Quyết định 3/2000/QĐ-UB về Điều lệ Quản lý Xây dựng theo quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Yên Hoà quận Cầu Giấy - Hà Nội, tỷ lệ 1/500 do Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 3/2000/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Đỗ Hoàng Ân |
Ngày ban hành: | 10/01/2000 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3/2000/QĐ-UB |
Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2000 |
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 91/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ ban hành Điều lệ quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 322/BXD/ĐT ngày 28/12/1993 của Bộ trưởng Bộ xây dựng về việc ban hành quy định lập các đồ án quy hoạch xây dựng đô thị;
Căn cứ Quyết định số 2/2000/QĐ-UB ngày 10 tháng 01 năm 2000 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Yên Hoà, quận Cầu Giấy, Hà Nội, tỷ lệ 1/500;
Xét đề nghị của Kiến trúc sư trưởng Thành phố;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này "Điều lệ quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Yên Hoà, quận Cầu Giấy, Hà Nội - Tỷ lệ 1/500".
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3: Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Kiến trúc sư trưởng Thành phố, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Công chính, Địa chính- Nhà đất, Khoa học Công nghệ và Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Quận Cầu Giấy; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân phường Yên Hoà; Giám đốc, thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
T/M UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
|
THEO QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU ĐÔ THỊ MỚI YÊN HOÀ, QUẬN CẦU GIẤY, HÀ NỘI TỶ LỆ 1/500
(Ban hành kèm quyết định số 3/2000/QĐ-UB ngày 10 tháng 01 năm 2000 của Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hà Nội)
Điều 1: Điều lệ này hướng dẫn việc quản lý xây dựng và sử dụng các công trình theo đúng quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Yên Hoà, quận Cầu Giấy, Hà Nội, tỷ lệ 1/500 đã được phê duyệt.
Điều 2: Ngoài những quy định trong Điều lệ này, việc quản lý xây dựng trong khu vực Yên Hoà còn phải thực hiện theo đúng quy định khác có liên quan của pháp luật.
Điều 3: Việc điều chỉnh, bổ sung hoặc thay đổi Điều lệ này phải do các cấp có thẩm quyền quyết định trên cơ sở điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết được phê duyệt.
Điều 4: UBND Thành phố giao cho UBND quận Cầu Giấy quản lý xây dựng tại khu đô thị Yên Hoà và phối hợp với các Sở, Ngành chức năng thuộc thành phố để hướng dẫn các chủ đầu tư và nhân dân thực hiện đầu tư, xây dựng theo đúng quy hoạch được duyệt.
Điều 5: Ranh giới Khu đô thị mới Yên Hoà có tổng diện tích đất là 39,9024ha.
- Phía Bắc và Đông Bắc giáp sông Tô Lịch.
- Phía Đông và Đông Nam giáp khu đô thị mới Trung Yên.
- Phía Nam và Tây nam giáp đường hiện có, theo dự kiến quy hoạch là đường cấp đô thị.
- Phía Tây và Tây Bắc giáp làng xóm thuộc thôn Yên Quyết Hạ của phường Yên Hoà quận Cầu Giấy.
- Toàn bộ khu vực Yên Hoà nằm trong ranh giới của phường Yên Hoà, quận Cầu Giấy.
Điều 6: Khu đô thị mới Yên Hoà được quy hoạch với các chức năng sau:
- Đất xây dựng các công trình công cộng đơn vị ở.
- Đất xây dựng cơ quan, Viện nghiên cứu.
- Đất xây dựng trường học, nhà trẻ mẫu giáo.
- Đất dành cho xây dựng nhà ở.
- Đất cây xanh thể dục thể thao.
- Đất xây dựng các công trình kỹ thuật, bãi đỗ xe.
Điều 7: Đất xây dựng các công trình công cộng đơn vị ở, bao gồm: Siêu thị kết hợp chợ, trụ sở UBND, Công an, Y tế, ...
