Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
Số hiệu: 2803/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Đặng Quốc Vinh
Ngày ban hành: 28/09/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bưu chính, viễn thông, Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2803/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 09 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC, TRỰC THUỘC UBND TỈNH HÀ TĨNH THAM GIA TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và điều hành”;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 43/STTTT-CNTT ngày 25/8/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc UBND tỉnh Hà Tĩnh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành như sau:

1. Mã định danh của đơn vị cấp 1: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh: 000.00.00.H27

2. Mã định danh của các đơn vị cấp 2 thuộc UBND tỉnh tại Phụ lục I, gồm các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố, đơn vị thuộc, trực thuộc UBND tỉnh;

3. Mã định danh của các đơn vị cấp 3 thuộc UBND tỉnh tại Phục lục II, gồm các đơn vị thuộc, trực thuộc sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố;

4. Mã định danh của các đơn vị cấp 4 thuộc UBND tỉnh tại Phụ lục III, gồm các đơn vị thuộc, trực thuộc các đơn vị có mã định danh cấp 3;

Điều 2. Mã định danh theo Điều 1 Quyết định này dùng để xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc UBND tỉnh Hà Tĩnh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành; tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra thực hiện Quyết định này; tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung mã định danh tại Điều 1 Quyết định này phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.

2. Trường hợp phát sinh đơn vị trực thuộc có nhu cấp phát mã định danh hoặc có thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc UBND tỉnh có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) để xem xét, quyết định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh
VP, Các Phó VP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT của tỉnh;
- Trung tâm CB-TH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX
1;
- Gửi: Bản giấy và bản điện tử.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Vinh

 

PHỤ LỤC I

MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2 THUỘC, TRỰC THUỘC UBND TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 28/09/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

1.

Văn phòng UBND tỉnh

000.00.01.H27

2.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.02.H27

3.

Sở Tài chính

000.00.03.H27

4.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.04.H27

5.

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.05.H27

6.

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

000.00.06.H27

7.

SY tế

000.00.07.H27

8.

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.08.H27

9.

Sở Tư pháp

000.00.09.H27

10.

Sở Nội vụ

000.00.10.H27

11.

Sở Ngoại Vụ

000.00.11.H27

12.

Sở Công thương

000.00.12.H27

13.

Sở Xây dựng

000.00.13.H27

14.

Sở Giao thông vận tải

000.00.14.H27

15.

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.15.H27

16.

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.16.H27

17.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.00.17.H27

18.

Thanh tra tỉnh

000.00.18.H27

19.

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

000.00.19.H27

20.

Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh

000.00.20.H27

21.

Văn phòng Điều phối thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

000.00.21.H27

22.

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

000.00.22.H27

23.

Trường Đại học Hà Tĩnh

000.00.23.H27

24.

Trường Cao đẳng Y tế

000.00.24.H27

25.

Trường Cao đẳng Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nguyễn Du

000.00.25.H27

26.

Trường Cao đẳng nghề Việt Đức

000.00.26.H27

27.

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh

000.00.27.H27

28.

Ban Quản lý dự án trọng điểm tỉnh

000.00.28.H27

29.

Ban Quản lý mỏ sắt Thạch Khê

000.00.29.H27

30.

Ban Quản lý dự án công trình thủy điện Ngàn Trươi Cẩm Trang

000.00.30.H27

31.

UBND huyện Thạch Hà

000.00.31.H27

32.

UBND huyện Can Lộc

000.00.32.H27

33.

UBND huyện Lộc Hà

000.00.33.H27

34.

UBND huyện Nghi Xuân

000.00.34.H27

35.

UBND huyện Đức Thọ

000.00.35.H27

36.

UBND huyện Hương Sơn

000.00.36.H27

37.

UBND huyện Hương Khê

000.00.37.H27

38

UBND huyện Vũ Quang

000.00.38.H27

39.

UBND huyện Cẩm Xuyên

000.00.39.H27

40.

UBND huyện Kỳ Anh

000.00.40.H27

41.

UBND thành phố Hà Tĩnh

000.00.41.H27

42.

UBND thị xã Hồng Lĩnh

000.00.42.H27

43.

UBND thị xã Kỳ Anh

000.00.43.H27

 

PHỤ LỤC 02

MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3 THUỘC, TRỰC THUỘC SỞ, BAN NGÀNH CẤP TỈNH, UBND CẤP HUYỆN THUỘC, TRỰC THUỘC TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 28/06/2016 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng UBND tỉnh

000.00.01.H27

1.1

Trung tâm Công báo - Tin học

000.01.01.H27

1.2

Trung tâm hỗ trợ phát triển Doanh nghiệp và Xúc tiến đầu tư tỉnh

000.02.01.H27

1.3

Ban Tiếp công dân

000.03.01.H27

1.4

Trung tâm hành chính công

000.04.01.H27

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.02.H27

2.1

Ban Quản lý Dự án ISDP-HIRDP-ICDP

000.01.02.H27

2.2

Ban Điều phối Dự án SRDP-IWMC

000.02.02.H27

3

Sở Tài chính

000.00.03.H27

3.1

Trung tâm tư vấn và Dịch vụ tài chính công Hà Tĩnh

000.01.03.H27

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.04.H27

4.1

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

000.01.04.H27

4.2

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

000.02.04.H27

4.3

Chi cục Kiểm lâm

000.03.04.H27

4.4

Chi cục Thủy sản

000.04.04.H27

4.5

Chi cục Thủy lợi

000.05.04.H27

4.6

Chi cục Phát triển nông thôn

000.06.04.H27

4.7

Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

000.07.04.H27

4.8

Trung tâm Khuyến nông

000.08.04.H27

4.9

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

000.09.04.H27

4.10

Vườn Quốc gia Vũ Quang

000.10.04.H27

4.11

Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ

000.11.04.H27

4.12

Ban Quản lý rừng phòng hộ sông Ngàn Phố

000.12.04.H27

4.13

Ban Quản lý rừng phòng hộ Hồng Lĩnh

000.13.04.H27

4.14

Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Tiêm

000.14.04.H27

4.15

Ban Quản lý rừng phòng hộ sông Ngàn Sâu

000.15.04.H27

4.16

Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Hà Tĩnh

000.16.04.H27

4.17

Ban Quản lý Cảng cá, bến cá

000.17.04.H27

4.18

Đoàn điều tra quy hoạch Nông nghiệp và phát triển nông thôn

000.18.04.H27

4.19

Ban Quản lý các dự án xây dựng cơ bản ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.19.04.H27

4.20

Ban Quản lý các dự án ODA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.20.04.H27

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.05.H27

5.1

Chi cục Bảo vệ môi trường

000.01.05.H27

5.2

Chi cục Biển Hải đảo và Tài nguyên nước

000.02.05.H27

5.3

Trung tâm kỹ thuật địa chính và Công nghệ thông tin

000.03.05.H27

5.4

Trung tâm Phát triển quỹ đất Hà Tĩnh

000.04.05.H27

5.5

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

000.05.05.H27

5.6

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

000.06.05.H27

6

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

000.00.06.H27

6.1

Trường Trung cấp nghề Hà Tĩnh

000.01.06.H27

6.2

Trường Trung cấp Kỹ nghệ Hà Tĩnh

000.02.06.H27

6.3

Trung tâm Điều dưỡng người có công và Bảo trợ Xã hội Hà Tĩnh

000.03.06.H27

6.4

Trung tâm dịch vụ việc làm Hà Tĩnh

000.04.06.H27

6.5

Trung tâm dạy nghề, giới thiệu và giải quyết việc làm cho người tàn tật Hà Tĩnh

000.05.06.H27

6.6

Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội Hà Tĩnh

000.06.06.H27

6.7

Làng trẻ em Mồ côi Hà Tĩnh

000.07.06.H27

6.8

Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh

000.08.06.H27

7

Sở Y tế

000.00.07.H27

7.1

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Hà Tĩnh

000.01.07.H27

7.2

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hà Tĩnh

000.02.07.H27

7.3

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Tĩnh

000.03.07.H27

7.4

Bệnh viện Y học cổ truyền Hà Tĩnh

000.04.07.H27

7.5

Bệnh viện Phục hồi chức năng Hà Tĩnh

000.05.07.H27

7.6

Bệnh viện Phổi Hà Tĩnh

000.06.07.H27

7.7

Bệnh viện Tâm thần Hà Tĩnh

000.07.07.H27

7.8

Bệnh viện Đa khoa khu vực Cửa khẩu Quốc tế Cầu treo

000.08.07.H27

7.9

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hà Tĩnh

000.09.07.H27

7.10

Trung tâm Phòng, chống HIV/AISD tỉnh Hà Tĩnh

000.10.07.H27

7.11

Trung tâm Phòng, chống sốt rét - Ký sinh trùng, Côn trùng Hà Tĩnh

000.11.07.H27

7.12

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản Hà Tĩnh

000.12.07.H27

7.13

Trung tâm Kiểm nghiệm dược - Mỹ phẩm Hà Tĩnh

000.13.07.H27

7.14

Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khỏe Hà Tĩnh

000.14.07.H27

7.15

Trung tâm Pháp y Hà Tĩnh

000.15.07.H27

7.16

Trung tâm Giám định y khoa Hà Tĩnh

000.16.07.H27

7.17

Bệnh viện Mắt Hà Tĩnh

000.17.07.H27

7.18

Trung tâm Da liễu Hà Tĩnh

000.18.07.H27

7.19

Bệnh viện đa khoa TP Hà Tĩnh

000.19.07.H27

7.20

Bệnh viện đa khoa TX Hồng Lĩnh

000.20.07.H27

7.21

Bệnh viện đa khoa huyện Nghi Xuân

000.21.07.H27

7.22

Bệnh viện đa khoa huyện Đức Thọ

000.22.07.H27

7.23

Bệnh viện đa khoa huyện Hương Sơn

000.23.07.H27

7.24

Bệnh viện đa khoa huyện Hương Khê

000.24.07.H27

7.25

Bệnh viện đa khoa huyện Vũ Quang

000.25.07.H27

7.26

Bệnh viện đa khoa huyện Can Lộc

000.26.07.H27

7.27

Bệnh viện đa khoa huyện Lộc Hà

000.27.07.H27

7.28

Bệnh viện đa khoa huyện Thạch Hà

000.28.07.H27

7.29

Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Xuyên

000.29.07.H27

7.30

Bệnh viện đa khoa Kỳ Anh

000.30.07.H27

7.31

Trung tâm y tế huyện Kỳ Anh

000.31.07.H27

8

S Giáo dục và Đào tạo

000.00.08.H27

8.1

Trường THPT Kỳ Anh

000.01.08.H27

8.2

Trường THPT Lê Quảng Chí

000.02.08.H27

8.3

Trường THPT Kỳ Lâm

000.03.08.H27

8.4

Trường TPHT Nguyễn Thị Bích Châu

000.04.08.H27

8.5

Trường THPT Nguyễn Huệ

000.05.08.H27

8.6

Trường THPT Cẩm Xuyên

000.06.08.H27

8.7

Trường THPT Nguyễn Đình Liễn

000.07.08.H27

8.8

Trường THPT Cẩm Bình

000.08.08.H27

8.9

Trường THPT Hà Huy Tập

000.09.08.H27

8.10

Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh

000.10.08.H27

8.11

Trường THPT Phan Đình Phùng

000.11.08.H27

8.12

Trường THPT Thành Sen

000.12.08.H27

8.13

Trường THPT Lý Tự Trọng

000.13.08.H27

8.14

Trường THPT Lê Quý Đôn

000.14.08.H27

8.15

Trường THPT Nguyễn Trung Thiên

000.15.08.H27

8.16

Trường THPT Mai Thúc Loan

000.16.08.H27

8.17

Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

000.17.08.H27

8.18

Trường THPT Nguyễn Đổng Chi

000.18.08.H27

8.19

Trường THPT Nghèn

000.19.08.H27

8.20

Trường THPT Can Lộc

000.20.08.H27

8.21

Trường THPT Đồng lộc

000.21.08.H27

8.22

Trường THPT Hồng Lam

000.22.08.H27

8.23

Trường THPT Hồng Lĩnh

000.23.08.H27

8.24

Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

000.24.08.H27

8.25

Trường THPT Trần Phú

000.25.08.H27

8.26

Trường THPT Đức Thọ

000.26.08.H27

8.27

Trường THPT Nguyễn Du

000.27.08.H27

8.28

Trường THPT Nghi Xuân

000.28.08.H27

8.29

Trường THPT Nguyễn Công Trứ

000.29.08.H27

8.30

Trường THPT Hương Sơn

000.30.08.H27

8.31

Trường THPT Cao Thắng

000.31.08.H27

8.32

Trường THPT Lê Hữu Trác

000.32.08.H27

8.33

Trường THPT Lý Chính Thắng

000.33.08.H27

8.34

Trường THPT Hương Khê

000.34.08.H27

8.35

Trường THPT Hàm Nghi

000.35.08.H27

8.36

Trường THPT Phúc Trạch

000.36.08.H27

8.37

Trường THPT Vũ Quang

000.37.08.H27

8.38

Trường THPT Cù Huy Cận

000.38.08.H27

8.39

Trường THCS-THPT Dân tộc Nội trú Hà Tĩnh

000.39.08.H27

8.40

Trung tâm Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm và GDTX tỉnh

000.40.08.H27

8.41

Trường THPT Dân lập Nguyễn Khắc Viện

000.41.08.H27

8.42

Trường THPT tư thục Lê Hồng Phong

000.42.08.H27

8.43

Trường THPT Dân lập Can Lộc

000.43.08.H27

8.44

Trường THPT Ischool

000.44.08.H27

8.45

Trường THPT Tư thục Phan Đình Giót

000.45.08.H27

9

Sở Tư pháp

000.00.09.H27

9.1

Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Hà Tĩnh

000.01.09.H27

9.2

Phòng công chứng số 1

000.02.09.H27

9.3

Phòng công chứng số 2

000.03.09.H27

10

Sở Ni v

000.00.10.H27

10.1

Ban Thi đua - Khen thưng

000.01.10.H27

10.2

Ban Tôn giáo

000.02.10.H27

10.3

Chi cục Văn thư Lưu trữ

000.03.10.H27

11

Sở Ngoại Vụ

000.00.11.H27

11.1

Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại

000.01.11.H27

12

Sở Công thương

000.00.12.H27

12.1

Chi cục Quản lý thị trường Hà Tĩnh

000.01.12.H27

12.2

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Hà Tĩnh

000.02.12.H27

13

Sở Xây dựng

000.00.13.H27

13.1

Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng Hà Tĩnh

000.01.13.H27

13.2

Viện Quy hoạch và kiến trúc xây dựng

000.02.13.H27

14

SGiao thông vận tải

000.00.14.H27

14.1

Trung tâm tư vấn kỹ thuật giao thông Hà Tĩnh

000.01.14.H27

14.2

Ban Quản lý và điều hành dự án xây dựng giao thông

000.02.14.H27

14.3

BQL Dự án phát triển giao thông và vốn sự nghiệp Hà Tĩnh

000.03.14.H27

14.4

Ban Quản lý bến xe khách Hà Tĩnh

000.04.14.H27

15

SKhoa học và Công nghệ

000.00.15.H27

15.1

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Hà Tĩnh

000.01.15.H27

15.2

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN Hà Tĩnh

000.02.15.H27

15.3

Trung tâm Phát triển nấm ăn và nấm dược liệu Hà Tĩnh

000.03.15.H27

15.4

Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lưng

000.04.15.H27

16

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.16.H27

16.1

Trung tâm CNTT và Truyền thông Hà Tĩnh

000.01.16.H27

17

SVăn hóa, Thể thao và Du lịch

000.00.17.H27

17.1

Bảo tàng tỉnh Hà Tĩnh

000.01.17.H27

17.2

Thư viện tỉnh Hà Tĩnh

000.02.17.H27

17.3

Trung tâm Văn hóa, Điện ảnh tỉnh Hà Tĩnh

000.03.17.H27

17.4

Nhà hát nghệ thuật truyền thống Hà Tĩnh

000.04.17.H27

17.5

Trung tâm Thể dục, Thể thao Hà Tĩnh

000.05.17.H27

17.6

Trung tâm Quảng bá, Xúc tiến Văn hóa - Du lịch

000.06.17.H27

17.7

Ban Quản lý Di tích Tổng bí thư Trần Phú

000.07.17.H27

17.8

Ban Quản lý Di tích cố Tổng Bí thư Hà Huy Tập

000.08.17.H27

17.9

Ban Quản lý Di tích Nguyễn Du

000.09.17.H27

17.10

Ban quản lý dự án xây dựng cơ bản ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch

000.10.17.H27

18

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

000.00.19.H27

18.1

Trung tâm xúc tiến đầu tư và cung ứng nhân lực

000.01.19.H27

18.2

Trung tâm dịch vụ và hạ tầng Khu Kinh tế

000.02.19.H27

18.3

Trung tâm cấp nước Khu kinh tế

000.03.19.H27

18.4

Ban Quản lý cửa khẩu Quốc tế Cầu treo

000.04.19.H27

19

UBND huyện Thạch Hà

000.00.31.H27

19.1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.01.31.H27

19.2

Phòng Nội vụ

000.02.31.H27

19.3

Phòng Tư pháp

000.03.31.H27

19.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.31.H27

19.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.05.31.H27

19.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.06.31.H27

19.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.31.H27

19.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.31.H27

19.9

Phòng Y tế

000.09.31.H27

19.10

Thanh tra huyện

000.10.31.H27

19.11

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.11.31.H27

19.12

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.12.31.H27

19.13

Ban Quản lý các dự án xây dựng cơ bản

000.13.31.H27

19.14

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

000.14.31.H27

19.15

Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng, vật nuôi

000.15.31.H27

19.16

Trung tâm y tế dự phòng

000.16.31.H27

19.17

Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện

000.17.31.H27

19.18

Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình

000.18.31.H27

19.19

Trung tâm HNDN và GDTX huyện

000.19.31.H27

19.20

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

000.20.31.H27

19.21

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

000.21.31.H27

19.22

Giải phóng mặt bằng

000.22.31.H27

(Các mã từ 000.23.31.H27 đến 000.35.31.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau)

19.23

UBND xã Thạch Kênh

000.36.31.H27

19.24

UBND xã Thạch Liên

000.37.31.H27

19.25

UBND xã Phù Việt

000.38.31.H27

19.26

UBND xã Thạch Long

000.39.31.H27

19.27

UBND xã Thạch Sơn

000.40.31.H27

19.28

UBND xã Việt Xuyên

000.41.31.H27

19.29

UBND xã Thạch Thanh

000.42.31.H27

19.30

UBND thị trấn Thạch Hà

000.43.31.H27

19.31

UBND xã Thạch Tiến

000.44.31.H27

19.32

UBND xã Thạch Ngọc

000.45.31.H27

19.33

UBND xã Ngọc Sơn

000.46.31.H27

19.34

UBND xã Bắc Sơn

000.47.31.H27

19.35

UBND xã Thạch Xuân

000.48.31.H27

19.36

UBND xã Thạch Lưu

000.49.31.H27

19.37

UBND xã Thạch Đài

000.50.31.H27

19.38

UBND xã Thạch Vĩnh

000.51.31.H27

19.39

UBND xã Thạch Hương

000.52.31.H27

19.40

UBND xã Nam Hương

000.53.31.H27

19.41

UBND xã Thạch Tân

000.54.31.H27

19.42

UBND xã Thạch Lâm

000.55.31.H27

19.43

UBND xã Thạch Điền

000.56.31.H27

19.44

UBND xã Tượng Sơn

000.57.31.H27

19.45

UBND xã Thạch Thắng

000.58.31.H27

19.46

UBND xã Thạch Văn

000.59.31.H27

19.47

UBND xã Thạch Hội

000.60.31.H27

19.48

UBND xã Thạch Trị

000.61.31.H27

19.49

UBND xã Thạch Lạc

000.62.31.H27

19.50

UBND xã Thạch Khê

000.63.31.H27

19.51

UBND xã Thạch Hải

000.64.31.H27

19.52

UBND xã Thạch Đnh

000.65.31.H27

19.53

UBND xã Thạch Bàn

000.66.31.H27

20

UBND huyện Can Lộc

000.00.32.H27

20.1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.01.32.H27

20.2

Phòng Nội vụ

000.02.32.H27

20.3

Phòng Tư pháp

000.03.32.H27

20.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.32.H27

20.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.05.32.H27

20.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.06.32.H27

20.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.32.H27

20.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.32.H27

20.9

Phòng Y tế

000.09.32.H27

20.10

Thanh tra huyện

000.10.32.H27

20.11

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.11.32.H27

20.12

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.12.32.H27

20.13

Ban Quản lý dự án

000.13.32.H27

20.14

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

000.14.32.H27

20.15

Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng, vật nuôi

000.15.32.H27

20.16

Trung tâm y tế dự phòng

000.16.32.H27

20.17

Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện

000.17.32.H27

20.18

Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình

000.18.32.H27

20.19

Trung tâm HNDN và GDTX huyện

000.19.32.H27

20.20

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

000.20.32.H27

20.21

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

000.21.32.H27

(Các mã từ 000.22.32.H27 đến 000.27.32.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau)

20.22

Ban Quản lý Chùa Hương

000.28.32.H27

(Các mã từ 000.29.32.H27 đến 000.35.32.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau)

20.23

UBND xã Đồng Lộc

000.36.32.H27

20.24

UBND xã Vượng Lộc

000.37.32.H27

20.25

UBND thị trấn Nghèn

000.38.32.H27

20.26

UBND xã Thường Nga

000.39.32.H27

20.27

UBND xã Phú Lộc

000.40.32.H27

20.28

UBND xã Song Lộc

000.41.32.H27

20.29

UBND xã Trường Lộc

000.42.32.H27

20.30

UBND xã Kim Lộc

000.43.32.H27

20.31

UBND xã Thanh Lộc

000.44.32.H27

20.32

UBND xã Gia Hanh

000.45.32.H27

20.33

UBND xã Thượng Lộc

000.46.32.H27

20.34

UBND xã Trung Lộc

000.47.32.H27

20.35

UBND xã Song Lộc

000.48.32.H27

20.36

UBND xã Mỹ Lộc

000.49.32.H27

20.37

UBND xã Quang Lộc

000.50.32.H27

20.38

UBND xã Xuân Lộc

000.51.32.H27

20.39

UBND xã Tiến Lộc

000.52.32.H27

20.40

UBND xã Khánh Lộc

000.53.32.H27

20.41

UBND xã Vĩnh Lộc

000.54.32.H27

20.42

UBND xã Yên Lộc

000.55.32.H27

23.43

UBND xã Thiên Lộc

000.56.32.H27

20.44

UBND xã Thuần Thiện

000.57.32.H27

20.45

UBND xã Tùng Lộc

000.58.32.H27

21

UBND huyện Lộc Hà

000.00.33.H27

21.1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.01.33.H27

21.2

Phòng Nội vụ

000.02.33.H27

21.3

Phòng Tư pháp

000.03.33.H27

21.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.33.H27

21.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.05.33.H27

21.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.06.33.H27

21.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.33.H27

21.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.33.H27

21.9

Phòng Y tế

000.09.33.H27

21.10

Thanh tra huyện

000.10.33.H27

21.11

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.11.33.H27

21.12

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.12.33.H27

21.13

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng cơ bản

000.13.33.H27

21.14

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

000.14.33.H27

21.15

Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng, vật nuôi

000.15.33.H27

21.16

Trung tâm y tế dự phòng

000.16.33.H27

21.17

Đài truyền Thanh - Truyền hình huyện

000.17.33.H27

21.18

Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình

000.18.33.H27

21.19

Trung tâm HNDN và GDTX huyện

000.19.33.H27

21.20

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

000.20.33.H27

21.21

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

000.21.33.H27

21.22

Ban Đền bù và giải phóng mặt bằng

000.22.33.H27

(Các mã từ 000.23.33.H27 đến 000.28.33.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau)

21.23

Ban Quản lý cụm công nghiệp

000.29.33.H27

(Các mã từ 000.30.33.H27 đến 000.35.33.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau)

21.24

UBND xã Mai Phụ

000.36.33.H27

21.25

UBND xã Thạch Mỹ

000.37.33.H27

21.26

UBND xã Thạch Bằng

000.38.33.H27

21.27

UBND xã Thạch Kim

000.39.33.H27

21.28

UBND xã Thạch Châu

000.40.33.H27

21.29

UBND xã Thịnh Lộc

000.41.33.H27

21.30

UBND xã An Lộc

000.42.33.H27

21.31

UBND xã Bình Lộc

000.43.33.H27

21.32

UBND xã Ích Hậu

000.44.33.H27

21.33

UBND xã Hồng Lộc

000.45.33.H27

21.34

UBND xã Tân Lộc

000.46.33.H27

21.35

UBND xã Phù Lưu

000.47.33.H27

21.36

UBND xã Hộ Độ

000.48.33.H27

22

UBND huyện Nghi Xuân

000.00.34.H27

22.1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.01.34.H27

22.2

Phòng Nội vụ

000.02.34.H27

22.3

Phòng Tư pháp

000.03.34.H27

22.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.34.H27

22.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.05.34.H27

22.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.06.34.H27

22.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.34.H27

22.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.34.H27

22.9

Phòng Y tế

000.09.34.H27

22.10

Thanh tra huyện

000.10.34.H27

22.11

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.11.34.H27

22.12

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.12.34.H27

22.13

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản

000.13.34.H27

22.14

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

000.14.34.H27

22.15

Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng, vật nuôi

000.15.34.H27

22.16

Trung tâm y tế dự phòng

000.16.34.H27

22.17

Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện

000.17.34.H27

22.18

Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình

000.18.34.H27

22.19

Trung tâm HNDN và GDTX huyện

000.19.34.H27

22.20

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

000.20.34.H27

22.21

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

000.21.34.H27

(Các mã từ 000.23.34.H27 đến 000.35.34.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau)

22.22

Ban Quản lý quy hoạch và xây dựng khu du lịch Xuân Thành

000.28.34.H27

(Mã 000.29.34.H27 dự trữ dành cho đơn vị sẽ thành lập sau)

22.23

Ban Quản lý di tích Đền Chợ Củi

000.30.34.H27

(Các mã từ 000.31.34.H27 đến 000.35.34.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau)

22.24

UBND xã Xuân Hội

000.36.34.H27

22.25

UBND xã Xuân Trường

000.37.34.H27

22.26

UBND xã Xuân Đan

000.38.34.H27

22.27

UBND xã Xuân Phổ

000.39.34.H27

22.28

UBND xã Xuân Hải

000.40.34.H27

22.29

UBND xã Tiên Điền

000.41.34.H27

22.30

UBND xã Xuân Yên

000.42.34.H27

22.31

UBND xã Xuân Thành

000.43.34.H27

22.32

UBND xã Cổ Đạm

000.44.34.H27

22.33

UBND xã Xuân Liên

000.45.34.H27

22.34

UBND xã Cương Gián

000.46.34.H27

22.35

UBND xã Xuân Lam

000.47.34.H27

22.36

UBND xã Xuân Hồng

000.48.34.H27

22.37

UBND xã Xuân Lĩnh

000.49.34.H27

22.38

UBND xã Xuân Giang

000.50.34.H27

22.39

UBND xã Xuân Mỹ

000.51.34.H27

22.40

UBND xã Xuân Viên

000.52.34.H27

22.41

UBND thị trấn Xuân An

000.53.34.H27

22.42

UBND thị trấn Nghi Xuân

000.54.34.H27

23

UBND huyện Đc Thọ

000.00.35.H27

23.1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.01.35.H27

23.2

Phòng Nội vụ

000.02.35.H27

23.3

Phòng Tư pháp

000.03.35.H27

23.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.35.H27

23.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.05.35.H27

23.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.06.35.H27

23.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.35.H27

23.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.35.H27

23.9

Phòng Y tế

000.09.35.H27

23.10

Thanh tra huyện

000.10.35.H27

23.11

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.11.35.H27

23.12

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.12.35.H27

23.13

Ban Quản lý các dự án xây dựng cơ bản

000.13.35.H27

23.14

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

000.14.35.H27

23.15

Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng, vật nuôi

000.15.35.H27

23.16

Trung tâm y tế dự phòng

000.16.35.H27

23.17

Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện

000.17.35.H27

23.18

Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình

000.18.35.H27

23.19

Trung tâm HNDN và GDTX huyện

000.19.35.H27

23.20

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

000.20.35.H27

23.21

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

000.21.35.H27

(Mã 000.22.35.H27 dự trữ dành cho đơn vị sẽ thành lập sau)

23.22

Trung tâm hành chính công

000.23.35.H27

(Các mã từ 000.24.35.H27 đến 000.35.35.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau)

23.23

UBND xã Đức Hòa

000.36.35.H27

23.24

UBND xã Đức Thanh

000.37.35.H27

23.25

UBND xã Trung Lễ

000.38.35.H27

23.26

UBND xã Đức Đồng

000.39.35.H27

23.27

UBND xã Đức Lạng

000.40.35.H27

23.28

UBND xã Đức Lạc

000.41.35.H27

23.29

UBND xã Đức Long

000.42.35.H27

23.30

UBND xã Đức Lập

000.43.35.H27

23.31

UBND xã Đức An

000.44.35.H27

23.32

UBND xã Tân Hương

000.45.35.H27

23.33

UBND xã Đức Lâm

000.46.35.H27

23.34

UBND xã Đức Dũng

000.47.35.H27

23.35

UBND xã Đức Thịnh

000.48.35.H27

23.36

UBND xã Yên Hồ

000.49.35.H27

23.37

UBND xã Đức La

000.50.35.H27

23.38

UBND xã Đức Vịnh

000.51.35.H27

23.39

UBND xã Đức Yên

000.52.35.H27

23.40

UBND xã Trường Sơn

000.53.35.H27

23.41

UBND xã Liên Minh

000.54.35.H27

23.42

UBND xã Đức Tùng

000.55.35.H27

23.43

UBND xã Đức Châu

000.56.35.H27

23.44

UBND xã Bùi Xá

000.57.35.H27

23.45

UBND thị trấn Đức Thọ

000.58.35.H27

23.46

UBND xã Đức Thủy

000.59.35.H27

23.47

UBND xã Tùng Ảnh

000.60.35.H27

23.48

UBND xã Đức Quang

000.61.35.H27

23.49

UBND xã Đức Nhân

000.62.35.H27

23.50

UBND xã Thái Yên

000.63.35.H27

24

UBND huyện Hương Sơn

000.00.36.H27

24.1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.01.36.H27

24.2

Phòng Nội vụ

000.02.36.H27

24.3

Phòng Tư pháp

000.03.36.H27

24.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.36.H27

24.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.05.36.H27

24.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.06.36.H27

24.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.36.H27

24.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.36.H27

24.9

Phòng Y tế

000.09.36.H27

24.10

Thanh tra huyện

000.10.36.H27

24.11

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.11.36.H27

24.12

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.12.36.H27

24.13

Ban Quản lý các dự án Đầu tư và xây dựng huyện

000.13.36.H27

24.14

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

000.14.36.H27

24.15

Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng, vật nuôi

000.15.36.H27

24.16

Trung tâm y tế dự phòng

000.16.36.H27

24.17

Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện

000.17.36.H27

24.18

Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình

000.18.36.H27

24.19

Trung tâm HNDN và GDTX huyện

000.19.36.H27

24.20

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

000.20.36.H27

24.21

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

000.21.36.H27

(Các mã từ 000.22.36.H27 đến 000.35.36.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau)

24.22

UBND xã Sơn Châu

000.36.36.H27

24.23

UBND xã Sơn Bình

000.37.36.H27

24.24

UBND xã Sơn Hà

000.38.36.H27

24.25

UBND xã Sơn Trà

000.39.36.H27

24.26

UBND xã Sơn Long

000.40.36.H27

24.27

UBND xã Sơn Tân

000.41.36.H27

24.28

UBND xã Sơn Mỹ

000.42.36.H27

24.29

UBND xã Sơn Ninh

000.43.36.H27

24.30

UBND xã Sơn Thịnh

000.44.36.H27

24.31

UBND xã Sơn Hòa

000.45.36.H27

24.32

UBND xã Sơn An

000.46.36.H27

24.33

UBND xã Sơn Lễ

000.47.36.H27

24.34

UBND xã Sơn Tiến

000.48.36.H27

24.35

UBND xã Sơn Trung

000.49.36.H27

24.36

UBND xã Sơn Bằng

000.50.36.H27

24.37

UBND xã Sơn Phú

000.51.36.H27

24.38

UBND xã Sơn Phúc

000.52.36.H27

24.39

UBND xã Sơn Mai

000.53.36.H27

24.40

UBND xã Sơn Thủy

000.54.36.H27

24.41

UBND xã Sơn Hàm

000.55.36.H27

24.42

UBND xã Sơn Trường

000.56.36.H27

24.43

UBND xã Sơn Diệm

000.57.36.H27

24.44

UBND thị trn Phố Châu

000.58.36.H27

24.45

UBND Thị trấn Tây Sơn

000.59.36.H27

24.46

UBND xã Sơn Giang

000.60.36.H27

24.47

UBND xã Sơn Quang

000.61.36.H27

24.48

UBND xã Sơn Lâm

000.62.36.H27

24.49

UBND xã Sơn Tây

000.63.36.H27

24.50

UBND xã Sơn Kim 1

000.64.36.H27

24.51

UBND xã Sơn Kim 2

000.65.36.H27

24.52

UBND xã Sơn Lĩnh

000.66.36.H27

24.53

UBND xã Sơn Hồng

000.67.36.H27

25

UBND huyện Hương Khê

000.00.37.H27

25.1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.01.37.H27

25.2

Phòng Nội vụ

000.02.37.H27

25.3

Phòng Tư pháp

000.03.37.H27

25.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.37.H27

25.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.05.37.H27

25.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.06.37.H27

25.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.37.H27

25.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.37.H27

25.9

Phòng Y tế

000.09.37.H27

25.10

Thanh tra huyện

000.10.37.H27

25.11

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.11.37.H27

25.12

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.12.37.H27

25.13

Ban Quản lý xây dựng các công trình cơ bản

000.13.37.H27

25.14

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

000.14.37.H27

25.15

Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trng, vật nuôi

000.15.37.H27

25.16

Trung tâm y tế dự phòng

000.16.37.H27

25.17

Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện

000.17.37.H27

25.18

Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình

000.18.37.H27

25.19

Trung tâm HNDN và GDTX huyện

000.19.37.H27

25.20

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

000.20.37.H27

25.21

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

000.21.37.H27

(Các mã từ 000.22.37.H27 đến 000.35.37.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau)

25.22

UBND xã Hương Liên

000.36.37.H27

25.23

UBND xã Hương Lâm

000.37.37.H27

25.24

UBND xã Hương Trạch

000.38.37.H27

25.25

UBND xã Hương Đô

000.39.37.H27

25.26

UBND xã Phúc Trạch

000.40.37.H27

25.27

UBND xã Lộc Yên

000.41.37.H27

25.28

UBND xã Hương Trà

000.42.37.H27

25.29

UBND xã Phú Phong

000.43.37.H27

25.30

UBND thị trấn Hương Khê

000.44.37.H27

25.31

UBND xã Hương Xuân

000.45.37.H27

25.32

UBND xã Hương Vĩnh

000.46.37.H27

25.33

UBND xã Phú Gia

000.47.37.H27

25.34

UBND xã Gia Phố

000.48.37.H27

25.35

UBND xã Hương Long

000.49.37.H27

25.36

UBND xã Hương Bình

000.50.37.H27

25.37

UBND xã Hòa Hải

000.51.37.H27

25.38

UBND xã Phúc Đồng

000.52.37.H27

25.39

UBND xã Hương Thủy

000.53.37.H27

25.40

UBND xã Hương Giang

000.54.37.H27

25.41

UBND xã Hương Điền

000.55.37.H27

25.42

UBND xã Hà Linh

000.56.37.H27

25.43

UBND xã Phương Mỹ

000.57.37.H27

26

UBND huyện Vũ Quang

000.00.38.H27

26.1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.01.38.H27

26.2

Phòng Nội vụ

000.02.38.H27

26.3

Phòng Tư pháp

000.03.38.H27

26.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.38.H27

26.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.05.38.H27

26.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.06.38.H27

26.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.38.H27

26.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.38.H27

26.9

Phòng Y tế

000.09.38.H27

26.10

Thanh tra huyện

000.10.38.H27

26.11

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.11.38.H27

26.12

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.12.38.H27

26.13

Ban Quản lý xây dựng cơ bản huyện

000.13.38.H27

26.14

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

000.14.38.H27

26.15

Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng, vật nuôi

000.15.38.H27

26.16

Trung tâm y tế dự phòng

000.16.38.H27

26.17

Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện

000.17.38.H27

26.18

Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình

000.18.38.H27

26.19

Trung tâm HNDN và GDTX huyện

000.19.38.H27

26.20

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

000.20.38.H27

26.21

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

000.21.38.H27

26.22

Ban Quản lý Giải phóng mặt bằng và nghiệm thu công trình

000.22.38.H27

(Các mã từ 000.23.38.H27 đến 000.35.38.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau)

26.23

UBND thị trấn Vũ Quang

000.36.38.H27

26.24

UBND xã Ân Phú

000.37.38.H27

26.25

UBND xã Đức Bồng

000.38.38.H27

26.26

UBND xã Đức Hương

000.39.38.H27

26.27

UBND xã Đức Giang

000.40.38.H27

26.28

UBND xã Đức Liên

000.41.38.H27

26.29

UBND xã Đức Lĩnh

000.42.38.H27

26.30

UBND xã Hương Điền

000.43.38.H27

26.31

UBND xã Hương Minh

000.44.38.H27

26.32

UBND xã Hương Quang

000.45.38.H27

26.33

UBND xã Hương Thọ

000.46.38.H27

26.34

UBND xã Sơn Thọ

000.47.38.H27

27

UBND huyện Cẩm Xuyên

000.00.39.H27

27.1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.01.39.H27

27.2

Phòng Nội vụ

000.02.39.H27

27.3

Phòng Tư pháp

000.03.39.H27

27.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.39.H27

27.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.05.39.H27

27.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.06.39.H27

27.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.39.H27

27.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.39.H27

27.9

Phòng Y tế

000.09.39.H27

27.10

Thanh tra huyện

000.10.39.H27

27.11

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.11.39.H27

27.12

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.12.39.H27

27.13

Ban Quản lý dự án xây dựng

000.13.39.H27

27.14

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

000.14.39.H27

27.15

Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng, vật nuôi

000.15.39.H27

27.16

Trung tâm y tế dự phòng

000.16.39.H27

27.17

Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện

000.17.39.H27

27.18

Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình

000.18.39.H27

27.19

Trung tâm HNDN và GDTX huyện

000.19.39.H27

27.20

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

000.20.39.H27

27.21

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

000.21.39.H27

27.22

Ban QL khu du lịch Thiên Cầm

000.22.39.H27

(Các mã từ 000.23.39.H27 đến 000.35.39.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau)

27.23

UBND xã Cẩm Hà

000.36.39.H27

27.24

UBND xã Cẩm Quang

000.37.39.H27

27.25

UBND xã Cẩm Hưng

000.38.39.H27

27.26

UBND xã Cẩm Vịnh

000.39.39.H27

27.27

UBND xã Cẩm Huy

000.40.39.H27

27.28

UBND xã Cẩm Quan

000.41.39.H27

27.29

UBND xã Cẩm Thịnh

000.42.39.H27

27.30

UBND thị trấn Thiên Câm

000.43.39.H27

27.31

UBND thị trấn Cẩm Xuyên

000.44.39.H27

27.32

UBND xã Cẩm Trung

000.45.39.H27

27.33

UBND xã Cẩm Thạch

000.46.39.H27

27.34

UBND xã Cẩm Lạc

000.47.39.H27

27.35

UBND xã Cẩm Lộc

000.48.39.H27

27.36

UBND xã Cẩm Lĩnh

000.49.39.H27

27.37

UBND xã Cẩm Thạch

000.50.39.H27

27.38

UBND xã Cẩm Yên

000.51.39.H27

27.39

UBND xã Cẩm Mỹ

000.52.39.H27

27.40

UBND xã Cẩm Minh

000.53.39.H27

27.41

UBND xã Cẩm Nam

000.54.39.H27

27.42

UBND xã Cẩm Hòa

000.55.39.H27

27.43

UBND xã Cẩm Duệ

000.56.39.H27

27.44

UBND xã Cẩm Phúc

000.57.39.H27

27.45

UBND xã Cẩm Nhượng

000.58.39.H27

27.46

UBND xã Cẩm Sơn

000.59.39.H27

27.47

UBND xã Cẩm Dương

000.60.39.H27

27.48

UBND xã Cẩm Thăng

000.61.39.H27

27.49

UBND xã Cẩm Bình

000.62.39.H27

28

UBND huyện Kỳ Anh

000.00.40.H27

28.1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.01.40.H27

28.2

Phòng Nội vụ

000.02.40.H27

28.3

Phòng Tư pháp

000.03.40.H27

28.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.40.H27

28.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.05.40.H27

28.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.06.40.H27

28.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.40.H27

28.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.40.H27

28.9

Phòng Y tế

000.09.40.H27

28.10

Thanh tra huyện

000.10.40.H27

28.11

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.11.40.H27

28.12

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.12.40.H27

28.13

Ban Quản lý dự án xây dựng cơ bản huyện

000.13.40.H27

28.14

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

000.14.40.H27

28.15

Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng, vật nuôi

000.15.40.H27

28.16

Trung tâm y tế

000.16.40.H27

28.17

Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện

000.17.40.H27

(Các mã từ 000.18.40.H27 đến 000.19.40.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau)

28.18

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

000.20.40.H27

(Các mã từ 000.21.40.H27 đến 000.35.40.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau)

28.19

UBND xã Kỳ Hải

000.36.40.H27

28.20

UBND xã Kỳ Lâm

000.37.40.H27

28.21

UBND xã Kỳ Sơn

000.38.40.H27

28.22

UBND xã Kỳ Thượng

000.39.40.H27

28.23

UBND xã Kỳ Lạc

000.40.40.H27

28.24

UBND xã Kỳ Hp

000.41.40.H27

28.25

UBND xã Kỳ Tây

000.42.40.H27

28.26

UBND xã Kỳ Trung

000.43.40.H27

28.27

UBND xã Kỳ Thư

000.44.40.H27

28.28

UBND xã Kỳ Thọ

000.45.40.H27

28.29

UBND xã Kỳ Khang

000.46.40.H27

28.30

UBND xã Kỳ Đồng

000.47.40.H27

28.31

UBND xã Kỳ Giang

000.48.40.H27

28.32

UBND xã Kỳ Phú

000.49.40.H27

28.33

UBND xã Kỳ Xuân

000.50.40.H27

28.34

UBND xã Kỳ Tiến

000.51.40.H27

28.35

UBND xã Kỳ Bắc

000.52.40.H27

28.36

UBND xã Kỳ Tân

000.53.40.H27

28.37

UBND xã Kỳ Châu

000.54.40.H27

28.38

UBND xã Kỳ Phong

000.55.40.H27

28.39

UBND xã Kỳ Văn

000.56.40.H27

29

UBND thành phố Hà Tĩnh

000.00.41.H27

29.1

Văn phòng HĐND và UBND thành phố

000.01.41.H27

29.2

Phòng Nội vụ

000.02.41.H27

29.3

Phòng Tư pháp

000.03.41.H27

29.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.41.H27

29.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.05.41.H27

29.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.06.41.H27

29.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.41.H27

29.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.41.H27

29.9

Phòng Y tế

000.09.41.H27

29.10

Thanh tra thành phố

000.10.41.H27

29.11

Phòng Kinh tế

000.11.41.H27

29.12

Phòng Quản lý đô thị

000.12.41.H27

29.13

Ban Quản lý công trình

000.13.41.H27

29.14

Trung tâm Văn hóa Thông tin Thể thao và Du lịch

000.14.41.H27

29.15

Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng, vật nuôi

000.15.41.H27

29.16

Trung tâm y tế dự phòng

000.16.41.H27

29.17

Đài Truyền thanh - Truyền hình TP Hà Tĩnh

000.17.41.H27

29.18

Trung tâm dân số-KHHGĐ

000.18.41.H27

29.19

Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giáo dục thường xuyên

000.19.41.H27

(Mã 000.20.41.H27 dự trữ dành cho đơn vị sẽ thành lập sau)

29.20

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

000.21.41.H27

29.21

Ban bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

000.22.41.H27

(Mã 000.23.41.H27 dự trữ dành cho đơn vị sẽ thành lập sau)

29.22

Ban Quản lý Chợ Hà Tĩnh

000.24.41.H27

29.23

Ban dịch vụ lễ tang và Quản lý nghĩa trang

000.25.41.H27

29.24

Ban Quản lý dự án cải thiện môi trường đô thị miền Trung

000.26.41.H27

29.25

Đội trật tđô thị thành phố

000.27.41.H27

(Các mã từ 000.28.41.H27 đến 000.35.41.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau)

29.26

UBND phường Văn Yên

000.36.41.H27

29.27

UBND phường Trần Phú

000.37.41.H27

29.28

UBND phường Thạch Linh

000.38.41.H27

29.29

UBND phường Tân Giang

000.39.41.H27

29.30

UBND phường Nguyễn Du

000.40.41.H27

29.31

UBND phường Nam Hà

000.41.41.H27

29.32

UBND phường Bắc Hà

000.42.41.H27

29.33

UBND phường Hà Huy Tập

000.43.41.H27

29.34

UBND phường Đại Nài

000.44.41.H27

29.35

UBND phường Thạch Quý

000.45.41.H27

29.36

UBND xã Thạch Đồng

000.46.41.H27

29.37

UBND xã Thạch Trung

000.47.41.H27

29.38

UBND xã Thạch Môn

000.48.41.H27

29.39

UBND xã Thạch Hưng

000.49.41.H27

29.40

UBND xã Thạch Hạ

000.50.41.H27

29.41

UBND xã Thạch Bình

000.51.41.H27

30

UBND thị xã Hồng Lĩnh

000.00.42.H27

30.1

Văn phòng HĐND và UBND thị xã

000.01.42.H27

30.2

Phòng Nội vụ

000.02.42.H27

30.3

Phòng Tư pháp

000.03.42.H27

30.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.42.H27

30.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.05.42.H27

30.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.06.42.H27

30.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.42.H27

30.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.42.H27

30.9

Phòng Y tế

000.09.42.H27

30.10

Thanh tra thị xã

000.10.42.H27

30.11

Phòng Kinh tế

000.11.42.H27

30.12

Phòng Quản lý đô thị

000.12.42.H27

30.13

Ban Quản lý các công trình xây dựng cơ bản

000.13.42.H27

30.14

Trung tâm Văn hóa Thông tin Thể thao và Du lịch

000.14.42.H27

30.15

Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng, vật nuôi

000.15.42.H27

30.16

Trung tâm y tế dự phòng

000.16.42.H27

30.17

Đài Truyền thanh - Truyền hình thị xã

000.17.42.H27

30.18

Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình

000.18.42.H27

30.19

Trung tâm HNDN và GDTX Thị xã

000.19.42.H27

(Mã 000.20.42.H27 dự trữ dành cho đơn vị sẽ thành lập sau)

30.20

Văn phòng đăng ký quyn sử dụng đất

000.21.42.H27

(Các mã từ 000.22.42.H27 đến 000.26.42.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau)

30.21

Đội Quản lý trật tự đô thị

000.27.42.H27

(Các mã từ 000.28.42.H27 đến 000.35.42.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau)

30.22

UBND phường Bắc Hồng

000.36.42.H27

30.23

UBND phường Nam Hồng

000.37.42.H27

30.24

UBND phường Đậu Liêu

000.38.42.H27

30.25

UBND phường Trung Lương

000.39.42.H27

30.26

UBND phường Đức Thuận

000.40.42.H27

30.27

UBND xã Thuận Lộc

000.41.42.H27

31

UBND thị xã Kỳ Anh

000.00.43.H27

31.1

Văn phòng HĐND và UBND thị xã

000.01.43.H27

31.2

Phòng Nội vụ

000.02.43.H27

31.3

Phòng Tư pháp

000.03.43.H27

31.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.43.H27

31.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.05.43.H27

31.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.06.43.H27

31.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.43.H27

31.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.43.H27

31.9

Phòng Y tế

000.09.43.H27

31.10

Thanh tra thị xã

000.10.43.H27

31.11

Phòng Quản lý đô thị và Kinh tế

000.11.43.H27

(Mã 000.12.43.H27 dự trữ dành cho đơn vị sẽ thành lập sau)

31.12

Ban Quản lý dự án

000.13.43.H27

31.13

Trung tâm Văn hóa Thông tin, Thể thao và Du lịch

000.13.43.H27

31.14

Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng, vật nuôi

000.14.43.H27

(Mã 000.15.43.H27 dự trữ dành cho đơn vị sẽ thành lập sau)

31.15

Trung tâm y tế

000.16.43.H27

31.16

Đài Truyền thanh - Truyền hình thị xã

000.17.43.H27

(Mã 000.18.43.H27 dự trữ dành cho đơn vị sẽ thành lập sau)

31.17

Trung tâm HNDN và GDTX Thị xã

000.19.43.H27

(Mã 000.20.43.H27 dự trữ dành cho đơn vị sẽ thành lập sau)

31.18

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

000.21.43.H27

31.19

Hội đồng Bồi thường, Hỗ trợ, Tái định cư

000.22.43.H27

(Các mã từ 000.23.43.H27 đến 000.26.43.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau)

31.20

Đội Quản lý trật tự đô thị

000.27.43.H27

31.21

BQL di tích Nguyễn Thị Bích Châu

000.28.43.H27

(Các mã từ 000.29.43.H27 đến 000.35.43.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau)

31.22

UBND phường Sông Trí

000.36.43.H27

31.23

UBND phường Kỳ Trinh

000.37.43.H27

31.24

UBND phường Kỳ Thịnh

000.38.43.H27

31.25

UBND phường Kỳ Long

000.39.43.H27

31.26

UBND phường Kỳ Liên

000.40.43.H27

31.27

UBND phường Kỳ Phương

000.41.43.H27

31.28

UBND xã Kỳ Ninh

000.42.43.H27

31.29

UBND xã Kỳ Hà

000.43.43.H27

31.30

UBND xã Kỳ Hoa

000.44.43.H27

31.31

UBND xã Kỳ Hưng

000.45.43.H27

31.32

UBND xã Kỳ Lợi

000.46.43.H27

31.33

UBND xã Kỳ Nam

000.47.43.H27

 

PHỤ LỤC III

MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 28/09/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

1

SNông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.04.H27

1.1

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

000.01.04.H27

1.1.1

Trạm kiểm dịch thực vật

001.01.04.H27

1.2

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

000.02.04.H27

1.2.1

Trạm kiểm dịch động vật nội địa

001.02.04.H27

1.2.2

Trạm chẩm đoán xét nghiệm và điều trị bệnh động vật

002.02.04.H27

1.3

Chi cục Kiểm lâm

000.03.04.H27

1.3.1

Hạt kiểm lâm TX Hồng Lĩnh

001.03.04.H27

1.3.2

Hạt kiểm lâm TX Kỳ Anh

002.03.04.H27

1.3.3

Hạt kiểm lâm huyện Nghi xuân

003.03.04.H27

1.3.4

Hạt kiểm lâm huyện Đức Thọ

004.03.04.H27

1.3.5

Hạt kiểm lâm huyện Hương Sơn

005.03.04.H27

1.3.6

Hạt kiểm lâm huyện Hương Khê

006.03.04.H27

1.3.7

Hạt kiểm lâm huyện Vũ Quang

007.03.04.H27

1.3.8

Hạt kiểm lâm huyện Can Lộc

008.03.04.H27

1.3.9

Hạt kiểm lâm huyện Lộc Hà

009.03.04.H27

1.3.10

Hạt kiểm lâm huyện Thạch Hà

010.03.04.H27

1.3.11

Hạt kiểm lâm huyện Cẩm Xuyên

011.03.04.H27

1.3.12

Hạt kiểm lâm huyện Kỳ Anh

012.03.04.H27

1.3.13

Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng

013.03.04.H27

1.3.14

Hạt Kiểm lâm Kẻ Gỗ

014.03.04.H27

1.4

Chi cục Thủy li

000.05.04.H27

1.4.1

Hạt Quản lý Đê La Giang

001.05.04.H27

1.5

Trung tâm Khuyến nông

000.08.04.H27

1.5.1

Trại nuôi thực nghiệm và sản xuất cá giống Đức Long

001.08.04.H27

1.5.2

Trại nuôi thực nghiệm và sản xuất giống Thủy sản Xuân Phổ

002.08.04.H27

1.5.3

Trại nuôi thực nghiệm cây lâm nghiệp, công nghiệp Truông Bát

003.08.04.H27

1.6

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

000.00.04.H27

1.6.1

Trạm cấp nước Bắc Cẩm Xuyên

001.09.04.H27

1.6.2

Trạm cấp nước Thạch Bằng

002.09.04.H27

1.6.3

Trạm cấp nước Thiên Lộc

003.09.04.H27

2

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

000.00.06.H27

2.1

Trường Trung cấp nghề Hà Tĩnh

000.01.06.H27

2.1.1

Trung tâm Giới thiệu việc làm và xuất khẩu lao động

001.01.06.H27

2.1.2

Trung tâm Đào tạo vận hành phương tiện thủy, bộ

002.01.06.H27

2.1.3

Trung tâm Ngoại ngữ, tin học

003.01.06.H27

2.1.4

Trung tâm Huấn luyện ATLĐ, VSLĐ

004.01.06.H27

2.2

Trường Trung cấp Kỹ nghệ Hà Tĩnh

000.02.06.H27

2.2.1

Trung tâm Ngoại ngữ, tin học

001.02.06.H27

3

Sở Công thương

000.00.12.H27

3.1

Chi cục Quản lý thị trường Hà Tĩnh

000.01.12.H27

3.1.1

Đội Quản lý thị trường số 1

001.01.12.H27

3.1.2

Đội Quản lý thị trường số 2

002.01.12.H27

3.1.3

Đội Quản lý thị trường số 3

003.01.12.H27

3.1.4

Đội Quản lý thị trường số 4

004.01.12.H27

3.1.5

Đội Quản lý thị trường số 5

005.01.12.H27

3.1.6

Đội Quản lý thị trường số 6

006.01.12.H27

3.1.7

Đội Quản lý thị trường số 7

007.01.12.H27

4

UBND huyện Thạch Hà

000.00.31.H27

4.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.31.H27

4.1.1

Trường Mầm non Thạch Đỉnh

001.08.31.H27

4.1.2

Trường Mầm non Thạch Đài

002.08.31.H27

4.1.3

Trường Mầm non Thạch Trị

003.08.31.H27

4.1.4

Trường Mầm non Thạch Liên

004.08.31.H27

4.1.5

Trường Mầm non Thạch Vĩnh

005.08.31.H27

4.1.6

Trường Mầm non Thạch Hải

006.08.31.H27

4.1.7

Trường Mầm non Thạch Long

007.08.31.H27

4.1.8

Trường Mầm non Thạch Tân

008.08.31.H27

4.1.9

Trường Mầm non Thị Trấn 2

009.08.31.H27

4.1.10

Trường Mầm non Nam Hương

010.08.31.H27

4.1.11

Trường Mầm non Thạch Ngọc

011.08.31.H27

4.1.12

Trường Mầm non Thạch Hội

012.08.31.H27

4.1.13

Trường Mầm non Thạch Lưu

013.08.31.H27

4.1.14

Trường Mầm non Thạch Lạc

014.08.31.H27

4.1.15

Trường Mầm non Phù Việt

015.08.31.H27

4.1.16

Trường Mầm non Thạch Thắng

016.08.31.H27

4.1.17

Trường Mầm non Thạch Tiến

017.08.31.H27

4.1.18

Trường Mầm non Thạch Sơn

018.08.31.H27

4.1.19

Trường Mầm non Thạch Hương

019.08.31.H27

4.1.20

Trường Mầm non Thạch Thanh

020.08.31.H27

4.1.21

Trường Mầm non Tượng Sơn

021.08.31.H27

4.1.22

Trường Mầm non Ngọc Sơn

022.08.31.H27

4.1.23

Trường Mầm non Thạch Văn

023.08.31.H27

4.1.24

Trường Mầm non Thạch Kênh

024.08.31.H27

4.1.25

Trường Mầm non Thạch Xuân

025.08.31.H27

4.1.26

Trường Mầm non Thạch Khê

026.08.31.H27

4.1.27

Trường Mầm non Việt Xuyên

027.08.31.H27

4.1.28

Trường Mầm non Thạch Lâm

028.08.31.H27

4.1.29

Trường Mầm non Thạch Bàn

029.08.31.H27

4.1.30

Trường Mầm non Thị Trấn 1

030.08.31.H27

4.1.31

Trường Mầm non Thạch Điền

031.08.31.H27

4.1.32

Trường Mầm non Bắc Sơn

032.08.31.H27

4.1.33

Trường Tiểu học Thạch Đài

033.08.31.H27

4.1.34

Trường Tiểu học Thạch Hương

034.08.31.H27

4.1.35

Trường Tiểu học Thạch Thanh

035.08.31.H27

4.1.36

Trường Tiểu học Tượng Sơn

036.08.31.H27

4.1.37

Trường Tiểu học Ngọc Sơn

037.08.31.H27

4.1.38

Trường Tiểu học Thạch Văn

038.08.31.H27

4.1.39

Trường Tiểu học Thạch Kênh

039.08.31.H27

4.1.40

Trường Tiểu học Thạch Lưu

040.08.31.H27

4.1.41

Trường Tiểu học Thạch Khê

041.08.31.H27

4.1.42

Trường Tiểu học Việt Xuyên

042.08.31.H27

4.1.43

Trường Tiu học Thạch Lâm

043.08.31.H27

4.1.44

Trường Tiểu học Thạch Bàn

044.08.31.H27

4.1.45

Trường Tiểu học Thị Trấn 1

045.08.31.H27

4.1.46

Trường Tiểu học Thạch Điền

046.08.31.H27

4.1.47

Trường Tiểu học Thạch Tiến

047.08.31.H27

4.1.48

Trường Tiểu học Thạch Sơn

048.08.31.H27

4.1.49

Trường Tiểu học Thạch Đỉnh

049.08.31.H27

4.1.50

Trường Tiểu học Thạch Trị

050.08.31.H27

4.1.51

Trường Tiểu học Thạch Liên

051.08.31.H27

4.1.52

Trường Tiểu học Thạch Vĩnh

052.08.31.H27

4.1.53

Trường Tiểu học Thạch Hải

053.08.31.H27

4.1.54

Trường Tiểu học Thạch Long

054.08.31.H27

4.1.55

Trường Tiểu học Thạch Tân

055.08.31.H27

4.1.56

Trường Tiểu học Thị Trấn 2

056.08.31.H27

4.1.57

Trường Tiểu học Nam Hương

057.08.31.H27

4.1.58

Trường Tiểu học Thạch Ngọc

058.08.31.H27

4.1.59

Trường Tiểu học Thạch Hội

059.08.31.H27

4.1.60

Trường Tiểu học Thạch Xuân

060.08.31.H27

4.1.61

Trường Tiểu học Thạch Lạc

061.08.31.H27

4.1.62

Trường Tiểu học Phù Việt

062.08.31.H27

4.1.63

Trường Tiểu học Bắc Sơn

063.08.31.H27

4.1.64

Trường Tiểu học Thạch Thắng

064.08.31.H27

4.1.65

Trường THCS Hàm Nghi

065.08.31.H27

4.1.66

Trường THCS Thạch Lạc

066.08.31.H27

4.1.67

Trường THCS Thắng Tượng

067.08.31.H27

4.1.68

Trường THCS Lưu Vĩnh Bắc Sơn

068.08.31.H27

4.1.69

Trường THCS Ngọc Sơn

069.08.31.H27

4.1.70

Trường THCS Đỉnh Bàn

070.08.31.H27

4.1.71

Trường THCS Long-Sơn

071.08.31.H27

4.1.72

Trường THCS Văn Trị

072.08.31.H27

4.1.73

Trường THCS Hương Điền

073.08.31.H27

4.1.74

Trường THCS Thạch Xuân

074.08.31.H27

4.1.75

Trường THCS Minh Tiến

075.08.31.H27

4.1.76

Trường THCS Lê Hồng Phong

076.08.31.H27

4.1.77

Trường THCS Nguyễn Thiếp

077.08.31.H27

4.1.78

Trường THCS Thạch Hội

078.08.31.H27

4.1.79

Trường THCS Tân Lâm

079.08.31.H27

4.1.80

Trường THCS Phan Huy Chú

080.08.31.H27

4.2

Trung tâm y tế dự phòng

000.16.31.H27

4.2.1

Trạm Y tế xã Thạch Kênh

001.16.31.H27

4.2.2

Trạm Y tế xã Thạch Liên

002.16.31.H27

4.2.3

Trạm Y tế xã Phù Việt

003.16.31.H27

4.2.4

Trạm Y tế xã Thạch Long

004.16.31.H27

4.2.5

Trạm Y tế xã Thạch Sơn

005.16.31.H27

4.2.6

Trạm Y tế xã Việt Xuyên

006.16.31.H27

4.2.7

Trạm Y tế xã Thạch Thanh

007.16.31.H27

4.2.8

Trạm Y tế thị trấn Thạch Hà

008.16.31.H27

4.2.9

Trạm Y tế xã Thạch Tiến

009.16.31.H27

4.2.10

Trạm Y tế xã Thạch Ngọc

010.16.31.H27

4.2.11

Trạm Y tế xã Ngọc Sơn

011.16.31.H27

4.2.12

Trạm Y tế xã Bắc Sơn

012.16.31.H27

4.2.13

Trạm Y tế xã Thạch Xuân

013.16.31.H27

4.2.14

Trạm Y tế xã Thạch Lưu

014.16.31.H27

4.2.15

Trạm Y tế xã Thạch Đài

015.16.31.H27

4.2.16

Trạm Y tế xã Thạch Vĩnh

016.16.31.H27

4.2.17

Trạm Y tế xã Thạch Hương

017.16.31.H27

4.2.18

Trạm Y tế xã Nam Hương

018.16.31.H27

4.2.19

Trạm Y tế xã Thạch Tân

019.16.31.H27

4.2.20

Trạm Y tế xã Thạch Lâm

020.16.31.H27

4.2.21

Trạm Y tế xã Thạch Điền

021.16.31.H27

4.2.22

Trạm Y tế xã Tượng Sơn

022.16.31.H27

4.2.23

Trạm Y tế xã Thạch Thắng

023.16.31.H27

4.2.24

Trạm Y tế xã Thạch Văn

024.16.31.H27

4.2.25

Trạm Y tế xã Thạch Hội

025.16.31.H27

4.2.26

Trạm Y tế xã Thạch Trị

026.16.31.H27

4.2.27

Trạm Y tế xã Thạch Lạc

027.16.31.H27

4.2.28

Trạm Y tế xã Thạch Khê

028.16.31.H27

4.2.29

Trạm Y tế xã Thạch Hải

029.16.31.H27

4.2.30

Trạm Y tế xã Thạch Đỉnh

030.16.31.H27

4.2.31

Trạm Y tế xã Thạch Bàn

031.16.31.H27

5

UBND huyện Can Lộc

000.00.32.H27

5.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.32.H27

5.1.1

Trường Mầm non Nga Lộc

001.08.32.H27

5.1.2

Trường Mầm non Phú Lộc

002.08.32.H27

5.1.3

Trường Mầm non Song Lộc

003.08.32.H27

5.1.4

Trường Mầm non Kim Lộc

004.08.32.H27

5.1.5

Trường Mm non Trường Lộc

005.08.32.H27

5.1.6

Trường Mầm non Yên Lộc

006.08.32.H27

5.1.7

Trường Mầm non Thanh Lộc

007.08.32.H27

5.1.8

Trường Mầm non Vượng Lộc

008.08.32.H27

5.1.9

Trường Mầm non Gia Hanh

009.08.32.H27

5.1.10

Trường Mầm non Vĩnh Lộc

010.08.32.H27

5.1.11

Trường Mầm non Khánh Lộc

011.08.32.H27

5.1.12

Trường Mầm non Trung Lộc

012.08.32.H27

5.1.13

Trường Mầm non Đồng Lộc

013.08.32.H27

5.1.14

Trường Mầm non Thượng Lộc

014.08.32.H27

5.1.15

Trường Mầm non Xuân Lộc

015.08.32.H27

5.1.16

Trường Mầm non Quang Lộc

016.08.32.H27

5.1.17

Trường Mầm non Sơn Lộc

017.08.32.H27

5.1.18

Trường Mầm non Mỹ Lộc

018.08.32.H27

5.1.19

Trường Mầm non Tiến Lộc

019.08.32.H27

5.1.20

Trường Mầm non Hoa Hồng

020.08.32.H27

5.1.21

Trường Mầm non Thiên Lộc

021.08.32.H27

5.1.22

Trường Mầm non Phúc Lộc

022.08.32.H27

5.1.23

Trường Mầm non Tùng Lộc

023.08.32.H27

5.1.24

Trường Tiểu học Nga Lộc

024.08.32.H27

5.1.25

Trường Tiểu học Phú Lộc

025.08.32.H27

5.1.26

Trường Tiểu học Phan Kính

026.08.32.H27

5.1.27

Trường Tiểu học Kim Lộc

027.08.32.H27

5.1.28

Trường Tiu học Trường Lộc

028.08.32.H27

5.1.29

Trường Tiểu học Yên Lộc

029.08.32.H27

5.1.30

Trường Tiểu học Thanh Lộc

030.08.32.H27

5.1.31

Trường Tiểu học Vượng Lộc

031.08.32.H27

5.1.32

Trường Tiểu học Gia Hanh

032.08.32.H27

5.1.33

Trường Tiểu học Vĩnh Lộc

033.08.32.H27

5.1.34

Trường Tiểu học Khánh Lộc

034.08.32.H27

5.1.35

Trường Tiểu học Trung Lộc

035.08.32.H27

5.1.36

Trường Tiểu học Đồng Lộc

036.08.32.H27

5.1.37

Trường Tiểu học Thượng Lộc

037.08.32.H27

5.1.38

Trường Tiểu học Xuân Lộc

038.08.32.H27

5.1.39

Trường Tiu học Quang Lộc

039.08.32.H27

5.1.40

Trường Tiểu học Sơn Lộc

040.08.32.H27

5.1.41

Trường Tiểu học Mỹ Lộc

041.08.32.H27

5.1.42

Trưng Tiu học Tiến Lộc

042.08.32.H27

5.1.43

Trường Tiểu học Ngô Đức Kế

043.08.32.H27

5.1.44

Trường Tiểu học Bc Nghèn

044.08.32.H27

5.1.45

Trường Tiểu học Võ Liêm Sơn

045.08.32.H27

5.1.46

Trường Tiểu học Phúc Lộc

046.08.32.H27

5.1.47

Trường Tiểu học Hà Tôn Mục

047.08.32.H27

5.1.48

Trường THCS Trà Linh

048.08.32.H27

5.1.49

Trường THCS Lam Kiều

049.08.32.H27

5.1.50

Trường THCS Yên Thanh

050.08.32.H27

5.1.51

Trường THCS Vũ Diệm

051.08.32.H27

5.1.52

Trường THCS Gia Hanh

052.08.32.H27

5.1.53

Trường THCS Khánh Vĩnh

053.08.32.H27

5.1.54

Trường THCS Đồng Lộc

054.08.32.H27

5.1.55

Trường THCS Xuân Lộc

055.08.32.H27

5.1.56

Trường THCS Quang Lộc

056.08.32.H27

5.1.57

Trường THCS Sơn Lộc

057.08.32.H27

5.1.58

Trường THCS Mỹ Lộc

058.08.32.H27

5.1.59

Trường THCS Nguyễn Tất Thành

059.08.32.H27

5.1.60

Trường THCS Xuân Diệu

060.08.32.H27

5.1.61

Trường THCS Phúc Lộc

061.08.32.H27

5.1.62

Trường THCS Đặng Dung

062.08.32.H27

5.2

Trung tâm y tế dự phòng

000.16.32.H27

5.2.1

Trạm Y tế xã Đồng Lộc

001.16.32.H27

5.2.2

Trạm Y tế xã Vượng Lộc

002.16.32.H27

5.2.3

Trạm Y tế thị trấn Nghèn

003.16.32.H27

5.2.4

Trạm Y tế xã Thường Nga

004.16.32.H27

5.2.5

Trạm Y tế xã Phú Lộc

005.16.32.H27

5.2.6

Trạm Y tế xã Song Lộc

006.16.32.H27

5.2.7

Trạm Y tế xã Trường Lộc

007.16.32.H27

5.2.8

Trạm Y tế xã Kim Lộc

008.16.32.H27

5.2.9

Trạm Y tế xã Thanh Lộc

009.16.32.H27

5.2.10

Trạm Y tế xã Gia Hanh

010.16.32.H27

5.2.11

Trạm Y tế xã Thượng Lộc

011.16.32.H27

5.2.12

Trạm Y tế xã Trung Lộc

012.16.32.H27

5.2.13

Trạm Y tế xã Song Lộc

013.16.32.H27

5.2.14

Trạm Y tế xã Mỹ Lộc

014.16.32.H27

5.2.15

Trạm Y tế xã Quang Lộc

015.16.32.H27

5.2.16

Trạm Y tế xã Xuân Lộc

016.16.32.H27

5.2.17

Trạm Y tế xã Tiến Lộc

017.16.32.H27

5.2.18

Trạm Y tế xã Khánh Lộc

018.16.32.H27

5.2.19

Trạm Y tế xã Vĩnh Lộc

019.16.32.H27

5.2.20

Trạm Y tế xã Yên Lộc

020.16.32.H27

5.2.21

Trạm Y tế xã Thiên Lộc

021.16.32.H27

5.2.22

Trạm Y tế xã Thuần Thiện

022.16.32.H27

5.2.23

Trạm Y tế xã Tùng Lộc

023.16.32.H27

6

UBND huyện Lộc Hà

000.00.33.H27

6.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.33.H27

6.1.1

Trường Mầm non An Lộc

001.08.33.H27

6.1.2

Trường Mầm non Bình Lộc

002.08.33.H27

6.1.3

Trường Mầm non Hộ Độ

003.08.33.H27

6.1.4

Trường Mầm non Mai phụ

004.08.33.H27

6.1.5

Trường Mầm non Tân Lộc

005.08.33.H27

6.1.6

Trường Mầm non Thạch Bằng

006.08.33.H27

6.1.7

Trường Mầm non Thạch Châu

007.08.33.H27

6.1.8

Trường Mầm non Thạch Kim

008.08.33.H27

6.1.9

Trường Mầm non Thạch Mỹ

009.08.33.H27

6.1.10

Trường Mầm non Ích Hậu

010.08.33.H27

6.1.11

Trường Mầm non Thịnh Lộc

011.08.33.H27

6.1.12

Trường Mầm non Hồng Lộc

012.08.33.H27

6.1.13

Trường Mầm non Thụ Lộc

013.08.33.H27

6.1.14

Trường Tiểu học An Lộc

014.08.33.H27

6.1.15

Trường Tiểu học Bình Lộc

015.08.33.H27

6.1.16

Trường Tiểu học Hậu Lộc

016.08.33.H27

6.1.17

Trường Tiểu học Hộ Độ

017.08.33.H27

6.1.18

Trường Tiểu học Hồng Lộc

018.08.33.H27

6.1.19

Trường Tiu học Tân Lộc

019.08.33.H27

6.1.20

Trường Tiểu học Thạch Bằng

020.08.33.H27

6.1.21

Trường Tiểu học Thạch Châu

021.08.33.H27

6.1.22

Trường Tiểu học Thạch Kim

022.08.33.H27

6.1.23

Trường Tiểu học Thạch Mỹ

023.08.33.H27

6.1.24

Trường Tiểu học Thịnh Lộc

024.08.33.H27

6.1.25

Trường Tiểu học Thụ Lộc

025.08.33.H27

6.1.26

Trường Tiểu học Mai Phụ

026.08.33.H27

6.1.27

Trường THCS Bình An Thịnh

027.08.33.H27

6.1.28

Trường THCS Thụ Hậu

028.08.33.H27

6.1.29

Trường THCS Hồng Tân

029.08.33.H27

6.1.30

Trường THCS Mỹ Châu

030.08.33.H27

6.1.31

Trường THCS Tân Vinh

031.08.33.H27

6.1.32

Trường THCS Thạch Bằng

032.08.33.H27

6.1.33

Trường THCS Thạch Kim

033.08.33.H27

6.2

Trung tâm y tế dự phòng

000.16.33.H27

6.2.1

Trạm Y tế xã Mai Phụ

001.16.33.H27

6.2.2

Trạm Y tế xã Thạch Mỹ

002.16.33.H27

6.2.3

Trạm Y tế xã Thạch Bằng

003.16.33.H27

6.2.4

Trạm Y tế xã Thạch Kim

004.16.33.H27

6.2.5

Trạm Y tế xã Thạch Châu

005.16.33.H27

6.2.6

Trạm Y tế xã Thịnh Lộc

006.16.33.H27

6.2.7

Trạm Y tế xã An Lộc

007.16.33.H27

6.2.8

Trạm Y tế xã Bình Lộc

008.16.33.H27

6.2.9

Trạm Y tế xã Ích Hậu

009.16.33.H27

6.2.10

Trạm Y tế xã Hồng Lộc

010.16.33.H27

6.2.11

Trạm Y tế xã Tân Lộc

011.16.33.H27

6.2.12

Trạm Y tế xã Phù Lưu

012.16.33.H27

6.2.13

Trạm Y tế xã Hộ Độ

013.16.33.H27

7

UBND huyện Nghi Xuân

000.00.34.H27

7.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.34.H27

7.1.1

Trường Mầm non Xuân Lam

001.08.34.H27

7.1.2

Trường Mầm non Xuân Hồng

002.08.34.H27

7.1.3

Trường Mầm non Xuân An

003.08.34.H27

7.1.4

Trường Mầm non Xuân Giang

004.08.34.H27

7.1.5

Trường Mầm non Xuân Viên

005.08.34.H27

7.1.6

Trường Mầm non Xuân Lĩnh

006.08.34.H27

7.1.7

Trường Mầm non Xuân Mỹ

007.08.34.H27

7.1.8

Trường Mầm non Xuân Thành

008.08.34.H27

7.1.9

Trường Mầm non Cổ Đạm

009.08.34.H27

7.1.10

Trường Mầm non Xuân Liên

010.08.34.H27

7.1.11

Trường Mầm non Cương Gián

011.08.34.H27

7.1.12

Trường Mầm non thị trấn Nghi Xuân

012.08.34.H27

7.1.13

Trường Mầm non Tiên Điền

013.08.34.H27

7.1.14

Trường Mầm non Xuân Yên

014.08.34.H27

7.1.15

Trường Mầm non Xuân Hải

015.08.34.H27

7.1.16

Trường Mầm non Xuân Phổ

016.08.34.H27

7.1.17

Trường Mầm non Xuân Đan

017.08.34.H27

7.1.18

Trường Mầm non Xuân Trường

018.08.34.H27

7.1.19

Trường Mầm non Xuân Hội

019.08.34.H27

7.1.20

Trường Mầm non Xuân Lam

020.08.34.H27

7.1.21

Trường Mầm non Xuân Hồng

021.08.34.H27

7.1.22

Trường Mầm non Xuân An

022.08.34.H27

7.1.23

Trường Mầm non Xuân Giang

023.08.34.H27

7.1.24

Trường Mầm non Xuân Viên

024.08.34.H27

7.1.25

Trường Mầm non Xuân Mỹ

025.08.34.H27

7.1.26

Trường Mầm non Xuân Thành

026.08.34.H27

7.1.27

Trường Mầm non Cổ Đạm

027.08.34.H27

7.1.28

Trường Mầm non Cương Gián 1

028.08.34.H27

7.1.29

Trường Mầm non Cương Gián 2

029.08.34.H27

7.1.30

Trường Tiểu học Thị trấn

030.08.34.H27

7.1.31

Trường Tiểu học Tiên Điền

031.08.34.H27

7.1.32

Trường Tiểu học Xuân Yên

032.08.34.H27

7.1.33

Trường Tiểu học Xuân Hải

033.08.34.H27

7.1.34

Trường Tiểu học Xuân Phổ

034.08.34.H27

7.1.35

Trường Tiểu học Xuân Đan

035.08.34.H27

7.1.36

Trường Tiểu học Xuân Trường

036.08.34.H27

7.1.37

Trường Tiểu học Xuân Hội

037.08.34.H27

7.1.38

Trường THCS Lam Hồng

038.08.34.H27

7.1.39

Trường THCS Xuân An

039.08.34.H27

7.1.40

Trường THCS Nguyễn Trãi

040.08.34.H27

7.1.41

Trường THCS Xuân Viên

041.08.34.H27

7.1.42

Trường THCS Thành Mỹ

042.08.34.H27

7.1.43

Trường THCS Hoa Liên

043.08.34.H27

7.1.44

Trường THCS Cương Gián

044.08.34.H27

7.1.45

Trường THCS Tiên Yên

045.08.34.H27

7.1.46

Trường THCS Phổ Hải

046.08.34.H27

7.1.47

Trường THCS Đan Trường Hội

047.08.34.H27

7.1.48

Trường THCS Xuân Lĩnh

048.08.34.H27

7.2

Trung tâm y tế dự phòng

000.16.34.H27

7.2.1

Trạm Y tế xã Xuân Hội

001.16.34.H27

7.2.2

Trạm Y tế xã Xuân Trường

002.16.34.H27

7.2.3

Trạm Y tế xã Xuân Đan

003.16.34.H27

7.2.4

Trạm Y tế xã Xuân Phổ

004.16.34.H27

7.2.5

Trạm Y tế xã Xuân Hải

005.16.34.H27

7.2.6

Trạm Y tế xã Tiên Điền

006.16.34.H27

7.2.7

Trạm Y tế xã Xuân Yên

007.16.34.H27

7.2.8

Trạm Y tế xã Xuân Thành

008.16.34.H27

7.2.9

Trạm Y tế xã Cổ Đạm

009.16.34.H27

7.2.10

Trạm Y tế xã Xuân Liên

010.16.34.H27

7.2.11

Trạm Y tế xã Cương Gián

011.16.34.H27

7.2.12

Trạm Y tế xã Xuân Lam

012.16.34.H27

7.2.13

Trạm Y tế xã Xuân Hồng

013.16.34.H27

7.2.14

Trạm Y tế xã Xuân Lĩnh

014.16.34.H27

7.2.15

Trạm Y tế xã Xuân Giang

015.16.34.H27

7.2.16

Trạm Y tế xã Xuân Mỹ

016.16.34.H27

7.2.17

Trạm Y tế xã Xuân Viên

017.16.34.H27

7.2.18

Trạm Y tế thị trấn Xuân An

018.16.34.H27

7.2.19

Trạm Y tế thị trấn Nghi Xuân

019.16.34.H27

8

UBND huyện Đc Thọ

000.00.35.H27

8.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.35.H27

8.1.1

Trường Mầm non Đức Lạng

001.08.35.H27

8.1.2

Trường Mầm non Đức Đồng

002.08.35.H27

8.1.3

Trường Mầm non Đức Lạc

003.08.35.H27

8.1.4

Trường Mầm non Đức Hòa

004.08.35.H27

8.1.5

Trường Mầm non Đức Long

005.08.35.H27

8.1.6

Trường Mầm non Đức Lập

006.08.35.H27

8.1.7

Trường Mầm non Đức An

007.08.35.H27

8.1.8

Trường Mầm non Tân Hương

008.08.35.H27

8.1.9

Trường Mầm non Đức Dũng

009.08.35.H27

8.1.10

Trường Mầm non Đức Lâm

010.08.35.H27

8.1.11

Trường Mầm non Trung Lễ

011.08.35.H27

8.1.12

Trường Mầm non Đức Thủy

012.08.35.H27

8.1.13

Trường Mầm non Đức Thanh

013.08.35.H27

8.1.14

Trường Mầm non Thái Yên

014.08.35.H27

8.1.15

Trường Mầm non Đức Thịnh

015.08.35.H27

8.1.16

Trường Mầm non Yên Hồ

016.08.35.H27

8.1.17

Trường Mầm non Đức Vĩnh

017.08.35.H27

8.1.18

Trường Mầm non Đức Quang

018.08.35.H27

8.1.19

Trường Mầm non Đức La

019.08.35.H27

8.1.20

Trường Mầm non Đức Nhân

020.08.35.H27

8.1.21

Trường Mầm non Bùi Xá

021.08.35.H27

8.1.22

Trường Mầm non Đức Yên

022.08.35.H27

8.1.23

Trường Mầm non Thị trấn

023.08.35.H27

8.1.24

Trường Mầm non Tùng Ảnh

024.08.35.H27

8.1.25

Trường Mầm non Trường Sơn

025.08.35.H27

8.1.26

Trường Mầm non Liên Minh

026.08.35.H27

8.1.27

Trường Mầm non Đức Tùng

027.08.35.H27

8.1.28

Trường Mầm non Đức Châu

028.08.35.H27

8.1.29

Trường Tiểu học Đức Lạng

029.08.35.H27

8.1.30

Trường Tiểu học Đức Đồng

030.08.35.H27

8.1.31

Trường Tiểu học Đức Lạc

031.08.35.H27

8.1.32

Trường Tiểu học Đức Hòa

032.08.35.H27

8.1.33

Trường Tiểu học Đức Long

033.08.35.H27

8.1.34

Trường Tiểu học Đức Lập

034.08.35.H27

8.1.35

Trường Tiểu học Tân Hương

035.08.35.H27

8.1.36

Trường Tiểu học Đức An

036.08.35.H27

8.1.37

Trường Tiểu học Đức Dũng

037.08.35.H27

8.1.38

Trường Tiểu học Đức Lâm

038.08.35.H27

8.1.39

Trường Tiu học Trung Lễ

039.08.35.H27

8.1.40

Trường Tiểu học Đức Thủy

040.08.35.H27

8.1.41

Trường Tiểu học Đức Thanh

041.08.35.H27

8.1.42

Trường Tiểu học Thái Yên

042.08.35.H27

8.1.43

Trường Tiểu học Đức Thịnh

043.08.35.H27

8.1.44

Trường Tiểu học Yên Hồ

044.08.35.H27

8.1.45

Trường Tiểu học Đức Vĩnh

045.08.35.H27

8.1.46

Trường Tiểu học Đức Quang

046.08.35.H27

8.1.47

Trường Tiểu học Đức La

047.08.35.H27

8.1.48

Trường Tiểu học Đức Nhân

048.08.35.H27

8.1.49

Trường Tiểu học Nguyễn Xuân Thiều

049.08.35.H27

8.1.50

Trường Tiểu học Đức Yên

050.08.35.H27

8.1.51

Trường Tiểu học Thị trấn

051.08.35.H27

8.1.52

Trường Tiểu học Tùng Ảnh

052.08.35.H27

8.1.53

Trường Tiểu học Trường Sơn

053.08.35.H27

8.1.54

Trường Tiểu học Liên Minh

054.08.35.H27

8.1.55

Trường Tiểu học Đức Tùng

055.08.35.H27

8.1.56

Trường Tiểu học Đức Châu

056.08.35.H27

8.1.57

Trường THCS Đồng Lạng

057.08.35.H27

8.1.58

Trường THCS Đậu Quang Lĩnh

058.08.35.H27

8.1.59

Trường THCS Lê Ninh

059.08.35.H27

8.1.60

Trường THCS Lê Văn Thiêm

060.08.35.H27

8.1.61

Trường THCS Thanh Dũng

061.08.35.H27

8.1.62

Trường THCS Bình Thịnh

062.08.35.H27

8.1.63

Trường THCS Nguyễn Biểu

063.08.35.H27

8.1.64

Trường THCS Yên Trấn

064.08.35.H27

8.1.65

Trường THCS Hoàng Xuân Hãn

065.08.35.H27

8.1.66

Trường THCS Lê Hồng Phong

066.08.35.H27

8.2

Trung tâm y tế dự phòng

000.16.35.H27

8.2.1

Trạm Y tế xã Đức Hòa

001.16.35.H27

8.2.2

Trạm Y tế xã Đức Thanh

002.16.35.H27

8.2.3

Trạm Y tế xã Trung Lễ

003.16.35.H27

8.2.4

Trạm Y tế xã Đức Đồng

004.16.35.H27

8.2.5

Trạm Y tế xã Đức Lạng

005.16.35.H27

8.2.6

Trạm Y tế xã Đức Lạc

006.16.35.H27

8.2.7

Trạm Y tế xã Đức Long

007.16.35.H27

8.2.8

Trạm Y tế xã Đức Lập

008.16.35.H27

8.2.9

Trạm Y tế xã Đức An

009.16.35.H27

8.2.10

Trạm Y tế xã Tân Hương

010.16.35.H27

8.2.11

Trạm Y tế xã Đức Lâm

011.16.35.H27

8.2.12

Trạm Y tế xã Đức Dũng

012.16.35.H27

8.2.13

Trạm Y tế xã Đức Thịnh

013.16.35.H27

8.2.14

Trạm Y tế xã Yên Hồ

014.16.35.H27

8.2.15

Trạm Y tế xã Đức La

015.16.35.H27

8.2.16

Trạm Y tế xã Đức Vịnh

016.16.35.H27

8.2.17

Trạm Y tế xã Đức Yên

017.16.35.H27

8.2.18

Trạm Y tế xã Trường Sơn

018.16.35.H27

8.2.19

Trạm Y tế xã Liên Minh

019.16.35.H27

8.2.20

Trạm Y tế xã Đức Tùng

020.16.35.H27

8.2.21

Trạm Y tế xã Đức Châu

021.16.35.H27

8.2.22

Trạm Y tế xã Bùi Xá

022.16.35.H27

8.2.23

Trạm Y tế thị trấn Đức Thọ

023.16.35.H27

8.2.24

Trạm Y tế xã Đức Thủy

024.16.35.H27

8.2.25

Trạm Y tế xã Tùng Ảnh

025.16.35.H27

8.2.26

Trạm Y tế xã Đức Quang

026.16.35.H27

8.2.27

Trạm Y tế xã Đức Nhân

027.16.35.H27

8.2.28

Trạm Y tế xã Thái Yên

028.16.35.H27

9

UBND huyện Hương Sơn

000.00.36.H27

9.1

Phòng Giáo dục

000.08.36.H27

9.1.1

Trường Mầm non Sơn Kim 1

001.08.36.H27

9.1.2

Trường Mầm non Sơn Kim 2

002.08.36.H27

9.1.3

Trường Mầm non TT Tây Sơn

003.08.36.H27

9.1.4

Trường Mầm non Sơn Tây

004.08.36.H27

9.1.5

Trường Mầm non Sơn Hồng

005.08.36.H27

9.1.6

Trường Mầm non Sơn Lĩnh

006.08.36.H27

9.1.7

Trường Mầm non Sơn Diệm

007.08.36.H27

9.1.8

Trường Mầm non Sơn Quang

008.08.36.H27

9.1.9

Trường Mầm non Sơn Lâm

009.08.36.H27

9.1.10

Trường Mầm non Sơn Giang

010.08.36.H27

9.1.11

Trường Mầm non TT Phố Châu

011.08.36.H27

9.1.12

Trường Mầm non Sơn Hàm

012.08.36.H27

9.1.13

Trường Mầm non Sơn Trường

013.08.36.H27

9.1.14

Trường Mầm non Sơn Trung

014.08.36.H27

9.1.15

Trường Mầm non Sơn Phú

015.08.36.H27

9.1.16

Trường Mầm non Sơn Phúc

016.08.36.H27

9.1.17

Trường Mầm non Sơn Bằng

017.08.36.H27

9.1.18

Trường Mầm non Sơn Thủy

018.08.36.H27

9.1.19

Trường Mầm non Sơn Mai

019.08.36.H27

9.1.20

Trường Mầm non Sơn Châu

020.08.36.H27

9.1.21

Trường Mầm non Sơn Bình

021.08.36.H27

9.1.22

Trường Mầm non Sơn Hà

022.08.36.H27

9.1.23

Trường Mầm non Sơn Trà

023.08.36.H27

9.1.24

Trường Mầm non Sơn Tân

024.08.36.H27

9.1.25

Trường Mầm non Sơn Long

025.08.36.H27

9.1.26

Trường Mầm non Sơn Mỹ

026.08.36.H27

9.1.27

Trường Mầm non Sơn Ninh

027.08.36.H27

9.1.28

Trường Mầm non Sơn Thịnh

028.08.36.H27

9.1.29

Trường Mầm non Sơn Hòa

029.08.36.H27

9.1.30

Trường Mầm non Sơn An

030.08.36.H27

9.1.31

Trường Mầm non Sơn Lễ

031.08.36.H27

9.1.32

Trường Mầm non Sơn Tiến

032.08.36.H27

9.1.33

Trường Tiểu học Sơn Kim 1

033.08.36.H27

9.1.34

Trường Tiểu học Sơn Kim 2

034.08.36.H27

9.1.35

Trường Tiểu học TT Tây Sơn

035.08.36.H27

9.1.36

Trường Tiểu học Sơn Tây

036.08.36.H27

9.1.37

Trường Tiểu học Sơn Diệm

037.08.36.H27

9.1.38

Trường Tiểu học Sơn Quang

038.08.36.H27

9.1.39

Trường Tiểu học Sơn Giang

039.08.36.H27

9.1.40

Trường Tiểu học Sơn Lâm

040.08.36.H27

9.1.41

Trường Tiểu học TT Phố Châu

041.08.36.H27

9.1.42

Trường Tiểu học Sơn Hàm

042.08.36.H27

9.1.43

Trường Tiểu học Sơn Trường

043.08.36.H27

9.1.44

Trường Tiểu học Sơn Trung

044.08.36.H27

9.1.45

Trường Tiểu học Sơn Phú

045.08.36.H27

9.1.46

Trường Tiểu học Sơn Bằng

046.08.36.H27

9.1.47

Trường Tiểu học Sơn Phúc

047.08.36.H27

9.1.48

Trường Tiểu học Sơn Mai

048.08.36.H27

9.1.49

Trường Tiểu học Sơn Thủy

049.08.36.H27

9.1.50

Trường Tiểu học Sơn Châu

050.08.36.H27

9.1.51

Trường Tiểu học Sơn Bình

051.08.36.H27

9.1.52

Trường Tiểu học Sơn Hà

052.08.36.H27

9.1.53

Trường Tiểu học Sơn Trà

053.08.36.H27

9.1.54

Trường Tiểu học Sơn Long

054.08.36.H27

9.1.55

Trường Tiểu học Sơn Tân

055.08.36.H27

9.1.56

Trường Tiểu học Sơn Mỹ

056.08.36.H27

9.1.57

Trường Tiểu học Sơn Ninh

057.08.36.H27

9.1.58

Trường Tiểu học Sơn Thịnh

058.08.36.H27

9.1.59

Trường Tiểu học Sơn Hòa

059.08.36.H27

9.1.60

Trường Tiểu học Sơn An

060.08.36.H27

9.1.61

Trường Tiểu học Sơn Tiến

061.08.36.H27

9.1.62

Trường THCS Sơn Kim

062.08.36.H27

9.1.63

Trường THCS TT Tây Sơn

063.08.36.H27

9.1.64

Trường THCS Sơn Tây

064.08.36.H27

9.1.65

Trường THCS Hải Thượng Lãn Ông

065.08.36.H27

9.1.66

Trường THCS Nguyễn Tuấn Thiện

066.08.36.H27

9.1.67

Trường THCS Phố Diệm

067.08.36.H27

9.1.68

Trường THCS Phan Đình Phùng

068.08.36.H27

9.1.69

Trường THCS Trung Phú

069.08.36.H27

9.1.70

Trường THCS Bằng Phúc

070.08.36.H27

9.1.71

Trường THCS Thủy Mai

071.08.36.H27

9.1.72

Trường THCS Hồ Tùng Mậu

072.08.36.H27

9.1.73

Trường THCS Lê Bình

073.08.36.H27

9.1.74

Trường THCS Nguyễn Khắc Viện

074.08.36.H27

9.1.75

Trường THCS Sơn Tiến

075.08.36.H27

9.1.76

Trường TH&THCS Sơn Lĩnh

076.08.36.H27

9.1.77

Trường TH&THCS Sơn Hồng

077.08.36.H27

9.1.78

Trường TH&THCS Sơn Lễ

078.08.36.H27

9.2

Trung tâm y tế dự phòng

000.16.36.H27

9.2.1

Trạm Y tế xã Sơn Châu

001.16.36.H27

9.2.2

Trạm Y tế xã Sơn Bình

002.16.36.H27

9.2.3

Trạm Y tế xã Sơn Hà

003.16.36.H27

9.2.4

Trạm Y tế xã Sơn Trà

004.16.36.H27

9.2.5

Trạm Y tế xã Sơn Long

005.16.36.H27

9.2.6

Trạm Y tế xã Sơn Tân

006.16.36.H27

9.2.7

Trạm Y tế xã Sơn Mỹ

007.16.36.H27

9.2.8

Trạm Y tế xã Sơn Ninh

008.16.36.H27

9.2.9

Trạm Y tế xã Sơn Thịnh

009.16.36.H27

9.2.10

Trạm Y tế xã Sơn Hòa

010.16.36.H27

9.2.11

Trạm Y tế xã Sơn An

011.16.36.H27

9.2.12

Trạm Y tế xã Sơn Lễ

012.16.36.H27

9.2.13

Trạm Y tế xã Sơn Tiến

013.16.36.H27

9.2.14

Trạm Y tế xã Sơn Trung

014.16.36.H27

9.2.15

Trạm Y tế xã Sơn Bằng

015.16.36.H27

9.2.16

Trạm Y tế xã Sơn Phú

016.16.36.H27

9.2.17

Trạm Y tế xã Sơn Phúc

017.16.36.H27

9.2.18

Trạm Y tế xã Sơn Mai

018.16.36.H27

9.2.19

Trạm Y tế xã Sơn Thủy

019.16.36.H27

9.2.20

Trạm Y tế xã Sơn Hàm

020.16.36.H27

9.2.21

Trạm Y tế xã Sơn Trường

021.16.36.H27

9.2.22

Trạm Y tế xã Sơn dim

022.16.36.H27

9.2.23

Trạm Y tế thị trấn Phố Châu

023.16.36.H27

9.2.24

Trạm Y tế thị trấn Tây Sơn

024.16.36.H27

9.2.25

Trạm Y tế xã Sơn Giang

025.16.36.H27

9.2.26

Trạm Y tế xã Sơn Quang

026.16.36.H27

9.2.27

Trạm Y tế xã Sơn Lâm

027.16.36.H27

9.2.28

Trạm Y tế xã Sơn Tây

028.16.36.H27

9.2.29

Trạm Y tế xã Sơn Kim 1

029.16.36.H27

9.2.30

Trạm Y tế xã Sơn Kim 2

030.16.36.H27

9.2.31

Trạm Y tế xã Sơn Lĩnh

031.16.36.H27

9.2.32

Trạm Y tế xã Sơn Hồng

032.16.36.H27

10

UBND huyện Hương Khê

000.00.37.H27

10.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.37.H27

10.1.1

Trường Mầm non Bông Sen

001.08.37.H27

10.1.2

Trường Mầm non Gia Phố

002.08.37.H27

10.1.3

Trường Mầm non Hà Linh

003.08.37.H27

10.1.4

Trường Mầm non Hòa Hải

004.08.37.H27

10.1.5

Trường Mầm non Hương Lâm

005.08.37.H27

10.1.6

Trường Mầm non Hương Bình

006.08.37.H27

10.1.7

Trường Mầm non Hương Đô

007.08.37.H27

10.1.8

Trường Mầm non Hương Giang

008.08.37.H27

10.1.9

Trường Mầm non Hương Liên

009.08.37.H27

10.1.10

Trường Mầm non Hương Long

010.08.37.H27

10.1.11

Trường Mầm non Hương Thủy

011.08.37.H27

10.1.12

Trường Mầm non Hương Trà

012.08.37.H27

10.1.13

Trường Mầm non Hương Trạch

013.08.37.H27

10.1.14

Trường Mầm non Hương Vĩnh

014.08.37.H27

10.1.15

Trường Mầm non Hương Xuân

015.08.37.H27

10.1.16

Trường Mầm non Lộc Yên

016.08.37.H27

10.1.17

Trường Mầm non Phú Gia

017.08.37.H27

10.1.18

Trường Mầm non Phú Phong

018.08.37.H27

10.1.19

Trường Mầm non Phúc Đồng

019.08.37.H27

10.1.20

Trường Mầm non Phúc Trạch

020.08.37.H27

10.1.21

Trường Mầm non Phương Điền

021.08.37.H27

10.1.22

Trường Mầm non Phương Mỹ

022.08.37.H27

10.1.23

Trường Mầm non Trung Kiên

023.08.37.H27

10.1.24

Trường Tiểu học Gia Phố

024.08.37.H27

10.1.25

Trường Tiểu học Hà Linh

025.08.37.H27

10.1.36

Trường Tiểu học Hòa Hải

026.08.37.H27

10.1.27

Trường Tiểu học Hương Bình

027.08.37.H27

10.1.28

Trường Tiểu học Hương Đô

028.08.37.H27

10.1.29

Trường Tiểu học Hương Giang

029.08.37.H27

10.1.30

Trường Tiểu học Hương Lâm

030.08.37.H27

10.1.31

Trường Tiểu học Hương Liên

031.08.37.H27

10.1.32

Trường Tiểu học Hương Long

032.08.37.H27

10.1.33

Trường Tiểu học Hương Thủy

033.08.37.H27

10.1.34

Trường Tiểu học Hương Trà

034.08.37.H27

10.1.35

Trường Tiểu học Hương Trạch

035.08.37.H27

10.1.36

Trường Tiểu học Hương Vĩnh

036.08.37.H27

10.1.37

Trường Tiểu học Hương Xuân

037.08.37.H27

10.1.38

Trường Tiểu học Lộc Yên

038.08.37.H27

10.1.39

Trường Tiểu học Phú Gia

039.08.37.H27

10.1.40

Trường Tiểu học Phú Phong

040.08.37.H27

10.1.41

Trường Tiểu học Phúc Đồng

041.08.37.H27

10.1.42

Trường Tiểu học Phúc Trạch

042.08.37.H27

10.1.43

Trường Tiểu học Phương Điền

043.08.37.H27

10.1.44

Trường Tiểu học Phương Mỹ

044.08.37.H27

10.1.45

Trường Tiểu học Thị Trấn

045.08.37.H27

10.1.46

Trường Tiểu học Truông Bát

046.08.37.H27

10.1.47

Trường THCS Phúc Trạch

047.08.37.H27

10.1.48

Trường THCS Hà Linh

048.08.37.H27

10.1.49

Trường THCS Phúc Đồng

049.08.37.H27

10.1.50

Trường THCS Hương Giang

050.08.37.H27

10.1.51

Trường THCS Chu Văn An

051.08.37.H27

10.1.52

Trường THCS Hương Trà

052.08.37.H27

10.1.53

Trường THCS Hương Trạch

053.08.37.H27

10.1.54

Trường THCS Hòa Hải

054.08.37.H27

10.1.55

Trường THCS Phương Điền

055.08.37.H27

10.1.56

Trường THCS Thị trấn

056.08.37.H27

10.1.57

Trường THCS Hương Lâm

057.08.37.H27

10.1.58

Trường THCS Phú Gia

058.08.37.H27

10.1.59

Trường THCS Gia Phố

059.08.37.H27

10.2

Trung tâm y tế dự phòng

000.16.37.H27

10.2.1

Trạm Y tế xã Hương Liên

001.16.37.H27

10.2.2

Trạm Y tế xã Hương Lâm

002.16.37.H27

10.2.3

Trạm Y tế xã Hương Trạch

003.16.37.H27

10.2.4

Trạm Y tế xã Hương Đô

004.16.37.H27

10.2.5

Trạm Y tế xã Phúc Trạch

005.16.37.H27

10.2.6

Trạm Y tế xã Lộc Yên

006.16.37.H27

10.2.7

Trạm Y tế xã Hương Trà

007.16.37.H27

10.2.8

Trạm Y tế xã Phú Phong

008.16.37.H27

10.2.9

Trạm Y tế thị trấn Hương Khê

009.16.37.H27

10.2.10

Trạm Y tế xã Hương Xuân

010.16.37.H27

10.2.11

Trạm Y tế xã Hương Vĩnh

011.16.37.H27

10.2.12

Trạm Y tế xã Phú Gia

012.16.37.H27

10.2.13

Trạm Y tế xã Gia Phố

013.16.37.H27

10.2.14

Trạm Y tế xã Hương Long

014.16.37.H27

10.2.15

Trạm Y tế xã Hương Bình

015.16.37.H27

10.2.16

Trạm Y tế xã Hòa Hải

016.16.37.H27

10.2.17

Trạm Y tế xã Phúc Đồng

017.16.37.H27

10.2.18

Trạm Y tế xã Hương Thủy

018.16.37.H27

10.2.19

Trạm Y tế xã Hương Giang

019.16.37.H27

10.2.20

Trạm Y tế xã Hương Điền

020.16.37.H27

10.2.21

Trạm Y tế xã Hà Linh

021.16.37.H27

10.2.22

Trạm Y tế xã Phương Mỹ

022.16.37.H27

11

UBND huyện Vũ Quang

000.00.38.H27

11.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.38.H27

11.1.1

Trường Mầm non Đức Hương

001.08.38.H27

11.1.2

Trường Mầm non Đức Liên

002.08.38.H27

11.1.3

Trường Mầm non Đức Lĩnh

003.08.38.H27

11.1.4

Trường Mầm non Thị trấn

004.08.38.H27

11.1.5

Trường Mầm non Ân Phú

005.08.38.H27

11.1.6

Trường Mầm non Hương Minh

006.08.38.H27

11.1.7

Trường Mầm non Đức Bồng

007.08.38.H27

11.1.8

Trường Mầm non Hương Thọ

008.08.38.H27

11.1.9

Trường Mầm non Sơn Thọ

009.08.38.H27

11.1.10

Trường Mầm non Hương Quang

010.08.38.H27

11.1.11

Trường Mầm non Hương Điền

011.08.38.H27

11.1.12

Trường Mầm non Đức Giang

012.08.38.H27

11.1.13

Trường Tiểu học Thị trấn

013.08.38.H27

11.1.14

Trường Tiểu học Đức Liên

014.08.38.H27

11.1.15

Trường Tiu học Ân Phú

015.08.38.H27

11.1.16

Trường Tiểu học Đức Lĩnh

016.08.38.H27

11.1.17

Trường Tiểu học Đức Hương

017.08.38.H27

11.1.18

Trường Tiểu học Đức Bồng

018.08.38.H27

11.1.19

Trường Tiểu học Hương Quang

019.08.38.H27

11.1.20

Trường Tiểu học Hương Điền

020.08.38.H27

11.1.21

Trường Tiểu học Sơn Thọ

021.08.38.H27

11.1.22

Trường Tiểu học Hương Thọ

022.08.38.H27

11.1.23

Trường Tiểu học Hương Minh

023.08.38.H27

11.1.24

Trường Tiểu học Đức Giang

024.08.38.H27

11.1.25

Trường THCS Quang Thọ

025.08.38.H27

11.1.26

Trường THCS Bồng Lĩnh

026.08.38.H27

11.1.27

Trường THCS Ân Giang

027.08.38.H27

11.1.28

Trường THCS Phan Đình Phùng

028.08.38.H27

11.1.29

Trường THCS Sơn Thọ

029.08.38.H27

11.1.30

Trường THCS Liên Hương

030.08.38.H27

11.2

Trung tâm y tế dự phòng

000.16.38.H27

11.2.1

Trạm Y tế thị trấn Vũ Quang

001.16.38.H27

11.2.2

Trạm Y tế xã Ân Phú

002.16.38.H27

11.2.3

Trạm Y tế xã Đức Bồng

003.16.38.H27

11.2.4

Trạm Y tế xã Đức Hương

004.16.38.H27

11.2.5

Trạm Y tế xã Đức Giang

005.16.38.H27

11.2.6

Trạm Y tế xã Đức Liên

006.16.38.H27

11.2.7

Trạm Y tế xã Đức Lĩnh

007.16.38.H27

11.2.8

Trạm Y tế xã Hương Điền

008.16.38.H27

11.2.9

Trạm Y tế xã Hương Minh

009.16.38.H27

11.2.10

Trạm Y tế xã Hương Quang

010.16.38.H27

11.2.11

Trạm Y tế xã Hương Thọ

011.16.38.H27

11.2.12

Trạm Y tế xã Sơn Thọ

012.16.38.H27

12

UBND huyện Cẩm Xuyên

000.00.39.H27

12.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.39.H27

12.1.1

Trường Mầm non Cẩm Minh

001.08.39.H27

12.1.2

Trường Mầm non Cẩm Lạc

002.08.39.H27

12.1.3

Trường Mầm non Cẩm Trung

003.08.39.H27

12.1.4

Trường Mầm non Cẩm Lĩnh

004.08.39.H27

12.1.5

Trường Mầm non Cẩm Lộc

005.08.39.H27

12.1.6

Trường Mầm non Cẩm Hà

006.08.39.H27

12.1.7

Trường Mầm non Cẩm Sơn

007.08.39.H27

12.1.8

Trường Mầm non Cẩm Thịnh

008.08.39.H27

12.1.9

Trường Mầm non Cẩm Hưng

009.08.39.H27

12.1.10

Trường Mầm non thị trấn Cẩm Xuyên

010.08.39.H27

12.1.11

Trường Mầm non Cẩm Thăng

011.08.39.H27

12.1.12

Trường Mầm non Cẩm Phúc

012.08.39.H27

12.1.13

Trường Mầm non Thiên Cầm

013.08.39.H27

12.1.14

Trường Mầm non Cẩm Nhượng

014.08.39.H27

12.1.15

Trường Mầm non Cẩm Dương

015.08.39.H27

12.1.16

Trường Mầm non Cẩm Hòa

016.08.39.H27

12.1.17

Trường Mầm non Cẩm Nam

017.08.39.H27

12.1.18

Trường Mầm non Cẩm Yên

018.08.39.H27

12.1.19

Trường Mầm non Cẩm Huy

019.08.39.H27

12.1.20

Trường Mầm non Cẩm Quang

020.08.39.H27

12.1.21

Trường Mầm non Cẩm Bình

021.08.39.H27

12.1.22

Trường Mầm non Cẩm Vịnh

022.08.39.H27

12.1.23

Trường Mầm non Cẩm Thành

023.08.39.H27

12.1.24

Trường Mầm non Cẩm Thạch

024.08.39.H27

12.1.25

Trường Mầm non Cẩm Mỹ

025.08.39.H27

12.1.26

Trường Mầm non Lê Duẩn

026.08.39.H27

12.1.27

Trường Mầm non Cẩm Quan

027.08.39.H27

12.1.28

Trường Tiểu học Cẩm Minh

028.08.39.H27

12.1.29

Trường Tiểu học Cẩm Lạc

029.08.39.H27

12.1.30

Trường Tiểu học Cẩm Trung

030.08.39.H27

12.1.31

Trường Tiểu học Cẩm Lĩnh

031.08.39.H27

12.1.32

Trường Tiểu học Cẩm Lộc

032.08.39.H27

12.1.33

Trường Tiểu học Cẩm Hà

033.08.39.H27

12.1.34

Trường Tiểu học Cẩm Sơn

034.08.39.H27

12.1.35

Trường Tiểu học Cẩm Thịnh

035.08.39.H27

12.1.36

Trường Tiểu học Cẩm Hưng

036.08.39.H27

12.1.37

Trường Tiểu học TT Cẩm Xuyên

037.08.39.H27

12.1.38

Trường Tiểu học Cẩm Thăng

038.08.39.H27

12.1.39

Trường Tiểu học Cẩm Phúc

039.08.39.H27

12.1.40

Trường Tiểu học TT Thiên Cầm

040.08.39.H27

12.1.41

Trường Tiểu học Cẩm Nhượng

041.08.39.H27

12.1.42

Trường Tiểu học Cẩm Dương

042.08.39.H27

12.1.43

Trường Tiểu học Cẩm Hòa

043.08.39.H27

12.1.44

Trường Tiểu học Cẩm Nam

044.08.39.H27

12.1.45

Trường Tiểu học Cẩm Yên

045.08.39.H27

12.1.46

Trường Tiểu học Cẩm Huy

046.08.39.H27

12.1.47

Trường Tiểu học Cẩm Quang

047.08.39.H27

12.1.48

Trường Tiểu học Cẩm Bình

048.08.39.H27

12.1.49

Trường Tiểu học Cẩm Vịnh

049.08.39.H27

12.1.50

Trường Tiểu học Cẩm Thành

050.08.39.H27

12.1.51

Trường Tiểu học Cẩm Thạch

051.08.39.H27

12.1.52

Trường Tiểu học Cẩm Mỹ

052.08.39.H27

12.1.53

Trường Tiểu học Cẩm Duệ

053.08.39.H27

12.1.54

Trường Tiểu học Cẩm Quan

054.08.39.H27

12.1.55

Trường THCS Minh Lạc

055.08.39.H27

12.1.56

Trường THCS Cẩm Trung

056.08.39.H27

12.1.57

Trường THCS Sơn Hà

057.08.39.H27

12.1.58

Trường THCS Cẩm Thịnh

058.08.39.H27

12.1.59

Trường THCS Hà Huy Tập

059.08.39.H27

12.1.60

Trường THCS TT Cẩm Xuyên

060.08.39.H27

12.1.61

Trường THCS Phúc Thăng

061.08.39.H27

12.1.62

Trường THCS TT Thiên Cầm

062.08.39.H27

12.1.63

Trường THCS Cẩm Nhượng

063.08.39.H27

12.1.64

Trường THCS Cẩm Dương

064.08.39.H27

12.1.65

Trường THCS Cẩm Hòa

065.08.39.H27

12.1.66

Trường THCS Huy Nam Yên

066.08.39.H27

12.1.67

Trường THCS Nguyễn Hữu Thái

067.08.39.H27

12.1.68

Trường THCS Cẩm Bình

068.08.39.H27

12.1.69

Trường THCS Đại Thành

069.08.39.H27

12.1.70

Trường THCS Mỹ Duệ

070.08.39.H27

12.1.71

Trường THCS Phan Đình Giót

071.08.39.H27

12.2

Trung tâm y tế dự phòng

000.16.39.H27

12.2.1

Trạm Y tế xã Cẩm Hà

001.16.39.H27

12.2.2

Trạm Y tế xã Cẩm Quang

002.16.39.H27

12.2.3

Trạm Y tế xã Cẩm Hưng

003.16.39.H27

12.2.4

Trạm Y tế xã Cẩm Vịnh

004.16.39.H27

12.2.5

Trạm Y tế xã Cẩm Huy

005.16.39.H27

12.2.6

Trạm Y tế xã Cẩm Quan

006.16.39.H27

12.2.7

Trạm Y tế xã Cẩm Thịnh

007.16.39.H27

12.2.8

Trạm Y tế thị trấn Thiên Câm

008.16.39.H27

12.2.9

Trạm Y tế xã thị trấn Cẩm Xuyên

009.16.39.H27

12.2.10

Trạm Y tế xã Cẩm Trung

010.16.39.H27

12.2.11

Trạm Y tế xã Cẩm Thạch

011.16.39.H27

12.2.12

Trạm Y tế xã Cẩm Lạc

012.16.39.H27

12.2.13

Trạm Y tế xã Cẩm Lộc

013.16.39.H27

12.2.14

Trạm Y tế xã Cẩm Lĩnh

014.16.39.H27

12.2.15

Trạm Y tế xã Cẩm Thạch

015.16.39.H27

12.2.16

Trạm Y tế xã Cẩm Yên

016.16.39.H27

12.2.17

Trạm Y tế xã Cẩm Mỹ

017.16.39.H27

12.2.18

Trạm Y tế xã Cẩm Minh

018.16.39.H27

12.2.19

Trạm Y tế xã Cẩm Nam

019.16.39.H27

12.2.20

Trạm Y tế xã Cẩm Hòa

020.16.39.H27

12.2.21

Trạm Y tế xã Cẩm Duệ

021.16.39.H27

12.2.22

Trạm Y tế xã Cẩm Phúc

022.16.39.H27

12.2.23

Trạm Y tế xã Cẩm Nhượng

023.16.39.H27

12.2.24

Trạm Y tế xã Cẩm Sơn

024.16.39.H27

12.2.25

Trạm Y tế xã Cẩm Dương

025.16.39.H27

12.2.26

Trạm Y tế xã Cẩm Thăng

026.16.39.H27

12.2.27

Trạm Y tế xã Cẩm Bình

027.16.39.H27

13

UBND huyện Kỳ Anh

000.00.40.H27

13.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.40.H27

13.1.1

Trường Mầm non Kỳ Phong

001.08.40.H27

13.1.2

Trường Mầm non Kỳ Bắc

002.08.40.H27

13.1.3

Trường Mầm non Kỳ Tiến

003.08.40.H27

13.1.4

Trường Mầm non Kỳ Xuân

004.08.40.H27

13.1.5

Trường Mầm non Kỳ Giang

005.08.40.H27

13.1.6

Trường Mầm non Kỳ Khang

006.08.40.H27

13.1.7

Trường Mm non Kỳ Phú

007.08.40.H27

13.1.8

Trường Mầm non Kỳ Đồng

008.08.40.H27

13.1.9

Trường Mầm non Kỳ Thọ

009.08.40.H27

13.1.10

Trường Mầm non Kỳ Thư

010.08.40.H27

13.1.11

Trường Mầm non Kỳ Văn

011.08.40.H27

13.1.12

Trường Mm non Kỳ Tân

012.08.40.H27

13.1.13

Trường Mm non Kỳ Hải

013.08.40.H27

13.1.14

Trường Mầm non Kỳ Châu

014.08.40.H27

13.1.15

Trường Mầm non Kỳ Tây

015.08.40.H27

13.1.16

Trường Mm non Kỳ Trung

016.08.40.H27

13.1.17

Trường Mầm non Kỳ Hp

017.08.40.H27

13.1.18

Trường Mm non Kỳ Lâm

018.08.40.H27

13.1.19

Trường Mầm non Kỳ Sơn

019.08.40.H27

13.1.20

Trường Mầm non Kỳ Thượng

020.08.40.H27

13.1.21

Trường Mầm non Kỳ Lạc

021.08.40.H27

13.1.22

Trường Tiểu học Kỳ Khang 1

022.08.40.H27

13.1.23

Trường Tiểu học Kỳ Thọ

023.08.40.H27

13.1.24

Trường Tiểu học Kỳ Bắc

024.08.40.H27

13.1.25

Trường Tiểu học Kỳ Lâm

025.08.40.H27

13.1.26

Trường Tiểu học Kỳ Văn

026.08.40.H27

13.1.27

Trường Tiểu học Kỳ Sơn

027.08.40.H27

13.1.28

Trường Tiểu học Kỳ Giang

028.08.40.H27

13.1.29

Trường Tiểu học Kỳ Phú

029.08.40.H27

13.1.30

Trường Tiểu học Kỳ Tân

030.08.40.H27

13.1.31

Trường Tiểu học Kỳ Phong

031.08.40.H27

13.1.32

Trường Tiểu học Kỳ Tiến

032.08.40.H27

13.1.33

Trường Tiểu học Kỳ Xuân

033.08.40.H27

13.1.34

Trường Tiểu học Kỳ Đồng

034.08.40.H27

13.1.35

Trường Tiểu học Kỳ Khang 2

035.08.40.H27

13.1.36

Trường Tiểu học Kỳ Thư

036.08.40.H27

13.1.37

Trường Tiểu học Kỳ Hải

037.08.40.H27

13.1.38

Trường Tiểu học Kỳ Châu

038.08.40.H27

13.1.39

Trường Tiểu học Kỳ Hợp

039.08.40.H27

13.1.40

Trường Tiểu học Kỳ Tây

040.08.40.H27

13.1.41

Trường Tiểu học KThượng

041.08.40.H27

13.1.42

Trường TH&THCS Kỳ Lạc

042.08.40.H27

13.1.43

Trường TH&THCS K Trung

043.08.40.H27

13.1.44

Trường THCS Kỳ Xuân

044.08.40.H27

13.1.45

Trường THCS KTiến

045.08.40.H27

13.1.46

Trường THCS K Khang

046.08.40.H27

13.1.47

Trường THCS Giang Đồng

047.08.40.H27

13.1.48

Trường THCS Kỳ Phú

048.08.40.H27

13.1.49

Trường TH&THCS Kỳ Trung

049.08.40.H27

13.1.50

Trường THCS Kỳ Tây

050.08.40.H27

13.1.51

Trường THCS Kỳ Sơn

051.08.40.H27

13.1.52

Trường THCS Thư Thọ

052.08.40.H27

13.1.53

Trường THCS Lâm Hợp

053.08.40.H27

13.1.54

Trường THCS Tân Hoa

054.08.40.H27

13.1.55

Trường THCS Kỳ văn

055.08.40.H27

13.1.56

Trường TH&THCS Kỳ Lạc

056.08.40.H27

13.1.57

Trường THCS Kỳ Thượng

057.08.40 H27

13.1.58

Trường THCS Phong Bắc

058.08.40 H27

13.2

Trung tâm y tế

000.16.40.H27

13.2.1

Trạm Y tế xã Kỳ Hải

001.16.40.H27

13.2.2

Trạm Y tế xã Kỳ Lâm

002.16.40 H27

13.2.3

Trạm Y tế xã Kỳ Sơn

003.16.40.H27

13.2.4

Trạm Y tế xã Kỳ Thượng

004.16.40.H27

13.2.5

Trạm Y tế xã Kỳ Lạc

005.16.40.H27

13.2.6

Trạm Y tế xã Kỳ Hợp

006.16.40.H27

13.2.7

Trạm Y tế xã Kỳ Tây

007.16.40.H27

13.2.8

Trạm Y tế xã Kỳ Trung

008.16.40.H27

13.2.9

Trạm Y tế xã Kỳ Thư

009.16.40.H27

13.2.10

Trạm Y tế xã Kỳ Thọ

010.16.40.H27

13.2.11

Trạm Y tế xã Kỳ Khang

011.16.40.H27

13.2.12

Trạm Y tế xã Kỳ Đồng

012.16.40.H27

13.2.13

Trạm Y tế xã Kỳ Giang

013.16.40.H27

13.2.14

Trạm Y tế xã Kỳ Phú

014.16.40.H27

13.2.15

Trạm Y tế xã Kỳ Xuân

015.16.40.H27

13.2.16

Trạm Y tế xã Kỳ Tiến

016.16.40.H27

13.2.17

Trạm Y tế xã Kỳ Bắc

017.16.40.H27

13.2.18

Trạm Y tế xã Kỳ Tân

018.16.40.H27

13.2.19

Trạm Y tế xã Kỳ Châu

019.16.40.H27

13.2.20

Trạm Y tế xã Kỳ Phong

020.16.40.H27

13.2.21

Trạm Y tế xã Kỳ Văn

021.16.40.H27

14

UBND thành phố Hà Tĩnh

000.00.41.H27

14.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.41.H27

14.1.1

Trường Mầm non Bắc Hà

001.08.41.H27

14.1.2

Trường Mầm non Bình Hà

002.08.41.H27

14.1.3

Trường Mầm non Tân Giang

003.08.41.H27

14.1.4

Trường Mầm non Trần Phú

004.08.41.H27

14.1.5

Trường Mầm non Hà Huy Tập

005.08.41.H27

14.1.6

Trường Mầm non Đại Nài

006.08.41.H27

14.1.7

Trường Mầm non Văn Yên

007.08.41.H27

14.1.8

Trường Mm non 1

008.08.41.H27

14.1.9

Trường Mầm non Thạch Hạ

009.08.41.H27

14.1.10

Trường Mm non Thạch Trung

010.08.41.H27

14.1.11

Trường Mầm non Thạch Hưng

011.08.41.H27

14.1.12

Trường Mầm non Thạch Linh

012.08.41.H27

14.1.13

Trường Mầm non Thạch Quý

013.08.41.H27

14.1.14

Trường Mầm non Thạch Bình

014.08.41.H27

14.1.15

Trường Mầm non Thạch Đồng

015.08.41.H27

14.1.16

Trường Mầsm non Thạch Môn

016.08.41.H27

14.1.17

Trường Mầm non TT Nguyễn Du

017.08.41.H27

14.1.18

Trường Mầm non Trí Đức

018.08.41.H27

14.1.19

Trường Mm non Ischool

019.08.41.H27

14.1.20

Trường Tiểu học Bắc Hà

020.08.41.H27

14.1.21

Trường Tiểu học Đại Nài

021.08.41.H27

14.1.22

Trường Tiểu học Hà Huy Tập

022.08.41.H27

14.1.23

Trường Tiểu học Nam Hà

023.08.41.H27

14.1.24

Trường Tiểu học Nguyễn Du

024.08.41.H27

14.1.25

Trường Tiểu học Tân Giang

025.08.41.H27

14.1.26

Trường Tiểu học Thạch Bình

026.08.41.H27

14.1.27

Trường Tiểu học Thạch Đồng

027.08.41.H27

14.1.28

Trường Tiểu học Thạch Hạ

028.08.41.H27

14.1.29

Trường Tiểu học Thạch Hưng

029.08.41.H27

14.1.30

Trường Tiểu học Thạch Linh

030.08.41.H27

14.1.31

Trường Tiểu học Thạch Môn

031.08.41.H27

14.1.32

Trường Tiểu học Thạch Quý

032.08.41.H27

14.1.33

Trường Tiểu học Trần Phú

033.08.41.H27

14.1.34

Trường Tiểu học Văn Yên

034.08.41.H27

14.1.35

Trường Tiểu học Thạch Trung

035.08.41.H27

14.1.36

Trường THCS Lê Văn Thiêm

036.08.41.H27

14.1.37

Trường THCS Nguyễn Du

037.08.41.H27

14.1.38

Trường THCS Nam Hà

038.08.41.H27

14.1.39

Trường THCS Lê Bình

039.08.41.H27

14.1.40

Trường THCS Thạch Linh

040.08.41.H27

14.1.41

Trường THCS Đại Nài

041.08.41.H27

14.1.42

Trường THCS Hưng Đồng

042.08.41.H27

14.1.43

Trường THCS Quang Trung

043.08.41.H27

14.1.44

Trường THCS Thạch Trung

044.08.41.H27

14.2

Trung tâm y tế dự phòng

000.16.28.H28

14.2.1

Trạm Y tế phường Văn Yên

001.16.28.H27

14.2.2

Trạm Y tế phường Trần Phú

002.16.28.H27

14.2.3

Trạm Y tế phường Thạch Linh

003.16.28.H27

14.2.4

Trạm Y tế phường Tân Giang

004.16.28.H27

14.2.5

Trạm Y tế phường Nguyễn Du

005.16.28.H27

14.2.6

Trạm Y tế phường Nam Hà

006.16.28.H27

14.2.7

Trạm Y tế phường Bắc Hà

007.16.28.H27

14.2.8

Trạm Y tế phường Hà Huy Tập

008.16.28.H27

14.2.9

Trạm Y tế phường Đại Nài

009.16.28.H27

14.2.10

Trạm Y tế phường Thạch Quý

010.16.28.H27

14.2.11

Trạm Y tế xã Thạch Đồng

011.16.28.H27

14.2.12

Trạm Y tế xã Thạch Trung

012.16.28.H27

14.1.13

Trạm Y tế xã Thạch Môn

013.16.28.H27

14.1.14

Trạm Y tế xã Thạch Hưng

014.16.28.H27

14.1.15

Trạm Y tế xã Thạch Hạ

015.16.28.H27

14.1.16

Trạm Y tế xã Thạch Bình

016.16.28.H27

15

UBND thị xã Hồng Lĩnh

000.00.42.H27

15.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.42.H27

15.1.1

Trường Mầm non Trung Lương

001.08.42.H27

15.1.2

Trường Mầm non Đức Thuận

002.08.42.H27

15.1.3

Trường Mầm non Bắc Hồng

003.08.42.H27

15.1.4

Trường Mầm non Nam Hồng

004.08.42.H27

15.1.5

Trường Mầm non Đậu Liêu

005.08.42.H27

15.1.6

Trường Mầm non Thuận Lộc

006.08.42.H27

15.1.7

Trường Tiểu học Trung Lương

007.08.42.H27

15.1.8

Trường Tiểu học Đức Thuận

008.08.42.H27

15.1.9

Trường Tiểu học Bắc Hồng

009.08.42.H27

15.1.10

Trường Tiểu học Nam Hồng

010.08.42.H27

15.1.11

Trường Tiểu học Đậu Liêu

011.08.42.H27

15.1.12

Trường Tiểu học Thuận Lộc

012.08.42.H27

15.1.13

Trường THCS Trung Lương

013.08.42.H27

15.1.14

Trường THCS Đức Thuận

014.08.42.H27

15.1.15

Trường THCS Bắc Hồng

015.08.42.H27

15.1.16

Trường THCS Nam Hồng

016.08.42.H27

15.1.17

Trường THCS Đậu Liêu

017.08.42.H27

15.1.18

Trường THCS Thuận Lộc

018.08.42.H27

15.2

Trung tâm y tế dự phòng

000.16.42.H27

15.2.1

Trạm Y tế phường Bắc Hồng

001.16.42.H27

15.2.2

Trạm Y tế phường Nam Hồng

002.16.42.H27

15.2.3

Trạm Y tế phường Đậu Liêu

003.16.42.H27

15.2.4

Trạm Y tế phường Trung Lương

004.16.42.H27

15.2.5

Trạm Y tế phường Đức Thuận

005.16.42.H27

15.2.6

Trạm Y tế xã Thuận Lộc

006.16.42.H27

16

UBND thị xã Kỳ Anh

000.00.43.H27

16.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.43.H27

16.1.1

Trường Mầm non Kỳ Hoa

001.08.43.H27

16.1.2

Trường Mầm non Hoa Mai

002.08.43.H27

16.1.3

Trường Mầm non Kỳ Hưng

003.08.43.H27

16.1.4

Trường Mầm non Kỳ Hà

004.08.43.H27

16.1.5

Trường Mầm non Kỳ Ninh

005.08.43.H27

16.1.6

Trường Mầm non Kỳ Trinh

006.08.43.H27

16.1.7

Trường Mầm non Kỳ Thịnh

007.08.43.H27

16.1.8

Trường Mầm non Kỳ Lợi

008.08.43.H27

16.1.9

Trường Mm non Kỳ Long

009.08.43.H27

16.1.10

Trường Mầm non Kỳ Liên

010.08.43.H27

16.1.11

Trường Mầm non Kỳ Phương

011.08.43.H27

16.1.12

Trường Mầm non Kỳ Nam

012.08.43.H27

16.1.13

Trường Tiểu học Kỳ Ninh

013.08.43.H27

16.1.14

Trường Tiểu học Kỳ Hà

014.08.43.H27

16.1.15

Trường Tiểu học Kỳ Hưng

015.08.43.H27

16.1.16

Trường Tiu học Sông Trí

016.08.43.H27

16.1.17

Trường Tiểu học Kỳ Hoa

017.08.43.H27

16.1.18

Trường Tiểu học Kỳ Trinh

018.08.43.H27

16.1.19

Trường Tiểu học Kỳ Thịnh 1

019.08.43.H27

16.1.20

Trường Tiểu học Kỳ Thịnh 2

020.08.43.H27

16.1.21

Trường Tiểu học Kỳ Lợi

021.08.43.H27

16.1.22

Trường Tiểu học Kỳ Long

022.08.43.H27

16.1.23

Trường Tiểu học Kỳ Liên

023.08.43.H27

16.1.24

Trường Tiểu học Kỳ Phương

024.08.43.H27

16.1.25

Trưng TH&THCS Kỳ Nam

025.08.43.H27

16.1.26

Trường THCS Hà Hải

026.08.43.H27

16.1.27

Trường THCS Kỳ Nam

027.08.43.H27

16.1.28

Trường THCS Kỳ Phương

028.08.43.H27

16.1.29

Trường THCS KThịnh

029.08.43 H27

16.1.30

Trường THCS K Ninh

030.08.43.H27

16.1.31

Trường THCS Sông Trí

031.08.43.H27

16.1.32

Trường THCS Kỳ Long

032.08.43.H27

16.1.33

Trường THCS KLợi

033.08.43.H27

16.1.34

Trường THCS Kỳ Trinh

034.08.43.H27

16.2

Trung tâm y tế

000.16.43.H27

16.2.1

Trạm Y tế phường Sông Trí

001.16.43.H27

16.2.2

Trạm Y tế phường Kỳ Trinh

002.16.43.H27

16.2.3

Trạm Y tế phường Kỳ Thịnh

003.16.43.H27

16.2.4

Trạm Y tế phường Kỳ Long

004.16.43.H27

16.2.5

Trạm Y tế phường Kỳ Liên

005.16.43.H27

16.2.6

Trạm Y tế phường Kỳ Phương

006.16.43.H27

16.2.7

Trạm Y tế xã Kỳ Ninh

007.16.43.H27

16.2.8

Trạm Y tế xã Kỳ Hà

008.16.43.H27

16.2.9

Trạm Y tế xã Kỳ Hoa

009.16.43.H27

16.2.10

Trạm Y tế xã Kỳ Hưng

010.16.43.H27

16.2.11

Trạm Y tế xã Kỳ Lợi

011.16.43.H27

16.2.12

Trạm Y tế xã Kỳ Nam

012.16.43.H27