Quyết định 2759/QĐ-UBND năm 2016 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Phước năm 2015-2016
Số hiệu: 2759/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành: 31/10/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Môi trường, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2759/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 31 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỐ LIỆU BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2015, 2016

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-BNN-TCTL ngày 25/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt điều chỉnh Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn triển khai công tác theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 206/TTr-SNN ngày 25/10/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (sau đây gọi tắt là Bộ chỉ số) trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2015-2016, gồm các chỉ số sau:

Chỉ số 1:

- Chỉ số 1A: Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh: 92,19%

- Chỉ số 1B: Tỷ lệ người nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh: 55,67%

Chỉ số 2: Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt (Quy chuẩn 02:2009/BYT) đạt 53,37%.

Chỉ số 3:

- Chỉ số 3A: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu: 93,69%

- Chỉ số 3B: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh: 78,83%

- Chỉ số 3C: Tỷ lệ hộ nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh: 49,14%

- Chỉ số 3D: Số nhà tiêu hợp vệ sinh tăng thêm trong 2 năm: 4.034 nhà tiêu.

Chỉ số 4:

- Chỉ số 4A: Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh: 94,7%

- Chỉ số 4B: Tỷ lệ trường học có nước hợp vệ sinh: 94,94%

- Chỉ số 4C: Tỷ lệ trường học có nhà tiêu hợp vệ sinh: 96,87%

Chỉ số 5:

- Chỉ số 5A: Tỷ lệ trạm y tế xã có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh: 98,9%

- Chỉ số 5B: Tỷ lệ trạm y tế có nước hợp vệ sinh: 98,9%

- Chỉ số 5C: Tỷ lệ trạm y tế có nhà tiêu hợp vệ sinh: 98,9%

Chỉ số 6: Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại gia súc hợp vệ sinh: 63,3%

Chỉ số 7:

- Chỉ số 7A: Số người được sử dụng nước theo thiết kế từ công trình cấp nước tập trung xây mới, cải tạo, nâng cấp trong năm: 1.700 người

- Chỉ số 7B: Số người được sử dụng nước theo thực tế từ công trình cấp nước tập trung xây mới, cải tạo, nâng cấp trong năm: 1.081 người

Chỉ số 8:

Tỷ lệ hiện trạng hoạt động của các công trình cấp nước tập trung:

- Chỉ số 8A: Công trình hoạt động bền vững: 30%.

- Chỉ số 8B: Công trình hoạt động bình thường: 53%.

- Chỉ số 8C: Công trình hoạt động kém hiệu quả: 11%.

- Chỉ số 8D: Công trình không hoạt động: 6%.

(Chi tiết có các bảng biểu kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Giao Sở Nông nghiệp & PTNT chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Cục Thống kê Bình Phước, UBND các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan tổ chức cập nhật thông tin, điều chỉnh các chỉ số theo quy định và hướng dẫn của Bộ, ngành, Trung ương để tham mưu UBND tỉnh công bố số liệu Bộ chỉ số hàng năm theo quy định.

2. Bộ chỉ số sau khi được công bố phải được đăng tải trên Trang thông tin điện tử tỉnh Bình Phước và Cổng thông tin điện tử Sở Nông Nghiệp & PTNT để các tổ chức, cá nhân tra cứu, sử dụng khi cần thiết.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Nông nghiệp & PTNT, Y tế, Giáo dục & Đào tạo, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ NN&PTNT;
- Trung tâm quốc gia NS và VSMTNT;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, phòng: KTN
- Lưu: VT (Th qd 34-016).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

BIỂU 1

TỔNG HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC SINH HOẠT HỘ GIA ĐÌNH NĂM 2015-2016
(Kèm theo Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước)

STT

Tên huyện, thị xã

Tỉ lệ người sử dụng nước hợp vệ sinh (%)

Các nguồn cấp nước nhỏ lẻ và cấp nước khác

Nước máy

Công trình nước hợp vệ sinh làm mới trong năm

Công trình nước bị hỏng trong năm

Số người

Số người nghèo

Số người sử dụng nước hợp vệ sinh

Tỉ lệ người dân sử dụng nước hợp vệ sinh %

Số người nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh

Tỉ lệ người nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh %

Số lượng

Số lượng hợp vệ sinh

Số người sử dụng nước nhỏ lẻ hợp vệ sinh

Số lượng

Số người sử dụng nước máy hợp vệ sinh

Cấp nước nhỏ lẻ và nguồn khác

Nước máy

Số người sử dụng nước HVS từ CN nhỏ lẻ và nguồn khác

Số người sử dụng nước HVS từ cấp nước tập trung

Cấp nước nhỏ lẻ và nguồn khác

Nước máy

Số người sử dụng CN nhỏ lẻ và nguồn khác giảm do hỏng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

1

Đồng Xoài

31.773

275

31.389

98,7

268

97,4

7.343

7.258

28.828

714

2.507

69

20

254

16

 

 

 

2

Phước Long

10.354

3.893

9.824

94,88

101

95,81

2.126

2.037

9.581

 

 

54

 

205

 

 

 

 

3

Bình Long

24.163

416

23.063

95,45

336

80,77

5.883

5.585

22.974

64

269

6

 

21

 

4

 

 

4

Chơn Thành

54.448

1.099

53.246

97,79

1.058

96,27

14.004

13.772

53.992

330

330

148

 

661

 

7

0

27

5

Hớn Quản

99.808

1.392

91.169

91,34

1.091

78,38

22.856

21.004

89.223

464

1.846

897

14

4.414

56

120

40

544

6

Bù Đốp

55.797

2.294

47.271

84,72

1.357

59,15

13.667

11.845

46.166

185

725

273

4

1.102

15

37

 

101

7

Bù Đăng

134.108

8.457

124.058

92,5

6.419

75,9

30.029

27.496

120.915

885

3.143

447

127

1.922

193

13

9

53

8

Bù Gia Mập

70.391

11.386

62.943

89,42

3.308

29,05

17.404

15.751

62.074

945

945

346

 

961

602

107

 

406

9

Phú Riềng

90.861

3.870

87.865

96,7

3.293

85,1

24.034

22.025

87.867

375

1.217

139

 

272

70

17

8

18

10

Đồng Phú

88.643

2.219

77.612

87,56

1.534

70,98

19.555

16.902

72.734

1.434

4.878

592

39

1.982

129

171

 

509

11

Lộc Ninh

103.964

4.760

96.163

92

3.537

74,3

22.899

21.401

72.458

57

217

216

 

774

 

1

 

18

 

Tổng

764.310

40.061

704.603

92,19

22.302

55,67

179.800

165.076

666.812

5.453

16.077

3.187

204

12.568

1.081

477

57

1676

 

BIỂU 2

TỔNG HỢP SỐ LIỆU VỆ SINH MÔI TRƯỜNG HỘ GIA ĐÌNH NĂM 2015-2016
(Kèm theo Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước)

STT

Tên huyện, thị xã

Tỉ lệ hộ sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh

Số nhà tiêu xây mới trong năm

Số nhà tiêu hỏng trong hăm

Chăn nuôi gia súc

Số hộ

Số hộ có nhà tiêu

Số hộ có nhà tiêu hợp vệ sinh

Tỉ lệ hộ có nhà tiêu (%)

Tỉ lệ hộ có nhà tiêu hợp vệ sinh (%)

Số hộ nghèo

Số hộ nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh

Tỉ lệ hộ nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh (%).

Số hộ

Số hộ chăn nuôi hợp vệ sinh

Tỉ lệ (%)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đồng Xoài

8.195

8.150

7.931

99,45

96,78

89

77

86,52

109

 

362

315

87

2

Phước Long

2.336

2.319

2.130

99,27

91,84

43

34

79,06

86

 

115

87

75,65

3

Bình Long

5.847

5.514

5.110

94,3

87,4

114

83

72,81

75

7

1.706

1.480

86,75

4.

Chơn Thành

13.974

13.574

13.011

97,1

93,1

315

224

71,1

276

73

634

530

83,6

5:

Hớn Quản

24.581

22.815

18.263

92,82

74,3

478

305

63,81

876

84

1.870

1.256

67,17

6

Bù Đốp

14.098

13.783

10.253

97,77

72,73

613

296

48,29

476

50

3.363

2.230

66,31

7

Bù.Đăng

31.690

29.320

23.725

92,52

80,91

1.925

919

47,74

638

54

2.955

1.189

40

8.

Bù Gia Mập

16.287

14.525

10.167

89,18

70

2.420

750

30,99

265

51

1.366

685

50,15

9

Phú Riềng

21.817

20.751

18.924

95,1

86,7

1.044

419

40,1

229

91

839

397

47,3

10

Đồng Phú

21.407

20.143

18.211

94,1

85,07

628

438

69,75

596

157

590

409

69,32

11

Lộc Ninh

26.549

24.110

19.523

90,8

73,5

1.453

938

64,5

408

22

4.218

2820

66,9

 

Tổng

186.781

175.004

147.248

93,69

78,83

9.122

4.483

49,14

4.034

589

18.018

11.398

63,3

 

BIỂU 3

TỔNG HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG CÁC TRƯỜNG HỌC, TRẠM Y TẾ NĂM 2015-2016
(Kèm theo Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước)

STT

Tên huyện, thị xã

Trường học

Trạm y tế

Số trường

Số trường có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh

Số trường có nước hợp vệ sinh

Số trường có nhà tiêu hợp vệ sinh

Strạm

Số trạm có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh

Số trạm có nước hợp vệ sinh

Số trạm có nhà tiêu hợp vệ sinh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Đồng Xoài

12

12

12

12

3

3

3

 

2

Phước Long

6

4

5

4

2

2

2

 

3

Bình Long

10

10

10

10

3

3

3

 

4

Chơn Thành

25

25

25

25

8

8

8

 

5

Hớn Quản

62

62

62

62

13

13

13

 

6

Bù Đốp

27

27

27

27

7

7

7

 

7

Bù Đăng

71

71

71

71

16

16

16

 

8

Bù Gia Mập

31

31

31

31

8

8

8

 

9

Phú Riềng

71

51

51

60

10

9

9

 

10

Đồng Phú

46

46

46

46

11

11

11

 

11

Lộc Ninh

54

54

54

54

15

15

15

 

Tổng

415

393

394

402

96

95

95

 

 

BIỂU 4

TỔNG HỢP SỐ LIỆU TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG ĐƯỢC ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG NƯỚC SẠCH & VSMTNT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước)

STT

Tên công trình

Nguồn nước cấp

Năm khởi công

Năm hoàn thành

Công suất thiết kế m3/ngày-đêm

Công suất khai thác thực tế m3/ngày-đêm

Số người cấp theo thiết kế

Số người cấp theo thực tế

Mô hình quản lý

Tình trạng hoạt động

Cộng đồng

HTX

Đơn vị sự nghiệp

Tư nhân

Doanh nghiệp

Khác

Bền vững

Bình thường

Hoạt động kém hiệu quả

Không hoạt động

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

I

Thị xã Đồng Xoài

1

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tiến Hưng

Nước ngầm

2000

2001

240

5

1250

60

 

x

 

 

 

 

 

 

x

 

II

Thị xã Bình Long

1

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung ấp Sock Bế, xã Thanh Phú

Nước ngầm

2005

2006

50

25

300

269

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

2

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thanh Lương

Nước mặt

 

2015

800

 

