Quyết định 2915/QĐ-UBND năm 2020 về khung kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 2915/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Lê Văn Hẳn |
Ngày ban hành: | 11/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2915/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 11 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2084/QĐ-BGDĐT ngày 27/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2020- 2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại tờ trình số 235/TTr-SGDĐT ngày 07/8/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2020 - 2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm Kế hoạch thời gian năm học 2020 - 2021 của các cấp học), bao gồm:
1. Ngày tựu trường, ngày khai giảng; ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ I; ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ II; ngày kết thúc năm học.
2. Ngày thi học sinh giỏi, ngày xét công nhận hoàn thành chương trình giáo dục tiểu học, ngày xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở.
3. Ngày hoàn thành tuyển sinh vào các lớp đầu cấp học.
4. Các ngày nghỉ lễ, tết.
5. Thời gian nghỉ đối với giáo viên trong năm học.
6. Các ngày nghỉ khác (nghỉ giữa học kỳ, nghỉ cuối học kỳ, nghỉ theo mùa vụ, nghỉ tết của đồng bào dân tộc thiểu số, nghỉ lễ hội cổ truyền của địa phương).
Điều 2. Khung kế hoạch thời gian năm học 2020 - 2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh cụ thể như sau:
1. Ngày tựu trường, ngày khai giảng; ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ I; ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ II; ngày kết thúc năm học:
1.1. Ngày tựu trường: 01/9/2020 đến ngày 04/9/2020.
1.2. Ngày khai giảng năm học: 05/9/2020.
1.3. Ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ I:
- Giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học: Từ ngày 07/9/2020 đến ngày 08/01/2021.
- Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông: Từ ngày 07/9/2020 đến ngày 09/01/2021.
- Giáo dục thường xuyên: Từ ngày 07/9/2020 đến ngày 02/01/2021.
1.4. Ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ II:
- Giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học: Từ ngày 11/01/2021 đến ngày 21/5/2021.
- Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông: Từ ngày 11/01/2021 đến ngày 22/5/2021.
- Giáo dục thường xuyên: Từ ngày 04/01/2021 đến ngày 14/5/2021.
1.5. Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2021.
2. Ngày thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi học sinh giỏi, ngày xét công nhận hoàn thành chương trình giáo dục tiểu học, ngày xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở:
- Ngày thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi học sinh giỏi quốc gia, thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ngày thi học sinh giỏi cấp tỉnh: Thực hiện theo văn bản hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Xét công nhận hoàn thành chương trình giáo dục tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở trước ngày 15/6/2021.
