Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất để tính tiền bồi thường về đất đối với Dự án Đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng du lịch Khu di tích lịch sử Quốc gia Đền thờ Bác Hồ, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 2919/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Lê Thành Trí |
Ngày ban hành: | 22/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2919/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 22 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 1558/TTr-STNMT ngày 30/11/2015),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất để tính tiền bồi thường về đất đối với Dự án Đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng du lịch Khu di tích lịch sử Quốc gia Đền thờ Bác Hồ, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cù Lao Dung có trách nhiệm hoàn chỉnh, phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và lập hồ sơ, thủ tục thu hồi đất để thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng du lịch Khu di tích lịch sử Quốc gia Đền thờ Bác Hồ, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT VÀ GIÁ ĐẤT ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG VỀ ĐẤT ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG DU LỊCH KHU DI TÍCH LỊCH SỬ QUỐC GIA ĐỀN THỜ BÁC HỒ, HUYỆN CÙ LAO DUNG, TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2888/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Vị trí |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
Giá đất (Đồng/m2) |
1 |
Đơn giá đất nằm tiếp giáp mặt tiền đường ô tô đi An Thạnh Đông tại thị trấn Cù Lao Dung, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng |
||
1.1 |
Đất ở (ODT) |
|
|
|
Vị trí 1 (đoạn 0 - 30m) |
1,25 |
1.500.000 |
|
Vị trí 2 (đoạn > 30m - 70m) |
1,25 |
750.000 |
1.2 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
Đất nông nghiệp tiếp giáp đường huyện tại thị trấn Cù Lao Dung |
1,69 |
127.000 |
2 |
Đơn giá đất mặt tiền đường Trung tâm xã (đường ô tô) tại xã An Thạnh Đông, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng |
||
2.1 |
Đất ở (đoạn từ Cầu Bến Bạ đến hết đất ông Lâm Văn Hiệp) |
|
|
|
Vị trí 1 (đoạn 0 - 30m) |
1,3 |
1.040.000 |
|
Vị trí 2 (đoạn > 30m - 70m) |
1,3 |
520.000 |
2.2 |
Đất ở (đoạn từ giáp đất ông Lâm Văn Hiệp đến hết ranh đất ông Ngô Đình Đôi) |
|
|
|
Vị trí 1 (đoạn 0 - 30m) |
1,3 |
780.000 |
|
Vị trí 2 (đoạn > 30m - 70m) |
1,3 |
390.000 |
2.3 |
Đất ở (đoạn từ giáp đất ông Ngô Đình Đôi đến Cầu Lòng Đầm) |
|
|
|
Vị trí 1 (đoạn 0 - 30m) |
1,3 |
910.000 |
|
Vị trí 2 (đoạn > 30m - 70m) |
1,3 |
455.000 |
2.4 |
Đất ở (đoạn từ Cầu Lòng Đầm đến hết đất ông Điều Văn Toàn) |
|
|
|
Vị trí 1 (đoạn 0 - 30m) |
1,3 |
650.000 |
|
Vị trí 2 (đoạn > 30m - 70m) |
1,3 |
325.000 |
2.5 |
Đất ở tại đường Đền thờ Bác tại xã An Thạnh Đông, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng |
|
|
|
Vị trí 1 (đoạn 0 - 30m) |
1,3 |
585.000 |
|
Vị trí 2 (đoạn > 30m - 70m) |
1,3 |
292.500 |
2.6 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
Đất nông nghiệp tiếp giáp đường huyện |
1,69 |
118.000 |
3 |
Đơn giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích y tế, giáo dục - đào tạo: Được xác định bằng 70% giá đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí. |
||
4 |
Đơn giá đất thương mại, dịch vụ: Được xác định bằng 90% giá đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí. |
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014