Quyết định 2957/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Thiết kế thi công - Tổng dự toán Dự án: “Phát triển hệ thống cơ sở dữ liệu về thông tin Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016-2020”
Số hiệu: | 2957/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Nguyễn Hải Ninh |
Ngày ban hành: | 07/10/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2957/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 07 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ THI CÔNG VÀ TỔNG DỰ TOÁN DỰ ÁN: “PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐẮK LẮK, GIAI ĐOẠN 2016-2020”
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công, ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin, ngày 12/7/2006;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP , ngày 31/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định 102/2009/NĐ-CP , ngày 6/11/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 06/2011/TT-BTTTT, ngày 05/7/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin;
Căn cứ Quyết định 823/QĐ-UBND, ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án: “Phát triển hệ thống cơ sở dữ liệu về thông tin Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016-2020”;
Căn cứ Quyết định 1428/QĐ-UBND, ngày 23/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án: “Phát triển hệ thống cơ sở dữ liệu về thông tin Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016-2020”;
Căn cứ Quyết định 2069/QĐ-UBND, ngày 13/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự toán chi phí quản lý dự án và tư vấn thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán thuộc Dự án: “Phát triển hệ thống cơ sở dữ liệu về thông tin Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020”;
Xét Báo cáo số 351/BC-SKHĐT, ngày 19/9/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về Kết quả thẩm định thiết kế thi công - Dự toán Dự án: “Phát triển hệ thống cơ sở dữ liệu về thông tin Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016-2020”;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 352/TTr-SKHĐT, ngày 19/9/2016
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Thiết kế thi công - Tổng dự toán Dự án: “Phát triển hệ thống cơ sở dữ liệu về thông tin Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016-2020”, với các nội dung như sau:
1. Tên dự án: Phát triển hệ thống cơ sở dữ liệu về thông tin Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016-2020;
2. Chủ đầu tư: Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk;
3. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk- số 256 A Phan Chu Trinh - Tp Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đắk Lắk;
4. Tư vấn lập Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán: Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghệ Đất Việt Đắk Lắk;
5. Nội dung và Quy mô đầu tư:
5.1. Nội dung đầu tư: Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu về Thông tin Khoa học và Công nghệ tổng hợp; Nâng cấp và mua sắm thiết bị tin học.
5.2. Quy mô đầu tư:
- Đầu tư nâng cấp thiết bị hiện có;
- Xây dựng mới phần mềm nội bộ: Cổng thông tin tư liệu khoa học và công nghệ;
- Phát triển, bổ sung, chuẩn hóa nội dung, tài liệu cho hệ thống cơ sở dữ liệu khoa học và công nghệ địa phương;
- Mua một số cơ sở dữ liệu trong nước cần thiết;
- Thuê các tài khoản truy cập trực tuyến vào cơ sở dữ liệu thông qua hệ thống mạng theo phương thức: Sử dụng trọn gói theo thời gian hàng năm, tài khoản không giới hạn số lần truy cập.
6. Giải pháp thiết kế của Dự án:
- Giải pháp công nghệ nền:
+ Xây dựng phần mềm nội bộ: Microsoft Sharepoint Server;
+ Xây dựng ứng dụng cơ sở dữ liệu: nền tảng công nghệ .Net.
- Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: SQL Server 2012;
- Môi trường máy chủ:
+ Hệ điều hành: Windows Server 2012;
+ Nền công nghệ: Sharepoint;
+ Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: SQL Server Ent.2012;
+ Web Server: IIS.
- Giải pháp phần cứng: (như phần phụ lục kèm theo).
7. Tổng dự toán:
7.1. Tổng mức đầu tư được duyệt: 8.000.000.000 đồng.
7.2. Tổng dự toán được phê duyệt: 7.461.000.000 đồng. Gồm:
Trong đó:
- Chi phí xây lắp - Chi phí thiết bị (thiết bị công nghệ và phần mềm) - Chi phí quản lý dự án: - Chi phí tư vấn đầu tư: - Chi phí khác: |
: : : : : : |
74.451.300 đồng 6.399.206.000 đồng 134.074.600 đồng 379.663.900 đồng 131.034.200 đồng 342.570.000 đồng |
