Quyết định 2673/QĐ-UBND năm 2017 về đính chính Bộ Đơn giá xây dựng công trình
Số hiệu: | 2673/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 08/09/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2673/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 08 tháng 09 năm 2017 |
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1172/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt;
Căn cứ Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 93/TTr-SXD ngày 30 tháng 8 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đính chính Bộ Đơn giá xây dựng công trình (có 03 phụ lục đính kèm), gồm:
- Phụ lục I: đính chính một số mã hiệu Bộ Đơn giá xây dựng công trình- Phần Xây dựng được ban hành kèm theo Quyết định số 1172/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
- Phụ lục II: đính chính một số mã hiệu Bộ Đơn giá xây dựng công trình- Phần Lắp đặt được ban hành kèm theo Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
- Phụ lục II: đính chính một số mã hiệu Bộ Đơn giá xây dựng công trình- Phần Sửa chữa được ban hành kèm theo Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2017.
2. Xử lý chuyển tiếp:
- Đối với các gói thầu đã có kết quả lựa chọn nhà thầu thì không điều chỉnh dự toán theo đơn giá đính chính công bố tại văn bản này.
- Đối với các gói thầu chưa có kết quả lựa chọn nhà thầu thì chủ đầu tư tổ chức điều chỉnh dự toán trình thẩm định, phê duyệt lại dự toán theo đơn giá đính chính công bố tại văn bản này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH AN GIANG
PHẦN XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2673/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Trang |
Mã hiệu |
Vật liệu |
|
Trang |
Mã hiệu |
Vật liệu |
||
|
|
Đã in |
Sửa lại là |
|
|
|
Đã in |
Sửa lại là |
169 |
AB.51334 |
1.670.123 |
1.669.307 |
|
538 |
AF.36512 |
565.129 |
677.232 |
185 |
AB.58122 |
10.296.689 |
9.993.689 |
|
|
AF.36513 |
635.173 |
769.969 |
257 |
AC.31313 |
456.980 |
295.045 |
|
|
AF.36514 |
703.495 |
860.530 |
299 |
AD.24141 |
9.321.588 |
10.124.088 |
|
|
AF.36515 |
774.090 |
953.819 |
483 |
AF.12143 |
809.585 |
725.003 |
|
|
AF.36522 |
614.315 |
726.418 |
504 |
AF.21414 |
824.870 |
700.290 |
|
|
AF.36523 |
684.359 |
819.155 |
519 |
AF.27112 |
565.343 |
570.940 |
|
|
AF.36524 |
752.681 |
909.716 |
|
AF.27113 |
634.115 |
640.393 |
|
|
AF.36525 |
823.276 |
1.003.005 |
|
AF.27114 |
700.290 |
707.224 |
|
|
AF.36532 |
590.619 |
702.723 |
|
AF.27115 |
769.084 |
776.699 |
|
|
AF.36533 |
660.663 |
795.460 |
|
AF.27212 |
565.343 |
570.940 |
|
|
AF.36534 |
728.986 |
886.021 |
|
AF.27213 |
634.115 |
640.393 |
|
|
AF.36535 |
799.581 |
979.309 |
|
AF.27214 |
700.290 |
707.224 |
|
545 |
AF.38212 |
559.630 |
670.643 |
|
AF.27215 |
769.084 |
776.699 |
|
|
AF.38213 |
628.982 |
762.467 |
|
AF.27312 |
565.343 |
570.940 |
|
|
AF.38214 |
696.651 |
852.157 |
|
AF.27313 |
634.115 |
640.393 |
|
|
AF.38215 |
766.552 |
944.531 |
|
AF.27314 |
700.290 |
707.224 |
|
548 |
AF.41262 |
818.243 |
590.993 |
|
AF.27315 |
769.084 |
776.699 |
|
561 |
AF.42262 |
818.243 |
590.993 |
523 |
AF.32132 |
922.915 |
771.022 |
|
564 |
AF.42512 |
640.393 |
570.940 |
|
AF.32133 |
1.014.294 |
862.401 |
|
565 |
AF.42612 |
565.343 |
570.940 |
|
AF.32134 |
1.103.527 |
951.634 |
|
|
AF.42613 |
634.115 |
640.393 |
|
AF.32135 |
1.195.460 |
1.043.567 |
|
|
AF.42614 |
700.290 |
707.224 |
524 |
AF.32142 |
