Quyết định 2553/QĐ-BKHCN về việc trao tặng giải thưởng chất lượng Việt Nam năm 2008 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | 2553/QĐ-BKHCN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | Hoàng Văn Phong |
Ngày ban hành: | 17/11/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2553/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2008 |
VỀ VIỆC TRAO TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG VIỆT NAM NĂM 2008
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1352/QĐ-TĐC ngày 05/8/1995 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) về Giải thưởng Chất lượng;
Căn cứ Quyết định số 19/2004/QĐ-BKHCN ngày 14/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Quy chế tuyển chọn Giải thưởng Chất lượng Việt Nam;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Tặng Giải thưởng Chất lượng Việt Nam năm 2008 cho 117 doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh và dịch vụ trong đó có 06 doanh nghiệp được trao Giải Vàng Chất lượng Việt Nam và đề nghị Thủ tướng Chính phủ tặng bằng khen (kèm theo danh sách).
Điều 2. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổ chức Lễ trao Giải thưởng Việt Nam năm 2008 cho các doanh nghiệp đạt giải.
Điều 3. Ông Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG VIỆT NAM NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 2553/QĐ-BKHCN ngày 17 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC TẶNG GIẢI VÀNG CHẤT LƯỢNG VIỆT NAM VÀ BẰNG KHEN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
I. DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT LỚN (05 GIẢI)
1. |
Công ty Cao su Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
2. |
Công ty Cổ phần Viglacera Hạ Long |
Tỉnh Quảng Ninh |
3. |
Công ty Cổ phần Dây cáp Điện Việt Nam (CADIVI) |
TP. Hồ Chí Minh |
4. |
Công ty Cổ phần Dược - Vật tư Y tế Thanh Hóa |
Tỉnh Thanh Hóa |
5. |
Công ty Yến sào Khánh Hòa |
Tỉnh Khánh Hòa |
II. DOANH NGHIỆP DỊCH VỤ LỚN (01 GIẢI):
1. |
Công ty TNHH Một thành viên Kinh doanh Nước sạch Hải Dương |
Tỉnh Hải Dương |
CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG VIỆT NAM
I. DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT LỚN (41 GIẢI):
1. |
Công ty Cổ phần Cao su Thống Nhất |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
2. |
Công ty Cao su Bà Rịa |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
3. |
Công ty Liên doanh Xi măng Holcim Việt Nam |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
4. |
Công ty Thép VINAKYOEI |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
5. |
Công ty TNHH Việt Thắng |
Tỉnh Bắc Giang |
6. |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Minh Tâm |
Tỉnh Bắc Ninh |
7. |
Công ty TNHH Sản xuất Cơ khí Tiến Đạt |
Tỉnh Bắc Ninh |
8. |
Công ty TNHH Cường Phát |
Tỉnh Bình Dương |
9. |
Công ty Cổ phần Nước khoáng Vĩnh Hảo |
Tỉnh Bình Thuận |
10. |
Công ty Cổ phần Chế biến và Dịch vụ Thủy sản Cà Mau |
Tỉnh Cà Mau |
11. |
Công ty Cổ phần Thực phẩm Thủy sản Xuất khẩu Cà Mau |
Tỉnh Cà Mau |
12. |
Công ty Cà phê Phước An |
Tỉnh Đắc Lắc |
13. |
Công ty TNHH Một thành viên Tín Nghĩa |
Tỉnh Đồng Nai |
14. |
Công ty Cổ phần Thủy sản Việt Thắng |
Tỉnh Đồng Tháp |
15. |
Công ty Cổ phần Chè Hùng An |
Tỉnh Hà Giang |
16. |
Công ty Cổ phần Bóng đèn Phích nước Rạng Đông |
TP. Hà Nội |
17. |
Công ty TNHH Một thành viên Dệt kim Đông Xuân |
TP. Hà Nội |
18. |
Công ty TNHH Sản xuất Vật liệu Xây dựng Thành Công |
