Quyết định 2839/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: 2839/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Thiên Định
Ngày ban hành: 04/11/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2839/QĐ-UBND

Tha Thiên Huế, ngày 04 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SNÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong gii quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy đnh của Nghđịnh số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đnghị ca Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1958/TTr-SNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn. (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. SNông nghiệp và Phát trin nông thôn có trách nhiệm phi hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tp trung tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh; Thủ trưng các cơ quan, đơn v và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, c
ác PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP UBND
tỉnh;
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y,
- L
ưu: VT, NN, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thiên Định

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 2839/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

- Thời hạn giải quyết: 8 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện(*)

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

c 1

Trung tâm PV Hành chính công tnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng phụ trách xử lý hồ sơ.

6 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

6 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết

49 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả

1 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

1 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư Chi cục

Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh

1 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

64 giờ làm việc

2. Cấp lại Giấy chng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện(*)

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

c 1

Trung tâm PV Hành chính công tnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng phụ trách xử lý hồ sơ.

6 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

6 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết

25 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả

1 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

1 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư Chi cục

Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh

1 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

40 giờ làm việc

3. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

- Thời hạn giải quyết:

+ 01 ngày làm việc: Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bng vc xin và còn min dịch bo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sởchế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện t:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện(*)

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

c 1

Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ 1 cửa Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng phụ trách xử lý hồ sơ.

1 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý Giống Kỹ thuật Chăn nuôi (Kiểm dịch viên)

Nhận hồ sơ Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết

4 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Quản lý GiốngKỹ thuật Chăn nuôi

Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả TTHC

2 giờ làm việc

Bước 4

Bộ phận văn thư Chi cục

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ 1 cửa Chi cục

1 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ 1 cửa Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

8 giờ làm việc

+ 6 ngày làm việc: Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khon 4 Điều 15 của Luật thú y hoc đã được phòng bệnh bng vc-xin nhưng không còn miễn dịch bo hộ; Động vật, sản phm động vt xuất phát từ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sn phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vt chưa đưc định kỳ kim tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu ca chủ hàng.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện(*)

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

c 1

Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ 1 cửa Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng phụ trách xử lý hồ sơ.

4 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý GiốngKỹ thuật Chăn nuôi (Kiểm dịch viên)

Nhận hồ sơ Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết

39 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Quản lý GiốngKỹ thuật Chăn nuôi

Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả TTHC

4 giờ làm việc

Bước 4

Bộ phận văn thư Chi cục

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ 1 cửa Chi cục

1 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ 1 cửa Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

48 giờ làm việc

4. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

- Thời hạn giải quyết: 4 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện(*)

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

c 1

Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ 1 cửa Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng phụ trách xử lý hồ sơ.

4 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý GiốngKỹ thuật Chăn nuôi (Kiểm dịch viên)

Nhận hồ sơ Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết

4 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Quản lý GiốngKỹ thuật Chăn nuôi

Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả TTHC

23 giờ làm việc

Bước 4

Bộ phận văn thư Chi cục

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ 1 cửa Chi cục

1 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ 1 cửa Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

32 giờ làm việc