Quyết định 2965/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
Số hiệu: | 2965/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Nguyễn Thị Minh |
Ngày ban hành: | 19/08/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2965/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 19 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ - TTg ngày 10/1/2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ - TTg ngày 04/1/2008 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Công văn số 1071/TTg - TCCV ngày 30/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc Công bố cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương và Tổ trưởng tổ công tác thực hiện đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hải Dương.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố;
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công thương, Nội vụ; Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2965/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Hải Dương)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hoá lỏng |
3 |
Cấp giấy phép kinh doanh rượu (bán buôn 01 tỉnh) |
4 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh rượu (bán buôn 01 tỉnh) |
5 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
6 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
II. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG |
|
1 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu |
2 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu |
III. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
|
1 |
Xác nhận/không xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức, cung ứng DV kèm theo việc tham gia chương trình mang tính chất may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh |
2 |
Xác nhận/không xác nhận đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức, cung ứng DV kèm theo việc tham gia chương trình mang tính chất may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh |
3 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo thực hiện khuyến mại trong trường hợp hồ sơ thông báo được nộp trực tiếp tại trụ sở của Sở Công Thương |
4 |
Xác nhận/không các nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm TM tại HD |
5 |
Xác nhận/không xác nhận việc thay đổi bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại HD |
6 |
Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
7 |
Đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại |
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
|
1 |
Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
2 |
Cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp. |
3 |
Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp. |
V. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|
1 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại HD |
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại HD |
3 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại HD |
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại HD |
VI. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký (sử dụng các đối tượng có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp) |
2 |
Xác nhận máy chính dây chuyền thiết bị đồng bộ |
3 |
Thẩm định thiết kế cơ sở các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn thuộc nhóm B,C |
VII |
LĨNH VỰC DẦU KHÍ |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ, hoá lỏng vào chai |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ, khí hoá lỏng vào chai |
VIII. LĨNH VỰC ĐIỆN |
|
1 |
Cấp mới Giấy phép hoạt động điện lực bán buôn, bán lẻ điện nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép hoạt động điện lực bán buôn, bán lẻ điện nông thôn trên địa bàn tỉnh Dương |
3 |
Cấp mới giấy phép hoạt động điện lực tư vấn chuyên ngành điện lực cấp điện áp dưới 35KV |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép hoạt động điện lực tư vấn chuyên ngành điện lực cấp điện áp dưới 35KV |
5 |
Cấp giấy phép HĐ điện lực đối với đơn vị phát điện dưới 3 MW trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
6 |
Thẩm định thiết kế cơ sở các công trình về điện |
7 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật - thiết kế kỹ thuật thi công các công trình về điện |
8 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật các công trình về điện |
9 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực |
10 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng |
11 |
Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng |
IX. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
|
1 |
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
2 |
Cấp đổi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |