Quyết định 2565/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: 2565/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Đặng Huy Hậu
Ngày ban hành: 27/06/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2565/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 27 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội khóa VIII thông qua ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ nghị quyết 15/NQ-CP ngày 13/02/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh;

Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà tại Tờ trình số: 58/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 và đề nghcủa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 451/TTr-TNMT-QHKH ngày 25 tháng 6 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đầm Hà (Kèm theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đầm Hà, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 25/6/2019) với các nội dung chủ yếu như sau:

- Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

- Kế hoạch thu hồi các loại đất.

- Kế hoạch chuyển mục đích thu hồi đất.

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Có 04 biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà:

- Công bố công khai kế hoạch sdụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Đi với các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với điu chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đầm Hà đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng huyện Đầm Hà, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi có quy hoạch chi tiết); đảm bảo đủ điều kiện theo đúng quy định của pháp luật v đt đai, đu tư, xây dựng và các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện hành,

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân huyện Đầm Hà; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Cục thuế Tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND Tỉnh chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- CT, P1, P2;
- Như Điều 3;
- V
0, V3, QH3, QLĐĐ1-2,TTTT;
- Lưu VT,
QLĐĐ3;
15 bản - QĐ112.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Huy Hậu

 

Biểu số 01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐẦM HÀ NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 2565/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính:ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2019

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Đầm Hà

Xã Qung Lâm

Xã Qung An

Xã Tân Bình

Quảng Lợi

Xã Dực Yên

Xã Quảng Tân

Xã Đầm Hà

Xã Tân Lập

Xã Đại Bình

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+
+(37)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

32.691,07

369,18

8.918,87

5.904,45

4.352,08

937,69

2.114,82

603,47

3.045,55

2.147,48

4.297,48

1

Đất nông nghiệp

NNP

26.547,45

170,06

8.409,74

5.473,94

3.185,04

731,86

1.766,00

448,25

1.739,49

1.193,45

3.429,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.495,62

57,44

304,76

450,30

293,30

204,90

265,36

174,81

267,20

280,97

196,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.718,36

48,71

172,30

297,59

228,37

125,90

146,41

132,81

239,84

174,30

152,13

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

777,26

8,73

132,46

152,71

64,93

79,00

118,95

42,00

27,36

106,67

44,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

925,36

39,53

83,48

99,76

189,35

55,76

75,24

75,27

112,88

101,52

92,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

889,29

43,56

98,77

90,48

184,56

53,03

86,78

59,84

86,53

93,98

91,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.910,38

 

3.693,87

861,36

541,09

 

 

 

459,89

357,82

996,34

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.051,88

24,35

4.220,89

3.959,63

1.459,61

392,71

1.284,06

118,26

585,09

152,41

854,88

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.190,88

5,18

3,97

11,73

498,78

9,78

23,09

11,22

227,67

204,63

1.194,83

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

84,04

 

4,00

0,69

18,34

15,68

31,48

8,85

0,23

2,12

2,65

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.770,59

180,05

386,86

332,97

484,89

165,83

304,15

132,70

309,19

236,47

237,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

39,52

4,82

14,00

10,00

 

5,15

1,87

 

3,67

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

2,96

1,07

 

 

 

 

1,89

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

50,94

3,50

 

 

 

 

0,50

 

45,29

0,30

1,35

2.7

Đất cơ s sn xuất phi nông nghiệp

SKC

35,48

4,12

0,13

0,50

19,09

2,17

2,44

1,10

4,53

 

1,40

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

11,23

 

11,23

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

972,22

68,61

99,31

111,05

189,04

87,57

133,21

74,01

57,21

95,47

56,74

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,86

1,80

 

0,07

0,07

0,17

 

0,12

0,21

0,36

0,05

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,45

2,28

0,24

0,14

0,29

0,27

0,24

0,30

0,25

0,30

0,14

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

38,00

9,09

2,23

3,66

2,76

2,03

3,03

7,13

3,08

3,13

1,87

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

13,78

2,54

1,14

1,26

0,57

1,51

0,52

2,07

1,83

1,77

0,58

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

754,32

46,55

74,63

83,39

153,89

70,31

116,31

53,67

34,83

74,11

46,61

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

153,05

3,10

20,44

22,03

31,07

13,15

12,60

10,66

16,84

15,70

7,48

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

1,02

 

0,18

0,30

0,23

0,12

0,16

0,03

 

0,01

 

2.9.10

Đt công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,66

0,39

0,02

0,01

0,02

0,01

 

0,02

0,07

0,09

0,01

2.9.11

Đất chợ

DCH

4,08

2,86

0,43

0,19

0,14

 

0,36

 

0,10

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

12,77

 

 

12,77

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

2,18

 

 

 

 

 

2,18

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

278,14

 

27,17

38,46

34,28

19,51

27,39

27,32

42,99

36,53

24,48

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

55,57

55,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,26

6,40

0,35

0,54

0,33

0,35

0,78

0,60

0,24

0,40

0,27

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

6,03

0,37

 

0,01

 

5,65

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

7,32

 

 

 

 

 

6,64

 

0,68

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

61,36

0,70

4,54

4,34

13,36

6,88

6,54

3,32

12,58

4,81

4,29

2.20

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

21,55

10,53

2,15

1,43

4,74

 

 

1,11

1,61

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,65

0,83

0,48

0,93

1,28

0,53

0,29

0,87

0,82

1,04

1,57

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,72

2,59

0,20

0,10

 

0,21

0,22

0,10

0,30

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,23

0,35

0,06

 

0,61

0,20

0,25

 

0,41

0,13

0,22

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

951,00

20,59

106,43

152,84

187,68

37,61

90,35

23,07

101,27

91,05

140,10

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

158,73

 

120,81

 

13,44

 

0,30

 

13,40

5,71

5,07

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

76,74

 

 

 

21,05

 

29,29

1,19

24,19

1,03

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.373,03

19,08

122,27

97,54

682,15

40,00

44,67

22,52

996,88

717,57

630,35

 

Biểu số 2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT HUYỆN ĐẦM HÀ NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 2565/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Đầm Hà

Xã Qung Lâm

Xã Quảng An

Tân Bình

Quảng Lợi

Dực Yên

Qung Tân

Xã Đầm Hà

Xã Tân Lập

Xã Đại Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...
+(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

353,94

1,98

17,87

13,72

58,77

20,14

74,03

3,79

31,07

129,68

2,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

37,60

0,24

1,34

1,94

7,05

4,88

15,48

1,50

1,47

2,61

1,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

14,80

 

1,34

1,01

1,90

1,07

3,98

1,30

1,17

2,14

0,89

 

Đất trng lúa còn lại

LUK

22,80

0,24

 

0,93

5,15

3,81

11,50

0,20

0,30

0,47

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20,26

1,01

0,80

1,19

2,50

1,63

10,90

0,31

0,46

1,04

0,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,50

0,73

 

 

1,29

1,50

2,05

0,10

 

0,44

0,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

284,22

 

15,73

10,59

47,58

11,93

43,38

1,08

27,99

125,06

0,89

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

5,35

 

 

 

0,35

0,20

2,22

0,80

1,15

0,53

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,30

0,04

 

0,15

0,20

0,20

0,83

0,29

 

7,98

0,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cp xã

DHT

1,64

 

 

 

 

 

0,39

0,09

 

0,58

0,58

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

1,31

 

 

 

 

 

0,35

0,05

 

0,46

0,45

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

0,30

 

 

 

 

 

0,04

0,04

 

0,12

0,10

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,00

 

 

0,15

 

0,20

0,33

0,20

 

0,10

0,02

2.14

Đất tại đô thị

ODT

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tchức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,32

 

 

 

 

 

0,01

 

 

7,30

0,01

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 3: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐẦM HÀ NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 2565/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Đầm Hà

Xã Quảng Lâm

Xã Quảng An

Xã Tân Bình

Xã Quảng Lợi

Xã Dực Yên

Quảng Tân

Xã Đầm Hà

Xã Tân Lập

Xã Đại Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…
+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

261,81

6,69

19,72

29,21

66,11

20,67

74,60

5,64

28,27

7,62

3,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

40,30

1,30

1,64

2,24

7,06

4,92

15,48

1,56

1,60

3,41

1,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

17,28

1,06

1,44

1,31

1,90

1,07

3,98

1,36

1,30

2,97

0,89

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

23,50

2,28

1,00

1,55

2,61

1,95

11,12

0,45

0,57

1,35

0,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,36

1,63

0,30

1,26

1,41

1,67

2,24

0,50

0,40

0,56

0,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

181,66

1,20

16,78

24,16

54,68

11,93

43,54

2,33

24,19

1,77

1,09

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,99

0,28

 

 

0,35

0,20

2,22

0,80

1,51

0,53

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

299,47

 

4,00

0,21

66,08

15,52

35,25

6,12

27,40

137,62

7,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

16,40

 

 

0,11

2,78

 

 

 

0,20

12,00

1,31

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm mui

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

3,60

 

 

 

2,00

 

 

0,10

1,50

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt rừng đc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xut chuyển sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RSX/NKR(a)

279,37

 

4,00

 

61,30

15,52

35,25

5,93

25,70

125,62

6,05

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,44

 

 

 

 

 

 

0,09

 

0,19

0,16

 

Biểu số 4: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 2565/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Đầm Hà

Xã Quảng Lâm

Xã Qung An

Xã Tân Bình

Xã Qung Lợi

Xã Dực Yên

Xã Qung Tân

Xã Đầm Hà

Xã Tân Lập

Đại Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…
+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

45,65

 

 

 

21,70

 

 

0,26

0,20

21,80

1,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43,69

 

 

 

20,00

 

 

 

0,20

21,80

1,69

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,96

 

 

 

1,70

 

 

0,26

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,33

0,11

 

 

0,01

 

0,37

 

0,31

 

1,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,07

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,67

0,11

 

 

 

 

0,26

 

 

 

0,30

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,31

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

1,00

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cp huyện, cp xã

DHT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất thy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đt công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đt chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,16

 

 

 

0,01

 

0,04

 

 

 

0,11

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở ca tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014