Quyết định 29/1999/QĐ-BNN-BVTV ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
Số hiệu: | 29/1999/QĐ-BNN-BVTV | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Ngô Thế Hiển |
Ngày ban hành: | 04/02/1999 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 22/06/1999 | Số công báo: | Số 23 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/1999/QĐ-BNN-BVTV |
Hà Nội, ngày 04 tháng 02 năm 1999 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 15 tháng 02 năm 1993;
Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc Bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật;
Xét đề nghị của Cục trưởng cục Bảo vệ thực vật, Vụ Trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này:
1. Danh mục thuốc Bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, (có danh mục kèm theo) gồm:
1.1. Thuốc sử dụng trong nông nghiệp:
1.1.1. Thuốc trừ sâu: 87 hoạt chất với 270 tên thương mại
1.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 69 hoạt chất với 216 tên thương mại
1.1.3. Thuốc trừ cỏ: 57 hoạt chất với 160 tên thương mại
1.1.4. Thuốc trừ chuột: 08 hoạt chất với 11 tên thương mại
1.1.5. Chất kích thích sinh trưởng cây rồng: 17 hoạt chất với 26 tên thương mại
1.1.6. Chất dẫn dụ côn trùng: 01 hoạt chất với 02 tên thương mại
1.1.7. Thuốc trừ ốc sên: 01 hoạt chất với 02 tên thương mại
1.2 Thuốc trừ mối: 02 hoạt chất với 02 tên thương mại
1.3 Thuốc bảo quản lâm sản: 04 hoạt chất với 05 tên thương mại
1.4 Thuốc khử trùng kho: 03 hoạt chất với 03 tên thương mại
2. Danh mục thuốc Bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam, (có danh mục kèm theo) gồm:
2.1. Thuốc sử dụng trong nông nghiệp.
2.1.1. Thuốc trừ sâu: 06 hoạt chất với 08 tên thương mại
2.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 01 hoạt chất với 01 tên thương mại
2.1.3. Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất với 01 tên thương mại
2.1.4. Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất với 03 tên thương mại
2.2. Thuốc bảo quản lâm sản: 11 hoạt chất với 11 tên thương mại
2.3. Thuốc trừ mối: 03 hoạt chất với 03 tên thương mại
2.4. Thuốc khử trùng kho: 03 hoạt chất với 09 tên thương mại
3. Danh mục thuốc Bảo vệ thực vật cấm sử dụng trong nông nghiệp ở Việt Nam, (có danh mục kèm theo) gồm:
3.1. Thuốc trừ sâu: 18 hoạt chất
3.2. Thuốc trừ bệnh: 06 hoạt chất
3.3. Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất
3.4. Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3 Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm qui định về sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam.
Điều 4 Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/1999/QĐ-BNN/BVTV ngày 04/02/1999 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
THỨ TỰ |
TÊN HOẠT CHẤT |
TÊN THƯƠNG MẠI |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ |
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP: |
|||
|
1. Thuốc trừ sâu: |
|
|
1 |
Acetamiprid |
Mospilan 3 EC |
Nippon Soda Co., Ltd |
2 |
Acrinathrin |
Rufast 3 EC |
AgrEvo Co., Ltd |
3 |
Alpha – Cypermethrin |
Alfathrin 5 EC |
Alfa Company Ltd |
|
|
Alpha 5 EC |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
Alphacy 5 EC |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
|
|
Alphan 5 EC |
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang |
|
|
Bestox 5 EC |
FMC Asia Pacific Inc - HK |
|
|
Cyper - Alpha 5 ND |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Fastac 5 EC |
Cyanamid (Singapore) Pr.Ltd |
|
|
Fastocid 5 EC |
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang |
|
|
Fastox 5 EC |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
|
|
Fortac 5 EC |
Forward Int Ltd |
|
|
Sapen - Alpha 5 EC |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
Tiper - Alpha 5 EC |
Công ty TNHH Thái Phong |
|
|
Vifast 5 ND |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
Visca 5 EC |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II |
4 |
Alpha - Cypermethrin 1 % + Fenobucarb 40 % |
Hopfa 41 EC |
Cyanamid Ltd (Sigapore) Pr.Ltd |
5 |
Amitraz |
Mitac 20 EC |
AgrEvo AG |
6 |
Azadirachtins |
Neem Bond - A EC (1000ppm) |
Rangsit Agri - Economic Ltd |
|
|
Nimbecidine 0.03 EC |
T. Stanes & Co., Ltd, India |
7 |
Bacillus thuringiensis |
Bacterin B.T WP |
Trung tâm nghiên cứu công nghệ sinh học thành phố Hồ Chí Minh |
|
(var.Kurstaki) |
Batik 11500 IUT.ni/mg SC |
Sivex (EMC-SCPA) |
|
|
Biobit 16 K WP, 32 B FC |
Forward Int Ltd |
|
|
Biocin 16 WP |
Công ty thuốc trừ sâu Sài gòn |
|
|
BTB 16 BTN |
Công ty TNHH Tuấn Thịnh |
|
|
Delfin WG (32 BIU) |
SDS Biotech K.K Japan |
|
|
Dipel 3.2 WP |
Abbott laboratories AG Product |
|
|
Forwabit 16 WP, 32 Past |
Forward Int Ltd |
|
|
Kuang Hwa Bao WP |
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
|
|
MVP 10 FS |
Cali – Parimex Inc |
|
|
Thuricide HP |
SDS Biotech K.K Japan |
|
|
V.K 16 WP, 32 WP |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
8 |
Bacillus thuringiensis |
Aztron 7000 DBMU |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
Xentari 35 WDG |
Abbott lab. AG Product Div. |
9 |
Beauveria bassiana |
Beauverine |
|
|
|
Muskardin |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
10 |
Beta - Cyfluthrin |
Bulldock 025 EC |
Bayer Agritech Sài Gòn |
11 |
Benfuracarb |
Oncol 20 EC, 25 WP, 5 G |
Otsuka Chemical Co., Ltd |
12 |
Buprofezin |
Applaud 10 WP |
Nihon Nohyaku Co., Ltd |
|
|
Butyl 10 WP |
Công ty thuốc trừ sâu Sài gòn |
|
|
Encofezin 10 WP |
Encochem Int. Corp |
|
|
Profezin 10 WP |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II |
13 |
Buprofezin 7 % + Fenobucarb 20 % |
Applaud - Bas 27 BTN |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
14 |
Buprofezin 5.0 % + Isoprocarb 20.0 % |
Applaud - Mipc 25 WP, |
Nihon Nohyaku Co., Ltd |
|
|
Applaud - Mipc 25 BHN |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
Apromip 25 WP |
Alfa Company Ltd |
15 |
Carbaryl |
Carbavin 85 WP |
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
|
|
Comet 85 WP |
Connel Bros Co., Ltd |
|
|
Forvin 85 WP |
Forward Int Ltd |
|
|
Sebaryl 85 BHN |
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang |
|
|
Sevin 85 WP, 43 FW, 85S |
Rhône - Poulenc Agrochimie |
|
|
Vibaryl 85 BTN |
Zuellig (T) Pte Ltd |
16 |
Carbosulfan |
Marshal 5 G |
FMC International, SA |
17 |
Cartap |
Alfatap 95 SP |
Alfa Company Ltd |
|
|
Cardan 95 SP |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Mapan 95 SP, 10 G |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
Padan 95 SP, 4 G, 10 G |
Takeda Chemical Ind Ltd |
|
|
Tigidan 95 BHN, 4 G |
Công ty Thuốc trừ sâu Tiền Giang |
|
|
Vicarp 95 BHN, 4 H |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
18 |
Cartap 4% + |
Vipami 6.5 H |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
19 |
Chlorfenapyr |
Secure 10 EC |
Cyanamid Ltd (Singapore) Pr.Ltd |
20 |
Chlorfluazuron |
Atabron 5 EC |
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd |
21 |
Chlorpyrifos |
Lorsban 30 EC |
Dow AgroSciences |
|
|
Pyrinex 20 EC |
Makhteshim Chem. Works Ltd |
