Quyết định 290/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tuần Giáo
Số hiệu: | 290/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Mùa A Sơn |
Ngày ban hành: | 13/04/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 290/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 13 tháng 04 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TUẦN GIÁO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2018. Hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tuần Giáo tại Tờ trình số 303/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 63/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tuần Giáo với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuần Giáo có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Tuần Giáo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Xã Tênh Phông |
Xã Tỏa Tình |
Xã Quài Tở |
Xã Chiềng Sinh |
Xã Chiềng Đông |
Xã Nà Sáy |
Xã Mường Khong |
Xã Mường Thín |
Xã Mường Mùn |
Xã Pú Xi |
Xã Mùn Chung |
Xã Nà Tòng |
Xã Phình Sáng |
Xã Rạng Đông |
Xã Ta Ma |
Xã Pú Nhung |
Xã Quài Nưa |
Xã Quài Cang |
TT. Tuần Giáo |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
113.542,27 |
5.684,49 |
6.505,85 |
6.019,18 |
1.829,00 |
3.835,00 |
3.140,00 |
10.716,81 |
6.116,92 |
8.890,00 |
12.154,44 |
4.240,91 |
3.755,00 |
8.815,92 |
3.811,34 |
10.702,00 |
6.480,90 |
5.216,70 |
3.912,92 |
1.714,89 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
99.694,73 |
5.470,66 |
5.641,02 |
5.324,87 |
1.553,56 |
3.218,56 |
2.141,73 |
8.892,32 |
5.769,40 |
8.656,00 |
11.657,24 |
3.754,49 |
2.297,62 |
8.052,87 |
3.475,77 |
9.527,80 |
5.582,72 |
4.201,61 |
3.300,53 |
1.175,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.876,95 |
747,10 |
540,24 |
795,67 |
191,17 |
327,00 |
178,42 |
1.042,19 |
636,34 |
406,25 |
888,98 |
196,56 |
262,54 |
351,67 |
425,95 |
976,60 |
230,36 |
275,17 |
311,30 |
93,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.444,20 |
|
|
228,53 |
178,98 |
180,22 |
41,78 |
34,95 |
51,11 |
147,24 |
1,89 |
46,78 |
74,39 |
|
8,56 |
14,79 |
|
122,27 |
250,85 |
61,86 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
45.874,27 |
2.724,69 |
2.683,28 |
2.307,15 |
412,34 |
1.627,46 |
1.137,42 |
5.041,10 |
3.277,44 |
5.177,33 |
4.232,05 |
1.913,81 |
1.247,50 |
4.024,16 |
1.981,88 |
2.919,42 |
2.298,67 |
1.768,62 |
902,64 |
197,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.917,74 |
53,43 |
218,24 |
221,38 |
67,59 |
95,70 |
591,48 |
63,23 |
239,20 |
303,54 |
62,55 |
327,86 |
188,36 |
448,87 |
49,20 |
74,89 |
515,36 |
968,84 |
1.358,30 |
69,72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
26.472,23 |
665,76 |
1.127,86 |
382,08 |
110,14 |
502,61 |
|
2.502,84 |
888,85 |
1.808,12 |
6.168,95 |
334,13 |
329,54 |
2.385,41 |
792,14 |
5.322,53 |
2.224,40 |
396,85 |
400,92 |
129,11 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.059,47 |
1.277,23 |
1.056,55 |
1.562,56 |
747,49 |
649,91 |
217,61 |
229,74 |
709,03 |
945,86 |
302,80 |
971,97 |
257,72 |
838,29 |
215,77 |
223,70 |
282,30 |
640,52 |
262,02 |
668,41 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
390,48 |
0,92 |
14,85 |
56,03 |
24,83 |
15,88 |
16,80 |
13,54 |
19,27 |
14,90 |
1,91 |
10,16 |
11,97 |
4,47 |
7,73 |
10,66 |
31,63 |
51,62 |
55,34 |
17,97 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
104,63 |
1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,10 |
|
|
100,00 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.156,76 |
50,64 |
98,85 |
166,59 |
108,43 |
116,95 |
61,67 |
63,84 |
62,63 |
116,48 |
209,99 |
129,26 |
277,93 |
71,95 |
54,46 |
75,80 |
108,65 |
116,47 |
141,90 |
124,25 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9,14 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,84 |
1,15 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,29 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
4,29 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
0,34 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
22,44 |
|
|
0,64 |
|
1,38 |
|
|
|
7,07 |
|
0,85 |
|
|
|
|
|
6,80 |
4,41 |
1,29 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
171,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161,72 |
|
|
|
|
|
10,00 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
882,23 |
32,04 |
72,46 |
66,68 |
38,66 |
33,93 |
16,29 |
22,87 |
16,61 |
32,43 |
124,37 |
69,61 |
85,71 |
24,57 |
16,38 |
42,90 |
47,82 |
39,91 |
37,28 |
41,70 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
650,15 |
12,13 |
23,69 |
79,33 |
36,63 |
38,12 |
23,39 |
23,61 |
23,45 |
39,37 |
33,10 |
26,35 |
18,77 |
46,92 |
24,98 |
31,90 |
45,29 |
62,45 |
60,66 |
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
49,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
49,90 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,67 |
0,53 |
0,55 |
0,34 |
0,17 |
0,30 |
0,25 |
0,25 |
0,09 |
0,28 |
0,25 |
0,38 |
0,33 |
0,46 |
0,34 |
0,77 |
0,21 |
0,53 |
0,06 |
4,58 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TQN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
77,66 |
|
0,48 |
10,45 |
8,59 |
5,43 |
3,39 |
0,27 |
9,88 |
3,34 |
|
5,90 |
2,24 |
|
2,97 |
0,13 |
|
1,46 |
11,60 |
11,53 |
2.20 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,28 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
0,15 |
0,10 |
|
0,77 |
|
0,20 |
0,10 |
|
|
0,10 |
0,20 |
0,36 |
|
0,10 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
270,12 |
5,84 |
1,52 |
9,06 |
24,37 |
37,79 |
18,20 |
16,74 |
12,10 |
33,02 |
52,27 |
5,47 |
9,06 |
|
9,71 |
|
15,13 |
4,87 |
6,83 |
8,14 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
11.690,77 |
163,18 |
765,98 |
527,72 |
167,01 |
499,49 |
936,60 |
1.760,65 |
284,89 |
117,51 |
287,21 |
357,16 |
1.179,44 |
691,10 |
281,12 |
1.098,40 |
789,53 |
898,62 |
470,49 |
414,68 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế * |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.714,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.714,89 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Xã Tênh Phông |
Xã Tỏa Tình |
Xã Quài Tở |
Xã Chiềng Sinh |
Xã Chiềng Đông |
Xã Nà Sáy |
Xã Mường Khong |
Xã Mường Thín |
Xã Mường Mùn |
Xã Pú Xi |
Xã Mùn Chung |
Xã Nà Tòng |
Xã Phình Sáng |
Xã Rạng Đông |
Xã Ta Ma |
Xã Pú Nhung |
Xã Quài Nưa |
Xã Quài Cang |
TT. Tuần Giáo |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
195,61 |
14,63 |
20,39 |
20,09 |
14,22 |
15,93 |
1,50 |
9,96 |
2,49 |
1,02 |
31,41 |
43,06 |
0,45 |
0,23 |
0,30 |
0,42 |
10,40 |
1,50 |
0,70 |
6,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
14,49 |
0,36 |
|
0,80 |
|
1,73 |
|
5,17 |
0,36 |
|
|
5,75 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
0,29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
99,83 |
14,17 |
8,81 |
6,46 |
5,15 |
5,94 |
0,56 |
4,31 |
1,00 |
0,72 |
21,11 |
17,28 |
0,05 |
0,15 |
0,12 |
0,17 |
10,27 |
0,78 |
0,38 |
2,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
28,27 |
0,10 |
4,58 |
4,47 |
3,07 |
3,48 |
0,10 |
0,16 |
0,31 |
0,30 |
0,10 |
7,68 |
|
0,08 |
0,18 |
0,25 |
0,10 |
0,72 |
0,24 |
2,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
26,59 |
|
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
0,32 |
0,72 |
|
10,20 |
12,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
25,01 |
|
6,00 |
7,36 |
5,00 |
4,78 |
0,84 |
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
0,08 |
0,55 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1,43 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,33 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
0,27 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
Đơn vị tính: ha
STT |
