Quyết định 2622/QĐ-UBND năm 2010 công bố bãi bỏ và thay thế thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
Số hiệu: | 2622/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Khang |
Ngày ban hành: | 10/09/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2622/QĐ-UBND |
Mỹ Tho, ngày 10 tháng 9 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BÃI BỎ VÀ THAY THẾ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN ngày 18 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 3435/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
Điều 1. Công bố bãi bỏ và thay thế một số thủ tục hành chính về lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang đã được công bố tại Quyết định số 3435/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Cụ thể như sau:
1. Bãi bỏ 11 thủ tục hành chính (Phụ lục I kèm theo).
2. Thay thế 07 thủ tục hành chính (Phụ lục II kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2622/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
019692 |
Đăng ký đổi tên tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học công nghệ |
2 |
021600 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận bị rách, nát |
nt |
3 |
019685 |
Giải thể tổ chức khoa học và công nghệ |
nt |
4 |
021582 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp mất Giấy chứng nhận. |
nt |
5 |
019693 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
nt |
6 |
019694 |
Đăng ký đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ |
nt |
7 |
019687 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ |
nt |
8 |
021251 |
Cấp Giấy chứng nhận thay đổi vốn theo yêu cầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
nt |
9 |
019696 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hết thời hạn |
nt |
10 |
021126 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
nt |
11 |
019682 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ |
nt |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2622/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
01 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học công nghệ |
02 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
nt |
03 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp mất Giấy chứng nhận |
nt |
04 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký họat động của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận bị rách, nát, hoặc hết thời hạn hiệu lực |
nt |
05 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp thay đổi, bổ sung một hoặc một số nội dung đã ghi trên Giấy chứng nhận |
nt |
06 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
nt |
07 |
Đăng ký thay đổi cơ quan quyết định thành lập hoặc thay đổi trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ |
nt |
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ:
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (39 đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết Biên nhận trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. Bước 3. Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ (39 đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang) theo các bước sau: Kế toán Sở viết phiếu nộp lệ phí. Người nhận Giấy chứng nhận đem phiếu đến nộp tiền tại phòng Kế hoạch - Tài chính Sở Khoa học và Công nghệ. Công chức trả Giấy chứng nhận kiểm tra chứng từ nộp lệ phí và yêu cầu người đến nhận Giấy chứng nhận ký vào Sổ giao trả kết quả, trao Giấy chứng nhận cho người đến nhận Giấy chứng nhận Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 đến 11giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần. (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ; (Phụ lục I) - Quyết định thành lập. - Điều lệ tổ chức và hoạt động (hoặc dự thảo điều lệ đối với tổ chức do cá nhân thành lập). (Phụ lục II.a, Phụ lục II.b) - Hồ sơ về nhân lực và người đứng đầu. (Phụ lục III, IV, V, VI) - Hồ sơ về trụ sở chính và cơ sở vật chất - kỹ thuật. (Phụ lục VII) b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang |
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức, cá nhân |
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
- Phụ lục I Đơn đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ; - Phụ lục II.a Nội dung cơ bản của Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ; - Phụ lục II.b Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ do cá nhân thành lập; - Phụ lục III Bảng Danh sách nhân lực; - Phụ lục IV Đơn xin làm việc chính nhiệm; - Phụ lục V Đơn xin làm việc kiêm nhiệm; - Phụ lục VI Lý lịch khoa học dùng cho người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ; - Phụ lục VII Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật |
8 |
Lệ phí |
- Phí thẩm định điều kiện về hoạt động khoa học, công nghệ: 2.000.000 đồng. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng. |
9 |
Kết quả thực hiện TTHC |
Giấy chứng nhận |
10 |
Yêu cầu, điều kiện |
Không |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 09/6/2000; - Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của các tổ chức khoa học và công nghệ; - Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN ngày 18 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ; - Thông tư 187/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học công nghệ. |
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (39 đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết Biên nhận trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. Bước 3. Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ (39 đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang) theo các bước sau: Kế toán Sở viết phiếu nộp lệ phí. Người nhận Giấy chứng nhận đem phiếu đến nộp tiền tại phòng Kế hoạch - Tài chính Sở Khoa học và Công nghệ. Công chức trả Giấy chứng nhận kiểm tra chứng từ nộp lệ phí và yêu cầu người đến nhận Giấy chứng nhận ký vào Sổ giao trả kết quả, trao Giấy chứng nhận cho người đến nhận Giấy chứng nhận. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 đến 11giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần. (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đăng ký hoạt động Văn phòng Đại diện/Chi nhánh (Phụ lục VIII) - Quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh. - Hồ sơ về người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh. - Hồ sơ về nhân lực, trụ sở chính của văn phòng đại diện, chi nhánh. - Bản sao (có chứng thực hợp pháp) Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ chủ quản. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang |
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức, cá nhân |
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
- Phụ lục VIII Đơn đăng ký hoạt động văn phòng đại diện chi nhánh; - Phụ lục III Bảng Danh sách nhân lực; - Phụ lục VI Lý lịch khoa học dùng cho người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ |
8 |
Lệ phí |
- Phí thẩm định nội dung, lĩnh vực hoạt động của Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ: 1.500.000 đồng. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 300.000 đồng. |
9 |
Kết quả thực hiện TTHC |
Giấy chứng nhận |
10 |
Yêu cầu, điều kiện |
a) Tên của văn phòng đại diện, chi nhánh phải bao gồm tên của tổ chức khoa học và công nghệ kèm theo cụm từ “văn phòng đại diện” hoặc “chi nhánh” đứng trước tên của tổ chức, kể cả tên bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt. b) Nội dung hoạt động của văn phòng đại diện, lĩnh vực hoạt động của chi nhánh phải phù hợp với nội dung, lĩnh vực hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. c) Văn phòng đại diện phải có ít nhất 02 người có trình độ đại học, cao đẳng trở lên; Chi nhánh phải có ít nhất 03 người có trình độ đại học trở lên, trong đó ít nhất 01 người có trình độ chuyên môn trong lĩnh vực chủ yếu xin đăng ký. Người đứng đầu phải có trình độ đại học trở lên và làm việc chính nhiệm tại văn phòng đại diện, chi nhánh. d) Văn phòng đại diện, chi nhánh phải có trụ sở như đối với tổ chức khoa học và công nghệ quy định tại Điều 6 Thông tư này. |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 09/6/2000; - Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của các tổ chức khoa học và công nghệ; - Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN ngày 18 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ; - Thông tư 187/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học công nghệ. |
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (39 đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết Biên nhận trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. Bước 3. Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ (39 đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang) theo các bước sau: Kế toán Sở viết phiếu nộp lệ phí. Người nhận Giấy chứng nhận đem phiếu đến nộp tiền tại phòng Kế hoạch - Tài chính Sở Khoa học và Công nghệ. Công chức trả Giấy chứng nhận kiểm tra chứng từ nộp lệ phí và yêu cầu người đến nhận Giấy chứng nhận ký vào Sổ giao trả kết quả, trao Giấy chứng nhận cho người đến nhận Giấy chứng nhận Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 đến 11giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần. (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản của người đứng đầu đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận. - Xác nhận của cơ quan công an (xã, phường, thị trấn). - Giấy biên nhận của cơ quan báo, đài hoặc tờ báo đã đăng thông báo này. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang |
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức, cá nhân |
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
8 |
Lệ phí |
Lệ phí: 300.000 đồng. |
9 |
Kết quả thực hiện TTHC |
Giấy chứng nhận |
10 |
Yêu cầu, điều kiện |
Không |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 09/6/2000; - Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của các tổ chức khoa học và công nghệ; - Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN ngày 18 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ; - Thông tư 187/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học công nghệ. |
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (39 đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết Biên nhận trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. Bước 3. Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ (39 đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang) theo các bước sau: Kế toán Sở viết phiếu nộp lệ phí. Người nhận Giấy chứng nhận đem phiếu đến nộp tiền tại phòng Kế hoạch - Tài chính Sở Khoa học và Công nghệ. Công chức trả Giấy chứng nhận kiểm tra chứng từ nộp lệ phí và yêu cầu người đến nhận Giấy chứng nhận ký vào Sổ giao trả kết quả, trao Giấy chứng nhận cho người đến nhận Giấy chứng nhận Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 đến 11giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần. (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản của người đứng đầu đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận. - Bản chính Giấy chứng nhận. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang |
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức, cá nhân |
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
8 |
Lệ phí |
300.000 đồng. |
9 |
Kết quả thực hiện TTHC |
Giấy chứng nhận |
10 |
Yêu cầu, điều kiện |
Không |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 09/6/2000; - Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của các tổ chức khoa học và công nghệ; - Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN ngày 18 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ; - Thông tư 187/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học công nghệ. |
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (39 đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết Biên nhận trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. Bước 3. Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ (39 đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang) theo các bước sau: Kế toán Sở viết phiếu nộp lệ phí. Người nhận Giấy chứng nhận đem phiếu đến nộp tiền tại phòng Kế hoạch - Tài chính Sở Khoa học và Công nghệ. Công chức trả Giấy chứng nhận kiểm tra chứng từ nộp lệ phí và yêu cầu người đến nhận Giấy chứng nhận ký vào Sổ giao trả kết quả, trao Giấy chứng nhận cho người đến nhận Giấy chứng nhận Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 đến 11giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần. (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Công văn của người đứng đầu tổ chức: ghi rõ nội dung đề nghị thay đổi, bổ sung. - Văn bản liên quan đến nội dung thay đổi, bổ sung tương ứng, cụ thể như sau: + Quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền, của một bên hợp tác, liên kết được uỷ quyền hoặc biên bản của những người sáng lập về việc thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. + Quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền, của một bên hợp tác, liên kết được uỷ quyền hoặc biên bản của những người sáng lập về việc đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ. + Bản sao quyết định đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp hoặc thay đổi cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ (có chứng thực hợp pháp). + Hồ sơ của người đứng đầu. + Hồ sơ về vốn đăng ký. + Hồ sơ về trụ sở chính. - Báo cáo tình hình hoạt động của tổ chức theo mẫu quy định tính đến thời điểm đăng ký thay đổi, bổ sung. (Phụ lục XII) - Bản gốc Giấy chứng nhận đã được cấp. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang |
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức, cá nhân |
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
- Phụ lục VI Lý lịch khoa học dùng cho người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ; - Phụ lục XII Báo cáo tình hình hoạt động khoa học và công nghệ năm… ; |
8 |
Lệ phí |
- Phí thẩm định thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ: 1.500.000 đồng. - Phí thẩm định đổi tên tổ chức khoa học và công nghệ: 500.000 đồng. - Phí thẩm định đổi tên cơ quan quyết định thành lập tổ chức khoa học và công nghệ: 500.000 đồng. - Phí thẩm định thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ: 1.000.000 đồng. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng. |
9 |
Kết quả thực hiện TTHC |
Giấy chứng nhận |
10 |
Yêu cầu, điều kiện |
Không |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 09/6/2000; - Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của các tổ chức khoa học và công nghệ; |
|
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN ngày 18 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ; - Thông tư 187/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học công nghệ. |
6. Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ:
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (39 đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết Biên nhận trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. Bước 3. Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ (39 đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang) theo các bước sau: Kế toán Sở viết phiếu nộp lệ phí. Người nhận Giấy chứng nhận đem phiếu đến nộp tiền tại phòng Kế hoạch - Tài chính Sở Khoa học và Công nghệ. Công chức trả Giấy chứng nhận kiểm tra chứng từ nộp lệ phí và yêu cầu người đến nhận Giấy chứng nhận ký vào Sổ giao trả kết quả, trao Giấy chứng nhận cho người đến nhận Giấy chứng nhận Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 đến 11giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần. (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản của tổ chức khoa học và công nghệ thông báo việc chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh. - Bản sao (có chứng thực hợp pháp) quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh. - Bản gốc Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 |
Thời hạn giải quyết |
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang |
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức, cá nhân |
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
8 |
Lệ phí |
Không |
9 |
Kết quả thực hiện TTHC |
Văn bản chấp thuận |
10 |
Yêu cầu, điều kiện |
Không |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 09/6/2000; - Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của các tổ chức khoa học và công nghệ; - Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN ngày 18 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ; |
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (39 đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết Biên nhận trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. Bước 3. Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ (39 đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang) theo các bước sau: Kế toán Sở viết phiếu nộp lệ phí. Người nhận Giấy chứng nhận đem phiếu đến nộp tiền tại phòng Kế hoạch - Tài chính Sở Khoa học và Công nghệ. Công chức trả Giấy chứng nhận kiểm tra chứng từ nộp lệ phí và yêu cầu người đến nhận Giấy chứng nhận ký vào Sổ giao trả kết quả, trao Giấy chứng nhận cho người đến nhận Giấy chứng nhận Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 đến 11giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần. (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản của người đứng đầu đề nghị thay đổi nội dung tương ứng. - Hồ sơ đăng ký hoạt động như đối với tổ chức đăng ký lần đầu theo quy định. - Bản sao Giấy chứng nhận đã được cấp trước đây (có chứng thực hợp pháp). - Văn bản xác nhận của cơ quan nơi cấp Giấy chứng nhận trước đây. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang |
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức, cá nhân |
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
- Phụ lục I Đơn đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ; - Phụ lục II.a Nội dung cơ bản của Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ; - Phụ lục II.b Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ do cá nhân thành lập; - Phụ lục III Bảng Danh sách nhân lực; - Phụ lục IV Đơn xin làm việc chính nhiệm; - Phụ lục V Đơn xin làm việc kiêm nhiệm; - Phụ lục VI Lý lịch khoa học dùng cho người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ; - Phụ lục VII Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật |
8 |
Lệ phí |
- Phí thẩm định đổi tên cơ quan quyết định thành lập tổ chức khoa học và công nghệ: 500.000 đồng. - Phí thẩm định thay đổi trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ: 1.000.000 đồng. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng. |
9 |
Kết quả thực hiện TTHC |
Giấy chứng nhận |
10 |
Yêu cầu, điều kiện |
Không |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 09/6/2000; - Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của các tổ chức khoa học và công nghệ; - Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN ngày 18 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ; - Thông tư 187/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học công nghệ. |
III. MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI KÈM THEO THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1. Phụ lục I: Đơn đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ;
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ/ Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ chức:
Tên đầy đủ bằng tiếng Việt:
Tên viết tắt bằng tiếng Việt (nếu có):
Tên đầy đủ bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
Tên viết tắt bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
2. Trụ sở chính:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
3. Cơ quan quyết định thành lập:
Tên cơ quan:
Quyết định thành lập số: ngày tháng năm
(Hoặc “Biên bản của Hội đồng sáng lập ngày ”, đối với tổ chức do cá nhân thành lập).
4. Người đứng đầu:
Họ và tên:
Ngày sinh: Giới tính:
Điện thoại: Email:
Trình độ đào tạo: Chức danh khoa học (nếu có):
CMND: số ngày cấp nơi cấp
Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): số ngày cấp nơi cấp
5. Các lĩnh vực khoa học và công nghệ xin đăng ký hoạt động: ghi tóm tắt (căn cứ vào lĩnh vực hoạt động trong quyết định thành lập hoặc điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức).
6. Tổng số vốn đăng ký:
Số tiền: VN đồng
Tôi cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội dung kê khai trong Hồ sơ đăng ký hoạt động.