|
|
Sanpyriphos 48 EC |
Forward Int Ltd |
22 |
Chlorpyrifos 250 g/l + Cypermethrin 25 g/l |
Nurelle D 25/2.5 EC |
Dow AgroSciences B.V |
23 |
Cyfluthrin |
Baythroid 5 SL, 050 EC |
Bayer AG |
24 |
Cypermethrin |
Arrivo 5 EC, 10 EC, 25 EC |
FMC Asia Pacific Inc - HK |
|
|
Carmethrin 25 EC |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Cymerin 5 EC, 10 EC, 25 EC |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
|
|
Cymkill 10 EC, 25 EC |
Forward Int Ltd |
|
|
Cyper 25 EC |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II |
|
|
Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC |
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang |
|
|
Cyperin 5 EC, 10 ND, 25 ND |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
Cyperkill 10 EC, 25 EC |
Mitchell CoTTS Chem Ltd |
|
|
Cypermap 10 EC, 25 EC |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
Cypersect 5 EC, 10 EC |
Kyang Hwa Chemical Co., Ltd |
|
|
Cyrin 25 EC |
Công ty TNHH Thương Mại Nông Phát |
|
|
Cyrux 25 EC |
United Phosphorus Ltd |
|
|
Dibamerin 5 EC, 10 EC, 25 EC |
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
|
Nockthrin 10 EC, 25 EC |
Chiatai Co., Ltd |
|
|
Power 5 EC |
Imaspro Res. Sdn Bhd M. |
|
|
Punisx 5.5 EC, 25 EC |
Itis Corp Sdn Bhd Malaysia |
|
|
Pycythrin 5 EC |
Cianno Trading Co.,Ltd |
|
|
Ralothrin 20 E |
Rallis India Ltd |
|
|
Sherbush 25 ND |
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang |
|
|
Sherpa 10 EC, 25 EC |
Rhône - Poulenc AG |
|
|
Tiper 25 EC |
Công ty TNHH Thái Phong |
|
|
Tornado 10 EC |
Connel Bros Co., Ltd |
|
|
Ustaad 10 EC |
United Phosphorus Ltd |
|
|
Visher 25 ND |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
25 |
Cypermethrin 40 g/l + Profenofos 400 g/l |
Forwatrin C 44 WSC |
Forward Int Ltd |
|
|
Polytrin C 440 EC / ND |
Novartis (Vietnam) Ltd |
|
|
Polytrin P 440 EC / ND |
Novartis (Vietnam) Ltd |
26 |
Cyromazine |
Trigard 75 BHN, 100 SL |
Novartis (Vietnam) Ltd |
27 |
Deltamethrin (Decamethrin) |
Decis 2.5 EC |
AgEvo AG |
28 |
Deltamethrin 6.25 % + Buprofezin 50 % |
Dadeci EC |
AgrEvo GmbH |
29 |
Diafenthiuron |
Pegasus 500 SC |
Novartis (Vietnam) Ltd |
|
|
Polo 500 SC |
Novartis (Vietnam) Ltd |
30 |
Diazinon |
Agrozinon 60 EC |
Agrorich Int. Corp |
|
|
Azinon 50 EC |
Công ty TNHH thương mại Nông phát |
|
|
Basudin 40 EC |
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang |
|
|
Basudin 50 EC/ND, 5 G, 10 G/H |
Novartis (Vietnam) Ltd |
|
|
Basutigi 40 ND, 50 ND, 10 H |
Công ty Thuốc trừ sâu Tiền Giang |
|
|
Cazinon 50 ND, 10 H |
Cty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Diaphos 50 ND, 10 H |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
Diazan 60 EC, 50 ND, 10 H |
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang |
|
|
Diazol 60 EC |
Makhteshim Chem. Ltd |
|
|
Kayazinon 40 EC, 50 EC, 60 EC, 5 G, 10 G |
Nippon Kayaku Co., Ltd |
|
|
Phantom 60 EC |
Connel Bros Co., Ltd |
|
|
Tizonon 50 EC |
Công ty TNHH Thái Phong |
|
|
Vibasu 50 ND, 10 H |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
31 |
Diazinon 30 % (6 %) + Fenobucarb 20 %(4 %) |
Vibaba 50 ND, 10 H |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
32 |
Diazinon 5% + Isoprocarb 5% |
Diamix 5/5 G |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
33 |
Dimethoate |
Bai 58 40 EC |
Bailey Trading Co., |
|
|
Bi - 58 40 EC, 50 EC |
BASF Ltd |
|
|
Bian 40 EC, 50 EC |
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang |
|
|
Bini 58 40 EC |
Công ty thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng |
|
|
Bitox 40 EC, 50 EC |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
|
|
Canthoate 40 EC, 50 EC |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Dibathoate 40 EC, 50 EC |
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
|
Dimecide 40 EC |
Kyang Hwa Chemical Co., Ltd |
|
|
Dimenat 40 EC |
Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
Dithoate 40 EC |
Công ty TNHH Nông Phát |
|
|
Fezmet 40 EC |
Zuellig (T) Pte Ltd |
|
|
Forgon 40 EC, 50 EC |
Forward Int Ltd |
|
|
Nugor 40 EC |
United Phosphorus Ltd |
|
|
Perfekthion 40 EC |
BASF Singapore PTE Ltd |
|
|
Pyxoate 44 EC |
Cianno Trading Co.,Ltd |
|
|
Tafgor 40 E |
Rallis India Ltd |
|
|
Tigithion 40 EC, 50 EC |
Công ty Thuốc trừ sâu Tiền Giang |
|
|
Vidithoate 40 ND |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
34 |
Dimethoate 2 % + Isoprocarb 3 % |
BM - Tigi 5 H |
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang |
35 |
Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2 % |
BB – Tigi 5 H |
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang |
36 |
Esfenvalerate |
Alphago 5 EC |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
Carto - Alpha 5 EC |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Esfel 5 EC |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
Sumi - Alpha 5 EC |
Sumitomo Chemical Co., Ltd |
|
|
Sumisana 5 ND |
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang |
|
|
Vifenalpha 5 ND |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
37 |
Etofenprox (Ethofenprox, Ethofenprop) |
Trebon 10 EC |
Mitsui Toatsu Chem Inc |
38 |
Ethoprophos |
Mocap 10 G |
Rhône - Poulenc Agrochimie |
|
|
Vimoca 20 ND |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
39 |
Flufenoxuron |
Cascade * 5 EC |
Cyanamid Ltd |
40 |
Fenitrothion |
Factor 50 EC |
Connel Bros Co., Ltd |
|
|
Forwathion 50 EC |
Forward Int Ltd |
|
|
Sagothion 50 EC |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
Suco 50 ND |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II |
|
|
Sumithion 50 EC, 100 EC |
Sumitomo Chemical. Co., Ltd |
|
|
Visumit 50 ND, 5 BR |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
Winner 50 EC |
Map Pacific PTE Ltd |
41 |
Fenitrothion 45 % + Fenoburcarb 30 % |
Difetigi 75 EC |
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang |
|
|
Sumibass 75 EC |
Sumitomo Chemical Co., Ltd |
|
|
Subatox 75 EC |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
42 |
Fenitrothion 25 % + Esfenvalerate 1.25 % |
Sumicombi - Alpha 26.25 EC |
Sumitomo Chemical Co., Ltd |
43 |
Fenitrothion 25 % + Fenvalerate 5 % |
Sagolex 30 EC |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
Suco - F 30 ND |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II |
|
|
Sumicombi 30 EC |
Sumitomo Chemical Co., Ltd |
|
|
Sumitigi 30 EC |
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang |
|
|
Vifensu 30 ND |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
44 |
Fenitrothion 45 % + Fenpropathrin 5 % |
Danitol - S 50 EC |
Sumitomo Chemical Co., Ltd |
45 |
Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg |
Ofatox 400 EC |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
46 |
Fenobucarb (BPMC) |
Bascide 50 ND |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
Bassa 50 EC |
Mitsubishi Chemical Corp |
|
|
Bassan 50 EC |
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang |
|
|
Bassatigi 50 ND |
Công ty Thuốc trừ sâu Tiền Giang |
|
|
Excel Basa 50 ND |
