Quyết định 2868/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt khảo sát thiết kế - dự toán công trình đo đạc lập bản đồ địa chính và hồ sơ địa chính 5 huyện Ba Tri, thành phố Bến Tre, Giồng Trôm, Châu Thành và Bình Đại - thuộc dự án VLAP tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: | 2868/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 09/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2868/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 16 tháng 11 năm 2003; Luật số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009 của Quốc Hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật đầu tư xây dựng cơ bản;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Công văn số 3297/BTNMT-BCĐVLAP ngày 08 tháng 9 năm 2009 của Ban Chỉ đạo cấp Quốc gia thực hiện Dự án VLAP, Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập Khảo sát thiết kế - dự toán các gói thầu dịch vụ kỹ thuật;
Căn cứ công văn số 232/CPMU ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Ban quản lý dự án VLAP cấp Trung ương về việc góp ý đối với Đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất; cấp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính các xã, phường, thị trấn thuộc huyện Ba Tri, Giồng Trôm, Châu Thành, Bình Đại, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1676/TTr-STNMT ngày 07 tháng 12 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Khảo sát thiết kế - Dự toán công trình với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên công trình: Đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất; cấp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính các xã, phường, thị trấn 5 huyện Ba Tri, thành phố Bến Tre, Giồng Trôm, Châu Thành và Bình Đại, tỉnh Bến Tre.
2. Chủ đầu tư: Sở Tài nguyên và Môi trường.
3. Tổ chức lập Khảo sát thiết kế - Dự toán công trình: Trung tâm Kiểm định chất lượng sản phẩm địa chính.
- Xây dựng mạng lưới tọa độ điểm địa chính 308 điểm tại 23 xã, thị trấn, huyện Ba Tri và và 6 xã, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, cấp GCNQSDĐ và lập hồ sơ địa chính 23 xã, thị trấn, huyện Ba Tri và 6 xã, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Chuyển đổi hệ toạ độ HN-72 sang VN-2000 và Đo đạc chỉnh lý biến động bản đồ địa chính; đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất; cấp mới/ cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập và cập nhật hồ sơ địa chính cho các tổ chức, cá nhân sử dụng đất trong phạm vi 22 xã, thi trấn, huyện Giồng Trôm; 10 phường, thành phố Bến Tre; xã Hữu Định, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành và thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre.
5.1. Khối lượng xây dựng điểm tọa độ địa chính tại 23 xã, thị trấn, huyện Ba Tri; 6 xã, thành phố Bến Tre là 308 điểm, trong đó:
Số TT |
Tên Đơn vị hành chính |
Tổng số (điểm) |
Trong đó |
Ghi chú |
|
KK2 (điểm) |
KK3 (điểm) |
|
|||
A. Huyện Ba Tri |
258 |
106 |
153 |
|
|
1 |
Thị trấn Ba Tri |
6 |
3 |
3 |
|
2 |
Xã Mỹ Hòa |
14 |
6 |
8 |
|
3 |
Xã Tân Xuân |
18 |
8 |
10 |
|
4 |
Xã Mỹ Chánh |
9 |
4 |
5 |
|
5 |
Xã Bảo Thạnh |
20 |
8 |
12 |
|
6 |
Xã An Phú Trung |
8 |
3 |
5 |
|
7 |
Xã Mỹ Thạnh |
7 |
3 |
4 |
|
8 |
Xã Mỹ Nhơn |
8 |
4 |
4 |
|
9 |
Xã Phước Tuy |
4 |
2 |
2 |
|
10 |
Xã Phú Ngãi |
8 |
4 |
4 |
|
11 |
Xã An Ngãi Trung |
11 |
5 |
6 |
|
12 |
Xã Phú Lễ |
8 |
3 |
5 |
|
13 |
Xã An Bình Tây |
13 |
6 |
7 |
|
14 |
Xã Bảo Thuận |
23 |
8 |
15 |
|
15 |
Xã Tân Hưng |
9 |
2 |
7 |
|
16 |
Xã An Ngãi Tây |
10 |
3 |
7 |
|
17 |
Xã An Hiệp |
15 |
5 |
10 |
|
18 |
Xã Vĩnh Hòa |
6 |
3 |
3 |
|
19 |
Xã Tân Thủy |
10 |
4 |
6 |
|
20 |
Xã Vĩnh An |
6 |
4 |
2 |
|
21 |
Xã An Đức |
9 |
4 |
5 |
|
22 |
Xã An Hòa Tây |
10 |
4 |
6 |
|
23 |
Xã An Thủy |
26 |
10 |
16 |
|
B. Thành phố Bến Tre |
50 |
20 |
30 |
|
|
1 |
Xã Sơn Đông |
10 |
4 |
6 |
|
2 |
Xã Phú Hưng |
10 |
4 |
6 |
|
3 |
Xã Bình Phú |
6 |
4 |
2 |
|
4 |
Xã Mỹ Thạnh An |
10 |
2 |
8 |
|
5 |
Xã Nhơn Thạnh |
9 |
4 |
5 |
|
6 |
Xã Phú Nhuận |
5 |
2 |
3 |
|
|
TỔNG |
308 |
126 |
182 |
|
1.2. Khối lượng đo vẽ lập bản đồ địa chính, sau khi trừ diện tích đo đạc theo Chỉ thị 31/2007/CT-TTg (để tránh đầu tư trùng lắp) tại 23 xã, thị trấn, huyện Ba Tri; 6 xã, thành phố Bến Tre:
Đơn vị tính: Ha
Số TT |
Tên Đơn vị hành chính |
Tổng diện tích đo vẽ |
Trong đó gồm tỉ lệ |
|||||||||
1:500 |
1:1000 |
1:2000 |
1/5000 |
|||||||||
KK1 |
KK2 |
KK4 |
KK1 (SON) |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK1 (SON+RP) |
KK1 |
|||
Huyện Ba Tri |
32.770,5 |
195,9 |
|
491,5 |
|
11.324,3 |
6.480,2 |
7.482,8 |
|
3.781,0 |
3.014,9 |
|
1 |
TT Ba Tri |
573,5 |
126,89 |
|
52,1 |
|
112,0 |
150,0 |
132,6 |
|
|
|
2 |
Mỹ Hòa |
1.674,6 |
|
|
|
|
733,4 |
340,0 |
601,2 |
|
|
|
3 |
Tân Xuân |
2.464,5 |
20,25 |
|
152,6 |
|
1.365,2 |
420,0 |
441,4 |
|
65,0 |
|
4 |
Mỹ Chánh |
1.140,8 |
|
|
37,3 |
|
597,7 |
240,0 |
265,9 |
|
|
|
5 |
Bảo Thạnh |
2.571,6 |
|
|
0,0 |
|
788,7 |
440,0 |
445,0 |
|
148,2 |
749.6 |
6 |
An Phú Trung |
1.037,8 |
|
|
0,0 |
|
495,8 |
296,0 |
246,0 |
|
|
|
7 |
Mỹ Thạnh |
909,0 |
|
|
15,1 |
|
397,2 |
288,0 |
208,7 |
|
|
|
8 |
Mỹ Nhơn |
962,1 |
|
|
|
|
494,2 |
261,0 |
206,9 |
|
|
|
9 |
Phước Tuy |
488,5 |
|
|
|
|
226,2 |
150,0 |
112,3 |
|
|
|
10 |
Phú Ngãi |
1.011,7 |
|
|
66,2 |
|
500,1 |
287,0 |
158,4 |
|
|
|
11 |
An Ngãi Trung |
1.411,3 |
20,74 |
|
|
|
705,6 |
319,0 |
366,0 |
|
|
|
12 |
Phú Lễ |
908,8 |
|
|
|
|
458,7 |
251,0 |
199,1 |
|
|
|
13 |
An Bình Tây |
1.560,7 |
|
|
66,3 |
|
761,9 |
340,0 |
392,5 |
|
|
|
14 |
Bảo Thuận |
2.932,2 |
|
|
|
|
444,6 |
300,0 |
245,1 |
|
531,7 |
1,410.8 |
15 |
Tân Hưng |
1.218,8 |
|
|
|
|
209,8 |
60,0 |
813,0 |
|
136,0 |
|
16 |
An Ngãi Tây |
1.234,0 |
|
|
|
|
470,2 |
388,0 |
375,8 |
|
|
|
17 |
An Hiệp |
2.643,8 |
|
|
|
|
824,2 |
355,0 |
664,6 |
|
800,0 |
|
18 |
Vĩnh Hòa |
763,2 |
|
|
|
|
473,6 |
134,0 |
155,6 |
|
|
|
19 |
Tân Thủy |
817,2 |
|
|
20,8 |
|
109,2 |
108,2 |
229,9 |
|
100,7 |
248.3 |
20 |
Vĩnh An |
727,0 |
|
|
|
|
310,1 |
202,0 |
214,9 |
|
|
|
21 |
An Đức |
1.336,1 |
|
|
14,6 |
|
294,8 |
302,0 |
459,8 |
|
265,0 |
|
22 |
An Hòa Tây |
1.720,3 |
|
|
|
|
421,4 |
465,0 |
323,9 |
|
510,0 |
|
23 |
An Thủy |
2.663,2 |
28,05 |
|
66,5 |
|
129,9 |
383,9 |
224,2 |
|
1.224,4 |
606.2 |
Thành phố Bến Tre |
5.173,3 |
|
56,0 |
415,0 |
510,0 |
|
|
935,0 |
3.257,3 |
|
|
|
1 |
Sơn Đông |
1.043,3 |
|
|
126 |
|
|
|
350 |
567 |
|
|
2 |
Phú Hưng |
985,5 |
|
56 |
73 |
43 |
|
|
400 |
413 |
|
|
3 |
Bình Phú |
659,0 |
|
|
33 |
90 |
|
|
85 |
451 |
|
|
4 |
Mỹ Thạnh An |
1.055,7 |
|
|
147 |
306 |
|
|
|
603 |
|
|
5 |
Nhơn Thạnh |
924,3 |
|
|
23 |
71 |
|
|
|
830 |
|
|
6 |
Phú Nhuận |
505,4 |
|
|
13 |
|
|
|
100 |
392 |
|
|
TỔNG |
37.943,8 |
195,9 |
56,0 |
906,5 |
510,0 |
11.324,3 |
6.480,2 |
8.417,8 |
3.257,3 |
3.781,0 |
3.014,9 |
1.3. Khối lượng chuyển hệ toạ độ bản đồ địa chính từ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000 tại 10 phường, thành phố Bến Tre; xã Hữu Định, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành; 22 xã, thị trấn, huyện Giồng Trôm; thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại:
Mảnh bản đồ quy đổi: là mảnh bản đồ có đủ diện tích (mảnh quy đổi 1:500 là 6,25 ha; 1:1000 là 25 ha, 1:2000 là 100 ha và 1:5000 là 900 ha)
STT |
Tên xã |
Tổng Diện tích (ha) |
Tổng số Thửa (thửa) |
Chuyển hệ tọa độ HN-72 sang VN-2000 |
|||
Tổng số mảnh BĐ |
Trong đó |
||||||
Số mảnh BĐ (quy đổi) |
|||||||
Tỷ lệ 1/500 |
Tỷ lệ 1/1000 |
Tỷ lệ 1/2000 |
|||||
I |
Tphố Bến Tre |
826,0 |
30.026 |
256 |
95,26 |
23,8 |
3,3 |
1 |
Phường 1 |
25,5 |
1.459 |
14 |
4,08 |
|
|
2 |
Phường 2 |
21,6 |
853 |
8 |
3,45 |
|
|
3 |
Phường 3 |
43,8 |
1.455 |
12 |
7,01 |
|
|
4 |
Phường 4 |
39,7 |
1.719 |
11 |
6,34 |
|
|
5 |
Phường 5 |
49,0 |
2.076 |
15 |
7,84 |
|
|
6 |
Phường 6 |
157,1 |
3.006 |
33 |
8,84 |
4,07 |
|
7 |
Phường 7 |
226,5 |
4.086 |
47 |
21,16 |
3,77 |
|
8 |
Phường 8 |
225,4 |
3.104 |
32 |
12,32 |
5,94 |
|
9 |
Phường Phú Khương |
22,5 |
6.645 |
49 |
14,10 |
7,62 |
0,8 |
10 |
Phường Phú Tân |
15,1 |
5.623 |
35 |
10,11 |
2,40 |
2,6 |
II |
H. Châu Thành |
1.670,6 |
8.035 |
62 |
23,1 |
|
15,3 |
1 |
Thị trấn Châu Thành |
312,1 |
1.699 |
33 |
23,06 |
|
1,7 |
2 |
Xã Hữu Định |
1.358,5 |
6.336 |
29 |
|
|
13,6 |
III |
H. Giồng Trôm |
31.315,8 |
104.048 |
625 |
43,0 |
64,2 |
216,7 |
1 |
Thị trấn Giồng Trôm |
1.176,4 |
4.853 |
81 |
32,57 |
7,25 |
7,9 |
2 |
Xã Phong Nẫm |
1.010,2 |
4.135 |
28 |
|
5,39 |
8,8 |
3 |
Xã Phong Mỹ |
1.021,9 |
3.083 |
24 |
|
0,80 |
10,0 |
4 |
Xã Mỹ Thạnh |
728,1 |
3.699 |
28 |
7,21 |
|
6,8 |
5 |
Xã Châu Hòa |
1.993,7 |
5.929 |
35 |
|
3,96 |
18,9 |
6 |
Xã Lương Quới |
605,4 |
2.769 |
19 |
|
1,78 |
5,6 |
7 |
Xã Châu Bình |
2.733,0 |
6.548 |
55 |
|
2,29 |
26,8 |
8 |
Xã Bình Hoà |
1.543,6 |
4.922 |
50 |
|
6,77 |
13,7 |
9 |
Xã Hưng Phong |
1.158,0 |
2.674 |
28 |
|
|
11,6 |
10 |
Xã Tân Hào |
1.046,4 |
3.624 |
29 |
|
2,63 |
9,8 |
11 |
Xã Bình Thành |
1.641,4 |
6.881 |
52 |
3,21 |
7,96 |
14,2 |
12 |
Xã Tân Thanh |
1.718,7 |
7.441 |
46 |
|
10,54 |
14,6 |
13 |
Xã Tân Lợi Thạnh |
1.209,1 |
4.139 |
35 |
|
7,87 |
10,1 |
14 |
Xã Thạnh Phú Đông |
2.152,0 |
4.862 |
37 |
|
1,28 |
21,2 |
15 |
Xã Hưng Nhượng |
1.924,1 |
7.154 |
41 |
|
4,91 |
18,0 |
16 |
Xã Hưng Lễ |
1.885,3 |
4.255 |
37 |
|
0,81 |
18,6 |
17 |
Xã Lương Hòa |
1.672,1 |
6.458 |
|
|
|
|
18 |
Xã Lương Phú |
1.031,4 |
3.454 |
|
|
|
|
19 |
Xã Thuận Điền |
1.006,7 |
3.718 |
|
|
|
|
20 |
Xã Sơn Phú |
1.395,6 |
4.855 |
|
|
|
|
21 |
Xã Phước Long |
1.456,0 |
4.670 |
|
|
|
|
22 |
Xã Long Mỹ |
1.206,9 |
3.925 |
|
|
|
|
VI |
H. Bình Đại |
1.143,9 |
5.945 |
69 |
61,8 |
|
7,6 |
1 |
Thị trấn Bình Đại |
1143,9 |
5945 |
69 |
61,79 |
|
7,6 |
|
Tổng cộng |
34.956,2 |
148.054 |
1.012 |
223,1 |
88,0 |
242,9 |
1.4. Khối lượng đo đạc chỉnh lý biến động bản đồ địa chính tại 10 phường, thành phố Bến Tre; xã Hữu Định, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành; 22 xã, thị trấn, huyện Giồng Trôm; thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại:
STT |
Tên xã |
Tổng Diện tích (ha) |
Điều tra đối soát, bổ sung TT 100% số thửa |
Khối lượng Chỉnh lý biến động |
|||||||
Tổng Diện tích biến động (ha) |
Tổng thửa biến động (thửa) |
Trong đó |
|||||||||
Tỷ lệ 1/500 |
Tỷ lệ 1/1000 |
Tỷ lệ 1/2000 |
|||||||||
Số mảnh BĐ quy đổi |
Số thửa |
Số mảnh BĐ quy đổi |
Số thửa |
Số mảnh BĐ quy đổi |
Số thửa |
||||||
I |
Tphố Bến Tre |
826.0 |
30,026 |
119.8 |
3,114 |
95.3 |
1,992 |
23.8 |
1,113 |
0.8 |
9 |
1 |
Phường 1 |
25.5 |
1,459 |
4.1 |
82 |
4.08 |
82 |
|
|
|
|
2 |
Phường 2 |
21.6 |
853 |
3.5 |
39 |
3.45 |
39 |
|
|
|
|
3 |
Phường 3 |
43.8 |
1,455 |
7.0 |
49 |
7.01 |
49 |
|
|
|
|
4 |
Phường 4 |
39.7 |
1,719 |
6.3 |
252 |
6.34 |
252 |
|
|
|
|
5 |
Phường 5 |
49.0 |
2,076 |
7.8 |
126 |
7.84 |
126 |
|
|
|
|
6 |
Phường 6 |
157.1 |
3,006 |
12.9 |
216 |
8.84 |
211 |
4.07 |
5 |
|
|
7 |
Phường 7 |
226.5 |
4,086 |
24.9 |
1247 |
21.16 |
624 |
3.77 |
623 |
|
|
8 |
Phường 8 |
225.4 |
3,104 |
18.3 |
266 |
12.32 |
117 |
5.94 |
149 |
|
|
9 |
Phường Phú Khương |
22.5 |
6,645 |
22.5 |
604 |
14.10 |
347 |
7.62 |
248 |
0.8 |
9 |
10 |
Phường Phú Tân |
15.1 |
5,623 |
12.5 |
233 |
10.11 |
145 |
2.40 |
88 |
|
|
II |
H. Châu Thành |
1,670.6 |
8,035 |
38.3 |
909 |
23 |
252 |
|
|
15.3 |
657 |
1 |
TT. Châu Thành |
312.1 |
1,699 |
24.7 |
484 |
23.06 |
252 |
|
|
1.7 |
232 |
2 |
Xã Hữu Định |
1,358.5 |
6,336 |
13.6 |
425 |
0.00 |
0 |
|
|
13.6 |
425 |
III |
H. Giồng Trôm |
31,315.8 |
104,048 |
245 |
4,500 |
39.8 |
726 |
19.7 |
130 |
216.7 |
3,644 |
1 |
TT. Giồng Trôm |
1,176.4 |
4,853 |
47.7 |
311 |
32.57 |
13 |
7.25 |
37 |
7.9 |
261 |
2 |
Xã Phong Nẫm |
1,010.2 |
4,135 |
8.8 |
65 |
|
|
|
|
8.8 |
65 |
3 |
Xã Phong Mỹ |
1,021.9 |
3,083 |
|
84 |
|
|
|
|
10.0 |
84 |
4 |
Xã Mỹ Thạnh |
728.1 |
3,699 |
14.0 |
1358 |
7.21 |
713 |
|
|
6.8 |
645 |
5 |
Xã Châu Hòa |
1,993.7 |
5,929 |
|
127 |
|
|
|
|
18.9 |
127 |
6 |
Xã Lương Quới |
605.4 |
2,769 |
|
167 |
|
|
|
|
5.6 |
167 |
7 |
Xã Châu Bình |
2,733.0 |
6,548 |
|
225 |
|
|
|
|
26.8 |
225 |
8 |
Xã Bình Hoà |
1,543.6 |
4,922 |
20.5 |
65 |
|
|
6.77 |
11 |
13.7 |
54 |
9 |
Xã Hưng Phong |
1,158.0 |
2,674 |
|
131 |
|
|
|
|
11.6 |
131 |
10 |
Xã Tân Hào |
1,046.4 |
3,624 |
9.8 |
151 |
|
|
|
|
9.8 |
151 |
11 |
Xã Bình Thành |
1,641.4 |
6,881 |
|
316 |
|
|
|
|
14.2 |
316 |
12 |
Xã Tân Thanh |
1,718.7 |
7,441 |
14.6 |
125 |
|
|
|
|
14.6 |
125 |
13 |
Xã Tân Lợi Thạnh |
1,209.1 |
4,139 |
10.1 |
134 |
|
|
|
|
10.1 |
134 |
14 |
Xã Thạnh Phú Đông |
2,152.0 |
4,862 |
|
137 |
|
|
|
|
21.2 |
137 |
15 |
Xã Hưng Nhượng |
1,924.1 |
7,154 |
22.9 |
79 |
|
|
4.91 |
15 |
18.0 |
64 |
16 |
Xã Hưng Lễ |
1,885.3 |
4,255 |
19.5 |
143 |
|
|
0.81 |
67 |
18.6 |
76 |
17 |
Xã Lương Hòa |
1,672.1 |
6,458 |
16.7 |
117 |
|
|
|
|
16.7 |
117 |
18 |
Xã Lương Phú |
1,031.4 |
3,454 |
10.1 |
95 |
|
|
|
|
10.1 |
95 |
19 |
Xã Thuận Điền |
1,006.7 |
3,718 |
9.8 |
118 |
|
|
|
|
9.8 |
118 |
20 |
Xã Sơn Phú |
1,395.6 |
4,855 |
13.7 |
78 |
|
|
|
|
13.7 |
78 |
21 |
Xã Phước Long |
1,456.0 |
4,670 |
14.3 |
237 |
|
|
|
|
14.3 |
237 |
22 |
Xã Long Mỹ |
1,206.9 |
3,925 |
12.1 |
237 |
|
|
|
|
12.1 |
237 |
VI |
H. Bình Đại |
1,143.9 |
5,945 |
17.6 |
666 |
10.0 |
162 |
|
|
7.6 |
504 |
1 |
Thị trấn Bình Đại |
1143.9 |
5,945 |
17.6 |
666 |
10 |
162 |
|
|
7.6 |
504 |
|
Tổng cộng |
34,956.2 |
148,054 |
420.4 |
9,189 |
168.1 |
3,132 |
43.5 |
1,243 |
240.3 |
4,814 |
1.5. Khối lượng đăng ký, xét duyệt và cấp mới và cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất, khi đo đạc lập bản đồ địa chính tại 23 xã, thị trấn, huyện Ba Tri; 6 xã, thành phố Bến Tre:
Số TT |
Tên Đơn vị hành chính |
Hộ gia đình, cá nhân |
Cơ quan, tổ chức |
Tổng số cấp mới |
Tổng số cấp đổi |
|||
Tổng số thửa đã cấp, cần cấp đổi |
Tổng số thửa cần cấp mới |
Tổng số thửa đã cấp, cần cấp đổi |
Tổng số thửa cần cấp mới |
|||||
Huyện Ba Tri |
136.377 |
3.613 |
1.397 |
808 |
4.421 |
137.774 |
||
1 |
Thị trấn Ba Tri |
5.083 |
195 |
101 |
10 |
205 |
5.184 |
|
2 |
Xã Mỹ Hòa |
6.939 |
244 |
123 |
72 |
316 |
7.062 |
|
3 |
Xã Tân Xuân |
9.182 |
211 |
99 |
42 |
253 |
9.281 |
|
4 |
Xã Mỹ Chánh |
6.470 |
172 |
40 |
6 |
178 |
6.510 |
|
5 |
Xã Bảo Thạnh |
6.233 |
108 |
92 |
8 |
116 |
6.325 |
|
6 |
Xã An Phú Trung |
3.908 |
54 |
46 |
22 |
76 |
3.954 |
|
7 |
Xã Mỹ Thạnh |
4.466 |
185 |
53 |
42 |
227 |
4.519 |
|
8 |
Xã Mỹ Nhơn |
5.889 |
237 |
51 |
25 |
262 |
5.940 |
|
9 |
Xã Phước Tuy |
3.162 |
31 |
19 |
27 |
58 |
3.181 |
|
10 |
Xã Phú Ngãi |
5.537 |
179 |
98 |
73 |
252 |
5.635 |
|
11 |
Xã An Ngãi Trung |
7.568 |
206 |
49 |
33 |
239 |
7.617 |
|
12 |
Xã Phú Lễ |
5.808 |
362 |
98 |
34 |
396 |
5.906 |
|
13 |
Xã An Bình Tây |
8.493 |
129 |
23 |
17 |
146 |
8.516 |
|
14 |
Xã Bảo Thuận |
4.734 |
151 |
68 |
67 |
218 |
4.802 |
|
15 |
Xã Tân Hưng |
5.609 |
128 |
40 |
26 |
154 |
5.649 |
|
16 |
Xã An Ngãi Tây |
5.566 |
25 |
61 |
10 |
35 |
5.627 |
|
17 |
Xã An Hiệp |
7.913 |
251 |
27 |
19 |
270 |
7.940 |
|
18 |
Xã Vĩnh Hòa |
4.984 |
155 |
169 |
24 |
179 |
5.153 |
|
19 |
Xã Tân Thủy |
5.817 |
108 |
37 |
23 |
131 |
5.854 |
|
20 |
Xã Vĩnh An |
4.785 |
133 |
59 |
52 |
185 |
4.844 |
|
21 |
Xã An Đức |
5.127 |
168 |
13 |
13 |
181 |
5.140 |
|
22 |
Xã An Hòa Tây |
7.372 |
83 |
17 |
59 |
142 |
7.389 |
|
23 |
Xã An Thủy |
5.732 |
98 |
14 |
104 |
202 |
5.746 |
|
Thành phố Bến Tre |
29.815 |
916 |
86 |
37 |
953 |
29.901 |
||
1 |
Xã Sơn Đông |
5.718 |
45.0 |
21 |
5 |
50 |
5.739 |
|
2 |
Xã Phú Hưng |
7.761 |
214.0 |
30 |
7 |
221 |
7.791 |
|
3 |
Xã Bình Phú |
3.316 |
89.0 |
5 |
4 |
93 |
3.321 |
|
4 |
Xã Mỹ Thạnh An |
4.598 |
215.0 |
11 |
12 |
227 |
4.609 |
|
5 |
Xã Nhơn Thạnh |
5.104 |
172.0 |
8 |
3 |
175 |
5.112 |
|
6 |
Xã Phú Nhuận |
3.318 |
181.0 |
11 |
6 |
187 |
3.329 |
|
TỔNG |
166.192 |
4.529 |
1.483 |
845 |
5.374 |
167.675 |
1.6. Khối lượng đăng ký, xét duyệt và cấp mới và cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất, khi đo đạc chỉnh lý biến động bản đồ địa chính tại 10 phường, thành phố Bến Tre; xã Hữu Định, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành; 22 xã, thị trấn, huyện Giồng Trôm; thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại:
STT |
Tên xã |
Số lượng GCNQSDĐ |
Lập Hồ sơ địa chính |
Ghi chú |
|
Cấp mới |
Cấp đổi |
||||
I |
Tphố Bến Tre |
|
3.114 |
10 |
|
1 |
Phường 1 |
|
82 |
1 |
|
2 |
Phường 2 |
|
39 |
1 |
|
3 |
Phường 3 |
|
49 |
1 |
|
4 |
Phường 4 |
|
252 |
1 |
|
5 |
Phường 5 |
|
126 |
1 |
|
6 |
Phường 6 |
|
216 |
1 |
|
7 |
Phường 7 |
|
1.247 |
1 |
|
8 |
Phường 8 |
|
266 |
1 |
|
9 |
Phường Phú Khương |
|
604 |
1 |
|
10 |
Phường Phú Tân |
|
233 |
1 |
|
II |
H. Châu Thành |
88 |
821 |
2 |
|
1 |
Thị trấn Châu Thành |
32 |
452 |
1 |
|
2 |
Xã Hữu Định |
56 |
369 |
1 |
|
III |
H. Giồng Trôm |
432 |
4.068 |
16 |
|
1 |
Thị trấn Giồng Trôm |
2 |
309 |
1 |
|
2 |
Xã Phong Nẫm |
2 |
63 |
1 |
|
3 |
Xã Phong Mỹ |
9 |
75 |
1 |
|
4 |
Xã Mỹ Thạnh |
10 |
1.348 |
1 |
|
5 |
Xã Châu Hòa |
13 |
114 |
1 |
|
6 |
Xã Lương Quới |
15 |
152 |
1 |
|
7 |
Xã Châu Bình |
189 |
36 |
1 |
|
8 |
Xã Bình Hoà |
12 |
53 |
1 |
|
9 |
Xã Hưng Phong |
13 |
118 |
1 |
|
10 |
Xã Tân Hào |
3 |
148 |
1 |
|
11 |
Xã Bình Thành |
19 |
297 |
1 |
|
12 |
Xã Tân Thanh |
5 |
120 |
1 |
|
13 |
Xã Tân Lợi Thạnh |
24 |
110 |
1 |
|
14 |
Xã Thạnh Phú Đông |
15 |
122 |
1 |
|
15 |
Xã Hưng Nhượng |
1 |
78 |
1 |
|
16 |
Xã Hưng Lễ |
11 |
132 |
1 |
|
17 |
Xã Lương Hòa |
11 |
106 |
1 |
|
18 |
Xã Lương Phú |
9 |
86 |
1 |
|
19 |
Xã Thuận Điền |
12 |
106 |
1 |
|
20 |
Xã Sơn Phú |
13 |
65 |
1 |
|
21 |
Xã Phước Long |
15 |
222 |
1 |
|
22 |
Xã Long Mỹ |
29 |
208 |
1 |
|
VI |
H. Bình Đại |
111 |
555 |
1 |
|
1 |
Thị trấn Bình Đại |
111 |
555 |
1 |
|
|
Tổng cộng |
631 |
8.558 |
35 |
|
5.7. Dữ liệu địa chính và cơ sở dữ liệu phần mềm VILIS:
Toàn bộ Dữ liệu địa chính của 5 huyện Ba Tri, thành phố Bến Tre, Giồng Trôm, Châu Thành và Bình Đại - tỉnh Bến Tre, khi đưa vào cơ sở dữ liệu VILIS phải được xây dựng thống nhất theo đúng quy định kỹ thuật của Thông tư 17/2010/TT-BTNMT , ngày 4/10/2010 về chuẩn dữ liệu địa chính, để bảo đảm cho phần mềm VILIS vận hành.
Tổng mức đầu tư là 92.876.800.000 đ (Chín mươi hai tỷ tám trăm bảy mươi sáu triệu tám trăm ngàn đồng), chi tiết như sau:
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
THÀNH TIỀN |
|||||
TP Bến Tre |
H. Ba Tri |
H. Giồng Trôm |
H. Châu Thành |
H. Bình Đại |
TỔNG CỘNG |
||
1 |
Chi phí xây lắp |
17.000,2 |
43.750,2 |
17.396,6 |
1.586,6 |
1.431,5 |
81.165,2 |
a |
Lưới Địa chính |
328,4 |
1.691,2 |
|
|
|
2.019,6 |
b |
Thành lập Bản đồ địa chính |
7.137,3 |
26.640,8 |
|
|
|
33.778,1 |
c |
Chuyển hệ toạ độ HN-72 sang VN-2000 các thửa đo đạc theo Chỉ thị 31/2007/CT-Ttg |
4,3 |
34,1 |
|
|
|
38,4 |
d |
Chuyển hệ toạ độ HN-72 sang VN-2000 |
227,1 |
|
723,8 |
74,7 |
113,9 |
1.139,4 |
e |
Chỉnh lý bản đồ địa chính: |
1.605,2 |
|
2.417,0 |
346,3 |
453,3 |
4.821,9 |
f |
Điều tra, bổ sung thông tin thuộc tính còn thiếu |
3.972,9 |
|
13.767,1 |
1.063,2 |
786,6 |
19.589,8 |
g |
Đăng ký cấp mới, đổi GCNQSDĐ |
3.725,0 |
15.384,2 |
488,7 |
102,5 |
77,7 |
19.778,1 |
2 |
Chi lập TKKT-DTCT |
41,4 |
106,6 |
42,4 |
3,9 |
3,5 |
197,8 |
3 |
Chi kiểm tra nghiệm thu |
645,9 |
1.704,5 |
612,0 |
56,6 |
51,4 |
3.070,4 |
4 |
Thuế GTGT (10%) |
1.768,8 |
4.556,1 |
1.805,1 |
164,7 |
148,6 |
8.443,3 |
|
Tổng cộng |
19.456,3 |
50.117,5 |
19.856,2 |
1.811,8 |
1.635,1 |
92.876,8 |
|
Bằng chữ: Chín mươi hai tỷ tám trăm bảy mươi sáu triệu tám trăm ngàn đồng |
8. Nguồn vốn: vốn IDA và nguồn đối ứng ngân sách nhà nước.
9. Hình thức quản lý: chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
10. Thời gian thực hiện: 18 tháng (năm 2012 - 2013)
Điều 2. Chủ đầu tư có trách nhiệm liên hệ với các ngành chức năng để triển khai thực hiện và tuân thủ các quy định của quy chế quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành.
Ðiều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Ba Tri, thành phố Bến Tre, Giồng Trôm, Châu Thành và Bình Đại; Giám đốc Ban quản lý Dự án VLAP tỉnh Bến Tre và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Thông tư 17/2010/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về chuẩn dữ liệu địa chính Ban hành: 04/10/2010 | Cập nhật: 18/11/2010
Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Ban hành: 12/02/2009 | Cập nhật: 17/02/2009