Quyết định 278/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 loại bỏ thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất 2.4 d và paraquat ra khỏi danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam
Số hiệu: | 278/QĐ-BNN-BVTV | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Nguyễn Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 08/02/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 278/QĐ-BNN-BVTV |
Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2017 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định này "Danh sách thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất 2.4 D và Paraquat loại bỏ ra khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam".
Điều 2. Danh sách thuốc bảo vệ thực vật tại Phụ lục 1 và 2 chỉ được sản xuất, nhập khẩu tối đa 01 năm, được buôn bán, sử dụng tối đa 02 năm kể từ ngày quyết định này có hiệu lực. Ngừng toàn bộ các thủ tục đưa vào Danh mục đối với các hồ sơ đăng ký thuốc bảo vệ thực vật có chứa hoạt chất 2.4 D và Paraquat kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT 2.4 D LOẠI KHỎI DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 278/QĐ-BNN-BVTV ngày 08 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
MÃ HS |
TÊN HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) |
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ |
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
1 |
3808 |
2.4 D (min 96%) |
AD |
cỏ/ lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH - TM Thái Nông |
A.K |
720SL: cỏ/ lúa, ngô |
Công ty TNHH - TM Thái Phong |
|||
Aldo |
cỏ/lúa gieo thẳng |
Công ty CP Hóc Môn |
|||
Amine |
cỏ/ lúa, ngô |
Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd. |
|||
Aminol super |
cỏ/ lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
|||
Anco |
500SL: Cỏ/lúa gieo thẳng, điều |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
|||
Anhdau2,4D |
cỏ/lúa gieo |
Công ty TNHH Anh Dẩu Tiền Giang |
|||
B.T.C 2.4D |
cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|||
Baton |
60EC, 70EC: cỏ/ lúa |
Nufarm Asia Sdn Bhd |
|||
Cantosin |
cỏ/ lúa |
Công ty CP TST Cần Thơ |
|||
CO 2.4 D |
500SL: cỏ/ lúa |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|||
Co Broad |
cỏ/ mía, vùng đất chưa trồng trọt |
Công ty TNHH Agrimatco Việt Nam |
|||
Colaro 600SL |
Cỏ/ ca cao |
Công ty CP Kỹ thuật Dohaleusa |
|||
Damin |
80WP, 500SL: cỏ/ lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH An Nông |
|||
DMA - 6 |
cỏ/ lúa cấy |
Dow AgroSciences B.V |
|||
Ecoupusa 725 SL |
cỏ/ lúa gieo |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|||
Fullback 720SL |
cỏ/ lúa gieo |
Công ty CP VT KT NN Cần Thơ |
|||
Hai bon - D |
80WP : cỏ/ lúa, ngô |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông |
|||
HD-co 2,4 500SL |
cỏ/lúa gieo |
Công ty TNHH TM DV Hằng Duy |
|||
Lagere 500SL |
Cỏ/cao su |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
|||
Lycamba 500SL |
Cỏ/lúa gieo thẳng |
Công ty CP Giải pháp NN Tiên Tiến |
|||
Madive 725 SL |
Cỏ/lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ |
|||
Ni-2,4D 600SL |
Cỏ/lúa gieo thẳng |
Công ty CP Nicotex |
|||
Oui 600SL |
Cỏ/lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
|||
O.K |
683SL: cỏ/ lúa |
Công ty CP Nông dược HAI |
|||
Pro - amine |
48SL: cỏ/ lúa |
Imaspro Resources Sdn Bhd |
|||
Putra-amine |
Cỏ/lúa gieo thẳng |
Hextar Chemicals Sdn, Bhd. |
|||
Rada |
cỏ/ lúa, ngô |
Công ty CP BVTV I TW |
|||
Sanaphen |
cỏ/ lúa, mía |
Forward International Ltd |
|||
Tancovila |
cỏ/lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH SX-TM Tô Ba |
|||
Vi 2.4D |
80WP: cỏ/ lúa 600SL, 720SL: cỏ/ lúa, ngô |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
|||
Zaap 720 SL |
cỏ/lúa |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
|||
Zico |
48SL, 720SL, 850SL: cỏ/ lúa, ngô |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
|||
2 |
3808 |
Fenoxaprop -P-Ethyl 45g/l + 2.4 D 70g/l + MCPA 210 g/l |
Tiller S EC |
cỏ/lúa |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
3 |
3808 |
Glyphosate IPA Salt 13.8% + 2.4 D 13.8% |
Gardon |
cỏ/ vùng đất không trồng trọt |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
4 |
3808 |
Glyphosate IPA Salt 24% + 2.4 D 12% |
Bimastar |
cỏ/cao su |
Nufarm Asia Sdn Bhd, Malaysia |
