Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: 2990/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành: 21/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2290/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25/12/2017.

Giám đốc Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Trung tâm Hành chính công tnh để thực hiện niêm yết thủ tục hành chính, công btại Cổng dịch vụ công và website Sở Giao thông vận tải theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, CCHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH



Phan Ngọc Thọ

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên TTHC

Số TTHC đưa vào TTHCC

1. Lĩnh vực đường bộ

50/65

1.

Cấp phù hiệu xe đầu kéo

 

2.

Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

 

3.

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vn chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.

 

4.

Bổ sung xe không tăng số chuyến chạy xe trên tuyến cố định

 

5.

Thay thế xe trên tuyến cố định

 

6.

Ngừng khai thác tuyến

 

7.

Cấp phù hiệu “Xe Ta xi”.

 

8.

Cấp phù hiệu Xe hợp đồng.

 

9.

Cấp biển hiệu Xe du lịch.

 

10.

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại

 

11.

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại - Là xe công vụ

 

12.

Cấp Giấy phép liên vận Việt- Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại - Là xe cá nhân.

 

13.

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (Kể cả đi GPLX do ngành Công an cấp trước ngày 01/8/1995)

 

14.

Đổi Giấy phép lái xe (hoặc bằng lái xe) của nước ngoài cấp cho người nước ngoài (kể cả người nước ngoài gốc Việt) cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam

 

15.

Đổi Giấy phép lái xe đối với giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho người Việt Nam

 

16.

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp cho quân nhân

 

17.

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sau ngày 31/7/1995

 

18.

Đổi Giấy phép lái xe cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam

 

19.

Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất

 

20.

Cấp lại Giấy phép lái xe hết hạn sử dụng

 

21.

Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu

 

22.

Cấp đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng

 

23.

Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

 

24.

Cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

 

25.

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

 

26.

Cấp Phiếu di chuyển đăng ký, sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng

 

27.

Sang tên chủ sở hữu khác tnh, thành phố

 

28.

Cấp li đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mt

 

29.

Đăng ký xe máy chuyên dùng không có chng từ nguồn gốc hoc mất toàn bhồ sơ di chuyển

 

30.

Đăng ký xe máy chuyên dùng mt một trong các giấy tờ đã kê trong hồ sơ di chuyển

 

31.

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.

 

32.

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.

 

33.

Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đu ni vào quốc lộ.

 

34.

Cấp phép thi công nút giao đu nối vào quốc lộ.

 

35.

Chấp thuận, cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác.

 

36.

Gia hn xây dựng công trình thi công thiết yếu

 

37.

Đăng ký khai thác tuyến

 

38.

Cấp phù hiu xe buýt

 

39.

Cấp phù hiệu xe công -ten-nơ

 

40.

Cấp phù hiu xe ni bộ

 

41.

Cấp phù hiu xe tải

 

42.

Cấp phù hiệu xe trung chuyn

 

43.

Cấp phù hiệu xe tuyến cđịnh

 

44.

Giảm số chuyến chy xe trên tuyến cđịnh

 

45.

Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận tải

 

46.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải

 

47.

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông của nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn giao thông cho điểm đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác.

 

48.

Thỏa thun xây dựng điểm đấu nối với đường bộ.

 

49.

Cấp phép thi công nút giao đu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác.

 

50.

Chấp thuận đu ni tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác

 

2. Lĩnh vực Thủy nội địa

28/35

1.

Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chuyn từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.

 

2.

Đăng ký phương tiện thủy nội địa - Đăng ký ln đu đối với phương tin chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

3.

Đăng ký phương tiện thủy nội địa - Đăng ký lần đu đối với phương tin đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

4.

Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp thay đi tên, tính năng kỹ thuật

 

5.

Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chuyn quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đi cơ quan đăng ký phương tin

 

6.

Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chuyn quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

7.

Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tnh khác

 

8.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

9.

Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

10.

Cấp đi Giấy chứng nhận kh năng chuyên môn thuyn trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa

 

11.

Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyn trưởng, máy trưng phương tiện thủy nội địa bị mất

 

12.

Chuyn đổi GCN khả năng chuyên môn thuyn trưng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa

 

13.

Công bmở lung, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng

 

14.

Công b đóng lung, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng

 

15.

Công bhạn chế giao thông trên Đường thủy nội địa địa phương, Đường thủy nội địa chuyên dùng ni với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình và tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập (thuộc thẩm quyền Sở GTVT)

 

16.

Công bhạn chế giao thông đối với trường hợp đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

 

17.

Cho ý kiến dự án xây dựng công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng ni với đường thủy nội địa địa phương

 

18.

Cho ý kiến dự án xây dựng công trình đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương (thuộc thẩm quyền UBND tỉnh)

 

19.

Chp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

 

20.

Chấp thuận chtrương xây dựng cảng thủy nội địa

 

21.

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa và bến khách ngang sông thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương

 

22.

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cđnh đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam.

 

23.

Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông

 

24.

Cp bin hiệu phương tiện thủy vận chuyn khách du lịch

 

25.

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyn khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực

 

26.

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyn khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mt hoặc hỏng không sử dụng được

 

27.

Công bhoạt động cng thủy nội địa

 

28.

Công blại cng thủy nội địa

 

Tổng cộng: 78 TTH