Công ty Liên doanh Kosvida |
|
|
Forcin 50 EC |
Forward Int Ltd |
|
|
Hopcin 50 EC |
AgEvo AG |
|
|
Hopkill 50 ND |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Hoppecin 50 EC |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II |
|
|
Summit 50 EC |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
Super Kill 50 EC |
Connel Bros Co., Ltd |
|
|
Tapsa 50 EC |
Công ty TNHH Thái Phong |
|
|
Vibasa 50 ND |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
Vitagro 50 EC |
Connel Bros Co., Ltd |
47 |
Fenobucarb 2 % + Dimethoate 3 % |
Caradan 5 H |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Vibam 5 H |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
48 |
Fenobucarb 45 % + Phenthoate 30 % |
Hopsan 75 ND |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II |
|
|
Fenthomap 75 EC |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
Knockdown 75 ND |
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang |
49 |
Fenpropathrin |
Alfapathrin 10 EC |
Alfa Company Ltd |
|
|
Danitol 10 EC |
Sumitomo Chemical Co., Ltd |
|
|
Vimite 10 ND |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
50 |
Fenpyroximate |
Ortus 5 SC |
Nihon Nohyaku Co., Ltd |
51 |
Fenvalerate |
Cantocidin 20 EC |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Encofenva 20 EC |
Encochem Int. Corp |
|
|
Fantasy 20 EC |
Connel Bros Co., Ltd |
|
|
Fenkill 20 EC |
United Phosphorus Ltd |
|
|
First 20 EC |
Zuellig (T) Pte Ltd |
|
|
Kuang Hwa Din 20 EC |
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
|
|
Leva 10 EC, 20 EC |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II |
|
|
Pyvalerate 20 EC |
Cianno Trading Co.,Ltd |
|
|
Sagomycin 10 EC, 20 EC |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
Sanvalerate 200 EC |
Forward Int Ltd |
|
|
Sudin 20 EC |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
|
|
Sumicidin 10 EC, 20 EC |
Sumitomo Chemical Co., Ltd |
|
|
Timycin 20 EC |
Công ty TNHH Thái Phong |
|
|
Vifenva 20 ND |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
52 |
Fenvalerate 3.5 % + Dimethoate 21.5 % |
Fenbis 25 EC |
Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
53 |
Fenthion |
Encofen 50 EC |
Encochem Int. Corp |
|
|
Lebaycid 50 EC |
Bayer AG |
|
|
Sunthion 50 EC |
Sundat PTE Ltd |
54 |
Fipronil |
Regent 5 SC, 0.2 G, 0.3 G, 800 WG |
Rhône - Poulenc Agrochimie |
55 |
Halfenprox |
Sirbon 5 EC |
Mitsui Toatsu Chemical., Inc |
56 |
Hexythiazox |
Nissorun 5 EC |
Nippon Soda Co.,Ltd |
57 |
Imidacloprid |
Admire 050 EC |
Bayer AG |
|
|
Confidor 0.05 EC, 100 SL |
Bayer AG |
|
|
Gaucho 70 WS |
Bayer AG |
58 |
Isoprocarb |
Capcin 20 EC, 25 WP |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Mipcide 20 ND |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
Mipcin 20 EC, 25 EC, 25 WP, 50 WP |
Mitsubishi Kasei Corp |
|
|
Tigicarb 20 EC, 25 WP |
Công ty Thuốc trừ sâu Tiền Giang |
|
|
Vimipc 20 ND, 25 BTN |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
59 |
Isoprocarb 3 % + Dimethoate 2 % |
B - N 5 H |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
60 |
Isoxathion |
Karphos 2 D |
Sankyo Co., Ltd |
61 |
Lambdacyhalothrin |
Karate 2.5 EC |
Zeneca Agrochemical |
62 |
Lufenuron |
Match 50 EC/ND |
Novartis (Vietnam) Ltd |
63 |
Methidathion |
Supracide 40 EC/ND |
Novartis (Vietnam) Ltd |
|
|
Suprathion 40 EC |
Makhteshim Chem. Ltd |
64 |
Methomyl |
Lannate 40 SP |
Du Pont de Nemours Co.,Inc |
65 |
Naled (Bromchlophos) |
Dibrom 50 EC, 96 EC |
Công ty TNHH Thần Nông |
|
|
Flibol 50 EC, 96 EC |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
66 |
Nereistoxin (Dimehypo) |
Netoxin 18 DD, 90 BHN, 95 BHN |
Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
Binhdan 95 WP |
Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd, China |
|
|
Sadavi 95 WP |
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật Vĩnh Phúc |
|
|
Shachong Shuang 18 SL, 90 WP, 95 WP |
Công ty Thương mại Hoa Việt, Quý Dương, Trung Quốc |
|
|
Catodan 95 WP, 90 WP, 18 SL |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Tiginon 90 WP, 18 DD |
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang |
|
|
Sát trùng đơn (Sát trùng đan) 95 BTN, 90 BTN, 18 SL |
Công ty thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng |
|
|
Vinetox 5 H |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
67 |
Omethoate 20 % + Fenvalerate 10 % |
(Omethoate + Fenvalerate) 30 EC |
Pesticide factory, Jiamakou Administration, Yuncheng Prefecture, Shanxi Province -China |
68 |
Permethrin |
Agroperin 10 EC |
Agrorich Int. Corp |
|
|
Ambush 50 EC |
Zeneca Agrochemical |
|
|
Fullkill 10 EC, 50 EC |
Forward Int Ltd |
|
|
Map-Permethrin 10 EC, 50 EC |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
Peran 10 EC, 50 EC |
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang |
|
|
Permecide 10 EC |
Kuang Hwa Chemical.Co., Ltd |
|
|
Pounce 10 EC, 1.5 G |
FMC Asia Pacific Inc – Hồng Kông |
|
|
Tigifast 10 EC |
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang |
69 |
Phenthoate (Dimephenthoate) |
Elsan 50 EC |
Nissan Chemical. Ind Ltd |
|
|
Forsan 50 EC, 60 EC |
Forward Int Ltd |
|
|
Nice 50 EC |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
Phenat 50 EC |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
Phetho 50 ND |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II |
|
|
Pyenthoate 50 EC |
Cianno Trading Co.,Ltd |
|
|
Rothoate 50 EC, 40 WP |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Vifel 50 ND |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
70 |
Phenthoate 30 % + Fenobucarb 20 % |
Viphensa 50 ND |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
71 |
Phenthoate 48 % + Etofenprox 2 % |
ViCIDI - M 50 ND |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
72 |
Petroleum sprayoil |
D - C - Tron Plus 98.8 EC |
Caltex Vietnam |
73 |
Phosalone |
Pyxolone 35 EC |
Cianno Trading Co.,Ltd |
|
|
Saliphos 35 ND |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
Zolone 35 EC |
Rhône - Poulenc AG |
74 |
Phosalone 175 g/l + Cypermethrin 30 g/l |
Sherzol EC |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
75 |
Profenofos |
Selecron 500 EC/ND |
Novartis (Vietnam) Ltd |
76 |
Propargite |
Comite(R) 73 EC |
Uniroyal Chemical Co, ( USA) |
77 |
Pyraclofos |
Voltage 50 EC |
Takeda Chemical Ind Ltd |
78 |
Pyridaphenthion |
Ofunack 40 EC |
Mitsui Toatsu Chemical Inc |
79 |
Rotenone |
Fortenone 5 WP |
Forward Int Ltd |
|
|
(Rotenone ) |
|
80 |
Silafluofen |
Silatop 20 EW, 7 EW |
AgrEvo AG |
81 |
Tebufenozide |
Mimic ® 20 F |
Rohm and Haas PTE Ltd |
82 |
Tebufenozide 5 % + Buprofezin 10 % |
Quada 15 WP |
Nihon Nohyaku Co., Ltd |
83 |
Tralomethrin |
Scout 1.6 EC, 3.6 EC, 1.4 SC |
AgEvo AG |
84 |
Triazophos |
Hostathion 20 EC, 40 EC |
AgEvo AG |
85 |
Trichlorfon |
Sunchlorfon 90 SP |
Sundat PTE Ltd |
86 |
Virus + Bacillus Thuringiensis (var.kurstaki) |
V - BT |
Viện Bảo vệ thực vật |
|
2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: |
|
|
1 |
Acibenzolar- S - Methyl |
