Quyết định 2787/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: 2787/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Thiên Định
Ngày ban hành: 31/10/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2787/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIP NHẬN H SƠ, GIẢI QUYT VÀ TRẢ KT QUẢ CỦA SỞ NÔNG NGHIP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 ca Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn c Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 ca Bộ trưởng, Ch nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một s quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ v thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thi hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1404/SNNPTNT-VP ngày 13 tháng 8 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyn giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Danh mục thủ tục hành chính này và quy trình chuẩn hóa trên Trang Thông tin điện tử của cơ quan mình.

2. Triển khai thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả các thủ tục hành chính thuộc thm quyền theo quy định.

3. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc cấu hình quy trình giải quyết thủ tục hành chính này trên Cổng Dịch vụ công tnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT
, các PCT UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TT.PVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thiên Định

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIP NHẬN HSƠ, GIẢI QUYT VÀ TRẢ KT QUẢ THUỘC THẨM QUYỀN SỞ NÔNG NGHIP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2787/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên TTHC

Ghi chú

I.

Lĩnh vc Bảo v thc vt

 

1

Cấp Giấy chng nhận đủ điu kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điu kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

3

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

 

4

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

 

II.

Lĩnh vực trồng trọt

 

1.

Tiếp nhận hồ sơ công bhợp quy phân bón

 

2.

Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

 

3.

Công nhận vườn cây đu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

 

4.

Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

 

5.

Tiếp nhận bản công bhợp quy ging cây trồng

 

6.

Cp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chhoạt động đóng gói phân bón

 

7.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

 

8.

Cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

 

9.

Cp lại Giấy chứng nhận đủ điu kiện buôn bán phân bón

 

10.

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón

 

III.

Lĩnh vc Chăn nuôi - Thú y

 

1.

Cp, gia hạn Chứng chỉ hành ngh thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

 

2.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

 

3.

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điu kiện vệ sinh thú y

 

4.

Cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

5.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điu kiện buôn bán thuốc thú y

 

6.

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

 

7.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

 

8.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với sở nuôi trồng thủy sản, cơ ssản xuất thủy sản giống)

 

9.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

 

10.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

 

11.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản

 

12.

Cấp đối Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)

 

13.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bsung nội dung chứng nhận

 

14.

Cp Giy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

 

15.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ scó Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận