Quyết định 290/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tuần Giáo
Số hiệu: 290/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Mùa A Sơn
Ngày ban hành: 13/04/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 290/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 13 tháng 04 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TUẦN GIÁO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2018. Hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tuần Giáo tại Tờ trình số 303/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 63/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tuần Giáo với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Có các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuần Giáo có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Tuần Giáo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Mùa A Sơn

 

Biểu 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tênh Phông

Xã Tỏa Tình

Xã Quài Tở

Xã Chiềng Sinh

Xã Chiềng Đông

Xã Nà Sáy

Xã Mường Khong

Xã Mường Thín

Xã Mường Mùn

Xã Pú Xi

Xã Mùn Chung

Xã Nà Tòng

Xã Phình Sáng

Xã Rạng Đông

Xã Ta Ma

Xã Pú Nhung

Xã Quài Nưa

Xã Quài Cang

TT. Tuần Giáo

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

113.542,27

5.684,49

6.505,85

6.019,18

1.829,00

3.835,00

3.140,00

10.716,81

6.116,92

8.890,00

12.154,44

4.240,91

3.755,00

8.815,92

3.811,34

10.702,00

6.480,90

5.216,70

3.912,92

1.714,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

99.694,73

5.470,66

5.641,02

5.324,87

1.553,56

3.218,56

2.141,73

8.892,32

5.769,40

8.656,00

11.657,24

3.754,49

2.297,62

8.052,87

3.475,77

9.527,80

5.582,72

4.201,61

3.300,53

1.175,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.876,95

747,10

540,24

795,67

191,17

327,00

178,42

1.042,19

636,34

406,25

888,98

196,56

262,54

351,67

425,95

976,60

230,36

275,17

311,30

93,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.444,20

 

 

228,53

178,98

180,22

41,78

34,95

51,11

147,24

1,89

46,78

74,39

 

8,56

14,79

 

122,27

250,85

61,86

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

45.874,27

2.724,69

2.683,28

2.307,15

412,34

1.627,46

1.137,42

5.041,10

3.277,44

5.177,33

4.232,05

1.913,81

1.247,50

4.024,16

1.981,88

2.919,42

2.298,67

1.768,62

902,64

197,31

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

5.917,74

53,43

218,24

221,38

67,59

95,70

591,48

63,23

239,20

303,54

62,55

327,86

188,36

448,87

49,20

74,89

515,36

968,84

1.358,30

69,72

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

26.472,23

665,76

1.127,86

382,08

110,14

502,61

 

2.502,84

888,85

1.808,12

6.168,95

334,13

329,54

2.385,41

792,14

5.322,53

2.224,40

396,85

400,92

129,11

1.5

Đt rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rng sản xuất

RSX

12.059,47

1.277,23

1.056,55

1.562,56

747,49

649,91

217,61

229,74

709,03

945,86

302,80

971,97

257,72

838,29

215,77

223,70

282,30

640,52

262,02

668,41

1.7

Đất nuôi trồng thu sn

NTS

390,48

0,92

14,85

56,03

24,83

15,88

16,80

13,54

19,27

14,90

1,91

10,16

11,97

4,47

7,73

10,66

31,63

51,62

55,34

17,97

1.8

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

104,63

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,10

 

 

100,00

 

 

2

Đt phi ng nghip

PNN

2.156,76

50,64

98,85

166,59

108,43

116,95

61,67

63,84

62,63

116,48

209,99

129,26

277,93

71,95

54,46

75,80

108,65

116,47

141,90

124,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,14

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,84

1,15

2.2

Đất an ninh

CAN

5,29

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

4,29

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cm công nghip

SKN

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

2.6

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

0,34

2.7

Đt cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,44

 

 

0,64

 

1,38

 

 

 

7,07

 

0,85

 

 

 

 

 

6,80

4,41

1,29

2.8

Đt sử dụng cho hot động khoáng sn

SKS

171,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

161,72

 

 

 

 

 

10,00

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cp tnh, cp huyn, cấp xã

DHT

882,23

32,04

72,46

66,68

38,66

33,93

16,29

22,87

16,61

32,43

124,37

69,61

85,71

24,57

16,38

42,90

47,82

39,91

37,28

41,70

2.10

Đất di tích lch s văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý cht thi

DRA

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,90

2.13

Đt tại nông thôn

ONT

650,15

12,13

23,69

79,33

36,63

38,12

23,39

23,61

23,45

39,37

33,10

26,35

18,77

46,92

24,98

31,90

45,29

62,45

60,66

 

2.14

Đất ở đô th

ODT

49,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

49,90

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,67

0,53

0,55

0,34

0,17

0,30

0,25

0,25

0,09

0,28

0,25

0,38

0,33

0,46

0,34

0,77

0,21

0,53

0,06

4,58

2.16

Đất xây dng trsở cơ của tổ chức snghiệp

DTS

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TQN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

77,66

 

0,48

10,45

8,59

5,43

3,39

0,27

9,88

3,34

 

5,90

2,24

 

2,97

0,13

 

1,46

11,60

11,53

2.20

Đt sản xut VLXD, làm đ gm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hot cộng đồng

DSH

2,28

0,10

 

0,10

 

 

0,15

0,10

 

0,77

 

0,20

0,10

 

 

0,10

0,20

0,36

 

0,10

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

270,12

5,84

1,52

9,06

24,37

37,79

18,20

16,74

12,10

33,02

52,27

5,47

9,06

 

9,71

 

15,13

4,87

6,83

8,14

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đt phi nông nghip khác

PNK

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

3

Đt chưa s  dụng

CSD

11.690,77

163,18

765,98

527,72

167,01

499,49

936,60

1.760,65

284,89

117,51

287,21

357,16

1.179,44

691,10

281,12

1.098,40

789,53

898,62

470,49

414,68

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.714,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.714,89

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tênh Phông

Xã Tỏa Tình

Xã Quài Tở

Xã Chiềng Sinh

Xã Chiềng Đông

Xã Nà Sáy

Xã Mường Khong

Xã Mường Thín

Xã Mường Mùn

Xã Pú Xi

Xã Mùn Chung

Xã Nà Tòng

Xã Phình Sáng

Xã Rạng Đông

Xã Ta Ma

Xã Pú Nhung

Xã Quài Nưa

Xã Quài Cang

TT. Tuần Giáo

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

195,61

14,63

20,39

20,09

14,22

15,93

1,50

9,96

2,49

1,02

31,41

43,06

0,45

0,23

0,30

0,42

10,40

1,50

0,70

6,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,49

0,36

 

0,80

 

1,73

 

5,17

0,36

 

 

5,75

 

 

 

 

0,03

 

 

0,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

99,83

14,17

8,81

6,46

5,15

5,94

0,56

4,31

1,00

0,72

21,11

17,28

0,05

0,15

0,12

0,17

10,27

0,78

0,38

2,40

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

28,27

0,10

4,58

4,47

3,07

3,48

0,10

0,16

0,31

0,30

0,10

7,68

 

0,08

0,18

0,25

0,10

0,72

0,24

2,35

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

26,59

 

1,00

1,00

1,00

 

 

0,32

0,72

 

10,20

12,35

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rng sản xuất

RSX

25,01

 

6,00

7,36

5,00

4,78

0,84

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

0,08

0,55

1.7

Đất nuôi trồng thu sn

NTS

1,43

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,33

1.8

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi ng nghip

PNN

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

0,08

 

0,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cm công nghip

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sử dụng cho hot động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cp tnh, cp huyn, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lch s văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý cht thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô th

ODT

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

0,08

 

 

2.16

Đất xây dng trsở cơ của tổ chức snghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đt sản xut VLXD, làm đ gm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hot cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đt phi nông nghip khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH CÁC LOẠI ĐẤT

Đơn vị tính: ha

STT

Chi tiết sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tênh Phông

Xã Tỏa Tình

Xã Quài Tở

Xã Chiềng Sinh

Xã Chiềng Đông

Xã Nà Sáy

Xã Mường Khong

Xã Mường Thín

Xã Mường Mùn

Xã Pú Xi

Xã Mùn Chung

Xã Nà Tòng

Xã Phình Sáng

Xã Rạng Đông

Xã Ta Ma

Xã Pú Nhung

Xã Quài Nưa

Xã Quài Cang

TT. Tuần Giáo

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

ĐT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

199,48

14,83

20,59

20,29

14,42

16,13

1,70

10,16

2,69

1,22

31,61

43,26

0,65

0,43

0,50

0,62

10,60

1,60

0,90

7,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,49

0,36

 

0,80

 

1,73

 

5,17

0,36

 

 

5,75

 

 

 

 

0,03

 

 

0,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC/PNN

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

101,63

14,27

8,91

6,56

5,25

6,04

0,66

4,41

1,10

0,82

21,21

17,38

0,15

0,25

0,22

0,27

10,37

0,88

0,48

2,40

1.2

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

30,33

0,20

4,68

4,57

3,17

3,58

0,20

0,26

0,41

0,40

0,20

7,78

0,10

0,18

0,28

0,35

0,20

0,72

0,34

2,71

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

26,59

 

1,00

1,00

1,00

 

 

 

 

 

10,20

12,35

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

25,01

 

6,00

7,36

5,00

4,78

0,84

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

0,08

0,55

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,43

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,33

1.8

Đt làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SDỤNG ĐT TRONG NỘI BỘ ĐT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thusản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt trồng cây hàng năm khác chuyển sang đt nuôi trng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt trng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sn xut chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

0,08

 

1,70

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018

Đơn vị: ha

STT

Chi tiết sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tênh Phông

Xã Tỏa Tình

Xã Quài Tở

Xã Chiềng Sinh

Xã Chiềng Đông

Xã Nà Sáy

Xã Mường Khong

Xã Mường Thín

Xã Mường Mùn

Xã Pú Xi

Xã Mùn Chung

Xã Nà Tòng

Xã Phình Sáng

Xã Rạng Đông

Xã Ta Ma

Xã Pú Nhung

Xã Quài Nưa

Xã Quài Cang

TT. Tuần Giáo

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

270,56

1,19

19,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,00

 

 

40,00

70,00

100,00

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

269,37

 

19,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,00

 

 

40,00

70,00

100,00

 

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thu sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,19

1,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi ng nghip

PNN

24,70

 

5,00

1,07

1,00

1,24

0,55

0,03

1,32

 

10,31

 

0,20

 

 

0,03

3,00

 

0,03

0,91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cm công nghip

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sử dụng cho hot động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cp tnh, cp huyn, cấp xã

DHT

23,77

 

5,00

1,00

1,00

1,24

0,55

0,03

1,32

 

10,31

 

0,20

 

 

0,03

3,00

 

0,03

0,05

2.10

Đất di tích lch s văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý cht thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt tại nông thôn

ONT

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô th

ODT

0,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,86

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dng trsở cơ của tổ chức snghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ stôn giáo

TQN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đt sản xut VLXD, làm đgm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hot cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đt phi nông nghip khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014