Quyết định 2660/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 2660/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Vũ Hồng Bắc |
Ngày ban hành: | 12/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2660/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 12 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. (có Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 27 thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (từ số 3-29) tại Quyết định số 4092/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên; 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (số 1) tại Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Điện và Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên (có Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số……/QĐ-UBND ngày….tháng…..năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
1. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
||||
01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. |
- Luật Thương mại số 36/2005/ QH11 ngày 14 /6/2005; - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
02 |
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Luật Thương mại số 36/2005/ QH11 ngày 14 /6/2005; - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; |
3 |
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. |
- Luật Thương mại số 36/2005/ QH11 ngày 14 /6/2005; - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Đối với Doanh nghiệp tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định; địa bàn khác: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. - Đối với Hộ kinh doanh tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định; địa bàn khác: 200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; |
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Đối với Doanh nghiệp tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định; địa bàn khác: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. - Đối với Hộ kinh doanh tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định; địa bàn khác: 200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; |
9 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Đối với Doanh nghiệp tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định; địa bàn khác: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. - Đối với Hộ kinh doanh tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định; địa bàn khác: 200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; |
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; |
II |
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
||||
01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. |
- Luật Thương mại số 36/2005/ QH11 ngày 14 /6 /2005; - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Luật Thương mại số 36/2005/ QH11 ngày 14 /6 /2005; - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. |
- Luật Thương mại số 36/2005/ QH11 ngày 14 /6 /2005; - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Đối với Doanh nghiệp tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định; địa bàn khác: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. - Đối với Hộ kinh doanh tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định; địa bàn khác: 200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nap LNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; |
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nap LNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; |
III |
Khí thiên nhiên nén (CNG) |
||||
01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. |
- Luật Thương mại số 36/2005/ QH11 ngày 14 /6 /2005; - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Luật Thương mại số 36/2005/ QH11 ngày 14 /6 /2005; - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. |
- Luật Thương mại số 36/2005/ QH11 ngày 14 /6 /2005; - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Đối với Doanh nghiệp tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định; địa bàn khác: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. - Đối với Hộ kinh doanh tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định; địa bàn khác: 200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; |
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; |
2. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
||||
01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1. Tại thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định 2. Tại các huyện: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. |
- Luật Thương mại số 36/2005/ QH11 ngày 14 /6/2005; - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không có |
- Luật Thương mại số 36/2005/ QH11 ngày 14 /6/2005; - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1. Tại thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định 2. Tại các huyện: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. |
- Luật Thương mại số 36/2005/ QH11 ngày 14 /6/2005; - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số……/QĐ-UBND ngày….tháng…..năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
4 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
7 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
8 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
11 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
12 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
15 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
16 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
19 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
20 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
23 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
24 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
27 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
28 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Quyết định 4092/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực: Dược phẩm, Mỹ phẩm và Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định Ban hành: 05/10/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý Sở Xây dựng tỉnh An Giang Ban hành: 20/08/2020 | Cập nhật: 22/08/2020
Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/08/2020 | Cập nhật: 29/12/2020
Quyết định 4092/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/12/2019 | Cập nhật: 04/01/2020
Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Điện và Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Dược, Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị định 87/2018/NĐ-CP về kinh doanh khí Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 4092/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 05/11/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 168/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 26/10/2016
Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng Nghĩa vụ quân sự tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 23/08/2016
Nghị định 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/11/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 12/11/2015
Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2013 giải thể Ban Chỉ đạo triển khai Đề án phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh, tăng cường công tác xây dựng Đảng và củng cố hệ thống chính trị xã Huổi Một, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 13/09/2013
Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu công nghiệp Chấn Hưng tại huyện Vĩnh Tường-tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2011 công bố 53 thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 1975/QĐ-UBND về quy định quản lý và thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 02/12/2017
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2008 Quy định về thực hiện và quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp tỉnh tại Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 28/11/2008 | Cập nhật: 14/01/2011