Chi tiết sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Xã Tênh Phông |
Xã Tỏa Tình |
Xã Quài Tở |
Xã Chiềng Sinh |
Xã Chiềng Đông |
Xã Nà Sáy |
Xã Mường Khong |
Xã Mường Thín |
Xã Mường Mùn |
Xã Pú Xi |
Xã Mùn Chung |
Xã Nà Tòng |
Xã Phình Sáng |
Xã Rạng Đông |
Xã Ta Ma |
Xã Pú Nhung |
Xã Quài Nưa |
Xã Quài Cang |
TT. Tuần Giáo |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
199,48 |
14,83 |
20,59 |
20,29 |
14,42 |
16,13 |
1,70 |
10,16 |
2,69 |
1,22 |
31,61 |
43,26 |
0,65 |
0,43 |
0,50 |
0,62 |
10,60 |
1,60 |
0,90 |
7,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
14,49 |
0,36 |
|
0,80 |
|
1,73 |
|
5,17 |
0,36 |
|
|
5,75 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
0,29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
101,63 |
14,27 |
8,91 |
6,56 |
5,25 |
6,04 |
0,66 |
4,41 |
1,10 |
0,82 |
21,21 |
17,38 |
0,15 |
0,25 |
0,22 |
0,27 |
10,37 |
0,88 |
0,48 |
2,40 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
30,33 |
0,20 |
4,68 |
4,57 |
3,17 |
3,58 |
0,20 |
0,26 |
0,41 |
0,40 |
0,20 |
7,78 |
0,10 |
0,18 |
0,28 |
0,35 |
0,20 |
0,72 |
0,34 |
2,71 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
26,59 |
|
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
10,20 |
12,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
25,01 |
|
6,00 |
7,36 |
5,00 |
4,78 |
0,84 |
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
0,08 |
0,55 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,43 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,33 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
1,70 |
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
Đơn vị: ha
STT |
Chi tiết sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Xã Tênh Phông |
Xã Tỏa Tình |
Xã Quài Tở |
Xã Chiềng Sinh |
Xã Chiềng Đông |
Xã Nà Sáy |
Xã Mường Khong |
Xã Mường Thín |
Xã Mường Mùn |
Xã Pú Xi |
Xã Mùn Chung |
Xã Nà Tòng |
Xã Phình Sáng |
Xã Rạng Đông |
Xã Ta Ma |
Xã Pú Nhung |
Xã Quài Nưa |
Xã Quài Cang |
TT. Tuần Giáo |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
270,56 |
1,19 |
19,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00 |
|
|
40,00 |
70,00 |
100,00 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
269,37 |
|
19,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00 |
|
|
40,00 |
70,00 |
100,00 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,19 |
1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
24,70 |
|
5,00 |
1,07 |
1,00 |
1,24 |
0,55 |
0,03 |
1,32 |
|
10,31 |
|
0,20 |
|
|
0,03 |
3,00 |
|
0,03 |
0,91 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
23,77 |
|
5,00 |
1,00 |
1,00 |
1,24 |
0,55 |
0,03 |
1,32 |
|
10,31 |
|
0,20 |
|
|
0,03 |
3,00 |
|
0,03 |
0,05 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,86 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TQN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 132/NQ-HĐND Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 18/07/2018
Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018; hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Đề án phát triển chăn nuôi bền vững trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lào Cai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 14/12/2018
Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức khác năm 2017 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2013 bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo năm 2013 và kế hoạch bổ sung biên chế công chức năm 2014 cho các cơ quan, đơn vị, địa phương Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2013 danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư phát triển Đồng Nai thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 05/10/2013
Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2013 sửa đổi Phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 20/05/2013