Quyết định 2980/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: 2980/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành: 21/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2980/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 12 năm 2017.

Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Trung tâm Hành chính công tỉnh để thực hiện niêm yết thủ tục hành chính, công bố tại Cổng dịch vụ công và website Sở Giáo dục và Đào tạo theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên TTHC

Số TTHC đưa vào TTHCC

1. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

57/57

1.

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

2.

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

 

3.

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

 

4.

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

 

5.

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)

 

6.

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

7.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

8.

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

9.

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

 

10.

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

 

11.

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

 

12.

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

 

13.

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

 

14.

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

 

15.

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

 

16.

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

 

17.

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

 

18.

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

 

19.

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

 

20.

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

 

21.

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục

 

22.

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

 

23.

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

24.

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

 

25.

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

 

26.

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

27.

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

 

28.

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

29.

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

 

30.

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

 

31.

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

 

32.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

33.

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

 

34.

Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia

 

35.

Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện

 

36.

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

 

37.

Công nhận trường Trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia

 

38.

Công nhận trường Trung học phổ thông (THPT) đạt chuẩn quốc gia

 

39.

Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

 

40.

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

 

41.

Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học phổ thông

 

42.

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

 

43.

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân).

 

44.

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên.

 

45.

Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam

 

46.

Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non

 

47.

Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

 

48.

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

49.

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

50.

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

 

51.

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục không vì lợi nhuận

 

52.

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục

 

53.

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

54.

Công nhận huyện, thị xã, thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

 

55.

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông

 

56.

Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên

 

57.

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

 

2. Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh

3/3

58.

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

 

59.

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

 

60.

Đặc cách tốt nghiệp THPT

 

3. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

3/3

61.

Công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp

 

62.

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

 

63.

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

 

Tổng số: 63/63 TTHC đưa vào tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.