Quyết định 2898/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 2898/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Nguyễn Minh Tiến |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2898/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN QUẢN BẠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Quản Bạ tại Tờ trình số 334/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2017; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 341/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quản Bạ với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
Điều 2. Xác định trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Quản Bạ
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Quản Bạ;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Quản Bạ chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018
(Kèm theo Quyết định số: 2898/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Tam Sơn |
Xã Bát Đại Sơn |
Xã Cán Tỷ |
Xã Cao Mã Pờ |
Xã Đông Hà |
Xã Lùng Tám |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Quản Bạ |
Xã Quyết Tiến |
Xã Tà Ván |
Xã Thái An |
Xã Thanh Vân |
Xã Tùng Vài |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
54.223,84 |
1.327,04 |
4.409,50 |
4.110,73 |
3.940,04 |
2.745,38 |
4.589,06 |
3.986,54 |
2.486,60 |
6.469,89 |
4.487,17 |
5.071,87 |
4.029,29 |
6.570,75 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
45.205,80 |
890,58 |
4.064,93 |
3.186,13 |
2.694,93 |
2.518,62 |
4.004,60 |
3.329,30 |
1.883,10 |
5.185,90 |
3.892,13 |
3.930,14 |
3.270,23 |
6.355,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.739,78 |
190,84 |
82,80 |
27,32 |
44,57 |
126,38 |
65,16 |
127,70 |
220,64 |
454,07 |
72,21 |
65,51 |
58,24 |
204,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9.019,78 |
88,85 |
841,09 |
727,42 |
572,30 |
377,82 |
607,27 |
896,26 |
544,66 |
1.414,14 |
640,91 |
642,72 |
835,61 |
830,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
590,67 |
9,07 |
97,79 |
31,38 |
9,56 |
21,74 |
46,26 |
34,81 |
19,30 |
159,17 |
49,21 |
21,59 |
46,61 |
44,18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
26.152,15 |
587,30 |
451,22 |
1.403,30 |
1.644,95 |
1.439,48 |
3.079,10 |
1.452,60 |
966,60 |
3.068,70 |
2.580,30 |
2.959,80 |
1.378,14 |
5.140,66 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
4.695,00 |
|
2.332,90 |
957,10 |
|
|
|
548,70 |
|
|
|
|
856,30 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.892,89 |
9,50 |
258,40 |
39,60 |
423,24 |
545,15 |
205,20 |
268,88 |
99,40 |
28,90 |
549,20 |
239,99 |
92,90 |
132,53 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
41,17 |
5,01 |
0,73 |
0,01 |
0,09 |
8,05 |
1,62 |
0,35 |
2,50 |
16,78 |
0,30 |
0,53 |
2,43 |
2,77 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
74,37 |
|
|
|
0,23 |
|
|
|
30,00 |
44,14 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.868,64 |
125,30 |
130,62 |
129,79 |
88,94 |
202,92 |
103,28 |
155,94 |
106,23 |
265,53 |
86,64 |
229,67 |
113,98 |
129,81 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
25,26 |
1,23 |
|
|
|
|
|
9,41 |
|
0,50 |
|
|
6,77 |
7,36 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,59 |
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
118,14 |
1,15 |
0,02 |
0,20 |
|
0,14 |
|
|
0,20 |
9,51 |
|
106,83 |
0,10 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
20,39 |
0,27 |
|
0,10 |
|
|
|
14,04 |
|
5,66 |
0,03 |
|
0,03 |
0,26 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
885,05 |
64,74 |
100,88 |
34,36 |
37,47 |
106,95 |
57,22 |
60,63 |
63,19 |
123,13 |
34,07 |
87,24 |
49,26 |
65,92 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
4,04 |
|
|
2,85 |
|
|
|
|
|
1,11 |
|
|
|
0,08 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
414,15 |
|
25,27 |
29,75 |
29,07 |
47,63 |
29,41 |
42,52 |
25,51 |
61,54 |
32,27 |
18,16 |
39,07 |
33,95 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
40,19 |
40,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,08 |
3,68 |
0,60 |
0,47 |
0,71 |
0,32 |
0,26 |
0,62 |
0,31 |
0,94 |
0,28 |
0,42 |
0,93 |
0,54 |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
36,46 |
2,36 |
0,09 |
1,67 |
1,98 |
4,54 |
1,45 |
1,97 |
0,86 |
5,10 |
0,53 |
1,11 |
8,61 |