+ Tổng diện tích đất: |
12.497m2 |
+ Tổng diện tích sàn: |
13.565m2 |
+ Tầng cao xây dựng: |
2-3 |
+ Mật độ xây dựng : |
41,3 |
+Hệ số sử dụng đất |
1.09 |
7.1- Siêu thị kết hợp chợ (ký hiệu A1):
- Diện tích đất : |
8.608m2 |
- Diện tích sàn : |
9.680m2 |
- Tầng cao trung bình: |
2,5 |
- Mật độ xây dựng : |
45% |
- Hệ số sử dụng đất : |
1,12 |
7.2- Trụ sở UBND , Công an, Y tế (ký hiệu A2)
- Diện tích đất : |
3.889m2 |
- Diện tích sàn : |
3.885m2 |
- Tầng cao trung bình: |
3,0 |
- Mật độ xây dựng : |
33% |
- Hệ số sử dụng đất : |
0,99 |
- Công trình 3 - 4 tầng, được xây dựng dọc theo trục đường 22 cắt ngang khu đô thị. Công trình phía mặt đường 22 được xây dựng cách chỉ giới đường đỏ ít nhất là 3m để tổ chức cây xanh và nơi đỗ xe được xây dựng tho dạng hợp khối, kiến trúc hiện đại gây được ấn tượng tốt song phải hài hoà với công trình xung quanh. Có thể sử dụng tường rào cao dưới 1,8m, vật liệu sát thoáng không che chắn tầm nhìn.
- Về kỹ thuật:
· Thoát nước bẩn và vệ sinh môi trường: nước thải sinh hoạt sau khi được xử lý qua bể tự hoại đạt tiêu chuẩn vệ sinh môi trường sau đó thoát ra hệ thống cống bên ngoài tại phía Đông ô đất. Rác sinh hoạt được ký hợp đồng với Công ty Môi trường đô thị Hà Nội để thu gom và vận chuyển đến khu xử lý rác thải của Thành phố.
· Thoát nước mưa: nước mưa được thoát vào các hố thu nước bên trong ô đất rồi thoát vào hệ thống cống đặt tại trục đường quy hoạch. Bố trí thu nước tại các điểm thấp của khu vực để thu nước được triệt để. Các hố thu phải có lưới chắn rác, giếng thăm phải dễ kiểm tra và phải được nạo vét theo định kỳ.
· Cấp nước: nước cấp cho công trình được lấy trực tiếp từ tuyến ống phân phối chính đặt trong khu vực.
· Giao thông: phải đảm bảo thiết kế các vị trí đỗ xe cho bản thân công trình.
· Cấp điện: cần xây dựng trạm biến áp cấp điện riêng cho khu vực nằm trong phạm vi ô đất.
Điều 8: Đất xây dựng các công trình cơ quan, viện nghiên cứu (ký hiệu B1¸B5). Vị trí nằm phía Đông Nam khu vực nghiên cứu.
+ Tổng diện tích đất : |
29.125m2 |
+ Tổng diện tích sàn : |
25.009m2 |
+ Tầng cao xây dựng: |
2-5 |
+ Mật độ xây dựng : |
25% |
+Hệ số sử dụng đất : |
0,9 |
8.1- Công ty Xây dựng hạ tầng (ký hiệu B1):
- Diện tích đất : |
6.173m2 |
- Diện tích sàn : |
7.650m2 |
- Tầng cao trung bình: |
4,4 |
- Mật độ xây dựng : |
28% |
- Hệ số sử dụng đất : |
1,24 |
8.2- Công ty Xây dựng hạ tầng (ký hiệu B2):
- Diện tích đất : |
5.625m2 |
- Diện tích sàn : |
2.674m2 |
- Tầng cao trung bình: |
3,5 |
- Mật độ xây dựng : |
24% |
- Hệ số sử dụng đất : |
0,48 |
8.3- Văn phòng cho thuê (ký hiệu B3):
- Diện tích đất : |
9.238m2 |
- Diện tích sàn : |
9.435m2 |
- Tầng cao trung bình: |
5 |
- Mật độ xây dựng : |
20,4% |
- Hệ số sử dụng đất : |
1,02 |
8.4- Viện cơ điện nông nghiệp (ký hiệu B4):
- Diện tích đất : |
5.348m2 |
- Diện tích sàn : |
4.497m2 |
- Tầng cao trung bình: |
3 |
- Mật độ xây dựng : |
28% |
- Hệ số sử dụng đất : |
0,84 |
8.5- Xưởng chế thử Bộ GTVT (ký hiệu B5):
- Diện tích đất : |
2.741m2 |
- Diện tích sàn : |
1.644m2 |
- Tầng cao trung bình: |
2 |
- Mật độ xây dựng : |
30% |
- Hệ số sử dụng đất : |
0,60 |
Để không gian kiến trúc cũng như mặt bằng không bị đơn diệu, khi xây dựng cần tuân thủ nghiêm ngặt các diều kiện khống chế. Cổng giao dịch tiếp khách và cổng phụ bố trí ở các trục đường khác nhau tuỳ theo vị trí chính phụ của đường. Các công trình được xây dựng theo kiểu hợp khối, đồng bộ và hài hoà với cảnh quan khu vực.
