Quyết định 2760/QĐ-UBND năm 2012 hủy bỏ một thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 2760/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Cầm Ngọc Minh |
Ngày ban hành: | 18/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2760/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 18 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HỦY BỎ MỘT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy bỏ kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố thuộc tỉnh; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2012)
IV: Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ
1. Tư vấn, hướng dẫn thủ tục nộp đơn đăng ký đối tượng quyền sở hữu công nghiệp
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2 : Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa hoặc phòng Thông tin thống kê Khoa học Công nghệ và Sở hữu trí tuệ (Sở Khoa học Công nghệ - số 19 đường Tô Hiệu - thành phố Sơn La)
* Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ công chức của Thông tin thống kê Khoa học Công nghệ và Sở hữu trí tuệ viết phiếu hẹn trao cho người nộp.
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ công chức phòng hướng dẫn trực tiếp hoặc bàng văn bản (1 lần duy nhất) để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Tổ chức, cá nhân mang giấy hẹn, nộp lệ phí tại, ký nhận, lấy kết quả tại Thông tin thống kê Khoa học Công nghệ và Sở hữu trí tuệ (Sở Khoa học Công nghệ - số 19 đường Tô Hiệu - thành phố Sơn La)
+ Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy uỷ quyền và chứng minh thư của người được uỷ quyền.
+ Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ làm việc hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (ngày lễ nghỉ).
- Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Tờ khai
+ Giấy đăng ký kinh doanh
+ Đối tượng xin bảo hộ (SC, NH, KDCN....)
+ Giấy ủy quyền (nếu uỷ quyền)
+ Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
- Thời hạn giải quyết:
Không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bằng bảo hộ.
- Lệ phí (nếu có):
* Lệ phí nộp đơn yêu cầu cấp Văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp + Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; + Lệ phí duy trì, gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp; + Lệ phí công bố thông tin sở hữu công nghiệp. * Phí thẩm định, giám định về sở hữu công nghiệp + Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp; + Phí tra cứu, cung cấp thông tin về sở hữu công nghiệp; + Phí cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp + Phí lập và gửi đơn đăng ký Quốc tế về sở hữu công nghiệp. |
Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04 tháng 02 năm 2009 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục)
+ Mẫu số 01-SC; Mẫu số 02-TKBT; Mẫu số 03-KDCN; Mẫu số 04-NH; Mẫu số 05-CDĐL; Mẫu số 01-SĐVB; Mẫu số 02-GHVB; Mẫu số 04-CDHB; Mẫu số 05-KN; Mẫu số 06-ĐKQT; Mẫu số 07-ĐKCĐ. + Mẫu số 01-HĐCN; Mẫu số 02-HĐSD |
Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14 tháng 2 năm 2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật sở hữu trí tuệ (số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005)
+ Nghị định số 103; 105; 106/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 2006
+ Thông tư số 01/2007/TT- BKHCN ngày 14 tháng 02 năm 2007 Hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp.
+ Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04 tháng 02 năm 2009 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 22/2009/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp Ban hành: 04/02/2009 | Cập nhật: 09/02/2009
Thông tư 01/2007/TT-BKHCN hướng dẫn thi hành Nghị định 103/2006/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 14/02/2007 | Cập nhật: 31/03/2007
Nghị định 103/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp Ban hành: 22/09/2006 | Cập nhật: 27/09/2006
Nghị định 106/2006/NĐ-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính về sở hữu công nghiệp Ban hành: 22/09/2006 | Cập nhật: 30/09/2006