350

200

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

III

Huyện Chơn Thành

1

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Lập

Nước ngầm

2010

2010

200

100

1500

130

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

2

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Long

Nước ngầm

2011

2012

160

40

1500

230

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

3

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Nha Bích

Nước ngầm

2009

2010

200

60

1500

500

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

IV

Huyện Hớn Quản

1

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Đức

Nước ngầm

2010

2011

50

40

150

250

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

2

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Khai

Nước mặt

2011

2013

300

190

 

1284

 

 

 

 

x

 

 

x

 

 

V

Huyện Bù Đốp

1

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Tiến

Nước ngầm

2009

2010

250

35

1512

110

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

2

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Phước Thiện

Nước ngầm

2006

2007

40

20

400

143

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

3

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thị trấn Thanh Bình

Nước mặt

 

2015

480

 

1025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thiện Hưng

Nước ngầm

 

2016

300

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Thành

Nước ngầm

 

2016

200

 

334

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Huyện Bù Đăng

1

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Bom Bo

Nước ngầm

2012

2013

100

50

 

300

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

2

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thị trấn Đức Phong

Nước mặt

2004

2005

2000

700

1000

1196

 

 

 

 

x

 

 

x

 

 

3

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung Hồ Ông Thoại, xã Nghĩa Trung

Nước mặt

2004

2005

200

56

 

376

 

 

 

 

x

 

 

x

 

 

4

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Phú Sơn

Nước mặt

2012

2013

200

200

1400

148

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

5

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung ấp Sơn Lang, xã Phú Sơn

Nước ngầm

2007

2007

120

20

300

20

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

6

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung khu trung tâm xã Thọ Sơn

Nước ngầm

2008

2008

360

120

200

163

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

7

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung Đa Bông Cua, xã Thống Nhất

Nuớc mặt

2009

2011

200

42

 

320

 

 

 

 

x

 

 

x

 

 

8

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Xa, xã Phước Sơn

Nước ngầm

2009

2010

200

0

150

0

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

9

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Phước Lộc, xã Phước Sơn

Nước ngầm

2008

2009

200

0

150

0

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

10

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Hưng

Nước mặt

2014

2015

200

60

1500

347

 

 

 

x

 

 

 

x

 

 

11

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn 6 khu chợ xã Minh Hưng

Nước ngầm

2007

2008

120

40

 

130

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

12

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Thống Nhất, xã Dak Nhau

Nước ngầm

 

 

100

10

 

50

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

13

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn 5 xã Minh Hưng

Nước mặt

2005

2006

120

15

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

 

14

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Đức Liễu

Nước ngầm

2006

2007

300

235

500

400

 

x

 

 

 

 

 

 

x

 

VII

Huyện Bù Gia Mập

1

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Dên, xã Bù Gia Mập

Nước mặt

2013

2015

200

144

 

788

 

 

 

 

x

 

 

x

 

 

2

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trong thôn Bù Lư, xã Bù Gia Mập

Nước mặt

2004

2005

200

122

 

548

 

 

 

 

x

 

 

x

 

 

3

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa

Nước ngầm

2011

2012

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

VIII

Huyện Phú Riềng

1

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Long Hà

Nước mặt

2004

2005

400

 

 

212

 

 

 

 

x

 

 

x

 

 

IX

Huyện Đồng Phú

1

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Lập

Nước mặt

2011

2012

400

400

1500

1302

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

2

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Tiến

Nước ngầm

2000

2001

210

120

 

1280

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

3

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thuận Lợi

Nước mặt

2011

2012

400

250

1500

1052

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

4

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Phước

Nước ngầm

2009

2010

160

100

600

350

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

5

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng

Nước ngầm

 

 

60

40

300

180

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

X

Huyện Lộc Ninh

1

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung Hồ Rừng Cấm, xã Lộc Tấn

Nước mặt

2003

2005

2000

481

 

2956

 

 

 

 

x

 

 

x

 

 

2

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện

Nước ngầm

2005

2006

200

30

1144

234

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

3

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Lộc Thái & Lộc Hưng

Nước mặt

 

2015

640

 

560

 

 

x

 

 

 

 

x