Quyết định 2896/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
Số hiệu: 2896/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Nguyễn Minh Tiến
Ngày ban hành: 29/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2896/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MÈO VẠC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của huyện Mèo Vạc tại Tờ trình số 347/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 342/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mèo Vạc với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);

Điều 2. Xác định trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Mèo Vạc;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Mèo Vạc chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. T
nh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT TTr UBND tỉnh phụ trách;
-
UBMTTQ tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh (đ/c Sang, Hòa);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Vnptioffice;
- Lưu: VT, CN, TD, KTN (đ/c Hải-TN, Hồng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Tiến

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018
(Kèm theo Quyết định 2896/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên loại đất

Ký hiệu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thị trấn Mèo Vc

Xã Thượng Phùng

Xã Pải Lủng

Xã Xín Cái

Xã Pả Vi

Xã Giàng Chu Phìn

Xã Sủng Trà

Xã Sủng Máng

Xã Sơn Vĩ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Tổng diện tích đất của đơn v hành chính (1+2+3)

 

57.418,21

1700,3

2803,28

1541,31

3590,31

2001,79

2723,41

1751,43

2542,05

4668,67

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

51.149,67

1437,06

2413,86

1301,39

3125,16

1918,53

2414,25

1617,5

2259,57

4085,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.365,36

9,26

92,93

37,46

125,84

7,1

24,7

 

 

95,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

151,49

-

-

-

-

-

-

37,38

35,49

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19.583,81

531,18

1318,04

416,04

1536,46

709,18

1482,65

498,16

594,17

1315,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.173,42

16

7,89

7,89

29,86

15,25

7,9

76,33

65,46

65,69

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

1.154,22

75,12

31

43

133

50

54

65

55

109

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

23.674,12

300

964

797

1300

1137

845

978,01

947,99

2500

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.194,70

505,5

 

 

 

 

 

 

596,95

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

4,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

2.332,86

112,62

81,03

108,21

237,82

60,56

157,75

76,13

96,86

257,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

99,99

5,66

3,27

3,27

15,25

4,81

3,27

3,27

3,27

28,49

2.2

Đất an ninh

CAN

2,01

2,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

25,21

2,63

1,3

5,2

1,5

1,3

0

0

0

1,4

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,45

1,45

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

169,56

6,96

 

 

25,19

 

8,49

 

 

55,59

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.220,89

49,24

28,91

67,67

168,31

30,48

66,92

41,81

59,19

120,7

2.7

Đất danh lam thắng cnh

DDL

6,07

1

1

2,07

1

 

 

 

 

 

2.8

Đất xử lý, chôn lấp chất thi nguy hại

DRA

7,8

2,7

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

2.9

Đất tại nông thôn

ONT

497,87

 

28,61

20,68

25,25

19,51

78,04

29,15

32,65

42,27

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

30,77

30,77

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,29

4,22

0,58

0,16

0,45

0,36

0,16

0,25

0,38

0,41

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DSN

2,04

1,7

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

2.13

Đất nghĩa trang, nghĩa địa,

NTD

7,73

2,56

0,13

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,27

0,92

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

15,29

0,31

0

0

0

0

0

0

0

1

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,2

0,18

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

2.17

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,67

0,09

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

2.18

Đất sông, ngòi, suối

SON

222,19

 

16,48

8,29

 

3,23

 

 

 

6,66

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

3,56

0,22

 

 

 

 

 

0,78

0,5

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

3.935,68

150,62

308,39

131,71

227,33

22,7

151,41

57,8

185,62

325,62

 

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

6.055,82

23,2

41,93

17,78

38,55

1,08

4,45

1,5

37

656,93

Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch 2017 (Các xã tiếp theo)

STT

Tên loại đất

Ký hiệu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Xã Tả Lủng

Xã Cán Chu Phìn

Xã Lũng Pù

Xã Lũng Chinh

Xã Tát Ngà

Xã Nậm Ban

Xã Khâu Vai

Xã Niêm Tòng

Xã Niêm Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

… (14)

(15)

16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

57.418,21

2795,82

3506,22

3071,51

3320,58

4070,29

4989,3

4168,7

2966

5207,24

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

51.149,67

1966,11

3426,31

2663,56

2881,9

3621,02

4440,98

3987,49

2811,51

4777,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.365,36

39,87

3,6

5,33

61,44

169,27

253,05

82,2

122,43

234,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

151,49

-

-

27,95

-

-

-

20,86

30,44

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19.583,81

371,29

2155,28

1685,59

808,17

658,27

596,6

2783,36

1396,98

727,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.173,42

21,93

24,43

22,64

172,79

278,56

63,52

92,93

37,11

167,24

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

1.154,22

39

43

50

45

24

194,1

47

50

47

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

23.674,12

700

1200

900

1300

1600

2418,13

982

1204,99

3600

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.194,70

792,7

 

 

494,5

890,92

914,14

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,04

1,32

 

 

 

 

1,44

 

 

1,28

1,8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

2.332,86

92,44

79,91

172

78,09

115,36

76,03

159,88

154,49

216,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

99,99

3,27

3,27

3,27

3,27

3,27

3,27

3,27

3,27

3,27

2.2

Đất an ninh

CAN

2,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch v

TMD

25,21

1,3

1,3

1,3

1,3

1,3

1,3

1,48

1,3

1,3

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

169,56

6,03

 

 

 

 

 

54,15

4,6

8,55

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.220,89

53,03

55,61

95,94

48,4

70,99

39,29

74,87

83,4

66,13

2.7

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

6,07

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2.8

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

7,8

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

497,87

21,39

18,62

20,4

22,63

21,32

25,2

22,19

27,15

42,81

2.10

Đất tại đô thị

ODT

30,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,29

0,26

0,24

0,4

0,07

0,52

0,9

1,48

0,19

0,26

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DSN

2,04

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

2.13

Đất nghĩa trang, nghĩa địa,

NTD

7,73

2,45

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,48

0,55

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,27

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,91

0,34

0,34

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

15,29

1

0

0

1

0

1

0

1

9,98

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,2

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

2.17

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,67

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,1

2.18

Đất sông, ngòi, suối

SON

222,19

2,27

 

49

 

17,09

4,2

 

32,35

82,62

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

3,56

0,69

 

0,82

0,55

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

3.935,68

737,27

-

235,95

360,59

333,91

472,29

21,33

-

213,14

 

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

6.055,82

407,13

0

201,98

503

251,88

666,5

2,85

941,91

2.258,15

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định 2896/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mèo Vc

Xã Thượng Phùng

Xã Pải Lủng

Xã Xín Cái

Xã Pả Vi

Xã Giàng Chu Phìn

Xã Sủng Trà

Xã Sủng Máng

Xã Sơn Vĩ

0)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

496,64

43,95

25,98

26,87

29,71

24,87

28,71

24,81

24,81

27,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,08

0,18

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

 

0,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

464,56

39,75

25,32

26,21

26,21

24,21

25,21

24,21

24.21

24,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14,79

2,11

0,26

0,26

1,68

0,26

1,68

0,26

0,26

1,68

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16,21

1,91

0,34

0,34

1,76

0,34

1,76

0,34

0,34

1,76

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (các xã tiếp theo),

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tả Lủng

Xã Cán Chu Phìn

Xã Lũng Pù

Xã Lũng Chinh

Xã Tát Ngà

Xã Nậm Ban

Xã Khâu Vai

Xã Niêm Tòng

Xã Niêm Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +... + (22)

(14)

(15)

16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

I

Đất nông nghiệp

NNP

496,64

27,55

24,87

24,87

24,87

24,87

24,87

28,71

29,47

29,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,08

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

464,56

25,73

24,21

24,21

24,21

24,21

24,21

25,21

28,81

24,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14,79

0

0,26

0,26

0,26

0,26

0,26

1,68

0,26

3,1

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16,21

1,76

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

1,76

0,34

1,76

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định 2896/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tổng diện tích

Thị trấn Mèo Vc

Xã Thượng Phùng

Xã Pải Lủng

Xã Xín Cái

Xã Pả Vi

Xã Giàng Chu Phìn

Xã Sủng Trà

Xã Sủng Máng

Xã Sơn Vĩ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

496,64

43,95

25,98

26,87

29,71

24,87

28,71

24,81

24,81

27,71

1,1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,08

0,18

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

 

0,06

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

464,56

39,75

25,32

26,21

26,21

24,21

25,21

24,21

24.21

24,21

1,3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14,79

2,11

0,26

0,26

1,68

0,26

1,68

0,26

0,26

1,68

1,4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

16,21

1,91

0,34

0,34

1,76

0,34

1,76

0,34

0,34

1,76

1,6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bđất nông nghiệp

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2018 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tả Lủng

Xã Cán Chu Phìn

Xã Lũng Pù

Xã Lũng Chinh

Xã Tát Ngà

Xã Nậm Ban

Xã Khâu Vai

Xã Niêm Tòng

Xã Niêm Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+ (22)

.... (14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

496,64

27,55

24,87

24,87

24,87

24,87

24,87

28,71

29,47

29,14

1,1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,08

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

464,56

25,73

24,21

24,21

24,21

24,21

24,21

25,21

28,81

24,22

1,3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14,79

0

0,26

0,26

0,26

0,26

0,26

1,68

0,26

3,1

1,4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

16,21

1,76

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

1,76

0,34

1,76

1,6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

3

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định 2896/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mèo Vc

Xã Thượng Phùng

Xã Pải Lủng

Xã Xín Cái

Xã Pả Vi

Xã Giàng Chu Phìn

Xã Sủng Trà

Xã Sủng Máng

Xã Sơn Vĩ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

5982,24

20

40

20

35

0

0

0

35

650

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

5982,24

20

40

20

35

0

0

0

35

650

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

73,6

3,2

1,93

1,68

3,55

1,08

3,15

0,2

0,7

6,93

2,1

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

20

2,9

 

 

2,85

 

2,85

 

 

2,85

2,2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

27,75

0,3

0,8

0,6

0,7

0

0,3

0,2

0,7

2

2,3

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,98

0

0

0

0

0

0

0

0

1

2,4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

10,85

 

1,13

1,08

 

1,08

 

 

 

1,08

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tả Lủng

Xã Cán Chu Phìn

Xã Lũng Pù

Xã Lũng Chinh

Xã Tát Ngà

Xã Nậm Ban

Xã Khâu Vai

Xã Niêm Tòng

Xã Niêm Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (22)

…(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

5982,24

400

0

200

500

250

662,17

0

937,83

2.232,24

1,1

Đất rừng phòng hộ

RPH

5982,24

400

0

200

500

250

662,17

0

937,83

2.232,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

73,6

7,13

0

1,98

3

1,88

4,33

2,85

4,08

25,91

2,1

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

20

2,85

 

 

 

 

 

2,85

 

2,85

2,2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

27,75

2,2

0

0,9

2

0,8

2,25

0

2

12

2,3

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,98

1

0

0

1

0

1

0

1

9,98

2,4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

10,85

1,08

 

1,08

 

1,08

1,08

 

1,08

1,08