Quyết định 2951/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 2951/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Nguyễn Minh Tiến |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2951/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BẮC MÊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Bắc Mê tại Tờ trình số 310/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 462/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bắc Mê với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
1. Ủy ban nhân dân huyện Bắc Mê
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Mê;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Bắc Mê chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019
(Kèm theo Quyết định số 2951/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Yên Phú |
Xã Đường Âm |
Xã Đường Hồng |
Xã Giáp Trung |
Xã Minh Ngọc |
Xã Lạc Nông |
Xã Minh Sơn |
||||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
85.606,46 |
7.006,08 |
4.829,06 |
4.256.54 |
7.321,10 |
8.024,73 |
4.691,37 |
14.696,27 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
70.585,44 |
6.183,41 |
4.165,45 |
3.890.83 |
6.088,74 |
5.957,71 |
3.523,58 |
10.909,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.687,21 |
361,41 |
343,24 |
382,92 |
563,63 |
195,72 |
144,11 |
431,34 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
655,05 |
83,77 |
55,92 |
28,53 |
9,11 |
74,69 |
48,3 |
70,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7.320,84 |
941,04 |
1.170,08 |
676,18 |
549,3 |
181,14 |
395,52 |
900,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.937,13 |
174,34 |
145,81 |
78,56 |
193,35 |
141,74 |
228,5 |
67,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
19.760,75 |
1.929,40 |
859,29 |
252,7 |
1.463,37 |
1.438,21 |
141,99 |
2.531,50 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
11.132,96 |
|
|
|
|
2.733,02 |
1.625,93 |
3.921,19 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
26.588,82 |
2.716,71 |
1.640,78 |
2.494,33 |
3.313,00 |
1.262,55 |
985,92 |
3.051,50 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
70,78 |
9,47 |
6,25 |
6,14 |
5,58 |
5,33 |
1,37 |
6,09 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
86,96 |
51,05 |
|
|
0,01 |
|
0,24 |
0,16 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.019,09 |
406,6 |
222,59 |
178,7 |
229,46 |
369,34 |
312,43 |
936,88 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
14,22 |
1,91 |
2,1 |
3 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,29 |
0,5 |
|
|
|
|
0,79 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,8 |
0,4 |
|
0,05 |
|
0,04 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,33 |
1,42 |
|
|
|
0,25 |
|
0,24 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
944,75 |
121,32 |
|
|
84,32 |
|
12 |
727,11 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.852,81 |
107,62 |
117,73 |
76,46 |
65,58 |
287,34 |
268,22 |
65,7 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
1,03 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,28 |
0,51 |
|
0,15 |
|
|
1,12 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
310,08 |
|
31,47 |
29,44 |
35,17 |
17,85 |
22,55 |
36,79 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
47,71 |
47,71 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,58 |
8,03 |
1,4 |
0,25 |
0,35 |
0,24 |
0,29 |
0,32 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
16,82 |
3,8 |
|
1,54 |
0,07 |
0,14 |
|
0,52 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,54 |
0,04 |
0,74 |
0,44 |
0,42 |
|
0,28 |
0,46 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,2 |
|
|
0,2 |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
803,34 |
113,24 |
69,15 |
67,17 |
43,55 |
63,45 |
7,18 |
105,74 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,28 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
11.001,94 |
416,07 |
441,02 |
187,01 |
1.002,90 |
1.697,68 |
855,36 |
2.850,16 |
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
7.006,09 |
7.006,09 |
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Phiêng Luông |
Xã Phú Nam |
Xã Thượng Tân |
Xã Yên Cường |
Xã Yên Định |
Xã Yên Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
85.606,46 |
2.602,45 |
4.455,99 |
7.119,61 |
9.087,82 |
7.782,97 |
3.732,47 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
70.585,44 |
2.516,47 |
3.859,46 |
5.043,35 |
8.139,38 |
7.385,73 |
2.922,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.687,21 |
74,01 |
223 |
36,99 |
454,12 |
280,66 |
196,06 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
655,05 |
|
70,37 |
11,76 |
37,26 |
108,05 |
56,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7.320,84 |
411,38 |
223,69 |
318,58 |
1.315,82 |
74,38 |
163,35 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.937,13 |
26,73 |
76,31 |
89,74 |
62,78 |
608,62 |
43,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
19.760,75 |
1.312,30 |
2.286,54 |
1.655,50 |
2.085,41 |
3.347,30 |
457,24 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
11.132,96 |
|
|
2.851,69 |
|
1,13 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
26.588,82 |
691,54 |
1.044,31 |
90,37 |
4.211,31 |
3.028,25 |
2.058,26 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
70,78 |
0,51 |
5,61 |
0,49 |
9,84 |
10,39 |
3,71 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
86,96 |
|
|
|
0,1 |
35 |
0,4 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.019,09 |
55,59 |
95,37 |
570,89 |
302,61 |
165,06 |
173,57 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
14,22 |
|
|
|
4,21 |
|
3 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,29 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,8 |
|
|
|
|
0,31 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,33 |
|
|
|
|
2,42 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
944,75 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.852,81 |
23,5 |
41,17 |
547,31 |
128,08 |
56,33 |
67,77 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
1,03 |
|
|
|
0,95 |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,28 |
|
|
|
|
0,5 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
310,08 |
11,9 |
21,16 |
15,27 |
41,98 |
28,52 |
17,98 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
47,71 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,58 |
0,27 |
0,18 |
0,31 |
0,62 |
0,77 |
0,55 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
16,82 |
|
1,89 |
|
8,18 |