Bion 50 WG |
Novartis (Vietnam) Ltd |
2 |
Benomyl |
Bemyl 50 WP |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II |
|
|
Ben 50 WP |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
|
|
Bendazol 50 WP |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
Benex 50 WP |
Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
|
Benlate 50 WP |
Du Pont de Nemours Co.,Inc |
|
|
Benofun 50 WP |
Itis Corp Sdn Bhd Malaysia |
|
|
Benotigi 50 WP |
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang |
|
|
Binhnomyl 50 WP |
Jiang Union Group Co., |
|
|
Candazole 50 WP |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Fundazol 50 WP |
Connel Bros Co., Ltd |
|
|
Funomyl 50 WP |
Forward Int Ltd |
|
|
Plant 50 WP |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
Tinomyl 50 WP |
Công ty TNHH Thái Phong |
|
|
Viben 50 BTN |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
3 |
Benomyl 12.5 % + ZnSO 4 + MgSO 4 |
Mimyl 12.5 BHN |
Phòng nông nghiệp Cai Lậy - Tiền Giang |
4 |
Benomyl 17% + Zineb 53 % |
Benzeb 70 WP |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
5 |
Bromuconazole |
Vectra 100 SC, 200 EC |
Rhône - Poulenc Agrochimie |
6 |
Calcium Polysulfide |
Lime Sulfur |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
7 |
Carbendazim |
Agrodazim 50 SL |
Agrorich Int. Corp |
|
|
Appencarb super 50 FL |
Detlef Von Gm |
|
|
Bavisan 50 WP |
Chiatai Co., Ltd |
|
|
Bavistin 50 FL (SC) |
BASF Singapore PTE Ltd |
|
|
Benzimidine 60 WP |
Kuang Hwa Chem.Co., Ltd |
|
|
Binhnavil 50 SC |
Jiang Union Group Co., |
|
|
Cadazim 500 FL |
Công ty TNHH thương mại Nông Phát |
|
|
Carban 50 SC |
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang |
|
|
Carben 50 WP |
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang |
|
|
Carbenda 60 WP, 50 SC |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II |
|
|
Carbenvil 50 SC |
Bailey Trading Co., |
|
|
Carbenzim 500 FL, 50 WP |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
Carosal 50 SC, 50 WP |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Cavil 50 SC, 50 WP, 60 WP |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
|
|
Derosal 50 SC, 60 WP |
AgEvo AG |
|
|
Forsol 50 WP, 60 WP, 50 SC |
Forward Int Ltd |
|
|
Fungistemic 50 WP |
Itis Corp Sdn Bhd Malaysia |
|
|
Glory 50 SC |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
Ticarben 50 WP |
Công ty TNHH Thái Phong |
|
|
Vicarben 50 BTN, 50 HP |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
8 |
Carbendazim 60 % + Sulfur 15 % |
Vicarben - S 75 BTN |
Chi nhánh I – Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
9 |
Carbendazim 5 % + ∞ - NAA + P2O3 + K2O + N2 + Vi lượng |
Solan 5 WP |
Cơ sở nông dược Hùng Dũng, thành phố Hồ Chí Minh |
10 |
Chlorothalonil |
Daconil 75 WP, 500 SC |
SDS Biotech K.K Japan |
|
|
Forwanil 75 WP |
Forward Int Ltd |
|
|
Thalonil 75 WP |
Long Fat Co., (Taiwan) |
11 |
Copper Hydrocide |
Champion 77 WP |
Agtrol Chemical Products |
|
|
Funguran - OH 50 BHN (WP) |
Urania Agrochem GmbH |
|
|
Kocide ® 61.4 DF |
Griffin Corporation |
12 |
Copper Oxychloride |
Đồng oxyclorua 30 WP/ BTN |
Chi nhánh 1- Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
13 |
Copper Oxychloride 25 % + Benomyl 25% |
Benlat C 50 WP |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
Viben - C 50 BTN |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
14 |
Copper Sulfate |
(Copper Sulfate) |
|
15 |
Cymoxanil 8 % + Mancozeb 64 % |
Curzate - M8 72 WP |
Du Pont de Nemours Co.,Inc |
16 |
Cyprocozole |
Bonanza 100 SL |
Novartis VietNam Ltd |
17 |
Cytokinin ( Zeatin) |
Sincocin 0.56 SL |
Cali - Parimex Inc |
18 |
Difenoconazole |
Score 250 EC/ND |
Novartis (Vietnam) Ltd |
19 |
Difenoconazole 150 g/l + Propiconazole 150 g/l |
Tilt Super 300 EC |
Novartis (Vietnam) Ltd |
20 |
Diniconazole |
Sumi - Eight 12.5 WP |
Sumitomo Chemical. Co., Ltd |
21 |
Edifenphos |
Agrosan 40 EC, 50 EC |
Agrorich Int. Corp |
|
|
Canosan 30 EC, 40 EC, 50 EC |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Edisan 40 EC, 50 EC |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
Hinosan 30 EC, 40 EC |
Nihon - Bayer AG |
|
|
Hisan 40 EC, 50 EC |
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang |
|
|
Kuang Hwa San 50 EC |
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
|
|
New Hinosan 30 EC |
Nihon Bayer Agrochem K.K |
|
|
Vihino 40 ND |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
22 |
Edifenphos 30 % + Fenobucarb 40 % |
Comerich 70 EC |
Nihon Bayer Agrochem K.K |
23 |
Epoxiconazole |
Opus 125 SC |
BASF Singapore PTE Ltd |
24 |
Flusilazole |
Nustar 40 EC |
Du Pont de Nemours Co.,Inc |
25 |
Flutriafol |
Impact 12.5 SC |
Zeneca AG |
26 |
Folpet |
Folcal 50 WP |
Calliop S.A - France |
|
|
Folpan 50 WP |
Makhteshim - Chem. Ltd |
27 |
Fosetyl Aluminium |
Aliette 80 WP |
Rhône - Poulenc AG |
28 |
Fthalide |
Rabcide 20 SC, 30 WP |
Kureha Chemical Ind. Co., |
29 |
Fthalide 20 % (15 %) + Kasugamycin 1.2 % |
Kasai 21.2 WP, 16.2 SC |
Hokko Chem Ind Co.,Ltd |
30 |
Hexaconazole |
Anvil 5 SC |
Zeneca AG |
31 |
Imibenconazole |
Manage 15 WP |
Hokko Chem Ind Co.,Ltd |
32 |
Iprobenphos (Iprobenfos) |
Cantazin 50 EC |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Kian 50 EC |
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang |
|
|
Kisàigòn 50 ND, 10 H |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
Kitatigi 50 ND, 5 H, 10 H |
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang |
|
|
Kitazin 50 EC, 17 G |
Kumiai Chem Ind Co.,Ltd |
|
|
Tipozin 50 EC |
Công ty TNHH Thái Phong |
|
|
Vikita 50 ND, 10 H |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
33 |
Iprodione |
Rovral 50 WP, 500 WG, 750 WP |
Rhône - Poulenc Agrochimie |
|
|
Cantox - D 50 WP |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
34 |
Iprodione 175 g/l + Carbendazim 87.5 g/l |
Calidan 262.5 SC. |
Rhône - Poulenc AG |
35 |
Isoprothiolane |
Đạo ôn linh 40 EC |
Công ty thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng |
|
|
Caso one 40 EC |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Fuan 40 EC |
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang |
|
|
Fuji - One 40 EC |
Nihon Nohyaku Co., Ltd |
|
|
Fuzin 40 EC |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
|
|
Vifusi 40 ND |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
36 |
Isoprothiolane 20 % + Iprobenphos 20 % |
Vifuki 40 ND |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
37 |
Kasugamycin |
Cansunin 2 L |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Kasumin 2 L |
Hokko Chem Ind Co.,Ltd |
38 |
Kasugamycin 0.6 % + Basic Cupric Chloride 16 % |
New Kasuran BTN |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
39 |
Kasugamycin 2 % + Copper Oxychloride 45 % |
Kasuran 2 + 45 WP |
Hokko Chem. Ind Co.,Ltd |
|
|
Canthomil 47 WP |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
BL. Kanamin 47 WP |
Bailey Trading Co., |
40 |
Kasugamycin 5 % + Copper Oxychloride 45 % |
Kasuran 5 + 45 WP |
Hokko Chem Ind Co.,Ltd |
|
