Quyết định 2830/QĐ-UBND năm 2013 về đơn giá thay thế để thực hiện giải phóng mặt bằng dự án Phát triển hệ thống tưới Bắc Sông Chu - Nam Sông Mã hồ chứa nước Cửa Đặt đoạn qua huyện Thọ Xuân và Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 2830/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 12/08/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2830/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 12 tháng 08 năm 2013 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Xây dựng năm 2003, Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 về quản lý và sử dụng nguồn Hỗ trợ Phát triển Chính thức (ODA);
Căn cứ Công văn số 943/CPO-ADB6 ngày 02/7/2013 của Ban Quản lý Trung ương các dự án thủy lợi về việc báo cáo giá thay thế RP1 dự án Phát triển hệ thống tưới Bắc Sông Chu - Nam Sông Mã;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Thanh Hóa: Quyết định số 3638/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, vật kiến trúc trong bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 3644/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 về ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây, hoa màu trên đất trong bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 3663/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 về ban hành đơn giá bồi thường cây cao su trồng tập trung trong bồi thường giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 4194/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2012;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Công văn số 1476/SNN&PTNT ngày 22/7/2013; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 531/TTr- STNMT ngày 26/7/2013; đề nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số 1982/SXD- KTXD ngày 12/7/2013; đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 2447/STC-QLCS ngày 15/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá thay thế giá đất, tài sản, vật kiến trúc, cây, hoa màu trên đất để thực hiện giải phóng mặt bằng dự án Phát triển hệ thống tưới Bắc Sông Chu - Nam Sông Mã hồ chứa nước Cửa Đặt đoạn qua huyện Thọ Xuân và Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Đơn giá ban hành tại Điều 1 áp dụng cho việc lập dự toán và thanh quyết toán chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi để thực hiện dự án Phát triển hệ thống tưới Bắc Sông Chu - Nam Sông Mã hồ chứa nước Cửa Đặt đoạn qua huyện Thọ Xuân và Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện thuộc dự án; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ĐƠN GIÁ THAY THẾ GIÁ ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG DỰ ÁN: PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TƯỚI BẮC SÔNG CHU - NAM SÔNG MÃ HỒ CHỨA NƯỚC CỬA ĐẶT TỈNH THANH HÓA (DỰ ÁN ADB6)
(Kèm theo Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT |
Loại đất và vị trí |
Giá đất theo Quyết định số 4194/2012/ QĐ-UBND của UBND tỉnh |
Giá đất thay thế |
Ghi chú |
I |
Giá đất ở các xã huyện Ngọc Lặc |
|
|
|
A |
Xã Kiên Thọ |
|
|
|
1 |
Tuyến đường từ Ngã ba Trường Lào (đường HCM) đến giáp đất xã Xuân Châu |
300.000 |
300.000 |
|
2 |
Đường HCM, đoạn từ ngã ba chân dốc Trường Lào làng Xuân Thành đến ngã tư đường HCM nhà ông Báo Thọ Liên |
450.000 |
450.000 |
|
3 |
Đường xã đoạn từ trường trung học cơ sở Kiến Thọ đến cầu Nước tại làng Kiến Minh |
350.000 |
350.000 |
|
4 |
Đường từ nhà ông Ân làng Thọ Liên đến nhà ông Nấng giáp làng Thành Công |
300.000 |
300.000 |
|
5 |
Đường xã từ ngã ba đường HCM chân dốc Trường Lào đi làng Xuân Thành - Thọ Sơn |
300.000 |
300.000 |
|
6 |
Đường ngã Tư từ đường HCM đi làng Đức Thịnh đến ngã tư Trường TH khu Đức Thịnh |
250.000 |
250.000 |
|
7 |
Các ngõ ngách còn lại trong xã |
90.000 |
90.000 |
|
B |
Xã Minh Tiến |
|
|
|
1 |
Đường trục chính - Đoạn đường Bưu điện VH xã đến nhà ông Tâm thôn Minh Thành. |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
2 |
Đoạn từ Bưu điện VH xã đến nhà ông Tâm thôn Minh Thành |
180.000 |
180.000 |
|
3 |
Tuyến đường từ dốc nhà Chính Quang vào thôn Hương Tiến đến giáp đất Đồng Tiến |
150.000 |
150.000 |
|
4 |
Các ngõ ngách còn lại trong xã |
80.000 |
80.000 |
|
C |
Xã Lam Sơn |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 516b đoạn từ ngã 3 đường vào UBND xã Minh Tiến cũ đến ngã 3 Bảng tin (xã Lam Sơn) |
1.300.000 |
1.300.000 |
|
2 |
Đoạn từ ngã 3 thôn Minh Thủy đến cầu Trắng giáp đất Ngọc Trung |
250.000 |
250.000 |
|
3 |
Đường từ ngã 4 trung tâm thôn 7 đến ngã 4 thôn 6 (đường trong thôn) |
250.000 |
250.000 |
|
4 |
Tỉnh lộ 516b đoạn từ giáp khu chế biến mủ của công ty TNHH MTV Lam Sơn đến hết đất hồ Thân |
450.000 |
450.000 |
|
5 |
Tỉnh lộ 516b đoạn từ hết đất hồ Thân đến cầu Trắng giáp đất xã Ngọc Trung (hết đất Lam Sơn) |
300.000 |
300.000 |
|
6 |
Các ngõ ngách còn lại trong xã |
70.000 |
70.000 |
|
D |
Xã Ngọc Trung |
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ dốc Minh Lâm đến giáp Cao Thịnh |
250.000 |
250.000 |
|
2 |
Các ngõ ngách còn lại trong xã |
70.000 |
70.000 |
|
E |
Xã Cao Thịnh |
|
|
|
1 |
Từ trụ sở UBND xã tới làng Bứa, giáp đất xã Ngọc Trung - Trạm mủ cao su |
250.000 |
250.000 |
|
2 |
Đường ATK, đoạn từ ngã 4 Cao Khánh đến ngã 3 cây Phượng (hết xã Cao Thịnh) |
350.000 |
350.000 |
|
3 |
Các ngõ ngách còn lại trong xã |
80.000 |
80.000 |
|
II |
Giá đất nông nghiệp các xã huyện Ngọc Lặc. |
|
|
|
1 |
Đất trồng cây hàng năm |
35.000 |
35.000 |
|
2 |
Đất trồng cây lâu năm |
17.000 |
17.000 |
|
3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
35.000 |
35.000 |
|
4 |
Đất lâm nghiệp |
5.000 |
5.000 |
|
III |
Giá đất ở các xã huyện Thọ Xuân. |
|
|
|
A |
Xã Xuân Thiên |
|
|
|
1 |
Đường trục chính từ nhà ông Thảo thôn Đồng Cỗ TBĐ 1 thửa 119 đến nhà ông Trường thôn Đồng Cỗ TBĐ 4 thửa 61 |
350.000 |
350.000 |
|
2 |
Đường trong thôn, từ nhà ông Tình thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 44 đến ông Toàn thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 1, từ ông Xuân thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 6 đến ông Chung chuyên thôn Đồng Cỗ TBĐ 1 thửa 72; Từ ông Lê thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 22 đến bà Hợi thôn Đồng Cỗ TBĐ 1 thửa 118 |
200.000 |
200.000 |
|
B |
Xã Thọ Minh |
|
|
|
1 |
Trục đường chính từ đường đê T1 (thửa 1277, tờ 8) đến nhà bà Phúc T9 (thửa 76, tờ 3); từ giáp Thọ Tập (thửa 34, tờ 5) đến ngã tư T7 (thửa 32, tờ 9) |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
2 |
Từ nhà Ô. Phụng T2 (thửa 370, tờ 8) đến giáp T3 (thửa 367, tờ 8), từ giáp T2 (thửa 365, tờ 8) đến nhà Ô. Hùng T3 (thửa 160, tờ 3), từ giáp T4 (thửa 361, tờ 8) đến ngã tư trường học (thửa 115, tờ 8),từ ngã tư 3T4 (thửa 603, tờ 8) đến giáp T3 (thửa 360, tờ 8) |
600.000 |
600.000 |
|
3 |
Từ nhà Ô. Nam T8 (thửa 80, tờ 5) đến nhà Ô. Thao T8 (thửa 43, tờ 5); Từ nhà Ô. Nghi T8 (thửa 130, tờ 9) đến nhà Ô. Tiến T8 (thửa 459, tờ 4); Từ đường đê T10 (thửa 227, tờ 2) đến nhà Ô. Thường T10 (thửa 256, tờ 2); Từ giáp Xuân Châu (thửa 44, tờ 1NT) đến Cống đá (thửa 149, tờ 1NT) |
400.000 |
400.000 |
|
C |
Xã Xuân Châu |
|
|
|
|
Từ thổ cư ông Bạo xóm 10 thửa 42 tờ 2 đến cầu Me xóm 10 thửa 28 tờ 2, đến thổ cư anh Long (H) xóm 9 đến thổ cư ông Bạo xóm 10 thửa 42, tờ 2 |
450.000 |
450.000 |
|
D |
Xã Thọ Lập |
|
|
|
1 |
Từ nhà bà Mãn (thửa 1368, tờ 11) đến nhà Ô Thứ (thửa 57, tờ 10) |
1.500.000 |
1.500.000 |
|
2 |
Từ ông Mai Hào thửa 783 tờ 7 đến bà Thêu thửa 593 tờ 3; Ngã tư ông Nguyễn Văn Trọng thửa 195 tờ 11 đến nghĩa địa mã đụn thửa 1094 tờ số 8; từ ông Vũ Tâm thửa 111 tờ 7 đến ông An Phiên thửa 1407 tổ số 9 |
550.000 |
550.000 |
|
E |
Xã Phú Yên |
|
|
|
1 |
Đoạn từ đốc đê thôn 5 (anh Công) (thửa 300, TBĐ 15) Đến hết Đồng trước thôn 6 (anh Bộ) (thửa 13, TBĐ 13); Đoạn từ dốc đê chợ Láng T8, Ô Lai (thửa 354, TBĐ 15) đến nhà anh Tiến T10 (thửa 91, TBĐ 17) |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
F |
Xã Xuân Tân |
|
|
|
1 |
Từ nhà A Duẫn (thửa 1334, Tờ 05) đến nhà Ô Bòng (thửa 1384, Tờ 05). Từ nhà anh Sơn Thúy (thửa 1385, Tờ 06) đến nhà A Cương (thửa 775, Tờ 06). Từ Nhà Ô Chân (thửa 788, Tờ 06) đến nhà Ô Năm Thu (thửa 485, Tờ 07) |
600.000 |
600.000 |
|
G |
Xã Xuân Vinh |
|
|
|
1 |
Đoạn từ nhà Ông Tiến (thửa 335, tờ 10; Thọ Cần) đến nhà anh Hiểu (thửa 477, tờ 7; Thành Vinh); Đoạn từ nhà Ông Thả (thửa 703, tờ 8; Phú Hậu) đến nhà anh Sơn (thửa 63, tờ 1; Cao Phú) |
1.200.000 |
1.200.000 |
|
IV |
Giá đất nông nghiệp các xã huyện Thọ Xuân. |
|
|
|
1 |
Đất trồng cây hàng năm |
40.000 |
40.000 |
|
2 |
Đất trồng cây lâu năm |
22.000 |
22.000 |
|
3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
40.000 |
40.000 |
|
4 |
Đất lâm nghiệp |
10.000 |
10.000 |
|
ĐƠN GIÁ THAY THẾ MỘT SỐ LOẠI HÌNH KIẾN TRÚC ĐỂ THỰC HIỆN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG DỰ ÁN: PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TƯỚI BẮC SÔNG CHU - NAM SÔNG MÃ HỒ CHỨA NƯỚC CỬA ĐẶT TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Loại hình kiến trúc |
ĐVT |
Đơn giá thiệt hại về tài sản, vật kiến trúc theo Quyết định số 3638/2011/ QĐ-UBND của UBND tỉnh |
Đơn giá thay thế |
1 |
Lều quán tạm bằng tranh tre nứa lá (không phân biệt chiều cao) |
đ/m2 |
48.000 |
50.000 |
2 |
Lều quán không có tường xây xung quanh mái lợp Fiprôciment, nền đổ bê tông lót, láng vữa XMC (không phân biệt chiều cao) |
đ/m2 |
140.000 |
144.000 |
3 |
Nhà gỗ vách toóc xi (cả xây bao móng) nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch (bát hoặc XMH), lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh |
|
|
|
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu |
đ/m2 |
500.000 |
512.000 |
|
- Mái lợp ngói |
đ/m2 |
600.000 |
615.000 |
|
4 |
Nhà xây (cả móng) tường dày 110 bổ trụ, tường trát vữa, quét vôi các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh |
|
|
|
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu |
đ/m2 |
1.260.000 |
1.300.000 |
|
- Mái lợp ngói |
đ/m2 |
1.650.000 |
1.700.000 |
|
- Mái BTCT đổ tại chỗ |
đ/m2 |
2.100.000 |
2.160.000 |
|
- Mái BTCT lắp ghép |
đ/m2 |
1.980.000 |
2.035.000 |
|
5 |
Nhà xây (cả móng) tường dày 220, tường trát vữa, quét vôi các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh. |
|
|
|
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu |
đ/m2 |
1.500.000 |
1.545.000 |
|
- Mái lợp ngói |
đ/m2 |
1.906.000 |
1.960.000 |
|
- Mái BTCT đổ tại chỗ |
đ/m2 |
2.230.000 |
2.295.000 |
|
- Mái BTCT lắp ghép |
đ/m2 |
2.050.000 |
2.110.000 |
|
6 |
Nhà xây tường dày 110, khung cột BTCT chịu lực, móng xây kết hợp bê tông cốt thép, tường trát vữa, quét vôi các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh. |
|
|
|
- Mái lợp ngói. |
đ/m2 |
2.265.000 |
2.330.000 |
|
- Mái BTCT đổ tại chỗ. |
đ/m2 |
2.650.000 |
2.710.000 |
|
- Mái BTCT lắp ghép |
đ/m2 |
2.412.000 |
2.460.000 |
|
7 |
Nhà xây tường dày 220, khung cột BTCT chịu lực, móng xây kết hợp bê tông cốt thép, tường trát vữa, quét vôi các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh. |
|
|
|
- Mái lợp ngói. |
đ/m2 |
2.385.000 |
2.450.000 |
|
- Mái BTCT đổ tại chỗ. |
đ/m2 |
2.650.000 |
2.730.000 |
|
- Mái BTCT lắp ghép |
đ/m2 |
2.400.000 |
2.470.000 |
|
8 |
Nhà xây tường dày 220 kết hợp tường dày 110, khung cột BTCT chịu lực, móng bê tông cốt thép kết hợp xây, tường trát vữa XM, quét vôi các màu, tường khu vệ sinh ốp gạch men sứ, nền lát gạch CERAMIC 300*300 và gạch chống trơn, cửa gỗ nhóm III, cửa sổ có hoa sắt, cầu thang láng GRANITÔ, điện sinh hoạt, điện chống sét, cấp thoát nước đầy đủ (dây đi ngầm tường, lắp quạt các loại, thiết bị vệ sinh, két nước mái, bể tự hoại), hoàn thiện hoàn chỉnh. |
|
|
|
- Mái BTCT đổ tại chỗ. |
đ/m2 |
3.300.000 |
3.380.000 |
|
- Mái BTCT lắp ghép |
đ/m2 |
3.100.000 |
3.180.000 |
|
9 |
Nhà xây tường dày 220 kết hợp tường dày 110, khung cột BTCT chịu lực, móng bê tông cốt thép kết hợp xây, tường trát vữa XM, sơn SILICAT các màu, tường khu vệ sinh ốp gạch men sứ, nền lát gạch CERAMIC 300*300 và gạch chống trơn, cửa gỗ nhóm III, cửa sổ có hoa sắt, cầu thang lát đá nguyên tấm, làm mái dốc trên mái bê tông (Lợp tôn hoặc ngói để chống nóng và trang trí), điện sinh hoạt, điện chống sét, cấp thoát nước đầy đủ (dây đi ngầm tường, lắp quạt các loại, thiết bị vệ sinh, két nước mái, bể tự hoại), hoàn thiện hoàn chỉnh. |
|
|
|
- Mái BTCT đổ tại chỗ. |
đ/m2 |
4.010.000 |
4.120.000 |
|
- Mái BTCT lắp ghép |
đ/m2 |
3.780.000 |
3.880.000 |
|
10 |
Nhà khung, cột, kèo bằng thép hình, móng cột BTCT, mái lớp tôn, nền bê tông đá 1x2cm M200# D = 10cm, có hệ thống rãnh thoát nước xung quanh, không có tường bao (tường bao tính riêng theo từng chất liệu). |
đ/m2 |
990.000 |
1.000.000 |
11 |
Nhà xây gạch không nung (gạch tro lò, cốm ) (cả móng), tường trát vữa, quét vôi các màu, nền BT gạch vỡ láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch (bát hoặc XMH), lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh. |
|
|
|
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu |
đ/m2 |
775.000 |
795.000 |
|
- Mái BTCT đổ tại chỗ |
đ/m2 |
1.500.000 |
1.530.000 |
|
- Mái lợp ngói. |
đ/m2 |
960.000 |
980.000 |
|
12 |
Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm I, II. Đường kính cột ≤ 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột chôn (không phân biệt chiều cao) |
đ/m2 |
480.000 |
490.000 |
Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm I, II. Đường kính cột ≤ 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột kê tảng (không phân biệt chiều cao) |
đ/m2 |
800.000 |
816.000 |
|
Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm I, II. Đường kính cột > 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột chôn (không phân biệt chiều cao) |
đ/m2 |
500.000 |
510.000 |
|
Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm I, II. Đường kính cột > 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột kê tảng (không phân biệt chiều cao) |
đ/m2 |
832.000 |
850.000 |
|
13 |
Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm III-VI. Đường kính cột ≤ 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột chôn (không phân biệt chiều cao) |
đ/m2 |
442.000 |
452.000 |
Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm III-VI. Đường kính cột ≤ 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột kê tảng (không phân biệt chiều cao) |
đ/m2 |
734.000 |
750.000 |
|
Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm III-VI. Đường kính cột > 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột chôn (không phân biệt chiều cao) |
đ/m2 |
470.000 |
480.000 |
|
Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm III-VI. Đường kính cột > 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột kê tảng (không phân biệt chiều cao) |
đ/m2 |
780.000 |
796.000 |
|
14 |
Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm I, II, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột ≤ 25cm. |
|
|
|
- Nhà cột chôn |
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
đ/m2 |
702.000 |
717.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
đ/m2 |
790.000 |
806.000 |
|
- Nhà cột kê tảng |
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
đ/m2 |
740.000 |
755.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
đ/m2 |
830.000 |
847.000 |
|
14 |
Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm I, II, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm. |
|
|
|
- Nhà cột chôn |
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
đ/m2 |
750.000 |
765.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
đ/m2 |
840.000 |
857.000 |
|
- Nhà cột kê tảng |
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
đ/m2 |
789.000 |
805.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
đ/m2 |
880.000 |
898.000 |
|
15 |
Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột ≤ 25cm. |
|
|
|
- Nhà cột chôn |
|
|
|
|
15 |
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
đ/m2 |
630.000 |
643.000 |
+ Mái lợp ngói. |
đ/m2 |
720.000 |
735.000 |
|
- Nhà cột kê tảng |
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
đ/m2 |
673.000 |
687.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
đ/m2 |
764.000 |
780.000 |
|
15 |
Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm. |
|
|
|
- Nhà cột chôn |
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
đ/m2 |
680.000 |
694.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
đ/m2 |
770.000 |
786.000 |
|
- Nhà cột kê tảng |
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
đ/m2 |
720.000 |
735.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
đ/m2 |
810.000 |
827.000 |
|
15 |
Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm I, II, nền láng vữa XM cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột ≤ 25cm. |
|
|
|
- Nhà cột chôn |
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
đ/m2 |
660.000 |
674.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
đ/m2 |
750.000 |
765.000 |
|
- Nhà cột kê tảng |
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
đ/m2 |
702.000 |
717.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
đ/m2 |
790.000 |
806.000 |
|
15 |
Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm I, II, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm. |
|
|
|
- Nhà cột chôn |
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
đ/m2 |
710.000 |
725.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
đ/m2 |
804.000 |
821.000 |
|
- Nhà cột kê tảng |
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
đ/m2 |
750.000 |
765.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
đ/m2 |
840.000 |
857.000 |
|
16 |
Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột ≤ 25cm. |
|
|
|
- Nhà cột chôn |
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
đ/m2 |
605.000 |
618.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
đ/m2 |
690.000 |
704.000 |
|
- Nhà cột kê tảng |
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
đ/m2 |
630.000 |
643.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
đ/m2 |
720.000 |
735.000 |
|
16 |
Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm. |
|
|
|
- Nhà cột chôn |
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
đ/m2 |
630.000 |
643.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
đ/m2 |
730.000 |
745.000 |
|
- Nhà cột kê tảng |
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
đ/m2 |
680.000 |
695.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
đ/m2 |
770.000 |
786.000 |
|
17 |
Nhà cột luồng, gỗ, duỗn, vách nứa hoặc trát toóc xi. Nền đất hoặc láng vữa xi măng cát, cửa bướm hoặc cửa liếp. Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
đ/m2 |
330.000 |
337.000 |
18 |
Cầu thang (ngoài nhà) |
|
|
|
- Cầu thang gỗ: |
đ/m |
225.000 |
230.000 |
|
- Cầu thang BTCT kết hợp gạch đá |
đ/m |
700.000 |
714.000 |
|
19 |
Mái chống nóng trên mái nhà bằng |
|
|
|
- Mái lợp tôn, cột kèo, xà bằng ống thép tráng kẽm |
đ/m2 |
270.000 |
275.000 |
|
- Mái lợp ngói |
đ/m2 |
290.000 |
295.000 |
|
20 |
Nhà bếp (Đơn giá tính cho nhà bếp độc lập, bếp nằm trong nhà khép kín thì tính bồi thường nhà theo kết cấu thực tế của nhà). |
|
|
|
- Kết cấu tranh tre nứa lá |
đ/m2 |
158.000 |
162.000 |
|
- Tường xây gạch nung, mái BTCT |
đ/m2 |
1.115.000 |
1.140.000 |
|
- Tường xây gạch không nung, mái BTCT |
đ/m2 |
800.000 |
820.000 |
|
- Tường xây gạch nung, mái lợp ngói |
đ/m2 |
750.000 |
770.000 |
|
- Tường xây gạch không nung, mái lợp ngói |
đ/m2 |
600.000 |
615.000 |
|
21 |
Chuồng trại |
|
|
|
a. Tường xây gạch nung D = 110, trát VXM, nền bê tông gạch vỡ láng VXM |
|
|
|
|
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu |
đ/m2 |
196.000 |
200.000 |
|
- Mái lợp ngói, tôn màu, Fipro XM |
đ/m2 |
295.000 |
302.000 |
|
b. Tường xây gạch không nung D = 110, trát VXM, nền bê tông gạch vỡ láng VXM |
|
|
|
|
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu |
đ/m2 |
137.000 |
140.000 |
|
- Mái lợp ngói, tôn màu, Fipro XM |
đ/m2 |
203.000 |
208.000 |
|
c. Tường xây gạch nung D = 220, trát VXM, nền bê tông gạch vỡ láng VXM |
|
|
|
|
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu |
đ/m2 |
395.000 |
405.000 |
|
- Mái lợp ngói, lợp tôn, Fipro XM |
đ/m2 |
485.000 |
498.000 |
|
d. Tường xây đá, trát VXM, nền bê tông gạch vỡ láng VXM |
|
|
|
|
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu |
đ/m2 |
275.000 |
282.000 |
|
- Mái lợp ngói, lợp tôn, Fipro XM |
đ/m2 |
385.000 |
394.000 |
|
22 |
Nhà tắm (Đơn giá tính là nhà tắm độc lập, nhà tắm nằm trong nhà khép kín thì tính bồi thường theo kết cấu thực tế của nhà - Phần ốp gạch men tính riêng) |
|
|
|
a. Tường xây gạch, mái lợp ngói, gác tấm đan đúc sẵn, đổ bê tông cốt thép tại chỗ |
đ/m2 |
600.000 |
615.000 |
|
b. Tường xây gạch, mái đổ bê tông cốt thép tại chỗ, tường ốp gạch men kính, nền lát gạch chống trơn |
đ/m2 |
900.000 |
920.000 |
|
|
c. Tranh tre nứa lá |
đ/m2 |
90.000 |
93.000 |
23 |
Nhà vệ sinh (Đơn giá tính là nhà xí độc lập, nhà xí nằm trong nhà khép kín thì tính bồi thường theo kết cấu thực tế của nhà - Phần ốp gạch men tính riêng) |
|
|
|
a. Tường xây gạch, mái lợp ngói, gác tấm đan đúc sẵn, (nhà xí độc lập đổ bê tông cốt thép tại chỗ tính theo đơn giá nhà tắm đổ bê tông đã bao gồm cả gạch ốp lát) (Trong đơn giá đã tính cả hố chứa phân, khối lượng xây bể phốt tính riêng) |
|
|
|
|
- Loại 1 ngăn |
đ/hố |
1.100.000 |
1.135.000 |
|
- Loại 2 ngăn |
đ/hố |
1.600.000 |
1.650.000 |
|
|
b. Tranh tre nứa lá |
đ/hố |
100.000 |
103.000 |
24 |
Tường rào (Kể cả trát, vôi ve, móng, đã tính gộp chung trong giá tường rào) |
|
|
|
- Xây gạch chỉ 110 bổ trụ |
đ/m2 |
165.000 |
170.000 |
|
- Xây gạch chỉ 220 bổ trụ |
đ/m2 |
295.000 |
304.000 |
|
- Xây gạch tro lò |
đ/m2 |
110.000 |
113.000 |
|
- Xây đá (chiều dày tính bình quân) |
đ/m2 |
160.000 |
165.000 |
|
- Xếp đá khan (chiều dày tính bình quân) |
đ/m2 |
56.000 |
58.000 |
|
- Tường rào hoa sắt bằng sắt hình (Kể cả móng rào và sơn), cánh cổng sắt (kể cả sơn hoàn chỉnh). |
đ/m2 |
340.000 |
350.000 |
|
- Tường rào kết hợp thép hình và lưới B40 (kể cả móng rào và sơn). |
đ/m2 |
245.000 |
250.000 |
|
- Tường rào bê tông thoáng |
đ/m2 |
130.000 |
134.000 |
|
- Khối xây trát trụ cổng bằng gạch chỉ |
đ/m³ |
750.000 |
770.000 |
|
- Khối xây trát trụ cổng bằng gạch không nung |
đ/m³ |
675.000 |
690.000 |
|
25 |
Giếng nước |
|
|
|
a. Phần đào đất (tính cho 1m³ đào) |
|
|
|
|
- Giếng sâu ≤ 8m |
đ/m³ |
51.000 |
60.000 |
|
- Giếng sâu > 8m - 10m (từ độ sâu > 8m đến 10m, 1m³ đào đất được cộng thêm 25.000 đ/m³³ vào đơn giá 60.000đ) |
|
|
|
|
- Đào giếng qua đá ngầm (tính cho 1m³ đào qua đá không chia theo độ sâu) |
đ/m³ |
213.000 |
250.000 |
|
b. Phần xây trát |
|
|
|
|
- Giếng kè đá ba, đá hộc. |
đ/m³ |
258.000 |
266.000 |
|
- Giếng xây đá ba, đá hộc. |
đ/m³ |
435.000 |
448.000 |
|
- Giếng xây gạch. |
đ/m³ |
825.000 |
850.000 |
|
26 |
Giếng khoan (không kể phần xây, láng sân giếng, máy bơm, được tính riêng) |
|
|
|
Đường kính ≤ 50mm sâu đến 50m |
đ/m |
92.000 |
100.000 |
|
Đường kính ≤ 110mm sâu đến 50m |
đ/m |
140.000 |
150.000 |
|
27 |
Mộ các loại: |
|
|
|
Mộ đất đã cải táng |
đ/mộ |
3.000.000 |
3.100.000 |
|
Loại đủ thời gian cải táng nhưng chưa cải táng; Mộ chôn tính đến thời điểm kiểm kê ≥ 36 tháng nhưng theo đặc điểm của địa phương chưa cải táng được. |
đ/mộ |
4.000.000 |
4.100.000 |
|
Mộ vô chủ đã cải táng |
đ/mộ |
600.000 |
600.000 |
|
Tiền thờ cúng (nếu theo phong tục tại địa phương: không cải táng, không di chuyển mộ, không bồi thường mộ). |
đ/mộ |
600.000 |
600.000 |
|
Mộ chôn tính đến thời điểm kiểm kê <36 tháng. |
đ/mộ |
5.000.000 |
5.100.000 |
Ghi chú:
- Chiều cao của nhà trong đơn giá được xác định từ mặt nền, sàn đến mặt sàn hoặc từ mặt nền, sàn đến dạ quá giang hoặc thanh cánh hạ của vì kèo. Chiều cao của nhà (đối với nhà có xác định giá theo chiều cao) là 3,6m, khi chiều cao nhà tăng hoặc giảm 0,1m so với với mức đã tính toán (3,6m) thì được điều chỉnh tăng hoặc giảm với mức 20.000 đồng cho 1m2 nền hoặc sàn của tầng đó (khoảng tăng giảm chưa đủ 5cm thì không tính).
- Đơn giá bồi thường nhà đã tính hoàn chỉnh từ móng đến mái, hoàn thiện kể cả phần điện chiếu sáng ở mức độ bình thường. Phần móng nhà tính từ mặt nền (cốt ±0,00) đến đáy móng, đơn giá đã tính bình quân móng sâu 1,2m; vì vậy với những công trình phải xử lý móng sâu trên 1,2m thì được tính bổ sung giá trị phần móng sâu từ trên 1,2m đến đáy móng theo nguyên tắc: Khối lượng tính bổ sung phải được Hội đồng kiểm kê đo đếm thực tế công trình được bồi thường, tách riêng thành một mục độc lập trong biên bản kiểm kê (công trình xây dựng tại đô thị có thể đối chiếu với mặt cắt móng trong hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng). Đơn giá phần khối lượng bổ sung căn cứ vào loại vật liệu làm móng để xác định theo mức giá tại đơn giá này. Nếu công trình phải bồi thường chưa có hệ thống điện chiếu sáng thì giá trị bồi thường bằng (=) giá quy định tại đơn giá này nhân (x) với 96%. Nếu công trình phải bồi thường mới xây thô chưa trát thì giá trị bồi thường bằng (=) giá quy định tại đơn giá này nhân (x) với 93%.
- Giá nhà lợp tôn bằng giá nhà ngói có kết cấu tương ứng trừ (-) 40.000đ/m2, giá nhà lợp Fiprôciment bằng giá nhà ngói có kết cấu tương ứng trừ (-) 70.000đ/m2.
- Cửa, khuôn học làm bằng gỗ nhóm I, II thì được cộng thêm 140.000 đ/m2 cửa, 150.000 đ/1m khung học kép, 40.000 đ/1m khung học đơn, ngoài đơn giá nhà tại phần II của tập đơn giá này. Cửa, khuôn học làm bằng gỗ dổi thì được cộng thêm 100.000 đ/m2 cửa, 105.000 đ/1m khung học kép, 30.000 đ/1m khung học đơn, ngoài đơn giá nhà tại đơn giá này.
- Giá nhà bán mái tính bằng 80% giá nhà có tiêu chuẩn kỹ thuật tương ứng tại đơn giá này, giá nhà bán bình bằng giá nhà bán mái có tiêu chuẩn kỹ thuật tương ứng trừ (-) tiền những bức tường không có hoặc chung với công trình khác theo kích thước kiểm tra thực tế.
- Toàn bộ nhà, công trình kiến trúc ngoài kết cấu đã nêu trên nếu có kết cấu khác biệt thì được cộng (+) hoặc trừ (-) giá trị của những kết cấu khác khác biệt đó khi xác định dự toán bồi thường:
- Đối với các tài sản vật kiến trúc khác chưa có trong phụ lục kèm theo, áp dụng giá thay thế tính bằng mức giá quy định tại đơn giá 3638/2011/QĐ-UBND vì đây là khối lượng phát sinh không nhiều.
- Đơn giá thay thế này chỉ áp dụng cho công tác GPMB thực hiện dự án phát triển hệ thống tưới Bắc Sông Chu - Nam sông Mã hồ chứa nước Cửa Đặt tỉnh Thanh Hóa (qua huyện Thọ Xuân và Ngọc Lặc).
ĐƠN GIÁ THAY THẾ PHẦN CÂY, HOA MÀU ĐỂ THỰC HIỆN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG DỰ ÁN: PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TƯỚI BẮC SÔNG CHU - NAM SÔNG MÃ HỒ CHỨA NƯỚC CỬA ĐẶT TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Đơn giá cây, hoa mầu trên đất theo QĐ số 3644/2011/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
Đơn giá thay thế |
3.1 |
Cây hàng năm |
|
|
|
|
Lúa |
Đồng/m2 |
4.500 |
4.500 |
|
Sắn ăn |
|
|
|
|
- Loại A |
Đồng/m2 |
8.000 |
8.000 |
|
- Loại B |
Đồng/m2 |
11.000 |
11.000 |
|
Lạc, đỗ, vừng |
|
|
|
|
- Loại A |
Đồng/m2 |
13.000 |
13.000 |
|
- Loại B |
Đồng/m2 |
19.000 |
19.000 |
|
Khoai tây, ngô, cà |
|
|
|
|
- Loại A |
Đồng/m2 |
10.000 |
10.000 |
|
- Loại B |
Đồng/m2 |
14.000 |
14.000 |
|
Dứa |
|
|
|
|
- Loại A |
Đồng/m2 |
5.000 |
5.000 |
|
- Loại B |
Đồng/m2 |
8.000 |
8.000 |
|
Mía |
|
|
|
|
- Loại A |
Đồng/m2 |
5.000 |
5.000 |
- Loại B |
Đồng/m2 |
10.000 |
10.000 |
|
3.2 |
Cây ăn quả |
|
|
|
|
Mít |
|
|
|
B |
- Chưa có quả |
Đồng/cây |
27.000 |
27.000 |
C |
- Có quả được 3 năm |
Đồng/cây |
288.000 |
288.000 |
D |
- Có quả được 4-6 năm |
Đồng/cây |
446.000 |
446.000 |
E |
- Có quả được trên 7 năm |
Đồng/cây |
379.000 |
379.000 |
|
Bưởi, cam, chanh, quýt, hồng |
|
|
|
B |
- Chưa có quả |
Đồng/cây |
43.000 |
43.000 |
C |
- Có quả được 3 năm |
Đồng/cây |
145.000 |
145.000 |
D |
- Có quả được 4-6 năm |
Đồng/cây |
245.000 |
245.000 |
E |
- Có quả được trên 7 năm |
Đồng/cây |
209.000 |
209.000 |
|
Nhãn, vải |
|
|
|
B |
- Chưa có quả |
Đồng/cây |
56.000 |
56.000 |
C |
- Có quả được 3 năm |
Đồng/cây |
211.000 |
211.000 |
D |
- Có quả được 4-6 năm |
Đồng/cây |
355.000 |
355.000 |
E |
- Có quả được trên 7 năm |
Đồng/cây |
302.000 |
302.000 |
|
Dừa |
|
|
|
B |
- Chưa có quả |
Đồng/cây |
97.000 |
97.000 |
C |
- Có quả được 3 năm |
Đồng/cây |
369.000 |
369.000 |
D |
- Có quả được 4-6 năm |
Đồng/cây |
512.000 |
512.000 |
E |
- Có quả được trên 7 năm |
Đồng/cây |
435.000 |
435.000 |
|
Chuối |
|
|
|
A |
- Vừa trồng hoặc cây non |
Đồng/cây |
6.000 |
6.000 |
B |
- Chuẩn bị đơm hoa hoặc kết trái |
Đồng/cây |
55.000 |
55.000 |
3.3 |
Cây công nghiệp |
|
|
|
|
Chè |
|
|
|
B |
- Mới trồng chưa thu hoạch được |
Đồng/bụi |
15.000 |
15.000 |
C |
- Trồng được 3 năm |
Đồng/bụi |
34.000 |
34.000 |
|
Dâu ta |
|
|
|
B |
- Mới trồng chưa thu hoạch |
Đồng/cây |
14.000 |
14.000 |
C |
- Cây đã trưởng thành |
Đồng/cây |
39.000 |
39.000 |
3.4 |
Cây lấy gỗ |
|
|
|
|
Xà cừ |
|
|
|
A |
- Mới trồng |
Đồng/cây |
12.000 |
12.000 |
B |
- Cây lấy củi |
Đồng/cây |
17.000 |
17.000 |
|
Xoan |
|
|
|
A |
- Mới trồng |
Đồng/cây |
12.000 |
12.000 |
B |
- Cây lấy củi |
Đồng/cây |
16.000 |
16.000 |
|
Keo, bạch đàn |
|
|
|
A |
- Mới trồng |
Đồng/cây |
4.000 |
4.000 |
B |
- Cây lấy củi |
Đồng/cây |
12.000 |
12.000 |
3.5 |
Luồng |
|
|
|
A |
- Luồng |
Đồng/cây |
7.000 |
7.000 |
B |
- Luồng măng |
Đồng/cây |
11.000 |
11.000 |
- Đối với giá các loại cây, hoa mầu khác chưa có trong phụ lục kèm theo, áp dụng giá thay thế tính bằng mức giá quy định tại đơn giá theo QĐ số 3644/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh.
PHẦN CÂY CAO SU ĐỂ THỰC HIỆN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG DỰ ÁN: PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TƯỚI BẮC SÔNG CHU – NAM SÔNG MÃ HỒ CHỨA NƯỚC CỬA ĐẶT TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
1. Đơn giá bồi thường trong thời kỳ xây dựng cơ bản.
Đơn vị: đồng/ha (mật độ 555 cây/ha)
STT |
Độ tuổi cây cao su |
Đơn giá cây cao su theo Quyết định số 3663/2012/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
Đơn giá thay thế |
1 |
Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 1 |
38.247.000 |
38.247.000 |
2 |
Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 2 |
49.097.000 |
49.097.000 |
3 |
Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 3 |
62.807.000 |
62.807.000 |
4 |
Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 4 |
73.967.000 |
73.967.000 |
5 |
Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 5 |
84.287.000 |
84.287.000 |
6 |
Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 6 |
93.827.000 |
93.827.000 |
7 |
Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 7 |
102.527.000 |
102.527.000 |
2. Đơn giá bồi thường trong thời kỳ khai thác, kinh doanh.
Đơn vị: đồng/ha
STT |
Độ tuổi cây cao su |
Đơn giá cây cao su theo Quyết định số 3663/2012/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
Đơn giá thay thế |
1 |
Còn lại 19 năm |
97.413.000 |
97.413.000 |
2 |
Còn lại 18 năm |
92.286.000 |
92.286.000 |
3 |
Còn lại 17 năm |
87.159.000 |
87.159.000 |
4 |
Còn lại 16 năm |
82.032.000 |
82.032.000 |
5 |
Còn lại 15 năm |
76.905.000 |
76.905.000 |
6 |
Còn lại 14 năm |
71.778.000 |
71.778.000 |
7 |
Còn lại 13 năm |
66.651.000 |
66.651.000 |
8 |
Còn lại 12 năm |
61.524.000 |
61.524.000 |
9 |
Còn lại 11 năm |
56.397.000 |
56.397.000 |
10 |
Còn lại 10 năm |
51.270.000 |
51.270.000 |
11 |
Còn lại 9 năm |
46.143.000 |
46.143.000 |
12 |
Còn lại 8 năm |
41.016.000 |
41.016.000 |
13 |
Còn lại 7 năm |
35.889.000 |
35.889.000 |
14 |
Còn lại 6 năm |
30.762.000 |
30.762.000 |
15 |
Còn lại 5 năm |
25.635.000 |
25.635.000 |
16 |
Còn lại 4 năm |
20.508.000 |
20.508.000 |
17 |
Còn lại 3 năm |
15.381.000 |
15.381.000 |
18 |
Còn lại 2 năm |
10.254.000 |
10.254.000 |
19 |
Còn lại 1 năm |
5.127.000 |
5.127.000 |
Quyết định 4194/2012/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2013 Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 3663/2012/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cao su trồng tập trung trong giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/11/2012 | Cập nhật: 24/11/2012
Quyết định 3644/2011/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại cây, hoa màu trên đất phục vụ giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 04/11/2011 | Cập nhật: 14/11/2011
Quyết định 3638/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại tài sản, vật kiến trúc trong bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 04/11/2011 | Cập nhật: 12/11/2011
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Nghị định 131/2006/NĐ-CP ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức Ban hành: 09/11/2006 | Cập nhật: 22/11/2006
Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 06/12/2012
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012