Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh kế hoạch Chương trình mục tiêu Quốc gia
Số hiệu: | 2546/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 25/11/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2546/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc giao kế hoạch Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2013 tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2418/KH&ĐT-VX ngày 21 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia Việc làm và Dạy nghề như sau (có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ vào hạn mức vốn được ghi để thông báo cụ thể các dự án cho các chủ đầu tư; phối hợp với Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Tỉnh quản lý chặt chẽ nguồn vốn đầu tư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác của Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2013 của UBND tỉnh không trái với nội dung Quyết định này vẫn giữ nguyên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 25/11/2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
NỘI DUNG |
Địa điểm xây dựng |
KẾ HOẠCH NĂM 2013 |
GHI CHÚ |
||||
Tổng cộng (NSTW) |
Sự nghiệp |
|||||||
Sự nghiệp đầu tư (SNĐT) |
||||||||
Kế hoạch đã giao |
Kế hoạch điều chỉnh |
Tăng (+) |
Giảm |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
|
3,600 |
3,600 |
3,600 |
3,600 |
-3,600 |
|
I |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án 2: Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà xưởng thực hành Điện |
Q. Điền |
3,000 |
3,000 |
|
|
-3,000 |
|
2 |
Nhà xưởng thực hành Điện và thiết bị dạy nghề Trường Trung cấp nghề Quảng Điền |
Q. Điền |
|
0 |
3,600 |
3,600 |
|
|
|
- Tăng cường cơ sở trang thiết bị dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung cấp nghề Quảng Điền |
Q. Điền |
600 |
600 |
|
|
-600 |
|