3. Ngày hoàn thành tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2021 - 2022: Trước ngày 31/7/2021.
4. Các ngày nghỉ lễ, tết: Nghỉ lễ theo Bộ Luật lao động, nghỉ tết Nguyên đán 02 tuần từ ngày 08/02/2021 đến ngày 20/02/2021.
5. Thời gian nghỉ phép năm đối với giáo viên: Được thực hiện trong thời gian nghỉ hè hoặc có thể bố trí nghỉ xen kẽ vào thời gian khác trong năm nhưng phải đảm bảo đủ thời gian làm việc theo quy định và đảm bảo nội dung chương trình theo kế hoạch thời gian năm học.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo triển khai thực hiện Quyết định này và thực hiện chế độ thông tin báo cáo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỜI GIAN NĂM HỌC 2020 - 2021 CỦA GIÁO DỤC MẦM NON
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
HỌC KỲ I |
HỌC KỲ II |
||
THỜI GIAN |
TUẦN THỰC HỌC |
THỜI GIAN |
TUẦN THỰC HỌC |
01 - 04/9/2020 |
Tựu trường |
11/01 - 15/01/2021 |
19 |
05/9/2020 |
Khai giảng |
18/01 - 22/01/2021 |
20 |
07/9 - 11/9/2020 |
1 |
25/01 - 29/01/2021 |
21 |
14/9 - 18/9/2020 |
2 |
01/02 - 05/02/2021 |
22 |
21/9 - 25/9/2020 |
3 |
08/02 - 12/02/2021 |
Nghỉ tết Nguyên đán |
28/9 - 02/10/2020 |
4 |
15/02 - 19/02/2021 |
Nghỉ tết Nguyên đán |
05/10 - 09/10/2020 |
5 |
22/02 - 26/02/2021 |
23 |
12/10 - 16/10/2020 |
6 |
01/03 - 05/3/2021 |
24 |
19/10 - 23/10/2020 |
7 |
08/03 - 12/3/2021 |
25 |
26/10 - 30/10/2020 |
8 |
15/03 - 19/3/2021 |
26 |
02/11 - 06/11/2020 |
9 |
22/03 - 26/3/2021 |
27 |
09/11 - 13/11/2020 |
10 |
29/3 - 02/4/2021 |
28 |
16/11 - 20/11/2020 |
11 |
05/4 - 09/4/2021 |
29 |
23/11 - 27/11/2020 |
12 |
12/4 - 16/4/2021 |
30 |
30/11 - 04/12/2020 |
13 |
19/4 - 23/4/2021 |
31 |
07/12 - 11/12/2020 |
14 |
26/4 - 30/4/2021 |
32 |
14/12 - 18/12/2020 |
15 |
03/5 - 07/5/2021 |
33 |
21/12-25/12/2020 |
16 |
10/5 - 14/5/2021 |
34 |
28/12-01/01/2021 |
17 |
17/5 -21/5/2021 |
35 (Kết thúc HKII) |
04/01 -08/01/2021 |
18 (Kết thúc HK I) |
24/5 - 28/5/2021 |
Kết thúc năm học |
THỜI GIAN NĂM HỌC 2020 - 2021 CỦA GIÁO DỤC TIỂU HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
HỌC KỲ I |
HỌC KỲ II |
||
THỜI GIAN |
TUẦN THỰC HỌC |
THỜI GIAN |
TUẦN THỰC HỌC |
01 - 04/9/2020 |
Tựu trường |
11/01 - 15/01/2021 |
19 |
05/9/2020 |
Khai giảng |
18/01 - 22/01/2021 |
20 |
07/9 - 11/9/2020 |
1 |
25/01 - 29/01/2021 |
21 |
14/9 - 18/9/2020 |
2 |
01/02 - 05/02/2021 |
22 |
21/9 - 25/9/2020 |
3 |
08/02 - 12/02/2021 |
Nghỉ tết Nguyên đán |
28/9 - 02/10/2020 |
4 |
15/02 - 19/02/2021 |
Nghỉ tết Nguyên đán |
05/10 - 09/10/2020 |
5 |
22/02 - 26/02/2021 |
23 |
12/10 - 16/10/2020 |
6 |
01/03 - 05/3/2021 |
24 |
19/10 - 23/10/2020 |
7 |
08/03 - 12/3/2021 |
25 |
26/10 - 30/10/2020 |
8 |
15/03 - 19/3/2021 |
26 |
02/11 - 06/11/2020 |
9 |
22/03 - 26/3/2021 |
27 |
09/11 - 13/11/2020 |
10 |
29/3 - 02/4/2021 |
28 |
16/11 - 20/11/2020 |
11 |
05/4 - 09/4/2021 |