- Về kỹ thuật: Như điều 7.
Điều 9: Đất xây dựng trường học, nhà trẻ, trường dạy nghề (ký hiệu C1¸C6).
Vị trí: xác định trên bản vẽ QH-05.
+ Tổng diện tích đất : |
41.042m2 |
+ Tổng diện tích sàn : |
31.370m2 |
+ Tầng cao xây dựng : |
2,4 |
+ Mật độ xây dựng : |
32% |
+Hệ số sử dụng đất : |
0,76 |
9.1- Trường tiểu học (ký hiệu C1):
- Diện tích đất : |
7.185m2 |
- Diện tích sàn : |
4.740m2 |
- Tầng cao trung bình: |
3,0 |
- Mật độ xây dựng : |
22% |
- Hệ số sử dụng đất : |
0,66 |
9.2- Trường trung học cơ sở (ký hiệu C2):
- Diện tích đất : |
6.048m2 |
- Diện tích sàn : |
4.530m2 |
- Tầng cao trung bình: |
3,0 |
- Mật độ xây dựng : |
25% |
- Hệ số sử dụng đất : |
0,75 |
9.3- Nhà trẻ 1 (ký hiệu C3):
- Diện tích đất : |
5.507m2 |
- Diện tích sàn : |
1.036m2 |
- Tầng cao trung bình: |
1,0 |
- Mật độ xây dựng : |
30% |
- Hệ số sử dụng đất : |
0,30 |
9.4- Nhà trẻ 2 (ký hiệu C4):
- Diện tích đất : |
4.380m2 |
- Diện tích sàn : |
1.240m2 |
- Tầng cao trung bình: |
1,0 |
- Mật độ xây dựng : |
28% |
- Hệ số sử dụng đất : |
0,28 |
9.5- Trường PTTH Yên Hoà (ký hiệu C5):
- Diện tích đất : |
14.654m2 |
- Diện tích sàn : |
17.348m2 |
- Tầng cao trung bình: |
3,4 |
- Mật độ xây dựng : |
35% |
- Hệ số sử dụng đất : |
1,20 |
9.6- Trường công nhân KTXD số 2 (ký hiệu C6):
- Diện tích đất : |
5.268m2 |
- Diện tích sàn : |
6.450m2 |
- Tầng cao trung bình: |
3,4 |
- Mật độ xây dựng : |
35% |
- Hệ số sử dụng đất : |
1,20 |
- Công trình xây dựng tho hướng Bắc - Nam để đảm bảo án sáng và lấy gió tự nhiên được tốt. Trường tiểu học, trường trung học cơ sở cần bố trí lối vào sân bãi và sân vườn riêng biệt. Sân bãi thể dục thể thao có thể sử dụng sân chung khu vực, được bố trí trong khu cây xanh. Chiều cao tầng, diện tích phòng học, tiêu chuẩn ánh sáng, thông thoáng... phải tính toán theo quy phạm. Tường quyết vôi màu sáng, mái bằng hoặc dốc.
- Về kỹ thuật: Như điều 7.
