Quyết định 2886/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề cương, dự toán kinh phí lập Quy hoạch phát triển điện mặt trời tỉnh Bình Định đến năm 2020, có xét đến năm 2030
Số hiệu: 2886/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Phan Cao Thắng
Ngày ban hành: 09/08/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Công nghiệp, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2886/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 09 tháng 08 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V VIC PHÊ DUYT Đ CƯƠNG, D TOÁN KINH PHÍ LP QUY HOCH PHÁT TRIN ĐIN MT TRI TNH BÌNH ĐNH ĐN NĂM 2020, CÓ XÉT ĐN NĂM 2030

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tng thể phát triển kinh tế - xã hội và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006;

Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sn phẩm chủ yếu;

Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09/02/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn xác định mức chi cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;

Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Văn bản số 513/SCT-QLNL ngày 05/6/2017; đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 317/BC-SKHĐT ngày 14/7/2017 và đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 2111/STC-TCHCSN ngày 31/7/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đề cương, dự toán kinh phí lập Quy hoạch phát triển điện mặt trời tỉnh Bình Định đến năm 2020, có xét đến năm 2030, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Tên đồ án: Quy hoạch phát triển điện mặt trời tỉnh Bình Định đến năm 2020, có xét đến năm 2030.

2. Chủ đầu tư: Sở Công Thương Bình Định.

3. Nội dung Đề cương quy hoạch: Theo phụ lục 1 đính kèm.

4. Địa điểm thực hiện: Trên địa bàn tỉnh Bình Định.

5. Dự toán chi phí lập quy hoạch: 618.307.000 đồng (Sáu trăm mười tám triệu, ba trăm lẻ bảy nghìn đồng chẵn).

(Chi tiết như phụ lục 2 đính kèm)

6. Nguồn kinh phí thực hiện:

- Năm 2017: Cấp bổ sung kinh phí cho Sở Công Thương từ nguồn kinh phí sự nghiệp kinh tế chưa phân bổ trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2017, với số tiền 500.000.000 đng (Năm trăm triệu đồng chn).

- Năm 2018: Giao Sở Tài chính đề xuất, bố trí phần kinh phí còn lại 118.307.000 đồng vào dự toán năm 2018 cho Sở Công Thương.

7. Thời gian thực hiện: Năm 2017.

Điều 2. Quyết định này làm cơ sở để tổ chức thực hiện lập Quy hoạch phát triển điện mặt trời tỉnh Bình Định đến năm 2020, có xét đến năm 2030 và thanh, quyết toán tài chính theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT Phan Cao Thắng;
- PVP CN;
- Lưu: VT, K6.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

 

PHỤ LỤC 1

ĐỀ CƯƠNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN MẶT TRỜI TỈNH BÌNH ĐỊNH ĐẾN NĂM 2020, CÓ XÉT ĐẾN 2030
(Kèm theo Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. Phần thuyết minh

Chương 1. Tổng quan về tình hình phát triển điện mặt tri tại Việt Nam và của tỉnh

1. Công nghệ và xu hướng phát triển năng lượng mặt trời

2. Các chính sách vùng và quốc gia liên quan đến phát triển điện mặt trời

3. Thực trạng phát triển điện mặt trời ở Việt Nam và các nghiên cứu về tiềm năng năng lượng mặt trời hiện có ở Việt Nam

4. Phương pháp nghiên cứu lập quy hoạch

5. Cơ chế hỗ trợ phát triển điện mặt trời

Chương 2. Đặc điểm tự nhiên và kinh tế - xã hội của tỉnh

1. Đặc điểm tự nhiên

2. Đặc điểm kinh tế - xã hội

3. Hiện trạng và kế hoạch sử dụng đất

Chương 3. Hiện trạng và phương hướng phát triển nguồn và lưới điện trên địa bàn tỉnh

1. Hiện trạng nguồn và lưới điện tỉnh

2. Nhu cầu phụ tải điện tỉnh

3. Kế hoạch phát triển nguồn điện trên địa bàn tỉnh

Chương 4. Xác định tiềm năng điện mặt trời lý thuyết, kỹ thuật, kinh tế và khả năng khai thác nguồn năng lượng mặt trời của tỉnh

1. Các số liệu đầu vào.

2. Phương pháp xử lý số liệu.

3. Các kết quả chính.

4. Đặc điểm của bức xạ mặt trời khu vực.

5. Bản đồ atlas mặt trời ứng với các độ cao điển hình

6. Xác định các khu vực có tiềm năng mặt trời cho phát triển điện mặt trời

7. Đánh giá tiềm năng mặt trời lý thuyết.

8. Xác định công suất điện mặt trời lý thuyết, kỹ thuật và kinh tế theo từng vùng

Chương 5. Quy hoạch phát triển điện mặt trời

1. Tiêu chí lựa chọn

2. Xếp hạng sơ bộ

3. Xác định và phân loại các vùng có khả năng phát triển điện mặt trời

4. Danh mục các dự án điện mặt trời

Chương 6. Định hướng đấu nối hệ thống điện quốc gia

1. Cấp điện áp đấu nối từng vùng

2. Công suất đấu nối vào hệ thống điện tại các địa điểm đấu nối

Chương 7. Nhu cầu vốn đầu tư và hiệu quả tài chính của dự án

1. Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của dự án điện mặt trời nối lưới

2. Dự kiến tng mức đầu tư.

3. Phân kỳ đầu tư.

4. Dự kiến suất đầu tư các dự án từng vùng.

5. Phân tích hiệu quả tài chính của dự án.

Chương 8. Đánh giá tác động môi trường trong hoạt động điện mặt trời

1. Đánh giá các ảnh hưởng việc sử dụng đất.

2. Tái định cư.

3. Đánh giá tác động môi trường.

4. Kết luận

Chương 9. Các giải pháp và cơ chế chính sách

1. Các giải pháp chủ yếu

2. Các cơ chế chính sách.

3. Tổ chức thực hiện.

Chương 10. Kết luận và kiến nghị

B. Các phụ lục, bản vẽ và bản đ

 

PHỤ LỤC 2

DỰ TOÁN CHI PHÍ LẬP QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN MẶT TRỜI TỈNH BÌNH ĐỊNH ĐẾN NĂM 2020, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: 1000 đồng

TT

Khoản mục chi phí

Thành tiền

 

Tổng kinh phí (A+B)

618.307

A

Kinh phí thực hiện dự án

562.097

I

Chi phí xây dựng nhiệm vụ và dự toán

14.052

1

Chi phí xây dựng đề cương, nhiệm vụ

8.431

2

Chi phí lập dự toán theo đề cương, nhiệm vụ

5.621

II

Chi phí xây dựng quy hoạch

472.161

1

Chi phí thu thập, xử lý số liệu, dữ liệu ban đầu

39.347

2

Chi phí thu thập bổ sung về số liệu, tư liệu theo yêu cầu quy hoạch

22.484

3

Chi phí khảo sát thực địa

112.419

4

Chi phí thiết kế quy hoạch

297.911

a

Phân tích, đánh giá vai trò vị trí của ngành

5.621

b

Phân tích, dự báo tiến bộ khoa học, công nghệ và phát triển ngành của khu vực; của cả nước tác động tới phát triển ngành của tỉnh trong thời kỳ quy hoạch

16.863

c

Phân tích đánh giá hiện trạng phát triển ngành của tỉnh

22.484

d

Nghiên cứu mục tiêu và quan điểm phát triển ngành của tỉnh

16.863

đ

Nghiên cứu, đxuất các phương án phát triển

33.726

e

Nghiên cứu các giải pháp thực hiện mục tiêu

112.419

 

- Luận chứng các phương án phát triển

28.105

 

- Xây dựng phương án phát triển, đào tạo nguồn nhân lực

5.621

 

- Xây dựng các phương án và giải pháp phát triển KHCN

5.621

 

- Xây dựng các phương án và giải pháp bảo vệ môi trường

8.431

 

- Xây dựng các phương án, tính toán nhu cầu và đảm bảo vốn đầu tư

22.484

 

- Xây dựng các chương trình dự án đầu tư trọng điểm

8.431

 

- Xây dựng phương án tổ chức lãnh thổ

16.863

 

- Xác định các giải pháp về cơ chế, chính sách và đề xuất các phương án thực hiện

16.863

g

Xây dựng báo cáo tng hp và các báo cáo liên quan

44.968

 

- Xây dựng báo cáo đề dẫn

5.621

 

- Xây dựng báo cáo tổng hợp

33.726

 

- Xây dựng các báo cáo tóm tắt

3.373

 

- Xây dựng văn bản trình thẩm định

1.124

 

- Xây dựng văn bản trình phê duyệt dự án quy hoạch

1.124

h

Xây dựng hệ thống bản đồ quy hoạch

44.968

III

Chi phí khác

75.883

1

Chi phí quản lý dự án quy hoạch

22.484

2

Chi phí thẩm định đề cương, nhiệm vụ và dự toán

8.431

3

Chi phí thẩm định quy hoạch

25.294

4

Chi phí công bố quy hoạch

19.673

B

Thuế giá trị gia tăng (A*10%)

56.210