29 |
23/11 - 27/11/2020 |
12 |
12/4 - 16/4/2021 |
30 |
30/11 - 04/12/2020 |
13 |
19/4 - 23/4/2021 |
31 |
07/12 - 11/12/2020 |
14 |
26/4 - 30/4/2021 |
32 |
14/12 - 18/12/2020 |
15 |
03/5 - 07/5/2021 |
33 |
21/12 - 25/12/2020 |
16 |
10/5 - 14/5/2021 |
34 |
28/12 - 02/01/2021 |
17 |
17/5 - 21/5/2021 |
35 (Kiểm tra HKII) |
04/01 -08/01/2021 |
18 (Kiểm tra HK I) |
24/5 - 28/5/2021 |
Kết thúc năm học |
THỜI GIAN NĂM HỌC 2020 - 2021 CỦA GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
HỌC KỲ I |
HỌC KỲ II |
||
THỜI GIAN |
TUẦN THỰC HỌC |
THỜI GIAN |
TUẦN THỰC HỌC |
01 - 04/9/2020 |
Tựu trường |
11/01 - 16/01/2021 |
19 |
05/9/2020 |
Khai giảng |
18/01 - 23/01/2021 |
20 |
07/9 - 12/9/2020 |
1 |
25/01 -30/01/2021 |
21 |
14/9 - 19/9/2020 |
2 |
01/02 - 06/02/2021 |
22 |
21/9 - 26/9/2020 |
3 |
08/02 - 13/02/2021 |
Nghỉ tết Nguyên đán |
28/9 - 03/10/2020 |
4 |
15/02 - 20/02/2021 |
Nghỉ tết Nguyên đán |
05/10 - 10/10/2020 |
5 |
22/02 - 27/02/2021 |
23 |
12/10 - 17/10/2020 |
6 |
01/03 - 06/3/2021 |
24 |
19/10 - 24/10/2020 |
7 |
08/03 - 13/3/2021 |
25 |
26/10 - 31/10/2020 |
8 |
15/03 - 20/3/2021 |
26 |
02/11 - 07/11/2020 |
9 |
22/03 - 27/3/2021 |
27 |
09/11 - 14/11/2020 |
10 |
29/3 - 03/4/2021 |
28 |
16/11 - 21/11/2020 |
11 |
05/4 - 10/4/2021 |
29 |
23/11 - 28/11/2020 |
12 |
12/4 - 17/4/2021 |
30 |
30/11 - 05/12/2020 |
13 |
19/4 - 24/4/2021 |
31 |
07/12 - 12/12/2020 |
14 |
26/4 - 01/5/2021 |
32 |
14/12- 19/12/2020 |
15 |
03/5 - 08/5/2021 |
33 |
21/12 - 26/12/2020 |
16 |
10/5 - 15/5/2021 |
34 |
28/12 - 02/01/2021 |
17 |
17/5 - 22/5/2021 |
35 (Kiểm tra HK II) |
04/01 - 09/01/2021 |
18 (Kiểm tra HK I) |
24/5 - 29/5/2021 |
Kết thúc năm học |
THỜI GIAN NĂM HỌC 2020 - 2021 CỦA GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
HỌC KỲ I |
HỌC KỲ II |
||
THỜI GIAN |
TUẦN THỰC HỌC |
THỜI GIAN |
TUÀN THỰC HỌC |
01 - 04/9/2020 |
Tựu trường |
11/01 - 16/01/2021 |
18 |
05/9/2020 |
Khai giảng |
18/01 - 23/01/2021 |
19 |
07/9 - 12/9/2020 |
1 |
25/01 - 30/01/2021 |
20 |
14/9 - 19/9/2020 |
2 |
01/02 - 06/02/2021 |
21 |
21/9 - 26/9/2020 |
3 |
08/02 - 13/02/2021 |
Nghỉ tết Nguyên đán |
28/9 - 03/10/2020 |
4 |
15/02 - 20/02/2021 |
Nghỉ tết Nguyên đán |
05/10 - 10/10/2020 |
5 |
22/02 - 27/02/2021 |
22 |
12/10 - 17/10/2020 |
6 |
01/03 - 06/3/2021 |
23 |
19/10 - 24/10/2020 |
7 |
08/03 - 13/3/2021 |
24 |
26/10 - 31/10/2020 |
8 |
15/03 - 20/3/2021 |
25 |
02/11 - 07/11/2020 |
9 |
22/03 - 27/3/2021 |
26 |
09/11 - 14/11/2020 |
10 |
29/3 - 03/4/2021 |
27 |
16/11 - 21/11/2020 |
11 |
05/4 - 10/4/2021 |
28 |
23/11 - 28/11/2020 |
12 |
12/4 - 17/4/2021 |
29 |
30/11 - 05/12/2020 |
13 |
19/4 - 24/4/2021 |
30 |
07/12 - 12/12/2020 |
14 |
26/4 - 01/5/2021 |
31 |
14/12 - 19/12/2020 |
15 |
03/5 - 08/5/2021 |
32 |
21/12 - 26/12/2020 |
16 |
10/5 - 15/5/2021 |
Kiểm tra HKII |
28/12 - 02/01/2021 |
Kiểm tra HK I |
17/5 - 22/5/2021 |
Dự phòng |
04/01 - 09/01/2021 |
17 |
24/5 - 29/5/2021 |
Kết thúc năm học |