|
BL. Kanamin 50 WP |
Bailey Trading Co., |
41 |
Mancozeb |
Cozeb 45 80 WP |
Itis Corp Sdn Bhd Malaysia |
|
|
Dipomate 80 WP |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
Dithane M - 45 80 WP |
Rohm and Haas PTE Ltd |
|
|
Formanco 80 WP |
Agrotrade Ltd |
|
|
Forthane 80 WP |
Forward Int Ltd |
|
|
Man 80 WP |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
Manozeb 80 WP |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II |
|
|
Manzate - 200 80 WP |
Du Pont de Nemours Co.,Inc |
|
|
Penncozeb 75 DF, 80 WP |
ELF Atochem Agr B.V |
|
|
Sancozeb 80 WP |
Forward Int Ltd |
|
|
Thane - M 80 WP |
Chiatai Co., Ltd |
|
|
Timan 80 WP |
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang |
|
|
Tipozeb 80 WP |
Công ty TNHH Thái Phong |
|
|
Uthane M - 45 80 WP |
United Phosphorus Ltd |
|
|
Vimancoz 80 BTN |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
42 |
Maneb |
Trineb 80 WP |
Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia |
43 |
Metalaxyl |
Alfamil 25 WP |
Alfa Company Ltd |
|
|
Apron 35 SD |
Novartis (Vietnam) Ltd |
|
|
Foraxyl 25 WP |
Forward Int Ltd |
|
|
Mataxyl 25 WP |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
No mildew 25 WP |
Chiatai Co., Ltd |
|
|
Ridomil 240 EC/ND, 5 G/H |
Novartis (Vietnam) Ltd |
|
|
Vilaxyl 35 BTN |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
44 |
Metalaxyl 8 % + |
Mancolaxyl 72 WP |
United Phosphorus Ltd |
|
Mancozeb 64 % |
Metazeb 72 WP |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
Mezyl MZ 72 BHN |
Cty TTS Sài Gòn |
|
|
Ricide 72 WP |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
|
|
Ridomil MZ 72 WP / BHN |
Novartis (Vietnam) Ltd |
|
|
Ridozeb 72 WP |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II |
|
|
Romil 72 WP |
Rotam Ltd |
|
|
Vimonyl 72 BTN |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
45 |
Metalaxyl 10 % ( 8 %) + Mancozeb 48 % (64 %) |
Fortazeb 58 WP, 72 WP |
Forward Int Ltd |
46 |
Metalaxyl 8 % + Copper oxychloride 50 % |
Viroxyl 58 BTN |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
47 |
Metiram Complex |
Polyram 80 DF |
BASF Singapore PTE Ltd |
48 |
Oxadixyl 10.0 % + Mancozeb 56.0% |
Sandofan M 66 WP |
Novartis VietNam Ltd |
49 |
Oxolinic acid |
Starner 20 WP |
Sumitomo Chemical Co., Ltd |
50 |
Pencycuron |
Alfaron 25 WP |
Alfa Company Ltd |
|
|
Baovil 25 WP |
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
|
|
Forwaceren 25 WP |
Forward Int Ltd |
|
|
Helan 25 WP, 250 SC |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II |
|
|
Monceren 25 WP, 250 SC |
Bayer AG |
|
|
Moren 25 WP |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
|
|
Vicuron 25 BTN |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
51 |
Prochloraz |
Mirage 50 WP |
Makhteshim Chemical Work Ltd |
|
|
Octave 50 WP |
AgrEvo AG |
52 |
Propiconazole |
Agrozo 250 EC |
Agrorich Int. Corp |
|
|
Bumper 250 EC |
Makhteshim Chem Ltd |
|
|
Canazole 250 EC |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Cozol 250 EC |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II |
|
|
Fordo 250 EC |
Forward Int Ltd |
|
|
Lunasa 25 EC |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
Tilt 250 EC/ND |
Novartis (Vietnam) Ltd |
|
|
Tiptop 250 EC |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
|
|
Zoo 250 EC |
Map Pacific PTE Ltd |
53 |
Propineb |
Antracol 70 WP |
Bayer AG |
54 |
Sai ku zuo (MBAMT) |
Sasa 20 WP |
Hua Yeu trading Company (Công ty thương mại thực nghiệp Hoa Việt,Quý Dương, Trung Quốc) |
55 |
Sulfur |
Kumulus 80 DF |
BASF Singapore PTE Ltd |
|
|
Microthiol Special Liquid 58.15 LF |
ELF Atochem Agr B.V |
|
|
Microthiol Special 80 WP |
ELF Atochem Agr B.V |
|
|
Sulox 80 WP |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
56 |
Tebuconazole |
Folicur 250 EW |
Bayer Agritech Sài Gòn |
57 |
Thiophanate - Methyl |
Agrotop 70 WP |
Agrorich Int. Corp |
|
|
Binhsin 70 WP |
Jiang Union Group Co., |
|
|
Cantop - M 72 WP, 5 SC |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Cercosin FL 5 SC |
Nippon Soda Co.,Ltd |
|
|
Fusin - M 70 WP |
Forward Int Ltd |
|
|
Kuang Hwa Opsin 70 WP |
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
|
|
Methyate 70 WP |
Bailey Trading Co., |
|
|
Thio - M 70 BHN |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
Tipo - M 70 BHN |
Công ty TNHH Thái Phong |
|
|
Tomet 70 WP |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
|
|
Top 50 SC, 70 WP |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II |
|
|
Top - Plus M 70 WP |
Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
|
Topan 70 WP |
Công ty thuốc trừ sâu An Giang |
|
|
Toplaz 70 WP |
Behn Meyer & Co., Ltd |
|
|
Topnix 70 WP |
Công ty thuốc trừ sâu- Bộ Quốc phòng |
|
|
Topsimyl 70 WP |
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang |
|
|
Topsin M 50 WP, 70 WP |
Nippon Soda Co.,Ltd |
|
|
TSM 70 WP |
Itis Corp Sdn Bhd Malaysia |
|
|
Vithi - M 70 BTN |
Cty thuốc sát trùng Việt Nam |
58 |
Thiram (TMTD) |
Pro - Thiram 80 WP |
UCB Chemicals |
59 |
Triadimefon |
Bayleton 250 EC |
Bayer AG |
|
|
Coben 25 EC |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II |
|
|
Encoleton 25 WP |
Encochem Int. Corp |
|
|
Sameton 25 WP |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
60 |
Triadimenol |
Bayfidan 25 EC |
Bayer AG |
|
|
Samet 15 WP |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
61 |
Tricyclazole |
Beam 75 WP |
Dow AgroSciences |
|
|
Trizole 20 WP |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
62 |
Tridemorph |
Calixin 75 EC |
BASF Singapore PTE Ltd |
63 |
Validamycin (Validamycin A) |
Jing gang meisu 3 SL, 5 WP |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
|
|
Jing gang meisu 5 SL, 10 WP |
Công ty thuốc trừ sâu - Bộ Quốc Phòng |
|
|
Romycin 3 DD, 5DD, 5 WP |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Vali 3 DD, 5 DD |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II |
|
|
Validacin 3L, 5L, 5 SP |
Takeda Chem Ind Ltd |
|
|
Validan 3 DD, 5 DD |
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang |
|
|
Valitigi 3 DD, 5 DD |
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang |
|
|
Vanicide 3 DD, 5 DD, 5 WP |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
Vida(R) 3 SC |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
|
|
Vivadamy 3 DD, 5 DD, 5 BTN |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
Tidacin 3 SC |
Công ty TNHH Thái Phong |
64 |
Validamycin 2 % + NOA 0.05 % + NAA 0.05 % + Zn, Cu, Mg 11 % |
Vimix 13.1 DD |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
65 |
Zineb |
Ramat 80 WP |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II |
|
|
Tigineb 80 WP |
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang |
|
|
Zin 80 WP |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
Zinacol 80 WP |
Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
|
Zineb Bul 80 WP |
Agria SA, Sofia - Bulgaria |
|
|
Zodiac 80 WP |
Asiatic AG PTE |
|
|
Zinforce 80 WP |
Forward Int Ltd |
|
|
