Quyết định 2908/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch khoanh vùng đối với 06 loại khoáng sản chủ yếu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Số hiệu: 2908/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Phan Tiến Dũng
Ngày ban hành: 26/12/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 2908/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 26 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH KHOANH VÙNG LOẠI KHOÁNG SẢN CHỦ YẾU TỈNH NINH BÌNH ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20/3/1996 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 11/11/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản va Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật khoáng sản;
Xét đề nghị của Sở Tài Nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 290/TTr-TNMT ngày 02/8/2007 về việc đề nghị phê duyệt Quy hoạch khoanh vùng loại khoáng sản chủ yếu tỉnh Ninh Bình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch khoanh vùng đối với 06 loại khoáng sản chủ yếu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.

Bao gồm:

- Đá vôi xi măng: 1.744,61ha; - Đá xây dựng: 1.048,16ha;

- Cát làm phụ gia xi măng: 133,52ha; - Đá Đôlômít: 1.535ha;

- Sét làm xi măng: 1.561,87ha; - Đất, đá san lấp: 995,67ha.

(Có biểu thống kê kèm theo)

Điều 2. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành chức năng chịu trách nhiệm quản lý, lập hồ sơ đề nghị cấp phép; theo dõi và giám sát việc thực hiện quy hoạch khoáng sản trên địa bàn, đảm bảo mục tiêu khai thác, sử dụng hợp lý tiết kiêm, khệu quả tài nguyên khoáng sản của địa phương, phù hợp với chiến lược phát triển kinh tế - xã hội trong giai đoạn 2010 và 2020 và các giai đoạn phát triển tiếp theo của tỉnh.

Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Tài Nguyên & Môi trường và các ngành có liên quan công bố công khai quy hoạch đã phê duyệt, đồng thời quản lý quy haọch theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh văn phòng Uỷ ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch & Đầu tư, Tài Chính, Tài Nguyên và Môi trường , Xây dựng, Công nghiệp, Nông nghiệp & PTNT, Du lịch, Văn hoá Thông tin, Khoa học và Công nghệ, Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Thủ trưởng các ngành có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh, Viên trưởng Viện khoa học địa chất và khoáng sản chịu trách nhiệm thi thành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu VT, VP3.
QĐ kh40

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Tiến Dũng


BẢNG TỔNG HỢP

ĐỀ NGHỊ QUY HOẠCH KHOANH VÙNG LOẠI KHOÁNG SẢN CHỦ YẾU TỈNH NINH BÌNH NĂM 2010
Ban hành kèm theo Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 của UBND tỉnh Ninh Bình.

STT

Tên mỏ

Vị trí

Địa điểm

Diện tích (ha)

Cos khai thác tối ưu (m)

Tài nguyên trữ lượng (tấn)

Trình tự thực hiện quy hoạch

I

Đá vôi xi măng

1

Mỏ đá vôi xi măng Gia Hoà - Gia Thanh

200 23'30" VĐB 105052'57" KĐĐ

xã Gia Hoà, xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn

161.61

25

121+122+334a: 152.874.000

Tiếp tục xin cấp phép thăm dò khai thác

2

Mỏ đá vôi xi măng Gia Tường - Gia Lâm

20021'14" VĐB 105045'27" KĐĐ

xã Gia Tường, Gia Lâm, Thạch Bình, Lạc Vân, Phú Sơn, huyện Nho Quan

203.94

5

334a;

82.932.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

3

Mỏ đá vôi xi măng Hệ Dưỡng

20011'39" VĐB 105010'06" KĐĐ

xã Yên Bình, xã Yên Sơn - thị xã Tam Điệp và xã Ninh Vân, Ninh Hải, huyện Hoa Lư

189.88

10

334a:

99.087.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

4

Mỏ đá vôi xi măng Phú Long – Quang Sơn

20010'06" VĐB 105048'39" KĐĐ

kéo dài từ xã Phú Long, huyện Nho Quan đến xã Quang Sơn, thị xã Tam Điệp

357.39

90

334a:

257.514.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

5

Mỏ đá vôi xi măng hang Nước

20009'20" VĐB 105049'24" KĐĐ

xã Quang Sơn, thị xã Tam Điệp

126.97

90

121.122+333a:

239.078.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

Tổng

1039.79

 

831458000

 

II

Sét xi măng

1

Mỏ sét xi măng xích Thổ

200 26'03" VĐB 105045'42" KĐĐ

xã Xích Thổ, huyện Nho Quan

82.46

5

334a:

20.079.100

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

2

Mỏ sét xi măng Quang Trung

20025'10" VĐB 105045'44" KĐĐ

thôn Quang Trung, xã Xích Thổ, huyện Nho Quan

89.68

5

334a: 16.197.200

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

3

Mỏ sét xi măng Tế Mỹ

20021'13" VĐB 105051'04" KĐĐ

xã Gia Hoà, Gia Vượng, huyện Gia viễn

75.5

 

