Quyết định 2797/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
Số hiệu: 2797/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Nguyễn Minh Tiến
Ngày ban hành: 27/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2797/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BẮC MÊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một sđiều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đnh chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Bắc Mê tại Tờ trình số 321/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 444/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Mê với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);

Điều 2. Xác định trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Bắc Mê

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Mê;

- Định kỳ tổng hp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Bắc Mê chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điu 3;
- TTr. Tỉnh
ủy;
- TTr. HĐND t
nh;
- Chủ tịch UBND t
nh;
- PCT TTr UBND tỉnh phụ trách;
- UBMTTQ VN t
nh Hà Giang;
- LĐ VP Đoàn ĐBQH-HĐND và UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (đ/c Hải-TN, Hồng, Hùng
).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Tiến

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2797/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Yên Phú

Xã Đường Âm

Xã Đường Hồng

Xã Giáp Trung

Xã Minh Ngọc

Xã Lc Nông

Xã Minh Sơn

I

LOẠI ĐT

 

85.606,46

7.006,08

4.829,07

4.256,55

7.321,10

8.024,73

4.691,37

14.696,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

71.265,55

6.491,46

4.406,66

3.937,01

6.156,93

6.047,23

3.593,43

10.988,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.687,52

363,94

343,24

382,67

563,42

195,72

144,14

431,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

652,08

83,59

55,92

28,53

9,11

74,69

47,88

70,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.326,83

940,62

1.169,69

677,03

547,04

180,96

395,60

900,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.711,17

173,46

145,81

78,56

193,77

141,69

228,46

67,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19.554,36

1.930,41

922,59

268,53

1.653,06

1.315,58

116,06

2.331,81

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.491,69

-

-

-

-

2.689,47

1.619,69

4.379,33

1.6

Đt rừng sản xut

RSX

26.816,14

2.798,15

1.819,09

2.444,25

3.194,03

1.518,46

1.088,11

2.871,84

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

70,67

9,47

6,25

6,14

5,58

5,33

1,37

6,09

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

607,17

275,41

-

79,84

0,01

-

-

0,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.383,36

401,72

222,94

181,22

233,56

369,69

305,56

934,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,74

1,91

2,10

3,00

0,02

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,29

1,29

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

287,83

0,30

-

0,05

-

0,02

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,93

0,96

-

-

-

-

-

0,24

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

944,75

121,32

-

-

84,32

-

11,99

727,11

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.952,13

102,21

117,83

75,16

69,36

287,74

261,93

62,95

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,04

0,08

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,63

-

-

0,50

-

-

0,13

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

337,17

-

31,72

29,42

35,37

18,07

23,73

37,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

48,57

48,57

-

-

-

-

-

-

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,43

8,03

1,40

0,25

0,35

0,24

0,29

0,32

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

-

-

-

-

0,03

-

-

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

20,32

3,80

-

5,03

0,07

0,14

-

0,52

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,00

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,41

-

0,74

0,44

0,51

-

0,31

0,26

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

-

-

0,20

-

-

-

-

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

747,63

113,24

69,15

67,17

43,55

63,45

7,18

105,81

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,28

0,02

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9.957,56

112,90

199,47

138,31

930,61

1.607,81

792,37

2.773,76

 

Phân bổ diện tích các loi đất trong năm kế hoch 2020 (Các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phiêng Luông

Xã Phú Nam

Xã Thượng Tân

Xã Yên Cường

Xã Yên Định

Xã Yên Phong

I

LOẠI ĐẤT

 

85.606,46

2.602,45

4.455,99

7.119,60

9.087,83

7.782,97

3.732,47

1

Đất nông nghiệp

NNP

71.265,55

2.546,22

3.832,12

5.049,56

8.182,81

7.122,31

2.911,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.687,52

74,01

224,52

37,16

454,12

278,88

194,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

652,08

-

70,36

11,77

37,25

105,65

56,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.326,83

411,18

221,24

318,63

1.316,57

90,61

157,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.711,17

26,68

75,31

89,62

62,78

386,37

41,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19.554,36

1.548,46

2.108,79

1.588,30

1.911,35

3.360,78

498,64

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.491,69

-

-

2.803,20

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.816,14

485,38

1.196,76

212,17

4.210,93

2.961,15

2.015,82

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

70,67

0,51

5,50

0,49

9,84

10,39

3,71

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

607,17

-

-

-

217,22

34,13

0,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.383,36

55,84

110,64

570,86

305,82

483,90

207,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,74

-

-

-

4,21

3,50

3,00

2.2

Đất an ninh

CAN

1,29

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

287,83

-

-

-

0,40

287,05

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,93

-

-

-

-

2,73

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

944,75

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.952,13

23,50

78,57

547,03

129,79

60,69

135,40

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,04

-

-

-

0,95

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,63

-

-

-

1,00

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

337,17

12,15

21,04

15,52

42,23

52,95

17,93

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

48,57

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,43

0,27

0,18

0,31

0,47

0,77

0,55

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

20,32

-

1,89

-

8,18

0,02

0,66

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,00

-

-

-

-

-

2,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,41

-

0,14

0,26

0,37

0,07

0,32

2.22

Đt khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

747,63

19,92

8,83

7,74

118,22

75,86

47,49

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

0,28

-

-

-

-

0,26

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9.957,56

0,39

513,22

1.499,19

599,20

176,75

613,57

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định s: 2797/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Yên Phú

Xã Đường Âm

Xã Đường Hồng

Xã Giáp Trung

Xã Minh Ngọc

Xã Lạc Nông

Xã Minh Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

495,31

11,07

5,94

832

6,80

27,08

8,41

0,42

1.1

Đất trng lúa

LUA

11,89

0,20

0,70

0,03

0,26

0,01

0,92

0,05

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

3,05

0,18

-

-

-

0,01

0,42

-

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

29,11

3,67

1,60

1,10

2,29

0,67

3,14

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,70

1,17

0,50

-

0,08

0,05

0,54

0,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30,10

-

-

-

0,09

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2,00

-

-

-

-

2,00

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

413,53

6,03

3,14

7,19

4,08

24,35

3,81

0,12

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,11

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,87

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

61,05

0,36

0,25

0,05

-

-

-

-

2.3

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

3,60

-

-

0,05

-

-

-

-

2.5

Đất bãi thải, xlý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,00

-

0,11

-

-

-

-

-

2.9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,36

0,36

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,29

-

0,14

-

-

-

-

-

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

55,80

-

-

-

-

-

-

-

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tng din tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phiêng Luông

Xã Phú Nam

Xã Thượng Tân

Xã Yên Cường

Xã Yên Định

Xã Yên Phong

1

Đất nông nghiệp

NNP

495,31

0,91

17,44

46,47

33,23

297,53

31,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,89

-

2,27

0,72

-

2,42

4,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,05

-

-

0,02

-

2,42

-

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

29,11

0,86

2,44

0,32

1,83

4,38

6,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,70

0,05

1,00

0,12

2,60

0,05

1,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30,10

-

-

25,01

5,00

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2,00

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

413,53

-

11,62

20,30

23,80

289,81

19,28

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,11

-

0,11

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,87

-

-

-

-

0,87

-

2.2

Đt an ninh

CAN

61,05

-

22,88

-

0,15

0,22

37,14

2.3

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

3,60

-

0,51

-

-

-

3,04

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,00

-

0,37

-

-

0,22

0,30

2.8

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,36

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,29

-

-

-

0,15

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

55,80

-

22,00

-

-

-

33,80

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2797/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Yên Phú

Xã Đường Âm

Xã Đưng Hồng

Xã Giáp Trung

Xã Minh Ngọc

Xã Lạc Nông

Xã Minh Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

495,31

11,07

5,94

8,32

6,80

27,08

8,41

0,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

11,89

0,20

0,70

0,03

0,26

0,01

0,92

0,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,05

0,18

-

-

-

0,01

0,42

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29,11

3,67

1,60

1,10

2,29

0,67

3,14

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,70

1,17

0,50

-

0,08

0,05

0,54

0,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

30,10

-

-

-

0,09

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

2,00

-

-

-

-

2,00

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

413,53

6,03

3,14

7,19

4,08

24,35

3,81

0,12

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,11

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,87

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

 

731,96

100,00

0,00

79,84

(0,00)

100,00

100,00

(0,00)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

731,70

100,00

-

79,58

-

100,00

100,00

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đt năm 2020 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phiêng Luông

Xã Phú Nam

Xã Thượng Tân

Xã Yên Cường

Xã Yên Đnh

Xã Yên Phong

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

495,31

0,91

17,44

46,47

33,23

297,53

31,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

11,89

-

2,27

0,72

-

2,42

4,31

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

3,05

-

-

0,02

-

2,42

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29,11

0,86

2,44

0,32

1,83

4,38

6,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,70

0,05

1,00

0,12

2,60

0,05

1,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

30,10

-

-

25,01

5,00

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

2,00

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

413,53

-

11,62

20,30

23,80

289,81

19,28

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,11

-

0,11

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,87

-

-

-

-

0,87

-

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất

 

731,96

(0,00)

-

(0,00)

217,12

135,00

(0,00)

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

731,70

-

-

-

217,12

135,00

-

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định s: 2797/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 ca UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Yên Phú

Xã Đường Âm

Xã Đường Hồng

Xã Giáp Trung

Xã Minh Ngọc

Xã Lạc Nông

Xã Minh Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

795,36

290,36

30,00

35,00

50,00

50,00

50,00

50,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

540,00

35,00

30,00

35,00

50,00

50,00

50,00

50,00

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

255,36

255,36

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,02

-

-

-

-

0,04

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xut

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

22,91

-

-

-

-

0,04

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,11

-

-

-

-

-

-

-

 

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tng din tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phiêng Luông

Xã Phú Nam

Xã Thượng Tân

Xã Yên Cường

Xã Yên Định

Xã Yên Phong

1

Đất nông nghiệp

NNP

795,36

30,00

45,00

50,00

50,00

30,00

35,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

540,00

30,00

45,00

50,00

50,00

30,00

35,00

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

255,36

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,02

-

2,87

10,11

5,00

-

5,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đt an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đt cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

22,91

-

2,87

10,00

5,00

-

5,00

2.10

Đt ở tại nông thôn

ONT

0,11

-

-

0,11

-

-

-