Zithane Z 80 WP |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
66 |
Zineb 20 % + Copper Oxychloride 30% |
Zincopper WP |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Vizincop 50 BTN |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
67 |
Zineb 25 % + Bordeaux 60 % |
Copperzine WP |
Công ty TNHH Nông sản, nông dược, Đại Học Cần Thơ |
68 |
Zineb 20 % + Bordeaux 45 % + Benomyl 10 % |
Copper - B 75 WP |
Công ty TNHH Nông sản, nông dược, Đại Học Cần Thơ |
69 |
Zineb 40 % + Sulfur 40 % |
Vizines 80 BTN |
Chi nhánh I – Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
|
3. Thuốc trừ cỏ: |
|
|
1 |
Alachlor |
Lasso 48 EC |
Monsanto Thailand Ltd |
2 |
Ametryn |
Amesip 80 WP |
Forward Int Ltd |
|
|
Ametrex 80 WP |
Agan Chem. Manufacturers Ltd |
|
|
Atryl 80 WP |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
Fezpax 500 FW |
Zuellig (T) Pte Ltd |
|
|
Gesapax 80 WP / BHN, 50 FW / DD |
Novartis (Vietnam) Ltd |
3 |
Anilofos |
Ricozin 30 EC |
AgrEvo AG |
4 |
Atrazine |
Atra 500 SC |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
Atranex 80 WP |
Agan Chem Manuf. Ltd |
|
|
Co - co 50 50 WP |
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
|
|
Fezprim 500 FW |
Zuellig (T) Pte Ltd |
|
|
Gesaprim 80 WP / BHN, 500 FW/ DD |
Novartis (Vietnam) Ltd |
|
|
Maizine 80 WP |
Forward Int Ltd |
|
|
Mizin 50 WP, 80 WP |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
Sanazine 500 SC |
Forward Int Ltd |
5 |
Ametryn 250 g/l + Atrazine 250 g/l |
Gesapax Combi 500 FW/ DD |
Novartis (Vietnam) Ltd |
6 |
Ametryn 40 % + Atrazine 40 % |
Atramet combi 80 WP |
Agan Chem. Manufacturers Ltd |
|
|
Gesapax Combi 80 WP / BHN |
Novartis (Vietnam) Ltd |
|
|
Metrimex 80 WP |
Forward Int Ltd |
7 |
Bensulfuron Methyl |
Londax 10 WP |
Du Pont de Nemours Co.,Inc |
8 |
Bispyribac - Sodium |
Nominee 10 SC |
Kumiai Chemical Ind. Co., Ltd |
9 |
Bromacil |
Hyvar - X 80 WP |
Du Pont de Nemours Co., Inc |
10 |
Butachlor |
B.L.Tachlor 60 EC |
Bailey Trading Co., |
|
|
Butan 60 EC |
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang |
|
|
Butanix 60 EC |
Công ty thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng |
|
|
Butavi 60 EC |
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật Vĩnh Phúc |
|
|
Butoxim 60 EC, 5 G |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
Cantachlor 60 EC, 5 G |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Dibuta 60 EC |
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
|
Echo 60 EC |
Monsanto Thailand Ltd |
|
|
Forwabuta 32 EC, 60 EC, 5 G |
Forward Int Ltd |
|
|
Heco 600 EC |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
|
|
Lambast 60 EC, 5 G |
Monsanto Thailand Ltd |
|
|
Machete 60 EC, 5 G |
Monsanto Thailand Ltd |
|
|
Meco 60 EC |
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang |
|
|
Michelle 32 ND, 62 ND, 5 G |
Sinon Corporation |
|
|
Niran - X 60 EW |
Monsanto Thailand Ltd |
|
|
Tico 60 EC |
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang |
|
|
Vibuta 32 ND, 62 ND, 5 H |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
11 |
Butachlor 3.75 + 2.4 D 3.1 % |
Century 6.85 G |
Monsanto Thailand Ltd |
12 |
Butachlor 27.5 % + |
Bandit 55 EC |
Cedar Chemical Corp. |
|
Propanil 27.5 % |
Butanil 55 EC |
Monsanto Thailand Ltd |
|
|
Cantanil 550 EC |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Pataxim 55 EC |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
13 |
Butachlor 40 % + Propanil 20 % |
Vitanil 60 ND |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
14 |
Chlomethoxyfen |
X - 52 7 GR |
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd |
15 |
Cinmethylin |
Argold 10 EC |
Cyanamid Ltd |
16 |
Cyclosulfamuron |
Saviour 10 WP |
Cyanamid Ltd |
17 |
Cyhalofop - butyl |
Clincher 10 EC |
Dow AgroSciences |
18 |
2.4 D |
A.K 720 DD |
Công ty TNHH Thái Phong |
|
|
Amine 720 EC |
Zuellig (T) Pte Ltd |
|
|
Anco 720 DD |
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang |
|
|
B.T.C 2.4D 80 WP |
Bailey Trading Co., |
|
|
Baton 960 WSP |
Nufarm Singapore PTE Ltd |
|
|
Bei 72 EC |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
Cantosin 80 WP, 600 DD, 720 DD |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
CO 2.4 D 500 DD, 600 DD, 720 DD, 80 WP |
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang |
|
|
Co Broad 80 WP |
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
|
|
Damin 70 SL |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
Desormone 60 EC,70 EC |
Rhône - Poulenc Agrochimie |
|
|
DMA - 6 683 AC, 72 AC |
Dow AgroSciences |
|
|
Nufa 825 DF |
Nufarm Ltd |
|
|
O. K 720 DD, 683 DD |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II |
|
|
Pro - amine 60 AS |
Imaspro Resources Sdn Bhd M. |
|
|
Quick 720 EC |
Nufarm (Asia) PTE Ltd |
|
|
Rada 720 EC, 600 DD, 80 WP |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
|
|
Sanaphen 600 SL,720 SL |
Forward Int Ltd |
|
|
Vi 2.4D 80 BTN, 600 DD, 720 DD |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
Zico 48 SL, 70 SL, 720 DD, 520 SL, 45 WP, 80 WP, 96 WP |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
19 |
Dalapon |
Dipoxim 80 BHN |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
Vilapon 80 BTN |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
20 |
Diflufenican 16.7 g/l + Propanil 333.3 g/ l |
Rafale 350 EC |
Rhône - Poulenc Agrochimie |
21 |
Diuron |
Ansaron 43 F, 80 WP |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
BM Diuron 80 WP |
Behn Meyer & Co., Ltd |
|
|
D - ron 80 WP |
Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
|
Go - 900 DF |
Nufarm Singapore PTE Ltd |
|
|
Karmex 80 WP |
Du Pont de Nemours Co.,Inc |
|
|
Maduron 80 WP |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
Sanuron 800 WP, 800 SC |
Forward Int Ltd |
|
|
Suron 80 WP |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II |
|
|
UPL Diuron 80 WP |
United Phosphorus Ltd |
|
|
Vidiu 80 BTN |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
22 |
Ethoxysulfuron |
Sunrice 15 WDG |
AgrEvo AG |
23 |
Fenoxaprop - P - Ethyl |
Whip’S 7.5 EW |
AgEvo AG |
24 |
Fenoxaprop - P - Ethyl 4.25 % + 2.4 D 6.61% + MCPA 19.81% |
Tiller S EC |
AgEvo AG |
25 |
Fluazifopbutyl |
Onecide 15 EC |
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd |
26 |
Glufosinate |
Basta 6 SL, 15 SL |
AgEvo AG |
27 |
Glyphosate IPA Salt |
B - Glyphosate 41 SL |
Bailey Trading Co., |
|
|
BM - Glyphosate 41 AS |
Behn Meyer & Co., (PTE) Ltd |
|
|
Burndown 160 AS |
Nufarm Ltd |
|
|
Carphosate 16 DD, 41 DD, 480 SC |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Clean - up 480 AS |
Bhurnam Consult, Singapore |
|
|
Cosmic 41 SL |
Calliop S.A - France |
|
|
Dibphosate 480 DD |
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
|
Dream 360 SC, 480 SC |
Cty vật tư bảo vệ thực vật II |
|
|
Echosate 16 ND |
Công ty vật tư kỹ thuậtn nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Ecomax 41 SL |
Crop protection (M) Sdn Bhd |
|
|
Encofosat 48 SL |
Encochem Int. Corp |
|
|
Perfect 480 DD |
Công ty LD SX nông dược Kosvida |