Tỉnh Hải Dương |
19. |
Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong |
TP. Hải Phòng |
20. |
Công ty Cổ phần Việt Long VDCO |
Tỉnh Hậu Giang |
21. |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Thiên Long |
TP. Hồ Chí Minh |
22. |
Công ty Cổ phần xi măng Hà Tiên 2 |
Tỉnh Kiên Giang |
23. |
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Kiên Giang |
Tỉnh Kiên Giang |
24. |
Xí nghiệp Tiến Dung |
Tỉnh KonTum |
25. |
Công ty Cổ phần Trà Than Uyên |
Tỉnh Lai Châu |
26. |
Công ty TNHH Một thành viên Apatit Việt Nam |
Tỉnh Lào Cai |
27. |
Công ty Cổ phần Thực phẩm Lâm Đồng |
Tỉnh Lâm Đồng |
28. |
Công ty Cổ phần Dược Lâm Đồng (LADOPHAR) |
Tỉnh Lâm Đồng |
29. |
Công ty Cổ phần Xi măng 12/9 |
Tỉnh Nghệ An |
30. |
Công ty Hóa chất 21 - Bộ Quốc phòng |
Tỉnh Phú Thọ |
31. |
Công ty Xi măng COSEVCO Sông Gianh |
Tỉnh Quảng Bình |
32. |
Công ty Cổ phần Nông sản Thực phẩm Quảng Ngãi |
Tỉnh Quảng Ngãi |
33. |
Nhà máy Nước khoáng Thạch Bích - Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi |
Tỉnh Quảng Ngãi |
34. |
Công ty Cổ phần Chế biến Thủy sản Út Xi |
Tỉnh Sóc Trăng |
35. |
Công ty Cổ phần Cao su Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
36. |
Công ty Hữu hạn Xi măng Luks Việt Nam |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
37. |
Công ty Lương thực Tiền Giang |
Tỉnh Tiền Giang |
38. |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc (Vinphaco) |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
39. |
Công ty Cổ phần Xuân Hòa - Hà Nội |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
40. |
Chi nhánh Công ty Cổ phần LILAMA 3 tại Vĩnh Phúc |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
41. |
Công ty Cổ phần Xi măng và Khoáng sản Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái |
II. DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT VỪA VÀ NHỎ (43 GIẢI):
1. |
Công ty TNHH Thể thao Ba Sao |
Tỉnh Bắc Giang |
2. |
Công ty TNHH Thương mại Tổng hợp Xanh Hà |
Tỉnh Bắc Ninh |
3. |
Công ty Long Phương |
Tỉnh Bắc Ninh |
4. |
Công ty Cổ phần Gạch Tuynen Bình Định |
Tỉnh Bình Định |
5. |
Công ty Cổ phần Cơ khí Xây lắp Công nghiệp Cao Bằng |
Tỉnh Cao Bằng |
6. |
Công ty Khoáng sản Xây dựng 30-4 |
Tỉnh Cao Bằng |
7. |
Công ty TNHH Thực phẩm Minh Anh |
TP. Đà Nẵng |
8. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển nhà và Khu công nghiệp Đồng Tháp |
Tỉnh Đồng Tháp |
9. |
Công ty Cổ phần Thiết bị Thực phẩm |
TP. Hà Nội |
10. |
Công ty Cổ phần Khí cụ điện I (VINAKIP) |
TP. Hà Nội |
11. |
Công ty TNHH Hóa mỹ phẩm Hòa Hợp |
TP. Hà Nội |
12. |
Công ty Cổ phần Thực phẩm Minh Dương |
TP. Hà Nội |
13. |
Xí nghiệp Gạch ngói và Xây dựng Kỳ Anh - Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Số 1 Hà Tĩnh |
Tỉnh Hà Tĩnh |
14. |
Doanh nghiệp Tư nhân Hưng Thịnh |
Tỉnh Hà Tĩnh |
15. |
Công ty TNHH Thắng Lợi |
Tỉnh Hải Dương |
16. |
Công ty TNHH Chế biến Thực phẩm Phú Cường |
TP. Hải Phòng |
17. |
Công ty Cổ phần Hương Sơn |
Tỉnh Hòa Bình |
18. |
Công ty Cổ phần Xi măng VINACONEX Lương Sơn Hòa Bình |
Tỉnh Hòa Bình |
19. |
Công ty Cổ phần Địa ốc - Cáp điện Thịnh Phát |
TP. Hồ Chí Minh |
20. |
Công ty TNHH ROBOT |
TP. Hồ Chí Minh |
21. |
Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên Kiên Giang |
Tỉnh Kiên Giang |
22. |
Công ty TNHH Thành Long |
Tỉnh Lạng Sơn |
23. |
Công ty TNHH Sản xuất và Dịch vụ Thương mại Hùng Vương |
Tỉnh Lạng Sơn |
24. |
Công ty Xi măng Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai |
25. |
Công ty Cổ phần Vật liệu và Xây lắp Nghĩa Hưng |
Tỉnh Nam Định |
26. |
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Hùng Hưng |
Tỉnh Nghệ An |
27. |
Xí nghiệp Trung Đô Nam Giang |
Tỉnh Nghệ An |
28. |
Công ty Cổ phần Việt Vương |
Tỉnh Phú Thọ |
29. |
Công ty Cổ phần Bia Phú Minh |
Tỉnh Phú Yên |
30. |
Công ty Cổ phần Nông sản Tân Lâm |
Tỉnh Quảng Trị |
31. |
Công ty Cổ phần Chè Cờ đỏ Mộc Châu |
Tỉnh Sơn La |
32. |
Công ty Cổ phần Nông nghiệp Chiềng Sung |
Tỉnh Sơn La |
33. |
Công ty Cổ phần Vật tư Kỹ thuật Nông nghiệp Sơn La |
Tỉnh Sơn La |
34. |
Công ty Thái Việt |
Tỉnh Thái Bình |
35. |
Công ty Cổ phần Xi măng Thái Bình |
Tỉnh Thái Bình |
36. |
Công ty Cổ phần Xi măng Cao Ngạn |
Tỉnh Thái Nguyên |
37. |
Công ty Tiên Sơn Thanh Hóa |
Tỉnh Thanh Hóa |
38. |
Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng Bỉm Sơn |
Tỉnh Thanh Hóa |
39. |
Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thanh Hóa |
Tỉnh Thanh Hóa |
40. |
Công ty Cổ phần HUETRONICS |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
41. |
Công ty Cổ phần Ống thép Việt - Đức VG PIPE |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
42. |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái |
43. |
Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái |
III. DOANH NGHIỆP DỊCH VỤ LỚN (11 GIẢI):
1. |
Công ty Cổ phần Đầu tư và XNK Cà phê Tây Nguyên |
Tỉnh Đăk Lăk |
2. |
Công ty Cổ phần Du lịch Đăk Lăk |
Tỉnh Đăk Lăk |
3. |
Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận (PNJ) |
TP. Hồ Chí Minh |
4. |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Mai Linh |
TP. Hồ Chí Minh |
5. |
Điện lực Lai Châu |
Tỉnh Lai Châu |
6. |
Tổng Công ty Xây dựng Công trình Giao thông 4 |
Tỉnh Nghệ An |
7. |
Công ty Cổ phần Giám định TKV |
Tỉnh Quảng Ninh |
8. |
Công ty Kho vận và Cảng Cẩm Phả - TKV |
Tỉnh Quảng Ninh |
9. |
Công ty Cổ phần Hoàng Hà |
Tỉnh Thái Bình |
10. |
Công ty Cổ phần Thương mại Thái Hưng |
Tỉnh Thái Nguyên |
11. |
Công ty Cổ phần Xây lắp Điện lực Thanh Hóa |
Tỉnh Thanh Hóa |
IV. DOANH NGHIỆP DỊCH VỤ VỪA VÀ NHỎ (16 GIẢI):
1. |
Nhà hàng Bia tươi Đức BABARINA - Công ty Cổ pháp |
Tỉnh Bắc Ninh |
2. |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre |
Tỉnh Bến Tre |
3. |
Công ty Thương mại Xuân Hòa - Cao Bằng |
Tỉnh Cao Bằng |
4. |
Công ty TNHH Công nghệ Tin học Phi Long |
TP. Đà Nẵng |
5. |
Công ty Du lịch Khoang Xanh - Suối Tiên |
TP. Hà Nội |
6. |
Công ty Cổ phần Công nghệ Sao Bắc Đẩu |
TP. Hồ Chí Minh |
7. |
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Nhân Lộc |
TP. Hồ Chí Minh |
8. |
Công ty Đầu tư Xây dựng Các công trình |
Tỉnh Lào Cai |
9. |
Công ty TNHH Du lịch và Thương mại Hùng Vỹ |
Tỉnh Lào Cai |
10. |
Công ty Cổ phần Vi tính - Điện máy Sài Gòn |
Tỉnh Lâm Đồng |
11. |
Công ty TNHH Chiến Thành |
Tỉnh Quảng Nam |
12. |
Công ty CP Ăn uống Dạ Lan |
Tỉnh Thanh Hóa |
13. |
Công ty Thiện Xuân Thanh Hóa |
Tỉnh Thanh Hóa |
14. |
Công ty Cổ phần Cơ điện Lam Sơn |
Tỉnh Thanh Hóa |
15. |
Ngân hàng Công thương Phúc Yên |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
16. |
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Vĩnh Phúc |
Tỉnh Vĩnh Phúc. |
Nghị định 28/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 14/03/2008 | Cập nhật: 21/03/2008
Quyết định 19/2004/QĐ-BKHCN về Quy chế tuyển chọn Giải thưởng Chất lượng Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 14/07/2004 | Cập nhật: 01/07/2006