Quyết định 26/2005/QĐ-UB về chế độ bồi dưỡng và tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên, Trọng tài ngành Thể dục thể thao thành phố do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 26/2005/QĐ-UB Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành: 02/02/2005 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Văn hóa , thể thao, du lịch, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 26/2005/QĐ-UB

TP.Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 02 năm 2005 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG VÀ TIỀN THƯỞNG ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN, TRỌNG TÀI NGÀNH THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 ;
Căn cứ Nghị định số 93/2001/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2001 của Chính phủ về phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chớ Minh ;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2004/NQ-HĐ ngày 10 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân thành phố, Khóa VII, thông qua về nhiệm vụ kinh tế-xó hội năm 2005 ;
Xột Tờ trỡnh số 979/LS-TDTT-TC ngày 21 thỏng 7 năm 2004, số 1392/LS-TDTT-TC ngày 19 tháng 10 năm 2004 và Công văn số 29/LS-TDTT-TC ngày 27 tháng 01 năm 2005 của Liên Sở Thể dục Thể thao và Sở Tài chính về chế độ của ngành Thể dục Thể thao ;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Bản quy định về chế độ bồi dưỡng và mức chi giải thưởng cho các Huấn luyện viên, Vận động viên, Trọng tài, lực lượng làm nhiệm vụ tại các giải của thành phố ; mức khen thưởng Vận động viên bỡnh thường và Vận động viên khuyết tật đạt thành tích tại các giải Thành phố, Quốc gia và Quốc tế cho ngành Thể dục thể thao.

Điều 2. Các quy định trước đây về chế độ bồi dưỡng, khen thưởng Huấn luyện viên, Vận động viên, Trọng tài trái với quy định này đều bói bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phũng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thường trực Hội đồng thi đua khen thưởng thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Giám đốc Sở Thể dục Thể thao và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận
- Như điều 3  
- TT/TU - TT/HĐND. TP  
- Ủy ban nhõn dõn thành phố
- UBMTTQ Việt Nam và các Đoàn thể TP
- Ban TTVH Thành ủy, Sở Nội vụ
- Ban Văn hóa-Xó hội/HĐND.TP
- Ủy ban nhõn dõn cỏc quận-huyện
- VPHĐ-UB : PVP/VX, KT
- Tổ VX, TH, TM
- Lưu (VX/P)
 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Tài

 

 

UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


BẢN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG VÀ TIỀN THƯỞNG ÁP DỤNG CHO NGÀNH TDTT

(Ban hành kèm theo quyết định số 26/2005/QĐ-UB

ngày 02 tháng 02 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân thành phố)

TT

NỘI DUNG

Mức cũ

Mức mới

1

CHẾ ĐỘ CHO TRỌNG TÀI VÀ LỰC LƯỢNG PHỤC VỤ

a/

Đối với trọng tài:

Hạng A1

*Trọng tài chính

- Các môn bóng

9.000đ/người/trận

20.000đ/người/trận

- Các môn cá nhân

15.000đ/người/buổi

25.000đ/người/buổi

- ĐK,BL,XĐ trong sân

20.000đ/người/buổi

35.000đ/người/buổi

- XĐ đường trường

30.000đ/người/ngày

100.000đ/người/ngày

*Trọng tài phụ

- Các môn bóng

7.000đ/người/trận

15.000đ/người/trận

- Các môn cá nhân

10.000đ/người/buổi

20.000đ/người/buổi

- ĐK,BL,XĐ trong sân

18.000đ/người/buổi

30.000đ/người/buổi

Hạng B,học sinh,NK

*Trọng tài chính

- Các môn bóng

7.000đ/người/trận

15.000đ/người/trận

- Các môn cá nhân

12.000đ/người/buổi

20.000đ/người/buổi

- ĐK,BL,XĐ trong sân

15.000đ/người/buổi

25.000đ/người/buổi

*Trọng tài phụ

- Các môn bóng

6.000đ/người/trận

12.000đ/người/trận

- Các môn cá nhân

10.000đ/người/buổi

15.000đ/người/buổi

- ĐK,BL,XĐ trong sân

12.000đ/người/buổi

20.000đ/người/buổi

b/

Đối với BTC,lực lượng phục vụ:

Hạng A, đội mạnh

*Trưởng phó BTC

Hưởng như trọng tài chính

30.000đ/người/buổi

*Uỷ viên BTC

Hưởng như trọng tài chính

25.000đ/người/buổi

*Phục vụ

10.000đ-12.000đ

20.000đ/người/buổi

Hạng B,học sinh,NK

*Trưởng phó BTC

Hưởng như trọng tài chính

25.000đ/người/buổi

*Uỷ viên BTC

Hưởng như trọng tàichính

20.000đ/người/buổi

*Phục vụ

15.000đ/người/buổi

18.000đ/người/buổi








Số TT

NỘI DUNG

Mức cũ

Mức mới

2

CHẾ ĐỘ TIỀN CÔNG TRONG TẬP LUYỆN VÀ THI ĐẤU:

1. Chế độ thường xuyên của năng khiếu

7.000đngười/ngày

7.000đngười/ngày

2. Chế độ thường xuyên của đội dự tuyển TP

20.000đngười/ngày

20.000đngười/ngày

3. Tập huấn thi đấu giải VĐ QG cho các đối tượng

20.000đngười/ngày

20.000đngười/ngày

4. Tập huấn thi đấu giải trẻ QG cho các đối tượng

10.000đngười/ngày

10.000đngười/ngày

5. Tập huấn thi đấu cho VĐV khuyết tật

Chưa có

10.000đngười/ngày

3

GIẢI THƯỞNG

a/

Thưởng thành tích tại các giải TP:

A/ MÔN CÁ NHÂN

* Giải cá nhân

Hạng A1:Giải nhất

120.000đ

300.000đ

Giải nhì

90.000đ

200.000đ

Giải ba

70.000đ

100.000đ

Hạng A2:Giải nhất

60.000đ

150.000đ

Giải nhì

45.000đ

100.000đ

Giải ba

30.000đ

60.000đ

Hạng B,HS,NK:

Giải nhất

45.000đ

120.000đ

Giải nhì

30.000đ

60.000đ

Giải ba

25.000đ

40.000đ

*Giải đồng đội, tiếp sức:

Hạng A1: Giải nhất

230.000đ

600.000đ

Giải nhì

150.000đ

300.000đ

Giải ba

120.000đ

200.000đ

Hạng A2: Giải nhất

120.000đ

300.000đ

Giải nhì

90.000đ

200.000đ

Giải ba

60.000đ

100.000đ

Hạng B,HS,NK:

Giải nhất

90.000đ

250.000đ

Giải nhì

75.000đ

150.000đ

Giải ba

60.000đ

80.000đ

*Giải đôi:chi bằng 70% giải đồng đội,tiếp sức:

*Giải toàn đoàn:








Số TT

NỘI DUNG

Mức cũ

Mức mới

Hạng A1:Giải nhất + 1 cờ

150.000đ

400.000đ

Giải nhì + 1 cờ

120.000đ

300.000đ

Giải ba + 1 cờ

90.000đ

200.000đ

Hạng A2:Giải nhất + 1 cờ

120.000đ

300.000đ

Giải nhì + 1 cờ

90.000đ

200.000đ

Giải ba + 1 cờ

75.000đ

150.000đ

Hạng B,HS,NK:

Giải nhất + 1 cờ

90.000đ

250.000đ

Giải nhì + 1 cờ

75.000đ

150.000đ

Giải ba + 1 cờ

60.000đ

100.000đ

B/ MÔN TẬP THỂ(BĐ,BC,BR,BN)

Hạng A1: Giải nhất

1.125.000đ

3.000.000đ

Giải nhì

750.000đ

1.500.000đ

Giải ba

600.000đ

1.000.000đ

Hạng A2: Giải nhất

525.000đ

1.500.000đ

Giải nhì

450.000đ

1.000.000đ

Giải ba

375.000đ

600.000đ

Hạng B,HS,NK:

Giải nhất

450.000đ

1.000.000đ

Giải nhì

375.000đ

800.000đ

Giải ba

300.000đ

500.00đ

b/

Thưởng thành tích tại các giải quốc gia và quốc tế:

I/ GIẢI QUỐC GIA:

A/ Môn cá nhân:

1/ Giải cá nhân:

*Giải VĐ-A1

HC vàng

1.500.000đ

3.000.000đ

HC bạc

1.000.000đ

2.000.000đ

HC đồng

500.000đ

1.000.000đ

*Giải trẻ

HC vàng

750.000đ

1.500.000đ

HC bạc

500.000đ

1.000.000đ

HC đồng

250.000đ

500.000đ

*Giải Thiếu niên:

HC vàng

750.000đ

HC bạc

500.000đ

HC đồng

250.000đ









Số TT

NỘI DUNG

Mức cũ

Mức mới

2/ Giải đồng đội,tiếp sức:

*Giải VĐ-A1

HC vàng

750.000đ

1.500.000đ

HC bạc

500.000đ

1.000.000đ

HC đồng

250.000đ

500.000đ

*Giải trẻ

HC vàng

375.000đ

750.000đ

HC bạc

250.000đ

500.000đ

HC đồng

125.000đ

250.000đ

*Giải Thiếu niên:

HC vàng

125.000đ

375.000đ

HC bạc

100.000đ

250.000đ

HC đồng

75.000đ

125.000đ

B/ Môn tập thể:

*Giải VĐ-A1

HC vàng

1.500.000đ

3.000.000đ

HC bạc

1.000.000đ

2.000.000đ

HC đồng

500.000đ

1.000.000đ

*Giải trẻ

HC vàng

750.000đ

1.500.000đ

HC bạc

500.000đ

1.000.000đ

HC đồng

250.000đ

500.000đ

*Giải Thiếu niên:

HC vàng

750.000đ

HC bạc

500.000đ

HC đồng

250.000đ

II/ GỈAI QUỐC TẾ:

*Giải vô địch thế giới

Huy chương vàng

20.000.000đ

30.000.000đ

Huy chương bạc

15.000.000đ

25.000.000đ

Huy chương đồng

12.000.000đ

20.000.000đ

*Giải vô địch Châu Á

Huy chương vàng

15.000.000đ

25.000.000đ

Huy chương bạc

12.000.000đ

20.000.000đ

Huy chương đồng

10.000.000đ

15.000.000đ

*Giải vô địch Đông Nam Á

Huy chương vàng

10.000.000đ

15.000.000đ

Huy chương bạc

7.000.000đ

10.000.000đ

Huy chương đồng

5.000.000đ

7.000.000đ

4

THƯỞNG CHO CÁC VĐV KHUYẾT TẬT:

Thưởng thành tích thi đấu giải TP

Bằng mức thưởng VĐV bình thường

Thưởng thành tích thi đấu giải quốc gia,quốc tế

Bằng mức thưởng VĐV bình thường