Quyết định 2548/QĐ-UBND năm 2013 về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm than (an tra xít) do doanh nghiệp thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam khai thác than trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: 2548/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Nguyễn Văn Thành
Ngày ban hành: 23/09/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2548/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 23 tháng 9 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM THAN (AN TRA XÍT) DO TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN - KHOÁNG SẢN VIỆT NAM KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ văn bản của Bộ Tài chính:Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ; Văn bản số 12145/BTC-CST ngày 12/9/2013 về giá tính thuế tài nguyên than xuất khẩu;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3350/TTr-STC-QLG ngày 22/8/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các sản phẩm than (an tra xít) do các doanh nghiệp thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam khai thác than trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Luật thuế Tài nguyên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và được áp dụng để kê khai và quyết toán thuế tài nguyên từ năm 2013 trở đi.

Khi giá bán tài nguyên than do Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam khai thác trên địa bàn tỉnh có biến động tăng hoặc giảm 20% trở lên (tính theo chủng loại) giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên - Môi trường tổ chức khảo sát tình hình về giá bán tài nguyên trên thị trường và lập phương án điều chỉnh giá tính thuế trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

Điều 3. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Tổng giám đốc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thành

 

PHỤ LỤC:

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM THAN (AN TRA XÍT) DO CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN - KHOÁNG SẢN VIỆT NAM KHAI THÁC THAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

CHỦNG LOẠI THAN

MỨC GIÁ

(đồng/tấn)

 

 

I-

Than cục

 

 

1

Than cục 1a

3.315.000

 

2

Than cục 1b

3.084.000

 

3

Than cục 1c

2.818.000

 

4

Than cục 2a

3.502.000

 

5

Than cục 2b

3.281.000

 

6

Than cục 3a

3.438.000

 

7

Than cục 3b

3.458.000

 

8

Than cục 4a

4.008.000

 

9

Than cục 4b

4.053.000

 

10

Than cục 5a

3.632.000

 

11

Than cục 5b

3.132.000

 

12

Than cục don 6a

2.747.000

 

13

Than cục don 6b

2.438.000

 

14

Than cục don 6c

2.106.000

 

15

Than cục don 7a

1.523.000

 

16

Than cục don 7b

1.307.000

 

17

Than cục don 7c

1.060.000

 

18

Than cục don 8a

886.000

 

19

Than cục don 8b

874.000

 

20

Than cục don 8c

828.000

 

II-

Than cám

 

 

1

Than cám 1

2.606.000

 

2

Than cám 2

2.713.000

 

3

Than cám 3a

2.664.000

 

4

Than cám 3b

2.263.000

 

5

Than cám 3c

2.175.000

 

6

Than cám 4a

2.032.000

 

7

Than cám 4b

1.467.000

 

8

Than cám 5a

939.000

 

9

Than cám 5b

1.225.000

 

10

Than cám 6a

1.042.000

 

11

Than cám 6b

786.000

 

12

Than cám 7a

916.000

 

13

Than cám 7b

727.000

 

14

Than cám 7c

469.000

 

III-

Than bùn

 

 

1

Than bùn tuyển 1a

725.000

 

2

Than bùn tuyển 2a

739.000

 

3

Than bùn tuyển 2b

715.000

 

4

Than bùn tuyển 3a

618.000

 

5

Than bùn tuyển 3b

572.000

 

6

Than bùn tuyển 3c

547.000

 

7

Than bùn tuyển 4a

514.000

 

8

Than bùn tuyển 4b

453.000

 

9

Than bùn tuyển 4c

406.000

 

IV-

Than sạch trong than nguyên khai (cám 0 ÷ 15, cục -15)

1.306.000