Nếu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, tôi cam đoan hoạt động đúng nội dung trong Giấy chứng nhận, đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của tổ chức.
|
. . . . . , ngày tháng năm Người đứng đầu tổ chức (ký và ghi rõ họ, tên) |
2. Phụ lục II.a Nội dung cơ bản của Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ;
Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (trừ trường hợp tổ chức khoa học và công nghệ do cá nhân thành lập) phải bao gồm các nội dung cơ bản sau:
Chương I. Điều khoản chung
Tên tổ chức khoa học và công nghệ: tên bằng tiếng Việt, tên bằng tiếng nước ngoài (nếu có), tên viết tắt bằng tiếng Việt hoặc bằng tiếng nước ngoài (nếu có).
Trụ sở chính: địa chỉ, điện thoại, fax.
Cơ sở pháp lý cho tổ chức và hoạt động: Luật Khoa học và Công nghệ, Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ và các văn bản pháp luật khác có liên quan...
Chương II. Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn
Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức khoa học và công nghệ phải phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan, tổ chức chủ quản.
Chương III. Tổ chức bộ máy
Cơ cấu tổ chức, thể thức bổ nhiệm và miễn nhiệm, nhiệm vụ và quyền hạn của các chức danh trong bộ máy lãnh đạo và các cơ quan khác (Hội đồng sáng lập, Hội đồng Viện/Trung tâm/…, Hội đồng khoa học, Hội đồng cố vấn) của tổ chức khoa học và công nghệ.
Chương IV. Cơ sở vật chất - kỹ thuật và tài chính
Quy định về nguồn gốc cơ sở vật chất - kỹ thuật của tổ chức, nguyên tắc tăng giảm vốn hoạt động và các nguyên tắc về tài chính khác.
Chương V. Giải thể
Quy định rõ các điều kiện, trình tự, thủ tục giải thể.
Chương VI. Điều khoản thi hành
Thời gian điều lệ có hiệu lực, điều kiện sửa đổi và bổ sung điều lệ.
3. Phụ lục II.b Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ do cá nhân thành lập;
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------
ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA . . . (ghi tên tổ chức khoa học và công nghệ)
- Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 09/06/2000;
- Căn cứ Nghị định số 81/2002/NĐ–CP ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Căn cứ Quyết định số 97/QĐ-TTg ngày 24/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục các lĩnh vực cá nhân được thành lập tổ chức khoa học và công nghệ;
- Căn cứ Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN ngày 18/3/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Điều lệ này quy định về tổ chức và hoạt động của Viện/Trung tâm/...
CHƯƠNG 1
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Cơ sở pháp lý cho hoạt động của Viện/Trung tâm/…
Viện/Trung tâm/… là tổ chức khoa học và công nghệ do cá nhân thành lập, hoạt động theo Luật Khoa học và Công nghệ, Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17/10/2002 của Chính phủ và các văn bản liên quan, chịu sự quản lý của các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
Mục tiêu hoạt động của Viện/Trung tâm/…
Điều 2. Tư cách pháp nhân của Viện/Trung tâm/…
1. Tên : ghi tên đầy đủ bằng tiếng Việt
Tên viết tắt bằng tiếng Việt (nếu có)
Tên đầy đủ và tên viết tắt bằng tiếng nước ngoài (nếu có)
2. Trụ sở chính : ghi địa chỉ, điện thoại, fax và email
Viện/Trung tâm/… có thể mở văn phòng đại diện, chi nhánh khi có nhu cầu. Việc thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tuân theo quy định của pháp luật.
3. Người đại diện theo pháp luật của Viện/Trung tâm/…: ghi chức danh của người đứng đầu (ví dụ Viện trưởng, Giám đốc)
4. Vốn của Viện/Trung tâm/…: ghi rõ vốn đăng ký hoạt động.
Điều 3. Nguyên tắc hoạt động của Viện/Trung tâm/…
Viện/Trung tâm/… là tổ chức khoa học và công nghệ có tư cách pháp nhân độc lập, có con dấu riêng, có tài khoản riêng bằng tiền Việt Nam và ngoại tệ theo quy định của pháp luật.
Viện/Trung tâm/… hoạt động theo nguyên tắc tự chủ, tự chịu trách nhiệm, tự quản về mọi mặt. Trong hoạt động của mình, Viện/Trung tâm/… tuân thủ các quy định của pháp luật và của Điều lệ này.
Điều 4. Thành viên sáng lập của Viện/Trung tâm/…
1. Danh sách Thành viên sáng lập của Viện/Trung tâm/… được liệt kê kèm theo Điều lệ này.
2. Các thành viên sáng lập có thể tạo thành Hội đồng sáng lập. Ngay khi đi vào hoạt động, Hội đồng sáng lập chuyển thành Hội đồng Viện/Trung tâm/…
3. Viện/Trung tâm/… có thể chấp nhận các thành viên mới theo quyết định của Hội đồng Viện/Trung tâm/. . . Danh sách có thể được thay đổi, bổ sung theo các quy định của Điều lệ này. Mỗi lần thay đổi, bổ sung, danh sách được cập nhật và là phần không thể tách rời của Điều lệ này.
CHƯƠNG II
CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN
Điều 5. Lĩnh vực đăng ký hoạt động của Viện/Trung tâm/…:
Ghi đúng theo Danh mục các lĩnh vực cá nhân được thành lập tổ chức khoa học và công nghệ do Thủ tướng Chính phủ quy định.