DANH SÁCH THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT PARAQUAT LOẠI KHỎI DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 278/QĐ-BNN-BVTV ngày 08 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
MÃ HS |
Tên hoạt chất |
Tên thương phẩm |
Đối tượng phòng trừ |
Tên cá nhân, tổ chức đăng ký |
1 |
3808 |
Glyphosate IPA Salt 5g/l + Paraquat 195g/l |
Gaxaxone |
cỏ/ cà phê |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
2 |
3808 |
Paraquat (min 95%) |
Agamaxone |
cỏ/ngô |
Công ty TNHH TM An Hưng Phát |
Alfaxone 20 SL |
cỏ/ đất không trồng trọt |
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) |
|||
Axaxone |
cỏ/ đất không trồng trọt |
Cali - Parimex Inc. |
|||
Best top |
cỏ/ đất chưa trồng trọt |
Sinon Corporation, Taiwan |
|||
BM - Agropac |
cỏ/ đất không trồng trọt |
Behn Meyer Agcare LLP |
|||
Catoxon TSC |
Cỏ/đất không trồng trọt |
Công ty CP Vật tư KTNN Cần Thơ |
|||
Cỏ cháy |
cỏ/ đất chưa trồng trọt |
Công ty TNHH An Nông |
|||
Domaxon 276SL |
Cỏ/đất không trồng trọt |
Công ty TNHH MTV BVTV Long An |
|||
Dracofir 42SL |
cỏ/ đất không trồng trọt, cà phê |
Công ty CP Giải pháp NN Tiên Tiến |
|||
Exuma 210SL |
cỏ/đất không trồng |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|||
Fagon |
cỏ/ cà phê, ngô, đất không trồng trọt |
Công ty CP Nông dược HAI |
|||
Fansipan 200SL |
cỏ/đất không trồng trọt |
Công ty CP Công nghệ NN Chiến Thắng |
|||
Forxone |
cỏ/ đất không trồng trọt |
Forward International Ltd |
|||
Gfaxone |
cỏ/ đất chưa trồng trọt |
Công ty TNHH Việt Thắng |
|||
Gfaxon gold 20SL |
cỏ/đất không trồng trọt |
Công ty TNHH Ôtô Việt Thắng |
|||
Gramoxone |
cỏ trong ruộng, cỏ bờ ruộng/ lúa, ngô, sắn, mía, cao su, cà phê, đậu tương, điều, khoai lang, đất không trồng trọt; cỏ/ thuốc lá, bông vải |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
|||
Gronmanxone |
cỏ/đất không trồng trọt |
Công ty TNHH Us.Chemical |
|||
Hagaxone |
cỏ/ cà phê |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|||
HD-Gpaxone 276SL |
Cỏ/ đất không trồng trọt |
Công ty TNHH TM DV Hằng Duy |
|||
Heroquat 278 SL |
cỏ/ đất không trồng trọt |
Công ty TNHH Việt Hóa Nông |
|||
Jiaquat |
cỏ/ đất chưa trồng trọt |
Công ty CP Jia Non Biotech (VN) |
|||
K.waka 200SL |
Cỏ/ đất không trồng trọt |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
|||
Lagoote 210SL |
Cỏ/ đất không trồng trọt |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ |
|||
Lanmoxone 20SL |
cỏ/đất không trồng trọt |
Công ty TNHH SX-TM & DV Thu Loan |
|||
Megastart 276SL |
Cỏ/đất không trồng trọt |
Công ty TNHH MTV Gold Ocean |
|||
Nimaxon |
cỏ/ đất không trồng trọt |
Công ty CP Nicotex |
|||
Owen 20SL |
cỏ/ đất không trồng trọt |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
|||
Para.dx 20SL |
cỏ/ đất không trồng trọt |
Công ty CP Đồng Xanh |
|||
Paranex 20SL |
cỏ/đất không trồng trọt |
Công ty TNHH Adama |
|||
Paraxon |
cỏ/ ngô |
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
|||
Parato 276SL |
Cỏ/ đất không trồng trọt |
Công ty TNHH BMC |
|||
Paride 276SL |
Cỏ/ đất không trồng trọt |
Công ty CP BVTV Kiên Giang |
|||
Pesle 276 SL |
cỏ/ cao su |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
|||
Power up 275SL |
Cỏ/ đất không trồng trọt |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
|||
Quack-adi 200SL |
Cỏ/ đất không trồng trọt |
Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI |
|||
Quash 276SL |
cỏ/đất không trồng trọt |
Hextar Chemicals Sdn, Bhd. |
|||
Quasong 20SL |
cỏ/đất không trồng trọt |
Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu |
|||
Ramaxone gold |
Cỏ/đất không trồng trọt |
Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành |
|||
Rapid 276SL |
Cỏ/đất không trồng trọt |
Công ty CP Hóc Môn |
|||
Rubvin 276SL |
Cỏ/ ca cao, đất không trồng trọt |
Công ty TNHH Hoá chất Đại Nam Á |
|||
Thaiponxon 200SL |
cỏ/đất không trồng trọt |
Công ty TNHH TM Thái Phong |
|||
Tungmaxone |
cỏ/ ngô, đất không trồng trọt |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
|||
Uniquat |
cỏ/ cà phê |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
|||
Volcan |
cỏ/ đất không trồng trọt |
Asia Care Solutions Ltd. |
|||
Zizu 20SL |
cỏ/ ngô |
Công ty TNHH ADC |
Nghị định 199/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013