.308 |
3.018.504 |
191.485 |
AF.61414 |
Chiều cao > 50m |
tấn |
17.599.308 |
3.157.017 |
224.430 |
Đường kính ≤ 18mm | |||||
AF.61421 |
Chiều cao ≤ 4m |
tấn |
17.122.717 |
1.802.468 |
561.976 |
AF.61422 |
Chiều cao ≤ 16m |
tấn |
17.122.717 |
1.833.049 |
587.222 |
AF.61423 |
Chiều cao ≤ 50m |
tấn |
17.122.717 |
2.016.533 |
656.154 |
AF.61424 |
Chiều cao > 50m |
tấn |
17.122.717 |
2.108.276 |
684.989 |
Đường kính > 18mm | |||||
AF.61431 |
Chiều cao ≤ 4m |
tấn |
17.143.749 |
1.525.442 |
665.268 |
AF.61432 |
Chiều cao ≤ 16m |
tấn |
17.143.749 |
1.592.000 |
692.580 |
AF.61433 |
Chiều cao ≤ 50m |
tấn |
17.143.749 |
1.752.099 |
751.560 |
AF.61434 |
Chiều cao > 50m |
tấn |
17.143.749 |
1.831.250 |
782.067 |
Đơn vị tính: đồng/ tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Cốt thép xà dầm, giằng | |||||
Đường kính ≤ 10mm | |||||
AF.61511 |
Chiều cao ≤ 4m |
tấn |
17.599.308 |
2.914.169 |
90.155 |
AF.61512 |
Chiều cao ≤ 16m |
tấn |
17.599.308 |
2.980.728 |
105.965 |
AF.61513 |
Chiều cao ≤ 50m |
tấn |
17.599.308 |
3.279.340 |
191.485 |
AF.61514 |
Chiều cao > 50m |
tấn |
17.599.308 |
3.435.842 |
224.430 |
Đường kính ≤ 18mm | |||||
AF.61521 |
Chiều cao ≤ 4m |
tấn |
17.122.420 |
1.806.065 |
550.574 |
AF.61522 |
Chiều cao ≤ 16m |
tấn |
17.122.420 |
1.872.624 |
575.592 |
AF.61523 |
Chiều cao ≤ 50m |
tấn |
17.122.420 |
2.059.706 |
644.525 |
AF.61524 |
Chiều cao > 50m |
tấn |
17.122.420 |
2.153.247 |
673.359 |
Đường kính > 18mm | |||||
AF.61531 |
Chiều cao ≤ 4m |
tấn |
17.142.021 |
1.636.972 |
650.910 |
AF.61532 |
Chiều cao ≤ 16m |
tấn |
17.142.021 |
1.649.564 |
677.935 |
AF.61533 |
Chiều cao ≤ 50m |
tấn |
17.142.021 |
1.816.859 |
736.915 |
AF.61454 |
Chiều cao > 50m |
tấn |
17.142.021 |
1.897.808 |
767.422 |
Đơn vị tính: đồng/ tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước | |||||
Đường kính ≤ 10mm | |||||
AF.61611 |
Chiều cao ≤ 4m |
tấn |
17.599.308 |
3.907.146 |
90.155 |
AF.61612 |
Chiều cao ≤ 16m |
tấn |
17.599.308 |
3.977.302 |
105.965 |
AF.61613 |
Chiều cao ≤ 50m |
tấn |
17.599.308 |
4.374.852 |
191.485 |
AF.61614 |
Chiều cao > 50m |
tấn |
17.599.308 |
4.569.130 |
224.430 |
Đường kính > 10mm | |||||
AF.61621 |
Chiều cao ≤ 4m |
tấn |
17.120.524 |
3.711.069 |
546.351 |
AF.61622 |
Chiều cao ≤ 16m |
tấn |
17.120.524 |
3.775.828 |
571.285 |
AF.61623 |
Chiều cao ≤ 50m |
tấn |
17.120.524 |
4.137.401 |
640.217 |
AF.61624 |
Chiều cao > 50m |
tấn |
17.120.524 |
4.342.472 |
669.052 |
Đơn vị tính: đồng/ tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Cốt thép sàn mái | |||||
Đường kính ≤ 10mm | |||||
AF.61711 |
Chiều cao ≤ 16m |
tấn |
17.599.308 |
2.631.747 |
91.958 |
AF.61712 |
Chiều cao ≤ 50m |
tấn |
17.599.308 |
2.896.181 |
208.073 |
AF.61713 |
Chiều cao > 50m |
tấn |
17.599.308 |
3.027.498 |
224.661 |
Đường kính > 10mm | |||||
AF.61721 |
Chiều cao ≤ 16m |
tấn |
17.120.524 |
1.962.567 |
571.285 |
AF.61722 |
Chiều cao ≤ 50m |
tấn |
17.120.524 |
2.158.644 |
695.477 |
AF.61723 |
Chiều cao > 50m |
tấn |
17.120.524 |
3.029.297 |
716.176 |
Đơn vị tính: đồng/ tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Cốt thép cầu thang | |||||
Đường kính ≤ 10mm | |||||
AF.61811 |
Chiều cao ≤ 4m |
tấn |
17.599.308 |
3.261.351 |
90.155 |
AF.61812 |
Chiều cao ≤ 16m |
tấn |
17.599.308 |
3.329.708 |
105.965 |
AF.61813 |
Chiều cao ≤ 50m |
tấn |
17.599.308 |
3.662.499 |
191.485 |
AF.61814 |
Chiều cao > 50m |
tấn |
17.599.308 |
3.827.995 |
224.430 |
Đường kính > 10mm | |||||
AF.61821 |
Chiều cao ≤ 4m |
tấn |
17.120.524 |
2.592.172 |
546.351 |
AF.61822 |
Chiều cao ≤ 16m |
tấn |
17.120.524 |
2.631.747 |
571.285 |
AF.61823 |
Chiều cao ≤ 50m |
tấn |
17.120.524 |
2.851.209 |
640.217 |
AF.61824 |
Chiều cao > 50m |
tấn |
17.120.524 |
2.980.728 |
689.750 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Cốt thép lồng thang máy | |||||
AF.62110 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.624.917 |
3.007.655 |
239.890 |
AF.62120 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
16.868.309 |
2.609.469 |
744.736 |
AF.62130 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
16.865.014 |
2.184.222 |
759.897 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Cốt thép silô | |||||
AF.62210 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.624.917 |
2.793.098 |
1.225.657 |
AF.62220 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
16.867.877 |
2.416.175 |
1.573.256 |
AF.62230 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
16.867.175 |
1.932.940 |
1.442.013 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Cốt thép ống khói | |||||
AF.62310 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.624.917 |
3.382.645 |
224.919 |
AF.62320 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
16.867.877 |
2.899.410 |
743.922 |
AF.62330 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
16.867.175 |
2.319.528 |
737.893 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Cốt thép giếng nước, giếng cáp | |||||
AF.63110 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
4.691.453 |
90.155 |
AF.63120 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.122.425 |
1.716.637 |
559.864 |
AF.63130 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.143.469 |
4.799.385 |
665.268 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Cốt thép mương cáp, rãnh nước | |||||
AF.63210 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
1.973.360 |
90.155 |
AF.63220 |
Đường kính > 10mm |
tấn |
17.127.904 |
1.248.416 |
612.650 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn | |||||
AF.63310 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
3.769.233 |
90.155 |
AF.63320 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.173.289 |
3.054.045 |
1.039.159 |
AF.63330 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.179.409 |
2.802.763 |
1.003.097 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Cốt thép cầu máng thường | |||||
AF.64110 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
3.687.684 |
90.155 |
AF.64120 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.173.289 |
3.148.023 |
1.039.159 |
AF.64130 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.177.248 |
2.788.249 |
981.983 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Cốt thép cầu máng vỏ mỏng | |||||
AF.64210 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
5.195.137 |
90.155 |
AF.64220 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.173.289 |
3.671.494 |
1.039.159 |
AF.64230 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.177.248 |
3.619.326 |
981.983 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn | |||||
AF.65110 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
3.245.406 |
367.383 |
AF.65120 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.140.871 |
2.265.406 |
955.703 |
AF.65130 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.151.638 |
1.884.617 |
951.435 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước | |||||
AF.65210 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
3.887.142 |
426.077 |
AF.65220 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.140.871 |
2.717.714 |
1.054.180 |
AF.65230 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.151.638 |
2.261.540 |
978.263 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AF.65310 |
Sản xuất lắp đặt cần neo thép Ø32mm gia cố mái taluy đường | tấn |
18.355.019 |
11.583.572 |
1.770.894 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Cáp thép dự ứng lực dầm cầu đúc hẫng (kéo sau) | |||||
AF.66110 |
Trên cạn |
tấn |
27.792.762 |
5.843.964 |
9.186.311 |
AF.66120 |
Trên mặt nước |
tấn |
27.792.762 |
6.678.816 |
11.726.544 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Cốt thép cọc khoan nhồi, cọc, tường barette trên cạn. | |||||
AF.67110 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.345.022 |
2.377.516 |
1.419.886 |
AF.67120 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.362.117 |
2.087.575 |
1.462.707 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Cốt thép cọc khoan nhồi dưới nước | |||||
AF.67210 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.345.022 |
2.615.268 |
2.000.654 |
AF.67220 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.362.117 |
2.296.333 |
2.033.376 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất cốt thép bê tông trong hầm. | |||||
AF.68110 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
16.893.785 |
1.453.571 |
332.006 |
AF.68120 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
16.921.656 |
1.221.618 |
489.052 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lắp dựng cốt thép nền, tường hầm | |||||
AF.68210 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
396.175 |
3.527.616 |
973.454 |
AF.68220 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
351.896 |
3.707.379 |
960.532 |
Lắp dựng cốt thép vòm hầm | |||||
AF.68310 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
406.095 |
6.695.704 |
1.214.258 |
AF.68320 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
361.706 |
6.927.657 |
1.205.644 |
Lắp dựng cốt thép toàn tiết diện hầm | |||||
AF.68410 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
417.117 |
5.064.303 |
1.321.941 |
AF.68420 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
372.617 |
5.296.256 |
1.309.019 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lắp dựng cốt thép hầm đứng | |||||
AF.68510 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
606.697 |
8.137.677 |
2.910.707 |
AF.68520 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
480.855 |
8.388.960 |
2.195.692 |
Lắp dựng hầm nghiêng | |||||
AF.68610 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
606.697 |
8.466.277 |
2.934.880 |
AF.68620 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
480.855 |
8.802.609 |
2.219.865 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn | |||||
Cốt thép móng, nền, bản đáy | |||||
AF.71110 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.036.321 |
205.667 |
AF.71120 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.120.772 |
1.500.258 |
660.596 |
AF.71130 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
1.142.282 |
687.877 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn | |||||
Cốt thép tường | |||||
AF.71210 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.504.747 |
205.667 |
AF.71220 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.120.772 |
2.120.508 |
660.596 |
AF.71230 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
1.754.618 |
687.877 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn | |||||
Cốt thép trụ pin, trụ biên | |||||
AF.71310 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.717.733 |
205.667 |
AF.71320 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.122.717 |
1.820.816 |
677.488 |
AF.71330 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.143.749 |
1.565.377 |
780.780 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn | |||||
Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng | |||||
AF.71410 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.495.932 |
205.667 |
AF.71420 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.120.772 |
2.101.980 |
660.596 |
AF.71430 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
1.735.010 |
687.877 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn | |||||
Cốt thép dốc nước | |||||
AF.71510 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.327.738 |
205.667 |
AF.71520 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.122.772 |
1.813.261 |
677.488 |
AF.71530 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
1.408.515 |
687.877 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn | |||||
Cốt thép tháp điều áp | |||||
Đường kính ≤ 10mm | |||||
AF.71611 |
Chiều cao ≤ 25m |
tấn |
17.599.308 |
4.428.818 |
277.979 |
AF.71612 |
Chiều cao > 25m |
tấn |
17.599.308 |
6.046.022 |
409.456 |
Đường kính ≤ 18mm |
|
|
|
||
AF.71621 |
Chiều cao ≤ 25m |
tấn |
17.127.904 |
3.871.168 |
799.207 |
AF.71622 |
Chiều cao > 25m |
tấn |
17.127.904 |
4.302.897 |
930.684 |
Đường kính > 18mm |
|
|
|
||
AF.71631 |
Chiều cao ≤ 25m |
tấn |
17.134.024 |
3.518.590 |
763.145 |
AF.71632 |
Chiều cao > 25m |
tấn |
17.134.024 |
3.585.148 |
894.622 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn | |||||
Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực | |||||
AF.71711 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.676.898 |
205.667 |
AF.71712 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.122.717 |
2.085.250 |
677.488 |
AF.71713 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
1.619.882 |
687.877 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn | |||||
Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút | |||||
AF.71721 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
3.455.629 |
205.667 |
AF.71722 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.173.289 |
2.842.215 |
1.154.671 |
AF.71723 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.179.409 |
2.608.362 |
1.118.609 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn | |||||
Cốt thép buồng xoắn | |||||
AF.71731 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
3.261.351 |
205.667 |
AF.71732 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.120.524 |
2.631.747 |
661.863 |
AF.71733 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
2.523.815 |
690.833 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn | |||||
Cốt thép bệ đỡ máy phát | |||||
AF.71741 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.327.738 |
205.667 |
AF.71742 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.122.717 |
1.813.261 |
677.488 |
AF.71743 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
1.408.515 |
687.877 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn | |||||
Cốt thép mái kênh, mái hố xói | |||||
AF.71751 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.451.860 |
205.667 |
AF.71752 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.120.772 |
2.009.338 |
660.596 |
AF.71753 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
1.636.972 |
687.877 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn | |||||
Cốt thép sàn dày ≥ 30cm | |||||
AF.71810 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.631.747 |
205.667 |
AF.71820 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.120.524 |
1.962.567 |
661.863 |
AF.71830 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
1.493.062 |
690.833 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn | |||||
Cốt thép móng, nền, bản đáy | |||||
AF.72110 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.036.321 |
200.369 |
AF.72120 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.120.772 |
1.500.258 |
655.298 |
AF.72130 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
1.142.282 |
682.579 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn | |||||
Cốt thép tường | |||||
AF.72210 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.504.747 |
200.369 |
AF.72220 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.120.772 |
2.120.508 |
655.298 |
AF.72230 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
1.754.618 |
682.579 |
AF.72300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn | |||||
Cốt thép trụ pin, trụ biên | |||||
AF.72310 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.717.733 |
200.369 |
AF.72320 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.122.717 |
1.820.816 |
672.190 |
AF.72330 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.143.749 |
1.565.377 |
775.482 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn |
|
|
|
|
|
Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng |
|
|
|
|
AF.72410 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.495.932 |
200.369 |
AF.72420 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.120.772 |
2.101.980 |
655.298 |
AF.72430 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
1.735.010 |
682.579 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn |
|
|
|
|
|
Cốt thép dốc nước |
|
|
|
|
AF.72510 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.327.738 |
200.369 |
AF.72520 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.122.717 |
1.813.261 |
672.190 |
AF.72530 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
1.408.515 |
682.579 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn |
|
|
|
|
|
Cốt thép tháp điều áp |
|
|
|
|
|
Đường kính ≤ 10mm |
|
|
|
|
AF.72611 |
Chiều cao ≤ 25m |
tấn |
17.599.308 |
4.428.818 |
303.659 |
AF.72612 |
Chiều cao > 25m |
tấn |
17.599.308 |
6.046.002 |
463.787 |
|
Đường kính ≤ 18mm |
|
|
|
|
AF.72621 |
Chiều cao ≤ 25m |
tấn |
17.127.904 |
3.871.168 |
824.887 |
AF.72622 |
Chiều cao > 25m |
tấn |
17.127.904 |
4.302.897 |
985.015 |
|
Đường kính > 18mm |
|
|
|
|
AF.72631 |
Chiều cao ≤ 25m |
tấn |
17.134.024 |
3.518.590 |
788.825 |
AF.72632 |
Chiều cao > 25m |
tấn |
17.134.024 |
3.585.148 |
948.953 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn |
|
|
|
|
|
Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực |
|
|
|
|
AF.72711 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.676.898 |
200.369 |
AF.72712 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.122.717 |
2.085.250 |
672.190 |
AF.72713 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
1.619.882 |
682.579 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn | |||||
Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút | |||||
AF.72721 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
3.455.629 |
200.369 |
AF.72722 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.173.289 |
2.842.215 |
1.149.373 |
AF.72723 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.179.409 |
2.608.362 |
1.113.311 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn | |||||
Cốt thép buồng xoắn | |||||
AF.72731 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
3.261.351 |
200.369 |
AF.72732 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.120.524 |
2.631.747 |
656.565 |
AF.72733 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
2.523.815 |
685.535 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn | |||||
Cốt thép bệ đỡ máy phát | |||||
AF.72741 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.327.738 |
200.369 |
AF.72742 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.122.717 |
1.813.261 |
672.190 |
AF.72743 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
1.408.515 |
682.579 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn | |||||
Cốt thép mái kênh, mái hố xói | |||||
AF.72751 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.451.860 |
200.369 |
AF.72752 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.120.772 |
2.009.338 |
655.298 |
AF.72753 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
1.636.972 |
682.579 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn | |||||
Cốt thép sàn dày ≥ 30cm | |||||
AF.72810 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.631.747 |
200.369 |
AF.72820 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.120.524 |
1.962.567 |
656.565 |
AF.72830 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
1.493.062 |
685.535 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn | |||||
Cốt thép móng, nền, bản đáy | |||||
AF.73110 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.036.321 |
195.250 |
AF.73120 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.120.772 |
1.500.258 |
650.179 |
AF.73130 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
1.142.282 |
677.460 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn | |||||
Cốt thép tường | |||||
AF.73210 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.504.747 |
195.250 |
AF.73220 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.120.772 |
2.120.508 |
650.179 |
AF.73230 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
1.754.618 |
677.460 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn | |||||
Cốt thép trụ pin, trụ biên | |||||
AF.73310 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.717.733 |
195.250 |
AF.73320 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.122.717 |
1.820.816 |
667.071 |
AF.73330 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.143.749 |
1.565.377 |
770.363 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn | |||||
Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng | |||||
AF.73410 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.495.932 |
195.250 |
AF.73420 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.120.772 |
2.101.980 |
650.179 |
AF.73430 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
1.735.010 |
677.460 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn | |||||
Cốt thép dốc nước | |||||
AF.73510 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.327.738 |
195.250 |
AF.73520 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.120.717 |
1.813.261 |
667.071 |
AF.73530 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
1.408.515 |
677.460 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn | |||||
Cốt thép tháp điều áp | |||||
Đường kính ≤ 10mm | |||||
AF.73611 |
Chiều cao ≤ 25m |
tấn |
17.599.308 |
4.428.818 |
398.647 |
AF.73612 |
Chiều cao > 25m |
tấn |
17.599.308 |
6.046.002 |
437.642 |
Đường kính ≤ 18mm |
|
|
|
||
AF.73621 |
Chiều cao ≤ 25m |
tấn |
17.127.904 |
3.871.168 |
819.875 |
AF.73622 |
Chiều cao > 25m |
tấn |
17.127.904 |
4.302.897 |
958.870 |
Đường kính > 18mm |
|
|
|
||
AF.73631 |
Chiều cao ≤ 25m |
tấn |
17.134.024 |
3.518.590 |
783.813 |
AF.73632 |
Chiều cao > 25m |
tấn |
17.134.024 |
3.585.148 |
922.808 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn | |||||
Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực | |||||
AF.73711 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.676.898 |
195.250 |
AF.73712 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.122.717 |
2.085.250 |
667.071 |
AF.73713 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
1.619.882 |
677.460 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn | |||||
Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút | |||||
AF.73721 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
3.455.629 |
195.250 |
AF.73722 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.173.289 |
2.842.215 |
1.144.254 |
AF.73723 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.179.409 |
2.608.362 |
1.108.192 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn | |||||
Cốt thép buồng xoắn | |||||
AF.73731 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
3.261.351 |
195.250 |
AF.73732 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.120.524 |
2.631.747 |
651.446 |
AF.73733 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
2.523.815 |
680.416 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn | |||||
Cốt thép bệ đỡ máy phát | |||||
AF.73741 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.327.738 |
195.250 |
AF.73742 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.122.717 |
1.813.261 |
667.071 |
AF.72743 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
1.408.515 |
677.460 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn | |||||
Cốt thép mái kênh, mái hố xói | |||||
AF.73751 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.451.860 |
195.250 |
AF.73752 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.120.772 |
2.009.338 |
650.179 |
AF.73753 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
1.636.972 |
677.460 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn | |||||
Cốt thép sàn dày ≥ 30cm | |||||
AF.73810 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.631.747 |
195.250 |
AF.73820 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.120.524 |
1.962.567 |
651.446 |
AF.73830 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.134.024 |
1.493.062 |
680.416 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AF.81111 |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ móng dài, bệ máy | 100m2 |
4.159.893 |
2.448.262 |
|
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ móng cột | |||||
AF.81121 |
Móng tròn, đa giác |
100m2 |
5.021.981 |
8.769.491 |
|
AF.81122 |
Móng vuông, chữ nhật | 100m2 |
4.220.094 |
5.342.644 |
|
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ cột | |||||
AF.81131 |
Cột tròn |
100m2 |
5.554.770 |
15.229.634 |
|
AF.81132 |
Cột vuông, chữ nhật |
100m2 |
4.512.672 |
6.166.079 |
|
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AF.81141 |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 100m2 |
5.963.898 |
6.645.448 |
|
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ | |||||
AF.81151 |
Sàn mái |
100m2 |
4.764.800 |
5.209.273 |
|
AF.81152 |
Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 100m2 |
4.764.800 |
5.503.080 |
|
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ | |||||
AF.81161 |
Cầu thang thường | 100m2 |
5.467.728 |
8.845.133 |
|
AF.81162 |
Cầu thang xoáy trôn ốc | 100m2 |
7.378.416 |
18.188.965 |
|
(Chưa tính vật liệu khe co dãn, vật liệu chèn khe)
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AF.81211 |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và các kết cấu bê tông tương tự | 100m2 |
3.767.312 |
2.609.469 |
|
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ | |||||
Tường thẳng | |||||
AF.81311 |
Chiều dày ≤ 45 cm |
100m2 |
4.248.589 |
5.369.707 |
|
AF.81312 |
Chiều dày > 45 cm |
100m2 |
4.658.639 |
6.303.317 |
|
Tường cong nghiêng, vặn vỏ đỗ |
|
|
|||
AF.81321 |
Chiều dày ≤ 45 cm |
100m2 |
5.298.771 |
8.383.161 |
|
AF.81322 |
Chiều dày > 45 cm |
100m2 |
5.855.666 |
10.082.215 |
|
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ | |||||
AF.81411 |
Xi phông phễu |
100m2 |
7.897.116 |
24.680.312 |
|
AF.81421 |
Ống cống, ống buy |
100m2 |
5.274.291 |
13.603.913 |
|
AF.81431 |
Cống, vòm |
100m2 |
6.779.025 |
19.391.525 |
|
AF.81441 |
Cầu máng |
100m2 |
8.018.809 |
26.769.529 |
|
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ | |||||
AF.81511 |
Mũ mố, mũ trụ cầu |
100m2 |
4.315.521 |
10.060.953 |
|
AF.81521 |
Thân mố, thân trụ cầu |
100m2 |
4.500.758 |
5.557.203 |
|
AF.81531 |
Dầm, bản dầm cầu cảng | 100m2 |
10.488.023 |
6.415.428 |
|
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AF.81611 |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ mái bờ kè kênh mương | 100m2 |
3.847.780 |
2.270.174 |
|
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP, VÁN ÉP
Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, đà giáo, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo phương pháp ngang và phương pháp thẳng đứng đã tính trong đơn giá. AF.82000 VÁN KHUÔN THÉP, CÂY CHỐNG GỖ AF.82100 VÁN KHUÔN TƯỜNG, CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT, XÀ DẦM, GIẰNGĐơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ | |||||
Ván khuôn tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng | |||||
AF.82111 |
Chiều cao ≤ 16 cm |
100m2 |
3.722.947 |
7.399.294 |
733.637 |
AF.82121 |
Chiều cao ≤ 50 cm |
100m2 |
4.664.858 |
7.731.760 |
1.475.488 |
AF.82131 |
Chiều cao > 50 cm |
100m2 |
4.664.858 |
8.311.642 |
1.763.830 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ | |||||
Ván khuôn cột tròn | |||||
AF.82211 |
Chiều cao ≤ 16 cm |
100m2 |
4.664.858 |
7.635.113 |
819.783 |
AF.82221 |
Chiều cao ≤ 50 cm |
100m2 |
4.664.858 |
8.021.701 |
1.561.634 |
AF.82231 |
Chiều cao > 50 cm |
100m2 |
4.664.858 |
8.601.583 |
1.849.976 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ | |||||
Ván khuôn sàn mái | |||||
AF.82311 |
Chiều cao ≤ 16 cm |
100m2 |
4.071.037 |
6.282.055 |
733.637 |
AF.82321 |
Chiều cao ≤ 50 cm |
100m2 |
4.071.037 |
6.475.349 |
1.475.488 |
AF.82331 |
Chiều cao > 50 cm |
100m2 |
4.071.037 |
6.861.937 |
1.763.830 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AF.82411 |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ, mặt đường bê tông | 100m2 |
673.109 |
2.400.200 |
|
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống | |||||
Ván khuôn sàn mái | |||||
AF.83111 |
Chiều cao ≤ 16 cm |
100m2 |
594.025 |
4.069.904 |
87.539 |
AF.83121 |
Chiều cao ≤ 50 cm |
100m2 |
594.025 |
4.487.330 |
829.390 |
AF.83131 |
Chiều cao > 50 cm |
100m2 |
594.025 |
4.904.756 |
1.117.732 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống |
|
|
|
|
|
Ván khuôn tường |
|
|
|
|
AF.83211 |
Chiều cao ≤ 16 cm |
100m2 |
695.820 |
3.956.728 |
87.539 |
AF.83221 |
Chiều cao ≤ 50 cm |
100m2 |
695.820 |
4.349.115 |
829.390 |
AF.83231 |
Chiều cao > 50 cm |
100m2 |
695.820 |
4.785.959 |
1.117.732 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống | |||||
Ván khuôn xà dầm, giằng | |||||
AF.83311 |
Chiều cao ≤ 16 cm |
100m2 |
716.837 |
4.146.156 |
87.539 |
AF.83321 |
Chiều cao ≤ 50 cm |
100m2 |
716.837 |
4.569.470 |
829.390 |
AF.83331 |
Chiều cao > 50 cm |
100m2 |
716.837 |
5.025.644 |
1.117.732 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống | |||||
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật | |||||
AF.83411 |
Chiều cao ≤ 16 cm |
100m2 |
902.341 |
4.700.217 |
87.539 |
AF.83421 |
Chiều cao ≤ 50 cm |
100m2 |
902.341 |
5.165.647 |
829.390 |
AF.83431 |
Chiều cao > 50 cm |
100m2 |
902.341 |
5.687.429 |
1.117.732 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp không có khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống | |||||
Ván khuôn sàn mái | |||||
AF.84111 |
Chiều cao ≤ 16 cm |
100m2 |
2.811.061 |
4.272.355 |
87.539 |
AF.84121 |
Chiều cao ≤ 50 cm |
100m2 |
2.811.061 |
4.840.054 |
829.390 |
AF.84131 |
Chiều cao > 50 cm |
100m2 |
2.811.061 |
5.311.746 |
1.117.732 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Ván khuôn tường | |||||
AF.84211 |
Chiều cao ≤ 16 cm |
100m2 |
3.299.636 |
4.074.638 |
87.539 |
AF.84221 |
Chiều cao ≤ 50 cm |
100m2 |
3.299.636 |
4.482.488 |
829.390 |
AF.84231 |
Chiều cao > 50 cm |
100m2 |
3.299.636 |
4.919.332 |
1.117.732 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Ván khuôn xà dầm, giằng | |||||
AF.84211 |
Chiều cao ≤ 16 cm |
100m2 |
3.299.636 |
4.074.638 |
87.539 |
AF.84221 |
Chiều cao ≤ 50 cm |
100m2 |
3.299.636 |
4.482.488 |
829.390 |
AF.84231 |
Chiều cao > 50 cm |
100m2 |
3.299.636 |
4.919.332 |
1.117.732 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp hệ xà gồ gỗ dàn giáo công cụ |
|
|
|
||
Ván khuôn sàn mái |
|
|
|
||
AF.85111 |
Chiều cao ≤ 16 cm |
100m2 |
2.576.430 |
7.200.599 |
87.539 |
AF.85121 |
Chiều cao ≤ 50 cm |
100m2 |
2.576.430 |
7.931.094 |
829.390 |
AF.85131 |
Chiều cao > 50 cm |
100m2 |
2.576.430 |
8.661.590 |
1.117.732 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp hệ xà gồ gỗ dàn giáo công cụ | |||||
Ván khuôn xà dầm, giằng | |||||
AF.85211 |
Chiều cao ≤ 16 cm |
100m2 |
3.198.224 |
7.248.525 |
87.539 |
AF.85221 |
Chiều cao ≤ 50 cm |
100m2 |
3.198.224 |
8.021.701 |
829.390 |
AF.85231 |
Chiều cao > 50 cm |
100m2 |
3.198.224 |
8.794.877 |
1.117.732 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống | |||||
Ván khuôn sàn mái | |||||
AF.86111 |
Chiều cao ≤ 16 cm |
100m2 |
1.984.512 |
4.174.260 |
87.539 |
AF.86121 |
Chiều cao ≤ 50 cm |
100m2 |
1.984.512 |
4.696.043 |
829.390 |
AF.86131 |
Chiều cao > 50 cm |
100m2 |
1.984.512 |
5.050.855 |
1.117.732 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Ván khuôn tường | |||||
AF.86211 |
Chiều cao ≤ 16 cm |
100m2 |
2.892.584 |
5.948.321 |
87.539 |
AF.86221 |
Chiều cao ≤ 50 cm |
100m2 |
2.718.644 |
6.261.390 |
829.390 |
AF.86231 |
Chiều cao > 50 cm |
100m2 |
2.718.644 |
7.304.955 |
1.117.732 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Ván khuôn xà dầm, giằng | |||||
AF.86311 |
Chiều cao ≤ 16 cm |
100m2 |
2.921.487 |
4.800.399 |
87.539 |
AF.86321 |
Chiều cao ≤ 50 cm |
100m2 |
2.747.547 |
5.217.825 |
829.390 |
AF.86331 |
Chiều cao > 50 cm |
100m2 |
2.747.547 |
5.635.251 |
1.117.732 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ và vận hành thiết bị ván khuôn trượt | |||||
AF.86411 |
Lồng thang máy |
100m2 |
3.924.565 |
10.310.072 |
7.047.606 |
AF.86421 |
Silô |
100m2 |
4.464.889 |
9.413.544 |
6.541.767 |
AF.86431 |
Ống khói |
100m2 |
5.271.612 |
14.568.580 |
8.058.259 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AF.87111 |
Lắp dựng, tháo dỡ hệ khung, dàn ván khuôn ngoài dầm cầu đúc đẩy | 100m2 |
111.800 |
2.400.200 |
1.173.408 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu | |||||
AF.87211 |
Trên cạn |
100m2 |
1.907.520 |
6.475.349 |
3.998.205 |
AF.87221 |
Dưới nước |
100m2 |
1.907.520 |
7.770.419 |
6.843.031 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AF.88110 |
Sản xuất ván khuôn kim loại, ván khuôn hầm | tấn |
22.594.421 |
7.055.231 |
2.659.683 |
Đơn vị tính: đồng/tấn/lần đầu
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Tổ hợp, di chuyển, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại | |||||
AF.88211 |
Hầm đứng |
tấn |
288.239 |
2.844.758 |
1.900.899 |
AF.88212 |
Hầm nghiêng |
tấn |
259.873 |
2.974.160 |
1.810.040 |
Đơn vị tính: đồng/tấn/lần di chuyển tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tháo, di chuyển hệ ván khuôn hầm |
|
|
|
|
AF.88221 |
Hầm ngang |
tấn |
|
183.485 |
248.790 |
AF.88222 |
Hầm đứng, nghiêng |
tấn |
|
219.462 |
248.790 |
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AF.88310 |
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn tấm lớn công trình thủy công | m2
|
107.589 |
185.755 |
153.281 |
Đơn vị tính: đồng/m2 bề mặt bê tông
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AF.88410 |
Sản xuất ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn hầm đúc hẫng | m2
|
237.887 |
260.891 |
99.222 |
Đơn vị tính: đồng/tấn/lần đầu
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn hầm đúc hẫng | |||||
AF.88421 |
Trên cạn |
tấn |
90.271 |
367.355 |
114.274 |
AF.88422 |
Dưới nước |
tấn |
90.271 |
442.472 |
1.252.405 |
Đơn vị tính: đồng/tấn/lần di chuyển tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Tháo, di chuyển ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm cầu đúc hẫng | |||||
AF.88431 |
Dầm trên cạn |
tấn |
80.794 |
260.891 |
333.794 |
AF.88432 |
Dầm dưới nước |
tấn |
89.304 |
344.376 |
655.448 |
Chương VII
CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG
CẦU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
AG.10000 SẢN XUẤT CẦU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng: - Đơn giá sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn chỉ tính cho các cấu kiện sản xuất tại hiện trường, gồm ba nhóm công việc: + Đổ bê tông. + Sản xuất, lắp dựng cốt thép. + Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. - Công việc sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ, ván khuôn kim loại) được tính cho 1m2 mặt bê tông cấu kiện cần sử dụng ván khuôn. - Nếu trên bề mặt cấu kiện bê tông có diện tích chỗ rỗng ≤ 1m2 sẽ không phải trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng. - Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40 độ sụt 2 ÷ 4cm, đối với cấu kiện vỏ mỏng dùng độ sụt 6 ÷ 8cm. Thành phần công việc: Chuẩn bị, trộn đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Tách, dọn và xếp cấu kiện vào vị trí quy định tại bãi sản xuất cấu kiện. AG.11100 BÊ TÔNG CỌC, CỘT, CỌC CỪĐơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông cọc, cột cọc cừ đá 1x2 | |||||
Bê tông cọc, cột | |||||
AG.11112 |
Vữa mác 150 |
m3 |
967.701 |
305.883 |
68.430 |
AG.11113 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.037.567 |
305.883 |
68.430 |
AG.11114 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.104.005 |
305.883 |
68.430 |
AG.11115 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.172.564 |
305.883 |
68.430 |
Bê tông cọc cừ | |||||
AG.11122 |
Vữa mác 150 |
m3 |
967.701 |
626.809 |
54.417 |
AG.11123 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.037.567 |
626.809 |
54.417 |
AG.11124 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.104.005 |
626.809 |
54.417 |
AG.11125 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.172.564 |
626.809 |
54.417 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông xà dầm, đá 1x2 | |||||
AG.11212 |
Vữa mác 150 |
m3 |
967.701 |
318.400 |
68.430 |
AG.11213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.037.567 |
318.400 |
68.430 |
AG.11214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.104.005 |
318.400 |
68.430 |
AG.11215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.172.564 |
318.400 |
68.430 |
Bê tông pa nen | |||||
Bê tông pa nen 3 mặt, đá 1x2 | |||||
AG.11312 |
Vữa mác 150 |
m3 |
967.701 |
415.539 |
47.177 |
AG.11313 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.037.567 |
415.539 |
47.177 |
AG.11314 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.104.005 |
415.539 |
47.177 |
AG.11315 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.172.564 |
415.539 |
47.177 |
Bê tông pa nen 4 mặt, đá 1x2 | |||||
AG.11322 |
Vữa mác 150 |
m3 |
967.701 |
618.811 |
47.177 |
AG.11323 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.037.567 |
618.811 |
47.177 |
AG.11324 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.104.005 |
618.811 |
47.177 |
AG.11325 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.172.564 |
618.811 |
47.177 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô lá chớp, nan hoa, cửa sổ trời, con sơn, hàng rào, lan can | |||||
Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2 | |||||
AG.11412 |
Vữa mác 150 |
m3 |
967.701 |
429.573 |
23.992 |
AG.11413 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.037.567 |
429.573 |
23.992 |
AG.11414 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.104.005 |
429.573 |
23.992 |
AG.11415 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.172.564 |
429.573 |
23.992 |
|
Bê tông nan hoa đá 1x2 |
|
|
|
|
AG.11422 |
Vữa mác 150 |
m3 |
967.701 |
830.731 |
23.992 |
AG.11423 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.037.567 |
830.731 |
23.992 |
AG.11424 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.104.005 |
830.731 |
23.992 |
AG.11425 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.172.564 |
830.731 |
23.992 |
|
Bê tông lá chớp đá 1x2 |
|
|
|
|
AG.11432 |
Vữa mác 150 |
m3 |
967.701 |
521.505 |
23.992 |
AG.11433 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.037.567 |