6,20 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,55 |
|
|
|
|
0,09 |
0,35 |
|
|
0,07 |
|
|
0,04 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,51 |
0,03 |
|
0,25 |
0,11 |
|
0,29 |
0,26 |
|
0,94 |
|
|
0,63 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4,56 |
|
|
|
|
0,51 |
|
0,10 |
|
3,73 |
|
|
0,05 |
0,17 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
304,36 |
10,83 |
2,59 |
60,14 |
19,35 |
42,75 |
14,30 |
26,39 |
16,16 |
53,31 |
19,22 |
15,91 |
8,08 |
15,33 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,08 |
0,01 |
1,17 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
0,24 |
|
0,41 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
7.149,39 |
311,16 |
213,95 |
794,81 |
1.156,17 |
23,83 |
481,18 |
501,30 |
497,27 |
1.018,45 |
508,40 |
912,06 |
645,08 |
85,73 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.327,04 |
1.327,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 2898/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Tam Sơn |
Xã Bát Đại Sơn |
Xã Cán Tỷ |
Xã Cao Mã Pờ |
Xã Đông Hà |
Xã Lùng Tám |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Quản Bạ |
Xã Quyết Tiến |
Xã Tà Ván |
Xã Thái An |
Xã Thanh Vân |
Xã Tùng Vài |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14,92 |
0,16 |
8,42 |
0,25 |
0,20 |
0,61 |
0,15 |
0,80 |
0,14 |
1,04 |
0,24 |
0,15 |
2,49 |
0,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,02 |
|
0,84 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,45 |
0,13 |
0,21 |
0,20 |
|
0,40 |
0,10 |
0,08 |
0,10 |
0,74 |
0,14 |
0,05 |
0,10 |
0,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,22 |
0,03 |
|
0,05 |
0,20 |
0,07 |
0,05 |
0,10 |
0,04 |
0,30 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7,62 |
|
7,37 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
0,62 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,54 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
0,38 |
|
|
0,08 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 2898/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang).
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Tam Sơn |
Xã Bát Đại Sơn |
Xã Cán Tỷ |
Xã Cao Mã Pờ |
Xã Đông Hà |
Xã Lùng Tám |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Quản Bạ |
Xã Quyết Tiến |
Xã Tà Ván |
Xã Thái An |
Xã Thanh Vân |
Xã Tùng Vài |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
14,92 |
0,16 |
8,42 |
0,25 |
0,20 |
0,61 |
0,15 |
0,80 |
0,14 |
1,04 |
0,24 |
0,15 |
2,49 |
0,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,02 |
|
0,84 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
2,45 |
0,13 |
0,21 |
0,20 |
|
0,40 |
0,10 |
0,08 |
0,10 |
0,74 |
0,14 |
0,05 |
0,10 |
0,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,22 |
0,03 |
|
0,05 |
0,20 |
0,07 |
0,05 |
0,10 |
0,04 |
0,30 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
7,62 |
|
7,37 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
0,62 |
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 2898/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Tam Sơn |
Xã Bát Đại Sơn |
Xã Cán Tỷ |
Xã Cao Mã Pờ |
Xã Đông Hà |
Xã Lùng Tám |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Quản Bạ |
Xã Quyết Tiến |
Xã Tà Ván |
Xã Thái An |
Xã Thanh Vân |
Xã Tùng Vài |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.301,00 |
177,00 |
177,00 |
177,00 |
354,00 |
177,00 |
177,00 |
177,00 |
177,00 |
177,00 |
177,00 |
177,00 |
177,00 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
885,00 |
177,00 |
|
|
|
|
177,00 |
|
177,00 |
177,00 |
|
177,00 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
708,00 |
|
177,00 |
177,00 |
|
|
|
177,00 |
|
|
|
|
177,00 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
708,00 |
|
|
|
354,00 |
177,00 |
|
|
|
|
177,00 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,20 |
0,04 |
0,08 |
0,03 |
|
0,03 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
8,27 |
0,04 |
0,05 |
0,50 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
8,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8,09 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,49 |
|
0,08 |
0,03 |
|
0,03 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
0,10 |
0,04 |
0,05 |
|
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014