|
|
Glialka 360 SC |
Medimpex - Hungaria |
|
|
Glycel 41 SL |
Excel Industries Ltd India |
|
|
Glyphadex 360 AS |
Sivex ( EMC - SCPA ) |
|
|
Glyphosan 480 DD |
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang |
|
|
Glyphoz 450 A |
Sanonda Australia PTY, Ltd |
|
|
Go Up 480 SC |
Cty vật tư BVTV I |
|
|
Helosate 16 SL, 48SL |
Helm AG |
|
|
Herb - Neat 41 SC |
Forward Int Ltd |
|
|
Ken - Up 160 SC, 480 SC |
Kenso Corp., Sdn Bhd |
|
|
Kuang - Hwa la 41 SC |
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
|
|
Lyphoxim 16 SL, 41 DD |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
MAMBA 41 SL |
Dow AgroSciences |
|
|
Mastraglyphosate 16 AS, 41 AS |
Mastra Industries Sdn Bhd M. |
|
|
Niphosate 160 SL |
Công ty thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng |
|
|
Nufarm Glyphosate 360 AC |
Nufarm Ltd |
|
|
PinUp 41 AS |
Itis Corp Sdn Bhd Malaysia |
|
|
Roundup 480 SC, 74 DF |
Monsanto Thailand Ltd |
|
|
Shoot 16 AS, 41 AS |
Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
|
Spark 160 SC |
Monsanto Thailand Ltd |
|
|
Tiposat 480 SC |
Công ty TNHH Thái Phong |
|
|
Vifosat 480 DD |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
Weedmaster 750 DF |
Nufarm Ltd - Australia |
28 |
Glyphosate I Salt 180 g/l + Isopropylamine salt of Dicamba 90 g/l |
Wallop 34.7 WSC |
Monsanto Thailand Ltd |
29 |
Glyphosate IPA Salt 242 g/l + Picloram 26.5 g/l |
Empire 27 AS |
Monsanto Thailand Ltd |
30 |
Glyphosate IPA Salt 24 % + 2.4 D 12 % |
Bimastar 240 / 120 AS |
Nufarm (Asia) PTE Ltd |
31 |
Glyphosate IPA Salt 13.8 % + 2.4 D 13.8 % |
Gardon 27.6 SL |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
32 |
Lactofen |
Cobra 24 EC |
AgrEvo GmbH |
33 |
Linuron |
Afalon 50 WP |
AgEvo AG |
34 |
MCPA |
Agroxone 80 WP |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
35 |
Metolachlor |
Dual 720 EC |
Novartis (Vietnam) Ltd |
36 |
Metribuzin |
Sencor 70 WP |
Bayer AG |
37 |
Metsulfuron Methyl |
Ally 20 DF |
Du Pont de Nemours Co.,Inc |
38 |
Metsulfuron Methyl 10 % + Chlorimuron Ethyl 10% |
Almix 20 WP |
Du Pont Far east Inc, USA |
39 |
Metsulfuron Methyl 1.75 % + Bensulfuron Methyl 8.25 % |
Sindax 10 WP |
Du Pont de Nemours Co.,Inc |
40 |
Molinate |
Ordram 8 E |
Zeneca Agrochemical |
41 |
Molinate 32.7 % + Propanil 32.7 % |
Prolinate 65.4 EC |
Forward International Ltd |
42 |
Oxadiargyl |
Raft® 800 WP |
Rhône - Poulenc AG |
43 |
Oxadiazon |
Ronstar 25 EC, 12 L |
Rhône - Poulenc Agrochimie |
44 |
Oxadiazon 100 g/l + Propanil 300 g/l |
Fortene 400 EC |
Rhône - Poulenc Agrochimie |
45 |
Pendimethalin |
Accotab 330 E |
Cyanamid Ltd |
|
|
Prowl 330 EC |
Cyanamid Ltd |
46 |
Pretilachlor |
Rifit 500 EC / ND, 2 G |
Novartis (Vietnam) Ltd |
47 |
Pretilachlor 300 g/l + Fenclorim 100 g/l |
Sofit 300 EC / ND |
Novartis (Vietnam) Ltd |
48 |
Propanil |
Propatox 360 EC |
Forward Int Ltd |
|
|
Map - Prop 50 SC |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
Caranyl 48 SC |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
|
Wham 80 DF |
Cedar Chemical Corp. |
|
|
Wham EZ 48 SC |
Cedar Chemical Corp. |
49 |
Pyrazosulfuron Ethyl |
Sirius 10 WP |
Nissan Chem. Ind Ltd |
|
|
Star 10 WP |
LG Chemical Ltd |
50 |
Quinclorac |
Facet(R) 25 SC |
BASF Singapore PTE Ltd |
51 |
Sethoxydim |
Nabu S 12.5 EC |
Nippon Soda Co.,Ltd |
52 |
Simazine |
Gesatop 80 WP / BHN, 500 FW/ DD |
Novartis (Vietnam) Ltd |
|
|
Sipazine 80 WP |
Forward Int Ltd |
|
|
Visimaz 80 BTN |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
53 |
Simazine 250 g/l + Ametryn 250 g/l |
Gesatop Z 500 FW/ DD |
Novartis (Vietnam) Ltd |
54 |
Sulfosate |
Banish 16 SL |
Zeneca Agrochemical |
|
|
Touchdown 48 SL |
Zeneca Agrochemical |
55 |
Terbuthylazine 345 g/l + Glyphosate IPA Salt 180 g/l |
Folar 525 FW |
Novartis (Vietnam) Ltd |
56 |
Thiobencarb (Benthiocarb) |
Saturn 50 EC |
Kumiai Chem Ind Co.,Ltd |
|
|
Saturn 6 H |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
57 |
Thiobencarb 40 % + Propanil 20 % |
Satunil 60 EC |
Kumiai Chem Ind Co.,Ltd |
|
4. Thuốc trừ chuột: |
|
|
1 |
Brodifacoum |
Klerat 0.05 % |
Zeneca Agrochemical |
|
|
Forwarat 0.05 %, 0.005 % |
Forward Int Ltd |
2 |
Bromadiolone |
Killrat 0.005 Wax block |
Forward Int Ltd |
|
|
Musal 0.005 % |
AgEvo AG |
|
|
Lanirat 0.005 % G |
Novartis (Vietnam) Ltd |
3 |
Diphacinone |
Yasodion 0.005 G |
Otsuka Chemical Co., Ltd |
4 |
Flocoumafen |
Storm 0.005 % block bait |
Cyanamid Ltd |
5 |
Warfarin Sodium + Samonella var.I 7 F - 4 |
Biorat |
Labiofam Cuba |
6 |
Warfarin 0.05 % + Salmonella entiriditis isatchenko 7. F 4 |
Bả diệt chuột sinh học |
Viện Bảo vệ thực vật |
7 |
Warfarin |
Rat K 2 % D |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
8 |
Samonella enteriditis Isatchenko 109 tế bào/ gam + Cumarin 0.04 % |
Miroca 109 tế bào/ gam |
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam |
|
5.Kích thích sinh trưởng cây trồng: |
|
|
1 |
Auxins 11 mg/l + Cytokinins 0.031 mg/l + Gibberellic |
Kelpak SL |
Forward Int Ltd |
2 |
Cytokinin ( Zeatin) |
Agrispon 0.56 SL |
Cali - Parimex Inc |
3 |
Ethephon |
Callel 2.5 Past |
Calliop S.A - France |
|
|
Ethrel 2.5 LS, 10 LS, 480 L |
Rhône - Poulenc Agrochimie |
|
|
Forgrow 2.5 Past, 5 Past, 10 Past |
Forward Int Ltd |
4 |
ANA, 1- NAA + β - Naphtoxy acetic axid + Gibberellic acid - GA 3 |
Kích phát tố hoa - trái Thiên Nông |
Công ty hoá phẩm Thiên Nông |
5 |
Alpha - Naphthyl acetic acid |
HQ - 301 Fructonic 1 % DD |
Cơ sở nông dược sinh nông,thành phố Hồ Chí Minh |
6 |
NAA + α- Naphthyl acetic acid |
HQ 101 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh Thiên Hải Ngọc, thành phố HCM |
7 |
NAA |
Flower - 95 0.3 DD |
Cơ sở TÔBA – thành phố. Hồ Chí Minh |
|
|
HD 207 1 lỏng |
Cơ sở nông dược Hùng Dũng,thành phố Hồ Chí Minh |
8 |
Gibberellic |
Kích phát tố lá, hạt Thiên Nông GA - 3 |
Công ty hoá phẩm Thiên Nông |
|
|
Gibgro T 20 tablets |
Agtrol Chemical Ltd USA |
|
|
Progibb T 20 tablet |
Abbott laboratories (S) PTE Ltd |
9 |
Gibberellic acid + NPK + Vi lượng |
Lục diệp tố 1 lỏng |
Viện Bảo vệ thực vật |
10 |
Sodium - 5 - Nitroguaiacolate + Sodium - O - Nitrophenolate + Sodium - P - Nitrophenolate |
Atonik 1.8 EC, 5 G |
Asashi chemical MFG Co.,Ltd |
|
|
Ausin 1.8 EC |
Forward Int Ltd |
|
|
Canik 1.8 DD |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
11 |
Sodium - 5 - Nitroguaiacolate + Sodium -O -Nitrophenolate + Sodium - P - Nitrophenolate + 2.4 D |
Dekamon 22.43 L, 1.2 G |
P.T.Harina Chem Industry Indonesia |
|
|
Litosen 1.95 EC, 0.59 G |
Forward Int Ltd |
|
|
Aron 1.95 lỏng |
Cửa hàng Nam Thái, số 54, Hương lộ 14, phường 20, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh |
12 |
6 - Furfurylaminopurine + 6 - Benzylaminopurine + α - Naphthalone Acetic Acid |
Biofa - 1290 VL |
Trung tâm triển khai công nghệ sinh học (RDA) Vinatest, thành phố Hồ Chí Minh |
13 |
α - Naphthyl Acetic Acid + β - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + MgSO4 + CuSO4 + NPK |
Vipac 88 |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
