Quyết định 2657/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
Số hiệu: 2657/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Nguyễn Minh Tiến
Ngày ban hành: 02/11/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2657/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 02 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Ngh định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND thành phố Hà Giang tại Tờ trình số 2796/TTr-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2016; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 277/TTr-STNMT ngày 31 tháng 10 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Hà Giang với những chtiêu chủ yếu như sau:

1. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ lục 01);

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đt: (Chi tiết Phụ lục 02);

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 03);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Không điều chỉnh);

Điều 2. Xác định trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Giang

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố Hà Giang;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Hà Giang chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. T
nh ủy;
- TTr. HĐND t
nh;
- VP Đoàn ĐBQH t
nh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ t
nh;
- CVP, các PVP UBND t
nh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Vnptio
ffice;
- Lưu: VT, CN, TD, TNMT
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Tiến

 

PHỤ LỤC 01

ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2016
(Kèm theo Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quang Trung

Phường Trần Phú

Phường Ngọc Hà

Phường Nguyễn Trãi

Phường Minh Khai

Xã Ngọc Đường

Phương Độ

Xã Phương Thiện

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

13.345,90

1.137,83

257,03

371,52

443,43

596,96

2.814,29

4.497,81

3.227,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.689,14

726,86

156,78

190,94

242,78

360,05

2.343,80

3.772,2

2.881,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

878,58

9,37

-

5,00

0,39

-

125,26

460,56

278,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

330,19

-

-

-

 

-

-

179,07

151,12

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

548,39

9,32

-

5,00

0,39

-

125,26

280,92

126,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

504,32

51,59

0,08

13,88

21,37

0,91

65,78

104,07

242,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

321,32

11,24

9,18

28,13

11,04

1,84

72,52

86,98

99,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.782,72

86,90

102,80

84,11

20,40

211,48

580,49

846,01

850,53

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.885,25

305,10

-

-

-

141,62

-

1.376,04

62,49

1.6

Đất rừng sản xut

RSX

4.256,30

257,29

44,43

59,00

184,00

0,00

1.487,17

883,1

1.333,24

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

59,10

5,01

0,28

0,83

5,72

4,19

12,58

14,46

14,61

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,55

-

-

-

-

-

-

1,55

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.490,82

225,93

100,22

132,84

187,79

138,68

160,86

294,11

265,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

238,81

22,35

19,76

40,45

21,29

0,45

20,99

3,95

109,57

2.2

Đất an ninh

CAN

19,46

0,96

0,34

-

1,37

14,80

1,99

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,38

5,33

1,41

0,05

5,35

0,01

-

0,58

0,65

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,51

3,63

0,63

0,87

0,95

0,34

-

0,52

0,57

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

373,77

70,79

23,98

19,53

47,32

42,56

49,99

68,41

51,45

2.5.1

Đt giao thông

DGT

262,23

29,11

19,52

16,86

36,58

29,08

28,36

57,42

45,29

2.5.2

Đất thủy lợi

DTL

9,62

0,18

0,07

1,15

0,45

0,07

1,44

3,55

2,70

2.5.3

Đất công trình năng lượng

DNL

51,82

29,00

0,03

0,06

0,84

0,01

18,14

3,46

0,27

2.5.4

Đt công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,56

0,48

0,06

0,12

0,66

0,02

-

0,22

-

2.5.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,33

0,09

-

0,11

0,47

0,46

-

0,20

-

2.5.6

Đất cơ sở y tế

DYT

6,81

1,01

0,06

0,15

0,65

4,69

-

0,11

0,14

2.5.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

32,90

6,99

1,73

0,97

7,08

7,96

1,94

3,34

2,89

2.5.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3,78

1,40

1,90

-

0,48

-

-

-

-

2.5.9

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

2,13

2,13

-

-

-

-

-

-

-

2.5.10

Đt chợ

DCH

1,60

0,04

0,58

0,11

0,11

0,25

0,11

0,23

0,17

2.10

Đt có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,34

-

-

-

1,62

-

-

-

-

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,41

-

-

-

0,05

1,24

-

27,62

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

122,88

-

-

-

-

-

30,81

39,73

52,31

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

261,60

74,37

36,18

35,10

66,35

49,38

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,15

0,36

0,79

3,16

10,41

1,18

0,95

0,38

1,92

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,36

0,17

0,99

-

-

0,91

-

2,07

0,22

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,38

0,38

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

51,43

4,33

0,02

0,04

4,34

5,49

4,83

25,86

8,38

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng,

SKX

18,69

-

-

17,83

-

-

0,74

-

0,12

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,64

0,23

1,09

0,03

0,92

0,27

0,84

1,03

0,24

2.20

Đt khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

28,10

-

0,19

-

1,20

0,24

-

26,04

0,43

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,27

0,02

0,25

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

304,53

42,87

14,30

15,78

26,24

20,41

49,73

95,75

39,19

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,12

-

0,26

 

-

1,39

-

1,47

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.165,93

185,04

0,07

47,74

12,82

98,24

309,64

431,50

80,89

 

PHỤ LỤC 02

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quang Trung

Phường Trần Phú

Phường Ngọc Hà

Phường Nguyễn Trãi

Phường Minh Khai

Xã Ngọc Đường

Phương Độ

Xã Phương Thiện

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

101,20

56,26

0,73

0,73

6,63

1,16

15,70

31,67

2,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,20

1,52

-

-

-

-

0,73

0,57

-

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

20,82

10,10

0,05

0,70

2,93

0,16

4,85

5,41

0,61

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

22,95

16,21

0,34

0,65

2,60

0,50

2,45

0,35

0,25

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

52,50

26,61

0,34

-

1,10

-

7,25

23,92

1,35

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,74

1,82

-

-

-

0,50

0,42

1,42

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,79

0,29

0,16

0,16

3,43

5,01

0,80

0,03

0,15

2.2

Đất an ninh

CAN

0,03

-

-

 

0,03

-

-

-

-

2.7

Đt cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,16

-

0,10

-

0,26

-

0,80

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,59

-

-

-

0,45

1,14

-

-

-

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,97

-

-

-

0,09

0,88

-

-

-

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,26

-

-

-

-

0,26

-

-

-

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,30

-

-

-

0,30

-

-

-

-

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,06

-

-

-

0,06

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,15

-

-

-

-

-

-

0,03

0,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,54

0,29

0,06

0,04

0,36

3,88

-

-

-

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,33

-

-

-

2,33

-

-

-

-

2.20

Đt sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,00

-

-

3,00

-

-

-

-

.

 

PHỤ LỤC 03

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quang Trung

Phường Trần Phú

Phường Ngọc Hà

Phường Nguyễn Trãi

Phường Minh Khai

Xã Ngọc Đường

Phương Độ

Xã Phương Thiện

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

101,20

55,91

0,73

1,35

6,35

1,16

15,70

31,67

2,21

 

Trong đó: Đất nông nghiệp chuyển sang đt phi nông nghiệp đối với t chức

NNP/OCT

13,46

10,24

 

 

1,78

 

1,44

 

 

 

Trong đó: Đt nông nghiệp chuyển sang đất ở đi với hộ gia đình, cá nhân

NNP/OCT

8,59

0,92

0,68

1,30

3,28

1,00

0,36

0,44

0,61

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

2,20

1,47

 

 

 

 

0,73

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

2,20

1,52

 

 

 

 

0,73

0,57

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,82

10,10

0,05

0,70

2,93

0,16

4,85

5,41

0,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,95

16,62

0,34

0,65

2,32

0,50

2,45

0,35

0,25

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

52,50

26,61

0,34

 

1,10

 

7,25

23,92

1,35

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,74

1,82

 

 

 

0,50

0,42

1,42

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt phi nông nghiệp không phi là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

0,80

 

 

 

 

 

0,80

 

 

…............

STT

Hạng mc

Diện tích quy hoch (ha)

Diện tích hiện trng (m2)

Tăng thêm

Địa đim (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đ địa chính (tờ bản đồ s, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đt

7

Bổ sung chuyển mục đích đất lúa (LUC) để xây dựng dự án khu xử lý và chôn lấp chất thải rắn thành phố Hà Giang (cạnh Nghĩa trang xã Phương Độ)

11,50

 

11,50

RSX=6,9
LUC=0,3
HNK=3,6
NTS=0,7

 

Xã Phương Độ, thành phố Hà Giang

8

Thu hồi đất của trường THPT Chuyên Hà Giang cũ, chuyển mục đích sử dụng đất để giao cho UBND thành phố quản lý, sử dụng hợp khối các phòng ban chuyên môn của thành phố

0,26

 

0,26

DGD=0,26

 

phường Minh Khai, thành phố Hà Giang

9

Chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng Trạm địa chn tại Hà Giang của Viện vật lý địa cầu tại tổ 3, phường Minh Khai

0,01

 

0,01

ODT=0,01

 

T3, phường Minh Khai, thành phố Hà Giang

10

Xây dựng nhà văn hóa tổ 4, 5 phường Nguyễn Trãi tại khu xưởng bia cũ - Tổ 4, phường Nguyễn Trãi

0,09

 

0,09

SKC=0,09

 

T4, phường Nguyễn Trãi, thành ph Hà Giang

11

Xây dựng trụ sở làm việc của Hội doanh nghiệp tỉnh tại tổ 8, phường Nguyễn Trãi

0,05

 

0,05

TSC=0,05

 

T 8, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang

12

Bổ sung khối lượng phát sinh đường dân sinh tại t3, phường Quang Trung thuộc dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường nối từ QL4C (đu cầu Gạc Đì) đi xã Phong Quang

0,13

 

0,13

RSX=0,13

 

T3, phường Quang Trung, thành phố Hà Giang

13

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường nối từ QL4C (Đầu cầu Gạc Đì) đi xã Phong Quang, huyện Vị Xuyên, tnh Hà Giang

0,23

 

0,23

RSX=0,14
LUK=0,05
DGT=0,0017
SON=0,005
NTS=0,0031
HNK=0,03

 

T3, phường Quang Trung, thành ph Hà Giang

14

Điều chỉnh, bổ sung chuyển mục đích sử dụng đất lúa (LUC) để mở rộng Nghĩa trang nhân dân xã Phương Độ, thành phố Hà Giang

1,85

 

1,85

RSX=0,9
LUC=0,27
HNK=0,37
CLN=0,13
NTD=0,13
ONT=0,03
NTS=0,72

 

Xã Phương Độ, thành phố Hà Giang

15

Tu b, tôn tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sỹ và xây dựng đền thờ gắn với Nghĩa trang tại tổ 8, phường Nguyễn Trãi

0,28

 

0,28

CLN=0,28

 

T8, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang

16

Thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất và giao đt cho UBND thành phố để btrí giao đất tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân bị nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án đường Cầu Mè công viên nước Hà Phương và các dự án thành phần liên quan

2,63

 

2,63

CCC=2,63

 

Xã Phương Thiện = 1,9

Xã Phương Độ = 0,73

17

Thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất cho UBND thành phố để bố trí giao đất tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân bị nhà nước thu hồi đất thực hiện các dự án trên địa bàn thành phố

0,46

 

0,46

DGD=0,46

 

T6 phường Quang Trung