Quyết định 2647/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu: | 2647/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Chu Phạm Ngọc Hiển |
Ngày ban hành: | 10/08/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2647/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 10 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HOÁ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin & Truyền thông và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hoá.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
(Công bố kèm theo quyết định số 2647 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
PHẦN I.DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HOÁ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số |
Áp dụng tại |
|
Lĩnh vực: Bưu chính và Chuyển phát |
|
|
1 |
Cấp giấy phép cung ứng dịch vụ chuyển phát thư |
TT-001-CP |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
Xác nhận thông báo kinh doanh dịch vụ chuyển phát |
TT-002-CP |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Lĩnh vực: Viễn thông và Internet |
|
|
3 |
Thẩm tra, xác nhận sản lượng dịch vụ viễn thông công ích |
TT-001-VT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Lĩnh vực: Cơ sở hạ tầng Thông tin và Truyền thông |
|
|
4 |
Thẩm định dự án bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (đối với những dự án do Chủ tịch UBND tỉnh giao Sở chủ trì). |
TT-001-HT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5 |
Thẩm định Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật công trình bưu chính, viễn thông và Công nghệ thông tin trên địa bàn sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (đối với những công trình do Chủ tịch UBND tỉnh giao Sở chủ trì) |
TT-002-HT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6 |
Thẩm tra dự án đầu tư cung ứng dịch vụ chuyển phát và cung ứng dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng có quy mô vốn từ 300 (ba trăm) tỷ đồng trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá |
TT-003-HT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Lĩnh vực: Báo chí |
|
|
7 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp thẻ Nhà báo cho phóng viên, biên tập viên các cơ quan báo chí trong tỉnh |
TT-001-BC |
Sở Thông tin và Truyền thông |
8 |
Cấp giấy chấp thuận cho phép tổ chức họp báo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
TT-002-BC |
Sở Thông tin và Truyền thông |
9 |
Cấp giấy chấp thuận cho phép tổ chức họp báo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa có yếu tố nước ngoài |
TT-003-BC |
Sở Thông tin và Truyền thông |
10 |
Cấp giấy phép trưng bày tủ thông tin trước trụ sở có yếu tố nước ngoài |
TT-004-BC |
Sở Thông tin và Truyền thông |
11 |
Văn bản cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
TT-005-BC |
Sở Thông tin và Truyền thông |
12 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
TT-006-BC |
Sở Thông tin và Truyền thông |
13 |
Tiếp nhận thông báo phát biểu, đăng bài trên các báo chí, phát thanh, truyền hình tỉnh Thanh Hoá có yếu tố nước ngoài |
TT-007-BC |
Sở Thông tin và Truyền thông |
14 |
Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hoạt động báo chí (Báo, Đài, Tạp chí). |
TT-008-BC |
Sở Thông tin và Truyền thông |
15 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức triển lãm, hội thảo, chiếu phim và các hoạt động khác liên quan đến thông tin báo chí có yếu tố nước ngoài |
TT-009-BC |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Lĩnh vực: Xuất bản |
|
|
16 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
TT-001-XB |
Sở Thông tin và Truyền thông |
17 |
Cấp giấy phép hoạt động in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
TT-002-XB |
Sở Thông tin và Truyền thông |
18 |
Cấp giấy phép hoạt động in các sản phẩm không phải là xuất bản phẩm |
TT-003-XB |
Sở Thông tin và Truyền thông |
19 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký in vàng mã |
TT-004-XB |
Sở Thông tin và Truyền thông |
20 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
TT-005-XB |
Sở Thông tin và Truyền thông |
21 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
TT-006-XB |
Sở Thông tin và Truyền thông |
22 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
TT-007-XB |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Lĩnh vực: Phát thanh và truyền hình, Thông tin điện tử |
|
|
23 |
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) |
TT-001-TH |
Sở Thông tin và Truyền thông |
24 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép hoạt động truyền hình cáp |
TT-002-TH |
Sở Thông tin và Truyền thông |
25 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép hoạt động trang thông tin điện tử tổng hợp |
TT-003-TH |
Sở Thông tin và Truyền thông |
PHẦN II NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HOÁ
(Có nội dung cụ thể của 25 thủ tục hành chính đính kèm được ghi theo Mã số ở Phần I)
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Hội đồng thẩm định nhiệm vụ lập Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu cho tàu cá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/01/2020
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2018 về xuất cấp giống cây trồng từ nguồn dự trữ quốc gia hỗ trợ địa phương bị thiệt hại Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp giống cây trồng, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho các địa phương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2016 về tổ chức và hoạt động của Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 về điều chỉnh mức cho vay đối với học sinh, sinh viên Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2030 Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 06/01/2011
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2010 về tặng thưởng Cờ Thi đua của Chính phủ Ban hành: 09/01/2010 | Cập nhật: 25/01/2010
Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 04/07/2009
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 60 cá nhân thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 16/01/2008
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 19/01/2007