334a: 10.000.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

4

Mỏ sét xi măng đồi Giàng

20012'00" VĐB 105049'05" KĐĐ

xã Quảng Lạc, huyện Nho Quan

289.5

125

334a: 54.000.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

5

Mỏ sét xi măng Trà Tu

20007'00" VĐB 105055'00" KĐĐ

xã Đông Sơn, thị xã Tam Điệp

102.8

100

334a: 25.000.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

Tổng

639.94

 

1252766300

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

III

Cát phụ gia xi măng

1

Mỏ Cát phụ gia xi măng Bắc Xóm Ngọc

20023'15" VĐB 105041'28" KĐĐ

xóm Ngọc, xã Thạch Bình, huyện Nho Quan

70.98

15

334a: 15.283.600

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

2

Mỏ Cát phụ gia xi măng Tây Nam Quảng Mào

200 23'15" VĐB 105041'57" KĐĐ

thôn Quảng Mào, xã Thạch Bình, huyện Nho Quan

62.54

15

334a: 15.581.200

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

Tổng

133.52

 

30864800

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

IV

Đôlômít

1

Mỏ đôlômit Thạch Bình

200 23'09" VĐB 105043'27" KĐĐ

xóm Ngọc và tiền Phong xã Thạch Bình, huyện Nho Quan

8.9

5

334a: 4.148.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

2

Mỏ đôlômit Phú Long

200 12'54" VĐB 105045'53" KĐĐ

xã Kỳ Phú, xã Phú Long, huyện Nho Quan

1361.31

60

334a: 1.598.538.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

Tổng

1370.21

 

1602686000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

V

Đá vôi làm VLXD

1

Mỏ Cacbonat xây dựng Gia Hoà

 

xã Gia Hoà, Huyện Gia Viễn

65.6

20

334a: 21.811.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

2

Mỏ cacbonat xây dựng Tây Phú Lâm

 

xã Gia Sơn, Gia Lâm, huyện Nho Quan

62.88

25

334a: 13.095.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

3

Mỏ cacbonat xây dựng Gia Thanh

 

xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn

67.53

10

334a: 21.875.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

4

Mỏ cacbonat xây dựng Hợp Thành

 

xã Gia Tường, huyện Nho Quan

4.73

20

334a: 437.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

5

Mỏ cacbonat xây dựng núi Hốt

 

xã Lạc Vân, huyện Nho Quan

22.91

20

334a: 3.093.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

6

Mỏ cacbonat xây dựng Kỳ Phú

 

xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan

103.31

120

334a: 23.181.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

7

Mỏ cacbonat xây dựng Bình Phú

 

xã Phú Long, huyện Nho Quan

22.97

85

334a: 2.570.000

Bước 1: Điều tra

Bước 2: Khai Thác

8

Mỏ cacbonat xây dựng Yên Thái – Yên Lâm

 

xã Yên Thái, huyện Yên Mô

265.69

10

334a: 114.777.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

Tổng

615.62

 

200839000

 

VI

Vật liệu san lấp

1

Mỏ vật liệu san lấp Gia Sơn – xích Thổ

 

xã Xích Thổ, xã Gia Sơn, huyện Nho Quan

406.917

5

334a: 20.224.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

2

Mỏ vật liệu san lấp Quảng Mào

 

xã Thạch Bình, huyện Nho Quan

190.52

15

334a: 21.514.000

Bước 1: Điều tra

Bước 2: Khai Thác

3

Mỏ vật liệu san lấp Phú Hữu

 

Xã Phú Long, huyện Nho Quan

122.888

85

334a: 44.697.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

Tổng

720.317

 

86435000

 

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ NGHỊ QUY HOẠCH KHOANH VÙNG LOẠI KHOÁNG SẢN CHỦ YẾU TỈNH NINH BÌNH NĂM 2020

STT

Tên mỏ

Vị trí

Địa điểm

Diện tích (ha)

Cos khai thác tối ưu (m)

Tài nguyên trữ lượng (tấn)