Điều 10: Đất quân đội - Trạm xá sư đoàn 361 (ký hiệu D1)
- Vị trí: phía Đông Bắc khu vực nghiên cứu giáp đường 17m ven sông Tô Lịch.
- Diện tích đất : |
4219m2 |
- Diện tích sàn : |
3795m2 |
- Tầng cao trung bình: |
3 |
- Mật độ xây dựng : |
30% |
- Hệ số sử dụng đất : |
0,9 |
-Xây dựng công trình với hình thức kiến trúc đẹp, đồng bộ từ kiến trúc đến cây xanh sân vườn, hạ tầng kỹ thuật, cổng tường rào.
- Về kỹ thuật: như điều 7.
- Vị trí: xem bản vẽ QH05 (ký hiệu L1¸ L4)
- Tổng diện tích: 21.887m2
- Chỉ tiêu đạt: 2.2m2/người.
- Cây trồng sử dụng nhiều chủng loại, tạo được tươi xanh cho cả 4 mùa, bố trí sân bãi thể thao, các đường dạo, ghế đá... sử dụng hợp lý, thuận tiện, tường rào thóng không che chắn tầm nhìn.
- Vê kỹ thuật: hệ thống kỹ thuật đảm bảo dẫn tới từng khu vực để tiện chiếu sáng, tưới nước, đảm bảo vệ sinh môi trường và cảnh quan khu vực. Các đường dạo có bề rộng 1,8m đến 3m. Kết cấu đường đa dạng, song phải thuận tiện cho việc đi lại.
- Tổng diện tích đất xây dựng ở: 19,7537 ha ở với tỷ lệ sau:
· Đất ở cũ tự chỉnh trang theo quy hoạch: |
6,2413ha (31,60%) |
· Đất xây dựng nhà ở cao tầng (>9 tầng): |
2,4188 ha (12.24%) |
· Đất xây dựng nhà ở chung cư 5 tầng: |
2,0536 ha (10,40%) |
· Đất xây dựng nhà ở chung cư cao cấp 5 tầng: |
2,9315 ha (14,84%) |
· Đất xây dựng nhà ở kết hợp dịch vụ 5 tầng: |
1,1462 ha (5,80%)` |
· Đất xây dựng nhà ở liền kề 2- 3 tầng: |
1,9225 ha (9,73%) |
· Đất xây dựng nhà ở liền kề 3 tầng: |
3,0398 ha (15,39%) |
v Mật độ xây dựng trung bình đất ở: |
44,51% |
v Hệ số sử dụng đất ở: |
1,66 |
v Tầng cao trung bình đất ở: |
3.74 |
v Tổng diện tích sàn nhà ở xây dựng mới: |
223.091 m2 |
v Tầng thấp nhất: |
3 tầng |
v Tầng cao nhất: |
16 tầng |
v Số người dự kiến trong khu vực nghiên cứu: |
10.000 người |
BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU PHẦN ĐẤT Ở
KÝ HIỆU |
CHỨC NĂNG |
DT ĐẤT(M2) |
DT XD (M2) |
DT SÀN (M2) |
MẬT ĐỘ XD (%) |
TẦNG CAO TB |
HỆ SỐ SDĐ |
Nhà ở cao tầng (>9 tầng ) |
24.188 |
7.213 |
52.263 |
29,82 |
3,0 |
1,80 |
|
E1 |
Nhà cao tầng 1 |
6.892 |
2.200 |
11.670 |
31,92 |
5,3 |
1,69 |
E2 |
Nhà cao tầng 2 |
6.462 |
1.761 |
13.021 |
27,25 |
7,4 |
2,02 |
E3 |
Nhà cao tầng 3 |
5.252 |
1.626 |
13.786 |
30,96 |
8,48 |
2,63 |
E4 |
Nhà cao tầng 4 |
5.582 |
1.626 |
13.786 |
29,13 |
8,48 |
2,47 |
Nhà chung cư 5 tầng |
20.536 |
8.086 |
40.945 |
39,00 |