14 |
α - Naphthyl Acetic Acid + β - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + CuSO4 + NPK |
Viprom |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
15 |
α - Naphthyl Acetic Acid + β - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + Borax + CuSO4 + NPK |
Vikipi |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
16 |
β - Naphthoxy Acetic Acid + Ethanol + nừốc |
ViTĐQ 40 |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
17 |
Acid Gibberellic + ZnSO4 + MnSO4 + CuSO4 + NPK + FeSO4 + Borax |
Vimogreen |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
|
6. Chất dẫn dụ côn trùng: |
|
|
1 |
Metyl eugenol 75 % + Dibrom 25 % |
Ruvacon 90 L |
Cơ sở TÔBA, thành phố. Hồ Chí Minh |
|
|
Vizubon D |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
|
7. Thuốc trừ ốc sên: |
|
|
1 |
Metaldehyde |
Deadline - 40 4 % cream line |
Nufarm Ltd |
|
|
Deadline Bullets 4 % |
Nufarm Ltd |
II. THUỐC TRỪ MỐI: |
|||
1 |
Deltamethrin |
Kordon 250 TC |
Agrevo AG |
2 |
Fipronil |
Termidor 2.5 EC |
Rhône - Poulenc Agrochimie |
III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN: |
|||
1 |
Cypermethrin |
Antiborer 10 EC |
Koppers - Hickson Timber Protection (M) Sdn Bhd |
|
|
Celcide 10 EC |
Celcure(M) Sdn Bhd |
2 |
CH G (CuSO4 + K2Cr2O7 + CrO3 ) |
CH G |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội |
3 |
Muối, các oxid của Cu, K2Cr2O7 + Metum 5 |
M1 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội |
4 |
Deltamethrin (Decamethrin) |
Cislin 2.5 EC |
AgrEvo AG |
IV. THUỐC KHỬ TRÙNG KHO: |
|||
1 |
Thảo mộc 25 % + Deltamethrin 0.024 % |
Gu chung jing 25 DP |
Viện Bảo vệ thực vật |
2 |
Fenitrothion |
Sumithion 3 D, 5 D |
Sumitomo Chemical Co., Ltd |
3 |
Pirimiphos - Methyl |
Actellic 2 D, 50 EC |
Zeneca Agrochemical |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số: 29/1999/QĐ-BNN/BVTV ngày 04/02/1999 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
TÊN HOẠT CHẤT (COMMON NAME ) |
TÊN THƯƠNG MẠI (TRADE NAME ) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP: |
|||
|
1. Thuốc trừ sâu: |
|
|
1 |
Carbofuran |
Furadan 3 G |
FMC |
2 |
Deltamethrin 2 % + Dichlorvos 13 % |
Sát Trùng Linh 15 EC |
Công ty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng |
3 |
Dichlorvos |
Demon 50 EC |
Connel Bros |
4 |
Dicofol |
Kelthane 18.5 EC |
Rohm and Haas PTE Ltd |
5 |
Dicrotophos |
Bidrin 50 EC |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
6 |
Endosulfan |
Endosol 35 EC |
Công ty Thuốc trừ sâu Sài gòn |
|
|
Thiodan 35 EC |
AgrEvo AG |
|
|
Thiodol 35 ND |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
|
2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: |
|
|
1 |
MAFA |
Dinasin 6.5 SC |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
|
3. Thuốc trừ cỏ: |
|
|
1 |
Paraquat |
Gramoxone 20 SL |
Zeneca Agrochemical |
|
4. Thuốc trừ chuột: |
|
|
1 |
Zinc Phosphide |
Fokeba 1 %, 5 %, 20 % |
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
QT - 92 18 % |
Hội chăn nuôi Việt Nam |
|
|
Zinphos 20 % |
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
II. THUỐC TRỪ MỐI: |
|||
1 |
Na2SiF6 50 % + HBO3 10 % + CuSO4 30 % |
PMC 90 bột |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội |
2 |
Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 % |
PMs 100 bột |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội |
3 |
Na2SiF6 75 % + C6Cl5ONa 15 % |
PMD 4 90 bột |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội |
III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN: |
|||
1 |
Methylene bis Thiocyanate 5 % + Quaternary ammonium compounds 25 % |
Celbrite MT 30 EC |
Celcure(M) Sdn Bhd |
2 |
Sodium |
Copas NAP 90 G |
Celcure(M) Sdn Bhd |
3 |
Sodium |
Celbor 90 SP |
Celcure(M) Sdn Bhd |
4 |
Tribromophenol |
Injecta AB 30 L |
Moldrup System PTE Ltd |
5 |
Tributyl tin naphthenate |
Timber life 16 L |
Jardine Davies ins (Philippines ) |
6 |
CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 % |
XM5 100 bột |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội |
7 |
ZnSO4.7H2O 60 % + NaF 30 % + phụ gia 10 % |
LN 5 90 bột |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội |
8 |
C6Cl5ONa 60 % + NaF 30 % + phụ gia 10 % |
P - NaF 90 bột |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội |
9 |
C6Cl5ONa 50 % + Na2B4O7 25 % + H3BO4 25 % |
PBB 100 bột |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội |
10 |
SO4 (NH4)2 92 % + NaF 8 % |
PCC 100 bột |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội |
11 |
C6Cl5OH 5 % + C6H4O5N2 2 % |
CMM 7 dầu lỏng |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội |
IV. THUỐC KHỬ TRÙNG KHO: |
|||
1 |
Aluminium Phosphide |
Celphos 56 % |
Excel Industries Ltd India |
|
|
Gastoxin 56.8 GE |
Helm AG |
|
|
Fumitoxin 55 % tablets |
Vietnam Fumigation Co., |
|
|
Phostoxin 56 % viên tròn, viên dẹt |
Vietnam Fumigation Co., |
|
|
Quickphos 56 viên |
United Phosphorus Ltd |
2 |
Magnesium phosphide |
Magtoxin 66 tablet, pellet |
Detia Degesch GmbH |
3 |
Methyl Bromide |
Brom - O - Gas 98 % |
Vietnam Fumigation Co., |
|
|
Dowfome 98 % |
Công ty TNHH Thần Nông |
|
|
Meth - O - gas 98 % |
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số: 29/1999/QĐ-BNN/BVTV ngày 04/02/1999 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
THỨ TỰ |
TÊN CHUNG (COMMON NAMES ) - TÊN THƯƠNG MẠI (TRADE NAMES) |
|
THUỐC TRỪ SÂU - INSECTICIDES |
1 |
Aldrin ( Aldrex, Aldrite...) |
2 |
BHC, Lindane (Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor, Carbadan 4/4 G; Sevidol 4/4 G... ) |
3 |
Cadmium compound (Cd) |
4 |
Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...) |
5 |
DDT (Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane...) |
6 |
Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox...) |
7 |
Eldrin (Hexadrin... ) |
8 |
Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox...) |
8 |
Isobenzen |
10 |
Isodrin |
11 |
Lead compound (Pb) |
12 |
Methamidophos: ( Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50 EC, 60 SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC) |
13 |
Methyl Parathion ( Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50 EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50 ND; Wofatox 50 EC ) |
14 |
Monocrotophos: (Apadrin 50 SL, Magic 50 SL, Nuvacron 40 SCW/ DD, 50 SCW/ DD, Thunder 515 DD) |
15 |
Parathion Ethyl (Alkexon, Orthophos, Thiopphos... ) |
16 |
Phosphamidon (Dimecron 50 SCW / DD) |
17 |
Polychlorocamphene (Toxaphene, Camphechlor...) |
18 |
Strobane (Polychlorinate of camphene ) |
|
THUÕC TRỮ BỆNH HẠI CÂY TRỒNG - FUNGICIDES |
1 |
Arsenic compound (As) except Neo - Asozin, Dinasin |
2 |
Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP...) |
3 |
Captafol (Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP... ) |
4 |
Hexachlorobenzene (Anticaric, HCB... ) |
5 |
Mercury compound (Hg) |
6 |
Selenium compound (Se) |
|
THUỐC TRỪ CHUỘT - RODENTICIDE |
1 |
Talium compound ( Tl) |
|
THUỐC TRỪ CỎ - HERBICIDE |
1 |
2.4.5 T (Brochtox, Decamine, Veon... ) |