Quyết định 2993/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 2993/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Nguyễn Khắc Thận |
Ngày ban hành: | 25/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Thái Bình, ngày 25 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 65/TTr-SCT ngày 17 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 15 (mười lăm) thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2993/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định cống bố |
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. |
|
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu. |
|
6 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
|
7 |
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Thái Bình |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Thái Bình |
|
9 |
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Thái Bình |
|
10 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
12 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
15 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Các bước |
Trình tự, nội dung thực hiện |
Bộ phận Công chức thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Cơ quan phối hợp |
1. Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
07 ngày |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
30 phút |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0.5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
05 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố |
30 phút |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0.5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
3. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
05 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố |
30 phút |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0.5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
4. Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. |
07 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố |
30 phút |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0.5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu. |
05 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
30 phút |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0.5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
6. Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
05 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố |
30 phút |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0.5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
7. Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Thái Bình |
07 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
30 phút |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0.5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
8. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Thái Bình |
05 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
30 phút |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0.5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
9. Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Thái Bình |
05 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
30 phút |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0.5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
10. Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
07 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
30 phút |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0.5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
11. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
05 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố |
30 phút |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0.5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
12. Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
05 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
30 phút |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0.5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
13. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
12 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
30 phút |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
11,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tàng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0.5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
14. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
05 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
30 phứt |
|
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
30 phút |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0.5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
15. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
05 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố |
30 phút |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0.5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
30 phút |
|
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 694/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Dạy học tiếng Anh theo đề án ngoại ngữ quốc gia 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2018 Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW về phát triển du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2016 về hỗ trợ lương thực cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/04/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức đóng góp đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện tỉnh Hưng Yên Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2010 chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ Quyết định 24/2004/QĐ-UB về Quy chế tổ chức đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô cho đối tượng có trình độ học vấn thấp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 04/05/2010 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2006 về việc cho phép cán bộ đi nước ngoài do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 18/05/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 985/QĐ-TTg thành lập và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tâm Thắng, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2002 | Cập nhật: 05/06/2007