Quyết định 29/2006/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000, 1/2000 và đơn giá đăng ký thống kê cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Số hiệu: | 29/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Đỗ Thế Nhữ |
Ngày ban hành: | 24/08/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2006/QĐ-UBND |
Gia Nghĩa, ngày 24 tháng 08 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/1000, 1/2000 VÀ ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ THỐNG KÊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTN&MT, ngày 27/8/2003, của liên Bộ Tài chính - Tài nguyên & Môi trường, về việc hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC, ngày 10/5/2000 của Tổng cục địa chính và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc bản đồ;
Theo đề nghị của liên Sở Tài chính; Tài nguyên và Môi trường, tại Tờ trình số: 963/TTLS-TC-TNMT, ngày 28/7/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000, 1/2000 và đơn giá đăng ký thống kê cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Kèm theo bản chi tiết);
a) Đơn giá đo đạc bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000, 1/2000 kèm theo Quyết định này thay thế đơn giá đo đạc bản đồ tại Quyết định số: 70/2004/QĐ-UB ngày 16/9/2004, của UBND tỉnh Đăk Nông.
b) Đơn giá đăng ký thống kê cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định này thay thế mục 1, 2, 3 của Bảng giá ban hành tại Quyết định số: 1375/QĐ-UB ngày 29/12/2004, của UBND tỉnh Đăk Nông, về việc ban hành giá đăng ký thống kê cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, số hoá bản đồ và chuyển đổi hệ tọa độ VN-2000.
c) Phạm vi áp dụng: Dùng để lập dự toán và thanh quyết toán công tác đo đạc, công tác đăng ký thống kê cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch nhà nước giao hàng năm và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước để thanh toán.
Điều 2. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Gia Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐƠN GIÁ
ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1:1000
(Kèm theo Quyết định số 29/2006/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2006 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Chi phí nhân công |
Chi phí VT-CC |
Chi phí thiết bị |
Cộng chi phí trực tiếp |
CP-chung 28-22% |
CP-KTNT - 3 % |
Đơn giá sản phẩm |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (Bản đồ số - đo đạc mặt đất) |
||||||||
KV 0,3 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
146,428 |
77,102 |
62,400 |
285,930 |
80,060 |
|
365,990 |
Nội nghiệp |
Ha |
48,128 |
62,696 |
4,108 |
114,932 |
25,285 |
|
140,217 |
|
Biên tập |
Ha |
3,409 |
699 |
150 |
4,259 |
1,065 |
|
5,323 |
|
Cộng |
|
197,966 |
140,497 |
66,658 |
405,121 |
106,410 |
|
511,530 |
|
KV 0,4 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
149,975 |
77,102 |
62,400 |
289,477 |
81,053 |
|
370,530 |
Nội nghiệp |
Ha |
49,788 |
62,696 |
4,108 |
116,592 |
25,650 |
|
142,242 |
|
Biên tập |
Ha |
3,527 |
699 |
150 |
4,377 |
1,094 |
|
5,471 |
|
Cộng |
|
203,290 |
140,497 |
66,658 |
410,445 |
107,798 |
|
518,243 |
|
KV 0,5 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
153,521 |
77,102 |
62,400 |
293,023 |
82,046 |
|
375,070 |
Nội nghiệp |
Ha |
51,447 |
62,696 |
4,108 |
118,252 |
26,015 |
|
144,267 |
|
Biên tập |
Ha |
3,645 |
699 |
150 |
4,494 |
1,124 |
|
5,618 |
|
Cộng |
|
208,614 |
140,497 |
66,658 |
415,769 |
109,185 |
|
524,955 |
|
KV 0,6 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
157,068 |
77,102 |
62,400 |
296,570 |
83,040 |
|
379,609 |
Nội nghiệp |
Ha |
53,107 |
62,696 |
4,108 |
119,911 |
26,380 |
|
146,292 |
|
Biên tập |
Ha |
3,763 |
699 |
150 |
4,612 |
1,153 |
|
5,765 |
|
Cộng |
|
213,938 |
140,497 |
66,658 |
421,093 |
110,573 |
|
531,666 |
|
KV 0,7 |
Ngoại nghiệp |
|
160,615 |
77,102 |
62,400 |
300,116 |
84,033 |
|
384,149 |
Nội nghiệp |
|
54,767 |
62,696 |
4,108 |
121,571 |
26,746 |
|
148,316 |
|
Biên tập |
|
3,881 |
699 |
150 |
4,730 |
1,183 |
|
5,913 |
|
Cộng |
|
219,262 |
140,497 |
66,658 |
426,418 |
111,961 |
|
538,378 |
ĐƠN GIÁ
ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1:1000
(Kèm theo Quyết định số 29/2006/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2006 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Chi phí nhân công |
Chi phí VT-CC |
Chi phí thiết bị |
Cộng chi phí trực tiếp |
CP-chung 28-22% |
CP-KTNT- 3 % |
Đơn giá sản phẩm |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ số - đo đạc mặt đất) |
||||||||
KV 0,3 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
188,548 |
8,120 |
24,000 |
220,668 |
61,787 |
|
282,455 |
Nội nghiệp |
Ha |
47,106 |
3,835 |
1,846 |
52,787 |
11,613 |
|
64,401 |
|
Biên tập |
Ha |
2,711 |
147 |
42 |
2,900 |
725 |
|
3,625 |
|
Cộng |
|
238,365 |
12,102 |
25,888 |
276,355 |
74,125 |
|
350,481 |
|
KV 0,4 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
193,369 |
8,120 |
24,000 |
225,489 |
63,137 |
|
288,625 |
Nội nghiệp |
Ha |
48,731 |
3,835 |
1,846 |
54,412 |
11,971 |
|
66,382 |
|
Biên tập |
Ha |
2,804 |
147 |
42 |
2,993 |
748 |
|
3,742 |
|
Cộng |
|
244,904 |
12,102 |
25,888 |
282,894 |
75,856 |
|
358,749 |
|
KV 0,5 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
198,190 |
8,120 |
24,000 |
230,309 |
64,487 |
|
294,796 |
Nội nghiệp |
Ha |
50,355 |
3,835 |
1,846 |
56,036 |
12,328 |
|
68,364 |
|
Biên tập |
Ha |
2,898 |
147 |
42 |
3,087 |
772 |
|
3,858 |
|
Cộng |
|
251,442 |
12,102 |
25,888 |
289,432 |
77,586 |
|
367,018 |
|
KV 0,6 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
203,010 |
8,120 |
24,000 |
235,130 |
65,836 |
|
300,966 |
Nội nghiệp |
Ha |
51,979 |
3,835 |
1,846 |
57,661 |
12,685 |
|
70,346 |
|
Biên tập |
Ha |
2,991 |
147 |
42 |
3,180 |
795 |
|
3,975 |
|
Cộng |
|
257,981 |
12,102 |
25,888 |
295,971 |
79,317 |
|
375,287 |
|
KV 0,7 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
207,831 |
8,120 |
24,000 |
239,951 |
67,186 |
|
307,137 |
Nội nghiệp |
Ha |
53,604 |
3,835 |
1,846 |
59,285 |
13,043 |
|
72,328 |
|
Biên tập |
Ha |
3,085 |
147 |
42 |
3,274 |
818 |
|
4,092 |
|
Cộng |
|
264,519 |
12,102 |
25,888 |
302,509 |
81,047 |
|
383,557 |
ĐƠN GIÁ
ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1:1000
(Kèm theo Quyết định số 29/2006/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2006 của UBND tỉnh Đăk Nông)
STT |
Hạng mục chi phí |
ĐVT |
Nhân công |
Vật tư |
TB.Dung cụ |
Cộng t. tiếp |
C.phí chung |
Cộng đơn giá |
1 |
Chi phí cho 1 đơn |
Đơn |
7,740 |
524 |
435 |
8,699 |
1,914 |
10,613 |
2 |
Chi phí cho 1 hồ sơ |
Hồ sơ |
19,770 |
324 |
435 |
20,529 |
4.516 |
25,045 |
3 |
Chi phí cho 1 chủ sử dụng |
Hộ |
1,038 |
324 |
435 |
1,797 |
395 |
2,192 |
4 |
Chi phí cho 1 thửa đất |
Thửa |
1,740 |
524 |
435 |
2,699 |
594 |
3,293 |
5 |
Chi phí cho 1 GCNQSDĐ |
Giấy |
1,560 |
8,324 |
435 |
10,319 |
2,270 |
12,589 |
STT |
Hạng mục chi phí |
ĐVT |
Nhân công |
Vật tư |
TB. Dung cụ |
Cộng t. tiếp |
C.phí chung |
Cộng đơn giá |
1 |
Chi phí cho 1 đơn |
Đơn |
7,290 |
452 |
315 |
8,057 |
1,773 |
9,830 |
2 |
Chi phí cho 1 hồ sơ |
Hồ sơ |
1,260 |
252 |
315 |
1,827 |
402 |
2,229 |
3 |
Chi phí cho 1 chủ sử dụng |
Hộ |
1,331 |
252 |
315 |
1,898 |
418 |
2,316 |
4 |
Chi phí cho 1 thửa đất |
Thửa |
1,740 |
452 |
315 |
2,507 |
552 |
3,059 |
5 |
Chi phí cho 1 GCNQSDĐ |
Giấy |
1,560 |
8,252 |
315 |
10,127 |
2,228 |
12,355 |
ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI
STT |
Hạng mục chi phí |
ĐVT |
Nhân công |
Vật tư |
TB. Dung cụ |
Cộng t. tiếp |
C.phí chung |
Cộng đơn giá |
1 |
Chi phí cho 1 đơn |
Đơn |
11,250 |
406 |
207 |
11,863 |
2,610 |
14,473 |
2 |
Chi phí cho 1 hồ sơ |
Hồ sơ |
6,660 |
206 |
207 |
7,073 |
1,556 |
8,629 |
3 |
Chi phí cho 1 chủ sử dụng |
Hô |
888 |
206 |
207 |
1,301 |
286 |
1,587 |
4 |
Chi phí cho 1 thửa đất |
Thửa |
500 |
206 |
207 |
913 |
201 |
1,114 |
5 |
Chi phí cho 1 GCNQSDĐ |
Giấy |
2,070 |
8,206 |
207 |
10,483 |
2,306 |
12,789 |
CAN, IN BẢN ĐỒ
STT |
Hạng mục chi phí |
ĐVT |
Nhân công |
Vật tư |
TB. Dung cụ |
Cộng t. tiếp |
C.phí chung |
Cộng đơn giá |
1 |
Can bản đồ |
Tờ |
60,000 |
5,500 |
|
65,500 |
14,410 |
79,910 |
2 |
In bản đồ |
Tờ |
7,500 |
12,500 |
|
20,000 |
4,400 |
24,400 |