Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận
Số hiệu: | 263/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Nguyễn Long Biên |
Ngày ban hành: | 10/03/2022 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 263/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 10 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 14/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 10/10/2017; Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 07/6/2018; Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 09/4/2018; Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019; Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 17/01/2020; Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 17/4/2020; Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 11/3/2021; Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 25/5/2021; Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 925/TTr-SYT ngày 07/3/2022 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 16/BC-VPUB ngày 09/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Y tế căn cứ danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện;
2. Rà soát Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 10/10/2017; Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 07/6/2018; Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 09/4/2018; Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019; Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 17/01/2020; Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 17/4/2020; Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 11/3/2021; Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 25/5/2021; Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A. |
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ |
||||
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
||||
1 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
0 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Số 44, đường 16/4, Tp. PRTC |
Phí thẩm định 3.000.000 đồng/1 hồ sơ |
Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 14/12/2021 |
2 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
-Như trên- |
-Như trên- |
Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại A: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại B: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ |
-Như trên- |
3 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
-Như trên- |
-Như trên- |
Phí thẩm định 3.000.000 đồng/1 hồ sơ |
-Như trên- |
B |
LĨNH VỰC MỸ PHẨM |
||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ BAN HÀNH |
||||
4 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
30 ngày làm việc |
-Như trên- |
6.000.000 đồng |
Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
05 ngày làm việc |
-Như trên- |
chưa có quy định |
-Như trên- |
6 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
04 ngày làm việc |
-Như trên- |
chưa có quy định |
-Như trên- |
7 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
chưa có quy định |
Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 |
Thủ tục Cấp số liên tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
- 03 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận); - 05 ngày làm việc (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận) |
-Như trên- |
500.000 đồng |
Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
C |
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM |
||||
9 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
15 ngày làm việc |
-Như trên- |
500.000 đồng |
Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh |
10 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND |
05 ngày làm việc |
-Như trên- |
Chưa quy định |
-Như trên- |
11 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
12 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
13 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày làm việc đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở |
-Như trên- |
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/ hồ sơ -Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng |
-Như trên- |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng. - 07 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
-Như trên- |
Chưa quy định |
-Như trên- |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 ngày đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. |
-Như trên- |
- Thẩm định cơ sở bán buôn 4.000.000đồng/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đồng/cơ sở |
-Như trên- |
17 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
15 ngày làm việc |
-Như trên- |
Chưa quy định |
-Như trên- |
18 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
05 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
19 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc |
20 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
20 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất |
30 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
21 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
07 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
22 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
07 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
23 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
07 ngày làm việc |
-Như trên- |
100.000đ |
-Như trên- |
24 |
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
05 ngày làm việc |
-Như trên- |
chưa có quy định |
-Như trên- |
25 |
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
21 ngày làm việc |
-Như trên- |
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. |
|
26 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
11 ngày làm việc |
-Như trên- |
1.600.000đ |
Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh |
27 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
30 ngày làm việc |
-Như trên- |
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000đ/cơ sở - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở |
-Như trên- |
28 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
29 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
30 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
-Như trên- |
-Như trên- |
4.000.000đ/cơ sở |
-Như trên- |
31 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
32 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
33 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
-Như trên- |
-Như trên- |
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000đ/cơ sở - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở |
Như trên- |
34 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
35 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
36 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
10 ngày làm việc |
-Như trên- |
Chưa quy định |
-Như trên- |
37 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
30 ngày làm việc |
-Như trên- |
4.000.000đ/cơ sở |
-Như trên- |
38 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
39 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
40 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
41 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
42 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại. |
-Như trên- |
-Như trên- |
Chưa quy định |
-Như trên- |
43 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
10 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
44 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
05 ngày làm việc |
-Như trên- |
Chưa quy định |
-Như trên- |
45 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
30 ngày làm việc |
-Như trên- |
Chưa quy định |
Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 |
D |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG |
||||
46 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
Chưa quy định |
Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh |
47 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
Đ |
LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH |
||||
48 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
21 ngày làm việc |
-Như trên- |
360.000đ |
Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 |
49 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
50 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh |
-Như trên- |
-Như trên- |
150.000đ |
-Như trên- |
51 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
52 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
-Như trên- |
-Như trên- |
360.000đ |
-Như trên- |
53 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
54 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
42 ngày làm việc |
-Như trên- |
10.500.000đ |
-Như trên- |
55 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa |
32 ngày làm việc |
-Như trên- |
5.700.000đ |
-Như trên- |
56 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa |
-Như trên- |
-Như trên- |
4.300.000đ |
-Như trên- |
57 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh |
-Như trên- |
-Như trên- |
5.700.000đ |
-Như trên- |
58 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khoẻ cơ sở khám bệnh chữa bệnh |
11 ngày làm việc |
-Như trên- |
chưa quy định |
-Như trên- |
59 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá |
32 ngày làm việc |
-Như trên- |
3.100.000đ |
-Như trên- |
60 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
- Đối với bệnh viện: 42 ngày làm việc - Đối với các hình thức tổ chức KCB khác: 32 ngày làm việc |
-Như trên- |
- Bệnh viện: 10.500.000đ - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh: 5.700.000đ - Phòng khám chuyên khoa: 4.300.000đ Trạm y tế xã: 3.100.000đ |
-Như trên- |
61 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
62 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
-Như trên- |
-Như trên- |
1.500.000đ |
-Như trên- |
63 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
64 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
65 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế |
32 ngày làm việc |
-Như trên- |
4.300.000 đ |
-Như trên- |
66 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền |
42 ngày làm việc |
-Như trên- |
2.500.000 đ |
-Như trên- |
67 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
E |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG Y TẾ |
||||
68 |
Công bố điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
30 ngày làm việc |
-Như trên- |
Chưa quy định |
Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh |
F |
LĨNH VỰC ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ |
||||
69 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
Ngay sau khi nhận được đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
Chưa quy định |
Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND tỉnh |
70 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
Ngay sau khi nhận được đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
71 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
Ngay sau khi nhận được hồ sơ |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
72 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ quan quản lý |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
73 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
74 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
04 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
-Như trên- |
-Như trên- |
75 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
76 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
77 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
G |
LĨNH VỰC VỀ ĐÀO TẠO THỰC HÀNH TRONG ĐÀO TẠO KHỐI NGÀNH SỨC KHOẺ |
||||
78 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh |
11 ngày làm việc |
-Như trên- |
chưa quy định |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND tỉnh |
H |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC - CÁN BỘ |
||||
79 |
Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần |
15 ngày làm việc |
-Như trên- |
chưa quy định |
Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh |
80 |
Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và viên pháp y tâm thần |
10 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
I |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS |
||||
81 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
Chưa quy định |
Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 |
82 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV |
40 ngày làm việc |
- Như trên - |
-Như trên- |
- Như trên - |
83 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính |
10 ngày làm việc |
- Như trên - |
-Như trên- |
- Như trên - |
84 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính |
15 ngày làm việc |
- Như trên - |
-Như trên- |
- Như trên - |
K |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
||||
85 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
05 ngày làm việc |
-Như trên- |
Phí thẩm định hồ sơ: 1.500.000 đồng/01sản phẩm |
Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh |
86 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
- Như trên - |
87 |
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
07 ngày làm việc |
-Như trên- |
Phí thẩm định hồ sơ: 1.200.000 đồng/01sản phẩm |
- Như trên - |
88 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp |
12 ngày làm việc |
-Như trên- |
Phí thẩm định đối với cơ sở SX thực phẩm được cấp giấy chứng nhận cơ sở ĐĐK an toàn thực phẩm (trừ cơ sở SX thực phẩm bảo vệ sức khoẻ): 2.500.000đ/lần/ cơ sở - Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: + Phục vụ dưới 200 xuất ăn: 700.000đ/lần/cơ sở + Phục vụ từ 200 xuất ăn trở lên: 1.000.000đ/lần/ cơ sở |
- Như trên - |
L |
LĨNH VỰC SỨC KHỎE BÀ MẸ - TRẺ EM (DÂN SỐ - KHHGĐ) |
||||
89 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh (chưa bao gồm thời gian xác minh (nếu có). - Trong trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc. |
Các Trạm Y tế |
Chưa quy định |
Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh |
M |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA |
||||
90 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng Giám định Y khoa có trách nhiệm phát hành biên bản giám định Y khoa (Trường hợp không khám Giám định, trong thời gian 10 ngày làm việc, Hội đồng Giám định Y khoa có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho cá nhân, cơ quan, tổ chức yêu cầu giám định biết) |
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y |
Theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh |
91 |
Khám Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
92 |
Khám Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
93 |
Khám Giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
94 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khoẻ để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
95 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
96 |
Khám giám định lại trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
97 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
98 |
Khám giám định tổng hợp |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
N |
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
||||
99 |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định tại Phụ lục số I |
1. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe thuyền viên; 2. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
Đến trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành |
Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 |
100 |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số II |
-Như trên- |
-Như trên- |
Chưa quy định |
-Như trên- |
101 |
Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
Theo thỏa thuận trong hợp đồng |
-Như trên- |
Theo hợp đồng ký kết |
-Như trên- |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ |
2 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2020 công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 79/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Quyết định 1383/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp liên ngành giữa Sở Y tế, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương trong công tác quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2019 đính chính Phụ lục kèm theo Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/08/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Xây dựng thị trường vận tải cạnh tranh theo hướng phát triển vận tải đa phương thức, kết nối giữa hình thức vận tải khác nhau, chú trọng áp dụng công nghệ thông tin để giảm thiểu chi phí vận tải tạo thuận lợi cho lưu thông, phân phối hàng hóa và dịch vụ của doanh nghiệp” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 18/10/2019
Quyết định 79/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình trọng tâm công tác tư pháp năm 2020 Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2018 về Hướng dẫn Tiêu chí an toàn phòng cháy, chữa cháy đối với nhà ở, nhà ở kết hợp với sản xuất, kinh doanh nhỏ lẻ trong khu dân cư Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông Ban hành: 18/11/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y; Trồng trọt - Bảo vệ thực vật; Kiểm lâm - Lâm nghiệp, Quản lý xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính Nhà nước thực hiện trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 79/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2019 Ban hành: 14/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018 Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 25/07/2019
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2020 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 405/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Lâm Đồng năm 2020 Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục tài sản mua sắm tập trung của cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 79/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 79/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn nguồn sử dụng đất tỉnh năm 2019 hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình hành động nâng cao chỉ số sẵn sàng cho phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông (ICT Index) tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế quản lý nguồn vốn Quay vòng giảm nghèo Ban hành: 15/06/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 951/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2019 Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2017 về bộ đơn giá đo đạc bản đồ, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, số hóa chuyến hệ bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 19/04/2018
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2018 công bố 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thép nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2018 về xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2017 của Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 39/2009/QĐ-UBND về Danh mục mẫu thành phần tài liệu các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh nộp lưu vào Trung tâm lưu trữ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Xây dựng và phát triển mô hình bác sỹ gia đình tại Hà Tĩnh, giai đoạn 2017-2022 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp y tế tỉnh An Giang Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp Kiên Giang theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới; 06 sửa đổi, bổ sung và 21 thủ tục bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/10/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái Ban hành: 06/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 936/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số năm 2017 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 30/05/2019
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phòng, chống bệnh lở mồm long móng giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chương trình Phòng, chống mại dâm giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 405/QĐ-UBND về Chương trình Xúc tiến đầu tư năm 2016 tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 19/04/2016
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch cải cách hành chính Nhà nước tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Điều lệ Hội Sinh viên Trường Đại học Luật - Đại học Huế nhiệm kỳ 2017-2019 Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 1941/QĐ-UBND về phân bổ ngân sách thành phố năm 2016 hỗ trợ cho huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng thanh toán nợ xây dựng cơ bản Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình bảo vệ trẻ em giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần từ ngày 01/01/2015 đến hết ngày 31/12/2015 Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 69/2007/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 13/CT-TTg về tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong công tác cải cách thủ tục hành chính Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2018 về định mức kỹ thuật tạm thời để áp dụng trong thực hiện các chương trình, dự án, các mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành của Ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Thông tư 243/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 936/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2016 ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 33-NQ/TW “Về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước” trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ chuyên môn về bảo vệ môi trường cấp tỉnh Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành tỉnh đến 31/12/2020 Ban hành: 13/01/2021 | Cập nhật: 23/01/2021
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án cấp không thu tiền một số mặt hàng thiết yếu cho đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng miền núi tỉnh Quảng Ngãi nhân dịp Tết Nguyên đán, giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 79/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam năm 2017 Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục tên thủ tục hành chính liên thông thuộc lĩnh vực tư pháp được chuẩn hóa thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 30/06/2015
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện Cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch tập trung giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 73/2006/QĐ-UBND Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2014 hủy kết quả phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ đối với 23 hộ dân tại Quyết định 377/QĐ-UBND Ban hành: 27/06/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định quản lý xây dựng theo đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu vực Hương Long, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết 82/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trực thuộc tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai Chương trình hành động theo Nghị quyết 11/NQ-CP về tăng cường công tác quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng, vận hành khai thác công trình thủy điện Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2014 về định mức chi tiêu áp dụng tạm thời cho Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Hội Cựu giáo chức huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Khách sạn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trong việc thống kê, công bố, công khai thủ tục hành chính Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 06/06/2014
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 31/07/2020
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam Ban hành: 26/09/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 24/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2013 về Đề án giải quyết vấn đề xã hội xung quanh các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2013-2018 Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ Quy hoạch mạng lưới kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 23/08/2016
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Phú Yên Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2011 công bố Định mức dự toán duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 24/01/2011 | Cập nhật: 26/02/2011
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động Trang thông tin điện tử cải cách hành chính tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch chi tiết thực hiện Chương trình giảm ngập nước giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/02/2012 | Cập nhật: 17/03/2012
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 12/01/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Quy hoạch phát triển hệ thống làng nghề tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 25/04/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 936/QĐ-UBND phê duyệt các hệ số K thành phần làm cơ sở để tính toán mức tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2011 về công bố sửa đổi và bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Nam Định Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2014 về kế hoạch thực hiện Chương trình hành động quốc gia phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 06/04/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 12/03/2015
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/04/2009 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề án Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 05/12/2015
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 01/04/2011
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai Nghị quyết 67/2013/QH13 tăng cường công tác triển khai thi hành luật, pháp lệnh, nghị quyết và ban hành văn bản hướng dẫn thi hành trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 28/06/2012
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định quản lý, sử dụng bến, bãi tập kết vật liệu xây dựng cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 19/06/2012
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề án giao rừng, cho thuê rừng giai đoạn 2009 - 2011 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 30/07/2010
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện điều tra, rà soát, lập danh sách mua thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2014 Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2009 về điều chỉnh Quyết định 248/QĐ-UBND quy định khu vực phải xin cấp phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động loại 2 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/06/2009 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/07/2021 | Cập nhật: 09/08/2021
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 04/05/2011
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 02/08/2011
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Điều lệ Hội Hóa học Nghệ An khóa I, nhiệm kỳ 2021-2026 Ban hành: 08/04/2021 | Cập nhật: 01/06/2021
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2012 về đơn giá hiện vật áp dụng trong thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp người dân thuộc hộ nghèo do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 17/04/2012 | Cập nhật: 20/04/2012
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2012 phân công nhiệm vụ thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt đề cương đề án phát triển nhà ở xã hội, công vụ, tái định cư và tạm cư phạm vi thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 Ban hành: 31/08/2007 | Cập nhật: 01/02/2020
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/12/2021 | Cập nhật: 07/04/2022
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt dự án Xây dựng và phát triển vùng sản xuất nhãn hàng hoá tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2007-2015 Ban hành: 27/04/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2007 quy định mức thu chi phí xây dựng hạ tầng Nghĩa trang nhân dân thành phố Huế Ban hành: 29/03/2007 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2021 về sáp nhập các phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/07/2021 | Cập nhật: 14/07/2021
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/05/2021 | Cập nhật: 05/06/2021
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ Ban hành: 26/04/2021 | Cập nhật: 10/06/2021
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TU về phát triển nguồn nhân lực tỉnh Điện Biên đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 25/10/2021 | Cập nhật: 11/03/2022
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/03/2021 | Cập nhật: 13/03/2021
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2021 quy định về quản lý và sử dụng dự phòng ngân sách địa phương Ban hành: 19/02/2021 | Cập nhật: 20/03/2021
Quyết định 79/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai công tác bồi thường của Nhà nước năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 18/01/2021 | Cập nhật: 20/03/2021
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2012 về định mức chi phí lập quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 12/01/2012 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt danh mục lĩnh vực công việc thực hiện cải cách hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/12/2008 | Cập nhật: 31/10/2014
Nghị định 98/2021/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế Ban hành: 08/11/2021 | Cập nhật: 10/11/2021
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2021 quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/11/2021 | Cập nhật: 17/11/2021
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2009 hướng dẫn chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 78/2008/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn 2006-2010, định hướng đến 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 02/06/2010
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/06/2021 | Cập nhật: 17/06/2021
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 31/07/2008 | Cập nhật: 29/08/2011
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2021 quy định về quy trình sử dụng Nền tảng cửa khẩu số tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/09/2021 | Cập nhật: 06/10/2021
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/09/2021 | Cập nhật: 15/10/2021
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/09/2021 | Cập nhật: 25/10/2021
Quyết định 5652/QĐ-BYT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 10/12/2021 | Cập nhật: 17/12/2021
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án quy hoạch phát triển cây lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 29/01/2021 | Cập nhật: 16/04/2021
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/02/2021 | Cập nhật: 28/04/2021
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng Ban hành: 24/01/2022 | Cập nhật: 07/02/2022
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung điểm khai thác khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt Ban hành: 07/04/2008 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/01/2022 | Cập nhật: 26/02/2022
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/03/2022 | Cập nhật: 08/03/2022
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2022 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/04/2022 | Cập nhật: 12/05/2022
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 mới, sửa đổi đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/04/2022 | Cập nhật: 27/04/2022
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7, lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ năm học 2022-2023 Ban hành: 07/04/2022 | Cập nhật: 25/04/2022
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang Ban hành: 07/03/2022 | Cập nhật: 31/03/2022
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021 Ban hành: 08/02/2022 | Cập nhật: 16/03/2022
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch “Tổ chức, thực hiện quản lý và chăm sóc người nhiễm COVID-19 tại nhà, nơi lưu trú” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/01/2022 | Cập nhật: 07/03/2022