Điều 6. Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Viện/Trung tâm/…:
1. Chức năng: nêu rõ chức năng gì (nghiên cứu, ứng dụng, dịch vụ khoa học và công nghệ trong lĩnh vực đăng ký).
2. Nhiệm vụ: nêu các nội dung hoạt động cụ thể để thực hiện chức năng của đơn vị.
Ví dụ:
- Triển khai các hoạt động nghiên cứu, ứng dụng trong lĩnh vực …
- Thực hiện các dịch vụ khoa học và công nghệ: thông tin, tư vấn, chuyển giao công nghệ… trong lĩnh vực …
3. Quyền hạn:
- Tự tổ chức bộ máy, sử dụng nhân lực phù hợp với chức năng, nhiệm vụ.
- Tự chủ xây dựng kế hoạch hoạt động.
- Tự chủ ký kết các hợp đồng nghiên cứu, dịch vụ khoa học và công nghệ.
- Tự chủ về tài chính.
- Tự chủ quyết định giá cả các sản phẩm nghiên cứu, dịch vụ khoa học và công nghệ theo thỏa thuận qua hợp đồng.
- Chủ động trong ký kết các hợp đồng, các thỏa thuận hợp tác với tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước trên cơ sở tuân thủ pháp luật.
- Các quyền khác theo quy định của pháp luật.
CHƯƠNG III
TỔ CHỨC BỘ MÁY
Điều 7. Cơ cấu tổ chức của Viện/Trung tâm/. . . gồm:
1. Hội đồng Viện/Trung tâm/… (nếu có)
2. Hội đồng khoa học (nếu có)
3. Ban điều hành (gồm Viện trưởng/Giám đốc/…, Phó Viện trưởng/Phó Giám đốc/…) và Kế toán trưởng
4. Văn phòng và các Phòng/Ban chức năng
5. Các bộ phận khác (nếu có)
Điều 8. Hội đồng Viện/Trung tâm/… (nếu có)
1. Hội đồng Viện/Trung tâm/…
a) Bao gồm các thành viên sáng lập (ban đầu và có thể được thay đổi, bổ sung) nêu tại Điều 4 của Điều lệ này. Hội đồng Viện/Trung tâm/… là cơ quan có quyền quyết định cao nhất của Viện/Trung tâm/...
b) Trường hợp tổ chức khoa học và công nghệ không có Hội đồng Viện/Trung tâm/… thì các thành viên sáng lập có các quyền và trách nhiệm như của Hội đồng Viện/Trung tâm/…
2. Quyền của Hội đồng Viện/Trung tâm/…
a) Quyết định các vấn đề quan trọng liên quan đến tổ chức và hoạt động của đơn vị như: chiến lược phát triển và kế hoạch hoạt động hàng năm; bổ sung các thành viên mới của Hội đồng Viện/Trung tâm/…; sửa đổi, bổ sung điều lệ; cơ cấu tổ chức; giải thể.
b) Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng Viện/Trung tâm/…
c) Quyết định nhân sự Viện trưởng/Giám đốc/…
d) Bổ sung, miễn nhiệm các thành viên của Hội đồng khoa học theo đề nghị của Viện trưởng/Giám đốc/…
đ) Thông qua kế hoạch tài chính và báo cáo tài chính hàng năm của đơn vị.
e) Các quyền khác theo quy định của pháp luật và Điều lệ này.
3. Trách nhiệm của Hội đồng Viện/Trung tâm/…
a) Ban hành các quyết định hợp pháp và phù hợp với Điều lệ này.
b) Chịu hoàn toàn trách nhiệm về các quyết định của mình.
4. Cơ chế hoạt động của Hội đồng Viện/Trung tâm/…
Quy định cụ thể các trường hợp họp thường kỳ, bất thường, thủ tục chuẩn bị (mời họp, chuẩn bị chương trình, nội dung cuộc họp), thành phần tham dự, cơ chế biểu quyết, hình thức và nội dung của biên bản họp…
5. Quyền hạn và trách nhiệm của Chủ tịch và các thành viên Hội đồng Viện/Trung tâm/…
Quy định cụ thể quyền hạn và trách nhiệm của Chủ tịch Hội đồng trong việc xây dựng chương trình hoạt động của Hội đồng, chủ trì, điều hành các cuộc họp của Hội đồng, ký các quyết định của Hội đồng.
Quy định quyền hạn và trách nhiệm của các thành viên Hội đồng trong việc tham gia họp, thảo luận, kiến nghị và biểu quyết; quyền được thông tin và các quyền khác phù hợp với quy định của pháp luật; tuân thủ Điều lệ của đơn vị; chấp hành quyết định của Hội đồng và các nghĩa vụ khác (nếu có).
Điều 9. Hội đồng khoa học (nếu có)
Quy định về tiêu chuẩn, thành phần, quyền và nghĩa vụ của Hội đồng và các thành viên.
Điều 10. Ban Điều hành
Quy định cơ chế bầu, bổ nhiệm, miễn nhiệm và trách nhiệm, quyền hạn của các chức danh: Viện trưởng/Giám đốc/…, Phó Viện trưởng/Giám đốc/…, kế toán trưởng và các trưởng ban/ bộ phận (nếu có).
Riêng đối với Viện trưởng/Giám đốc/…, phần trách nhiệm phải ghi rõ:
Viện trưởng/Giám đốc/… là người điều hành cao nhất của Viện/Trung tâm/…, chịu trách nhiệm toàn diện về hoạt động của Viện/Trung tâm/…, tuân thủ các quy định của Luật Khoa học và Công nghệ, Luật Báo chí, Luật Xuất bản và các pháp luật có liên quan.
CHƯƠNG IV
CƠ SỞ VẬT CHẤT- KỸ THUẬT VÀ TÀI CHÍNH
Điều 11. Cơ sở vật chất - kỹ thuật và tài chính
1. Viện/Trung tâm/… có quyền tự chủ về tài chính theo nguyên tắc lấy thu bù chi trên cơ sở tuân thủ các quy định về tài chính của pháp luật.
2. Các nguồn tài chính của Viện/Trung tâm/…
a) Đóng góp của các thành viên;
b) Nguồn thu từ hoạt động nghiên cứu và phát triển;
c) Nguồn thu từ hoạt động dịch vụ;
d) Nguồn thu hợp pháp khác (nguồn tài trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, nguồn vay từ các ngân hàng, tổ chức tín dụng…).
3. Vốn hoạt động, nguyên tắc tăng, giảm vốn hoạt động.
Quy định cụ thể tổng số vốn hoạt động, vốn đăng ký, các trường hợp tăng, giảm vốn.
Điều 12. Các nguyên tắc về tài chính khác
1. Các khoản thu của Viện/Trung tâm/… sẽ được sử dụng vào các mục đích sau:
a) Trả lương, thù lao, đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế cho người làm việc trong Viện/Trung tâm/…
b) Mua sắm, thuê các phương tiện vật chất - kỹ thuật cần thiết cho hoạt động của đơn vị.
c) Các khoản chi khác theo quy định của Nhà nước.
2. Sau khi hoàn trả các chi phí, hoàn thành các nghĩa vụ, phần thu nhập còn lại sẽ được sử dụng cho các Quỹ (ví dụ: Quỹ đầu tư và phát triển, Quỹ phúc lợi, Quỹ khen thưởng, Quỹ dự phòng rủi ro).
3. Năm tài chính của Viện/Trung tâm/… bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc ngày 31 tháng 12 hàng năm.
CHƯƠNG V
ĐIỀU KIỆN VÀ THỦ TỤC GIẢI THỂ
Điều 13. Điều kiện giải thể
Viện/Trung tâm/… sẽ phải giải thể trong các trường hợp sau:
a) Theo quyết định của người đứng đầu/những người sáng lập/các bên liên kết, hợp tác/Hội đồng Viện/Giám đốc/…
b) Viện/Trung tâm/… không còn đủ điều kiện tối thiểu về nhân lực, vốn đăng ký hoặc diện tích làm việc theo quy định tại Điều 5 và Điều 6 của Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN ngày 18/3/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của các tổ chức khoa học và công nghệ trong thời hạn 12 tháng liên tục.
c) Bị thu hồi hoặc huỷ bỏ hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
Điều 14. Thủ tục giải thể
(Quy định trình tự, thủ tục giải thể thực hiện như đối với giải thể doanh nghiệp).
Khi tiến hành giải thể, ngoài việc thực hiện các quy định về trình tự, thủ tục giải thể quy định tại Điều lệ này, Viện/Trung tâm… đồng thời phải đảm bảo quy định tại Điều 10 của Thông tư về giải thể tổ chức khoa học và công nghệ.
CHƯƠNG VI
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 15. Hiệu lực của Điều lệ
Điều lệ này có hiệu lực kể từ ngày Viện/Trung tâm/… được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
Điều 16. Điều kiện sửa đổi và bổ sung Điều lệ
1. Khi muốn bổ sung, sửa đổi nội dung Điều lệ này, những người sáng lập hoặc Hội đồng Viện/Trung tâm/… sẽ họp để thông qua quyết định nội dung thay đổi.
2. Thể thức họp, thông qua nội dung bổ sung, sửa đổi thực hiện theo quy định của Điều lệ này và các quy định của pháp luật hiện hành.
3. Điều lệ sửa đổi, bổ sung phải được gửi cho cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ để thẩm định sự phù hợp với nội dung của Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
4. Phụ lục III Bảng Danh sách nhân lực;
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
BẢNG DANH SÁCH NHÂN LỰC
Tên đầy đủ của tổ chức khoa học và công nghệ:
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Trình độ đào tạo |
Chuyên ngành |
Chế độ làm việc |
Nơi công tác của người làm việc kiêm nhiệm (nếu có) |
|
Chính nhiệm |
Kiêm nhiệm |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Bảng nhân lực của tổ chức khoa học và công nghệ do cá nhân thành lập phải khai thêm cột địa chỉ thường trú hoặc tạm trú, điện thoại liên hệ.
Xác nhận của cơ quan, tổ chức quyết định thành lập hoặc cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp (nếu có) về nội dung bảng Danh sách |
. . . . . , ngày tháng năm Người đứng đầu tổ chức (ký và ghi rõ họ, tên) |
5. Phụ lục IV Đơn xin làm việc chính nhiệm;
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
ĐƠN XIN LÀM VIỆC CHÍNH NHIỆM
Kính gửi: … (ghi tên tổ chức khoa học và công nghệ nơi xin làm việc chính nhiệm)
Tên tôi là:
Ngày sinh: Giới tính:
Địa chỉ thường trú: Điện thoại:
Trình độ và chuyên ngành đào tạo:
Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ chức và hoạt động của . . ., tôi thấy khả năng, trình độ và điều kiện của mình phù hợp với vị trí làm việc chính nhiệm.
Vậy tôi làm đơn này xin được làm việc chính nhiệm và cam kết chỉ làm việc chính nhiệm tại …. kể từ khi tổ chức bắt đầu hoạt động.
Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa sẽ chấp hành nghiêm chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức và hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
|
. . . . . , ngày tháng năm Người viết đơn (ký và ghi rõ họ tên) |
* Ghi chú: đối với trường hợp người viết đơn đang làm việc chính nhiệm tại một cơ quan, tổ chức khác, phải khai rõ nơi đang làm việc và cam kết sẽ chấm dứt làm việc chính nhiệm tại cơ quan, tổ chức đó kể từ thời điểm tổ chức khoa học và công nghệ (nơi viết đơn xin làm chính nhiệm) bắt đầu hoạt động.
6. Phụ lục V Đơn xin làm việc kiêm nhiệm;
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------
ĐƠN XIN LÀM VIỆC KIÊM NHIỆM
Kính gửi: … (ghi tên tổ chức khoa học và công nghệ nơi xin làm việc kiêm nhiệm)
Tên tôi là:
Ngày sinh: Giới tính:
Địa chỉ thường trú: Điện thoại:
Trình độ và chuyên ngành đào tạo:
Hiện đang làm việc theo chế độ chính nhiệm tại . . . (nếu có).
Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ chức và hoạt động của . . ., tôi thấy khả năng, trình độ và điều kiện của mình phù hợp với vị trí làm việc kiêm nhiệm.
Vậy tôi làm đơn này xin được làm việc kiêm nhiệm tại . . . Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa sẽ hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
|
. . . . . , ngày tháng năm Người viết đơn (ký và ghi rõ họ tên) |
* Ghi chú: đối với trường hợp người viết đơn đang làm việc chính nhiệm tại một cơ quan, tổ chức khác, phải kèm theo văn bản của thủ trưởng cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý đồng ý cho làm việc kiêm nhiệm.
7. Phụ lục VI Lý lịch khoa học dùng cho người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ;
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên:
2. Ngày sinh: Giới tính:
3. Quốc tịch:
4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Điện thoại: Email:
Chỗ ở hiện nay (đối với người nước ngoài):
5. Quá trình đào tạo (kể cả các khoá đào tạo ngắn hạn):
Từ . . . . . . . . . . Đến . . . . . . . . . |
Ngành, lĩnh vực đào tạo
|
Nơi đào tạo (Tên trường, nước) |
|
|
|
6. Quá trình công tác:
Từ . . . . . . . . . . Đến . . . . . . . . . |
Chức vụ (nếu có) |
Lĩnh vực chuyên môn |
Nơi công tác
|
|
|
|
|
7. Trình độ ngoại ngữ: (biết ngoại ngữ gì, mức độ):
8. Những công trình đã công bố: (ghi rõ tên công trình, tác giả hay đồng tác giả, năm công bố, nơi công bố, nhà xuất bản)
Tôi cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Xác nhận của cơ quan, tổ chức quyết định thành lập hoặc cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp (nếu có) về nội dung của bản Lý lịch khoa học |
. . . . . , ngày tháng năm Người khai (ký và ghi rõ họ, tên) |
8. Phụ lục VII Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------
BẢNG KÊ KHAI CƠ SỞ VẬT CHẤT - KỸ THUẬT
Tên đầy đủ của tổ chức khoa học và công nghệ:
Số TT |
Loại cơ sở vật chất - kỹ thuật |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Trị giá (triệu đồng) |
Nguồn |
||||
Trong nước |
Nước ngoài |
||||||||
Nhà nước |
Tổ chức |
Cá nhân |
Tổ chức |
Cá nhân |
|||||
I |
Nhà xưởng, thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn bằng tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: ……………….. đồng |
Xác nhận của cơ quan, tổ chức quyết định thành lập hoặc cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp (nếu có) về nội dung bảng Kê khai |
. . . . . , ngày tháng năm Người đứng đầu tổ chức (ký và ghi rõ họ, tên) |
9. Phụ lục VIII Đơn đăng ký hoạt động văn phòng đại diện chi nhánh;
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/thành phố...
1. Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
Tên đầy đủ bằng tiếng Việt:
Tên viết tắt bằng tiếng Việt (nếu có):
Tên đầy đủ bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
Tên viết tắt bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
2. Được uỷ quyền bởi: (ghi tên tổ chức khoa học và công nghệ)
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ số:
Cơ quan cấp: ngày cấp:
Trụ sở chính:
Điện thoại: Fax: Email:
3. Trụ sở văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
4. Người đứng đầu văn phòng đại diện/chi nhánh:
Họ và tên:
Ngày sinh: Giới tính: Điện thoại: Email:
CMND: số ngày cấp: nơi cấp:
Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): số ngày cấp: nơi cấp:
5. Nội dung xin đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện/ lĩnh vực xin đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ của chi nhánh: ghi tóm tắt (căn cứ quyết định thành lập văn phòng đại diện/chi nhánh).
Tôi cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội dung kê khai trong Hồ sơ đăng ký hoạt động.
Nếu được cấp Giấy chứng nhận hoạt động, tôi cam đoan hoạt động đúng nội dung trong Giấy chứng nhận, đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của văn phòng đại diện/chi nhánh.
Xác nhận của tổ chức khoa học và công nghệ |
. . . . . , ngày tháng năm Người đứng đầu Văn phòng đại diện/chi nhánh (Ký và ghi rõ họ, tên) |
10. Phụ lục XII Báo cáo tình hình hoạt động khoa học và công nghệ năm… ;
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM …
1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ:
2. Người đứng đầu:
Họ và tên: Năm sinh: Trình độ đào tạo: Điện thoại:
3. Cơ quan quyết định thành lập (nếu có):
4. Cơ quan quản lý trực tiếp (nếu có):
5. Trụ sở làm việc:
a) Địa chỉ:
b) Điện thoại: Fax: Email:
6. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ:
(* Ghi rõ số, ngày cấp các Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN lần đầu, các lần thay đổi, bổ sung, gia hạn)
7. Văn phòng đại diện/Chi nhánh (nếu có)
a) Địa chỉ:
b) Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động: (ghi rõ số, ngày cấp và cơ quan cấp)
8. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ chủ yếu của đơn vị:
a) Khoa học Xã hội và nhân văn b) Khoa học Tự nhiên
c) Khoa học Kỹ thuật và công nghệ d) Khoa học Nông nghiệp
đ) Khoa học Y dược
9. Nhân lực của tổ chức khoa học và công nghệ:
Đơn vị: người
TT |
Phân loại nhân lực |
Chế độ làm việc |
Giới tính |
Độ tuổi |
||||
Chính nhiệm |
Kiêm nhiệm |
Nam |
Nữ |
≤45 |
> 45 và ≤ 60 |
Trên 60 |
||
1 |
TS |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ThS |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
ĐH, CĐ |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
10. Cơ sở vật chất - kỹ thuật:
a) Tổng số vốn đăng ký, triệu đồng:
b) Tổng số vốn tại thời điểm hiện tại, triệu đồng (tạm tính):
11. Tình hình tài chính của đơn vị:
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Số tiền |
1 |
Tổng kinh phí chi thường xuyên (bao gồm: lương và hoạt động bộ máy; nhiệm vụ nghiên cứu thường xuyên theo chức năng (nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở)) |
|
2 |
Tổng kinh phí do thực hiện chương trình, đề tài, dự án cấp Nhà nước và cấp Bộ |
|
3 |
Tổng kinh phí thu sự nghiệp (thông qua các hợp đồng chuyển giao công nghệ, áp dụng kết quả nghiên cứu, bán sản phẩm, đào tạo, dịch vụ khoa học và công nghệ khác và sản xuất - kinh doanh) |
|
4 |
Tổng doanh thu |
|
5 |
Số tiền nộp thuế |
|
6 |
Thu nhập bình quân tháng của cán bộ, công nhân viên |
|
12. Kết quả hoạt động khoa học và công nghệ chủ yếu của đơn vị:
a) Bảng tổng hợp:
TT |
Nội dung |
Số lượng |
1 |
Đề tài, dự án thực hiện |
|
2 |
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ thực hiện |
|
3 |
Các hoạt động khác |
|
4 |
Bằng sáng chế độc quyền được cấp |
|
5 |
Bằng giải pháp hữu ích độc quyền được cấp |
|
6 |
Bài báo đã được đăng trên tạp chí chuyên ngành quốc tế |
|
7 |
Bài báo đã được đăng trên tạp chí chuyên ngành trong nước |
|
b) Bảng chi tiết: (kê khai tối đa 10 đề tài, dự án hoặc hợp đồng dịch vụ KH&CN)
* Các đề tài, dự án KH&CN chính thực hiện trong năm:
TT |
Tên đề tài, dự án |
Thời gian thực hiện (từ ... đến ...) |
Kinh phí (tr. đồng) |
Nguồn kinh phí |
Kết quả (công nghệ, sản phẩm…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Các hợp đồng dịch vụ KH&CN chính thực hiện trong năm:
TT |
Tên Hợp đồng |
Loại hình dịch vụ KH&CN |
Giá trị HĐ (tr. đồng) |
Thời gian thực hiện (từ ... đến ...) |
Đối tác ký HĐ |
||||
Chuyển giao công nghệ |
Dịch vụ kỹ thuật |
Tư vấn |
Đào tạo chuyên môn, nghiệp vu |
Khác |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Các hoạt động khác của đơn vị trong thời gian qua:
13. Khó khăn, thuận lợi trong hoạt động của đơn vị:
|
. . . , ngày tháng năm Người đứng đầu tổ chức (ký tên và đóng dấu) |
Quyết định 3435/QĐ-UBND năm 2017 về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2018 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Quyết định 3435/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 10/11/2017 | Cập nhật: 19/05/2018
Quyết định 3435/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế cho cán bộ cấp xã không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức danh lãnh đạo nhiệm kỳ 2015 - 2020 Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Thông tư 02/2010/TT-BKHCN hướng dẫn thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 18/03/2010 | Cập nhật: 26/04/2010
Quyết định 3435/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 18/09/2009 | Cập nhật: 25/08/2011
Thông tư 187/2009/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ Ban hành: 29/09/2009 | Cập nhật: 03/10/2009
Nghị định 81/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Khoa học và công nghệ Ban hành: 17/10/2002 | Cập nhật: 06/12/2012