Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 270/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Vương Quốc Tuấn |
Ngày ban hành: | 18/03/2022 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 270/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 18 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ số: 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, rà soát, sửa đổi quy trình nội bộ, quy trình điện tử và hoàn thiện việc triển khai thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin Một cửa của tỉnh.
Thời hạn hoàn thành không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận và giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn giải quyết, quy trình thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQP PL quy định nội dung thay thế |
A. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế |
||||||||
I. Lĩnh vực Đầu tư xây dựng công trình |
||||||||
1 |
1.009972 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc thẩm định thiết kế cơ sở công trình |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT. |
* Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc đối với dự án nhóm B, 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm C kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Thời gian tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công là 01 ngày làm việc. - Thời gian thẩm định, đánh giá, tổng hợp hồ sơ là 22 ngày đối với dự án nhóm B, 12 ngày đối với dự án nhóm C. - Thời gian phê duyệt kết quả giải quyết: 02 ngày làm việc. * Quy trình thực hiện Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ - Người đề nghị thẩm định nộp hồ sơ đề nghị thẩm định cho Bộ phận tiếp nhận giải quyết TTHC thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận tiếp nhận kiểm tra sự đầy đủ, tính hợp lệ của hồ sơ; nếu phù hợp thì tiếp nhận; nếu không phù hợp thì hướng dẫn người nộp hồ sơ để hoàn thiện lại hồ sơ. - Ngay sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Trung tâm hành chính công chuyển hồ sơ về Nông nghiệp và PTNT để kiểm tra, giải quyết theo quy định. Thời gian thực hiện là ½ ngày. Bước 2. Thẩm định hồ sơ - Trong thời hạn 05 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ, Sở Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm: + Gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; + Trả lại hồ sơ thẩm định trong trường hợp: Trình thẩm định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; Không thuộc đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định; Hồ sơ trình thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ; + Gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan để thực hiện lấy ý kiến về giải pháp TKCS. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để thẩm định theo quy định tại Nghị định 15/2021/NĐ-CP , cơ quan thẩm định dừng việc thẩm định, trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định, cán bộ được giao thẩm định xử lý, thẩm định hồ sơ trong 17 ngày làm việc tiếp theo đối với dự án nhóm B và 09 ngày làm việc tiếp theo đối với dự án nhóm C. Bước 3. Thông báo kết quả thẩm định - Cán bộ thẩm định, phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư, báo cáo điều chỉnh nghiên cứu khả thi đầu tư trong thời hạn 02 ngày làm việc. - Việc đóng dấu, lưu trữ hồ sơ thẩm định theo Khoản 7, Điều 15, Nghị định 15/2021/NĐ-CP . Bước 4. Trả kết quả Cán bộ thẩm định, phòng chuyên môn chuyển kết quả thẩm định tới Trung tâm hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định. Thời gian thực hiện là ½ ngày. |
Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng |
Nghị định 15/2021/NĐ-CP 03/03/2021 của Chính phủ |
2 |
1.009973 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật - dự toán, thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc bưu chính đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT. |
* Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc đối với công trình cấp II, cấp III; 20 ngày đối với công trình còn lại kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Thời gian tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công là 01 ngày làm việc. - Thời gian thẩm định, đánh giá, tổng hợp hồ sơ là 27 ngày làm việc đối với công trình cấp II, cấp III; 17 ngày làm việc đối với các công trình còn lại. - Thời gian phê duyệt kết quả giải quyết: 02 ngày làm việc. * Quy trình thực hiện Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ - Người đề nghị thẩm định nộp hồ sơ đề nghị thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở cho Bộ phận tiếp nhận giải quyết TTHC thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận tiếp nhận kiểm tra sự đầy đủ, tính hợp lệ của hồ sơ; nếu phù hợp thì tiếp nhận; nếu không phù hợp thì hướng dẫn người nộp hồ sơ để hoàn thiện lại hồ sơ. - Ngay sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Trung tâm hành chính công chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng để kiểm tra, giải quyết theo quy định. Thời gian thực hiện là ½ ngày. Bước 2. Thẩm định hồ sơ - Trong thời hạn 05 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ, Sở Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm: + Gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; + Trả lại hồ sơ thẩm định trong trường hợp: Trình thẩm định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; Không thuộc đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định; Hồ sơ trình thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ; + Gửi văn bản đến các cơ quan có thẩm quyền liên quan. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để thẩm định theo quy định tại Nghị định 15/2021/NĐ-CP , cơ quan thẩm định dừng việc thẩm định, trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định, cán bộ được giao thẩm định xử lý, thẩm định hồ sơ trong 22 ngày làm việc tiếp theo đối với công trình cấp II, cấp III và 12 ngày làm việc tiếp theo đối với các công trình còn lại. Bước 3. Phê duyệt, thông báo kết quả thẩm định/điều chỉnh thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở - Cán bộ thẩm định, phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở thông báo kết quả thẩm định/điều chỉnh thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở trong thời hạn 02 ngày làm việc. - Việc đóng dấu, lưu trữ hồ sơ thẩm định theo Khoản 7, Điều 15, Nghị định 15/2021/NĐ-CP . Bước 4. Trả kết quả Cán bộ thẩm định, phòng chuyên môn chuyển kết quả thẩm định tới Trung tâm hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định. Thời gian thực hiện là ½ ngày. |
Theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng |
Nghị định 15/2021/NĐ-CP 03/03/2021 của Chính phủ |
3 |
1.006938 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
Thẩm định Báo cáo Kinh tế kỹ thuật/ Báo cáo Kinh tế kỹ thuật điều chỉnh |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc bưu chính đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT. |
* Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm C kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Thời gian tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công là 01 ngày làm việc. - Thời gian thẩm định, đánh giá, tổng hợp hồ sơ 12 ngày. - Thời gian phê duyệt kết quả giải quyết: 02 ngày làm việc. * Quy trình thực hiện Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ - Người đề nghị thẩm định nộp hồ sơ đề nghị thẩm định cho Bộ phận tiếp nhận giải quyết TTHC thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận tiếp nhận kiểm tra sự đầy đủ, tính hợp lệ của hồ sơ; nếu phù hợp thì tiếp nhận; nếu không phù hợp thì hướng dẫn người nộp hồ sơ để hoàn thiện lại hồ sơ. - Ngay sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Trung tâm hành chính công chuyển hồ sơ về Nông nghiệp và PTNT để kiểm tra, giải quyết theo quy định. Thời gian thực hiện là ½ ngày. Bước 2. Thẩm định hồ sơ - Trong thời hạn 05 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ, Sở Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm: + Gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; + Trả lại hồ sơ thẩm định trong trường hợp: Trình thẩm định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; Không thuộc đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định; Hồ sơ trình thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ; + Gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan để thực hiện lấy ý kiến về giải pháp TKCS. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để thẩm định theo quy định tại Nghị định 15/2021/NĐ-CP , cơ quan thẩm định dừng việc thẩm định, trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định, cán bộ được giao thẩm định xử lý, thẩm định hồ sơ 09 ngày làm việc tiếp theo. Bước 3. Thông báo kết quả thẩm định - Cán bộ thẩm định, phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư, báo cáo điều chỉnh nghiên cứu khả thi đầu tư trong thời hạn 02 ngày làm việc. - Việc đóng dấu, lưu trữ hồ sơ thẩm định theo Khoản 7, Điều 15, Nghị định 15/2021/NĐ-CP . Bước 4. Trả kết quả Cán bộ thẩm định, phòng chuyên môn chuyển kết quả thẩm định tới Trung tâm hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định. Thời gian thực hiện là ½ ngày. |
|
Nghị định 15/2021/NĐ-CP 03/03/2021 của Chính phủ; Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND tỉnh |
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
||||||||
1 |
1.000052 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
Nộp hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua bưu chính |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Kiểm lâm |
* Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trình tự thực hiện: - Bước 1: Tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận hoặc công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ tới Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do. - Bước 2: Thẩm định và trả kết quả. + Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thành lập Hội đồng thẩm định, tiến hành thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra hiện trường, lập biên bản thẩm định và báo cáo thẩm định. + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được biên bản thẩm định và báo cáo thẩm định, Chi cục trưởng chi cục Kiểm lâm quyết định công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 06 Phụ lục III và Mục B Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Thông tư số 22/2021 /TT-BNNPTNT); - Bước 3: Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; trường hợp không công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
- Công nhận lâm phần tuyển chọn: 600.000 đồng/lô giống; - Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng/vườn giống; - Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện. |
- Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
||||||||
1 |
1.004915 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
+ Gửi trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính. + Nộp qua địa chỉ trực tuyến website: dvc.bacninh.gov.vn |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
* Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trình tự thực hiện: - Bước 1: Cơ sở sản xuất gửi hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ số 11, Lý Thái Tổ, TP.Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Bước 2: Trường hợp cấp mới: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thẩm định nội dung hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Hồ sơ đạt yêu cầu thực hiện kiểm tra điều kiện của cơ sở sản xuất và lập biên bản kiểm tra theo Mẫu số 13.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 26/2019/NĐ-CP . - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Cơ sở thực hiện khắc phục, sau khi khắc phục có văn bản thông báo đến cơ quan có thẩm quyền để tổ chức kiểm tra nội dung đã khắc phục. + Trường hợp kết quả kiểm tra điều kiện cơ sở đạt yêu cầu, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra. Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản Bắc Ninh cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản theo Mẫu số 14.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 26/2019/NĐ-CP ; Trường hợp không cấp trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp cấp lại: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản theo Mẫu số 14.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Bước 4: Trả kết quả (cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản và kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh. |
5.700.000 đ/lần |
Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản |
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/03/2021 | Cập nhật: 15/04/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi thực hiện Đề án “Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025” trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 30/03/2021 | Cập nhật: 16/04/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 60/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý, cấp phép xây dựng công trình cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 08/04/2021 | Cập nhật: 19/04/2021
Thông tư 209/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Thông tư 210/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Thông tư 207/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 16/2014/QĐ-UBND Quy chế về quản lý hoạt động an toàn và kiểm soát bức xạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/06/2021 | Cập nhật: 10/07/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi Điều 10 của Quy định về phối hợp, phân cấp quản lý, bảo vệ hành lang an toàn đường bộ và đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Ban hành: 04/05/2021 | Cập nhật: 12/05/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về thực hiện biện pháp đặc thù để bảo đảm công tác giải phóng mặt bằng kịp thời, đúng tiến độ đối với các dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025 theo Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND Ban hành: 29/04/2021 | Cập nhật: 17/05/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 24/2019/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/05/2021 | Cập nhật: 18/05/2021
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 15/2021/NĐ-CP hướng dẫn một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 03/03/2021 | Cập nhật: 05/03/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 3435/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 03/02/2021 | Cập nhật: 12/03/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/03/2021 | Cập nhật: 18/03/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về tài sản khác có giá trị lớn để sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê; Danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định; Danh mục tài sản cố định đặc thù và Danh mục tài sản cố định vô hình tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương Ban hành: 05/04/2021 | Cập nhật: 20/04/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác và quy định về bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 20/04/2021 | Cập nhật: 24/04/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/03/2021 | Cập nhật: 27/04/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/04/2021 | Cập nhật: 10/06/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về Quản lý, bảo vệ, sử dụng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/06/2021 | Cập nhật: 14/06/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý công chức, viên chức làm việc tại Ủy ban nhân dân quận và Ủy ban nhân dân phường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/06/2021 | Cập nhật: 22/06/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về giá lúa để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/06/2021 | Cập nhật: 23/06/2021
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024) Ban hành: 23/07/2021 | Cập nhật: 06/08/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/08/2021 | Cập nhật: 13/08/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về khung giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/07/2021 | Cập nhật: 13/08/2021
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 10/09/2021 | Cập nhật: 29/09/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng Cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/09/2021 | Cập nhật: 01/10/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) và bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/09/2021 | Cập nhật: 02/10/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và khai thác Hệ thống mạng truyền số liệu chuyên dùng trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 31/05/2021 | Cập nhật: 24/06/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 18/06/2021 | Cập nhật: 24/06/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp sử dụng nguồn thu từ Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Gia Lai Ban hành: 14/06/2021 | Cập nhật: 25/06/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/06/2021 | Cập nhật: 28/06/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân cấp huyện tham mưu ban hành Ban hành: 17/03/2021 | Cập nhật: 28/04/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 20/04/2021 | Cập nhật: 06/05/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/04/2021 | Cập nhật: 07/05/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sug một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định, kèm theo Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Ban hành: 31/03/2021 | Cập nhật: 07/05/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/04/2021 | Cập nhật: 19/05/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 220/1999/QĐ-UB và 40/2004/QĐ-UB Ban hành: 12/05/2021 | Cập nhật: 27/05/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/05/2021 | Cập nhật: 31/05/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 55/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 01/06/2021 | Cập nhật: 04/06/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng, công bố, công bố lại, gia hạn hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 10/08/2021 | Cập nhật: 18/08/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/07/2021 | Cập nhật: 18/08/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/08/2021 | Cập nhật: 19/08/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/08/2021 | Cập nhật: 19/08/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách, theo dõi lĩnh vực khoa học và công nghệ của phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/05/2021 | Cập nhật: 05/06/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định một số nội dung và mức hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong hoạt động khoa học và công nghệ; hệ sinh thái khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 09/04/2021 | Cập nhật: 09/06/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục 2 kèm theo Quyết định 94/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/03/2021 | Cập nhật: 18/03/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Lào Cai Ban hành: 23/02/2021 | Cập nhật: 18/03/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/03/2021 | Cập nhật: 02/04/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021 Ban hành: 30/03/2021 | Cập nhật: 09/04/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 06/07/2021 | Cập nhật: 19/07/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/06/2021 | Cập nhật: 31/07/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/06/2021 | Cập nhật: 31/07/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho người dân thuộc 11 phường trên địa bàn thành phố Thuận An và thị xã Tân Uyên tỉnh Bình Dương để thực hiện phòng chống dịch Covid-19 Ban hành: 22/08/2021 | Cập nhật: 23/08/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND phân cấp quản lý Nhà nước về cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/05/2021 | Cập nhật: 30/06/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Điểm d Khoản 1 Điều 2 Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 56/2020/QĐ-UBND Ban hành: 29/06/2021 | Cập nhật: 06/07/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về chuẩn nghèo đa chiều của thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025 Ban hành: 05/09/2021 | Cập nhật: 09/09/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 06/2019/QĐ-UBND Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 20/09/2021 | Cập nhật: 25/09/2021
Thông tư 14/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 207/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 112/2021/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản Ban hành: 15/12/2021 | Cập nhật: 24/12/2021
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/11/2021 | Cập nhật: 27/12/2021
Nghị định 26/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy sản Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 08/03/2019
Thông tư 22/2021/TT-BNNPTNT quy định về danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Ban hành: 29/12/2021 | Cập nhật: 04/01/2022
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 25/11/2021 | Cập nhật: 18/01/2022