521.505 |
23.992 |
AG.11434 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.104.005 |
521.505 |
23.992 |
AG.11435 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.172.564 |
521.505 |
23.992 |
|
Bê tông cửa sổ trời, con sơn, đá 1x2 |
|
|
|
|
AG.11442 |
Vữa mác 150 |
m3 |
967.701 |
605.079 |
23.992 |
AG.11443 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.037.567 |
605.079 |
23.992 |
AG.11444 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.104.005 |
605.079 |
23.992 |
AG.11445 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.172.564 |
605.079 |
23.992 |
|
Bê tông hàng rào, lan can đá 1x2 |
|
|
|
|
AG.11452 |
Vữa mác 150 |
m3 |
967.701 |
478.046 |
23.992 |
AG.11453 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.037.567 |
478.046 |
23.992 |
AG.11454 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.104.005 |
478.046 |
23.992 |
AG.11455 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.172.564 |
478.046 |
23.992 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông ống cống, đá 1x2 | |||||
AG.11512 |
Vữa mác 150 |
m3 |
967.701 |
402.947 |
26.391 |
AG.11513 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.037.567 |
402.947 |
26.391 |
AG.11514 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.104.005 |
402.947 |
26.391 |
AG.11515 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.172.564 |
402.947 |
26.391 |
Bê tông ống buy đường kính ≤ 70cm, đá 1x2 | |||||
AG.11612 |
Vữa mác 150 |
m3 |
967.701 |
525.270 |
26.391 |
AG.11613 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.037.567 |
525.270 |
26.391 |
AG.11614 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.104.005 |
525.270 |
26.391 |
AG.11615 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.172.564 |
525.270 |
26.391 |
Bê tông ống buy đường kính > 70cm, đá 1x2 | |||||
AG.11622 |
Vữa mác 150 |
m3 |
967.701 |
447.919 |
27.591 |
AG.11623 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.037.567 |
447.919 |
27.591 |
AG.11624 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.104.005 |
447.919 |
27.591 |
AG.11625 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.172.564 |
447.919 |
27.591 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông dầm cầu đá 1x2 | |||||
Bê tông dầm đặc (chữ T, I) | |||||
AG.11713 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.037.567 |
811.835 |
146.867 |
AG.11714 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.104.005 |
811.835 |
146.867 |
AG.11715 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.172.564 |
811.835 |
146.867 |
Bê tông dầm hộp (bản rỗng) | |||||
AG.11723 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.037.567 |
927.811 |
146.867 |
AG.11724 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.104.005 |
927.811 |
146.867 |
AG.11725 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.172.564 |
927.811 |
146.867 |
Bê tông dầm bản | |||||
AG.11733 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.037.567 |
985.799 |
168.440 |
AG.11734 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.104.005 |
985.799 |
168.440 |
AG.11735 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.172.564 |
985.799 |
168.440 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bê tông bản mặt cầu, bản ngăn ba lát |
|
|
|
|
Bê tông bản mặt cầu | |||||
AG.11812 |
Vữa mác 150 |
m3 |
967.701 |
618.541 |
68.430 |
AG.11813 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.037.567 |
618.541 |
68.430 |
AG.11814 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.104.005 |
618.541 |
68.430 |
AG.11815 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.172.564 |
618.541 |
68.430 |
Bê tông bản ngăn ba lát | |||||
AG.11822 |
Vữa mác 150 |
m3 |
967.701 |
688.127 |
68.430 |
AG.11823 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.037.567 |
688.127 |
68.430 |
AG.11824 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.104.005 |
688.127 |
68.430 |
AG.11825 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.172.564 |
688.127 |
68.430 |
Bê tông kết cấu khác | |||||
AG.11832 |
Vữa mác 150 |
m3 |
967.701 |
589.547 |
68.430 |
AG.11833 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.037.567 |
589.547 |
68.430 |
AG.11834 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.104.005 |
589.547 |
68.430 |
AG.11835 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.172.564 |
589.547 |
68.430 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông cục lấp sông, cục chắn sóng | |||||
Bê tông cục lấp sông | |||||
AG.11912 |
Vữa mác 150 |
m3 |
967.701 |
365.326 |
46.370 |
AG.11913 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.037.567 |
365.326 |
46.370 |
AG.11914 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.104.005 |
365.326 |
46.370 |
AG.11915 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.172.564 |
365.326 |
46.370 |
Bê tông cục chắn sóng | |||||
AG.11922 |
Vữa mác 150 |
m3 |
967.701 |
371.124 |
48.811 |
AG.11923 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.037.567 |
371.124 |
48.811 |
AG.11924 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.104.005 |
371.124 |
48.811 |
AG.11925 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.172.564 |
371.124 |
48.811 |
SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYÊN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM
AG.12100 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG CẦN CẨUĐơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông dầm cầu đá 1x2 | |||||
Bê tông dầm đặc (chữ T, I) | |||||
AG.12113 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.055.661 |
674.596 |
148.869 |
AG.12114 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.125.693 |
674.596 |
148.869 |
AG.12115 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.198.314 |
674.596 |
148.869 |
Bê tông dầm hộp (bản rỗng) | |||||
AG.12123 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.055.661 |
736.450 |
268.014 |
AG.12124 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.125.693 |
736.450 |
268.014 |
AG.12125 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.198.314 |
736.450 |
268.014 |
Bê tông dầm bản | |||||
AG.12133 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.055.661 |
305.405 |
126.181 |
AG.12134 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.125.693 |
305.405 |
126.181 |
AG.12135 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.198.314 |
305.405 |
126.181 |
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bê tông dầm cầu đá 1x2 | |||||
Bê tông dầm đặc (chữ T, I) | |||||
AG.12213 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.162.984 |
674.596 |
156.665 |
AG.12214 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.248.914 |
674.596 |
156.665 |
AG.12215 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.336.506 |
674.596 |
156.665 |
Bê tông dầm hộp (bản rỗng) | |||||
AG.12223 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.162.984 |
736.450 |
165.158 |
AG.12224 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.248.914 |
736.450 |
165.158 |
AG.12225 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.336.506 |
736.450 |
165.158 |
Bê tông dầm bản | |||||
AG.12233 |
Vữa mác 200 |
m3 |
1.162.984 |
305.405 |
137.613 |
AG.12234 |
Vữa mác 250 |
m3 |
1.248.914 |
305.405 |
137.613 |
AG.12235 |
Vữa mác 300 |
m3 |
1.336.506 |
305.405 |
137.613 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Cốt thép cột, cọc, cứ, xà dầm, giằng | |||||
Bê tông dầm đặc (chữ T, I) | |||||
AG.13111 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
2.563.390 |
90.155 |
AG.13121 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.121.420 |
1.406.716 |
550.574 |
AG.13131 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.127.540 |
1.347.354 |
497.621 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Cốt thép pa nen | |||||
AG.13211 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
3.844.185 |
108.186 |
AG.13212 |
Đường kính > 10mm |
tấn |
17.120.556 |
2.363.715 |
970.326 |
AG.13221 |
Cốt thép, tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | tấn |
17.599.308 |
3.076.068 |
90.155 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Cốt thép ống cống, ống buy | |||||
AG.13311 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
17.599.308 |
4.596.531 |
90.155 |
AG.13321 |
Đường kính ≤ 18mm |
tấn |
17.173.289 |
2.642.329 |
1.038.737 |
AG.13331 |
Đường kính > 18mm |
tấn |
17.179.409 |
2.302.132 |
968.892 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Cốt thép dầm cầu | |||||
AG.13421 |
Đường kính ≤ 10mm |
tấn |
16.878.794 |
1.530.888 |
564.632 |
AG.13431 |
Đường kính > 10mm |
tấn |
17.151.649 |
852.427 |
712.279 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Gia công, lắp đặt cáp thép dự ứng lực dầm cầu | |||||
AG.13511 |
Kéo sau |
tấn |
26.747.262 |
5.843.964 |
7.272.695 |
AG.13512 |
Kép trước |
tấn |
26.747.262 |
5.009.112 |
2.271.872 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AG.13521 |
Gia công, lắp đặt cáp thép dự ứng lực silô | tấn |
26.667.539 |
7.096.242 |
8.872.759 |
AG.13522 |
Cáp thép dự ứng lực dầm, sàn nhà | tấn |
26.558.827 |
3.652.478 |
748.398 |
Đơn vị tính: đồng/đầu neo
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AG.13531 |
Lắp đặt neo cáp dự ứng lực |
đầu neo |
97.892 |
52.178 |
|
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lắp đặt tấm tường 3D-SG | |||||
AG.21211 |
Chiều dày lõi mốp (xốp) 5cm | m2 |
278.123 |
207.480 |
9.692 |
AG.21221 |
Chiều dày lõi mốp (xốp) 10cm | m2 |
332.928 |
213.038 |
9.692 |
AG.21231 |
Chiều dày lõi mốp (xốp) 15cm | m2 |
377.299 |
222.300 |
9.692 |
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lắp đặt tấm sàn 3D-SG | |||||
AG.21111 |
Chiều dày lõi mốp (xốp) 5cm | m2 |
219.191 |
144.495 |
11.400 |
AG.21121 |
Chiều dày lõi mốp (xốp) 10cm | m2 |
275.654 |
148.200 |
13.481 |
AG.21131 |
Chiều dày lõi mốp (xốp) 15cm | m2 |
321.038 |
151.905 |
13.481 |
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lắp đặt tấm mái nghiêng, cầu thang | |||||
AG.21311 |
Chiều dày lõi mốp (xốp) 5cm | m2 |
263.144 |
259.350 |
9.957 |
AG.21321 |
Chiều dày lõi mốp (xốp) 10cm | m2 |
326.641 |
270.465 |
9.957 |
AG.21331 |
Chiều dày lõi mốp (xốp) 15cm | m2 |
365.580 |
274.170 |
9.957 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ | |||||
AG.31111 |
Ván khuôn pa nen |
100m2 |
603.822 |
4.964.325 |
|
AG.31121 |
Ván khuôn cọc, cột |
100m2 |
452.774 |
4.798.848 |
|
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AG.31211 |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ xà, dầm | 100m2 |
995.962 |
5.713.211 |
|
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AG.31311 |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ nắp đan, tấm chớp | 100m2 |
363.160 |
4.282.357 |
|
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại | |||||
Ván khuôn dầm cầu | |||||
AG.32111 |
Dầm bản |
m2 |
109.656 |
283.850 |
13.513 |
AG.32121 |
Dầm chữ T, I |
m2 |
133.354 |
354.812 |
37.343 |
AG.32131 |
Dầm hộp |
m2 |
123.136 |
396.555 |
241.673 |
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AG.32211 |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại các loại cấu kiện khác | 100m2 |
738.473 |
6.139.017 |
335.084 |
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lắp dựng cột bê tông đúc sẵn bằng máy | |||||
AG.41111 |
Trọng lượng ≤ 2,5tấn |
cái |
139.908 |
201.026 |
158.578 |
AG.41121 |
Trọng lượng ≤ 5tấn |
cái |
139.908 |
226.154 |
196.672 |
AG.41131 |
Trọng lượng ≤ 7tấn |
cái |
155.841 |
305.405 |
234.766 |
AG.41141 |
Trọng lượng > 7tấn |
cái |
155.841 |
326.667 |
330.001 |
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lắp xà dầm, giằng bê tông đúc sẵn bằng máy | |||||
AG.41211 |
Trọng lượng ≤ 1tấn |
cái |
162.723 |
94.714 |
198.739 |
AG.41221 |
Trọng lượng ≤ 3tấn |
cái |
648.170 |
179.763 |
274.927 |
AG.41231 |
Trọng lượng ≤ 5tấn |
cái |
648.170 |
201.026 |
332.068 |
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lắp dầm cầu trục bê tông đúc sẵn bằng máy | |||||
AG.41311 |
Trọng lượng ≤ 3tấn |
cái |
509.405 |
237.933 |
374.297 |
AG.41321 |
Trọng lượng > 3tấn |
cái |
509.405 |
283.850 |
507.626 |
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AG.41411 |
Lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan | cái |
142.034 |
284.142 |
221.921 |
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lắp pa nen, tấm mái, máng nước, mái hắt | |||||
AG.41511 |
Pa nen |
cái |
35.684 |
17.396 |
76.513 |
AG.41521 |
Tấm mái |
cái |
35.684 |
19.329 |
78.418 |
AG.41531 |
Máng nước |
cái |
35.684 |
28.994 |
93.655 |
AG.41541 |
Mái hắt |
cái |
106.223 |
52.189 |
95.235 |
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công | |||||
AG.41111 |
Trọng lượng ≤ 50kg |
cái |
3.704 |
28.994 |
|
AG.41121 |
Trọng lượng ≤ 100kg |
cái |
6.173 |
48.324 |
|
AG.41131 |
Trọng lượng ≤ 250kg |
cái |
8.584 |
86.982 |
|
AG.41141 |
Trọng lượng > 250kg |
cái |
12.288 |
164.300 |
|
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lắp đặt cống hộp | |||||
AG.42211 |
Trọng lượng ≤ 2tấn |
cấu kiện |
102.943 |
202.959 |
95.235 |
AG.42221 |
Trọng lượng ≤ 3tấn |
cấu kiện |
147.062 |
222.288 |
95.235 |
AG.42231 |
Trọng lượng > 3tấn |
cấu kiện |
176.474 |
231.953 |
95.235 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lắp, tổ hợp dầm dàn cầu thép | |||||
AG.51111 |
Tổ hợp dầm dàn cầu tại bãi | tấn |
36.505 |
2.400.200 |
1.131.054 |
AG.51121 |
Lắp hẫng từng thanh |
tấn |
36.505 |
3.861.191 |
2.096.564 |
Đơn vị tính: đồng/m dầm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lao lắp dầm bê tông | |||||
AG.52111 |
Chiều dài dầm ≤ 30m |
m dầm |
50.683 |
1.235.581 |
397.487 |
AG.52121 |
Chiều dài dầm ≤ 35m |
m dầm |
29.465 |
980.951 |
336.695 |
AG.52131 |
Chiều dài dầm > 35m |
m dầm |
24.946 |
809.806 |
280.579 |
Đơn vị tính: đồng/m cầu
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lao lắp dầm dàn cầu thép | |||||
AG.52211 |
Chiều dài hệ dầm dàn ≤ 50m |
m cầu |
441.100 |
5.676.994 |
631.303 |
AG.52221 |
Chiều dài hệ dầm dàn ≤ 55m |
m cầu |
308.547 |
5.322.182 |
593.892 |
AG.52231 |
Chiều dài hệ dầm dàn ≤ 55m |
m cầu |
257.392 |
4.967.369 |
523.748 |
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lắp cấu kiện bê tông cốt thép cầu cảng | |||||
Tấm bản | |||||
AG.52311 |
Trọng lượng ≤ 10tấn |
cái |
21.612 |
454.988 |
373.775 |
AG.52312 |
Trọng lượng ≤ 15tấn |
cái |
21.612 |
903.252 |
445.065 |
AG.52313 |
Trọng lượng > 15tấn |
cái |
43.224 |
1.808.745 |
689.471 |
Dầm | |||||
AG.52321 |
Trọng lượng ≤ 15tấn |
cái |
22.563 |
903.252 |
1.007.410 |
AG.52322 |
Trọng lượng > 15tấn |
cái |
44.175 |
1.808.745 |
1.453.448 |
Vòi voi | |||||
AG.52331 |
Trọng lượng ≤ 10tấn |
cái |
48.627 |
1.201.348 |
731.282 |
AG.52332 |
Trọng lượng > 10tấn |
cái |
64.836 |
1.808.745 |
1.091.163 |
Đơn vị tính: đồng/dầm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Di chuyển dầm cầu | |||||
AG.53111 |
Chiều dài dầm ≤ 30m |
dầm |
146.734 |
2.692.398 |
|
AG.53121 |
Chiều dài dầm ≤ 35m |
dầm |
169.166 |
2.961.637 |
|
AG.53131 |
Chiều dài dầm > 35m |
dầm |
196.346 |
3.258.010 |
|
Đơn vị tính: đồng/dầm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Nâng hạ dầm cầu | |||||
AG.53211 |
Chiều dài dầm ≤ 30m |
dầm |
289.280 |
3.318.537 |
|
AG.53221 |
Chiều dài dầm ≤ 35m |
dầm |
334.114 |
3.861.191 |
|
AG.53231 |
Chiều dài dầm > 35m |
dầm |
387.792 |
4.466.548 |
|
Chương VIII
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN GỖ
Thành phần công việc: Sản xuất và lắp dựng các cấu kiện gỗ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. AH.10000 SẢN XUẤT VÌ KÈO AH.11000 VÌ KÈO MÁI NGÓIĐơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ |
|
|
|
|
|
Vì kèo gỗ mái ngói |
|
|
|
|
AH.11111 |
Khẩu độ ≤ 6,9m |
m3 |
6.335.184 |
1.458.884 |
|
AH.11121 |
Khẩu độ ≤ 8,1m |
m3 |
6.271.946 |
1.874.423 |
|
AH.11131 |
Khẩu độ ≤ 9m |
m3 |
6.307.761 |
1.926.590 |
|
AH.11141 |
Khẩu độ > 9m |
m3 |
6.080.483 |
2.101.080 |
|
Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vì kèo gỗ mái fibro xi măng |
|
|
|
|
AH.11211 |
Khẩu độ ≤ 4m |
m3 |
6.563.014 |
1.518.246 |
|
AH.11221 |
Khẩu độ ≤ 5,7m |
m3 |
6.523.610 |
1.624.380 |
|
AH.11231 |
Khẩu độ ≤ 6,9m |
m3 |
6.272.267 |
1.755.697 |
|
AH.11241 |
Khẩu độ ≤ 8,1m |
m3 |
6.280.119 |
1.912.199 |
|
AH.11251 |
Khẩu độ ≤ 9m |
m3 |
6.343.714 |
1.931.986 |
|
AH.11261 |
Khẩu độ > 9m |
m3 |
6.320.184 |
2.075.896 |
|
Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vì kèo hỗn hợp gỗ mái ngói |
|
|
|
|
AH.11311 |
Khẩu độ ≤ 8,1m |
m3 |
6.359.741 |
1.824.054 |
|
AH.11321 |
Khẩu độ ≤ 9m |
m3 |
6.750.334 |
1.856.434 |
|
AH.11331 |
Khẩu độ > 9m |
m3 |
6.255.093 |
1.960.768 |
|
Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vì kèo hỗn hợp gỗ sắt tròn mái fibro xi măng |
|
|
|
|
AH.11411 |
Khẩu độ ≤ 8,1m |
m3 |
6.360.224 |
1.743.105 |
|
AH.11421 |
Khẩu độ ≤ 9m |
m3 |
6.315.441 |
1.809.663 |
|
AH.11431 |
Khẩu độ > 9m |
m3 |
6.552.581 |
2.156.845 |
|
Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất giằng vì kèo khẩu độ ≤ 6,9m |
|
|
|
|
AH.12111 |
Theo thanh đứng gian giữa | m3 |
6.208.949 |
1.820.456 |
|
AH.12121 |
Theo thanh đứng gian đầu hồi | m3 |
6.357.612 |
1.791.675 |
|
Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Giằng vì kèo gỗ mái nằm nghiêng |
|
|
|
|
|
Theo mái gian giữa |
|
|
|
|
AH.12211 |
Khẩu độ ≤ 8,1m |
m3 |
6.551.941 |
2.061.505 |
|
AH.12212 |
Khẩu độ ≤ 9m |
m3 |
6.512.112 |
2.014.734 |
|
AH.12213 |
Khẩu độ > 9m |
m3 |
6.347.304 |
1.707.128 |
|
Theo mái gian đầu hồi | |||||
AH.12221 |
Khẩu độ ≤ 8,1m |
m3 |
6.562.470 |
2.047.114 |
|
AH.12222 |
Khẩu độ ≤ 9m |
m3 |
6.512.112 |
2.047.114 |
|
AH.12223 |
Khẩu độ > 9m |
m3 |
6.431.997 |
2.002.142 |
|
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AH.12311 |
Giằng kèo sắt tròn khẩu độ ≤ 15m | tấn |
18.805.780 |
6.499.317 |
|
Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xà gồ, cầu phong gỗ |
|
|
|
|
|
Theo mái gian giữa |
|
|
|
|
AH.13111 |
Xà gồ mái thẳng | m3 |
5.626.327 |
714.151 |
|
AH.13121 |
Xà gồ mái nối, mái góc | m3 |
5.626.327 |
764.520 |
|
AH.13211 |
Cầu phong | m3 |
5.619.061 |
696.163 |
|
Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Công tác làm cầu gỗ |
|
|
|
|
|
Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ |
|
|
|
|
AH.21111 |
Chiều dài cầu ≤ 6m |
m3 |
6.128.072 |
381.360 |
124.904 |
AH.21121 |
Chiều dài cầu ≤ 9m |
m3 |
6.133.160 |
419.137 |
150.525 |
AH.21131 |
Chiều dài cầu > 9m |
m3 |
6.133.160 |
460.511 |
192.160 |
Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất, lắp dựng các kết cấu gỗ mặt cầu |
|
|
|
|
AH.21211 |
Lan can |
m3 |
6.020.696 |
2.108.276 |
|
AH.21221 |
Gỗ ngang mặt cầu |
m3 |
5.887.947 |
679.973 |
|
AH.21231 |
Gỗ băng lăn |
m3 |
6.229.270 |
931.815 |
|
AH.21241 |
Gỗ đà chắn bánh xe |
m3 |
5.863.992 |
1.662.156 |
|
Đơn vị tính: đồng/m; m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Công tác lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại |
|
|
|
|
AH.31111 |
Lắp khuôn cửa đơn |
m |
6.523 |
26.983 |
|
AH.31211 |
Lắp khuôn cửa kép |
m |
11.471 |
40.475 |
|
AH.32111 |
Lắp cửa vào khuôn |
m2 |
|
