Quyết định 2968/QĐ-UBND năm 2012 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực kiểm lâm áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu: 2968/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Nguyễn Văn Vịnh
Ngày ban hành: 25/10/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2968/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 25 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC KIỂM LÂM ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quvết định này 01 thủ tục hành chính bổ sung mới thuộc lĩnh vực kiểm lâm áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

(có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các phường, xã, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- Thường trực UBND tỉnh;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh,
- Lưu: VT, NLN, KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Vịnh

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC KIỂM LÂM ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 2968/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của UBND tỉnh Lào Cai)

LĨNH VỰC KIỂM LÂM

1

Xác nhận của hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận chuyển nội bộ

Theo các Điều 10, 12, 13, 14, 16, 17, 18 Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quy định hồ sơ lâm sản hp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản

 

PHỤ LỤC 2

BỔ SUNG MỚI 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC KIỂM LÂM ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 2968/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Nội dung thủ tục

Ghi chú

LĨNH VỰC KIỂM LÂM

1. Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán.

Trình tự thực hiện:

a) Chủ lâm sản chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

b) Chủ lâm sản nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân xã

Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo ngay cho chủ lâm sản biết và hướng dẫn chủ lâm sản hoàn thiện hồ sơ

c) Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định thì tiến hành xác nhận ngay

Kiểm lâm địa bàn tham mưu cho Ủy ban nhân dân xã xác nhận trên bảng kê lâm sản (có chữ ký của Kiểm lâm địa bàn trên bảng kê lâm sản)

d) Xác minh nguồn gốc (nếu có): Trường hợp cần phải xác minh về nguồn gốc lâm sản cơ quan tiếp nhận hồ sơ tiến hành xác minh những vấn đề chưa rõ về hồ sơ lâm sản. Thi hạn xác nhận lâm sản trong trường hợp phải xác minh tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Trả kết quả: Chủ lâm sản nhận kết quả xác nhận tại Ủy ban nhân dân xã nơi nộp hồ sơ

 

Cách thức thực hiện:

Trực tiếp

 

Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) H sơ gm:

- Bảng kê lâm sản (theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012)

- Hóa đơn bán hàng (nếu có)

- Tài liệu về nguồn gốc lâm sản

b) Số lượng: 01 bộ (bản chính)

 

Thời hạn giải quyết:

- Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hp lệ (trường hợp không phải xác minh)

- Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản)

 

Đi tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Tổ chức

- Cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư

 

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân xã

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân xã

d) Cơ quan phối hp (nếu có): Kiểm lâm địa bàn

 

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

- Kết quả: Xác nhận trên bảng kê lâm sản

- Thời hạn hiệu lực của kết quả: Không quy định

 

Lệ phí:

Không

 

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Bảng kê lâm sản

- Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản

 

Yêu cầu, điu kiện thực hiện thủ tục hành chính:

không

 

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Thông tư s 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản

 

 

Mẫu 01: Bảng kê lâm sản, ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNN ngày 4/1/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

........................................
........................................
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:          /BKLS

 

Tờ số:…....

BẢNG KÊ LÂM SẢN
(Kèm theo……………………….ngày……… /……… /20... của………………………)

TT

Tên lâm sản

Nhóm gỗ

Đơn vị tính

Quy cách lâm sản

Slượng

Khối lượng

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN
CÓ THẨM QUYỀN

(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Ngày……..tháng……..năm…
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
LẬP BẢNG KÊ LÂM SẢN

 

Mẫu 02: Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản, ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNN ngày 4/1/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

SỔ THEO DÕI NHẬP, XUẤT LÂM SẢN

NHẬP XƯỞNG

XUẤT XƯỞNG

Ngày tháng năm

Tên lâm sản (Nếu là gỗ thì ghi thêm nhóm gỗ)

Đơn vị tính

Slượng

Khi lượng

Hsơ nhập lâm sản kèm theo

Ngày tháng năm

Tên lâm sản (Nếu là gỗ thì ghi thêm nhóm gỗ)

Đơn vị tính

Slượng

Khi lượng

Hxuất lâm sản kèm theo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: cuối mỗi tháng ghi tổng hợp số lượng, khối lượng từng loại lâm sản nhập, xuất, tồn kho trong tháng vào cuối trang của tháng đó.