Trình tự thực hiện quy hoạch

I

Đá vôi xi măng

1

Mỏ đá vôi xi măng Xích Thổ

200 25'19" VĐB 105045'27" KĐĐ

xã Xích Thổ, xã Gia Sơn, Gia Lâm, huyện Nho Quan

246.45

25

334a: 267.414.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

2

Mỏ đá vôi xi măng Thạch Bình

200 24'02" VĐB 105043'28" KĐĐ

xã Thạch Bình, huyện Nho Quan

145.8

20

334a: 73.867.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

3

Mỏ đá vôi xi măng núi Chùa

200 22'48" VĐB 105043'55" KĐĐ

xã Thạch Bình, huyện Nho Quan

17.24

20

334a: 8.121.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

4

Mỏ đá vôi xi măng núi Đới

200 20'25" VĐB 105046'21" KĐĐ

xã Đức Long, xã Lạc Vân, huyện Nho Quan

48.05

20

334a: 15.370.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

5

Mỏ đá vôi xi măng Đức Long

200 19'37" VĐB 105046'55" KĐĐ

xã Đức Long, xã Lạc Vân, huyện Nho Quan

159.99

20

334a: 87.860.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

6

Mỏ đá vôi xi măng Phùng Thượng

200 12'20" VĐB 105044'77" KĐĐ

xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan

142.06

120

334a: 64.586.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

Tổng

750.59

 

517218000

 

II

Sét xi măng

1

Mỏ sét xi măng Sơn Hà (65.Sxm)

200 12'56" VĐB 105053'06" KĐĐ

xã Sơn Hà, huyện Nho Quan

450

 

111+121+122: 5.250.000

Khai thác và thăm do bổ sung

2

Mỏ sét xi măng Kỳ Phú (60.Sxm)

200 12'32" VĐB 105045'39" KĐĐ

xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan

136.88

 

334a: 73.418.900

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

3

Mỏ sét xi măng Phùng Thượng (69.Sxm)

200 11'37" VĐB 105045'19" KĐĐ

xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan

49.56

120

334a: 12.514.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

4

Mỏ sét xi măng Phú Hữu (72.Sxm)

200 11'17" VĐB 105048'24" KĐĐ

xã Phú Long, huyện Nho Quan

115.9

100

334a: 44.799.200

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

5

Mỏ sét xi măng Chợ Ghềnh (78.Sxm)

200 11'15" VĐB 105055'15" KĐĐ

khu vực chợ ghềnh, thị xã Tam Điệp

87.28

 

334a: 6.190.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

6

Mỏ sét xi măng Đồng Giao (82.Sxm)

200 09'57" VĐB 105052'17" KĐĐ

xã Quang Sơn, thị xã Tam Điệp

315.7

 

121+122+333: 19.353.000

Khai thác và thăm do bổ sung

Tổng

1155.32

 

161525100

 

III

Đôlômit

1

Mỏ đôlômit Phú Sơn

200 21'00" VĐB 105043'42" KĐĐ

xóm Minh Tân, xã Phú Sơn, xã Thạch Bình, huyện Nho Quan

167.11

25

334a: 251.579.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

2

Mỏ đôlômit Tam Điệp

 

phường Nam Sơn, thị xã Tam Điệp

123.7

60

334a: 20.000.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

Tổng

290.81

 

271597000

 

V

Đá vôi làm VLXD

1

Mỏ cacbonat xây dựng Đông Bắc Xích Thổ

 

xã Xích Thổ, huyện Nho Quan

273.7

20

334a: 109.480.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

2

Mỏ cacbonat xây dựng Hang Kho - Tiền Phong

 

xã Thạch Bình, huyện Nho Quan

85.98

25

334a: 29.945.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

3

Mỏ cacbonat xây dựng Thạch Bình

 

xã Thạch Bình, huyện Nho Quan

35.06

10

334a: 8.205.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

4

Mỏ cacbonat xây dựng Đức Long

 

xã Đức Long, Lạc Vân, Thượng Hoà, huyện Nho Quan

48.49

20

334a: 9.894.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

5

Mỏ cacbonat xây dựng Thung Khế

 

xã Phú Long, huyện Nho Quan

34.92

20

334a: 8.865.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

6

Mỏ cacbonat xây dựng núi Gai – núi Gióng Than

 

xã Yên Bình, Yên Sơn, thị xã Tam Điệp

47.63

120

334a: 7.046.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

Tổng

525.78

 

 

 

VI

Vật liệu san lấp.

1

Mỏ vật liệu san lấp Đông Bắc - Quang Trung

 

xã Xích Thổ, huyện Nho Quan

80.7

5

334a: 5.093.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

2

Mỏ vật liệu san lấp Quang Trung

 

xã Xích Thổ, Gia Sơn huyện Nho Quan

15.1

5

334a: 770.000

Bước 1: Điều tra

Bước 2: Khai Thác

3

Mỏ vật liệu san lấp Nam xóm Ngọc

 

xã Thạch Bình, huyện Nho Quan

141.42

10

334a: 8.652.000

Bước 1: Thăm dò

Bước 2: Khai Thác

4

Mỏ vật liệu san lấp Kỳ Phú

 

xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan

38.13

110

334a: 4.398.000

Bước 1: Điều tra

Bước 2: Khai Thác

 

Tổng

 

 

275.35

 

18913000

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.