922.915 |
771.022 |
|
|
AF.42615 |
769.084 |
776.699 |
|
AF.32143 |
1.014.294 |
862.401 |
|
|
AF.42622 |
565.343 |
570.940 |
|
AF.32144 |
1.103.527 |
951.634 |
|
|
AF.42623 |
634.115 |
640.393 |
|
AF.32145 |
1.195.460 |
1.043.567 |
|
|
AF.42624 |
700.290 |
707.224 |
530 |
AF.33412 |
604.417 |
717.055 |
|
|
AF.42625 |
769.084 |
776.699 |
|
AF.33413 |
674.787 |
810.226 |
|
584 |
AF.44412 |
788.152 |
789.883 |
|
AF.33414 |
743.425 |
901.208 |
|
|
AF.44413 |
878.635 |
880.366 |
|
AF.33415 |
814.361 |
994.944 |
|
|
AF.44414 |
966.993 |
968.724 |
531 |
AF.33422 |
567.820 |
680.457 |
|
|
AF.44415 |
1.058.025 |
1.059.756 |
|
AF.33423 |
638.189 |
773.628 |
|
660 |
AF.86111 |
1.421.711 |
2.222.681 |
|
AF.33424 |
706.828 |
864.611 |
|
|
AF.86121 |
1.421.711 |
2.222.681 |
|
AF.33425 |
777.763 |
958.346 |
|
|
AF.86131 |
1.421.711 |
2.222.681 |
537 |
AF.36313 |
810.198 |
812.758 |
|
678 |
AF.89723 |
6.487.652 |
6.499.244 |
|
AF.36314 |
900.759 |
903.320 |
|
784 |
AK.32260 |
1.016.933 |
1.016.537 |
|
AF.36315 |
994.048 |
996.608 |
|
|
AK.32261 |
1.016.933 |
1.016.537 |
|
|
|
|
|
792 |
AK.55120 |
95.511 |
97.212 |
Trang |
Mã hiệu |
Cột |
Vùng II |
Vùng III |
Vùng IV |
|||
Đã in |
Sữa lại là |
Đã in |
Sửa lại là |
Đã in |
Sửa lại là |
|||
|
|
N.công |
|
|
|
|
|
|
709 |
AG.32411 |
- |
6.018.519 |
6.503.036 |
5.587.876 |
6.037.754 |
4.928.964 |
5.325.769 |
792 |
AK.55120 |
- |
29.580 |
34.131 |
27.464 |
31.689 |
24.225 |
27.952 |
811 |
AK.82711 |
- |
20.478 |
18.953 |
19.013 |
17.597 |
16.771 |
15.522 |
|
AK.82712 |
- |
25.029 |
23.164 |
23.238 |
21.507 |
20.498 |
18.971 |
|
AK.82811 |
- |
20.478 |
18.953 |
19.013 |
17.597 |
16.771 |
15.522 |
|
AK.82812 |
- |
25.029 |
23.164 |
23.238 |
21.507 |
20.498 |
18.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
AA.32211 |
Máy |
2.437.364 |
5.636.234 |
2.368.673 |
5.491.155 |
2.263.565 |
5.269.159 |
|
AA.32212 |
- |
3.269.256 |
5.985.277 |
3.184.341 |
5.835.505 |
3.054.407 |
5.606.326 |
|
AC.32321 |
- |
1.821.538 |
1.875.112 |
1.804.304 |
1.857.371 |
1.777.933 |
1.830.225 |
|
AC.32322 |
- |
1.969.537 |
2.027.465 |
1.950.903 |
2.008.283 |
1.922.390 |
1.978.931 |
|
AC.32323 |
- |
2.197.230 |
2.261.854 |
2.176.441 |
2.240.454 |
2.144.632 |
2.207.709 |
|
AC.32324 |
- |
2.572.922 |
2.648.596 |
2.548.579 |
2.623.537 |
2.511.331 |
2.585.193 |
|
AC.32325 |
- |
3.164.921 |
3.258.007 |
3.134.978 |
3.227.183 |
3.089.159 |
3.180.016 |
305 |
AD.26411 |
- |
4.810.716 |
4.096.526 |
4.711.241 |
3.998.679 |
4.559.031 |
3.848.963 |
620 |
AF.66210 |
- |
7.709.984 |
7.753.514 |
7.319.199 |
7.362.729 |
6.721.210 |
6.764.740 |
|
AF.87111 |
- |
919.305 |
917.321 |
875.744 |
873.760 |
809.086 |
807.102 |
|
AF.88422 |
- |
1.125.447 |
654.424 |
1.078.588 |
626.486 |
1.006.886 |
583.736 |
756 |
AI.62121 |
- |
1.825.803 |
2.102.216 |
1.778.588 |
2.047.109 |
1.706.340 |
1.962.786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Hướng dẫn sử dụng (trang 3)
Đã in:
- Chiều cao ghi trong tập đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng là chiều cao tính từ cốt nền hoàn thiện (cốt ± 0,00 theo thiết kế) công trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ cốt ± 0.00 đến cốt > 50m. Các loại công tác xây dựng trong tập đơn giá không quy định độ cao như công tác trát, láng, ốp,... nhưng khi thi công ở độ cao > 16m thì được sử dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.
Sửa lại là:
- Chiều cao ghi trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ cốt ± 0.00 đến cốt > 50m. Các loại công tác xây dựng trong đơn giá không ghi độ cao như công tác trát, láng, ốp, .v.v. nhưng khi thi công ở độ cao ≤ 16m, ≤ 50m và > 50m được áp dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.
AL.70000 CÔNG TÁC BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN LÊN CAO (trang 884)
Hướng dẫn áp dụng:
Đã in:
Đơn giá vận chuyển vật liệu lên cao chỉ áp dụng đối với những loại công việc thực hiện ở trên cao đã được tính trong đơn giá này mà không quy định độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v.. khi thi công ở độ cao > 16m được áp dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.
Sửa lại là:
Đơn giá vận chuyển vật liệu lên cao chỉ áp dụng đối với những loại công việc thực hiện ở trên cao đã được tính trong đơn giá này mà không quy định độ cao.
ĐÍNH CHÍNH (LẦN 02)
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH AN GIANG
PHẦN LẮP ĐẶT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2673/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Trang |
Mã hiệu |
Vật liệu |
|
Trang |
Mã hiệu |
Vật liệu |
||
|
|
Đã in |
Sửa lại là |
|
|
|
Đã in |
Sửa lại là |
146 |
BB.13224 |
271.972 |
269.452 |
|
233 |
BB.31713 |
2.512.598 |
2.466.643 |
194 |
BB.23138 |
668.390 |
668.970 |
|
|
BB.31714 |
3.112.112 |
3.060.501 |
211 |
BB.28111 |
10.078 |
8.944 |
|
|
BB.31715 |
3.776.248 |
3.718.981 |
228 |
BB.31313 |
918.011 |
940.635 |
|
236 |
BB.31911 |
356.383 |
353.555 |
|
BB.31314 |
1.000.192 |
1.024.937 |
|
|
BB.31912 |
445.030 |
441.495 |
|
BB.31315 |
1.107.465 |
1.132.917 |
|
270 |
BB.40204 |
377.029 |
376.849 |
|
BB.31316 |
1.234.230 |
1.261.803 |
|
272 |
BB.40319 |
3.784.983 |
3.785.323 |
229 |
BB.31317 |
1.393.123 |
1.421.403 |
|
|
BB.40320 |
4.069.576 |
4.069.942 |
232 |
BB.31607 |
83.007 |
82.923 |
|
|
BB.40321 |
4.354.226 |
4.354.618 |
233 |
BB.31711 |
1.506.298 |
1.471.655 |
|
|
BB.40322 |
4.923.527 |
4.923.970 |
|
BB.31712 |
1.977.493 |
1.937.194 |
|
|
|
|
|
Trang |
Mã hiệu |
Cột |
Vùng II |
Vùng III |
Vùng IV |
|||
Đã in |
Sửa lại là |
Đã in |
Sửa lại là |
Đã in |
Sửa lại là |
|||
150 |
BB.13421 |
N.công |
4.064.291 |
406.429 |
3.773.478 |
377.348 |
3.328.517 |
332.852 |
152 |
BB.14119 |
- |
14.592.012 |
13.504.816 |
13.547.976 |
12.538.505 |
11.950.369 |
11.059.988 |
|
BB. 14120 |
- |
17.149.539 |
15.871.791 |
15.922.515 |
14.736.116 |
14.044.898 |
12.998.461 |
|
BB.14121 |
- |
19.261.092 |
17.826.020 |
17.882.990 |
16.550.514 |
15.774.189 |
14.598.908 |
|
BB.14122 |
- |
21.370.369 |
19.778.143 |
19.841.351 |
18.362.957 |
17.501.616 |
16.197.631 |
|
BB.14123 |
- |
25.511.561 |
23.610.790 |
23.686.247 |
21.921.366 |
20.893.114 |
19.336.439 |
|
BB.14124 |
- |
27.595.809 |
25.539.749 |
25.621.370 |
23.712.302 |
22.600.043 |
20.916.191 |
|
BB.14125 |
- |
36.310.514 |
33.605.154 |
33.712.552 |
31.200.603 |
29.737.095 |
27.521.486 |
|
BB.14126 |
- |
30.164.713 |
27.917.253 |
28.006.473 |
25.919.689 |
24.703.889 |
22.863.287 |
|
BB.14127 |
- |
32.319.498 |
29.911.493 |
30.007.086 |
27.771.235 |
26.468.586 |
24.496.502 |
|
BB.14128 |
- |
34.474.282 |
31.905.733 |
32.007.700 |
29.622.781 |
28.233.282 |
26.129.718 |
|
BB.14129 |
- |
34.906.605 |
32.305.845 |
32.409.090 |
29.994.263 |
28.587.340 |
26.457.395 |
|
BB.14130 |
- |
38.783.852 |
35.894.213 |
36.008.926 |
33.325.873 |
31.762.676 |
29.396.148 |
|
BB.14131 |
- |
40.529.069 |
37.509.400 |
37.629.275 |
34.825.488 |
33.191.950 |
30.718.931 |
|
BB.14132 |
- |
43.751.007 |
40.491.284 |
40.620.688 |
37.594.009 |
35.830.609 |
33.160.993 |
154 |
BB.14219 |
- |
16.933.378 |
15.671.736 |
15.721.820 |
14.550.375 |
13.867.869 |
12.834.622 |
|
BB.14220 |
- |
21.117.802 |
19.544.394 |
19.606.855 |
18.145.933 |
17.294.772 |
16.006.198 |
|
BB.14221 |
- |
22.118.969 |
20.470.968 |
20.536.390 |
19.006.208 |
18.114.695 |
16.765.031 |
|
BĐ. 14222 |
- |
23.411.385 |
21.667.091 |
21.736.336 |
20.116.744 |
19.173.140 |
17.744.615 |
|
BB.14223 |
- |
26.185.073 |
24.234.122 |
24.311.571 |
22.500.096 |
21.444.698 |
19.846.927 |
|
BB.14224 |
- |
27.757.361 |
25.689.264 |
25.771.363 |
23.851.119 |
22.732.349 |
21.038.639 |
|
BB.14225 |
- |
28.567.396 |
26.438.947 |
26.523.442 |
24.547.159 |
23.395.740 |
21.652.604 |
|
BB.14226 |
- |
30.763.138 |
28.471.092 |
28.562.082 |
26.433.898 |
25.193.979 |
23.316.862 |
|
BB.14227 |
- |
32.961.155 |
30.505.343 |
30.602.834 |
28.322.593 |
26.994.082 |
24.982.845 |
223 |
BB.30406 |
- |
9.557 |
8.845 |
8.873 |
8.212 |
7.827 |
7.243 |
|
BB.30407 |
- |
10.239 |
9.476 |
9.507 |
8.798 |
8.386 |
7.761 |
|
BB.30408 |
- |
11.377 |
10.529 |
10.563 |
9.776 |
9.317 |
8.623 |
|
BB.30409 |
- |
13.652 |
12.635 |
12.675 |
11.731 |
11.181 |
10.348 |
|
BB.30410 |
- |
14.790 |
13.688 |
13.732 |
12.709 |
12.112 |
11.210 |
|
BB.30411 |
- |
16.383 |
15.162 |
15.211 |
14.077 |
13.417 |
12.417 |
223 |
BB.30412 |
N.công |
18.203 |
16.847 |
16.901 |
15.641 |
14.908 |
13.797 |
|
BB.30413 |
- |
20.933 |
19.374 |
19.436 |
17.988 |
17.144 |
15.867 |
|
BB.30414 |
- |
25.029 |
23.164 |
23.238 |
21.507 |
20.498 |
18.971 |
|
BB.30415 |
- |
27.305 |
25.270 |
25.351 |
23.462 |
22.362 |
20.695 |
|
BB.30416 |
- |
29.580 |
27.376 |
27.464 |
25.417 |
24.225 |
22.420 |
224 |
BB.30417 |
- |
34.131 |
31.588 |
31.689 |
29.328 |
27.952 |
25.869 |
|
BB.30418 |
- |
38.681 |
35.799 |
35.914 |
33.238 |
31.679 |
29.319 |
|
BB.30419 |
- |
40.957 |
37.905 |
38.026 |
35.193 |
33.542 |
31.043 |
224 |
BB.30416 |
- |
9.557 |
8.845 |
8.873 |
8.212 |
7.827 |
7.243 |
|
BB.30417 |
- |
10.239 |
9.476 |
9.507 |
8.798 |
8.386 |
7.761 |
|
BB.30418 |
- |
11.377 |
10.529 |
10.563 |
9.776 |
9.317 |
8.623 |
|
BB.30419 |
- |
13.652 |
12.635 |
12.675 |
11.731 |
11.181 |
10.348 |
|
BB.30420 |
- |
14.790 |
13.688 |
13.732 |
12.709 |
12.112 |
11.210 |
|
BB.30421 |
- |
16.383 |
15.162 |
15.211 |
14.077 |
13.417 |
12.417 |
|
BB.30422 |
- |
18.203 |
16.847 |
16.901 |
15.641 |
14.908 |
13.797 |
|
BB.30423 |
- |
20.933 |
19.374 |
19.436 |
17.988 |
17.144 |
15.867 |
|
BB.30424 |
- |
25.029 |
23.164 |
23.238 |
21.507 |
20.498 |
18.971 |
|
BB.30425 |
- |
27.305 |
25.270 |
25.351 |
23.462 |
22.362 |
20.695 |
|
BB.30426 |
- |
29.580 |
27.376 |
27.464 |
25.417 |
24.225 |
22.420 |
|
BB.30427 |
- |
34.131 |
31.588 |
31.689 |
29.328 |
27.952 |
25.869 |
|
BB.30428 |
- |
38.681 |
35.799 |
35.914 |
33.238 |
31.679 |
29.319 |
|
BB.30429 |
- |
40.957 |
37.905 |
38.026 |
35.193 |
33.542 |
31.043 |
|
BB.30505 |
- |
20.023 |
18.531 |
18.591 |
17.205 |
16.398 |
15.177 |
|
BB.30506 |
- |
22.526 |
20.848 |
20.915 |
19.356 |
18.448 |
17.074 |
|
BB.30507 |
- |
30.035 |
27.797 |
27.886 |
25.808 |
24.598 |
22.765 |
|
BB.30508 |
- |
35.041 |
32.430 |
32.534 |
30.110 |
28.697 |
26.559 |
|
BB.30509 |
- |
40.047 |
37.063 |
37.181 |
34.411 |
32.797 |
30.353 |
124 |
BB.11254 |
Máy |
204.770 |
289.114 |
200.502 |
284.021 |
193.971 |
276.229 |
|
BB.11255 |
- |
302.624 |
431.302 |
297.293 |
425.971 |
289.136 |
417.814 |
144 |
BB.13105 |
- |
45.470 |
128.454 |
44.135 |
124.680 |
42.091 |
118.907 |
|
BB.13110 |
- |
225.303 |
284.327 |
219.377 |
278.401 |
210.309 |
269.333 |
232 |
BB.31607 |
- |
36.508 |
35.299 |
33.954 |
32.829 |
30.045 |
29.048 |
233 |
BB.31709 |
- |
93.593 |
95.410 |
87.043 |
88.733 |
77.019 |
78.514 |
|
BB.31710 |
- |
112.957 |
115.150 |
105.051 |
107.091 |
92.954 |
94.759 |
ĐÍNH CHÍNH (LẦN 02)
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH AN GIANG
PHẦN SỬA CHỮA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2673/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Trang |
Mã hiệu |
Vật liệu |
|
Trang |
Mã hiệu |
Vật liệu |
||
|
|
Đã in |
Sửa lại là |
|
|
|
Đã in |
Sửa lại là |
51 |
SA.32223 |
67.914 |
71.764 |
|
215 |
SC.14234 |
223.985 |
205.610 |
140 |
SB.51813 |
62.111 |
61.220 |
|
|
SC.14235 |
223.985 |
205.610 |
|
SB.51814 |
63.777 |
62.886 |
|
224 |
SC.22010 |
17.258.985 |
17.858.980 |
|
SB.51823 |
62.111 |
61.220 |
|
|
SC.22020 |
17.327.454 |
17.927.449 |
|
SB.51824 |
63.777 |
62.886 |
|
233 |
SC.32141 |
278.200 |
262.120 |
141 |
SB.51913 |
70.129 |
69.535 |
|
|
SC.32142 |
329.200 |
313.120 |
|
SB.51914 |
72.878 |
72.284 |
|
|
SC.32143 |
380.200 |
364.120 |
173 |
SB.83710 |
31.220 |
33.582 |
|
|
SC.32144 |
432.900 |
416.820 |
|
|
|
|
|
|
SC.32145 |
482.200 |
466.120 |
Trang |
Mã hiệu |
Cột |
Vùng II |
Vùng III |
Vùng IV |
|||
Đã in |
Sửa lại là |
Đã in |
Sửa lại là |
Đã in |
Sửa lại là |
|||
45 |
SA.31601 |
N.công |
1.783.655 |
1.840.513 |
1.656.029 |
1.708.819 |
1.460.753 |
1.507.318 |
Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015