Quyết định 2588/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 2588/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2588/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TUY AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 712/TTr-STNMT ngày 28/12/2017); đề nghị của UBND huyện Tuy An (tại Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 27/12/2017); Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tuy An,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tuy An, với các chỉ tiêu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
|
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
40.758,97 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
31.395,58 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.850,94 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.683,43 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10.210,36 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.500,44 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.439,94 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
10.911,62 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
482,16 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,13 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.616,27 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
50,78 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,62 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
79,55 |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
874,22 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
132,11 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
36,00 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.757,05 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.277,98 |
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
382,63 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,29 |
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,80 |
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
4,90 |
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,29 |
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
58,33 |
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
16,15 |
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
- |
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,33 |
|
|
Đất chợ |
DCH |
8,35 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,76 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,81 |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
20,95 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
745,59 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
46,90 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,96 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
15,01 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
25,92 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
174,35 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
89,93 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,41 |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,40 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,60 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.002,95 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.522,39 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.747,12 |
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
- |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
- |
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.438,45 |
|
(Cụ thể phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 01 Kèm theo).
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
|
||||
|
LOẠI ĐẤT |
|
1.288,09 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
942,32 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
137,45 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
28,62 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
424,27 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,45 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
104,97 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
266,17 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,00 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
71,33 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
20,08 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,35 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1,95 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,10 |
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,10 |
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,20 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
9,32 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,15 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,… |
NTD |
6,28 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,03 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
8,20 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
24,92 |
|
(Cụ thể Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 02 Kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính:ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
|
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
907,25 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
106,18 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
28,62 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
420,77 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,45 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
104,67 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
266,17 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,00 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
12,12 |
|
|
Trong đó: |
|
- |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
8,32 |
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
3,50 |
|
2.3 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
0,30 |
|
Ghi chú:
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Cụ thể Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 03 Kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
|
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17,00 |
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,00 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,00 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
257,44 |
|
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,40 |
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
173,18 |
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,52 |
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,03 |
|
|
Trong đó |
|
- |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
4,13 |
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
8,90 |
|
2.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,51 |
|
2.6 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
63,77 |
|
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,03 |
|
(Cụ thể Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 04 Kèm theo).
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, tỷ lệ 1/25.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tuy An.
1. UBND huyện Tuy An:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Tuy An trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tuy An và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014