Quyết định 2669/QĐ-CT năm 2011 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 2669/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Cục thuế TP Hồ Chí Minh | Người ký: | Trần Đình Cử |
Ngày ban hành: | 04/10/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
TỔNG CỤC THUẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2669/QĐ-CT |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 10 năm 2011 |
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH
Căn cứ quy định về giá tính lệ phí trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của chính Phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Điều 3 quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ báo cáo của các Chi cục thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với phương tiện vận tải chưa có trong các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ trên địa bàn TP Hồ Chí Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại phương tiện vận tải tại Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay bổ sung, điều chỉnh, bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh .
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Ông/Bà Trưởng Phòng thuộc Cục thuế thành phố, Chi Cục Trưởng Chi Cục Thuế Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận : |
KT. CỤC TRƯỞNG |
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2669/QĐ-CT ngày 04/10/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND
Điểm điều chỉnh, bổ sung |
Loại/ Hiệu xe |
Giá xe (triệu đồng) |
Ghi chú |
|
Phần I, các điểm... |
||||
|
AUDI A4 2.0T CABRIOLET, 4 chỗ, dung tích 1984 cm3, Đức sản xuất năm 2007. |
1.102 |
xe đã qua sử dụng |
|
|
JIUYUAN KP9404GDY, Sơmi rơmoóc xi téc (chở khí hoá lỏng), trọng tải 40000kg, Trung quốc sản xuất năm 2011. |
1.860 |
|
|
|
Luxgen U722T, 7 chỗ, dung tích 2198 cm3, Đài Loan sản xuất năm 2011 |
743 |
|
|
|
MAZDA MX5 MIATA, chỗ, dung tích 1999 cm3, Nhật sản xuất năm 2009. |
931 |
xe đã qua sử dụng |
|
|
Toyota 4 Runner Limited, 7 chỗ, dung tích 3956 cm3, Nhật sản xuất năm 2011. |
1.834 |
|
|
|
Mercedes - Benz ML320 CDI 4MATIC, 5 chỗ ngồi, dung tích 2987 cm3, Đức sản xuất năm 2007. |
2.106 |
xe đã qua sử dụng |
|
BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2669/QĐ-CT ngày 04/10/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND
Điểm điều chỉnh, bổ sung |
Loại/ Hiệu xe |
Giá xe (ngàn đồng) |
Ghi chú |
Phần B, B1, các điểm: |
|||
5 |
Công ty TNHH Việt Nam Suzuki: |
|
|
|
HAYATE SS 125 (UW 125SCN) |
26.390 |
|
|
HAYATE SS 125 (UW 125ZSCN) |
26.890 |
|
|
SMASH REVO SP vành căm (FK 110ZD) |
14.990 |
|
|
SMASH REVO SP vành đúc (FK 110ZSC) |
17.390 |
|
|
SMASH REVO 110 vành đúc |
17.190 |
|
6 |
Công ty TNHH Kymco Việt Nam: |
|
|
|
Kymco Jockey CK125-SD25 (thắng đĩa) |
21.200 |
|
|
Kymco Jockey CK125-SD25 (thắng đùm) |
20.200 |
|
|
Kymco Like Fi (thắng đĩa) |
33.200 |
|
|
Kymco Like ALA5 (thắng đĩa) |
29.200 |
|
|
Kymco Jockey Fi125-VC25 (thắng đĩa) |
26.200 |
|
|
Kymco Jockey Fi125-VC25 (thắng đùm) |
25.200 |
|
8 |
Công ty cổ phần Honlei Viện Nam: |
|
|
|
CITIS C110 |
5.200 |
|
15 |
Công ty cổ phần ô tô xe máy 25-8: |
|
|
|
HOIVDATHAILAN 110 |
7.500 |
|
16 |
Công ty TNHH SX TM DV Hải Phương: |
|
|
|
WAYEC C50 |
4.510 |
|
|
WAYEC C110 |
4.510 |
|
|
KWASHIORKOR C50 |
4.510 |
|
|
KWASHIORKOR C110 |
4.510 |
|
CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH
Quyết định 64/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 28/12/2010 | Cập nhật: 30/06/2013
Quyết định 64/2010/QĐ-UBND quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 06/12/2010 | Cập nhật: 14/12/2010
Quyết định 64/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự thủ tục xuất, nhập cảnh, xuất, nhập khẩu qua Cửa khẩu Quốc tế Hoa Lư, tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 11/10/2010 | Cập nhật: 02/11/2010
Quyết định 64/2010/QĐ-UBND quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 24/08/2010 | Cập nhật: 14/09/2010
Quyết định 64/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 20/10/2010 | Cập nhật: 30/11/2010
Quyết định 64/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 01/09/2010 | Cập nhật: 09/09/2010
Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 21/12/1999 | Cập nhật: 22/06/2011