44.972 |
|
AH.32211 |
Lắp cửa không có khuôn |
m2 |
7.210 |
71.955 |
|
Chương IX:
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP
AI.10000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN SẮT THÉP Thành phần công việc: Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn v.v..sản xuất cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. AI.11110 SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP HÌNH KHẨU ĐỘ LỚNĐơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ lớn | |||||
AI.11111 |
Khẩu độ 18m ÷ 24m |
tấn |
22.488.817 |
6.295.779 |
2.414.576 |
AI.11112 |
Khẩu độ ≤ 36m |
tấn |
22.435.600 |
5.488.390 |
2.112.437 |
AI.11113 |
Khẩu độ > 36m |
tấn |
22.390.315 |
4.784.027 |
1.836.476 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ | |||||
AI.11121 |
Khẩu độ ≤ 9m |
tấn |
22.728.498 |
7.645.198 |
3.651.012 |
AI.11122 |
Khẩu độ ≤ 12m |
tấn |
22.474.821 |
6.414.770 |
2.669.332 |
AI.11123 |
Khẩu độ > 18m |
tấn |
22.382.149 |
5.831.937 |
1.977.520 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AI.11131 |
Sản xuất cột bằng thép hình | tấn |
22.122.474 |
1.836.293 |
1.585.511 |
AI.11132 |
Sản xuất cột bằng thép tấm | tấn |
22.827.825 |
3.575.939 |
3.554.300 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AI.11211 |
Sản xuất giằng mái thép | tấn |
22.121.462 |
2.608.362 |
422.286 |
AI.11221 |
Sản xuất xà gồ thép |
tấn |
21.108.752 |
1.262.807 |
|
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất dầm tường cột, dầm mái, dầm cầu trục | |||||
AI.11211 |
Dầm tường, dầm dưới vì kèo |
tấn |
21.411.052 |
5.315.585 |
2.178.795 |
AI.11321 |
Dầm mái |
tấn |
21.188.376 |
4.853.226 |
1.706.986 |
AI.11331 |
Dầm cầu trục |
tấn |
22.388.680 |
4.370.184 |
2.784.285 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AI.11411 |
Sản xuất thang sắt |
tấn |
19.767.800 |
5.327.354 |
3.029.743 |
AI.11421 |
Sảm xuất lan can sắt |
tấn |
20.528.406 |
6.616.963 |
2.364.802 |
AI.11431 |
Sản xuất cửa sổ trời sắt | tấn |
21.041.484 |
6.925.650 |
5.230.556 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AI.11511 |
Sản xuất hàng rào lưới thép | tấn |
329.052 |
210.468 |
50.674 |
AI.11521 |
Sản xuất cửa lưới thép | tấn |
396.607 |
233.853 |
59.120 |
AI.11531 |
Sản xuất hàng rào song sắt | tấn |
383.564 |
269.831 |
76.011 |
AI.11541 |
Sản xuất cửa song sắt | tấn |
442.682 |
305.808 |
114.017 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc | |||||
AI.11611 |
Sắt vuông đặc 12 x 12mm | tấn |
21.887.542 |
7.722.381 |
2.762.969 |
AI.11612 |
Sắt vuông đặc 14 x 14mm | tấn |
21.844.151 |
6.616.202 |
2.379.961 |
AI.11613 |
Sắt vuông đặc 16 x 16mm | tấn |
21.810.991 |
5.676.994 |
2.087.514 |
|
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng |
|
|
|
|
AI.11621 |
Sắt vuông rỗng 12 x 12mm | tấn |
22.345.688 |
11.270.502 |
6.927.821 |
AI.11622 |
Sắt vuông rỗng 14 x 14mm | tấn |
22.239.595 |
9.659.238 |
5.943.433 |
AI.11623 |
Sắt vuông rỗng 16 x 16mm | tấn |
22.154.459 |
8.279.645 |
5.095.545 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất cổng sắt khung xương bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp | |||||
AI.11711 |
Loại nan 12 x 12mm |
tấn |
24.008.462 |
8.108.500 |
5.363.062 |
AI.11712 |
Loại nan 14 x 14mm |
tấn |
23.932.141 |
6.945.969 |
4.618.516 |
AI.11713 |
Loại nan 16 x 16mm |
tấn |
23.877.225 |
5.960.843 |
4.068.925 |
|
Sản xuất cổng sắt khung xương bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp |
|
|
|
|
AI.11721 |
Loại nan 12 x 12mm |
tấn |
23.997.597 |
11.834.027 |
4.541.049 |
AI.11722 |
Loại nan 14 x 14mm |
tấn |
23.924.178 |
10.141.365 |
3.904.013 |
AI.11723 |
Loại nan 16 x 16mm |
tấn |
23.870.387 |
8.692.896 |
3.417.623 |
Đơn vị tính: đồng/m; cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AI.11811 |
Lắp dựng tôn lượn sóng | m |
232.266 |
6.959 |
42.054 |
Lắp dựng trụ đỡ tôn lượn sóng | |||||
AI.11821 |
Trụ 1,75m |
cái |
293.149 |
12.178 |
41.719 |
AI.11822 |
Trụ 1,45m |
cái |
242.895 |
10.631 |
34.766 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AI.11911 |
Sản xuất hệ khung dàn | tấn |
20.623.049 |
5.122.291 |
2.705.581 |
AI.11912 |
Sản xuất sàn đạo |
tấn |
23.228.014 |
4.370.377 |
2.605.770 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AI.12111 |
Sản xuất ống vách |
tấn |
21.375.358 |
3.861.191 |
1.975.736 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông | |||||
AI.13111 |
Trọng lượng cấu kiện ≤ 10kg | tấn |
22.580.148 |
7.284.084 |
2.060.072 |
AI.13121 |
Trọng lượng cấu kiện ≤ 20kg | tấn |
22.301.629 |
6.190.428 |
1.861.822 |
AI.13131 |
Trọng lượng cấu kiện ≤ 50kg | tấn |
21.442.943 |
5.827.267 |
1.685.139 |
AI.13141 |
Trọng lượng cấu kiện ≤ 100kg | tấn |
21.101.378 |
5.468.281 |
1.473.860 |
AI.13151 |
Trọng lượng cấu kiện > 100kg | tấn |
20.481.694 |
5.092.597 |
1.379.061 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AI.21111 |
Sản xuất thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn | tấn |
22.582.110 |
6.100.668 |
3.012.123 |
AI.21112 |
Sản xuất bản nút dàn chủ | tấn |
22.534.525 |
7.657.250 |
5.387.800 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AI.21121 |
Sản xuất thanh đứng, thanh treo | tấn |
22.489.634 |
6.891.120 |
3.281.448 |
AI.21122 |
Sản xuất thanh xiên | tấn |
22.562.650 |
6.333.750 |
3.394.503 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AI.21131 |
Sản xuất hệ liên kết dọc trên | tấn |
22.279.104 |
5.148.072 |
3.248.619 |
AI.21132 |
Sản xuất hệ liên kết dọc dưới | tấn |
22.295.934 |
4.937.285 |
3.067.294 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AI.21141 |
Sản xuất dầm dọc |
tấn |
22.502.195 |
6.120.936 |
3.705.263 |
AI.21142 |
Sản xuất dầm ngang |
tấn |
22.617.146 |
6.181.740 |
3.036.128 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất kết cấu thép lan can |
|
|
|
|
AI.21151 |
Cầu đường sắt |
tấn |
23.379.781 |
5.776.380 |
2.302.437 |
AI.21152 |
Cầu đường bộ |
tấn |
22.748.675 |
4.489.362 |
1.870.934 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AI.21211 |
Sản xuất thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn | tấn |
22.589.541 |
5.486.548 |
2.932.573 |
AI.21212 |
Sản xuất bản nút dàn chủ | tấn |
22.490.985 |
7.677.518 |
6.119.704 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AI.21221 |
Sản xuất thanh đứng, thanh treo | tấn |
22.340.035 |
3.927.938 |
1.734.463 |
AI.21222 |
Sản xuất thanh xiên | tấn |
22.480.369 |
5.174.420 |
3.517.350 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AI.21231 |
Sản xuất hệ liên kết dọc dưới | tấn |
22.340.359 |
5.460.199 |
2.380.245 |
AI.21232 |
Sản xuất dầm dọc | tấn |
23.123.486 |
8.800.366 |
3.667.971 |
AI.21233 |
Sản xuất dầm ngang |
tấn |
22.669.523 |
6.501.974 |
2.199.822 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AI.22111 |
Sản xuất bản dầm chủ | tấn |
22.071.738 |
3.905.644 |
2.651.935 |
AI.22112 |
Sản xuất hệ liên kết dọc dưới | tấn |
22.283.663 |
4.211.690 |
3.381.584 |
AI.22113 |
Sản xuất dầm dọc | tấn |
22.754.402 |
7.934.922 |
4.730.759 |
AI.22114 |
Sản xuất dầm ngang |
tấn |
22.553.098 |
4.675.828 |
6.451.220 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AI.31110 |
Sản xuất vì thép gia cố hầm | tấn |
21.329.326 |
1.421.107 |
864.489 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp dựng vì thép gia cố hầm |
|
|
|
|
AI.31210 |
Hầm ngang |
tấn |
254.976 |
5.176.082 |
837.906 |
AI.31220 |
Hầm đứng |
tấn |
283.593 |
5.885.707 |
942.263 |
AI.31230 |
Hầm nghiêng |
tấn |
312.970 |
6.574.460 |
1.038.799 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất lắp đặt chi tiết đặt sẵn trong bê tông |
|
|
|
|
AI.32110 |
Hầm ngang |
tấn |
22.702.297 |
6.206.102 |
856.011 |
AI.32120 |
Hầm đứng |
tấn |
22.702.297 |
6.475.932 |
809.770 |
AI.32130 |
Hầm nghiêng |
tấn |
22.702.297 |
6.799.729 |
833.469 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AI.41110 |
Sản xuất cửa van thằng | tấn |
23.419.578 |
16.429.990 |
7.470.356 |
AI.41120 |
Sản xuất cửa van hình cánh cung | tấn |
23.710.907 |
16.623.284 |
8.019.894 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình vuông, hình chũ nhật | |||||
AI.52111 |
Thành bình bể |
tấn |
22.101.909 |
3.443.765 |
2.209.996 |
AI.52112 |
Nắp bình bể |
tấn |
22.533.005 |
4.382.973 |
2.703.464 |
AI.52113 |
Đáy bình bể |
tấn |
22.510.745 |
4.382.973 |
2.508.990 |
Sản xuất kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình trụ, phểu, ống | |||||
AI.52121 |
Hình trụ |
tấn |
22.555.265 |
4.800.399 |
2.953.517 |
AI.52122 |
Hình phểu |
tấn |
22.788.828 |
6.678.816 |
3.245.735 |
AI.52123 |
Hình ống |
tấn |
23.681.123 |
7.722.381 |
3.626.283 |
AI.52131 |
Sản xuất kết cấu thép dạng hình côn, cút, tê, thập | tấn |
23.732.081 |
8.870.303 |
4.402.767 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất các kết cấu thép khác | |||||
AI.52211 |
Khung đỡ, giá đỡ,bệ đỡ | tấn |
22.290.410 |
5.457.845 |
2.315.377 |
AI.52221 |
Máng rót, máng chứa, phễu | tấn |
22.400.226 |
4.675.171 |
2.329.061 |
AI.52231 |
Vỏ bao che | tấn |
22.437.698 |
3.986.418 |
2.453.314 |
AI.52241 |
Khung dàn thép | tấn |
21.884.541 |
4.491.504 |
2.618.092 |
AI.52251 |
Cửa thép, cổng thép | tấn |
21.982.821 |
4.904.756 |
2.801.091 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất mặt bích đặc |
|
|
|
|
AI.53111 |
Trọng lượng ≤ 10kg/cái | tấn |
26.691.811 |
7.597.153 |
1.638.211 |
AI.53121 |
Trọng lượng ≤ 20kg/cái | tấn |
26.248.507 |
7.325.826 |
1.573.605 |
AI.53131 |
Trọng lượng ≤ 50kg/cái | tấn |
26.026.114 |
6.772.737 |
1.541.302 |
AI.53141 |
Trọng lượng ≤ 80kg/cái | tấn |
25.804.772 |
6.428.360 |
1.509.000 |
AI.53151 |
Trọng lượng ≤ 100kg/cái | tấn |
25.584.357 |
5.635.251 |
1.481.312 |
AI.53161 |
Trọng lượng > 100kg/cái | tấn |
25.358.544 |
5.071.726 |
1.449.009 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất mặt bích rỗng | |||||
AI.53211 |
Trọng lượng ≤ 10kg/cái | tấn |
32.706.789 |
10.039.095 |
2.284.266 |
AI.53221 |
Trọng lượng ≤ 20kg/cái | tấn |
31.835.080 |
9.360.778 |
2.150.440 |
AI.53231 |
Trọng lượng ≤ 50kg/cái | tấn |
31.613.166 |
8.390.263 |
2.108.908 |
AI.53241 |
Trọng lượng ≤ 80kg/cái | tấn |
31.392.278 |
7.931.094 |
2.062.761 |
AI.53251 |
Trọng lượng ≤ 100kg/cái | tấn |
31.171.151 |
7.304.955 |
2.021.229 |
AI.53261 |
Trọng lượng > 100kg/cái | tấn |
30.950.506 |
6.678.816 |
1.984.312 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AI.61111 |
Lắp dựng cột thép các loại | tấn |
273.547 |
1.747.063 |
1.717.951 |
Lắp dựng vì kèo thép | |||||
AI.61121 |
Khẩu độ ≤ 18m |
tấn |
338.003 |
935.412 |
1.576.651 |
AI.61122 |
Khẩu độ > 18m |
tấn |
356.715 |
1.079.322 |
1.767.533 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AI.61131 |
Lắp dựng xà gồ thép |
tấn |
402.411 |
491.092 |
1.488.360 |
Lắp dựng giằng thép | |||||
AI.61141 |
Liên kết bằng đinh tán |
tấn |
406.115 |
3.881.961 |
3.720.410 |
AI.61142 |
Liên kết bằng bu lông |
tấn |
1.209.082 |
429.930 |
1.910.646 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AI.61151 |
Lắp dựng dầm tường cột chống, dầm trục đơn | tấn |
571.765 |
1.284.211 |
1.333.708 |
AI.61161 |
Lắp dựng dầm trục đơn (kể cả tấm hãm, dầm hãm) | tấn |
285.107 |
1.375.419 |
1.191.613 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AI.61171 |
Lắp sàn thao tác |
tấn |
218.938 |
2.278.241 |
2.066.832 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lắp dựng dầm cầu thép cac loại | |||||
AI.62111 |
Trên cạn |
tấn |
164.787 |
3.464.636 |
1.767.973 |
AI.62121 |
Dưới nước |
tấn |
167.004 |
4.362.102 |
1.938.976 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AI.62211 |
Lắp dựng kết cấu thép dạng Eiffel, Bailey, Uykm | tấn |
97.721 |
1.349.153 |
226.539 |
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AI.63111 |
Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốn | m2 |
6.618 |
90.848 |
42.229 |
AI.63121 |
Lắp dựng cửa khung sắt khung nhôm | m2 |
4.457 |
57.988 |
|
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AI.63211 |
Lắp dựng lan can sắt |
m2 |
4.058 |
77.318 |
42.229 |
AI.63221 |
Lắp dựng hoa sắt cửa |
m2 |
5.691 |
38.659 |
|
Lắp dựng vách kính khung nhôm | |||||
AI.63231 |
Mặt tiền |
m2 |
1.453 |
96.647 |
|
AI.63232 |
Trong nhà |
m2 |
1.453 |
57.988 |
|
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung sàn, sàn đạo, giá long, môn | |||||
AI.63311 |
Trên cạn |
tấn |
209.326 |
1.836.293 |
1.879.403 |
AI.63321 |
Dưới nước |
tấn |
281.677 |
2.222.881 |
2.551.894 |
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống thép luồn cáp dự ứng lực |
|
|
|
|
AI.63411 |
Đường kính ống ≤ 80mm | m |
32.321 |
39.655 |
5.359 |
AI.63421 |
Đường kính ống ≤ 100mm | m |
49.138 |
43.830 |
6.431 |
AI.63431 |
Đường kính ống ≤ 150mm | m |
75.204 |
54.265 |
7.717 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông | |||||
AI.64111 |
Trọng lượng ≤ 10kg |
tấn |
647.663 |
3.228.010 |
715.352 |
AI.64121 |
Trọng lượng ≤ 20kg |
tấn |
552.709 |
2.744.775 |
645.675 |
AI.64131 |
Trọng lượng ≤ 50kg |
tấn |
461.270 |
2.416.175 |
580.643 |
AI.64141 |
Trọng lượng ≤ 100kg |
tấn |
414.020 |
1.778.305 |
510.966 |
AI.64151 |
Trọng lượng > 100kg |
tấn |
345.686 |
1.604.340 |
427.353 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lắp đặt kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình vuông, hình chữ nhật | |||||
AI.65111 |
Thành bình bể |
tấn |
617.557 |
3.243.400 |
2.987.495 |
AI.65112 |
Nắp bình bể |
tấn |
588.864 |
3.080.604 |
2.854.403 |
AI.65113 |
Đáy bình bể |
tấn |
597.012 |
2.796.754 |
3.138.741 |
Lắp đặt kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình trụ, phểu, ống, hình côn, cút, tê, thập | |||||
AI.65121 |
Hình trụ, hình ống |
tấn |
669.546 |
3.652.478 |
4.105.812 |
AI.65122 |
Hình phểu |
tấn |
810.682 |
4.069.904 |
4.383.817 |
AI.65123 |
Hình côn, cút, tê, thập |
tấn |
914.721 |
4.696.043 |
5.081.854 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lắp đặt mặt bích đặc | |||||
AI.65211 |
Trọng lượng ≤ 50kg/cái | tấn |
401.538 |
3.556.610 |
3.489.344 |
AI.65212 |
Trọng lượng > 50kg/cái | tấn |
407.325 |
3.189.351 |
2.828.447 |
Lắp đặt mặt bích rỗng | |||||
AI.65221 |
Trọng lượng ≤ 50kg/cái | tấn |
539.791 |
4.735.703 |
4.467.177 |
AI.65222 |
Trọng lượng > 50kg/cái | tấn |
442.759 |
1.368.444 |
3.894.266 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lắp dựng dàn không gian | |||||
Chiều cao đỉnh dàn ≤ 10m | |||||
AI.65311 |
Dàn nút cầu |
tấn |
547.949 |
2.938.069 |
1.314.469 |
AI.65312 |
Dàn nút hàn |
tấn |
654.374 |
2.990.258 |
2.105.098 |
Chiều cao đỉnh dàn > 10m | |||||
AI.65321 |
Dàn nút cầu |
tấn |
573.802 |
3.459.963 |
1.596.633 |
AI.65332 |
Dàn nút hàn |
tấn |
693.163 |
3.517.951 |
2.464.201 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AI.65411 |
Lắp đặt khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ | tấn |
662.029 |
3.652.478 |
2.426.060 |
AI.65421 |
Lắp đặt máng rót, máng chứa, phễu | tấn |
620.048 |
3.197.483 |
2.247.301 |
AI.65431 |
Lắp đặt vỏ bao che | tấn |
574.295 |
3.005.467 |
1.957.785 |
AI.65441 |
Lắp đặt hệ khung, dầm thép | tấn |
697.875 |
2.611.000 |
2.652.061 |
AI.65451 |
Lắp đặt cửa thép, cổng thép | tấn |
572.900 |
1.909.724 |
1.729.218 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lắp đặt cửa van phẳng | |||||
AI.66111 |
Độ cao đóng mở ≤ 5m |
tấn |
626.846 |
3.243.400 |
1.864.189 |
AI.66121 |
Độ cao đóng mở ≤ 10m | tấn |
781.243 |
3.080.604 |
2.709.292 |
AI.66131 |
Độ cao đóng mở > 10m | tấn |
892.624 |
2.796.754 |
2.757.137 |
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lắp đặt cửa van hình cung | |||||
AI.66211 |
Độ cao đóng mở ≤ 5m |
tấn |
801.431 |
5.843.964 |
3.850.595 |
AI.66221 |
Độ cao đóng mở ≤ 10m | tấn |
999.167 |
5.113.469 |
5.878.499 |
AI.66231 |
Độ cao đóng mở > 10m | tấn |
1.117.655 |
4.487.330 |
5.952.441 |
Chương X
CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRÁT, ỐP, LÁNG, LÁT, LÀM TRẦN, CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
AK.10000 CÔNG TÁC LÀM MÁI AK.11000 LỢP MÁI NGÓIThành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m lên mái, lợp ngói, xây bờ nóc, bờ chảy, hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
AK.11100 LỢP MÁI NGÓI 22v/m2 AK.11200 LỢP MÁI NGÓI 13v/m2Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lợp mái ngói 22v/m2 | |||||
AK.11110 |
Chiều cao ≤ 4m |
100m2 |
19.513.913 |
2.075.991 |
7.427 |
AK.11120 |
Chiều cao ≤ 16m |
100m2 |
19.513.913 |
2.289.941 |
213.402 |
Lợp mái ngói 13v/m2 | |||||
AK.11210 |
Chiều cao ≤ 4m |
100m2 |
15.894.922 |
1.704.920 |
7.427 |
AK.11220 |
Chiều cao ≤ 16m |
100m2 |
15.894.922 |
1.875.412 |
213.402 |
AK.11300 LỢP MÁI NGÓI 75v/m2 AK.11400 LỢP MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lợp mái ngói 75v/m2 | |||||
AK.11310 |
Chiều cao ≤ 4m |
100m2 |
27.065.854 |
2.804.438 |
7.427 |
AK.11320 |
Chiều cao ≤ 16m |
100m2 |
27.065.854 |
3.124.637 |
213.402 |
Lợp mái ngói âm dương | |||||
AK.11410 |
Chiều cao ≤ 4m |
100m2 |
24.154.160 |
2.804.438 |
7.427 |
AK.11420 |
Chiều cao ≤ 16m |
100m2 |
24.154.160 |
3.124.637 |
213.402 |
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30, khoan bắt vít, lợp mái che tường, tấm úp nóc, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
AK.12100 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG FIBRÔ XI MĂNG (0,92x1,52m) AK.12200 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TÔN MÚI AK.12300 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TẤM NHỰAĐơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AK.12111 |
Lợp mái, che tường fibrô xi măng | 100m2 |
3.184.874 |
1.313.175 |
|
Lợp mái, che tường tôn, múi | |||||
AK.12221 |
Chiều dài ≤ 2m |
100m2 |
7.744.482 |
1.151.277 |
|
AK.12222 |
Chiều dài bất kỳ |
100m2 |
6.935.387 |
809.492 |
|
AK.12331 |
Lợp mái che tường tấm nhựa | 100m2 |
4.053.998 |
921.021 |
|
AK.13100 DÁN NGÓI TRÊN MÁI NGHIÊNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Dán ngói trên mái nghiêng bê tông | |||||
AK.13110 |
Ngói mũi hài 75 viên/ m2 | m2 |
254.445 |
106.312 |
|
AK.13120 |
Ngói 22 viên/ m2 | m2 |
194.733 |
96.647 |
|
AK.20000 CÔNG TÁC TRÁT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vữa tính trong công tác trát sử dụng vữa xi măng PC40 cát vàng có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2.
AK.21000 TRÁT TƯỜNG AK.21100 TRÁT TƯỜNG NGOÀIĐơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Trát tường ngoài | |||||
Chiều dày trát 1cm | |||||
AK.21112 |
Vữa XM mác 25 |
m2 |
9.483 |
42.525 |
668 |
AK.21113 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
10.854 |
42.525 |
668 |
AK.21114 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
12.148 |
42.525 |
668 |
Chiều dày trát 1,5cm | |||||
AK.21122 |
Vữa XM mác 25 |
m2 |
13.426 |
50.256 |
668 |
AK.21123 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
15.372 |
50.256 |
668 |
AK.21124 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
17.218 |
50.256 |
668 |
Chiều dày trát 2cm | |||||
AK.21132 |
Vữa XM mác 25 |
m2 |
18.115 |
61.854 |
668 |
AK.21133 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
20.772 |
61.854 |
668 |
AK.21134 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
23.345 |
61.854 |
668 |
Ghi chú: nếu trát tường xây gạch rỗng chi phí vữa tăng 10%.
