Quyết định 2657/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 2657/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Nguyễn Minh Tiến |
Ngày ban hành: | 02/11/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2657/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 02 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thành phố Hà Giang tại Tờ trình số 2796/TTr-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2016; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 277/TTr-STNMT ngày 31 tháng 10 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Hà Giang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ lục 01);
2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 02);
3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 03);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Không điều chỉnh);
Điều 2. Xác định trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Giang
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố Hà Giang;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Hà Giang chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2016
(Kèm theo Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Quang Trung |
Phường Trần Phú |
Phường Ngọc Hà |
Phường Nguyễn Trãi |
Phường Minh Khai |
Xã Ngọc Đường |
Xã Phương Độ |
Xã Phương Thiện |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
13.345,90 |
1.137,83 |
257,03 |
371,52 |
443,43 |
596,96 |
2.814,29 |
4.497,81 |
3.227,02 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.689,14 |
726,86 |
156,78 |
190,94 |
242,78 |
360,05 |
2.343,80 |
3.772,2 |
2.881,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
878,58 |
9,37 |
- |
5,00 |
0,39 |
- |
125,26 |
460,56 |
278,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
330,19 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
179,07 |
151,12 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
548,39 |
9,32 |
- |
5,00 |
0,39 |
- |
125,26 |
280,92 |
126,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
504,32 |
51,59 |
0,08 |
13,88 |
21,37 |
0,91 |
65,78 |
104,07 |
242,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
321,32 |
11,24 |
9,18 |
28,13 |
11,04 |
1,84 |
72,52 |
86,98 |
99,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.782,72 |
86,90 |
102,80 |
84,11 |
20,40 |
211,48 |
580,49 |
846,01 |
850,53 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.885,25 |
305,10 |
- |
- |
- |
141,62 |
- |
1.376,04 |
62,49 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.256,30 |
257,29 |
44,43 |
59,00 |
184,00 |
0,00 |
1.487,17 |
883,1 |
1.333,24 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
59,10 |
5,01 |
0,28 |
0,83 |
5,72 |
4,19 |
12,58 |
14,46 |
14,61 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,55 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,55 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.490,82 |
225,93 |
100,22 |
132,84 |
187,79 |
138,68 |
160,86 |
294,11 |
265,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
238,81 |
22,35 |
19,76 |
40,45 |
21,29 |
0,45 |
20,99 |
3,95 |
109,57 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
19,46 |
0,96 |
0,34 |
- |
1,37 |
14,80 |
1,99 |
- |
- |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
13,38 |
5,33 |
1,41 |
0,05 |
5,35 |
0,01 |
- |
0,58 |
0,65 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
7,51 |
3,63 |
0,63 |
0,87 |
0,95 |
0,34 |
- |
0,52 |
0,57 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
373,77 |
70,79 |
23,98 |
19,53 |
47,32 |
42,56 |
49,99 |
68,41 |
51,45 |
2.5.1 |
Đất giao thông |
DGT |
262,23 |
29,11 |
19,52 |
16,86 |
36,58 |
29,08 |
28,36 |
57,42 |
45,29 |
2.5.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
9,62 |
0,18 |
0,07 |
1,15 |
0,45 |
0,07 |
1,44 |
3,55 |
2,70 |
2.5.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
51,82 |
29,00 |
0,03 |
0,06 |
0,84 |
0,01 |
18,14 |
3,46 |
0,27 |
2.5.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,56 |
0,48 |
0,06 |
0,12 |
0,66 |
0,02 |
- |
0,22 |
- |
2.5.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,33 |
0,09 |
- |
0,11 |
0,47 |
0,46 |
- |
0,20 |
- |
2.5.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
6,81 |
1,01 |
0,06 |
0,15 |
0,65 |
4,69 |
- |
0,11 |
0,14 |
2.5.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
32,90 |
6,99 |
1,73 |
0,97 |
7,08 |
7,96 |
1,94 |
3,34 |
2,89 |
2.5.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
3,78 |
1,40 |
1,90 |
- |
0,48 |
- |
- |
- |
- |
2.5.9 |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
2,13 |
2,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5.10 |
Đất chợ |
DCH |
1,60 |
0,04 |
0,58 |
0,11 |
0,11 |
0,25 |
0,11 |
0,23 |
0,17 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,34 |
- |
- |
- |
1,62 |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
17,41 |
- |
- |
- |
0,05 |
1,24 |
- |
27,62 |
- |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
122,88 |
- |
- |
- |
- |
- |
30,81 |
39,73 |
52,31 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
261,60 |
74,37 |
36,18 |
35,10 |
66,35 |
49,38 |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,15 |
0,36 |
0,79 |
3,16 |
10,41 |
1,18 |
0,95 |
0,38 |
1,92 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,36 |
0,17 |
0,99 |
- |
- |
0,91 |
- |
2,07 |
0,22 |
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,38 |
0,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
51,43 |
4,33 |
0,02 |
0,04 |
4,34 |
5,49 |
4,83 |
25,86 |
8,38 |
2.18 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, |
SKX |
18,69 |
- |
- |
17,83 |
- |
- |
0,74 |
- |
0,12 |
2.19 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,64 |
0,23 |
1,09 |
0,03 |
0,92 |
0,27 |
0,84 |
1,03 |
0,24 |
2.20 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
28,10 |
- |
0,19 |
- |
1,20 |
0,24 |
- |
26,04 |
0,43 |
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,27 |
0,02 |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
304,53 |
42,87 |
14,30 |
15,78 |
26,24 |
20,41 |
49,73 |
95,75 |
39,19 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,12 |
- |
0,26 |
|
- |
1,39 |
- |
1,47 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.165,93 |
185,04 |
0,07 |
47,74 |
12,82 |
98,24 |
309,64 |
431,50 |
80,89 |
PHỤ LỤC 02
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Quang Trung |
Phường Trần Phú |
Phường Ngọc Hà |
Phường Nguyễn Trãi |
Phường Minh Khai |
Xã Ngọc Đường |
Xã Phương Độ |
Xã Phương Thiện |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) + |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
101,20 |
56,26 |
0,73 |
0,73 |
6,63 |
1,16 |
15,70 |
31,67 |
2,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,20 |
1,52 |
- |
- |
- |
- |
0,73 |
0,57 |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
20,82 |
10,10 |
0,05 |
0,70 |
2,93 |
0,16 |
4,85 |
5,41 |
0,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
22,95 |
16,21 |
0,34 |
0,65 |
2,60 |
0,50 |
2,45 |
0,35 |
0,25 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
52,50 |
26,61 |
0,34 |
- |
1,10 |
- |
7,25 |
23,92 |
1,35 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,74 |
1,82 |
- |
- |
- |
0,50 |
0,42 |
1,42 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,79 |
0,29 |
0,16 |
0,16 |
3,43 |
5,01 |
0,80 |
0,03 |
0,15 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,03 |
- |
- |
|
0,03 |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,16 |
- |
0,10 |
- |
0,26 |
- |
0,80 |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,59 |
- |
- |
- |
0,45 |
1,14 |
- |
- |
- |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
0,97 |
- |
- |
- |
0,09 |
0,88 |
- |
- |
- |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
0,26 |
- |
- |
- |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,30 |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,06 |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
0,15 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,54 |
0,29 |
0,06 |
0,04 |
0,36 |
3,88 |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,33 |
- |
- |
- |
2,33 |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3,00 |
- |
- |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
. |
PHỤ LỤC 03
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Quang Trung |
Phường Trần Phú |
Phường Ngọc Hà |
Phường Nguyễn Trãi |
Phường Minh Khai |
Xã Ngọc Đường |
Xã Phương Độ |
Xã Phương Thiện |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+ … |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
101,20 |
55,91 |
0,73 |
1,35 |
6,35 |
1,16 |
15,70 |
31,67 |
2,21 |
|
Trong đó: Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp đối với tổ chức |
NNP/OCT |
13,46 |
10,24 |
|
|
1,78 |
|
1,44 |
|
|
|
Trong đó: Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân |
NNP/OCT |
8,59 |
0,92 |
0,68 |
1,30 |
3,28 |
1,00 |
0,36 |
0,44 |
0,61 |
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
2,20 |
1,47 |
|
|
|
|
0,73 |
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
2,20 |
1,52 |
|
|
|
|
0,73 |
0,57 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
20,82 |
10,10 |
0,05 |
0,70 |
2,93 |
0,16 |
4,85 |
5,41 |
0,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
22,95 |
16,62 |
0,34 |
0,65 |
2,32 |
0,50 |
2,45 |
0,35 |
0,25 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
52,50 |
26,61 |
0,34 |
|
1,10 |
|
7,25 |
23,92 |
1,35 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,74 |
1,82 |
|
|
|
0,50 |
0,42 |
1,42 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,80 |
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
…............
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (m2) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
7 |
Bổ sung chuyển mục đích đất lúa (LUC) để xây dựng dự án khu xử lý và chôn lấp chất thải rắn thành phố Hà Giang (cạnh Nghĩa trang xã Phương Độ) |
11,50 |
|
11,50 |
RSX=6,9 |
|
Xã Phương Độ, thành phố Hà Giang |
8 |
Thu hồi đất của trường THPT Chuyên Hà Giang cũ, chuyển mục đích sử dụng đất để giao cho UBND thành phố quản lý, sử dụng hợp khối các phòng ban chuyên môn của thành phố |
0,26 |
|
0,26 |
DGD=0,26 |
|
phường Minh Khai, thành phố Hà Giang |
9 |
Chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng Trạm địa chấn tại Hà Giang của Viện vật lý địa cầu tại tổ 3, phường Minh Khai |
0,01 |
|
0,01 |
ODT=0,01 |
|
Tổ 3, phường Minh Khai, thành phố Hà Giang |
10 |
Xây dựng nhà văn hóa tổ 4, 5 phường Nguyễn Trãi tại khu xưởng bia cũ - Tổ 4, phường Nguyễn Trãi |
0,09 |
|
0,09 |
SKC=0,09 |
|
Tổ 4, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang |
11 |
Xây dựng trụ sở làm việc của Hội doanh nghiệp tỉnh tại tổ 8, phường Nguyễn Trãi |
0,05 |
|
0,05 |
TSC=0,05 |
|
Tổ 8, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang |
12 |
Bổ sung khối lượng phát sinh đường dân sinh tại tổ 3, phường Quang Trung thuộc dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường nối từ QL4C (đầu cầu Gạc Đì) đi xã Phong Quang |
0,13 |
|
0,13 |
RSX=0,13 |
|
Tổ 3, phường Quang Trung, thành phố Hà Giang |
13 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường nối từ QL4C (Đầu cầu Gạc Đì) đi xã Phong Quang, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang |
0,23 |
|
0,23 |
RSX=0,14 |
|
Tổ 3, phường Quang Trung, thành phố Hà Giang |
14 |
Điều chỉnh, bổ sung chuyển mục đích sử dụng đất lúa (LUC) để mở rộng Nghĩa trang nhân dân xã Phương Độ, thành phố Hà Giang |
1,85 |
|
1,85 |
RSX=0,9 |
|
Xã Phương Độ, thành phố Hà Giang |
15 |
Tu bổ, tôn tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sỹ và xây dựng đền thờ gắn với Nghĩa trang tại tổ 8, phường Nguyễn Trãi |
0,28 |
|
0,28 |
CLN=0,28 |
|
Tổ 8, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang |
16 |
Thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất cho UBND thành phố để bố trí giao đất tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân bị nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án đường Cầu Mè công viên nước Hà Phương và các dự án thành phần liên quan |
2,63 |
|
2,63 |
CCC=2,63 |
|
Xã Phương Thiện = 1,9 |
Xã Phương Độ = 0,73 |
|||||||
17 |
Thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất cho UBND thành phố để bố trí giao đất tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân bị nhà nước thu hồi đất thực hiện các dự án trên địa bàn thành phố |
0,46 |
|
0,46 |
DGD=0,46 |
|
Tổ 6 phường Quang Trung |
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014