Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt diện tích rừng thuộc lưu vực thủy điện Nho Quế 2 làm cơ sở cho việc chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 2752/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Nguyễn Minh Tiến |
Ngày ban hành: | 11/11/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2752/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 11 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DIỆN TÍCH RỪNG THUỘC LƯU VỰC THỦY ĐIỆN NHO QUẾ 2 LÀM CƠ SỞ CHO VIỆC CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 05/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số 20/2012/TT-BNNPTNT ngày 7 tháng 5 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về hướng dẫn trình tự thủ tục nghiệm thu thanh toán tiền dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số 85/2012/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Thông tư số 60/2012/TT-BNNPTNT ngày 9 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định diện tích rừng trong lưu vực phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2012 của liên Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ Tài chính ban hành cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Tờ trình số 400/TTr-SNN ngày 07 tháng 11 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt diện tích rừng thuộc lưu vực Nhà máy thủy điện Nho Quế 2 làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng, như sau:
Tổng diện tích rừng có cung ứng dịch vụ môi trường rừng: 12.870,4 ha
Trong đó:
1. Huyện Đồng Văn: 7.265,0 ha.
2. Huyện Mèo Vạc: 5.605,4 ha.
(Thông tin chi tiết tại phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh: Điều phối tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng thu được từ bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng cho từng huyện theo diện tích rừng trong lưu vực có tham gia cung ứng dịch vụ môi trường rừng được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định hướng dẫn có liên quan.
2. Ủy ban nhân dân các huyện có tên tại Điều 1: Xác định các đối tượng được chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng trong lưu vực và triển khai theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện: Đồng Văn, Mèo Vạc; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ BIỂU
DIỆN TÍCH LƯU VỰC VÀ DIỆN TÍCH RỪNG TRONG LƯU VỰC THEO TỪNG XÃ, HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2752/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang)
Tên lưu vực: Nhà máy thủy điện Nho Quế 2
STT |
Tên huyện |
Tên xã |
Diện tích tự nhiên trong lưu vực (ha) |
Diện tích rừng trong lưu vực (ha) |
Tỷ lệ diện tích rừng trong lưu vực (%) |
Tổng cộng |
34.851,5 |
12.870,4 |
36,9 |
||
1 |
Đồng Văn |
Cộng |
18.117,4 |
7.265,0 |
40,1 |
1. Thị trấn Đồng Văn |
3.600,0 |
1.116,7 |
31,0 |
||
2. Xã Lũng Cú |
3.382,3 |
1.314,2 |
38,9 |
||
3. Xã Lũng Táo |
1.904,5 |
615,8 |
32,3 |
||
4. Xã Ma Lé |
4.267,7 |
2.037,9 |
47,8 |
||
5. Xã Sà Phìn |
95,6 |
50,9 |
53,3 |
||
6. Xã Tả Lủng |
2.991,8 |
1.588,3 |
53,1 |
||
7. Xã Tả Phìn |
304,2 |
146,3 |
48,1 |
||
8. Xã Thài Phìn Tủng |
1.571,4 |
395,0 |
25,1 |
||
2 |
Mèo Vạc |
Cộng |
16.734,1 |
5.605,4 |
33,5 |
1. Xã Cán Chu Phìn |
531,7 |
216,1 |
40,6 |
||
2. Xã Giàng Chu Phìn |
2.547,2 |
660,0 |
25,9 |
||
3. Xã Pả Vi |
2.049,4 |
739,9 |
36,1 |
||
4. Xã Pải Lủng |
1.852,6 |
641,4 |
34,6 |
||
5. Xã Sủng Trà |
188,5 |
123,7 |
65,6 |
||
6. Xã Tả Lủng |
1.315,2 |
520,9 |
39,6 |
||
7. Xã Thượng Phùng |
3.337,2 |
933,2 |
28,0 |
||
8. Thị trấn Mèo Vạc |
2.005,7 |
769,2 |
38,3 |
||
9. Xã Xín Cái |
2.906,6 |
1.001,0 |
34,4 |
Thông tư liên tịch 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng Ban hành: 16/11/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Thông tư 60/2012/TT-BNNPTNT quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định diện tích rừng trong lưu vực phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng Ban hành: 09/11/2012 | Cập nhật: 10/12/2012
Thông tư 85/2012/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 30/05/2012
Thông tư 20/2012/TT-BNNPTNT hướng dẫn trình tự thủ tục nghiệm thu thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng Ban hành: 24/09/2010 | Cập nhật: 29/09/2010
Nghị định 05/2008/NĐ-CP về việc quỹ bảo vệ và phát triển rừng Ban hành: 14/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008