AK.21100 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Trát tường trong | |||||
Chiều dày trát 1cm | |||||
AK.21212 |
Vữa XM mác 25 |
m2 |
9.483 |
28.994 |
649 |
AK.21213 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
10.854 |
28.994 |
649 |
AK.21214 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
12.148 |
28.994 |
649 |
Chiều dày trát 1,5cm | |||||
AK.21222 |
Vữa XM mác 25 |
m2 |
13.426 |
38.659 |
649 |
AK.21223 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
15.372 |
38.659 |
649 |
AK.21224 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
17.218 |
38.659 |
649 |
Chiều dày trát 2cm | |||||
AK.21232 |
Vữa XM mác 25 |
m2 |
18.115 |
42.525 |
649 |
AK.21233 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
20.772 |
42.525 |
649 |
AK.21234 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
23.345 |
42.525 |
649 |
Ghi chú: nếu trát tường xây gạch rỗng chi phí vữa tăng 10%.
AK.22100 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANGĐơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang | |||||
Chiều dày trát 1cm | |||||
AK.22112 |
Vữa XM mác 25 |
m2 |
10.229 |
96.260 |
668 |
AK.22113 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
11.736 |
96.260 |
668 |
AK.22114 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
13.204 |
96.260 |
668 |
Chiều dày trát 1,5cm | |||||
AK.22122 |
Vữa XM mác 25 |
m2 |
14.172 |
100.513 |
668 |
AK.22123 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
16.254 |
100.513 |
668 |
AK.22124 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
18.274 |
100.513 |
668 |
Chiều dày trát 2cm | |||||
AK.22132 |
Vữa XM mác 25 |
m2 |
19.713 |
110.178 |
668 |
AK.22133 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
22.590 |
110.178 |
668 |
AK.22134 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
25.352 |
110.178 |
668 |
AK.23000 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Trát xà dầm | |||||
AK.23112 |
Vữa XM mác 25 |
m2 |
14.172 |
67.653 |
668 |
AK.23113 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
16.254 |
67.653 |
668 |
AK.23114 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
18.274 |
67.653 |
668 |
Trát xà dầm có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát | |||||
AK.23122 |
Vữa XM mác 25 |
m2 |
17.768 |
75.385 |
668 |
AK.23123 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
20.358 |
75.385 |
668 |
AK.23124 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
22.816 |
75.385 |
668 |
Trát trần | |||||
AK.23212 |
Vữa XM mác 25 |
m2 |
14.172 |
96.647 |
668 |
AK.23213 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
16.254 |
96.647 |
668 |
AK.23214 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
18.274 |
96.647 |
668 |
Trát trần có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát | |||||
AK.23212 |
Vữa XM mác 25 |
m2 |
14.172 |
96.647 |
668 |
AK.23213 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
16.254 |
96.647 |
668 |
AK.23214 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
18.274 |
96.647 |
668 |
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đắp phào đơn | |||||
AK.24112 |
Vữa XM mác 25 |
m |
8.771 |
41.743 |
|
AK.24113 |
Vữa XM mác 50 |
m |
10.017 |
41.743 |
|
AK.24114 |
Vữa XM mác 75 |
m |
11.255 |
41.743 |
|
Đắp phào kép | |||||
AK.24212 |
Vữa XM mác 25 |
m |
11.146 |
52.178 |
|
AK.24213 |
Vữa XM mác 50 |
m |
12.787 |
52.178 |
|
AK.23214 |
Vữa XM mác 75 |
m |
14.386 |
52.178 |
|
Trát gờ chỉ | |||||
AK.24312 |
Vữa XM mác 25 |
m |
2.177 |
25.463 |
|
AK.24313 |
Vữa XM mác 50 |
m |
2.490 |
25.463 |
|
AK.24314 |
Vữa XM mác 75 |
m |
2.762 |
25.463 |
|
AK.25100 TRÁT SÊ NÔ, MÁI, HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Trát sê nô, mái hắt, lam ngang dày 1cm | |||||
AK.25112 |
Vữa XM mác 25 |
m2 |
9.578 |
50.091 |
|
AK.25113 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
10.962 |
50.091 |
|
AK.25114 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
12.268 |
50.091 |
|
AK.25200 TRÁT VẢY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Trát vảy tường chống vang | |||||
AK.25210 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
41.979 |
64.701 |
|
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường dày 1cm | |||||
AK.26113 |
Vữa XM mác 50 |
m |
6.548 |
66.788 |
|
AK.26114 |
Vữa XM mác 75 |
m |
6.740 |
66.788 |
|
AK.26200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG, TAY VỊN LAN CAN AK.26300 TRÁT GRANITÔ THÀNG Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Trát granitô tay vịn cầu thang dày 2,5cm, vữa lót | |||||
AK.26213 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
79.329 |
611.529 |
|
AK.26214 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
81.038 |
611.529 |
|
Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng | |||||
Dày 1cm, vữa lót | |||||
AK.26313 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
65.168 |
323.505 |
|
AK.26314 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
66.877 |
323.505 |
|
Dày 1,5cm, vữa lót | |||||
AK.26323 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
72.342 |
323.505 |
|
AK.26324 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
74.051 |
323.505 |
|
AK.26400 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ CỘT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Trát granitô tường, trụ cột | |||||
Trát tường dày 1,5cm, vữa lót | |||||
AK.26413 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
72.342 |
202.959 |
|
AK.26414 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
74.051 |
202.959 |
|
Trát tường dày 1,5cm, vữa lót | |||||
AK.26243 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
72.342 |
489.034 |
|
AK.26424 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
74.051 |
489.034 |
|
AK.27000 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ CỘT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Trát đá rửa tường, trụ cột | |||||
Trát tường dày 1cm, vữa lót | |||||
AK.27113 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
69.415 |
92.781 |
637 |
AK.27114 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
71.133 |
92.781 |
637 |
Trát cột dày 1cm, vữa lót | |||||
AK.27213 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
69.415 |
160.434 |
637 |
AK.27214 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
71.133 |
160.434 |
637 |
AK.27300 TRÁT ĐÁ RỬA, THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Trát đá rửa thành sê nô, ô văng, lan can, diềm chắn nắng | |||||
Dày 1,5cm, vữa lót | |||||
AK.27313 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
80.687 |
235.846 |
|
AK.27314 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
83.434 |
235.846 |
|
AK.30000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trát lớp lót lớp vữa xi măng, cưa cắt gạch, tráng mạch, đáng bóng lau chùi theo yêu cầu kỹ thuật. vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Vữa lót tính trong công tác ốp gạch, đá sử dụng vữa xi măng PC40 cát vàng có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2. AK.31000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH AK.31100 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘTĐơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Công tác ốp gạch | |||||
Ốp tường, trụ cột | |||||
AK.31110 |
Kích thước gạch 20x25cm | m2 |
94.377 |
133.373 |
40.293 |
AK.31120 |
Kích thước gạch 20x30cm | m2 |
96.386 |
115.976 |
40.293 |
AK.31130 |
Kích thước gạch 30x30cm | m2 |
108.777 |
106.312 |
40.293 |
AK.31140 |
Kích thước gạch 40x40cm | m2 |
114.243 |
96.647 |
40.293 |
AK.31150 |
Kích thước gạch 50x50cm | m2 |
171.836 |
92.781 |
40.293 |
AK.31160 |
Kích thước gạch 60x60cm | m2 |
204.954 |
86.982 |
40.293 |
AK.31170 |
Kích thước gạch 45x90cm | m2 |
156.930 |
86.982 |
40.293 |
AK.31180 |
Kích thước gạch 60x90cm | m2 |
210.018 |
81.183 |
40.293 |
AK.31200 ỐP CHÂN TƯỜNG, VIỀN TƯỜNG, VIỀN TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột | |||||
AK.31210 |
Kích thước gạch 12x30cm | m2 |
147.315 |
115.976 |
20.147 |
AK.31220 |
Kích thước gạch 12x40cm | m2 |
147.315 |
112.111 |
20.147 |
AK.31230 |
Kích thước gạch 12x50cm | m2 |
156.497 |
104.379 |
20.147 |
AK.31240 |
Kích thước gạch 15x15cm | m2 |
103.445 |
131.440 |
20.147 |
AK.31250 |
Kích thước gạch 15x30cm | m2 |
94.875 |
115.976 |
20.147 |
AK.31260 |
Kích thước gạch 20x40cm | m2 |
89.926 |
100.513 |
20.147 |
AK.31270 |
Kích thước gạch 15x50cm | m2 |
161.761 |
108.245 |
20.147 |
AK.32000 CÔNG TÁC ỐP ĐÁ TỰ NHIÊN AK.32100 ỐP ĐÁ GRANNIT TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra và xử lý để tạo phẳng bề mặt kết cấu trước khi ốp, xác định ô tuyến, kiểm tra sau khi ốp bằng máy trắc đạc Lazer lever, định vị góc và tạo mạch đồng nhất bằng ke chữ thập, khoan lỗ (khoan vào kết cấu và vào đá), đặt móc treo, ốp đá chít mạch (bằng silicon), đánh bóng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Ốp đá granit tự nhiên vào tường, | |||||
AK.32110 |
Có chốt bằng inox |
m2 |
925.802 |
169.058 |
55.403 |
AK.32120 |
Sử dụng keo dán |
m2 |
1.064.110 |
141.925 |
52.885 |
Ốp đá granit tự nhiên vào cột, trụ |
|
|
|
||
AK.32130 |
Có chốt bằng inox |
m2 |
925.802 |
210.800 |
55.403 |
AK.32140 |
Sử dụng keo dán |
m2 |
1.064.110 |
177.406 |
52.885 |
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Ốp đá cẩm thạch vào tường | |||||
AK.32210 |
Tiết diện đá ≤ 0,16m2 |
m2 |
972.108 |
308.895 |
55.403 |
AK.32220 |
Tiết diện đá ≤ 0,25m2 |
m2 |
969.500 |
292.198 |
52.885 |
AK.32230 |
Tiết diện đá > 0,25m2 |
m2 |
966.893 |
271.327 |
52.885 |
Ốp đá cẩm thạch vào cột, trụ | |||||
AK.32211 |
Tiết diện đá ≤ 0,16m2 |
m2 |
972.108 |
386.119 |
55.403 |
AK.32221 |
Tiết diện đá ≤ 0,25m2 |
m2 |
969.500 |
365.248 |
52.885 |
AK.32231 |
Tiết diện đá > 0,25m2 |
m2 |
966.893 |
340.202 |
52.885 |
Ốp đá hoa cương vào tường | |||||
AK.32240 |
Tiết diện đá ≤ 0,16m2 |
m2 |
972.108 |
308.895 |
55.403 |
AK.32250 |
Tiết diện đá ≤ 0,25m2 |
m2 |
969.500 |
292.198 |
52.885 |
AK.32260 |
Tiết diện đá > 0,25m2 |
m2 |
966.893 |
271.327 |
52.885 |
Ốp đá hoa cương vào cột, trụ | |||||
AK.32241 |
Tiết diện đá ≤ 0,16m2 |
m2 |
972.108 |
386.119 |
55.403 |
AK.32251 |
Tiết diện đá ≤ 0,25m2 |
m2 |
969.500 |
365.248 |
52.885 |
AK.32261 |
Tiết diện đá > 0,25m2 |
m2 |
966.893 |
340.202 |
52.885 |
AK.40000 CÔNG TÁC LÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Vữa tính trong công tác láng sử dụng vữa xi măng PC40 cát vàng có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2. AK.41100 LÁNG NỀN, SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀUĐơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Láng nền, sàn không đánh màu | |||||
Chiều dày 2cm | |||||
AK.41113 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
22.478 |
13.144 |
637 |
AK.41114 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
25.224 |
13.144 |
637 |
AK.41115 |
Vữa XM mác 100 |
m2 |
27.953 |
13.144 |
637 |
Chiều dày 3cm | |||||
AK.41123 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
31.469 |
20.489 |
849 |
AK.41124 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
35.316 |
20.489 |
849 |
AK.41125 |
Vữa XM mác 100 |
m2 |
39.124 |
20.489 |
849 |
AK.41200 LÁNG NỀN, SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Láng nền, sàn có đánh màu | |||||
Chiều dày 2cm | |||||
AK.41213 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
22.988 |
17.590 |
637 |
AK.41214 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
25.736 |
17.590 |
637 |
AK.41215 |
Vữa XM mác 100 |
m2 |
28.464 |
17.590 |
637 |
|
Chiều dày 3cm |
|
|
|
|
AK.41223 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
31.979 |
24.162 |
849 |
AK.41224 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
35.826 |
24.162 |
849 |
AK.41225 |
Vữa XM mác 100 |
m2 |
39.635 |
24.162 |
849 |
AK.42000 LÁNG SÊ NÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CẤP, MƯƠNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Láng sê nô, mái hắt, máng nước, dày 1cm | |||||
Chiều dày 2cm | |||||
AK.42113 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
11.736 |
22.809 |
637 |
AK.42114 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
13.204 |
22.809 |
637 |
AK.42115 |
Vữa XM mác 100 |
m2 |
14.610 |
22.809 |
637 |
Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm | |||||
AK.42213 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
23.107 |
27.448 |
637 |
AK.42214 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
25.868 |
27.448 |
637 |
AK.42215 |
Vữa XM mác 100 |
m2 |
28.610 |
27.448 |
637 |
Láng mương cáp, mương rãnh, dày 1cm | |||||
AK.42313 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
11.736 |
22.809 |
637 |
AK.42314 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
13.204 |
22.809 |
637 |
AK.42315 |
Vữa XM mác 100 |
m2 |
14.610 |
22.809 |
637 |
Láng dày hè, dày 3cm | |||||
AK.42413 |
Vữa XM mác 50 |
m2 |
32.139 |
26.095 |
637 |
AK.42414 |
Vữa XM mác 75 |
m2 |
36.005 |
26.095 |
637 |
AK.42415 |
Vữa XM mác 100 |
m2 |
39.933 |
26.095 |
637 |
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AK.43110 |
Láng granitô nền sàn | m2 |
40.598 |
293.807 |
|
AK.43210 |
Láng granitô cầu thang | m2 |
62.262 |
535.424 |
|
AK.44000 LÁNG, GẮN SỎI NỀN, SÂN, HÈ ĐƯỜNG.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn vữa, láng vữa, gắn sỏi, chà rửa mặt láng theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Vữa tính trong công tác láng, gắn sỏi nền, sân hè đường sử dụng vữa xi măng PC40 cát vàng có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2.Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Láng gắn sỏi nền, sân, hè đường | |||||
AK.44110 |
Chiều dày láng 1,5 cm |
m2 |
74.691 |
77.318 |
637 |
AK.44210 |
Chiều dày láng 2 cm |
m2 |
99.708 |
86.982 |
637 |
AK.50000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa láng vữa, cắt gạch, đá, lát gạch, đá, miết mạch, lau chùi vệ sinh bề mặt, hoàn thiện công tác lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Vữa tính trong công tác lát gạch, đá sử dụng vữa xi măng PC40 cát vàng có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2.
AK.51000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH AK.51100 LÁT GẠCH CHỈ, GẠCH THẺĐơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AK.51110 |
Lát gạch chỉ 6,5x10,5x21 cm |
m2 |
98.814 |
24.465 |
|
AK.51120 |
Lát gạch thẻ 5x10x20 cm |
m2 |
99.194 |
28.062 |
|
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lát, nền, sàn | |||||
AK.51210 |
Kích thước gạch 15x15cm | m2 |
117.501 |
35.373 |
6.044 |
AK.51220 |
Kích thước gạch 20x20cm | m2 |
125.057 |
33.826 |
6.044 |
AK.51230 |
Kích thước gạch 15x15cm | m2 |
108.366 |
33.440 |
6.044 |
AK.51240 |
Kích thước gạch 20x20cm | m2 |
120.498 |
32.860 |
6.044 |
AK.51250 |
Kích thước gạch 15x15cm | m2 |
123.764 |
28.994 |
7.051 |
AK.51260 |
Kích thước gạch 20x20cm | m2 |
180.901 |
28.994 |
8.059 |
AK.51270 |
Kích thước gạch 15x15cm | m2 |
169.803 |
28.994 |
8.059 |
AK.51280 |
Kích thước gạch 20x20cm | m2 |
208.529 |
27.061 |
8.059 |
AK.51290 |
Kích thước gạch 20x20cm | m2 |
207.959 |
23.195 |
8.059 |
AK.52000 LÁT, DÁN GẠCH VỈ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AK.52110 |
Lát gạch vỉ, vữa XM50 | m2 |
72.112 |
38.659 |
|
AK.52120 |
Dán gạch vỉ bằng keo dán | m2 |
73.711 |
42.525 |
|
AK.53000 LÁT BẬN TAM CẤP, BẬC CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lát gạch granit nhân tạo | |||||
AK.53110 |
Lát bậc tam cấp |
m2 |
173.991 |
67.653 |
30.220 |
AK.53210 |
Lát bậc cầu thang |
m2 |
173.991 |
86.982 |
40.293 |
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lát gạch chống nóng | |||||
AK.54110 |
Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm | m2 |
120.439 |
35.977 |
|
AK.54210 |
Gạch 6 lỗ 22 x10,5x15cm | m2 |
101.817 |
32.380 |
|
AK.54310 |
Gạch 10 lỗ 22x10,5x15cm | m2 |
87.633 |
30.581 |
|
AK.55000 LÁT GẠCH SÀN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. trộn vữa, lát gạch, miết mạch, đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật, bảo đảm an toàn giao thông. Phần móng tính riêng. - Vữa lót tính trong công tác lát gạch sân, nền đường, vỉa hè sử dụng vữa xi măng PC40 cát vàng có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2.AK.55100 LÁT GẠCH XI MĂNG
AK.55200 LÁT GẠCH LÁ DỪA
AK.55300 LÁT GẠCH XI MĂNG TỰ NHIÊN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lát gạch sân, nền đướng, vỉa hè | |||||
Lát gạch xi măng | |||||
AK.55110 |
Gạch xi măng 30x30 cm |
m2 |
102.832 |
34.793 |
|
AK.55120 |
Gạch xi măng 40x40 cm |
m2 |
97.580 |
34.793 |
|
AK.55210 |
Lát gạch lá dừa 10x20 |
m2 |
94.462 |
36.726 |
|
Lát gạch xi măng tự chèn | |||||
AK.55310 |
Chiều dày 3,5cm |
m2 |
65.737 |
27.061 |
|
AK.55320 |
Chiều dày 5,5cm |
m2 |
94.015 |
30.927 |
|
AK.55400 LÁT GẠCH ĐẤT NUNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AK.55410 |
Lát gạch đất nung 30x30 cm | m2 |
75.151 |
33.440 |
|
AK.55420 |
Lát gạch đất nung 35x35 cm | m2 |
69.074 |
32.860 |
|
AK.55430 |
Lát gạch đất nung 40x40 cm | m2 |
72.842 |
31.894 |
|
AK.56100 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG, NỀN, SÀN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lát nền, sàn đá cẩm thạch | |||||
AK.56110 |
Tiết diện đá ≤ 0,16m2 |
m2 |
977.212 |
96.647 |
30.220 |
AK.56120 |
Tiết diện đá ≤ 0,25m2 |
m2 |
976.800 |
84.083 |
30.220 |
AK.56130 |
Tiết diện đá ≤ 0,25m2 |
m2 |
976.526 |
71.519 |
30.220 |
Lát nền, sàn đá hoa cương | |||||
AK.56140 |
Tiết diện đá ≤ 0,16m2 |
m2 |
977.212 |
96.647 |
30.220 |
AK.56150 |
Tiết diện đá ≤ 0,25m2 |
m2 |
976.800 |
84.083 |
30.220 |
AK.56160 |
Tiết diện đá ≤ 0,25m2 |
m2 |
976.526 |
71.519 |
30.220 |
Lát bậc tam cấp, bậc cầu thang | |||||
Đá cẩm thạch | |||||
AK.56111 |
Tiết diện đá ≤ 0,16m2 |
m2 |
977.212 |
131.440 |
30.220 |
AK.56121 |
Tiết diện đá ≤ 0,25m2 |
m2 |
976.800 |
114.043 |
30.220 |
AK.56131 |
Tiết diện đá ≤ 0,25m2 |
m2 |
976.526 |
96.647 |
30.220 |
|
Đá hoa cương |
|
|
|
|
AK.56141 |
Tiết diện đá ≤ 0,16m2 |
m2 |
977.212 |
131.440 |
30.220 |
AK.56151 |
Tiết diện đá ≤ 0,25m2 |
m2 |
976.800 |
114.043 |
30.220 |
AK.56161 |
Tiết diện đá ≤ 0,25m2 |
m2 |
976.526 |
96.647 |
30.220 |
AK.56200 LÁT ĐÁ GRANIT TỰ NHIÊN BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG, MẶT BỆ CÁC LOẠI (BỆ BẾP, BỆ BÀN, BỆ LAVEBO)
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lát đá granit tự nhiên |
|
|
|
|
AK.56210 |
Bậc tam cấp |
m2 |
975.486 |
86.982 |
40.293 |
AK.56220 |
Bậc cầu thang |
m2 |
975.486 |
96.647 |
40.293 |
AK.56230 |
Bệ mặt các loại |
m2 |
975.486 |
119.842 |
70.513 |
AK.57000 BÓ VỈA HÈ, ĐƯỜNG BẰNG TẤM BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trôn vữa, lắp vỉa, miết mạch hoàn chỉnh bảo quản vỉa theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Vữa tính trong công tác bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn sử dụng vữa xi măng PC40 cát vàng có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2.Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn | |||||
AK.57110 |
Bó vỉa thẳng 18x22x100cm | m2 |
113.762 |
19.329 |
|
AK.57120 |
Bó vỉa thẳng 18x33x100cm | m2 |
168.403 |
27.061 |
|
AK.57210 |
Bó vỉa cong 20x20cm | m2 |
124.950 |
88.915 |
|
AK.60000 CÔNG TÁC LÀM TRẦN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công và lắp dựng dầm trần. Làm mặt trần theo yêu cầu kỹ thuật.AK.61000 LÀM TRẦN CÓT ÉP, TRẦN GỖ DÁN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AK.61110 |
Làm trần cót ép |
m2 |
68.362 |
27.061 |
|
AK.61210 |
Làm trần gỗ dán |
m2 |
222.422 |
27.061 |
|
AK.61220 |
Làm trần ván ép |
m2 |
77.921 |
27.061 |
|
LÀM TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT, TRẦN VÁN ÉP BỌC SIMILI, TÂM THANH CAO, TẤM NHỰA, LAMBRI…
AK.62000 LÀM TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AK.62110 |
Làm trần gỗ dán có tấm cách âm acostic | m2 |
184.331 |
166.970 |
|
AK.62210 |
Làm trần gỗ dán có tấm cách nhiệt sirofort | m2 |
163.331 |
166.970 |
|
AK.63100 LÀM TRẦN VÁN ÉP BỌC SIMILI, MÚT DẦY 5cm NẸP PHÂN Ô BẰNG GỖ
AK.63200 LÀM TRẦN VÁN ÉP CHIA Ô NHỎ CÓ GIOĂNG CHÌM HOẶC NẸP NỔI TRANG TRÍ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AK.63110 |
Làm trần ván ép bọc simili, mút dày 3 ÷ 5cm nẹp phân ô bằng gỗ | m2 |
186.295 |
386.588 |
|
AK.63210 |
Làm trần ván ép chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nổi trang trí | m2 |
82.886 |
135.306 |
|
AK.64000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO, TẤM NHỰA HOA VĂN, TẤM NHỰA CÓ KHUNG XƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Làm trần bằng tấm thạch cao hoa văn | |||||
AK.64110 |
Tấm thạch cao 50x50cm | m2 |
180.944 |
289.941 |
|
AK.64120 |
Tấm thạch cao 50x50cm | m2 |
191.388 |
289.941 |
|
AK.64210 |
Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50cm | m2 |
127.959 |
154.635 |
|
AK.64310 |
Làm trần nhựa + khung xương | m2 |
27.417 |
50.256 |
|
AK.65100 LÀM TRẦN LAMBRI
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AK.65110 |
Làm trần lambris gỗ dày 1cm | m2 |
121.933 |
338.265 |
|
AK.65120 |
Làm trần lambris gỗ dày 1,5cm | m2 |
147.326 |
338.265 |
|
AK.66000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO
(Khung xương RONDO, tấm thạch cao ELEPHANT BRAND)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trắc đạc bằng Lazer lever, lắp đặt khung xương bằng máy khoan, máy cắt. Gắn tấm thạch cao vào khung xương bằng máy xiết vít, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AK.66110 |
Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao | m2 |
70.233 |
375.683 |
|
AK.66210 |
Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao | m2 |
73.897 |
438.297 |
|
AK.70000 CÔNG TÁC LÀM MỘC TRANG TRÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công và lắp dựng các bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.
AK.71100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP AK.71200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT AK.71300 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍĐơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AK.71110 |
Làm vách ngăn bằng ván ép 5mm | m2 |
24.330 |
57.988 |
|
Làm vách ngăn gỗ ghép khít | |||||
AK.71210 |
Gỗ dày 1,5cm | m2 |
52.878 |
73.452 |
|
AK.71220 |
Gỗ dày 2,0cm | m2 |
69.679 |
73.452 |
|
Làm vách ngăn gỗ ván chống mí | |||||
AK.71310 |
Gỗ dày 1,5cm | m2 |
60.989 |
112.111 |
|
AK.71320 |
Gỗ dày 2,0cm | m2 |
75.473 |
112.111 |
|
AK.72100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ AK.72200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Gia công và đóng chân tường bằng gỗ | |||||
AK.72110 |
Kích thước 2x10cm |
m2 |
6.996 |
29.846 |
|
AK.72210 |
Kích thước 2x20cm |
m2 |
13.992 |
35.899 |
|
Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ | |||||
AK.72210 |
Kích thước 8x10cm |
m2 |
27.983 |
83.485 |
|
AK.72220 |
Kích thước 8x14cm |
m2 |
39.237 |
102.269 |
|
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AK.73110 |
Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn | m3 |
3.305.489 |
1.546.352 |
|
AK.73210 |
Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn | m3 |
3.305.489 |
1.932.940 |
|
AK.74100 LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Làm mặt sàn gỗ | |||||
AK.74110 |
Ván dày 2cm |
m2 |
69.679 |
210.690 |
|
AK.74120 |
Ván dày 3cm |
m2 |
104.441 |
210.690 |
|
Làm mặt sàn theo tình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế | |||||
AK.74130 |
Ván dày 2cm |
m2 |
69.679 |
253.215 |
|
AK.74140 |
Ván dày 3cm |
m2 |
104.441 |
253.215 |
|
AK.75100 LÀM TƯỜNG LAMBRI
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AK.75110 |
Làm tường lambri, gỗ dày 1cm | m2 |
69.075 |
240.020 |
|
AK.75120 |
Làm tường lambri, gỗ dày 1,5cm | m2 |
99.547 |
240.020 |
|
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ 3x1cm | |||||
AK.76110 |
Lỗ 5x5cm |
m2 |
33.038 |
162.367 |
|
AK.76120 |
Lỗ 10x10cm |
m2 |
24.348 |
143.038 |
|
Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ | |||||
AK.76210 |
Dày 2cm |
m2 |
68.662 |
57.988 |
|
AK.76220 |
Dày 3cm |
m2 |
103.424 |
63.787 |
|
AK.77100 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2;m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Dán foocmica vào các kết cấu | |||||
AK.77110 |
Dán dạng tấm |
m2 |
51.203 |
19.329 |
|
AK.77120 |
Dán dạng chỉ rộng ≤ 3cm |
m2 |
1.564 |
9.665 |
|
AK.77200 ỐP SIMILI + MÚT VÀO CẤU KIỆN GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AK.77210 |
Ốp simili + mút vào cấu kiện gỗ | m2 |
107.702 |
96.647 |
|
AK.77300 DÁN GIẤY TRANG TRÍ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Dán giấy trang trí vào tường | |||||
AK.77311 |
Tường gỗ ván |
m2 |
14.543 |
19.329 |
|
AK.77312 |
Tường trát vữa |
m2 |
16.602 |
23.195 |
|
Dán giấy trang trí vào trần | |||||
AK.77321 |
Tường gỗ ván |
m2 |
14.543 |
25.128 |
|
AK.77322 |
Tường trát vữa |
m2 |
16.602 |
27.061 |
|
AK.77400 LÀM VÁCH BẰNG TẤM THẠCH CAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung xương. Gắn tấm sợi thủy tinh cách âm, gắn tấm thạch cao khung xương, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AK.77410 |
Làm vách bằng tấm thạch cao | m2 |
89.891 |
250.456 |
|
AK.77500 LẮP GIOĂNG ĐỒNG, GIOĂNG KÍNH.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt gioăng, đặt gioăng vào vị trí theo quy định của thiết kế và hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AK.77510 |
Lắp gioăng đồng nền sàn láng granitô | m2 |
20.471 |
42.525 |
|
AK.77520 |
Lắp gioăng kính nền sàn láng granitô | m2 |
3.187 |
23.195 |
|
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất và lắp đặt hộp màn cửa hộp đèn tường | |||||
AK.77611 |
Bọc ván ép |
m |
24.020 |
83.485 |
|
AK.77612 |
Bọc lambri |
m |
19.995 |
73.050 |
|
|
Sản xuất và lắp đặt hộp đèn trần |
|
|
|
|
AK.77621 |
Âm trần |
m |
164.243 |
166.970 |
|
AK.77631 |
Bọc ván ép đóng nổi |
m |
149.989 |
438.297 |
|
AK.77632 |
Bọc lambri đóng nổi |
m |
168.519 |
521.783 |
|
CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, SƠN, BẢ MA TÍT, QUÉT NHỰA BITUM CHÉT KHE NỐI, LÀM TĂNG LỌC, KHỚP NỐI
AK.81100 QUÉT VÔI, QUÉT NƯỚC XI MĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra, tram, vá lại bề mặt (nếu có). Lọc vôi, pha mầu, quét vôi, nước xi măng, bả và sơn đúng yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu | |||||
AK.81111 |
Trong nhà |
m2 |
1.537 |
7.345 |
|
AK.81112 |
Ngoài nhà |
m2 |
1.537 |
8.698 |
|
Quét vôi 3 nước trắng | |||||
AK.81121 |
Trong nhà |
m2 |
802 |
7.345 |
|
AK.81122 |
Ngoài nhà |
m2 |
802 |
8.698 |
|
AK.81130 |
Quét 2 nước xi măng |
m2 |
2.012 |
5.799 |
|
AK.81200 QUAY VÔI GAI VÀO KẾT CẤU
AK.81300 PHUN XỐP VÀO CÁC KẾT CẤU BẰNG VỮA XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Quay vôi gai vào kết cấu | |||||
AK.81210 |
Chiều cao ≤ 4m |
m2 |
3.209 |
15.464 |
|
AK.81220 |
Chiều cao > 4m |
m2 |
3.209 |
19.329 |
|
Phun xốp bằng vữa xi măng cát vàng | |||||
AK.81310 | Không trộn màu | m2 | 14.789 | 92.781 | |
AK.81320 | Có trôn màu | m2 | 28.030 | 123.708 |
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo tẩy bề mặt kết cấu, trộn bột bả, bả các bộ phận kết cấu, mài phẳng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bả bằng ma tít | |||||
AK.82110 |
Vào tường |
m2 |
6.928 |
57.988 |
|
AK.82120 |
Vào cột, dầm, trần |
m2 |
6.928 |
69.586 |
|
|
Bả bằng xi măng |
|
|
|
|
AK.82210 |
Vào tường |
m2 |
2.095 |
77.318 |
|
AK.82220 |
Vào cột, dầm, trần |
m2 |
2.095 |
92.781 |
|
Bả bằng hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia | |||||
AK.82310 |
Vào tường |
m2 |
10.972 |
86.982 |
|
AK.82320 |
Vào cột, dầm, trần |
m2 |
10.972 |
104.379 |
|
Bả bằng Ventonít | |||||
AK.82410 |
Vào tường |
m2 |
4.213 |
83.116 |
|
AK.82420 |
Vào cột, dầm, trần |
m2 |
4.213 |
98.580 |
|
AK.82500 BẢ BẰNG BỘT BẢ JAJYNIC, ATANIC VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bả bằng bột bả Jajynic | |||||
AK.82511 |
Vào tường |
m2 |
1.519 |
57.988 |
|
AK.82512 |
Vào cột, dầm, trần |
m2 |
1.519 |
67.653 |
|
Bả bằng bột bả Atanic | |||||
AK.82521 |
Vào tường |
m2 |
1.385 |
57.988 |
|
AK.82522 |
Vào cột, dầm, trần |
m2 |
1.385 |
67.653 |
|
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bả bằng bột bả Mycolor | |||||
AK.82611 |
Vào tường |
m2 |
3.347 |
57.988 |
|
AK.82612 |
Vào cột, dầm, trần |
m2 |
3.347 |
67.653 |
|
Bả bằng bột bả Spec | |||||
AK.82621 |
Vào tường |
m2 |
3.358 |
57.988 |
|
AK.82622 |
Vào cột, dầm, trần |
m2 |
3.358 |
67.653 |
|
Bả bằng bột bả Boss | |||||
AK.82631 |
Vào tường |
m2 |
3.438 |
57.988 |
|
AK.82632 |
Vào cột, dầm, trần |
m2 |
3.438 |
67.653 |
|
Bả bằng bột bả Expo | |||||
AK.82641 |
Vào tường |
m2 |
3.519 |
57.988 |
|
AK.82642 |
Vào cột, dầm, trần |
m2 |
3.519 |
67.653 |
|
AK.83000 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, pha sơn, và sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. AK.83100 SƠN CỬA BẰNG SƠN TỔNG HỢPĐơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sơn cửa kính | |||||
AK.83111 |
2 nước |
m2 |
6.279 |
8.994 |
|
AK.83112 |
3 nước |
m2 |
8.163 |
11.513 |
|
Sơn cửa panô | |||||
AK.83121 |
2 nước |
m2 |
17.142 |
22.306 |
|
AK.83122 |
3 nước |
m2 |
22.542 |
28.782 |
|
Sơn cửa chớp | |||||
AK.83131 |
2 nước |
m2 |
23.358 |
33.279 |
|
AK.83132 |
3 nước |
m2 |
28.821 |
43.173 |
|
AK.83200 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sơn bằng sơn tổng hợp | |||||
AK.83211 |
Sơn gỗ 2 nước |
m2 |
15.572 |
25.544 |
|
AK.83212 |
Sơn gỗ 3 nước |
m2 |
20.093 |
30.041 |
|
AK.83221 |
Sơn kính mờ 1 nước |
m2 |
4.849 |
3.778 |
|
AK.83320 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Levis | |||||
AK.83321 |
1 nước lót, 1 nước phủ | m2 |
6.343 |
8.994 |
|
AK.83322 |
1 nước lót, 2 nước phủ | m2 |
8.940 |
11.693 |
|
AK.83330 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn ICI, Dulux | |||||
AK.83331 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
7.486 |
9.354 |
|
AK.83332 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
9.624 |
11.513 |
|
AK.83400 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp | |||||
Sơn sắt dẹt | |||||
AK.83411 |
2 nước |
m2 |
3.854 |
9.174 |
|
AK.83412 |
3 nước |
m2 |
5.098 |
13.312 |
|
|
Sơn sắt thép các loại |
|
|
|
|
AK.83421 |
2 nước |
m2 |
13.416 |
15.470 |
|
AK.83422 |
3 nước |
m2 |
17.247 |
22.486 |
|
AK.83450 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn sắt thép bằng sơn Levis |
|
|
|
|
AK.83451 |
1 nước lót, 1 nước phủ | m2 |
8.437 |
12.772 |
|
AK.83452 |
1 nước lót, 2 nước phủ | m2 |
13.399 |
16.909 |
|
AK.83460 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn sắt thép bằng sơn ICI, Dulux |
|
|
|
|
AK.83461 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
9.003 |
12.772 |
|
AK.83462 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
12.639 |
16.909 |
|
AK.83460 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN EXPO
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sơn sắt thép bằng sơn Expo | |||||
AK.83471 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
9.025 |
12.772 |
|
AK.83472 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
12.686 |
16.909 |
|
AK.84110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN SUPER
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Super | |||||
AK.84111 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
7.253 |
7.555 |
|
AK.84112 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
8.498 |
10.793 |
|
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Super | |||||
AK.84113 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
8.105 |
8.275 |
|
AK.84114 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
9.303 |
11.873 |
|
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Levis | |||||
AK.84211 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
15.304 |
7.555 |
|
AK.84212 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
22.357 |
10.793 |
|
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Levis | |||||
AK.84213 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
16.873 |
8.275 |
|
AK.84214 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
25.496 |
11.873 |
|
AK.84220 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Levis | |||||
AK.84221 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
19.695 |
8.275 |
|
AK.84222 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
24.985 |
11.873 |
|
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Levis | |||||
AK.84223 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
21.588 |
9.174 |
|
AK.84224 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
32.549 |
13.132 |
|
AK.84310 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTON
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Joton | |||||
AK.84311 |
1 nước lót, 1 nước phủ | m2 |
7.243 |
7.555 |
|
AK.84312 |
1 nước lót, 2 nước phủ | m2 |
10.304 |
10.793 |
|
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Joton | |||||
AK.84313 |
1 nước lót, 1 nước phủ | m2 |
9.114 |
8.275 |
|
AK.84314 |
1 nước lót, 2 nước phủ | m2 |
14.045 |
11.873 |
|
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Joton | |||||
AK.84321 |
1 nước lót, 1 nước phủ | m2 |
7.846 |
8.275 |
|
AK.84322 |
1 nước lót, 2 nước phủ | m2 |
10.496 |
11.873 |
|
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Joton | |||||
AK.84323 |
1 nước lót, 1 nước phủ | m2 |
13.232 |
9.174 |
|
AK.84324 |
1 nước lót, 2 nước phủ | m2 |
21.269 |
13.132 |
|
AK.84410 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN ICO DULUX
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn ICI Dulux | |||||
AK.84411 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
10.031 |
7.555 |
|
AK.84412 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
13.453 |
10.793 |
|
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux | |||||
AK.84413 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
11.186 |
8.275 |
|
AK.84414 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
15.763 |
11.873 |
|
AK.84420 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN ICO DULUX
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn ICI Dulux | |||||
AK.84421 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
12.672 |
8.275 |
|
AK.84422 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
16.778 |
11.873 |
|
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Ici Dulux | |||||
AK.84423 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
14.058 |
9.174 |
|
AK.84424 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
19.550 |
13.132 |
|
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Mycolor | |||||
AK.84511 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
10.239 |
7.555 |
|
AK.84512 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
14.944 |
10.793 |
|
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Mycolor | |||||
AK.84513 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
10.113 |
8.275 |
|
AK.84514 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
14.747 |
11.873 |
|
AK.84520 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN MY COLOR
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Mycolor | |||||
AK.84521 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
12.782 |
7.555 |
|
AK.84522 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
18.440 |
10.793 |
|
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Mycolor | |||||
AK.84523 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
12.674 |
9.174 |
|
AK.84524 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
18.170 |
13.132 |
|
AK.84610 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN SPEC
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Spec | |||||
AK.84611 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
11.404 |
7.555 |
|
AK.84612 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
17.117 |
10.793 |
|
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Spec | |||||
AK.84613 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
9.605 |
8.275 |
|
AK.84614 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
14.065 |
11.873 |
|
AK.84620 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN SPEC
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Spec | |||||
AK.84621 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
14.201 |
7.555 |
|
AK.84622 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
20.989 |
10.793 |
|
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Spec | |||||
AK.84623 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
12.031 |
9.174 |
|
AK.84624 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
17.322 |
13.132 |
|
AK.84710 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN BOSS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Boss | |||||
AK.84711 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
10.281 |
7.555 |
|
AK.84712 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
14.773 |
10.793 |
|
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Spec | |||||
AK.84713 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
9.483 |
8.275 |
|
AK.84714 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
13.820 |
11.873 |
|
AK.84720 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN BOSS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Boss | |||||
AK.84721 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
12.833 |
7.555 |
|
AK.84722 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
18.254 |
10.793 |
|
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Boss | |||||
AK.84723 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
11.925 |
9.174 |
|
AK.84724 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
17.059 |
13.132 |
|
AK.84810 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN EXPO
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Expo | |||||
AK.84811 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
11.600 |
7.555 |
|
AK.84812 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
17.150 |
10.793 |
|
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Expo | |||||
AK.84813 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
11.020 |
8.275 |
|
AK.84814 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
15.884 |
11.873 |
|
AK.84820 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN EXPO
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Expo | |||||
AK.84821 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
14.469 |
7.555 |
|
AK.84822 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
21.108 |
10.793 |
|
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Expo | |||||
AK.84823 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
13.752 |
9.174 |
|
AK.84824 |
1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
19.621 |
13.132 |
|
AK.85110 SƠN TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN ATA
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sơn tạo gai tường bằng sơn Ata | |||||
AK.85111 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
16.345 |
9.354 |
|
AK.85110 SƠN TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sơn tạo gai tường bằng sơn Levis | |||||
AK.85211 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
15.421 |
9.354 |
|
AK.85300 SƠN SÀN, NỀN BÊ TÔNG, SƠN TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sơn sàn, nền bê tông, bằng sơn Ici Dulux | |||||
AK.85311 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
8.796 |
8.994 |
|
Sơn tạo gai tường bằng sơn ICI Dulux | |||||
AK.85321 |
1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
15.879 |
9.894 |
|
AK.91100 SƠN KẺ BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANG
(công nghệ sơn nóng)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ soi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng) |
|
|
|
|
AK.91111 |
Chiều dày lớp sơn 1mm |
m2 |
140.035 |
31.307 |
35.850 |
AK.91121 |
Chiều dày lớp sơn 1,5mm |
m2 |
185.060 |
35.481 |
41.151 |
AK.91131 |
Chiều dày lớp sơn 2mm |
m2 |
238.915 |
39.655 |
45.949 |
AK.91141 |
Chiều dày lớp sơn 3mm |
m2 |
354.325 |
48.004 |
55.545 |
AK.91200 SƠN KẺ PHÂN TUYẾN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt trước khi sơn.
- Sơn kẻ đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Bảo đảm an toàn giao thông.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn, kẻ phân tuyến đường |
|
|
|
|
AK.91211 |
Sơn nút, đảo bằng thủ công |
m2 |
25.055 |
25.128 |
|
AK.91221 |
Sơn phân tuyến bằng thủ công |
m2 |
25.055 |
32.860 |
|
AK.91231 |
Sơn phân tuyến bằng máy |
m2 |
23.759 |
11.598 |
5.522 |
AK.92100 QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊ NÔ, Ô VĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AK.92111 |
Quét Flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng… | m2 |
11.539 |
5.014 |
|
AK.93100 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đánh vecni kết cấu gỗ | |||||
AK.93111 |
Đánh vecni cobalt |
m2 |
9.781 |
70.962 |
|
AK.93121 |
Đánh vecni tampon |
m2 |
7.334 |
87.659 |
|
AK.94100 QUÉT NHỰA BI TUM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AK.94111 |
Quét nhựa bitum nóng vào tường | m2 |
26.773 |
12.592 |
|
AK.94121 |
Quét nhựa bitum nguội vào tường | m2 |
8.523 |
3.598 |
|
AK.94131 |
Quét hắc ín vào gỗ | m2 |
2.370 |
10.793 |
|
AK.94200 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Quét nhựa bitum và dán giấy dầu | |||||
AK.94211 |
1 lớp giấy 1 lớp nhựa |
m2 |
29.027 |
50.368 |
|
AK.94221 |
2 lớp giấy 2 lớp nhựa |
m2 |
58.054 |
71.955 |
|
AK.94231 |
2 lớp giấy 3 lớp nhựa |
m2 |
78.134 |
84.547 |
|
AK.94241 |
3 lớp giấy 4 lớp nhựa |
m2 |
107.160 |
91.142 |
|
AK.94300 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Quét nhựa bitum và dán bao tải | |||||
AK.94311 |
1 lớp giấy 1 lớp nhựa |
m2 |
45.382 |
89.944 |
|
AK.94321 |
2 lớp giấy 2 lớp nhựa |
m2 |
69.933 |
136.714 |
|
AK.95100 QUÉT NHỰA ĐƯỜNG CHỐNG THẤM VÀ MỐI NỐI ỐNG CỐNG
Thành phần công việc:
Đun nhựa đường, quét nhựa đường 2 lớp bề ngoài ống cống, tẩm đay chét khe giữa các ống cống, quét nhựa giấy dầu.Đơn vị tính: đồng/ống cống
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Quét nhựa đường chống thấm và mối nối ống cống | |||||
AK.95111 |
Đường kính ống cống 0,75m | ống cống |
140.030 |
82.748 |
|
AK.95121 |
Đường kính ống cống 1m | ống cống |
185.258 |
97.139 |
|
AK.95131 |
Đường kính ống cống 1,25m | ống cống |
227.185 |
138.513 |
|
AK.95141 |
Đường kính ống cống 1,5m | ống cống |
270.683 |
183.485 |
|
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AK.95211 |
Chét khe nối bằng dây thừng tẩm nhựa | m |
16.777 |
68.357 |
|
AK.96100 LÀM TẦNG LỌC
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Làm tầng lọc |
|
|
|
|
AK.96110 |
Tầng lọc cát |
100m2 |
68.834.605 |
981.165 |
842.160 |
AK.96120 |
Tầng lọc đá cấp phối dmax ≤ 6 | 100m2 |
41.901.768 |
1.437.481 |
945.097 |
AK.96131 |
Tầng lọc đá dăm 1x2 | 100m2 |
37.043.592 |
1.437.481 |
945.097 |
AK.96132 |
Tầng lọc đá dăm 2x4 | 100m2 |
24.067.306 |
1.437.481 |
945.097 |
AK.96133 |
Tầng lọc đá dăm 4x6 | 100m2 |
24.067.306 |
1.437.481 |
945.097 |
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Miết mạch tường đá | |||||
AK.97110 |
Tường đá loại lõm |
m2 |
|
23.385 |
|
AK.97120 |
Tường đá loại lồi |
m2 |
5.119 |
17.989 |
|
Miết mạch tường gạch | |||||
AK.97210 |
Tường đá loại lõm |
m2 |
|
35.618 |
|
AK.97220 |
Tường đá loại lồi |
m2 |
7.089 |
27.523 |
|
AK.98000 LÀM LỚP ĐÁ ĐỆM MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Làm lớp đá đệm móng |
|
|
|
|
AK.98110 |
Đá có Dmax ≤ 4 |
m3 |
522.000 |
286.075 |
|
AK.98120 |
Đá có Dmax ≤ 6 |
m3 |
522.000 |
270.612 |
|
AK.98130 |
Đá có Dmax > 6 |
m3 |
522.000 |
260.947 |
|
AK.98210 |
Đá hộc |
m3 |
204.454 |
222.288 |
|
Chương XI
CÁC CÔNG TÁC KHÁC
AL.11100 TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP BẰNG PHUN CẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sang, rửa lựa chọn và phơi khô cát đảm bảo các yêu cầu về kích cỡ hạt, phun cát tẩy rỉ kết cấu bằng máy phun cát.Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tẩy rỉ kết cấu thép bằng phun cát |
|
|
|
|
AL.11111 |
Loại dầm, dàn mới |
m2 |
22.255 |
73.050 |
26.116 |
AL.11112 |
Loại dầm, dàn đã sơn |
m2 |
27.818 |
114.792 |
36.649 |
AL.12000 KIẾN TRÚC CÁC LỚP MÓNG DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
Xác định vị trí, dùng vật liệu tại hiện trường (trên các phương tiện nổi) đổ móng thành từng lớp, xếp chèn san sửa bằng thợ lặn, kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.AL.12100 LÀM MÓNG ĐƯỜNG THOÁT NGẬP NƯỚC ≤ 1,5M
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Tẩy rỉ kết cấu thép bằng phun cát | |||||
AL.12111 |
Cát hạt nhỏ |
100m3 |
74.514.774 |
1.307.105 |
1.835.299 |
AL.12112 |
Cát sạn |
100m3 |
74.530.537 |
1.307.105 |
1.835.299 |
AL.12113 |
Đá dăm |
100m3 |
37.954.500 |
1.313.791 |
4.522.178 |
AL.12114 |
Đá hộc |
100m3 |
10.268.159 |
5.325.367 |
11.158.620 |
AL.12115 |
Đá hộc chèn đá dăm, cát |
100m3 |
11.231.070 |
5.325.367 |
11.158.620 |
AL.12116 |
Đá hộc chèn đá dăm |
100m3 |
10.132.014 |
4.930.896 |
11.158.620 |
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Làm móng cát (các loại) | |||||
Chiều sâu ≤ 1,5m | |||||
AL.13111 |
Không có tường dày |
100m3 |
86.001.890 |
1.109.869 |
2.571.677 |
AL.13112 |
Có tường dày |
100m3 |
77.367.337 |
1.109.869 |
2.424.402 |
Chiều sâu > 1,5m | |||||
AL.13121 |
Không có tường dày |
100m3 |
86.001.890 |
1.307.105 |
2.571.677 |
AL.13122 |
Có tường dày |
100m3 |
77.367.337 |
1.307.105 |
2.424.402 |
Làm móng đá dăm | |||||
AL.13211 |
Không có tường dày |
100m3 |
37.954.500 |
1.315.463 |
8.154.713 |
AL.13212 |
Có tường dày |
100m3 |
37.954.500 |
1.467.568 |
8.913.183 |
Làm móng đá hộc | |||||
AL.13311 |
Không có tường dày |
100m3 |
10.022.705 |
3.747.481 |
14.375.562 |
AL.13312 |
Có tường dày |
100m3 |
10.022.705 |
3.747.481 |
15.285.726 |
AL.14000 LÀM LỚP LÓT MÓNG TRONG KHUNG VÂY
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Làm lớp lót móng trong khung vây | |||||
AL.14111 |
Bằng đá hộc |
m3 |
94.091 |
260.891 |
243.208 |
AL.14112 |
Bằng đá dăm |
m3 |
236.728 |
205.582 |
243.208 |
AL.14113 |
Bằng đá dăm + cát |
m3 |
419.523 |
150.273 |
243.208 |
AL.15100 LÀM VÀ THẢ RỌ ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu. - Chặt théo đan rọ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Đặt rọ đúng vị trí và xếp đá hộc vào rọ (nếu ở trên cạn) nếu thi công trên phao, bè, xà lan thì bao gồm cà công thả rọ từ phao, bè, xà lan xuống đúng vị trí bằng thủ công bảo đảm yêu cầu kỹ thuật - Chi phí phao, bè, sà lan, được tính riêng.Đơn vị tính: đồng/rọ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Làm và thả rọ đá | |||||
Loại rọ 2x1x1m | |||||
AL.15111 |
Dưới nước |
rọ |
405.647 |
755.525 |
|
AL.15112 |
Trên cạn |
rọ |
454.738 |
719.548 |
|
Loại rọ 2x1x0,5m | |||||
AL.15121 |
Dưới nước |
rọ |
289.315 |
456.913 |
|
AL.15122 |
Trên cạn |
rọ |
313.861 |
431.729 |
|
AL.15200 LÀM VÀ THẢ RỒNG ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Chặt théo đan thành lưới. - Bỏ đá kết thành rồng lớn. - Dịch chuyển, định vị phao bè, thả rồng đúng vị trí quy định bằng thủ công bảo đảm yêu cầu kỹ thuật - Chi phí phao, bè, sà lan, được tính riêng.Đơn vị tính: đồng/rồng
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Làm và thả rồng đá | |||||
AL.15211 |
Loại rồng Ø60cm dài 10m | rồng |
701.068 |
863.458 |
|
AL.15212 |
Loại rồng Ø80cm dài 10m | rồng |
1.004.836 |
1.169.266 |
|
Thành phần công việc:
Di chuyển thiết bị thi công, neo đậu tàu, xà lan, thả đá vào thân kè theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vật liệu đá đã có sẵn trên xà lan.
Đơn vị tính: đồng/ m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AL.15311 |
Thả đá hộc tự do vào thân kè | m3 |
98.182 |
66.558 |
69.325 |
AL.16100 GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẤC THẤM, VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, cấy bấc thấm bằng máy đến cao độ thiết kế hoặc rải địa kỹ thuật lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm) theo thiết kế đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/100m; 100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AL.16111 |
Gia cố nền đất yếu bằng bắc thấm, cấy bấc thấm bằng máy | 100m |
845.362 |
21.586 |
79.582 |
Rải vải địa kỹ thuật | |||||
AL.16121 |
Làm nền đường, mái đê, đập | 100m2 |
1.140.887 |
212.267 |
|
AL.16122 |
Làm móng công trình |
100m2 |
1.140.887 |
194.278 |
|
AL.17000 TRỒNG VÀNG CỎ MÁI KÊNH MƯƠNG, ĐÊ, ĐẬP, MÁI TALUY NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Cuốc cỏ thành vầng (dày 6 ÷ 8cm), vận chuyển vầng cỏ trong phạm vi 30m, trồng cỏ (theo kiểu mắt cáo, khoảng cách giữa các vầng cỏ không quá 15 cm) gồm cả đóng ghim (nếu cần), chăm sóc cỏ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AL.17111 |
Trồng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường | 100m2 |
|
1.401.777 |
|
AL.17211 |
Vận chuyển vầng cỏ tiếp 10m | 100m2 |
|
16.510 |
|
AL.18000 TRỒNG CỎ VETIVER GIA CỐ MÁI TALUY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dọn dẹp sạch cỏ dại, gia cố các rãnh xói bằng cọc tre, phên nứa hoặc bao tải (nếu có). Đào đất thành hàng để trồng cỏ, trồng cỏ thành từng hàng, khoảng cách hàng từ 1 ÷ 0,15m. Mái taluy có chiều cao ≤ 20m trồng cỏ theo đường đồng mức, mái ta luy có chiều cao > 20m trồng cỏ theo đường đồng mức kết hợp với các ah2ng xiên. Tưới nước, tưới phân, kiểm tra và trồng dặm, thay thế các cây bị chết, sinh trưởng yếu, chăn sóc cây theo yêu cầu trong 6 tháng.Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Trồng cỏ vetiver gia cố | |||||
AL.18111 |
Mái taluy dương |
100m2 |
5.112.887 |
5.332.053 |
1.905.340 |
AL.18112 |
Mái taluy âm |
100m2 |
3.958.221 |
4.095.151 |
1.532.337 |
AL.21100 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT KHE CO, KHE GIÃN, KHE NGÀM LIÊN KẾT, KHE TĂNG CƯỜNG ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị và gia công cốt thép, lắp dựng các bộ phận của khe co, giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt khe co, khe giãn (h=30cm), khe ngàm liên kết của đường lăn, sân đỗ sân bay |
|
|
|
|
AL.21111 |
Khe co 1x4 |
10m |
1.838.423 |
629.605 |
21.892 |
AL.21112 |
Khe giãn 2x4 |
10m |
2.873.616 |
881.446 |
31.444 |
AL.21113 |
Khe ngàm liên kết |
10m |
667.977 |
449.718 |
21.892 |
AL.21114 |
Khe tăng cường |
10m |
2.057.830 |
1.169.266 |
339.956 |
AL.22100 CẮT KHE ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị thiết bị và làm sạch mặt bằng; cắt khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật; hoàn thiện và thu dọn mặt bằng sau khi thi công.Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Cắt khe đường lăn, sân đỗ | |||||
AL.22111 |
Khe 1x4 |
10m |
13.721 |
98.938 |
43.630 |
AL.22112 |
Khe 2x4 |
10m |
18.752 |
98.938 |
43.630 |
AL.23100 TRÁM KHE ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ BẰNG MASTIC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vật tư, thiết bị, mặt bằng thi công; làm sạch bề mặt; cắt khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật; thu dọn, vệ sinh sạch sau khi thi công.Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Trám khe đường lăn, sân đỗ bằng mastic |
|
|
|
|
AL.23111 |
Khe 1x4 |
10m |
226.361 |
125.921 |
86.208 |
AL.23112 |
Khe 2x4 |
10m |
346.002 |
197.876 |
86.208 |
AL.24100 LÀM KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC SÂN, BÃI, MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Làm khe co, khe giãn, khe dọc sân bãi, mặt đường bê tông | |||||
AL.24111 |
Làm khe co |
m |
113.602 |
26.983 |
12.704 |
AL.24112 |
Làm khe giãn |
m |
205.526 |
57.564 |
69.488 |
AL.24113 |
Làm khe dọc |
m |
44.867 |
134.915 |
12.014 |
AL.25100 LẮP ĐẶT GỐI CẦU, KHE CO GIÃN CẦU BẰNG CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt gối cầu thép loại 21K450, 22K450, 30K450, 31K350, 21K350, 22K350, 31K600, 22K1600, gối cao su loại tải trọng gối 60 ÷ 150T.Đơn vị tính: đồng/cái; m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt gối cầu |
|
|
|
|
AL.25111 |
Gối thép |
cái |
421.744 |
1.063.117 |
|
AL.25112 |
Gối cao su |
cái |
263.146 |
676.529 |
|
|
Lắp đặt khe co giãn |
|
|
|
|
AL.25121 |
Dầm liên tục |
m |
22.328 |
231.953 |
|
AL.25122 |
Dầm đúc sẵn |
m |
22.328 |
135.306 |
|
AL.31000 LÀM CẦU MÁNG, KÊNH MƯƠNG VỎ MỎNG BẰNG VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀ LƯỚI THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác, lắp đặt lưới thép (2 lớp), trộn vữa, đổ vữa, đầm và bảo dưỡng kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Làm cầu máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép | |||||
AL.31110 |
Chiều dày máng 3cm |
m2 |
228.804 |
222.288 |
891 |
AL.31120 |
Chiều dày máng 4cm |
m2 |
241.412 |
237.752 |
1.114 |
AL.31130 |
Chiều dày máng 5cm |
m2 |
255.230 |
254.182 |
1.337 |
Làm kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép | |||||
AL.31210 |
Chiều dày máng 3cm |
m2 |
117.457 |
197.160 |
891 |
AL.31220 |
Chiều dày máng 4cm |
m2 |
130.064 |
210.690 |
1.114 |
AL.31230 |
Chiều dày máng 5cm |
m2 |
143.882 |
222.288 |
1.337 |
AL.40000 CÔNG TÁC LÀM KHỚP NỐI
Thành phần công việc:
Gia công đặt vật chắn nước, hàn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, nấu, đổ nhựa, trộn và đổ vữa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.AL.41100 LÀM KHỚP NỐI BẰNG THÉP
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Làm khớp nối bằng thép | |||||
AL.41110 |
Kiểu I |
m |
711.840 |
450.375 |
32.516 |
AL.41120 |
Kiểu II |
m |
326.738 |
280.276 |
12.669 |
AL.41130 |
Kiểu III |
m |
358.044 |
175.898 |
13.513 |
AL.41140 |
Kiểu IV |
m |
515.392 |
204.892 |
13.513 |
AL.41150 |
Kiểu V |
m |
896.969 |
286.075 |
10.557 |
AL.41200 LÀM KHỚP NỐI NGĂN NƯỚC BẰNG GIĂNG CAO SU
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AL.41210 |
Làm khớp nối ngăn nước bằng gioăng cao su | m |
25.795 |
67.653 |
|
AL.41300 LÀM KHỚP NỐI BẰNG ĐỒNG
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Làm khớp nối bằng đồng | |||||
AL.41310 |
Kiểu I |
m |
897.974 |
2.273.137 |
9.290 |
AL.41320 |
Kiểu II |
m |
1.197.602 |
2.632.664 |
9.290 |
AL.41330 |
Kiểu III |
m |
781.279 |
1.642.999 |
9.290 |
AL.41340 |
Kiểu IV |
m |
620.834 |
1.874.952 |
9.290 |
AL.41400 LÀM KHỚP NỐI BẰNG TẤM NHỰA PVC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AL.41410 |
Làm khớp nối bằng tấm nhựa PVC | m |
115.823 |
425.247 |
|
AL.51100 KHOAN LỖ ĐỂ PHUN XI MĂNG GIA CÓ NỀ ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM VÀ KHOAN LỖ KIỂM TRA NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM
Thành phần công việc:
Gia công, khoan lỗ, làm sạch lỗ khoan, ép nước, lấp lỗ khoan bằng vữa xi măng sau khi phun theo đúng yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm |
|
|
|
|
AL.51110 |
Chiều sâu lỗ khoan ≤ 10m |
m |
46.007 |
246.985 |
608.233 |
AL.51120 |
Chiều sâu lỗ khoan ≤ 30m |
m |
46.007 |
246.985 |
648.063 |
AL.51130 |
Chiều sâu lỗ khoan ≤ 50m |
m |
46.007 |
246.985 |
917.743 |
AL.51140 |
Chiều sâu lỗ khoan ≤ 50m |
m |
46.007 |
246.985 |
1.100.088 |
AL.51200 GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM BẰNG PHUN XI MĂNG
Thành phần công việc:
Gia công, trộn vữa, phun xi mang gia cố nền đập theo yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AL.51210 |
Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng | 100kg |
181.663 |
55.225 |
95.945 |
AL.51300 KHOAN GIẢM ÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, khoan lỗ giảm áp theo yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AL.51310 |
Khoan giảm áp bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø 105mm | 100m |
1.301.487 |
8.994.350 |
57.388.058 |
AL.51400 KHOAN CẮM NÉO ANKE Thành phần công việc: Chuẩn bị, định vị lỗ khoan, khoan lỗ để cắm néo gia cố, làm sạch lỗ khoan, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. (Đối với hầm đứng, hầm nghiêng lên xuống bằng cầu thang thép có lồng bảo vệ). AL.51410 KHOAN LỖ Ø42mm ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN TAY Ø42mm
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan tạo lỗ Ø42mm để cắm néo anke bằng máy khoan tay Ø42mm |
|
|
|
|
AL.51411 |
Đá cấp I |
100m |
797.944 |
3.994.807 |
3.257.535 |
AL.51412 |
Đá cấp II |
100m |
581.555 |
3.111.067 |
2.954.287 |
AL.51413 |
Đá cấp III |
100m |
323.236 |
2.669.390 |
2.647.984 |
AL.51414 |
Đá cấp IV |
100m |
194.110 |
2.116.956 |
2.392.612 |
AL.51420 KHOAN LỖ Ø42mm ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH Ø76mm
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Khoan tạo lỗ Ø42mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø76mm | |||||
AL.51421 |
Đá cấp I |
100m |
846.615 |
1.943.319 |
14.175.574 |
AL.51422 |
Đá cấp II |
100m |
614.451 |
1.802.288 |
12.855.976 |
AL.51423 |
Đá cấp III |
100m |
347.219 |
1.664.854 |
11.570.042 |
AL.51424 |
Đá cấp IV |
100m |
213.392 |
1.541.092 |
10.412.028 |
AL.51430 KHOAN LỖ Ø45mm ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH 2 CẦN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Khoan tạo lỗ Ø45mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành 2 cần | |||||
AL.51431 |
Đá cấp I |
100m |
62.338 |
66.880 |
2.846.800 |
AL.51432 |
Đá cấp II |
100m |
46.843 |
66.880 |
2.616.315 |
AL.51433 |
Đá cấp III |
100m |
42.305 |
66.880 |
2.354.684 |
AL.51434 |
Đá cấp IV |
100m |
38.051 |
66.880 |
2.117.970 |
AL.51440 KHOAN LỖ Ø51mm ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH Ø76mm.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Khoan tạo lỗ Ø51mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø76mm | |||||
AL.51441 |
Đá cấp I |
100m |
510.904 |
2.137.597 |
17.710.210 |
AL.51442 |
Đá cấp II |
100m |
461.127 |
1.853.376 |
16.060.713 |
AL.51443 |
Đá cấp III |
100m |
415.113 |
1.789.696 |
14.454.978 |
AL.51444 |
Đá cấp IV |
100m |
373.688 |
1.635.353 |
13.010.827 |
AL.51450 KHOAN LỖ Ø76mm ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH Ø76mm
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Khoan tạo lỗ Ø76mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø76mm | |||||
AL.51451 |
Đá cấp I |
100m |
676.100 |
2.857.325 |
24.954.530 |
AL.51452 |
Đá cấp II |
100m |
612.372 |
2.609.441 |
22.635.136 |
AL.51453 |
Đá cấp III |
100m |
551.181 |
2.367.313 |
20.369.602 |
AL.51454 |
Đá cấp IV |
100m |
496.182 |
2.149.650 |
18.332.979 |
AL.51460 KHOAN LỖ Ø105mm ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH Ø105mm
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Khoan tạo lỗ Ø105mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø105mm | |||||
AL.51461 |
Đá cấp I |
100m |
1.359.613 |
5.621.649 |
33.714.104 |
AL.51462 |
Đá cấp II |
100m |
1.232.693 |
5.115.627 |
31.016.975 |
AL.51463 |
Đá cấp III |
100m |
1.109.487 |
4.621.297 |
28.519.634 |
AL.51464 |
Đá cấp IV |
100m |
998.701 |
4.176.257 |
26.222.081 |
AL.52100 KHOAN TẠO LỖ NEO ĐỂ CẮM NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu vị trí khoan, lắp dựng, tháo dỡ, di chuyền máy khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ cắm neo, hạ ống vách, tháo và rửa ống vách, thổi vệ sinh lỗ khoan bằng khí nén, hoàn thiện lỗ khoan theo đúng yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Khoan tạo lỗ neo để cắm neo gia cố mái taluy đường | |||||
AL.52110 |
Khoan không có ống vách đường kính 80mm | 100m |
8.853 |
228.456 |
542.802 |
AL.52120 |
Khoan không có ống vách đường kính 168mm | 100m |
16.211 |
496.488 |
784.048 |
Thành phần công việc:
Sản xuất, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AL.52210 |
Sản xuất, lắp đặt thép néo anke nền đá và bơm vữa | tấn |
17.985.519 |
5.781.568 |
1.660.059 |
AL.52220 |
Sản xuất, lắp đặt thép néo anke mái đá và bơm vữa | tấn |
17.985.519 |
6.333.821 |
4.227.280 |
AL.52300 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT THÉP NÉO ANKE TRONG HẦM VÀ BƠM VỮA.
Thành phần công việc:
Sản xuất, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke, nâng sàn thao tác bằng máy khoan hoặc máy nâng thủy lực. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Sản xuất, lắp đặt thép néo anke và bơm vữa | |||||
AL.52311 |
Hầm ngang, dùng máy nâng | tấn |
18.165.375 |
6.682.802 |
5.983.029 |
AL.52312 |
Hầm ngang, dùng máy khoan | tấn |
18.165.375 |
6.682.802 |
10.286.876 |
AL.52321 |
Hầm đứng |
tấn |
18.165.375 |
10.118.644 |
2.751.847 |
AL.52321 |
Hầm nghiêng |
tấn |
18.165.375 |
10.118.644 |
2.751.847 |
AL.52400 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT KÉO CĂNG CÁP NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công cáp, luồn cáp, kéo căng cáp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất, lắp đặt kéo căng cáp neo gia cố mái taluy đường |
|
|
|
|
AL.52410 |
Cáp neo kiểu lực kéo | tấn |
46.205.640 |
21.946.214 |
7.983.365 |
AL.52420 |
Cáp neo kiểu phân tán lực | tấn |
108.323.220 |
23.745.084 |
8.760.460 |
AL.52500 LẮP DỰNG LƯỚI THÉP GIA CỐ MÁI ĐÁ.
Thành phần công việc:
Thép hình biện pháp. Rải lưới, hàn thép giằng, ép lưới sát vào vách đá, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá | |||||
AL.52510 |
Lưới thép Ø4 |
tấn |
95.955 |
134.915 |
29.856 |
AL.52520 |
Lưới thép B40 |
tấn |
114.343 |
134.915 |
29.856 |
AL.52600 PHUN VẨY GIA CỐ MÁI ĐÁ TALUY BẰNG MÁY PHUN VẨY.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc thiết bị, thổi, rửa mái taluy, phun vữa theo yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Phun vẩy gia cố mái đá taluy bằng máy phun vẩy |
|
|
|
|
|
AL.52610 |
Chiều dày lớp vữa 2cm |
100m2 |
3.487.106 |
683.571 |
1.570.890 |
AL.52620 |
Chiều dày lớp vữa 3cm |
100m2 |
4.649.475 |
755.525 |
2.049.616 |
AL.52630 |
Chiều dày lớp vữa 5cm |
100m2 |
6.974.212 |
881.446 |
3.004.982 |
AL.52640 |
Chiều dày lớp vữa 7cm |
100m2 |
9.298.950 |
1.025.356 |
3.960.348 |
AL.52650 |
Chiều dày lớp vữa 10cm |
100m2 |
12.786.056 |
1.220.533 |
5.392.354 |
AL.52700 BẠT MÁI ĐÁ ĐÀO, MÁ ĐÁ ĐẮP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AL.52710 |
Bạt mái đá đào bằng máy | 100m2 |
|
|
4.702.863 |
AL.52720 |
Bạt mái đá đắp bằng máy | 100m2 |
|
|
3.570.863 |
AL.52800 SẢN XUẤT LẮP DỰNG LƯỚI THÉP GIA CỐ HẦM
Thành phần công việc:
Rải lưới, ép lưới vào vách đá, hàn bản mã, hàn thép giằng theo yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất lắp dựng lưới thép Ø4 gia cố hầm |
|
|
|
|
AL.52811 |
Hầm ngang |
m2 |
95.921 |
215.864 |
161.286 |
AL.52812 |
Hầm đứng |
m2 |
95.921 |
215.864 |
33.792 |
AL.52813 |
Hầm nghiêng |
m2 |
95.921 |
215.864 |
34.427 |
|
Sản xuất lắp dựng lưới thép B40 gia cố hầm |
|
|
|
|
AL.52821 |
Hầm ngang |
m2 |
114.310 |
215.864 |
161.286 |
AL.52822 |
Hầm đứng |
m2 |
114.310 |
215.864 |
33.792 |
AL.52823 |
Hầm nghiêng |
m2 |
114.310 |
215.864 |
34.427 |
AL.53100 PHUN VẨY GIA CỐ HẦM
Thành phần cộng việc:
Chuẩn bị, thổi, rửa vòm hầm, tường hầm, phun vẩy vữa phun khô, vữa phun ướt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 16m3/h | ||||||
AL.53111 |
Chiều dày lớp vữa 2cm |
100m2 |
4.995.285 |
734.517 |
2.653.272 |
|
AL.53112 |
Chiều dày lớp vữa 3cm |
100m2 |
6.660.752 |
811.835 |
3.393.496 |
|
AL.53113 |
Chiều dày lớp vữa 5cm |
100m2 |
9.989.455 |
947.141 |
4.888.459 |
|
AL.53114 |
Chiều dày lớp vữa 7cm |
100m2 |
13.319.273 |
1.101.776 |
6.376.164 |
|
AL.53115 |
Chiều dày lớp vữa 10cm |
100m2 |
18.314.558 |
1.311.500 |
8.611.350 |
|
|
Phun vẩy vữa phun ướt gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 16m3/h |
|
|
|
|
|
AL.53121 |
Chiều dày lớp vữa 2cm |
100m2 |
4.189.039 |
734.517 |
2.275.903 |
|
AL.53122 |
Chiều dày lớp vữa 3cm |
100m2 |
5.585.385 |
811.835 |
2.892.757 |
|
AL.53123 |
Chiều dày lớp vữa 5cm |
100m2 |
8.378.078 |
947.141 |
4.126.463 |
|
AL.53124 |
Chiều dày lớp vữa 7cm |
100m2 |
11.170.770 |
1.101.776 |
5.367.427 |
|
AL.53125 |
Chiều dày lớp vữa 10cm |
100m2 |
15.359.809 |
1.311.500 |
7.225.244 |
|
|
Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 9m3/h |
|
|
|
|
|
AL.53131 |
Chiều dày lớp vữa 2cm |
100m2 |
4.995.285 |
734.517 |
3.497.037 |
|
AL.53132 |
Chiều dày lớp vữa 3cm |
100m2 |
6.660.752 |
811.835 |
4.521.704 |
|
AL.53133 |
Chiều dày lớp vữa 5cm |
100m2 |
9.989.455 |
947.141 |
6.575.988 |
|
AL.53134 |
Chiều dày lớp vữa 7cm |
100m2 |
13.319.273 |
1.101.776 |
8.626.754 |
|
AL.53135 |
Chiều dày lớp vữa 10cm |
100m2 |
18.314.558 |
1.311.500 |
11.704.273 |
|
|
Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 9m3/h |
|
|
|
|
|
AL.53141 |
Chiều dày lớp vữa 2cm |
100m2 |
3.661.127 |
899.397 |
1.604.336 |
|
AL.53142 |
Chiều dày lớp vữa 3cm |
100m2 |
4.881.127 |
994.111 |
2.139.114 |
|
AL.53143 |
Chiều dày lớp vữa 5cm |
100m2 |
7.321.138 |
1.159.764 |
3.205.153 |
|
AL.53144 |
Chiều dày lớp vữa 7cm |
100m2 |
9.763.005 |
1.349.192 |
4.278.228 |
|
AL.53145 |
Chiều dày lớp vữa 10cm |
100m2 |
13.424.132 |
1.605.887 |
5.879.046 |
|
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AL.53210 |
Phun xi măng lấp đầy hầm ngang | tấn |
1.790.467 |
294.655 |
562.258 |
AL.53300 BƠM VỮA CHÈN CÁP NEO, CẦN NEO THÉP Ø32mm GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG Thành phần công việc: Chuẩn bị, cân đong vật liệu, trộn vữa, bơm vữa vào lỗ, chèn cáp neo, chèn cần neo cáp Ø32mm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AL.53310 |
Bơm vữa chèn cáp neo, cần neo thép Ø32mm gia cố mái taluy đường | m2 |
3.791.528 |
6.421.966 |
2.078.565 |
AL.53400 KHOAN, PHUN VỮA XI MĂNG GIA CỐ VỎ HẦM NGANG
Thành phần công việc:
Khoan, đặt tampol và các dụng cụ khác. Phun vữa và hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Khoan, phun vữa xi măng gia cố hầm ngang | |||||
AL.54311 |
Bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø76mm | 100m |
3.139.509 |
16.549.604 |
34.049.237 |
AL.54321 |
Bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø105mm | 100m |
3.478.103 |
16.549.604 |
47.962.392 |
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phá lớp đá cần cậy dọn bằng búa chèn, gom thành đống bằng thủ công, thổi rửa vệ sinh sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật.Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AL.54110 |
Đục cạy dọn nền hầm trước khi đổ bê tông bằng búa căn | m2 |
|
427.180 |
35.291 |
AL.54200 ĐÀO, PHÁ, CẬY DỌN LỚP ĐÁ TIẾP GIÁP NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Đào phá, đục, cậy lớp đá bảo vệ nền móng dày ≤ 0,3m do khoan nổ mìn chừa lại bằng búa chèn, máy xúc, xà beng, búa tạ. Đục cạy lớp đá đã long rời, xúc vét gom thành đống, tiếp tục thực hiện các công việc như trên cho đến cao độ thiết kế, bốc xúc, vận chuyển đến nơi quy định.Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào, phá, cạy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng |
|
|
|
|
AL.54210 |
Đá cấp I, II |
m2 |
|
923.945 |
433.386 |
AL.54220 |
Đá cấp III, IV |
m2 |
|
690.060 |
329.170 |
AL.54300 VỆ SINH NỀN ĐÁ TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Thổi, rửa sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo tiêu chuẩn để đổ bê tông.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
AL.54310 |
Vệ sinh nền đá trước khi đổ bê tông | m2 |
|
28.994 |
7.586 |
AL.55000 KHOAN KIỂM TRA, XỨ LÝ ĐÁY CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khoan kiểm tra lỗ bê tông đáy cọc khoan nhồi, xác định mùn khoan dưới đáy cọc, xử lý đáy cọc.Đơn vị tính: đồng/cọc
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Khoan kiểm tra, sửa lý đáy cọc khoan nhồi | |||||
AL.55110 |
Đường kính lỗ khoan ≤ 80mm | cọc |
6.023 |
1.546.352 |
838.367 |
AL.55120 |
Đường kính lỗ khoan > 80mm | cọc |
7.555 |
2.029.587 |
1.077.900 |
DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG
1. Thuyết minh:
- Các thành phần chi phí đã được tính bao gồm: các chi phí cho việc lắp dựng dàn giáo và tháo dỡ khi nó hoàn thành công việc. - Đơn giá công tác dàn giáo phục vụ thic ông được tính cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong công trình. 2. Hướng dẫn áp dụng: 2.1. Chiều cao dàn giáo trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến độ cao lớn nhất đảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công kết cấu. 2.2. Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng). 2.3. Dàn giáo trong chỉ được sử dụng khi thực hiện các công tác có chiều cao >3,6m và được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó cứ mỗi khoảng tăng chiều cao 1,2m tính theo 1 lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính). 2.4. Diện tích dàn giáo hoàn thiện trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột. 2.5. Thời gian sử dụng dàn giáo trong đơn giá bình quân trong khoảng thời gian ≤1 tháng, cứ kéo dài thời gian sử dụng thêm 01 tháng thì tính thêm 1 lần chi phí vật liệu. 2.6. Chi phí cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn…) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường trong quá trình thi công (nếu có) được tính riêng.AL.60000 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO THÉP CÔNG CỤ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp lên phương tiện, trước và sau khi sử dụng.AL.61100 DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lắp dựng, dàn giáo ngoài | |||||
AL.61110 |
Chiều cao ≤ 16m | 100m2 |
418.498 |
989.379 |
42.034 |
AL.61120 |
Chiều cao ≤ 50m |
100m2 |
475.338 |
1.169.266 |
50.440 |
AL.61130 |
Chiều cao > 50m |
100m2 |
565.059 |
1.295.186 |
72.972 |
AL.61200 DÀN GIÁO NGOÀI TRONG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Lắp dựng, dàn giáo trong | |||||
AL.61210 |
Chiều cao chuẩn 3,6m | 100m2 |
357.144 |
629.605 |
|
AL.61220 |
Mỗi 1,2m tăng thêm |
100m2 |
43.144 |
172.692 |
|
AL.70000 CÔNG TÁC BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN LÊN CAO
Hướng dẫn sử dụng:
- Đơn giá vận chuyển vật liệu lên cao chỉ áp dụng đối với những loại công việc thực hiện ở trên cao đã được tính trong đơn giá này mà không quy định độ cao như công tác trát, láng, ốp, vv.. khi thi công ở độ cao ≤ 16m; ≤ 50m và > 50m được áp dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao. - Bốc xếp vận chuyển lên cao được tính bằng cách cộng đơn giá bốc xếp bằng thủ công và vận chuyển lên cao bằng thang máy. Thành phần công việc: Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao.Đơn vị tính: đồng/đơn vị
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Bốc xếp vận chuyển lên cao | |||||
AL.71110 |
Cát các loại, than xỉ | m3 |
|
66.558 |
52.534 |
AL.71120 |
Sỏi, đá dăm các loại | m3 |
|
80.949 |
52.534 |
AL.71130 |
Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả..) | Tấn |
|
59.363 |
58.371 |
AL.72110 |
Gạch xây các loại | 1000v |
|
102.536 |
40.860 |
AL.72120 |
Gạch ốp các loại | 10m2 |
|
35.977 |
11.674 |
AL.72210 |
Đá ốp, lát các loại | 10m2 |
|
35.977 |
11.674 |
AL.72310 |
Ngói các loại | 1000v |
|
118.725 |
175.113 |
AL.73110 |
Vôi, than xỉ các loại | Tấn |
|
82.748 |
58.371 |
AL.73210 |
Tấm lợp các loại | 100m2 |
|
68.357 |
175.113 |
AL.73310 |
Xi măng | Tấn |
|
68.357 |
52.534 |
AL.73410 |
Gỗ các loại | m3 |
|
68.357 |
58.371 |
AL.73510 |
Kính các loại | 10m2 |
|
53.966 |
29.186 |
AL.73610 |
Cấu kiện bê tông đúc sẵn | Tấn |
|
106.133 |
17.511 |
AL.74110 |
Vật tư và các loại phụ kiện cấp thoát nước, vệ sinh trong nhà | Tấn |
|
125.921 |
81.719 |
AL.74210 |
Vật tư và các loại thiết bị điện trong nhà | Tấn |
|
449.718 |
116.742 |
AL.75110 |
Cửa các loại | 10m2 |
|
26.983 |
93.394 |
AL.76110 |
Vật liệu phụ các loại | Tấn |
|
21.586 |
17.511 |
AL.76120 |
Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | m3 |
|
88.145 |
75.882 |
Nghị định 22/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 05/04/2011
Thông tư 36/2010/TT-BLĐTBXH hướng dẫn mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 18/11/2010 | Cập nhật: 01/12/2010
Nghị định 108/2010/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động Ban hành: 29/10/2010 | Cập nhật: 04/11/2010
Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/05/2010 | Cập nhật: 07/06/2010
Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/05/2010 | Cập nhật: 24/06/2010
Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 16/12/2009
Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 20/10/2009
Quyết định 61/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 22/12/2007
Quyết định 61/2007/QĐ-UBND ban hành Chương trình hành động của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ sau khi Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) giai đoạn 2007 - 2012 Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 61/2007/QĐ-UBND Quy định quản lý và thực hiện chế độ đối với cán bộ, công chức tăng cường có thời hạn về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/10/2007 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 61/2007/QĐ-UBND ban hành chế độ thu phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 27/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 61/2007/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 19/2003/QĐ-UB về Quy chế Quản lý hoạt động dạy nghề trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 29/10/2007 | Cập nhật: 05/08/2010
Quyết định 61/2007/QĐ-UBND Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 16/10/2007 | Cập nhật: 31/12/2010
Quyết định 61/2007/QĐ-UBND thành lập quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước Ban hành: 02/10/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Công văn số 1776/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 16/08/2007 | Cập nhật: 26/11/2007
Quyết định 61/2007/QĐ-UBND ban hành lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/08/2007 | Cập nhật: 23/03/2010
Quyết định 61/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do cơ quan địa phương thực hiện do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 12/09/2007 | Cập nhật: 19/08/2010
Quyết định 61/2007/QĐ-UBND phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) cải tạo và xây dựng mới khu nhà ở phục vụ dự án giải phóng mặt bằng và san nền sơ bộ khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Long Biên, quận Long Biên do UBND TP. Hà Nội ban hành Ban hành: 18/06/2007 | Cập nhật: 27/11/2007
Quyết định 61/2007/QĐ-UBND phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế "một cửa liên thông" trong việc đăng ký kinh doanh, mã số thuế và khắc dấu tại Sở Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 23/04/2007 | Cập nhật: 14/01/2011
Quyết định 61/2007/QĐ-UBND ban hành đơn giá bồi thường hỗ trợ về đất và tài sản trên đất để thực hiện dự án xây dựng Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ An Tây thuộc hai xã An Điền và An Tây, huyện Bến Cát do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 22/06/2007 | Cập nhật: 05/06/2009
Quyết định 61/2007/QĐ-UBND về một số chính sách hỗ trợ chuyển đổi ngành nghề, giải quyết việc làm cho lao động thuộc diện thu hồi đất sản xuất nông nghiệp để phát triển đô thị và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010 Ban hành: 07/05/2007 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 61/2007/QĐ-UBND thành lập Bệnh viện huyện Nhà Bè trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/04/2007 | Cập nhật: 02/05/2007
Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP do Bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành Ban hành: 05/01/2005 | Cập nhật: 15/12/2009
Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 27/09/2006