Quyết định 2886/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 2886/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 14/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2886 /QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 12 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 79/79 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, bao gồm:
- 52 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa;
- 27 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2886 /QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Bộ phận TN& TKQ |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và Văn phòng |
Bộ phận TN& TKQ |
|||
I |
Lĩnh vực Văn hóa (26 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
30 |
1 |
26 |
2 |
1 |
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
15 |
1 |
11 |
2 |
1 |
|
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
|
4 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
30 |
1 |
24 |
4 |
1 |
|
5 |
Cấp giấy phép nghiên cứu, sưu tầm văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh cho tổ chức, cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư tại nước ngoài |
20 |
1 |
16 |
2 |
1 |
|
6 |
Xác nhận điều kiện đối với việc thành lập bảo tàng cấp tỉnh |
15 |
1 |
11 |
2 |
1 |
|
7 |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
15 |
1 |
11 |
2 |
1 |
|
8 |
Cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân |
10 |
0.5 |
7 |
2 |
0.5 |
|
9 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
10 |
0.5 |
7 |
2 |
0.5 |
|
10 |
Cấp phép nhập khẩu văn hoá phẩm của tổ chức ở địa phương không nhằm mục đích kinh doanh |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
Trường hợp xin ý kiến của các cơ quan có liên quan, thời gian không quá 10 ngày làm việc |
11 |
Giám định Văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
10 |
0.5 |
7 |
2 |
0.5 |
|
12 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu (do các tổ chức thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu). |
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
|
13 |
Cấp phép phát hành băng, đĩa ca nhạc, đĩa sân khấu cho các đơn vị thuộc địa phương |
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
|
14 |
Cấp nhãn kiểm soát dán trên bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc sân khấu (do các tổ chức thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
|
15 |
Cấp giấy phép phổ biến phim |
15 |
1 |
11 |
2 |
1 |
|
16 |
Cấp giấy phép biểu diễn, tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
|
17 |
Thông báo về nội dung chương trình biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, thi người đẹp, người mẫu (áp dụng đối với trường hợp biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang của tổ chức, cá nhân nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam; Tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang không bán vé, thu tiền; Biểu diễn nghệ thuật quần chúng) |
4 |
0.5 |
2 |
1 |
0.5 |
|
18 |
Đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh (Đối với thi, liên hoan ảnh tại địa phương do cơ quan Trung ương, tổ chức nước ngoài tổ chức mà không thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
7 |
1 |
4 |
1 |
1 |
|
19 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm ảnh tại Việt Nam |
7 |
1 |
4 |
1 |
1 |
|
20 |
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (đối với hoạt động đưa ảnh từ địa phương đi triển lãm tại nước ngoài không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam do các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại địa phương thực hiện) |
7 |
1 |
4 |
1 |
1 |
|
21 |
Tiếp nhận thông báo về việc đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (đối với hoạt động đưa ảnh từ địa phương đi dự thi, liên hoan tại nước ngoài không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam do các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại địa phương thực hiện) |
7 |
1 |
4 |
1 |
1 |
|
22 |
Cấp Giấy phép kinh doanh Karaoke |
7 |
0.5 |
5 |
1 |
0.5 |
|
23 |
Cấp Giấy phép kinh doanh Vũ trường |
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
|
24 |
Thỏa thuận thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích cấp tỉnh |
20 |
1 |
16 |
2 |
1 |
|
25 |
Thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
7 |
1 |
3 |
2 |
1 |
|
26 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
7 |
1 |
4 |
1 |
1 |
|
II |
Lĩnh vực Thể dục - Thể thao (01 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công nhận Ban vận động thành lập hội, Liên đoàn thể thao cấp tỉnh |
30 |
1 |
26 |
2 |
1 |
|
III |
Lĩnh vực Du lịch (19 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh |
15 |
1 |
11 |
2 |
1 |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh |
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
|
3 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh |
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
|
4 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trường hợp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
|
5 |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh |
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
|
6 |
Cấp thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 |
1 |
11 |
2 |
1 |
|
7 |
Cấp thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 |
1 |
11 |
2 |
1 |
|
8 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
15 |
1 |
11 |
2 |
1 |
|
9 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
15 |
1 |
11 |
2 |
1 |
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
7 |
1 |
4 |
1 |
1 |
|
11 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
15 |
1 |
11 |
2 |
1 |
|
12 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
15 |
1 |
11 |
2 |
1 |
|
13 |
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đưa khách du lịch vào Việt Nam |
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
Thêm 10 ngày làm việc tại Tổng cục Du lịch để xem xét, cấp giấy phép |
14 |
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đưa khách du lịch ra nước ngoài |
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
Thêm 10 ngày làm việc tại Tổng cục Du lịch để xem xét, cấp giấy phép |
15 |
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp đưa khách du lịch ra nước ngoài và đưa khách du lịch vào Việt Nam |
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
Thêm 10 ngày làm việc tại Tổng cục Du lịch để xem xét, cấp giấy phép |
16 |
Xác nhận xe ô tô đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
3 |
0.5 |
1.5 |
0.5 |
0.5 |
|
17 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
30 |
1 |
26 |
2 |
1 |
|
18 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
30 |
1 |
26 |
2 |
1 |
|
19 |
Thẩm định hồ sơ xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng từ 3 đến 5 sao cho khách sạn và làng du lịch, hạng cao cấp cho biệt thự du lịch và căn hộ du lịch |
7 |
0.5 |
5 |
1 |
0.5 |
Thêm 60 ngày để Tổng cục Du lịch tổ chức thẩm định, xem xét, ra quyết định công nhận hạng theo thẩm quyền |
IV |
Lĩnh vực Gia đình (04 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
15 |
1 |
11 |
2 |
1 |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
15 |
1 |
11 |
2 |
1 |
|
3 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình, Thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
7 |
1 |
4 |
1 |
1 |
|
4 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình, Thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
7 |
1 |
4 |
1 |
1 |
|
V |
Lĩnh vực Quảng cáo (02 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
15 |
1 |
11 |
2 |
1 |
|
2 |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, bandroll |
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TN&TKQ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2886 /QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thẩm quyền QĐ |
Tổng thời gian giải quyết (ngày) |
Thời gian giải quyết tại Sở (ngày) |
Cơ quan liên thông |
Ghi chú |
|||||
Tổng |
Bộ phận TN&TKQ |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và VP |
Bộ phận TN&TKQ |
Tên cơ quan liên thông |
Thời gian giải quyết (ngày) |
|
||||
I |
Lĩnh vực Văn hóa (17 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép khai quật khảo cổ khẩn cấp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
3 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
1 |
|
2 |
Xếp hạng Bảo tàng hạng II đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập |
Chủ tịch UBND tỉnh |
150 |
30 |
1.5 |
24 |
3 |
1.5 |
VP UBND tỉnh |
90 |
Thêm 30 ngày để Bộ VH, TT&DL xem xét, thỏa thuận |
3 |
Xếp hạng Bảo tàng hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập |
Chủ tịch UBND tỉnh |
150 |
30 |
1.5 |
24 |
3 |
1.5 |
VP UBND tỉnh |
90 |
Thêm 30 ngày để Bộ VH, TT&DL xem xét, thỏa thuận |
4 |
Xếp hạng di tích cấp tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
15 |
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
VP UBND tỉnh |
5 |
|
5 |
Xếp hạng di tích cấp quốc gia |
Bộ trưởng Bộ |
50 |
15 |
1 |
11 |
2 |
1 |
VP UBND tỉnh |
5 |
Thêm 30 ngày để Bộ trưởng Bộ VH, TT&DL tổ chức thẩm định và quyết định việc xếp hạng di tích |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Thư viện của tổ chức cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
15 |
10 |
0.5 |
7 |
2 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
5 |
|
7 |
Thành lập thư viện cấp tỉnh vùng đồng bằng |
UBND tỉnh |
30 |
25 |
1 |
21 |
2 |
1 |
VP UBND tỉnh |
5 |
|
8 |
Thành lập thư viện cấp tỉnh vùng miền núi |
UBND tỉnh |
30 |
25 |
1 |
21 |
2 |
1 |
VP UBND tỉnh |
5 |
|
9 |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
UBND tỉnh |
30 |
15 |
1 |
11 |
2 |
1 |
VP UBND tỉnh |
15 |
|
10 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài, cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (kể cả trường hợp không nhằm mục đích kinh doanh, phục vụ nội bộ) |
UBND tỉnh |
5 |
4 |
0.5 |
2.5 |
0.5 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
1 |
|
11 |
Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (đối với các tổ chức thuộc địa phương) |
UBND tỉnh |
5 |
4 |
0.5 |
2.5 |
0.5 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
1 |
|
12 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp và người mẫu (đối với cuộc thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương) |
UBND tỉnh |
15 |
12 |
0.5 |
9 |
2 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
3 |
|
13 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm mỹ thuật tại Việt Nam |
UBND tỉnh |
7 |
4 |
0.5 |
2 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
3 |
|
14 |
Cấp phép đưa tác phẩm mỹ thuật từ địa phương ra nước ngoài dự triển lãm không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam do các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại địa phương thực hiện |
UBND tỉnh |
7 |
4 |
0.5 |
2 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
3 |
|
15 |
Cấp giấy phép tổ chức Trại sáng tác điêu khắc không có sự tham gia của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
UBND tỉnh |
7 |
4 |
0.5 |
2 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
3 |
|
16 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
UBND tỉnh |
7 |
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
2 |
|
18 |
13 |
1 |
9 |
2 |
1 |
5 |
20 ngày đối với công trình đặc biệt |
||||
II |
Lĩnh vực Thể dục - Thể thao (03 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
UBND tỉnh |
7 |
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
2 |
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
UBND tỉnh |
7 |
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
2 |
|
3 |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh |
UBND tỉnh |
15 |
10 |
0.5 |
8 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
5 |
|
III |
Lĩnh vực Gia đình (08 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
UBND tỉnh |
30 |
20 |
1 |
16 |
2 |
1 |
VP UBND tỉnh |
10 |
|
2 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
UBND tỉnh |
10 |
7 |
1 |
4 |
1 |
1 |
VP UBND tỉnh |
3 |
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
UBND tỉnh |
15 |
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
VP UBND tỉnh |
5 |
|
4 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
UBND tỉnh |
20 |
13 |
1 |
9 |
2 |
1 |
VP UBND tỉnh |
7 |
|
5 |
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
UBND tỉnh |
30 |
20 |
1 |
16 |
2 |
1 |
VP UBND tỉnh |
10 |
|
6 |
Gia hạn giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
UBND tỉnh |
10 |
7 |
1 |
4 |
1 |
1 |
VP UBND tỉnh |
3 |
|
7 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
UBND tỉnh |
15 |
10 |
1 |
6 |
2 |
1 |
VP UBND tỉnh |
5 |
|
8 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
UBND tỉnh |
20 |
13 |
1 |
9 |
2 |
1 |
VP UBND tỉnh |
7 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đính chính sai sót về căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày trong Quyết định văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành trong thời điểm từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến 15 tháng 10 năm 2019 Ban hành: 19/11/2019 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 theo Quyết định 2085/QĐ-TTg Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập chỉnh lý hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung danh mục các chuyên ngành và nhu cầu đào tạo, thu hút cán bộ có trình độ sau đại học giai đoạn 2008-2010 và đến năm 2015 Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2008 quy định mức thu viện phí máy hô hấp ký ở các cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 01/04/2010