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
8. Nguồn vốn thực hiện: Ngân sách tỉnh.
9. Thời gian thực hiện: 2016-2018.
Điều 2: Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk (Chủ đầu tư) chịu trách nhiệm thực hiện các nội dung ghi tại Điều 1 của Quyết định này; quản lý đầu tư, xây dựng công trình theo đúng quy định của pháp luật;
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Tài chính; Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG HỢP TỔNG DỰ TOÁN
DỰ ÁN: PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐẮK LẮK, GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số: 2957/QĐ-UBND, ngày 07/10/2016 của UBND tỉnh)
STT |
KHOẢN MỤC CHI PHÍ |
KÝ HIỆU |
DIỄN GIẢI, CÁCH TÍNH |
GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ |
THUẾ VAT |
GIÁ TRỊ SAU THUẾ |
GHI CHÚ |
1 |
Chi phí xây lắp |
|
Dự toán |
67,683,000 |
6,768,300 |
74,451,300 |
Đã phê duyệt |
2 |
Chi phí thiết bị |
|
|
6,174,152,091 |
225,053,909 |
6,399,206,000 |
|
2.1 |
Đầu tư phần cứng máy tính |
Gtb |
Dự toán |
2,505,706,091 |
225,053,909 |
2,730,760,000 |
Thẩm định giá |
2.2 |
Phần mềm nội bộ, Cơ sở dữ liệu |
Gpm |
Dự toán |
3,668,446,000 |
|
3,668,446,000 |
Thẩm định giá |
3 |
Chi phí quản lý dự án |
Gql |
Gtb&xl*1,7% + Gpm*2,13% |
121,886,000 |
12,188,600 |
134,074,600 |
QĐ:993/QĐ-BTTTT |
4 |
Chi phí tư vấn đầu tư ứng dụng CNTT |
Gtv |
( Gtv1 + Gtv2 + ... Gtv9 ) |
345,149,000 |
34,514,900 |
379,663,900 |
|
4.1 |
Chi phí lập dự án đầu tư |
Gtv1 |
|
47,301,000 |
4,730,100 |
52,031,100 |
Đã phê duyệt |
4.3 |
Chi phí thiết kế thi công và tổng dự toán |
Gtv3 |
Gtb*0,8 + Gxl*1,83% + Gpm*2,99% |
130,971,000 |
13,097,100 |
144,068,100 |
QĐ:993/QĐ-BTTTT |
4.4 |
Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và tính khả thi |
Gtv4 |
Gtb&xl*0,0616% + Gpm*0,077% |
4,410,000 |
441,000 |
4,851,000 |
QĐ:993/QĐ-BTTTT |
4.5 |
Chi phí thẩm tra thiết kế thi công |
Gtv5 |
Gtb&xl*0,1264% + Gpm*0,158% |
9,049,000 |
904,900 |
9,953,900 |
QĐ:993/QĐ-BTTTT |
4.6 |
Chi phí thẩm định giá |
Gtv6 |
(Gxl + Gtb )*0,195% |
13,524,000 |
1,352,400 |
14,876,400 |
|
4.7 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
Gtv7 |
Gtb&xl*0,1224% + Gpm*0,154% |
8,799,000 |
879,900 |
9,678,900 |
QĐ:993/QĐ-BTTTT |
4.8 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá HSDT |
Gtv8 |
Gtb&xl*0,1888% + Gpm*0,236% |
13,516,000 |
1,351,600 |
14,867,600 |
QĐ:993/QĐ-BTTTT |
4.9 |
Chi phí giám sát thi công |
Gtv9 |
Gtb&xl*1,6424% + Gpm*2,053% |
117,579,000 |
11,757,900 |
129,336,900 |
QĐ: 993/OĐ-B TTTT |
5 |
Chi phí khác |
Gk |
|
119,122,000 |
11,912,200 |
131,034,200 |
|
5.1 |
Chi phí kiểm toán |
k1 |
TMDT*1,284%*70% |
62,803,000 |
6,280,300 |
69,083,300 |
TT 09/2016/TT-BTC |
5.2 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn |
k2 |
TMDT*0,83%*70% |
40,597,000 |
4,059,700 |
44,656,700 |
TT 09/2016/TT-BTC |
5.3 |
Chi phí bảo hiểm công trình |
k3 |
GXDST*0,225% |
15,722,000 |
1,572,200 |
17,294,200 |
|
6 |
Chi phí dự phòng |
Gdp |
|
|
|
342,570,000 |
|
|
TỔNG DỰ TOÁN (làm tròn) |
Gtdt |
(1+2+3+4+5) |
|
|
7,461,000,000 |
|
Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị định 102/2009/NĐ-CP về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước Ban hành: 06/11/2009 | Cập nhật: 07/11/2009