Quyết định 2964/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
Số hiệu: | 2964/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Nguyễn Thị Minh |
Ngày ban hành: | 19/08/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2964/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 19 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ - TTg ngày 10/1/2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ - TTg ngày 04/1/2008 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Công văn số 1071/TTg - TCCV ngày 30/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc Công bố cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Tổ trưởng tổ công tác thực hiện đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố;
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Nội vụ; Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2964/QĐ-UBND Ngày19 /8/2009 của UBND tỉnh Hải Dương)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
I. BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
|
1 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Luật sư |
2 |
Đăng ký hoạt động Công ty luật |
3 |
Đăng ký hành nghề Luật sư với tư cách cá nhân |
4 |
Cấp lại đăng ký hoạt động Văn phòng Luật sư, Công ty luật |
5 |
Cấp lại đăng ký hành nghề của luật sư hành nghề với tư cách cá nhân |
6 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Tổ chức hành nghề luật sư |
7 |
Thành lập Văn phòng giao dịch của Tổ chức hành nghề luật sư |
8 |
Chuyển đổi Công ty luật TNHH một thành viên sang Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên và ngược lại |
9 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Công ty luật nước ngoài, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài, chi nhánh của Công ty luật nước ngoài |
10 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác |
11 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
12 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật |
13 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm Tư vấn pháp luật. |
14 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
15 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
16 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật |
17 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm Trọng tài thương mại. |
18 |
Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Trung tâm Trọng tài thương mại. |
19 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm Trọng tài thương mại |
20 |
Huỷ bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
21 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng Công chứng |
22 |
Thành lập Văn phòng Công chứng do 1 công chứng viên sáng lập |
23 |
Thành lập Văn phòng Công chứng do 2 công chứng viên trở lên sáng lập |
24 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Công chứng do 1 công chứng viên sáng lập |
25 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Công chứng do 2 công chứng viên trở lên sáng lập |
II. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP |
|
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Hỗ trợ kết hôn |
2 |
Gia hạn hoạt động của Trung tâm Hỗ trợ kết hôn |
3 |
Đăng ký thay đổi hoạt động của Trung tâm Hỗ trợ kết hôn |
4 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm Hỗ trợ kết hôn |
5 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
6 |
Công nhân việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài (Ghi chú kết hôn) |
7 |
Đăng ký việc nhận cha mẹ con có yếu tố nước ngoài |
8 |
Đăng ký việc giám hộ có yếu tố nước ngoài |
9 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
10 |
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
11 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
12 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
13 |
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
14 |
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
15 |
Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
16 |
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc sinh, kết hôn, nhận cha, mẹ, con |
17 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
18 |
Đăng ký thay đổi, cải chỉnh hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
19 |
Cấp phiếu Lý lịch Tư pháp (người nước ngoài cư trú tại VN) |
20 |
Cấp phiếu Lý lịch Tư pháp (công dân VN) |
III. LĨNH VỰC CÔNG TÁC CON NUÔI |
|
1 |
Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
2 |
Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (không đích danh) |
3 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
4 |
Ghi chú việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |