Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
Số hiệu: 2919/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Nguyễn Minh Tiến
Ngày ban hành: 27/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2919/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN HOÀNG SU PHÌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của huyện Hoàng Su Phì tại Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 458/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hoàng Su Phì với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);

Điều 2. Xác định trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Hoàng Su Phì;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hoàng Su Phì chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CV KTN (đ/c Hải-TN, Hồng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Tiến

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2919/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vinh Quang

Xã Bản Máy

Xã Thàng Tín

Xã Thèn Chu Phìn

Xã Pố Lồ

Xã Bn Phùng

Xã Túng Sán

Xã Chiến Phố

Xã Đản Ván

Xã Tụ Nhân

Xã Tân Tiến

Xã Nàng Đôn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

63.238,06

486,69

3.083,92

2.248,11

2.081,31

2.759,93

1.630,46

4.923,51

2.987,75

1.722,15

2.499,56

1.789,29

1.330,16

1

Đất nông nghiệp

NNP

53.742,03

378,90

2.664,43

1.901,47

1.833,83

2.159,54

1.332,94

4.175,60

2.147,16

1.547,47

1.716,76

1.433,23

1.105,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.571,47

11,42

130,00

79,97

100,00

128,40

180,48

155,95

170,37

112,00

125,77

150,26

110,00

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

296,46

0,12

 

 

 

 

5,00

 

5,00

 

36,00

27,39

50,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.623,25

76,98

634,97

488,76

247,29

476,04

409,74

481,64

447,74

332,37

346,54

382,50

263,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.498,53

21,42

121,97

46,34

105,25

83,68

64,94

288,60

147,80

48,23

48,43

170,50

46,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.346,67

47,51

1.159,45

537,66

1.042,53

608,85

550,57

664,94

858,44

465,09

68,79

77,71

245,06

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.468,37

 

2,37

 

 

 

 

1.465,81

 

0,19

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.229,28

221,29

615,67

748,74

338,76

862,57

127,21

1.118,66

522,81

589,59

1.127,23

652,27

440,60

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,47

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.273,36

102,76

98,13

55,08

70,25

109,32

50,42

144,45

82,30

86,59

197,34

93,99

48,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,14

3,69

10,20

0,70

 

3,38

 

 

 

 

3,17

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

8,96

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,60

1,78

 

0,02

 

 

 

0,11

 

 

 

0,57

0,25

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.090,61

52,15

39,80

22,83

41,20

62,50

17,93

56,28

31,72

55,86

147,20

37,12

22,48

2.6

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,13

5,21

0,51

 

 

0,04

0,03

 

 

 

0,05

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,52

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

608,64

 

24,30

19,64

17,49

26,99

17,64

33,66

26,89

20,50

36,05

27,21

14,50

2.9

Đất ở đô thị

ODT

24,35

24,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,97

2,46

0,43

0,22

0,03

0,49

0,35

0,44

0,30

0,29

0,18

0,30

0,37

2.11

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

1,99

1,11

0,01

 

 

0,14

0,20

 

0,14

 

0,01

 

 

2.12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,33

0,68

0,17

0,19

0,12

0,55

0,04

0,37

0,33

0,24

0,55

0,58

0,31

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,17

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

475,49

9,36

22,71

11,48

11,41

15,23

14,23

53,59

22,92

9,70

2,61

28,07

10,37

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7.222,68

5,03

321,36

291,56

177,23

491,07

247,10

603,46

758,29

88,09

585,46

262,07

176,55

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019 (Các xã tiếp theo)

Đơn vị tính : ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã P Ly Ngài

Xã Sán Xả Hồ

Xã Bản Luốc

Xã Ngàm Đăng Vài

Xã Bản Nhùng

Xã Tả Sử Choóng

Xã Nậm Dịch

Xã Bản Péo

Xã Hồ Thầu

Xã Nam Sơn

Xã Nậm Tỵ

Xã Thông Nguyên

Xã Nậm Khòa

(1)

(2)

(3)

(4)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

63.238,06

2.162,23

1.441,59

2.690,94

1.162,80

1.726,77

2.305,43

1.865,72

1.190,99

5.095,64

3.274,94

4.529,54

4.055,39

4.193,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

53.742,03

2.054,19

1.120,57

2.191,68

765,36

1.441,48

2.012,04

1.636,30

1.084,16

4.507,43

2.874,46

4.160,53

3.718,83

3.778,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.571,47

118,58

97,33

158,24

95,00

124,87

86,87

81,98

80,45

143,66

235,94

317,24

285,00

291,70

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

296,46

40,00

34,38

6,63

20,50

21,00

 

17,92

 

 

12,52

 

20,00

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.623,25

368,63

224,89

380,39

152,40

304,44

266,58

349,35

221,06

745,56

520,94

621,03

265,10

615,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.498,53

58,69

48,53

100,22

33,79

53,03

96,69

294,97

68,45

302,31

261,14

908,65

667,55

410,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.346,67

1.023,00

363,92

663,06

 

618,86

1.217,17

76,49

339,36

2.469,42

839,72

1.240,54

695,68

1.472,85

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.468,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.229,28

485,29

385,90

889,77

484,13

340,28

344,73

833,51

374,77

846,48

1.012,66

1.073,08

1.805,50

987,79

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,47

 

 

 

0,04

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.273,36

82,89

63,64

78,75

75,92

74,57

72,41

97,37

43,02

108,53

83,12

110,23

132,15

111,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,96

 

 

0,50

 

 

3,47

0,10

 

0,95

 

1,01

2,18

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,60

 

0,25

 

 

 

0,03

0,03

 

3,63

0,04

0,56

0,33

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.090,61

49,62

36,95

34,01

33,92

40,52

37,07

41,81

20,12

47,16

27,54

47,93

53,87

33,01

2.6

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

0,09

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

608,64

15,86

20,44

29,49

22,37

23,18

20,32

35,67

14,72

22,09

26,85

32,89

35,09

44,80

2.9

Đất ở đô thị

ODT

24,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,97

0,95

0,16

0,35

0,35

0,08

0,24

0,39

0,20

0,51

3,36

0,54

0,86

0,12

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,99

 

0,09

 

 

 

0,01

0,02

0,04

0,07

0,15

 

 

 

2.12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,33

0,19

0,68

0,28

0,36

0,24

0,12

0,22

0,20

0,72

0,23

0,28

0,57

0,11

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,17

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

475,49

16,27

5,06

14,02

18,92

10,55

11,15

19,13

7,74

33,40

27,95

26,64

39,18

33,81

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7.222,68

25,15

257,38

420,51

321,52

210,72

220,98

132,05

63,81

479,68

317,36

258,78

204,40

303,09

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2018 của UBND Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vinh Quang

Xã Bản Máy

Xã Thàng Tín

Xã Thèn Chu Phìn

Xã Pố L

Xã Bản Phùng

Xã Túng Sán

Xã Chiến Phố

Xã Đản Ván

Xã Tụ Nhân

Xã Tân Tiến

Xã Nàng Đôn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12)

(13)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

133,35

4,05

 

0,16

8,60

0,15

0,33

0,32

0,29

8,60

57,61

0,53

0,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,15

 

 

 

 

 

0,02

0,05

 

 

4,23

0,01

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm

HNK

50,24

0,92

 

 

 

0,13

0,29

0,14

0,09

 

30,78

0,32

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,97

1,36

 

 

 

 

 

0,07

0,08

 

1,75

0,02

0,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18,40

 

 

 

8,60

 

 

 

 

8,60

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

43,58

1,76

 

0,16

 

0,02

0,02

0,06

0,12

 

20,85

0,18

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,19

5,05

 

 

 

0,03

0,06

 

0,02

 

22,61

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,40

0,01

 

 

 

0,03

 

 

 

 

0,06

 

 

2.3

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,56

 

 

2.5

Đất đô th

ODT

0,36

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,06

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,16

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, suối

SON

38,62

4,48

 

 

 

 

 

 

0,02

 

21,99

 

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính : ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Pờ Ly Ngài

Xã Sán Xả H

Xã Bản Luốc

Xã Ngàm Đăng Vài

Xã Bản Nhùng

Xã Tả Sử Choóng

Xã Nậm Dịch

Xã Bản Péo

Xã Hồ Thầu

Xã Nam Sơn

Xã Nm Tỵ

Xã Thông Nguyên

Xã Nậm Khòa

(1)

(2)

(3)

(4)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

133,35

15,23

13,98

0,21

0,21

2,20

3,88

0,21

0,11

6,28

0,24

9,39

0,62

0,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,15

1,40

3,75

 

0,00

0,13

0,13

0,00

 

0,37

0,05

3,00

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

50,24

4,01

5,15

0,01

0,19

0,81

2,13

0,05

 

2,01

0,07

2,53

0,55

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,97

0,02

0,04

0,10

 

0,75

0,87

 

 

1,10

0,08

1,56

0,07

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18,40

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

43,58

9,80

5,03

0,10

0,02

0,50

0,75

0,15

0,11

1,60

0,03

2,30

 

0,01

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,19

3,78

4,48

 

0,03

0,58

1,81

 

 

0,60

0,07

2,07

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,40

 

0,25

 

0,03

 

0,00

 

 

 

 

0,02

 

 

2.3

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,35

0,08

0,03

 

 

0,13

0,16

 

 

0,25

0,04

0,10

 

 

2.5

Đất ở đô thị

ODT

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,06

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, sui

SON

38,62

3,70

4,20

 

 

0,45

1,65

 

 

0,33

 

1,80

 

 

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2919/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vinh Quang

Xã Bản Máy

Xã Thàng Tín

Xã Thèn Chu Phìn

Xã PL

Xã Bản Phùng

Xã Túng Sán

Xã Chiến Phố

Xã Đản Ván

Xã Tụ Nhân

Xã Tân Tiến

Xã Nàng Đôn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

133,35

4,05

 

0,16

8,60

0,15

0,33

0,32

0,29

8,60

57,61

0,53

0,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,15

 

 

 

 

 

0,02

0,05

 

 

4,23

0,01

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

50,24

0,92

 

 

 

0,13

0,29

0,14

0,09

 

30,78

0,32

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,97

1,36

 

 

 

 

 

0,07

0,08

 

1,75

0,02

0,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

18,40

 

 

 

8,60

 

 

 

 

8,60

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

43,58

1,76

 

0,16

 

0,02

0,02

0,06

0,12

 

20,85

0,18

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,37

0,01

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Pờ Ly Ngài

Xã Sán Xả Hồ

Xã Bản Luốc

Xã Ngàm Đăng Vài

Xã Bản Nhùng

Xã Tả Sử Choóng

Xã Nậm Dch

Xã Bản Péo

Xã Hồ Thầu

Xã Nam Sơn

Xã Nm Tỵ

Xã Thông Nguyên

Xã Nậm Khòa

(1)

(2)

(3)

(4)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

133,35

15,23

13,98

0,21

0,21

2,20

3,88

0,21

0,11

6,28

0,24

9,39

0,62

0,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,15

1,40

3,75

 

0,00

0,13

0,13

0,00

 

0,37

0,05

3,00

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

50,24

4,01

5,15

0,01

0,19

0,81

2,13

0,05

 

2,01

0,07

2,53

0,55

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,97

0,02

0,04

0,10

 

0,75

0,87

 

 

1,10

0,08

1,56

0,07

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

18,40

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

43,58

9,80

5,03

0,10

0,02

0,50

0,75

0,15

0,11

1,60

0,03

2,30

 

0,01

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,37

 

0,25

 

0,03

 

 

 

 

 

0,03

0,02

 

 

 

PHỤ LỤC 4.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2919/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vinh Quang

Xã Bản Máy

Xã Thàng Tín

Xã Thèn Chu Phìn

Xã Pố Lồ

Xã Bản Phùng

Xã Túng Sán

Xã Chiến Phố

Xã Đản Ván

Xã TNhân

Xã Tân Tiến

Xã Nàng Đôn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.074,10

45,00

250,00

153,00

225,00

168,00

150,00

67,00

219,20

122,00

185,00

93,00

110,00

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

92,90

 

 

 

 

 

 

12,00

 

 

 

 

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.180,00

 

180,00

100,00

140,00

60,00

100,00

 

100,00

80,00

10,00

8,00

50,00

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

1.801,20

45,00

70,00

53,00

85,00

108,00

50,00

55,00

119,20

42,00

175,00

85,00

60,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,95

3,56

 

 

 

 

0,02

0,04

0,00

 

16,86

0,28

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

28,31

3,23

 

 

 

 

0,02

0,04

0,00

 

16,06

0,18

 

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2.5

Đất ở đô thị

ODT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSP

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã PLy Ngài

Xã Sán Xả H

Xã Bản Luốc

Xã Ngàm Đăng Vài

Xã Bản Nhùng

Xã Tả Sử Choóng

Xã Nậm Dch

Xã Bản Péo

Xã Hồ Thầu

Xã Nam Sơn

Xã Nm Tỵ

Xã Thông Nguyên

Xã Nậm Khòa

(1)

(2)

(3)

(4)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.074,10

 

79,00

42,00

64,00

65,00

125,00

78,00

21,00

127,00

93,30

218,70

193,60

180,30

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

92,90

 

 

6,00

 

 

8,00

8,00

6,00

12,00

8,30

8,70

13,60

10,30

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.180,00

 

22,00

36,00

 

15,00

62,00

 

 

70,00

 

85,00

12,00

50,00

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

1.801,20

 

57,00

 

64,00

50,00

55,00

70,00

15,00

45,00

85,00

125,00

168,00

120,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,95

2,50

2,68

 

 

1,23

1,47

0,08

 

0,64

0,04

0,54

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,37

 

 

 

 

 

0,24

0,08

 

 

 

0,05

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

28,31

2,50

2,64

 

 

1,23

1,23

 

 

0,64

0,04

0,49

 

 

2.3

Đất bãi thải, chất thải xử lý

DRA

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,14

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở đô thị

ODT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng cơ quan trụ sở

TSC

0,13