0,02 |
0,66 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,54 |
|
0,14 |
0,26 |
0,37 |
0,07 |
0,32 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
803,34 |
19,92 |
30,83 |
7,74 |
118,22 |
75,86 |
81,29 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,28 |
|
|
|
|
0,26 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
11.001,94 |
30,39 |
501,16 |
1.505,37 |
645,83 |
232,18 |
636,81 |
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
7.006,09 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2951/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Yên Phú |
Xã Đường Âm |
Xã Đường Hồng |
Xã Giáp Trung |
Xã Minh Ngọc |
Xã Lạc Nông |
Xã Minh Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1,00 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
151,44 |
7,67 |
5,95 |
4,31 |
4,70 |
26,17 |
13,88 |
2,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,55 |
0,67 |
0,95 |
0,21 |
0,05 |
- |
0,55 |
0,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9,33 |
1,20 |
1,30 |
1,05 |
0,05 |
0,17 |
3,02 |
0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,75 |
1,10 |
0,50 |
- |
- |
- |
0,50 |
0,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
30,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
101,81 |
4,70 |
3,20 |
3,05 |
4,60 |
24,00 |
9,81 |
1,90 |
2,00 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,24 |
0,66 |
0,25 |
0,05 |
- |
- |
0,18 |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,55 |
0,50 |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,34 |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
0,18 |
- |
2.9 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,16 |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,14 |
- |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Phiêng Luông |
Xã Phú Nam |
Xã Thượng Tân |
Xã Yên Cường |
Xã Yên Định |
Xã Yên Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1,00 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
151,44 |
0,66 |
0,40 |
46,03 |
30,00 |
5,56 |
3,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,55 |
- |
0,40 |
0,67 |
- |
- |
- |
- |
Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
. |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9,33 |
0,66 |
- |
0,01 |
0,40 |
0,66 |
0,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,75 |
- |
- |
- |
2,60 |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
30,00 |
- |
- |
25,00 |
5,00 |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
101,81 |
- |
- |
20,35 |
22,00 |
4,90 |
3,30 |
2,00 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,24 |
- |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,55 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,34 |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,05 |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2951/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Yên Phú |
Xã Đường Âm |
Xã Đường Hồng |
Xã Giáp Trung |
Xã Minh Ngọc |
Xã Lạc Nông |
Xã Minh Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
158,91 |
9,84 |
6,2 |
4,83 |
4,9 |
26,4 |
14,13 |
2,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3,59 |
0,67 |
0,95 |
0,21 |
0,05 |
0,01 |
0,55 |
0,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,04 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
13,79 |
3,27 |
1,5 |
1,25 |
0,2 |
0,34 |
3,22 |
0,7 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
5 |
1,1 |
0,5 |
|
0,05 |
0,05 |
0,5 |
0,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
104,53 |
4,8 |
3,25 |
3,37 |
4,6 |
24 |
9,86 |
1,95 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
558 |
131 |
|
|
|
100 |
100 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
558 |
131 |
|
|
|
100 |
100 |
|
2.7 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Phiêng Luông |
Xã Phú Nam |
Xã Thượng Tân |
Xã Yên Cường |
Xã Yên Định |
Xã Yên Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
158,91 |
0,91 |
0,65 |
46,38 |
30,25 |
5,82 |
5,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3,59 |
|
0,4 |
0,69 |
|
0,01 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,04 |
|
|
0,03 |
|
0,01 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
13,79 |
0,86 |
0,2 |
0,28 |
0,6 |
0,86 |
0,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
5 |
0,05 |
|
0,05 |
2,6 |
0,05 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
30 |
|
|
25 |
5 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
2 |
|
|
0 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
104,53 |
|
0,05 |
20,35 |
22,05 |
4,9 |
5,35 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
558 |
|
|
|
|
227 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
558 |
|
|
|
|
227 |
|
2.4 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019
Kèm theo Quyết định số 2951/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Yên Phú |
Xã Đường Âm |
Xã Đường Hồng |
Xã Giáp Trung |
Xã Minh Ngọc |
Xã Lạc Nông |
Xã Minh Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.380,00 |
310 |
360 |
260 |
1.200,00 |
230 |
200 |
180 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.420,00 |
310 |
360 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
950 |
|
|
|
|
230 |
200 |
180 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.010,00 |
|
|
260 |
1.200,00 |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,24 |
|
|
|
|
|
0,24 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,34 |
0,48 |
|
|
|
0,25 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,4 |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,25 |
|
|
|
|
0,25 |
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
15,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Phiêng Luông |
Xã Phú Nam |
Xã Thượng Tân |
Xã Yên Cường |
Xã Yên Định |
Xã Yên Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.380,00 |
30 |
450 |
340 |
880 |
1.300,00 |
640 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.420,00 |
|
450 |
|
|
1.300,00 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
950 |
|
|
340 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.010,00 |
30 |
|
|
880 |
|
640 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,34 |
|
|
10,11 |
5 |
0,5 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
15,08 |
|
10 |
|
5 |
|
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,5 |
|
|
|
|
0,5 |
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
|
|
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014