5,0 |
1,99 |
|
F1 |
Nhà chung cư 1 |
3.500 |
1.483 |
6.923 |
42,00 |
4,7 |
1,98 |
F2 |
Nhà chung cư 2 |
4.344 |
1.790 |
8.212 |
41,00 |
6,7 |
1.89 |
F3 |
Nhà chung cư 3 |
5.707 |
1.969 |
9.845 |
35,00 |
5,0 |
1,72 |
F4 |
Nhà chung cư 4 |
4.045 |
1.820 |
10.845 |
45,00 |
6,0 |
2,68 |
F5 |
Nhà chung cư 5 |
2.940 |
1.024 |
5.120 |
35,00 |
5,0 |
1,74 |
Nhà chung cư cao cấp 5 tầng |
29.315 |
10.164 |
50.820 |
34,67 |
5,0 |
1,73 |
|
G1 |
Nhà chung cư cao cấp 1 |
6.046 |
2.156 |
10.780 |
35,70 |
5,0 |
1,78 |
G2 |
Nhà chung cư cao cấp 2 |
7.028 |
3.080 |
15.400 |
43,80 |
5,0 |
2,19 |
G3 |
Nhà chung cư cao câp 3 |
10.615 |
3.696 |
18.480 |
35,00 |
5,0 |
1,74 |
G4 |
Nhà chung cư cao câp 4 |
5.626 |
1,232 |
6.160 |
22,00 |
5,0 |
1,10 |
Nhà ở + dịch vụ 5 tầng |
11.462 |
3.078 |
15.390 |
26,85 |
5,0 |
1,34 |
|
M1 |
Nhà ở +dịch vụ 1 |
4.092 |
1.230 |
6.150 |
30,00 |
5,0 |
1,50 |
M2 |
Nhà ở + dịch vụ 2 |
7.370 |
1.848 |
9.240 |
25,00 |
5,0 |
1,25 |
Biệt thự 2 - 3 tầng |
19.225 |
5.487 |
13,718 |
28,54 |
2,5 |
0,71 |
|
H1 |
Biệt thự 1 |
11.533 |
2.952 |
7.380 |
25,60 |
2,5 |
0,64 |
H2 |
Biệt thự 2 |
7.692 |
2.535 |
6.338 |
33,00 |
2,5 |
0,82 |
Nhà ở liền kề 3 tầng |
30.398 |
16.717 |
49.955 |
54,99 |
3,0 |
1,64 |
|
I1 |
Nhà ở liền kề 1 |
2.796 |
1.538 |
4.614 |
55,00 |
3,0 |
1,65 |
I2 |
Nhà ở liền kề 2 |
6.389 |
3.514 |
10.542 |
55,00 |
3,0 |
1,65 |
I3 |
Nhà ở liền kề 3 |
7.961 |
4.378 |
13.134 |
55,00 |
3,0 |
1,65 |
I4 |
Nhà ở liền kề 4 |
7.476 |
4.110 |
12.134 |
55,00 |
3,0 |
1,62 |
I5 |
Nhà ở liền kề 5 |
2.563 |
1.410 |
4.230 |
55,00 |
3,0 |
1,65 |
I6 |
Nhà ở liền kề 6 |
3.213 |
1.767 |
5.301 |
55,00 |
3,0 |
1,65 |
Khu dân cư tự chỉnh trang |
62.572 |
37.176 |
|
59,41 |
3,0 |
1,80 |
|
K1 |
Khu nhà ở giãn dân phường Yên Hoà |
4.570 |
2.704 |
|
60,00 |
3,0 |
1,80 |
K2 |
Khu nhà bán ở CTXD hạ tầng |
22.765 |
13.659 |
|
60,00 |
3,0 |
1,80 |
K3 |
Khu nhà ở CBCNV Sư đoàn 261 |
12.119 |
7.271 |
|
60,00 |
3,0 |
1,80 |
K4 |
Khu giãn dân phường Yên Hoà |
5.704 |
3.422 |
|
60,00 |
3,0 |
1,80 |
K5 |
Nhà ở CBCNV trường TH an ninh T36 |
7.001 |
4.200 |
|
60,00 |
3,0 |
1,80 |
K6 |
Dân cư làng Cót |
2.615 |
1.299 |
|
50,00 |
3,0 |
1,50 |
K7 |
Dân cư phường Yên Hoà |
7.702 |
4.621 |
|
60,00 |
3,0 |
1,80 |
Tổng cộng |
197.537 |
87.921 |
223.091 |
44,51 |
3,74 |
1,66 |
Về kỹ thuật:
+ Thoát nước bẩn và vệ sinh môi trường: như điều 7.
+ Thoát nước mưa: như điều 7.
+ Cấp nước:
- Đối với nhà ở thấp (< 5 tầng) được cấp nước trực tiếp từ tuyến ống phân phối chính đặt trong khu vực.
- Đối với nhà cao tầng đặc biệt được cấp nước thông qua trạm bơm, bể chứa dự kiến đặt riêng cho từng nhà.
+ Giao thông: để đảm bảo đủ chỗ đỗ xe, trong quá trình thiết kế cần đảm bảo yêu cầu về bãi đỗ xe cho từng công trình, đặc biệt với các nhà cao tầng cần dành tầng 1 (hoặc tầng hầm) để làm ga ra.
+ Cấp điện: điện hạ thế từ trạm biến ám công cộng được dẫn đến đầu hồi của từng nhà hoặc từng đơn nguyên cần đảm bảo an toàn theo tiêu chuẩn hiện hành.
Điều 13: Đất kỹ thuật, bãi đỗ xe:
- Tổng diện tích đất: 8000m2 (diện tích này đã tính vào diện tích đất ở).
- Bãi đỗ xe được sử dụng cho cả khu vực, bố trí lối ra vào riêng biệt. Phải có biện pháp trông giữ xe và đề phòng hoả hoạn.
Điều 14: Các công trình kỹ thuật đầu mối:
14.1 San nền:
- Độ dốc nền: i = 0,004
- Chiều cao đắp nền: xác định căn cứ vào cao độ tim đường từ ô đất.
- Tổng khối lượng đắp: 450.830 m3.
14.2 Thoát nước mưa và thoát nước bẩn:
- Hướng thoát: sông Tô Lịch, mương thoát nước vành đai Thăng Long.
- Tổng chiều dài đường cống thoát nước mưa: 5719m
- Tổng chiều dài đường cống thoát nước bẩn: 3275 m.
14.3 Cấp nước:
- Nguồn: nhà máy nước Mai Dịch.
- Ống truyền dẫn: D600mm.
- Ống phân phối: D62 mm - D266 mm.
- Tổng chiều dài đường ống cấp nước: 6.345m.
14.4 Cấp điện:
- Nguồn: trạm 110/22KV Thanh Xuân Bắc thông qua trạm cắt.
14.5 Thông tin - Bưu điện:
- Được lấy từ tổng đài Trung Hoà công suất 5000 số cho khu vực đặt ở phiá Tây Nam cách khu nhà ở Yên Hoà khoảng 200m.
Điều 15: Các mạng đường tuân thủ theo đúng bản vẽ quy hoạch giao thông và bản vẽ chỉ giới đường đỏ. Việc điều chỉnh chỉ giới đường đỏ phải được các cấp có thẩm quyền cho phép.
Điều 16: Điều lệ này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 17: Các cơ quan có trách nhiệm quản lý xây dựng căn cứ vào đồ án quy hoạch chi tiết được duyệt và quy định của Điều lệ quản lý xây dựng này để có các văn bản hướng dẫn thực hiện theo quy hoạch và quy định của pháp luật.
Điều 18: Mọi vi phạm các điều khoản của Điều lệ này tuỳ theo hình thức, mức độ vi phạm sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Điều 19: Đồ án quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Yên Hoà tỷ lệ 1/500 ban hành và lưu giữ tại các cơ quan dưới đây để các tổ chức, cơ quan và nhân dân được biết, kiểm tra, giám sát và thực hiện:
- Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội.
- Văn phòng Kiến trúc sư trưởng Thành phố Hà Nội.
- Sở Địa chính - Nhà đất, Sở Xây dựng.
- Uỷ ban nhân dân Quận Cầu Giấy.
- Công ty Xây dựng dân dụng Hà Nội.
|
T/M UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |