Quyết định 2792/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 2792/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Nguyễn Minh Tiến |
Ngày ban hành: | 27/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2792/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN XÍN MẦN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Xín Mần tại Tờ trình số 314/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 443/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Xín Mần với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
Điều 2. Xác định trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Xín Mần
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Xín Mần;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Xín Mần chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2792/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT. Cốc Pài |
Xã Nàn Xỉn |
Xã Bản Díu |
Xã Chí Cà |
Xã Xín Mần |
Xã Trung Thịnh |
Xã Thèn Phàng |
Xã Ngán Chiên |
Xã Pà Vẩy Sủ |
||||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
58.702,22 |
1.645,68 |
2.642,86 |
2.572,60 |
2.776,41 |
1.680,04 |
1.309,97 |
2.767,16 |
1.684,89 |
2.510,57 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
55.565,37 |
1.399,54 |
2.567,37 |
2.440,36 |
2.649,56 |
1.528,87 |
1.234,24 |
2.557,88 |
1.574,49 |
2.310,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.047,52 |
45,32 |
222,43 |
211,63 |
72,96 |
53,08 |
145,21 |
232,55 |
196,76 |
19,51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.062,93 |
14,61 |
10,24 |
13,71 |
- |
- |
68,02 |
74,68 |
107,17 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
19.433,11 |
1.065,15 |
1.254,10 |
1.127,48 |
1.848,94 |
484,85 |
359,69 |
1.295,28 |
626,57 |
1.525,64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.727,84 |
23,41 |
87,68 |
146,82 |
70,45 |
70,89 |
51,18 |
25,07 |
14,87 |
361,48 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
17.560,13 |
84,92 |
519,64 |
330,16 |
495,61 |
541,16 |
427,88 |
277,34 |
177,65 |
306,42 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.790,41 |
180,04 |
483,52 |
624,27 |
161,60 |
378,89 |
250,28 |
727,63 |
558,65 |
97,92 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,37 |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.168,82 |
216,45 |
58,90 |
109,38 |
70,20 |
84,65 |
50,37 |
122,60 |
108,62 |
193,85 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
34,89 |
3,68 |
- |
- |
0,12 |
21,17 |
- |
3,32 |
- |
2,50 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,19 |
2,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
25,86 |
1,09 |
- |
- |
- |
21,67 |
- |
0,03 |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,34 |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,38 |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
16,01 |
1,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng các cấp |
DHT |
1.153,74 |
128,03 |
22,18 |
56,52 |
46,05 |
24,55 |
30,46 |
77,21 |
72,61 |
174,18 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
17,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
69,05 |
- |
- |
6,96 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,67 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
535,41 |
- |
28,13 |
39,42 |
22,99 |
14,14 |
19,35 |
34,35 |
31,77 |
16,83 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
66,83 |
66,83 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,42 |
4,15 |
1,01 |
0,23 |
0,15 |
1,08 |
0,16 |
0,16 |
0,49 |
0,33 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,08 |
0,23 |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
0,74 |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, |
NTD |
2,92 |
1,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
6,44 |
- |
- |
1,02 |
- |
- |
- |
3,92 |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,59 |
0,21 |
0,03 |
0,07 |
0,85 |
- |
0,03 |
- |
- |
0,01 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,44 |
0,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,21 |
0,05 |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, suối |
SON |
216,51 |
6,59 |
7,55 |
5,16 |
- |
1,94 |
0,37 |
2,48 |
3,75 |
(0,00) |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
968,03 |
29,69 |
16,59 |
22,86 |
56,65 |
66,52 |
25,35 |
86,69 |
1,78 |
5,75 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020 (Các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Cốc Rế |
Xã Thu Tà |
Xã Nàn Ma |
Xã Tả Nhìu |
Xã Bản Ngò |
Xã Chế Là |
Xã Nấm Dẩn |
Xã Quảng Nguyên |
Xã Nà Trì |
Xã Khuôn Lùng |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
58.702,22 |
1.440,14 |
2.776,38 |
1.912,48 |
2.026,54 |
2.260,93 |
2.690,08 |
3.894,07 |
10.014,44 |
8.133,93 |
3.963,05 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
55.565,37 |
1.360,61 |
2.675,48 |
1.623,09 |
1.742,26 |
2.092,99 |
2.628,60 |
3.604,27 |
9.805,41 |
7.938,99 |
3.830,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.047,52 |
142,30 |
218,95 |
97,65 |
168,16 |
149,77 |
160,38 |
166,83 |
318,44 |
294,38 |
131,20 |
|
Trong đó: chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.062,93 |
65,09 |
113,02 |
1,00 |
81,61 |
51,94 |
37,00 |
28,33 |
121,54 |
178,34 |
96,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
19.433,11 |
314,62 |
668,50 |
1.118,54 |
449,46 |
1.063,62 |
1.074,31 |
660,34 |
2.955,55 |
786,55 |
753,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.727,84 |
91,34 |
84,14 |
82,02 |
104,56 |
106,92 |
243,53 |
215,20 |
98,65 |
658,62 |
191,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
17.560,13 |
406,77 |
1.194,54 |
102,52 |
556,24 |
292,34 |
780,64 |
2.063,35 |
4.215,66 |
3.682,70 |
1.104,60 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng SX |
RSX |
12.790,41 |
405,58 |
509,35 |
222,36 |
463,85 |
480,34 |
369,74 |
498,57 |
2.213,55 |
2.516,37 |
1.647,89 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,57 |
0,37 |
1,73 |
2 |
Đất phi NN |
PNN |
2.168,82 |
65,68 |
65,44 |
75,14 |
147,80 |
96,85 |
54,47 |
162,77 |
202,92 |
192,20 |
90,52 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
34,89 |
- |
- |
- |
- |
4,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
22 |
Đất an ninh |
CAN |
2,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
25,86 |
- |
- |
- |
- |
0,60 |
- |
0,06 |
2,40 |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi NN |
SKC |
2,34 |
- |
- |
- |
- |
0,70 |
- |
- |
0,77 |
0,30 |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
16,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7,02 |
7,87 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng các cấp |
DHT |
1.153,74 |
37,85 |
38,57 |
43,96 |
91,71 |
49,51 |
19,51 |
39,72 |
107,26 |
57,87 |
35,98 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
17,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17,24 |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
69,05 |
- |
- |
3,28 |
- |
- |
- |
58,71 |
- |
- |
0,10 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,67 |
0,10 |
- |
2,37 |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
535,41 |
21,15 |
22,23 |
23,61 |
42,26 |
31,10 |
24,48 |
29,47 |
43,31 |
65,77 |
25,05 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
66,83 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,42 |
0,73 |
0,20 |
0,27 |
0,48 |
0,33 |
0,30 |
0,50 |
0,19 |
0,51 |
0,15 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
2,92 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,45 |
0,73 |
0,09 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, |
SKX |
6,44 |
- |
- |
1,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,59 |
0,04 |
0,36 |
0,02 |
0,13 |
0,07 |
0,63 |
0,47 |
0,44 |
- |
0,22 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,21 |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, suối |
SON |
216,51 |
5,81 |
4,08 |
- |
13,23 |
10,25 |
9,55 |
16,60 |
48,11 |
60,00 |
21,04 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
968,03 |
13,85 |
35,46 |
214,25 |
136,47 |
71,09 |
7,01 |
127,03 |
6,11 |
2,74 |
42,17 |
PHỤ LỤC 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2792/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT. Cốc Pài |
Xã Nàn Xỉn |
Xã Bản Díu |
Xã Chí Cà |
Xã Xín Mần |
X. Trung Thịnh |
Xã Thèn Phàng |
Xã Ngán Chiên |
Xã Pà Vẩy Sủ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
151,79 |
35,29 |
0,54 |
2,08 |
5,92 |
23,66 |
0,68 |
1,22 |
15,36 |
13,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
13,32 |
0,50 |
0,04 |
0,03 |
0,02 |
0,80 |
0,55 |
0,13 |
1,21 |
0,98 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,60 |
0,40 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,83 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
84,49 |
30,54 |
0,50 |
1,30 |
4,49 |
16,97 |
0,13 |
0,56 |
3,66 |
9,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,02 |
2,80 |
- |
0,40 |
- |
- |
- |
0,20 |
0,40 |
0,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,25 |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
- |
0,15 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
42,68 |
1,45 |
- |
0,35 |
1,41 |
3,89 |
- |
0,33 |
10,09 |
3,10 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
43,55 |
19,36 |
- |
0,77 |
1,29 |
0,10 |
0,63 |
3,06 |
0,58 |
0,19 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,35 |
1,33 |
- |
0,77 |
1,24 |
- |
0,23 |
- |
0,32 |
0,01 |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,48 |
- |
- |
- |
0,05 |
0,10 |
- |
- |
0,01 |
0,15 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
0,40 |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
38,08 |
17,79 |
- |
- |
- |
- |
- |
3,06 |
0,25 |
0,03 |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Cốc Rế |
Xã Thu Tà |
Xã Nàn Ma |
Xã Tả Nhìu |
Xã Bản Ngò |
Xã Chế Là |
Xã Nấm Dẩn |
Xã Quảng Nguyên |
Xã Nà Trì |
Xã Khuôn Lùng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
151,79 |
0,59 |
12,05 |
2,80 |
2,45 |
10,58 |
0,13 |
7,29 |
5,10 |
3,97 |
8,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
13,32 |
0,07 |
3,06 |
- |
0,52 |
0,15 |
0,13 |
1,06 |
2,99 |
0,37 |
0,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,60 |
- |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
84,49 |
0,40 |
2,65 |
2,07 |
0,75 |
4,58 |
- |
2,55 |
0,90 |
0,55 |
2,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,02 |
- |
- |
0,10 |
0,83 |
2,10 |
- |
1,80 |
0,20 |
0,15 |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,25 |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
42,68 |
0,12 |
6,24 |
0,63 |
0,35 |
3,75 |
- |
1,88 |
0,98 |
2,90 |
5,21 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
43,55 |
- |
2,45 |
10,82 |
0,17 |
- |
0,12 |
- |
4,01 |
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,35 |
- |
0,16 |
- |
0,17 |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,48 |
- |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
38,08 |
- |
2,16 |
10,82 |
- |
- |
- |
- |
3,97 |
- |
- |
PHỤ LỤC 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2792/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT. Cốc Pài |
Xã Nàn Xỉn |
Xã Bản Díu |
Xã Chí Cà |
Xã Xín Mần |
Xã Trung Thịnh |
Xã Thèn Phàng |
Xã Ngán Chiên |
Xã Pà Vẩy Sủ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
162,79 |
35,29 |
2,66 |
2,15 |
6,79 |
24,37 |
1,00 |
1,32 |
15,90 |
14,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
13,32 |
0,50 |
0,04 |
0,03 |
0,02 |
0,80 |
0,55 |
0,13 |
1,21 |
0,98 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
4,60 |
0,40 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,83 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
89,58 |
30,54 |
0,92 |
1,35 |
5,36 |
17,12 |
0,45 |
0,56 |
4,11 |
10,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,52 |
2,80 |
0,20 |
0,42 |
- |
0,29 |
- |
0,20 |
0,46 |
0,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
2,25 |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
- |
0,15 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
47,06 |
1,45 |
1,50 |
0,35 |
1,41 |
4,16 |
- |
0,43 |
10,12 |
3,10 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất |
|
0,81 |
- |
- |
0,70 |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,81 |
- |
- |
0,70 |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Cốc Rế |
Xã Thu Tà |
Xã Nàn Ma |
Xã Tả Nhíu |
Xã Bản Ngò |
Xã Chế Là |
Xã Nấm Dẩn |
Xã Quảng Nguyên |
Xã Nà Trì |
Xã Khuôn Lùng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
162,79 |
0,96 |
12,27 |
2,93 |
2,65 |
11,71 |
0,90 |
7,60 |
5,48 |
4,23 |
9,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
13,32 |
0,07 |
3,06 |
- |
0,52 |
0,15 |
0,13 |
1,06 |
2,99 |
0,37 |
0,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
4,60 |
- |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
89,58 |
0,67 |
2,80 |
2,10 |
0,75 |
4,70 |
0,03 |
2,86 |
1,08 |
0,81 |
2,92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,52 |
- |
0,07 |
0,20 |
0,87 |
2,28 |
0,37 |
1,80 |
0,30 |
0,15 |
0,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
2,25 |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
47,06 |
0,22 |
6,24 |
0,63 |
0,51 |
4,58 |
0,37 |
1,88 |
1,08 |
2,90 |
6,13 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
0,03 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất |
|
0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyến sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2792/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT. Cốc Pài |
Xã Nàn Xỉn |
Xã Bản Díu |
Xã Chí Cà |
Xã Xín Mần |
Xã Trung Thịnh |
Xã Thèn Phàng |
Xã Ngán Chiên |
Xã Pà Vẩy Sủ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
790,00 |
50,00 |
30,00 |
70,00 |
- |
70,00 |
- |
125,00 |
10,00 |
35,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
590,00 |
50,00 |
30,00 |
70,00 |
- |
- |
- |
100,00 |
10,00 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
200,00 |
- |
- |
- |
- |
70,00 |
- |
25,00 |
- |
35,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,24 |
0,90 |
- |
- |
1,46 |
- |
- |
- |
- |
4,68 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,34 |
- |
- |
- |
1,46 |
- |
- |
- |
- |
4,68 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,9 |
0,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Cốc Rế |
Xã Thu Tà |
Xã Nàn Ma |
Xã Tả Nhìu |
Xã Bản Ngò |
Xã Chế Là |
Xã Nấm Dẩn |
Xã Quảng Nguyên |
Xã Nà Trì |
Xã Khuôn Lùng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
790,00 |
20,00 |
- |
50,00 |
130,00 |
30,00 |
20,00 |
30,00 |
60,00 |
- |
60,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
590,00 |
20,00 |
- |
50,00 |
60,00 |
30,00 |
20,00 |
30,00 |
60,00 |
- |
60,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
200,00 |
- |
- |
- |
70,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014