Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) của huyện Hóc Môn do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 2686/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành: 01/06/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 15/06/2009 Số công báo: Số 67
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------

Số: 2686/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 6 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010) CỦA HUYỆN HÓC MÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 3211/TTr-TNMT-KH ngày 11 tháng 5 năm 2009 của Sở Tài nguyên và Môi trường và Tờ trình số 412/TTr-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn về trình duyệt kế hoạch sử dụng đất đai 5 năm (2006-2010), quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 huyện Hóc Môn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của huyện Hóc Môn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:                                    

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Hiện trạng 2005

Quy hoạch đến 2010

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

10.943,38

100,00

10.943,38

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

7.636,20

69,78

6.758,76

61,76

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

7.409,59

67,71

6.435,51

58,81

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

4.544,89

41,53

3.665,69

33,50

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.253,03

29,73

2.458,34

22,46

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

810,16

7,40

698,42

6,38

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa n­ước còn lại

LUK

2.442,87

22,32

1.759,92

16,08

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa n­ương

LUN

-

-

-

-

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC(a)

1.291,86

11,80

1.207,35

11,03

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.864,70

26,18

2.769,82

25,31

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

146,99

1,34

146,99

1,34

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

146,99

1,34

146,99

1,34

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

146,99

1,34

146,99

1,34

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

-

-

-

-

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

-

-

-

-

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

-

-

-

-

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

-

-

-

-

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

-

-

-

-

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

-

-

-

-

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

-

-

-

-

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

-

-

-

-

1.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

-

-

-

-

1.2.3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

-

-

-

-

1.2.3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

72,05

0,66

54,39

0,50

1.4

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,57

0,07

121,86

1,11

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.248,18

29,68

4.184,62

38,24

2.1

Đất ở

OTC

1.170,42

10,70

1.344,48

12,29

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

888,10

8,12

979,92

8,95

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

282,32

2,58

364,56

3,33

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1.617,50

14,78

2.400,77

21,94

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

19,83

0,18

23,90

0,22

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

68,06

0,62

68,06

0,62

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

442,06

4,04

817,24

7,47

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

144,00

1,32

400,33

3,66

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

298,06

2,72

416,91

3,81

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

-

-

-

-

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

1.087,55

9,94

1.491,57

13,63

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

694,51

6,35

751,66

6,87

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

323,89

2,96

337,39

3,08

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng l­ượng, truyền thông

DNT

0,15

0,00

8,94

0,08

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,44

0,04

34,43

0,31

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

4,03

0,04

7,91

0,07

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

30,86

0,28

278,75

2,55

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

5,30

0,05

22,67

0,21

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

24,30

0,22

33,44

0,31

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

0,07

0,00

9,07

0,08

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

-

-

7,32

0,07

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

28,19

0,26

28,19

0,26

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

157,75

1,44

118,51

1,08

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

198,16

1,81

211,36

1,93

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

76,16

0,70

81,31

0,74

3

ĐẤT CH­ƯA SỬ DỤNG

CSD

59,00

0,54

-

-

3.1

Đất bằng chư­a sử dụng

BCS

59,00

0,54

-

-

3.2

Đất đồi núi chư­a sử dụng

DCS

-

-

-

-

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

-

-

-

-

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

939,81

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

921,26

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

584,58

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

441,71

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

336,68

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

-

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,66

1.4

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,90

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

239,83

2.1

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

239,83

2.2

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

-

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

-

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

-

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

-

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

PN0(a)/PN1(a)

-

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1(a)

-

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

SN0/PN1(a)

-

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/PN1(a)

-

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

-

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

-

3.6

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN/PN1(a)

-

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKT(a)/OTC

34,61

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

-

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

-

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

-

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

-

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

-

4.2

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

TTN/OTC

-

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

34,61

4.4

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN/OTC

-

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

-

c) Diện tích đất phải thu hồi.

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích đất phải thu hồi (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

369,79

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

369,57

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

189,43

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC

120,35

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

180,14

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,22

1.4

Đất làm muối

LMU

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

34,21

2.1

Đất ở

OTC

34,21

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

20,36

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

13,85

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

-

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

-

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

-

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

-

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

-

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

47,78

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

47,78

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

47,78

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.4

Đất làm muối

LMU

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

11,22

2.1

Đất ở

OTC

11,22

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,99

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,23

2.2

Đất chuyên dùng

PCD

-

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

-

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

-

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

-

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

TTN

-

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/10.000) do Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn lập và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) huyện Hóc Môn do Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn lập ngày 19 tháng 3 năm 2009.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) huyện Hóc Môn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

  Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Năm hiện trạng 2005
(ha)

Thực hiện

Kế hoạch năm

Năm 2006
(ha)

Năm 2007
(ha)

Năm 2008
(ha)

Năm 2009
(ha)

Năm 2010
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

10.943,38

10.943,38

10.943,38

10.943,38

10.943,38

10.943,38

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

7.782,75

7.636,20

7.534,60

7.417,81

7.185,56

6.758,76

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

7.556,11

7.409,59

7.300,60

7.181,73

6.936,67

6.435,51

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

4.655,82

4.544,89

4.420,82

4.314,28

4.099,51

3.665,69

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.363,51

3.253,03

3.132,41

3.025,21

2.841,10

2.458,34

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.789,12

810,16

790,15

766,28

744,32

698,42

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.574,39

2.442,87

2.342,27

2.258,94

2.096,78

1.759,92

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

-

-

-

-

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC(a)

1.292,31

1.291,86

1.288,40

1.289,07

1.258,41

1.207,35

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.900,29

2.864,70

2.879,78

2.867,45

2.837,16

2.769,82

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

146,99

146,99

146,99

146,99

146,99

146,99

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

146,99

146,99

146,99

146,99

146,99

146,99

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

146,99

146,99

146,99

146,99

146,99

146,99

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

-

-

-

-

-

-

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

-

-

-

-

-

-

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

-

-

-

-

-

-

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

-

-

-

-

-

-

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

-

-

-

-

-

-

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

-

-

-

-

-

-

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

-

-

-

-

-

-

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

72,07

72,05

68,14

65,72

59,75

54,39

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,58

7,57

18,87

23,37

42,15

121,86

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.101,63

3.248,18

3.361,30

3.490,97

3.735,94

4.184,62

2.1

Đất ở

OTC

1.169,49

1.170,42

1.196,32

1.232,96

1.285,79

1.344,48

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

887,36

888,10

903,37

922,92

950,72

979,92

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

282,13

282,32

292,95

310,04

335,07

364,56

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1.471,84

1.617,50

1.711,53

1.804,56

2.005,42

2.400,77

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

19,83

19,83

22,25

23,32

23,61

23,90

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

68,06

68,06

68,06

68,06

68,06

68,06

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

297,88

442,06

487,86

527,35

602,16

817,24

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

144,00

177,51

204,58

265,16

400,33

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

297,88

298,06

310,35

322,77

337,00

416,91

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

-

-

-

-

-

-

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

1.086,07

1.087,55

1.133,36

1.185,83

1.311,59

1.491,57

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

693,03

694,51

704,82

717,43

732,50

751,66

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

323,89

323,89

323,89

325,27

327,39

337,39

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

0,15

0,15

0,15

1,92

4,72

8,94

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,44

4,44

5,45

8,37

19,87

34,43

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

4,03

4,03

7,35

7,63

7,89

7,91

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

30,86

30,86

48,60

70,59

150,32

278,75

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

5,30

5,30

5,45

12,32

22,49

22,67

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

24,30

24,30

27,06

30,15

32,44

33,44

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

0,07

0,07

9,07

9,07

9,07

9,07

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

-

-

1,51

3,09

4,90

7,32

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

28,19

28,19

28,19

28,19

28,19

28,19

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

157,79

157,75

149,93

148,55

133,71

118,51

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

198,16

198,16

198,16

198,16

203,16

211,36

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

76,16

76,16

77,16

78,55

79,68

81,31

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

59,00

59,00

47,48

34,60

21,88

-

3.1

Đất bằng chư­a sử dụng

BCS

59,00

59,00

47,48

34,60

21,88

-

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

-

-

-

-

-

-

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Giai đoạn 2006-2010

Phân theo từng năm

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

939,81

114,81

131,31

247,62

446,07

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

921,26

110,74

128,68

241,41

440,43

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

584,58

72,71

71,55

152,24

288,07

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

441,71

57,35

54,22

108,53

221,61

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

336,68

38,03

57,13

89,16

152,36

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

-

-

-

-

-

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,66

3,91

2,42

5,98

5,35

1.4

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,90

0,16

0,22

0,23

0,28

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

239,83

52,77

43,95

58,72

84,39

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

239,83

52,77

43,95

58,72

84,39

2.2

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

-

-

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

-

-

-

-

-

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

PN0(a)/PN1(a)

-

-

-

-

-

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1(a)

-

-

-

-

-

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

SN0/PN1(a)

-

-

-

-

-

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/PN1(a)

-

-

-

-

-

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

-

-

-

-

-

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

-

-

-

-

-

3.6

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/PN1(a)

-

-

-

-

-

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKT(a)/OTC

34,61

5,11

7,85

10,94

10,70

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

-

-

-

-

-

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

-

-

-

-

-

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

-

-

-

-

-

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

-

-

-

-

-

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

-

-

-

-

-

4.2

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN/OTC

-

-

-

-

-

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

34,61

5,11

7,85

10,94

10,70

4.4

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN/OTC

-

-

-

-

-

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch thu hồi đất:

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

369,79

36,43

44,14

118,43

170,79

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

369,57

36,43

44,14

118,38

170,62

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

189,43

19,09

19,47

60,00

90,88

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nư­ớc

LUC

120,35

15,18

14,11

37,02

54,04

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

180,14

17,34

24,67

58,39

79,74

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

-

-

-

-

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,22

-

-

0,05

0,18

1.4

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

34,21

9,38

8,34

7,33

9,17

2.1

Đất ở

OTC

34,21

9,38

8,34

7,33

9,17

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

20,36

6,12

4,45

4,42

5,37

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

13,85

3,25

3,89

2,90

3,80

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

-

-

-

-

-

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

-

-

-

-

-

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

-

-

-

-

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

-

-

-

-

-

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

-

-

-

-

-

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

-

-

-

-

-

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

-

-

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN

-

-

-

-

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng

Phân theo từng năm

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6 )

(7)

(8)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

47,74

10,51

10,99

11,47

14,78

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

47,74

10,51

10,99

11,47

14,78

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

47,74

10,51

10,99

11,47

14,78

 

Trong đó: Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

-

-

-

-

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

1.4

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

11,26

1,01

1,89

1,25

7,11

2.1

Đất ở

OTC

11,26

1,01

1,89

1,25

7,11

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,03

0,78

1,89

1,25

7,11

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,23

0,23

-

-

-

2.2

Đất chuyên dùng

PCD

-

-

-

-

-

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

-

-

-

-

-

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

-

-

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

-

-

-

-

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

Điều 3. Căn cứ vào các chỉ tiêu đã xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND. TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu:VT, (ĐTMT-PTH) H.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012