Quyết định 2799/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 2799/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Nguyễn Minh Tiến |
Ngày ban hành: | 27/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2799/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2019 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MÈO VẠC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Mèo Vạc tại Tờ trình số 313/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 441/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mèo Vạc với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
1. Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Mèo Vạc;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Mèo Vạc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2799/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Mèo Vạc |
Xã Thượng Phùng |
Xã Pải Lủng |
Xã Xín Cái |
Xã Pả Vi |
Xã Giàng Chu Phìn |
Xã Sủng Trà |
Xã Sủng Máng |
Xã Sơn Vĩ |
||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
57.418,21 |
1.700,30 |
2.803,28 |
1.541,30 |
3.590,31 |
2.001,79 |
2.723,41 |
1.751,43 |
2.542,05 |
4.668,67 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
53.266,02 |
1.455,75 |
2.581,49 |
1.387,71 |
3.345,28 |
1.899,64 |
2.562,49 |
1.647,18 |
2.212,38 |
4.332,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.359,28 |
9,44 |
91,36 |
37,52 |
125,90 |
7,16 |
24,76 |
- |
- |
95,76 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
152,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
22.661,48 |
635,69 |
1.630,79 |
547,46 |
1.872,30 |
821,72 |
1.767,26 |
530,89 |
808,25 |
1.577,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.028,30 |
5,00 |
- |
- |
21,96 |
7,37 |
- |
68,44 |
57,57 |
57,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
22.233,80 |
305,00 |
858,70 |
658,20 |
1.292,70 |
1.014,16 |
770,47 |
956,50 |
1.313,66 |
2.546,80 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
4.562,44 |
485,20 |
- |
103,40 |
- |
26,29 |
- |
68,27 |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.415,29 |
15,42 |
0,64 |
41,13 |
27,92 |
22,94 |
- |
23,08 |
32,89 |
54,40 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,94 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,50 |
- |
- |
- |
4,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.958,26 |
76,35 |
61,06 |
77,37 |
209,22 |
38,82 |
128,02 |
52,36 |
73,16 |
223,21 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
41,67 |
2,06 |
0,62 |
- |
11,98 |
1,54 |
- |
- |
- |
25,47 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,61 |
0,51 |
- |
- |
- |
1,85 |
- |
- |
- |
0,25 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
5,08 |
1,00 |
0,67 |
1,07 |
- |
1,52 |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,51 |
0,49 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
161,20 |
- |
- |
- |
18,35 |
- |
1,80 |
- |
- |
50,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.024,70 |
30,26 |
10,02 |
48,77 |
148,75 |
12,37 |
48,60 |
22,72 |
40,23 |
100,08 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,07 |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0,03 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,00 |
5,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
495,11 |
- |
32,89 |
20,11 |
29,28 |
19,05 |
77,47 |
28,57 |
32,07 |
41,69 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
30,75 |
30,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,88 |
3,75 |
1,20 |
0,14 |
0,43 |
0,34 |
0,14 |
0,23 |
0,36 |
0,14 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,13 |
1,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,24 |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,68 |
0,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,35 |
- |
- |
- |
0,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,11 |
- |
0,01 |
0,04 |
0,08 |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,64 |
0,35 |
0,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
168,82 |
- |
15,35 |
7,21 |
- |
2,15 |
- |
- |
- |
5,58 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,60 |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,78 |
0,50 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.193,93 |
168,20 |
160,73 |
76,22 |
35,80 |
63,33 |
32,90 |
51,90 |
256,52 |
113,40 |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020 (Các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Tả Lủng |
Xã Cán Chu Phìn |
Xã Lũng Pù |
Xã Lũng Chinh |
Xã Tát Ngà |
Xã Nậm Ban |
Xã Khâu Vai |
Xã Niêm Tòng |
Xã Niêm Sơn |
||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
57.418,21 |
2.795,82 |
3.506,22 |
3071,506 |
3320,583 |
4070,286 |
4989,305 |
4168,7 |
2965,999 |
5207,237 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
53.266,02 |
2.713,36 |
3.365,16 |
2822,148 |
3227,279 |
3930,706 |
4558,316 |
4005,14 |
2737,437 |
4482,493 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.359,28 |
39,93 |
3,66 |
5,3879 |
61,4987 |
169,3342 |
251,816 |
82,2601 |
121,1235 |
232,366 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
152,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
72,16 |
- |
- |
79,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
22.661,48 |
597,18 |
1.424,30 |
1.989,60 |
1.335,84 |
1.033,92 |
618,43 |
2.932,33 |
1.552,66 |
985,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.028,30 |
12,63 |
16,56 |
14,75 |
164,91 |
270,67 |
55,61 |
85,06 |
29,22 |
160,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
22.233,80 |
959,95 |
1.895,85 |
781,87 |
725,50 |
1.411,10 |
2.088,79 |
886,07 |
783,55 |
2.984,94 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
4.562,44 |
1.063,30 |
- |
- |
909,20 |
977,50 |
929,28 |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.415,29 |
40,05 |
24,79 |
30,54 |
30,33 |
68,18 |
613,95 |
19,42 |
250,88 |
118,72 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,94 |
0,32 |
- |
- |
- |
- |
0,44 |
- |
- |
0,18 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.958,26 |
64,32 |
54,99 |
145,12 |
50,22 |
88,56 |
92,47 |
163,30 |
137,56 |
222,16 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
41,67 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
5,08 |
0,82 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
161,20 |
6,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
85,05 |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.024,70 |
32,19 |
36,72 |
76,06 |
27,20 |
51,30 |
65,60 |
55,16 |
91,05 |
127,62 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
2.11 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
, |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
495,11 |
20,82 |
18,05 |
19,83 |
22,06 |
20,75 |
24,60 |
21,61 |
25,30 |
40,98 |
2 14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
30,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,88 |
0,24 |
0,22 |
0,38 |
0,05 |
0,50 |
0,88 |
1,46 |
0,17 |
0,24 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,13 |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,68 |
2,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,36 |
0,42 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,11 |
0,04 |
- |
0,11 |
0,33 |
- |
0,41 |
0,03 |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
168,82 |
0,99 |
- |
47,07 |
- |
16,01 |
0,97 |
- |
20,68 |
52,81 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,60 |
0,88 |
- |
1,67 |
0,55 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.193,93 |
18,15 |
86,08 |
104,24 |
43,08 |
51,02 |
338,52 |
0,26 |
91,01 |
502,58 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2799/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Mèo Vạc |
Xã Thượng Phùng |
Xã Pải Lủng |
Xã Xín Cái |
Xã Pả Vi |
Xã Giàng Chu Phìn |
Xã Sủng Trà |
Xã Sủng Máng |
Xã Sơn Vĩ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
163,60 |
7,88 |
7,19 |
1,22 |
0,23 |
2,77 |
0,13 |
0,12 |
0,68 |
0,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,74 |
- |
1,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
79,37 |
2,80 |
5,68 |
0,90 |
0,17 |
2,71 |
0,13 |
0,06 |
0,62 |
0,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,53 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
75,82 |
5,08 |
0,06 |
0,32 |
0,06 |
0,06 |
- |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
45,32 |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,64 |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
41,47 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Tả Lủng |
Xã Cán Chu Phìn |
Xã Lũng Pù |
Xã Lũng Chinh |
Xã Tát Ngà |
Xã Nậm Ban |
Xã Khâu Vai |
Xã Niêm Tòng |
Xã Niêm Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
163,60 |
5,31 |
0,13 |
0,13 |
0,18 |
0,12 |
45,46 |
21,54 |
12,59 |
57,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,74 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,29 |
- |
1,37 |
2,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
79,37 |
5,06 |
0,07 |
0,07 |
0,12 |
0,06 |
11,96 |
19,36 |
8,92 |
20,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
0,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,53 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,77 |
- |
- |
0,76 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
75,82 |
0,25 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
31,42 |
2,18 |
2,30 |
33,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
45,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,76 |
- |
11,84 |
30,60 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,60 |
- |
- |
0,61 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
1,25 |
1,26 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
41,47 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,15 |
- |
10,59 |
28,73 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2799/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Mèo Vạc |
Xã Thượng Phùng |
Xã Pải Lủng |
Xã Xín Cái |
Xã Pả Vi |
Xã Giàng Chu Phìn |
Xã Sủng Trà |
Xã Sủng Máng |
Xã Sơn Vĩ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
163,60 |
7,88 |
7,19 |
1,22 |
0,23 |
2,77 |
0,13 |
0,12 |
0,68 |
0,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
6,74 |
- |
1,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
84,37 |
2,80 |
5,68 |
0,90 |
0,17 |
2,71 |
0,13 |
0,06 |
0,62 |
0,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,53 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
70,82 |
5,08 |
0,06 |
0,32 |
0,06 |
0,06 |
- |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: |
|
4,50 |
- |
- |
- |
4,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR(a) |
4,5 |
- |
- |
- |
4,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Tả Lủng |
Xã Cán Chu Phìn |
Xã Lũng Pù |
Xã Lũng Chinh |
Xã Tát Ngà |
Xã Nậm Ban |
Xã Khâu Vai |
Xã Niêm Tòng |
Xã Niêm Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
163,60 |
5,31 |
0,13 |
0,13 |
0,18 |
0,12 |
45,46 |
21,54 |
12,59 |
57,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
6,74 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,29 |
- |
1,37 |
2,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
84,37 |
5,06 |
0,07 |
0,07 |
0,12 |
0,06 |
11,96 |
19,36 |
8,92 |
20,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
0,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,53 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,77 |
- |
- |
0,76 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
70,82 |
0,25 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
31,42 |
2,18 |
2,30 |
33,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: |
|
4,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2799/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Mèo Vạc |
Xã Thượng Phùng |
Xã Pải Lủng |
Xã Xín Cái |
Xã Pả Vi |
Xã Giàng Chu Phìn |
Xã Sủng Trà |
Xã Sủng Máng |
Xã Sơn Vĩ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.740,00 |
50,00 |
200,00 |
330,000 |
220,000 |
220,000 |
70,00 |
110,00 |
430,00 |
840,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7.090,00 |
30,00 |
200,00 |
300,00 |
200,00 |
200,00 |
70,00 |
90,00 |
400,00 |
800,00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
650,00 |
20,00 |
- |
30,00 |
20,00 |
20,00 |
- |
20,00 |
30,00 |
40,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
22,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
15,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Tả Lủng |
Xã Cán Chu Phìn |
Xã Lũng Pù |
Xã Lũng Chinh |
Xã Tát Ngà |
Xã Nậm Ban |
Xã Khâu Vai |
Xã Niêm Tòng |
Xã Niêm Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.740,00 |
540,00 |
620,00 |
330,00 |
230,00 |
450,00 |
700,00 |
- |
600,00 |
1.800,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7.090,00 |
500,00 |
600,00 |
300,00 |
200,00 |
400,00 |
600,00 |
- |
500,00 |
1.700,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
650,00 |
40,00 |
20,00 |
30,00 |
30,00 |
50,00 |
100,00 |
- |
100,00 |
100,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
22,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,35 |
15,00 |
3,18 |
3,52 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
15,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15,00 |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,35 |
- |
3,18 |
3,52 |
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014